NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 1325/2004/QĐ-NHNN Hà Ni, ngày 15 tháng 10 năm 2004
QUYT ĐỊNH
CA THNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC S 1325/2004/QĐ-NHNN NGÀY 15
THÁNG 10 NĂM 2004 V VIC BAN HÀNH QUY CH CHIT KHU, TÁI CHIT
KHU GIY T CÓ GIÁ CA T CHC TÍN DNG ĐỐI VI KHÁCH HÀNG
THNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn c Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam s 01/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm
1997 và Lut sa đổi, b sung mt s điu ca Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam s
10/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn c Lut Các t chc tín dng s 02/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997 và Lut
sa đổi, b sung mt s điu ca Lut Các t chc tín dng s 20/2004/QH11 ngày 15
tháng 6 năm 2004;
Căn c Ngh định s 86/2002/NĐ-CP ngày 5 tháng 11 năm 2002 ca Chính ph quy định
chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B, cơ quan ngang B;
Theo đề ngh ca V trưởng V Chính sách tin t,
QUYT ĐỊNH
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế chiết khu, tái chiết khu giy t
giá ca t chc tín dng đối vi khách hàng.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo.
Điu 3. Th trưởng các đơn v thuc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh các tnh, thành ph trc thuc Trung ương, Ch tch Hi đồng qun tr
Tng giám đốc (Giám đốc) các t chc tín dng chu trách nhim thi hành Quyết định
này.
Phùng Khc Kế
(Đã ký)
QUY CH
CHIT KHU, TÁI CHIT KHU GIY T CÓ GIÁ CA T CHC TÍN DNG
ĐỐI VI KHÁCH HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 1325/2004/QĐ-NHNN ngày 15/10/2004 ca Thng
đốc Ngân hàng Nhà nước)
Điu 1. Phm vi điu chnh
Quy chế này quy định vic chiết khu các giy t có giá ca các t chc tín dng đối vi
khách hàng và vic tái chiết khu giy t có giá ca các t chc tín dng vi nhau.
Quy chế này không quy định vic chiết khu, tái chiết khu thương phiếu.
Điu 2. Đối tượng áp dng
1. Các t chc tín dng được thành lp, hot động và được thc hin nghip v chiết
khu, tái chiết khu giy t có giá theo quy định ca Lut Các t chc tín dng. Trường
hp chiết khu, tái chiết khu giy t có giá bng ngoi t, các t chc tín dng phi được
phép hot động ngoi hi.
2. Khách hàng chiết khu giy t có giá ti t chc tín dng là ch s hu giy t có giá,
bao gm: T chc, cá nhân Vit Nam; t chc, cá nhân nước ngoài đang sinh sng, hot
động hp pháp ti Vit Nam; t chc tín dng.
3. Khách hàng tái chiết khu giy t có giá ti các t chc tín dng là t chc tín dng s
hu giy t có giá đó.
Điu 3. Gii thích t ng
Trong Quy chế này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Chiết khu là vic t chc tín dng mua giy t có giá chưa đến hn thanh toán ca
khách hàng.
2. Tái chiết khu là vic t chc tín dng mua li giy t có giá chưa đến hn thanh toán
đã được chiết khu theo phương thc mua hn.
3. Thi hn còn li ca giy t có giá là khong thi gian tính t ngày giy t có giá được
t chc tín dng nhn chiết khu, tái chiết khu đến ngày đến hn thanh toán ca giy t
có giá đó.
4. Thi hn chiết khu, tái chiết khu là khong thi gian tính t ngày giy t có giá được
t chc tín dng nhn chiết khu, tái chiết khu đến ngày khách hàng có nghĩa v thc
hin cam kết mua li giy t có giá đó.
5. Giá chiết khu, tái chiết khu là s tin mà t chc tín dng chi tr cho khách hàng khi
thc hin chiết khu, tái chiết khu.
Điu 4. Nguyên tc chiết khu, tái chiết khu
Vic chiết khu, tái chiết khu giy t có giá ca t chc tín dng đối vi khách hàng
phi đảm bo các nguyên tc sau đây:
1. Thc hin theo tho thun gia t chc tín dng vi khách hàng mà các tha thun đó
phù hp vi quy định ti Quy chế này, các quy định ca pháp lut có liên quan và thông
l quc tế;
2. T chc tín dng thu hi đầy đủ, đúng hn s tin đã chiết khu, tái chiết khu và lãi
sut chiết khu, tái chiết khu giy t có giá và thc hin đúng các quy định ca Ngân
hàng Nhà nước Vit Nam v các t l bo đảm an toàn;
3. Đối vi giy t có giá có mnh giá ghi bng ngoi t, vic chiết khu, tái chiết khu
phi phù hp vi quy định v qun lý ngoi hi ca Chính ph và hướng dn ca Ngân
hàng Nhà nước Vit Nam.
Điu 5. Loi giy t có giá được chiết khu, tái chiết khu
Các loi giy t có giá được t chc tín dng la chn chiết khu, tái chiết khu bao
gm:
1. Các giy t có giá ca t chc tín dng phát hành theo quy định ca Lut Các t chc
tín dng và hướng dn ca Ngân hàng Nhà nước Vit Nam.
2. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước phát hành theo quy định ca Ngân hàng Nhà nước Vit
Nam.
3. Các loi trái phiếu được phát hành theo quy định ca Chính ph và hướng dn ca B
Tài chính, bao gm: Tín phiếu kho bc; Trái phiếu kho bc; Trái phiếu công trình trung
ương; Trái phiếu đầu tư; Trái phiếu ngoi t; Công trái xây dng T quc; Trái phiếu
được Chính ph bo lãnh; Trái phiếu Chính quyn địa phương.
4. Các tín phiếu, k phiếu, trái phiếu do t chc khác phát hành và được chiết khu, tái
chiết khu theo quy định ca pháp lut.
Điu 6. Điu kin giy t có giá được nhn chiết khu, tái chiết khu
Giy t có giá được các t chc tín dng nhn chiết khu, tái chiết khu khi có đủ các
điu kin sau đây:
1. Thuc quyn s hu hp pháp ca khách hàng;
2. Chưa đến hn thanh toán;
3. Được phép giao dch (mua, bán, tng cho, chuyn đổi, chuyn nhượng, cm c, bo
lãnh và các giao dch hp pháp khác);
4. Được thanh toán theo quy định ca t chc phát hành.
Điu 7. Đồng tin chiết khu, tái chiết khu
1. Đối vi giy t có giá có mnh giá ghi bng Đồng Vit Nam, các t chc tín dng thc
hin chiết khu, tái chiết khu bng Đồng Vit Nam.
2. Đối vi giy t có giá có mnh giá ghi bng ngoi t, các t chc tín dng thc hin
chiết khu, tái chiết khu như sau:
a. Giy t có giá có mnh giá ghi bng ngoi t nào, thì chiết khu, tái chiết khu bng
ngoi t đó;
b. Trường hp chiết khu, tái chiết khu bng Đồng Vit Nam thì do các bên tho thun
phù hp vi quy định ca Ngân hàng Nhà nước Vit Nam v t giá hi đoái đối vi t
chc tín dng được phép kinh doanh ngoi hi.
Điu 8. Phương thc chiết khu, tái chiết khu
T chc tín dng và khách hàng tha thun, la chn các phương thc chiết khu, tái
chiết khu sau đây:
1. Chiết khu, tái chiết khu toàn b thi hn còn li ca giy t có giá là phương thc
mua hn giy t có giá theo giá chiết khu, tái chiết khu và khách hàng chuyn giao
ngay quyn s hu giy t có giá đó cho t chc tín dng. Khi giy t có giá đó đến hn
thanh toán, t chc tín dng xut trình giy t có giá để thanh toán vi t chc phát hành.
2. Chiết khu, tái chiết khu có thi hn:
a. Các t chc tín dng mua giy t có giá theo thi hn và giá chiết khu, tái chiết khu,
đồng thi kèm theo cam kết ca khách hàng v vic mua li giy t có giá đó vào ngày
đến hn chiết khu, tái chiết khu.
b. Trường hp hết thi hn chiết khu, tái chiết khu mà khách hàng không thc hin
vic mua li giy t có giá, thì t chc tín dng là ch s hu hp pháp và được hưởng
toàn b quyn li phát sinh t giy t có giá đó.
Điu 9. Thi hn, giá và lãi sut chiết khu, tái chiết khu
1. Thi hn chiết khu, tái chiết khu do t chc tín dng và khách hàng tha thun,
nhưng thi hn này không vượt quá thi hn còn li ca giy t có giá.
2. Giá chiết khu, tái chiết khu do t chc tín dng và khách hàng tho thun, nhưng
phi đảm bo nguyên tc quy định ti Điu 4 Quy chế này. Các yếu t ch yếu để xem
xét tha thun giá chiết khu, tái chiết khu là giá tr giy t có giá khi đến hn thanh
toán, lãi sut chiết khu, lãi sut tái chiết khu và thi hn còn li ca giy t có giá.
3. Lãi sut chiết khu, lãi sut tái chiết khu do t chc tín dng và khách hàng tha
thun.
Điu 10. Mc chiết khu, tái chiết khu đối vi mt khách hàng
Mc chiết khu, tái chiết khu đối vi mt khách hàng ti đa bng 15% vn t có ca t
chc tín dng. Trường hp chi nhánh ngân hàng nước ngoài hot động ti Vit Nam thì
mc chiết khu, tái chiết khu đối vi mt khách hàng ti đa bng 15% vn t có ca
ngân hàng m.
Điu 11. Th tc chiết khu, tái chiết khu
1. Khi có nhu cu chiết khu, tái chiết khu giy t có giá, khách hàng gi giy đề ngh
chiết khu, tái chiết khu và giy t có giá cho t chc tín dng. Khách hàng phi chu
trách nhim trước pháp lut v tính hp pháp, hp l ca giy t có giá chiết khu, tái
chiết khu ti t chc tín dng.
2. T chc tín dng thm định các điu kin giy t có giá được chiết khu, tái chiết
khu. Trường hp cn thiết, t chc tín dng có th yêu cu khách hàng gi giy t
chng minh v điu kin chiết khu, tái chiết khu quy định ti Điu 6 Quy chế này.
3. Khi t chc tín dng nhn chiết khu, tái chiết khu, khách hàng chuyn giao ngay
giy t có giá, đồng thi làm th tc chuyn quyn s hu giy t có giá cho t chc tín
dng:
a. Đối vi giy t có giá phát hành dưới hình thc chng ch không ghi tên, khách hàng
trc tiếp giao giy t có giá cho t chc tín dng nhn chiết khu, tái chiết khu.
b. Đối vi giy t có giá phát hành theo hình thc chng ch có ghi tên, khách hàng giao
chng ch, đồng thi làm th tc chuyn giao quyn s hu giy t có giá đó cho t chc
tín dng nhn chiết khu, tái chiết khu theo quy định ca pháp lut và t chc phát hành.
c. Đối vi giy t có giá phát hành theo hình thc bút toán ghi s, khách hàng giao giy
chng nhn quyn s hu, đồng thi làm th tc chuyn giao quyn s hu giy t có giá
đó cho t chc tín dng nhn chiết khu, tái chiết khu theo quy định ca pháp lut và t
chc phát hành.
d. Đối vi giy t có giá được lưu ký ti các t chc được phép thc hin lưu ký theo quy
định ca pháp lut, thì t chc tín dng và khách hàng có th y quyn cho t chc lưu
ký làm th tc chuyn giao giy t có giá và quyn s hu giy t có giá t khách hàng
sang cho t chc tín dng.