
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH THÁI BÌNHỈ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 21/2013/QĐ-UBNDốThái Bình, ngày 22 tháng 11 năm 2013
QUY T Đ NHẾ Ị
V/V BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN C P QU N LÝ QUY HO CH ĐÔ TH , QUY HO CHỊ Ấ Ả Ạ Ị Ạ
XÂY D NG; QU N LÝ D ÁN Đ U T XÂY D NG CÔNG TRÌNH; QU N LÝ C P GI YỰ Ả Ự Ầ Ư Ự Ả Ấ Ấ
PHÉP XÂY D NG; QU N LÝ CHI PHÍ Đ U T XÂY D NG CÔNG TRÌNH VÀ QU N LÝỰ Ả Ầ Ư Ự Ả
CH T L NG CÔNG TRÌNH XÂY D NG TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI BÌNHẤ ƯỢ Ự Ị Ỉ
U BAN NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNHỶ Ỉ
Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và ứ ậ ổ ứ ộ ồ yỦ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, ứ ậ ả ạ ậ ủ ộ ồ yỦ ban nhân dân
ngày 03/12/2004;
Căn c Lu t Xây d ng ngày 26/11/2003;ứ ậ ự
Căn c Lu t S a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t liên quan đ n đ u t xây d ng c b nứ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ế ầ ư ự ơ ả
ngày 19/6/2009;
Căn c Lu t Quy ho ch đô th ngày 17/6/2009; ứ ậ ạ ị
Căn c Ngh đ nh s 08/2005/N§-CP ngày 24/01/2005 c a Chính ph v quy ho ch xây d ng vàứ ị ị ố ủ ủ ề ạ ự
Thông t s ư ố 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 c a B Xây d ng H ng d n l p, th m đ nh, phêủ ộ ự ướ ẫ ậ ẩ ị
duy t và qu n lý quy ho ch xây d ng;ệ ả ạ ự
Căn c Ngh đ nh s 37/2010/N§-CP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v ứ ị ị ố ủ ủ ề l p, th m đ nh, phêậ ẩ ị
duy t và qu n lý quy ho ch đô th và Thông t s ệ ả ạ ị ư ố 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 Quy đ nh hị ồ
s c a t ng lo i quy ho ch đô th ; ơ ủ ừ ạ ạ ị
Căn c Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v qu n lý d án đ u tứ ị ị ố ủ ủ ề ả ự ầ ư
xây d ng công trình; Ngh đ nh s 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 c a Chính ph v s a đ i,ự ị ị ố ủ ủ ề ử ổ
b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP; Thông t s 03/2009/TT-BXD ngàyổ ộ ố ề ủ ị ị ố ư ố
26/3/2009 c a B Xây d ng Quy đ nh chi ti t m t s n i dung c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CPủ ộ ự ị ế ộ ố ộ ủ ị ị ố
và Thông t s 19/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 c a B Xây d ng Quy đ nh v qu n lý đ u tư ố ủ ộ ự ị ề ả ầ ư
xây d ng trong khu công nghi p và khu kinh t ;ự ệ ế
Căn c Ngh đ nh s 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí đ u tứ ị ị ố ủ ủ ề ả ầ ư
xây d ng công trình và Thông t s 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 c a B Xây d ng H ngự ư ố ủ ộ ự ướ
d n l p và qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình;ẫ ậ ả ầ ư ự
Căn c Ngh đ nh s 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 c a Chính ph v c p gi y phép xây d ngứ ị ị ố ủ ủ ề ấ ấ ự
và Thông t s 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 c a B Xây d ng H ng d n chi ti t m t sư ố ủ ộ ự ướ ẫ ế ộ ố
n i dung c a Ngh đ nh s 64/2012/NĐ-CP;ộ ủ ị ị ố
Căn c Ngh đ nh s 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 c a Chính ph v qu n lý ch t l ngứ ị ị ố ủ ủ ề ả ấ ượ
công trình xây d ng, Thông t s 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a B Xây d ng ự ư ố ủ ộ ự Quy đ nhị
chi ti t m t s n i dung v qu n lý ch t l ng công trình xây d ngế ộ ố ộ ề ả ấ ượ ự ; Thông t s 13/2013/TT-ư ố
BXD ngày 15/8/2013 c a B Xây d ng Quy đ nh th m tra, th m đ nh và phê duy t thi t k xâyủ ộ ự ị ẩ ẩ ị ệ ế ế
d ng công trình và Thông t s 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 c a B Xây d ng H ng d nự ư ố ủ ộ ự ướ ẫ
xác đ nh và qu n lý chi phí kh o sát xây d ng;ị ả ả ự
Xét đ ngh c a S Xây d ng t i T trình s 86/TTr-SXD ngày 12/11/2013,ề ị ủ ở ự ạ ờ ố
QUY T Đ NH:Ế Ị

Đi u 1ề. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh phân c p Qu n lý quy ho ch đô th , quyế ị ị ấ ả ạ ị
ho ch xây d ng; Qu n lý d án đ u t xây d ng công trình, Qu n lý c p gi y phép xây d ng;ạ ự ả ự ầ ư ự ả ấ ấ ự
Qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình và Qu n lý ch t l ng công trình xây d ng trên đ aả ầ ư ự ả ấ ượ ự ị
bàn t nh Thái Bình.ỉ
Đi u 2ề. Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày k t ngày ký ế ị ệ ự ể ừ ban hành và thay th ếQuy t đ nhế ị
s 03/2010/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 c a ố ủ y ban nhân dân Ủt nh Ban hành Quy đ nh v phân c pỉ ị ề ấ
và trách nhi m qu n lý ch t l ng công trình xây d ng trên đ a bàn t nh Thái Bình ệ ả ấ ượ ự ị ỉ và Quy t đ nhế ị
s 06/2010/QĐ-UBND ngày 07/6/2010 c a ố ủ y ban nhân dân Ủt nh Ban hành Quy đ nh phân c pỉ ị ấ
qu n lý quy ho ch xây d ng, qu n lý d án đ u t xây d ng công trình trên đ a bàn t nh Tháiả ạ ự ả ự ầ ư ự ị ỉ
Bình; các quy đ nhị khác tr c đây ướ c a y ban nhân dân t nh có n i dung ủ Ủ ỉ ộ trái v i quy đ nh banớ ị
hành kèm theo Quy t đ nh này đ u b bãi b .ế ị ề ị ỏ
Đi u 3ề. Chánh văn phòng y ban nhân dân t nh; các Giám đ c s ; Th tr ng các ban, ngành;Ủ ỉ ố ở ủ ưở
Ch t ch y ban nhân dân huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n vàủ ị Ủ ệ ố ủ ị Ủ ườ ị ấ
các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.ổ ứ ị ệ ế ị
TM. U BAN NHÂN DÂN T NHỶ Ỉ
CH T CHỦ Ị
Ph m Văn Sinhạ
QUY Đ NHỊ
PHÂN C P QU N LÝ QUY HO CH ĐÔ TH , QUY HO CH XÂY D NG; QU N LÝ D ÁNẤ Ả Ạ Ị Ạ Ự Ả Ự
Đ U T XÂY D NG CÔNG TRÌNH; QU N LÝ C P GI Y PHÉP XÂY D NG; QU N LÝẦ Ư Ự Ả Ấ Ấ Ự Ả
CHI PHÍ Đ U T XÂY D NG CÔNG TRÌNH VÀ QU N LÝ CH T L NG CÔNG TRÌNHẦ Ư Ự Ả Ấ ƯỢ
XÂY D NG TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI BÌNHỰ Ị Ỉ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ế ị ố 21/2013/QĐ-UBND Ngày 22 tháng 11 năm 2013 c a y banủ Ủ
nhân dân t nh Thái Bình)ỉ
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Quy đ nh này phân c p v : Qu n lý quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ng; Qu n lý d án đ uị ấ ề ả ạ ị ạ ự ả ự ầ
t xây d ng công trình; Qu n lý c p gi y phép xây d ng; Qu n lý chi phí đ u t xây d ng côngư ự ả ấ ấ ự ả ầ ư ự
trình và Qu n lý ch t l ng công trình xây d ng trên đ a bàn t nh Thái Bình.ả ấ ượ ự ị ỉ
2. Công tác qu n lý đ u t xây d ng công trình k t c u h t ng nông thôn m i th c hi n theoả ầ ư ự ế ấ ạ ầ ớ ự ệ
các quy đ nh hi n hành c a y ban nhân dân t nh và các văn b n pháp lu t có liên quan. ị ệ ủ Ủ ỉ ả ậ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ngề ố ượ ụ
Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan ị ụ ố ớ ơ qu n lý nhà n c v xây d ngả ướ ề ự ; t ch c, cá nhân cóổ ứ
liên quan đ n đ u t xây d ng công trình và ho t đ ng xây d ng trên đ a bàn t nh Thái Bình.ế ầ ư ự ạ ộ ự ị ỉ
Ch ng IIươ
QU N LÝ QUY HO CH ĐÔ TH , QUY HO CH XÂY D NGẢ Ạ Ị Ạ Ự
Đi u 3. N i dung qu n lý nhà n c v quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ngề ộ ả ướ ề ạ ị ạ ự
1. Ban hành các quy đ nh v qu n lý quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ng.ị ề ả ạ ị ạ ự

2. L p, th m đ nh và phê duy t nhi m v quy ho ch và đ án quy ho ch đô th , quy ho ch xâyậ ẩ ị ệ ệ ụ ạ ồ ạ ị ạ
d ng.ự
3. Qu n lý vi c xây d ng và c i t o các công trình theo quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ng đãả ệ ự ả ạ ạ ị ạ ự
đ c phê duy t.ượ ệ
4. Qu n lý vi c s d ng và khai thác c s h t ng k thu t theo quy ho ch đô th , quy ho chả ệ ử ụ ơ ở ạ ầ ỹ ậ ạ ị ạ
xây d ng đã đ c phê duy t.ự ượ ệ
5. Qu n lý, b o v c nh quan môi tr ng.ả ả ệ ả ườ
6. Qu n lý các thông tin, t li u và đ án quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ng ph c v cho đ uả ư ệ ồ ạ ị ạ ự ụ ụ ầ
t xây d ng.ư ự
7. Gi i quy t tranh ch p, thanh tra ki m tra và x lý nh ng vi ph m trong vi c th c hi n quyả ế ấ ể ử ữ ạ ệ ự ệ
ho ch đô th , quy ho ch xây d ng.ạ ị ạ ự
8. T ng h p báo cáo đ nh kỳ theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c.ổ ợ ị ị ệ ủ ướ
Đi u 4. Phân lo i quy ho ch đô thề ạ ạ ị
Quy ho ch đô th g m các lo i sau đây:ạ ị ồ ạ
1. Quy ho ch chung đ c l p cho các đô th , bao g m c đô th m i.ạ ượ ậ ị ồ ả ị ớ
2. Quy ho ch phân khu đ c l p trong m t khu v c đô th nh m c th hóa n i dung quy ho chạ ượ ậ ộ ự ị ằ ụ ể ộ ạ
chung bao g m: các khu v c trong thành ph , th xã và đô th m i.ồ ự ố ị ị ớ
3. Quy ho ch chi ti t đ c l p cho khu v c theo yêu c u phát tri n, qu n lý đô th nh m c thạ ế ượ ậ ự ầ ể ả ị ằ ụ ể
hóa n i dung c a quy ho ch chung, quy ho ch phân khu ho c đ th c hi n d án đ u t . ộ ủ ạ ạ ặ ể ự ệ ự ầ ư
Đi u 5. Phân lo i quy ho ch xây d ngề ạ ạ ự
Quy ho ch xây d ng bao g m các lo i sau:ạ ự ồ ạ
1. Quy ho ch xây d ng vùng đ c l p cho các vùng có ch c năng t ng h p ho c chuyên ngànhạ ự ượ ậ ứ ổ ợ ặ
g m vùng t nh, vùng liên huy n, vùng huy n, vùng du l ch, vùng b o v di s n c nh quan thiênồ ỉ ệ ệ ị ả ệ ả ả
nhiên…
2. Quy ho ch chung xây d ng các khu ch c năng khác ngoài đô th (khu đô th , khu du l ch, khuạ ự ứ ị ị ị
b o t n di s n, giáo d c đào t o, y t , c m công nghi p,...) có quy mô l n h n 500 ha ho c n mả ồ ả ụ ạ ế ụ ệ ớ ơ ặ ằ
trong đ a gi i hành chính 02 huy n tr lên.ị ớ ệ ở
3. Quy ho ch chung xây d ng nông thôn m i đ c l p trong ph m vi đ a gi i hành chính c aạ ự ớ ượ ậ ạ ị ớ ủ
m t xã.ộ
4. Quy ho ch chi ti t xây d ng các khu công nghi p, c m công nghi p.ạ ế ự ệ ụ ệ
5. Quy ho ch chi ti t xây d ng khu trung tâm xã và đi m dân c nông thôn t p trung.ạ ế ự ể ư ậ
Đi u 6. H s đ án quy ho chề ồ ơ ồ ạ
H s đ án quy ho ch g m ph n b n v và ph n thuy t minh:ồ ơ ồ ạ ồ ầ ả ẽ ầ ế
1. H s đ án quy ho ch đô th đ c l p theo Thông t s 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010ồ ơ ồ ạ ị ượ ậ ư ố
c a B Xây d ng quy đ nh h s c a t ng lo i quy ho ch đô th .ủ ộ ự ị ồ ơ ủ ừ ạ ạ ị
2. H s đ án quy ho ch xây d ng đ c l p theo Quy t đ nh s 03/2008/QĐ-BXD ngàyồ ơ ồ ạ ự ượ ậ ế ị ố
31/3/2008 c a B Xây d ng ban hành quy đ nh n i dung th hi n b n v , thuy t minh đ i v iủ ộ ự ị ộ ể ệ ả ẽ ế ố ớ
nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng; Thông t s 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 c a Bệ ụ ồ ạ ự ư ố ủ ộ
Xây d ng h ng d n l p, th m đ nh, phê duy t và qu n lý quy ho ch xây d ng.ự ướ ẫ ậ ẩ ị ệ ả ạ ự
3. H s đ án quy ho ch xây d ng nông thôn m i đ c l p theo Thông t s 21/2009/TT-BXDồ ơ ồ ạ ự ớ ượ ậ ư ố
ngày 30/6/2009 c a B Xây d ng quy đ nh vi c l p, th m đ nh, phê duy t và qu n lý quy ho chủ ộ ự ị ệ ậ ẩ ị ệ ả ạ

xây d ng nông thôn và Quy t đ nh s 2285/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 c a y ban nhân dân t nhự ế ị ố ủ Ủ ỉ
v vi c phê duy t Đ án quy ho ch xây d ng nông thôn m i t nh Thái Bình.ề ệ ệ ề ạ ự ớ ỉ
4. H s đ án quy ho ch chi ti t xây d ng khu công nghi p đ c l p theo Thông t sồ ơ ồ ạ ế ự ệ ượ ậ ư ố
19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 c a B Xây d ng h ng d n th c hi n vi c l p, th m đ nh,ủ ộ ự ướ ẫ ự ệ ệ ậ ẩ ị
phê duy t và qu n lý quy ho ch xây d ng khu công nghi p, khu kinh t .ệ ả ạ ự ệ ế
Đi u 7. Th m quy n l p, th m đ nh, phê duy t và qu n lý quy ho ch đô th , quy ho chề ẩ ề ậ ẩ ị ệ ả ạ ị ạ
xây d ngự
1. Th m quy n c a y ban nhân dân t nh:ẩ ề ủ Ủ ỉ
a) Th ng nh t qu n lý Nhà n c v quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ng trên ph m vi toànố ấ ả ướ ề ạ ị ạ ự ạ
t nh;ỉ
b) Phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch sau:ệ ệ ụ ồ ạ
- Quy ho ch xây d ng vùng t nh, vùng huy n và vùng liên huy n, các vùng khác trong ph m viạ ự ỉ ệ ệ ạ
đ a gi i hành chính c a t nh (vùng c nh quan thiên nhiên, vùng b o t n di s n, vùng du l ch...) sauị ớ ủ ỉ ả ả ồ ả ị
khi có Ngh quy t H i đ ng nhân dân t nh thông qua;ị ế ộ ồ ỉ
- Quy ho ch chung đô th lo i II, III, IV và đô th m i có quy mô dân s d i 150.000 ng iạ ị ạ ị ớ ố ướ ườ
(t ng đ ng dân s đô th lo i IV) sau khi có ý ki n th ng nh t b ng văn b n c a B Xâyươ ươ ố ị ạ ế ố ấ ằ ả ủ ộ
d ng;ự
- Quy ho ch chung xây d ng các khu ch c năng khác ngoài đô th (khu đô th , khu du l ch, khuạ ự ứ ị ị ị
b o t n di s n, giáo d c đào t o, y t ...) có quy mô l n h n 500 ha ho c n m trong đ a gi i hànhả ồ ả ụ ạ ế ớ ơ ặ ằ ị ớ
chính 02 huy n tr lên;ệ ở
- Quy ho ch chung đô th lo i V; quy ho ch phân khu đô th lo i II, III, IV; quy ho ch phân khuạ ị ạ ạ ị ạ ạ
và quy ho ch chi ti t khu v c có ý nghĩa quan tr ng, khu v c trong đô th m i; quy ho ch chi ti tạ ế ự ọ ự ị ớ ạ ế
t i khu v c ch a có quy ho ch phân khu đ c phê duy t; đ án quy ho ch chi ti t xây d ng cácạ ự ư ạ ượ ệ ồ ạ ế ự
khu công nghi p; quy ho ch chi ti t xây d ng các c m công nghi p.ệ ạ ế ự ụ ệ
2. Th m quy n c a S Xây d ng:ẩ ề ủ ở ự
a) Là c quan giúp y ban nhân dân t nh qu n lý Nhà n c v quy ho ch đô th , quy ho ch xâyơ Ủ ỉ ả ướ ề ạ ị ạ
d ng trên ph m vi toàn t nh;ự ạ ỉ
b) Th m đ nh và trình y ban nhân dân t nh phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch thu c th mẩ ị Ủ ỉ ệ ệ ụ ồ ạ ộ ẩ
quy n phê duy t c a y ban nhân dân t nh;ề ệ ủ Ủ ỉ
c) Th m đ nh và phê duy t b n v đ a đi m th c hi n d án đ u t ẩ ị ệ ả ẽ ị ể ự ệ ự ầ ư các công trình xây d ng t iự ạ
các đô th , trong c m công nghi p, các đ a đi m ven qu c l , t nh l sau khi có xác nh n c a yị ụ ệ ị ể ố ộ ỉ ộ ậ ủ Ủ
ban nhân dân huy n, thành ph và y ban nhân dân c p xãệ ố Ủ ấ ; phê duy t b n v đ a đi m th c hi nệ ả ẽ ị ể ự ệ
d án đ u t các công trình xây d ng trong khu công nghi p sau khi có ý ki n th ng nh t và xácự ầ ư ự ệ ế ố ấ
nh n c a Ban qu n lý các khu công nghi p.ậ ủ ả ệ
3. Th m quy n c a Ban qu n lý các khu công nghi p:ẩ ề ủ ả ệ
a) T ch c ho c ph i h p, h ng d n ch đ u t xây d ng và kinh doanh h t ng khu côngổ ứ ặ ố ợ ướ ẫ ủ ầ ư ự ạ ầ
nghi p kh o sát, l p đ án quy ho ch xây d ng các khu công nghi p trình th m đ nh, phê duy tệ ả ậ ồ ạ ự ệ ẩ ị ệ
theo quy đ nh đ i v i các khu công nghi p đ c Chính ph ch p thu n ch tr ng đ u t ; tr cị ố ớ ệ ượ ủ ấ ậ ủ ươ ầ ư ự
ti p qu n lý quy ho ch đ c duy t theo quy đ nh t i Thông t s 19/2008/TT-BXD ngàyế ả ạ ượ ệ ị ạ ư ố
20/11/2008 c a B Xây d ng h ng d n th c hi n vi c l p, th m đ nh, phê duy t và qu n lýủ ộ ự ướ ẫ ự ệ ệ ậ ẩ ị ệ ả
quy ho ch xây d ng khu công nghi p, khu kinh t ;ạ ự ệ ế
b) Xác nh n b n v đ a đi m th c hi n d án đ u t đ i v i các d án đ u t trong khu côngậ ả ẽ ị ể ự ệ ự ầ ư ố ớ ự ầ ư
nghi p.ệ
4. Th m quy n c a y ban nhân dân thành ph :ẩ ề ủ Ủ ố

a) y ban nhân dân thành ph qu n lý quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ng trong đ a gi i hànhỦ ố ả ạ ị ạ ự ị ớ
chính do mình qu n lý;ả
b) T ch c l p nhi m v và đ án: quy ho ch chung; quy ho ch phân khu; quy ho ch chi ti tổ ứ ậ ệ ụ ồ ạ ạ ạ ế
khu v c có ý nghĩa quan tr ng; quy ho ch chi ti t t i các khu v c ch a có quy ho ch phân khuự ọ ạ ế ạ ự ư ạ
đ c phê duy t, trình S Xây d ng th m đ nh và y ban nhân dân t nh phê duy t;ượ ệ ở ự ẩ ị Ủ ỉ ệ
c) Th m đ nh, phê duy t nhi m v và đ án: quy ho ch chung xây d ng nông thôn m i; quyẩ ị ệ ệ ụ ồ ạ ự ớ
ho ch chi ti t xây d ng khu trung tâm xã và các đi m dân c nông thôn các xã ngo i thành; quyạ ế ự ể ư ạ
ho ch chi ti t các khu v c đã có quy ho ch phân khu ho c quy ho ch chi ti t t l 1/2000 đ cạ ế ự ạ ặ ạ ế ỷ ệ ượ
duy t, sau khi có ý ki n th ng nh t b ng văn b n c a S Xây d ng;ệ ế ố ấ ằ ả ủ ở ự
d) Th m đ nh và phê duy t b n v đ a đi m th c hi n d án đ u t đ i v i nh ng d án trongẩ ị ệ ả ẽ ị ể ự ệ ự ầ ư ố ớ ữ ự
khu v c đã có quy ho ch phân khu ho c quy ho ch chi ti t t l 1/2000 đ c duy t ự ạ ặ ạ ế ỷ ệ ượ ệ sau khi có ý
ki n th ng nh t v i S Xây d ng và xác nh n c a y ban nhân dân c p xãế ố ấ ớ ở ự ậ ủ Ủ ấ .
5. Th m quy n c a y ban nhân dân huy n:ẩ ề ủ Ủ ệ
a) y ban nhân dân huy n qu n lý quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ng trong đ a gi i hànhỦ ệ ả ạ ị ạ ự ị ớ
chính do mình qu n lý;ả
b) T ch c l p nhi m v và đ án: quy ho ch xây d ng vùng huy n; các vùng khác trong ph mổ ứ ậ ệ ụ ồ ạ ự ệ ạ
vi đ a gi i hành chính c a huy n (vùng c nh quan thiên nhiên, vùng b o t n di s n, vùng duị ớ ủ ệ ả ả ồ ả
l ch...) có quy mô di n tích t 500ha tr lên; quy ho ch chung th tr n trình S Xây d ng th mị ệ ừ ở ạ ị ấ ở ự ẩ
đ nh và y ban nhân dân t nh phê duy t;ị Ủ ỉ ệ
c) T ch c th m đ nh và phê duy t sau khi có ý ki n th ng nh t b ng văn b n c a S Xâyổ ứ ẩ ị ệ ế ố ấ ằ ả ủ ở
d ng:ự
- Nhi m v và đ án: quy ho ch chung xây d ng nông thôn m i, quy ho ch chi ti t khu trungệ ụ ồ ạ ự ớ ạ ế
tâm xã và đi m dân c nông thôn, quy ho ch chi ti t các khu v c trong th tr n;ể ư ạ ế ự ị ấ
- Đ án quy ho ch xây d ng các c m công nghi p không n m ven tr c Qu c l , t nh l , cácồ ạ ự ụ ệ ằ ụ ố ộ ỉ ộ
đi m làng ngh t p trung c a xã.ể ề ậ ủ
d) Th m đ nh và phê duy t b n v đ a đi m th c hi n d án đ u t các công trình không thu cẩ ị ệ ả ẽ ị ể ự ệ ự ầ ư ộ
Đi m c Kho n 2, Đi m b Kho n 3, Đi m d Kho n 4 Đi u 7 Quy đ nh này ể ả ể ả ể ả ề ị sau khi có ý ki nế
th ng nh t v i S Xây d ng và xác nh n c a y ban nhân dân c p xãố ấ ớ ở ự ậ ủ Ủ ấ .
6. Th m quy n c a y ban nhân dân c p xã:ẩ ề ủ Ủ ấ
- T ch c l p nhi m v và đ án: quy ho ch chung xây d ng nông thôn m i, quy ho ch chi ti tổ ứ ậ ệ ụ ồ ạ ự ớ ạ ế
khu trung tâm xã và đi m dân c nông thôn, đi m làng ngh t p trung c a xã trình y ban nhânể ư ể ề ậ ủ Ủ
dân huy n. y ban nhân dân huy n t ch c th m đ nh và phê duy t theo quy đ nh t i Đi m cệ Ủ ệ ổ ứ ẩ ị ệ ị ạ ể
Kho n 5 Đi u 7 c a Quy đ nh này;ả ề ủ ị
- Xác nh n b n v đ a đi m th c hi n d án đ u t đ i v i các d án đ u t trên đ a bàn.ậ ả ẽ ị ể ự ệ ự ầ ư ố ớ ự ầ ư ị
7. C quan nhà n c đ c giao nhi m v th m đ nh, phê duy t nhi m v và đ án quy ho chơ ướ ượ ệ ụ ẩ ị ệ ệ ụ ồ ạ
đô th ; nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng đ ng th i là c quan có th m quy n th m đ nh,ị ệ ụ ồ ạ ự ồ ờ ơ ẩ ề ẩ ị
phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch đi u ch nh quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ng.ệ ệ ụ ồ ạ ề ỉ ạ ị ạ ự
Đi u 8. Gi y phép quy ho chề ấ ạ
1. Gi y phép quy ho ch là c s đ ch đ u t d án t ch c l p nhi m v và đ án quy ho chấ ạ ơ ở ể ủ ầ ư ự ổ ứ ậ ệ ụ ồ ạ
chi ti t đ i v i d án đ u t xây d ng công trình t p trung ho c l p d án đ u t đ i v i các dế ố ớ ự ầ ư ự ậ ặ ậ ự ầ ư ố ớ ự
án đ u t xây d ng công trình riêng l trong đô th ; là căn c đ c quan nhà n c có th mầ ư ự ẻ ị ứ ể ơ ướ ẩ
quy n phê duy t quy ho ch chi ti t, d án đ u t xây d ng.ề ệ ạ ế ự ầ ư ự
2. Trình t , n i dung c p Gi y phép quy ho ch tuân th các Quy đ nh t i Ch ng IV “Gi y phépự ộ ấ ấ ạ ủ ị ạ ươ ấ
quy ho ch”, Ngh đ nh s 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v Gi y phép quyạ ị ị ố ủ ủ ề ấ
ho ch.ạ

