
U BAN NHÂN DÂNỶ
T NH YÊN BÁIỈ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 1586/QĐ-UBNDốYên Bái, ngày 31 tháng 10 năm 2013
QUY T Đ NHẾ Ị
PHÊ DUY T Đ ÁN PH BI N KI N TH C KHOA H C VÀ CÔNG NGH C A LIÊNỆ Ề Ổ Ế Ế Ứ Ọ Ệ Ủ
HI P CÁC H I KHOA H C VÀ K THU T T NH YÊN BÁI GIAI ĐO N 2013-2015Ệ Ộ Ọ Ỹ Ậ Ỉ Ạ
CH T CH U BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁIỦ Ị Ỷ Ỉ
Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;ứ ậ ổ ứ ộ ồ ỷ
Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh và h th ng văn b n quy ph m pháp lu t v khoa h c vàứ ậ ọ ệ ệ ố ả ạ ậ ề ọ
công ngh ;ệ
Căn c Ch th 42 - CT/TW ngày 16/4/2010 c a B chính tr (khoá X) v ti p t c đ i m i, nângứ ỉ ị ủ ộ ị ề ế ụ ổ ớ
cao ch t l ng, hi u qu ho t đ ng c a Liên hi p các H i Khoa h c và K thu t Vi t Namấ ượ ệ ả ạ ộ ủ ệ ộ ọ ỹ ậ ệ
trong th i kỳ đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c; Ch ng trình hành đ ng s 19ờ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ướ ươ ộ ố
- CTr/TU ngày 02/12/2011 c a T nh u Yên Bái v vi c th c hi n Ch th 42-CT/TW;ủ ỉ ỷ ề ệ ự ệ ỉ ị
Căn c Quy t đ nh s 653/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 c a UBND t nh Yên Bái v vi c phê duy tứ ế ị ố ủ ỉ ề ệ ệ
Đi u l Liên hi p các H i Khoa h c và K thu t t nh Yên Bái khoá III, nhi m kỳ 2010 – 2015;ề ệ ệ ộ ọ ỹ ậ ỉ ệ
Th c hi n Thông báo k t lu n c a Th ng tr c T nh u Yên Bái, s 622-TB/TU ngày 26 tháng 8ự ệ ế ậ ủ ườ ự ỉ ỷ ố
năm 2013;
Theo đ ngh c a Ch t ch Liên hi p các H i Khoa h c và K thu t t nh Yên Bái t i T trình sề ị ủ ủ ị ệ ộ ọ ỹ ậ ỉ ạ ờ ố
30/TTr-LHH ngày 18 tháng 10 năm 2013,
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề Phê duy t Đ án Ph bi n ki n th c Khoa h c và Công ngh c a Liên hi p các H iệ ề ổ ế ế ứ ọ ệ ủ ệ ộ
khoa h c và k thu t t nh Yên Bái (g i t t là Liên hi p h i t nh), giai đo n 2013- 2015 v i cácọ ỹ ậ ỉ ọ ắ ệ ộ ỉ ạ ớ
n i dung chính sau đây:ộ
1. M c tiêu:ụ
- Nâng cao ki n th c và năng l c th c hành cho các h i viên Liên hi p h i t nh và c ng đ ng vế ứ ự ự ộ ệ ộ ỉ ộ ồ ề
khoa h c và công ngh , góp ph n đ y m nh s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a t nh.ọ ệ ầ ẩ ạ ự ệ ể ế ộ ủ ỉ
- 100% t ch c thành viên thu c Liên hi p h i t nh đ y m nh ho t đ ng ph bi n ki n th cổ ứ ộ ệ ộ ỉ ẩ ạ ạ ộ ổ ế ế ứ
thông qua các hình th c nh : t p hu n, h i th o chuyên đ ; t a đàm, phát hành b n tin, t p san,ứ ư ậ ấ ộ ả ề ọ ả ậ
tuyên truy n tr c ti p; ph i h p v i Liên hi p h i t nh xây d ng và phát tri n có hi u quề ự ế ố ợ ớ ệ ộ ỉ ự ể ệ ả
chuyên trang c a Liên hi p h i trên Báo Yên Bái, Đài Phát thanh và Truy n hình t nh, B n tinủ ệ ộ ề ỉ ả
Khoa h c và cu c s ng c a Liên hi p h i t nh.ọ ộ ố ủ ệ ộ ỉ
2. N i dung- nhi m v c a Đ ánộ ệ ụ ủ ề
a) Ph bi n ki n th c lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn:ổ ế ế ứ ự ệ ể
- Phát tri n nông nghi p toàn di n theo h ng s n xu t hàng hoá b n v ng, có t tr ng hàng hoáể ệ ệ ướ ả ấ ề ữ ỷ ọ
cao, s n ph m s ch, nâng cao hi u qu và thu nh p trên m t đ n v di n tích.ả ẩ ạ ệ ả ậ ộ ơ ị ệ
- Đ y m nh phát tri n công nghi p, ngành ngh và d ch v khu v c nông thôn; đ i m i c c uẩ ạ ể ệ ề ị ụ ự ổ ớ ơ ấ
kinh t và c c u lao đ ng nông thôn. G n phát tri n s n xu t theo h ng công nghi p hoá v iế ơ ấ ộ ắ ể ả ấ ướ ệ ớ
xây d ng nông thôn m i văn minh hi n đ i.ự ớ ệ ạ
- Đ i m i c c u nông nghi p theo h ng phát tri n m nh chăn nuôi, thu s n; t ng b c hìnhổ ớ ơ ấ ệ ướ ể ạ ỷ ả ừ ướ
thành vùng chuyên canh m t hàng nông s n.ặ ả
- T ch c t t s n xu t, g n s n xu t v i ch bi n và tiêu th s n ph m.ổ ứ ố ả ấ ắ ả ấ ớ ế ế ụ ả ẩ

- Khuy n khích nông dân tích t ru ng đ t b ng cách t chuy n nh ng ru ng đ t cho nhau t oế ụ ộ ấ ằ ự ể ượ ộ ấ ạ
quy mô di n tích s n xu t l n h n, hình thành vùng s n xu t hàng hoá.ệ ả ấ ớ ơ ả ấ
- Tăng c ng xúc ti n th ng m i đ đ y m nh tiêu th nông s n.ườ ế ươ ạ ể ẩ ạ ụ ả
- Phát tri n nông nghi p s ch, đ m b o v sinh an toàn th c ph m. Đ y m nh b o v môiể ệ ạ ả ả ệ ự ẩ ẩ ạ ả ệ
tr ng nông nghi p nông thôn.ườ ệ
b) Ph bi n ki n th c lĩnh v c chăm sóc s c kho nhân dân:ổ ế ế ứ ự ứ ẻ
- Ph bi n ki n th c v ng d ng khoa h c và phát tri n công ngh trong lĩnh v c y t nh m hổ ế ế ứ ề ứ ụ ọ ể ệ ự ế ằ ỗ
tr c ng đ ng các dân t c mi n núi nâng cao ki n th c, k năng chăm sóc s c kho c ng đ ngợ ộ ồ ộ ề ế ứ ỹ ứ ẻ ộ ồ
và phòng ch ng HIV/AIDS; nghiên c u v gi i, bình đ ng gi i, phòng ch ng b o l c gia đình vàố ứ ề ớ ẳ ớ ố ạ ự
phòng ch ng buôn bán ph n ,ố ụ ữ tr em.ẻ
- Nâng cao nh n th c c ng đ ng trong vi c chăm sóc s c kho ban đ u; ti p c n các d ch v yậ ứ ộ ồ ệ ứ ẻ ầ ế ậ ị ụ
t ch t l ng cao.ế ấ ượ
- B o t n và phát tri n cây thu c nam b n đ a; ph bi n xã h i hóa chăm sóc s c kh e b ng yả ổ ể ố ả ị ổ ế ộ ứ ỏ ằ
h c c truy n.ọ ổ ề
- Tuyên truy n đ nhân dân hi u ý nghĩa và tham gia b o hi m y t t nguy n v i nhi u hìnhề ể ể ả ể ế ự ệ ớ ề
th c khác nhau.ứ
- T v n và phát tri n d án trong lĩnh v c chăm sóc s c kh e và d phòng b nh t t, phòngư ấ ể ự ự ứ ỏ ự ệ ậ
ch ng thi u h t vi ch t dinh d ng, c i thi n quan h xã h i ph c v phát tri n c ng đ ng,ố ế ụ ấ ưỡ ả ệ ệ ộ ụ ụ ể ộ ồ
truy n thông thay đ i hành vi, v n đ ng chính sách. Cung c p các d ch v khoa h c và côngề ổ ậ ộ ấ ị ụ ọ
ngh v y t : Thông tin, t v n, chuy n giao k thu t m i, h i th o khoa h c trong lĩnh v c yệ ề ế ư ấ ể ỹ ậ ớ ộ ả ọ ự
t , chăm sóc s c kh e.ế ứ ỏ
- Xây d ng mô hình c ng đ ng an toàn, phòng ch ng tai n n th ng tích, b o v s c kho bàự ộ ồ ố ạ ươ ả ệ ứ ẻ
m tr em và s c kho sinh s n, ng i khuy t t t, s c kho h c đ ng, s c kho ng i caoẹ ẻ ứ ẻ ả ườ ế ậ ứ ẻ ọ ườ ứ ẻ ườ
tu i, phát tri n y h c c truy n.ổ ể ọ ổ ề
c) Ph bi n ki n th c lĩnh v c đ t đai, b o v tài nguyên và môi tr ng:ổ ế ế ứ ự ấ ả ệ ườ
- Nâng cao nh n th c c a nhân dân v đ t đai, b o v tài nguyên và môi tr ng, ki n th c vậ ứ ủ ề ấ ả ệ ườ ế ứ ề
khai thác và s d ng tài nguyên, khoáng s n.ử ụ ả
- Nâng cao ki n th c v bi n đ i khí h u trong nhân dân.ế ứ ề ế ổ ậ
d) Ph bi n ki n th c các lĩnh v c khác: Giao thông v n t i; Công nghi p, th ng m ; Xâyổ ế ế ứ ự ậ ả ệ ươ ạị
d ng; Công ngh thông tin và đi n t vi n thông; Tài chính, ngân hàng và ki m toán; Văn hoá,ự ệ ệ ử ễ ể
th thao và du l ch.ể ị
Giai đo n 2013- 2015, Đ án t p trung vào nhi m v ph bi n ki n th c hai lĩnh v c chính là:ạ ề ậ ệ ụ ổ ế ế ứ ở ự
nông nghi p và phát tri n nông thôn, chăm sóc s c kh e nhân dân.ệ ể ứ ỏ
4. Bi n pháp tri n khai th c hi n Đ ánệ ể ự ệ ề
Đa d ng các hình th c ph bi n ki n th c, ph ng pháp th c hi n phù h p v i đ i t ng, đ cạ ứ ổ ế ế ứ ươ ự ệ ợ ớ ố ượ ặ
thù kinh t , xã h i và t ng đ a bàn công tác đ h i viên, nhân dân d hi u, d ti p thu và thamế ộ ừ ị ể ộ ễ ể ễ ế
gia. T p trung vào các hình th c ch y u:ậ ứ ủ ế
- Nói chuy n chuyên đ và t p hu n chuy n giao khoa h c k thu t;ệ ề ậ ấ ể ọ ỹ ậ
- H i th o khoa h c;ộ ả ọ
- Đào t o, b i d ng ki n th c;ạ ồ ưỡ ế ứ
- Xu t b n b n tin;ấ ả ả
- Chuy n t i thông qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng;ể ả ươ ệ ạ
- Xây d ng Website c a Liên hi p h i t nh và chuyên m c trên C ng thông tin đi n t Yên Bái.ự ủ ệ ộ ỉ ụ ổ ệ ử

5. Kinh phí th c hi n Đ ánự ệ ề
Kinh phí th c hi n Đ án đ c b trí t ngu n ngân sách t nh, l ng ghép v i các ch ng trình,ự ệ ề ượ ố ừ ồ ỉ ồ ớ ươ
d án và huy đ ng các ngu n h p pháp khác.ự ộ ồ ợ
Hàng năm Liên hi p h i t nh xây d ng d toán kinh phí th c hi n t ngu n h tr c a ngân sáchệ ộ ỉ ự ự ự ệ ừ ồ ỗ ợ ủ
t nh g i S Tài chính th m đ nh trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh.ỉ ử ở ẩ ị ấ ẩ ề ế ị
Đi u 2.ề Giao cho Liên hi p các H i Khoa h c và K thu t t nh là c quan ch trì th c hi n Đệ ộ ọ ỹ ậ ỉ ơ ủ ự ệ ề
án ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh , S Tài chính và các c quan, đ n v liên quan tri nố ợ ớ ở ọ ệ ở ơ ơ ị ể
khai th c hi n.ự ệ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng U ban nhân dân t nh; Ch t ch Liên hi p các H i Khoa h c và Kỷ ỉ ủ ị ệ ộ ọ ỹ
thu t t nh; Giám đ c S Khoa h c và Công ngh ; Giám đ c S Tài chính và Th tr ng các cậ ỉ ố ở ọ ệ ố ở ủ ưở ơ
quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.ơ ị ị ệ ế ị
N i nh n:ơ ậ
- TT. T nh u ;ỉ ỷ
- TT. HĐND t nh;ỉ
- CT&PCT UBND t nh;ỉ
- Nh Đi u 3 QĐ;ư ề
- C ng Thông tin đi n t t nh;ổ ệ ử ỉ
- L u: VT, VX, TC.ư
CH T CHỦ Ị
Ph m Duy C ngạ ườ