Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Ạ Ỉ ộ ậ ự Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N Ắ ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

S : 2113/QĐ-UBND B c K n, ngày 27 tháng 11 năm 2013 ố ắ ạ

QUY T Đ NH Ế Ị

Ệ Ỉ Ế K N TH C HI N CHI N L Ạ Ế ƯỢ Ạ ƯỠ Ự Ố Ạ Ệ Ề V VI C BAN HÀNH K HO CH HÀNH Đ NG GIAI ĐO N 2013 - 2015 C A T NH B C Ắ Ộ Ề Ủ C QU C GIA V DINH D NG GIAI ĐO N 2011-2020 VÀ Ạ T M NHÌN Đ N NĂM 2030 Ế Ầ

Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N Ủ Ắ Ạ Ỉ

Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003; ậ ổ ứ ộ ồ Ủ ứ

ệ ệ ng Chính ph phê duy t ủ ủ c qu c gia v dinh d ng giai đo n 2011 - 2020 và t m nhìn đ n năm 2030; Th c hi n Quy t đ nh s : 226/QĐ-TTg ngày 22/02/2012 c a Th t ự Chi n l ưỡ ế ượ ế ị ố ủ ướ ầ ố ề ế ạ

Xét đ ngh c a S Y t i T trình s : 1093/TTr-SYT ngày 25/10/2013, t ị ủ ở ề ế ạ ờ ố

QUY T Đ NH: Ế Ị

ế ộ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch hành đ ng giai đo n 2013 - 2015 c a t nh ủ ỉ ạ ạ ế ng giai đo n 2011-2020 và t m nhìn đ n c qu c gia v dinh d ưỡ ế ị ố ế ượ ề ạ ầ ự ệ ắ Đi u 1.ề B c K n th c hi n Chi n l ạ năm 2030.

ấ ỉ Ủ ố ỉ ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S , Ban, Ngành c p t nh và Th ng các đ n v có liên quan, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã ch u trách nhi m thi ủ ị Ủ ở ệ ệ ị ị ị Đi u 2.ề tr ơ ưở hành Quy t đ nh này./. ế ị

TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ KT. CH T CH PHÓ CH T CH Ủ Ị Ủ Ị

Tri u Đ c Lân ứ ệ

K HO CH HÀNH Đ NG Ộ Ạ Ế

C QU C GIA V Ế ƯỢ Ủ Ắ Ạ Ệ Ỉ Ề Ạ DINH D ƯỠ Ầ GIAI ĐO N 2013 - 2015 C A T NH B C K N TH C HI N CHI N L Ế Ạ ủ Ủ Ố Ự NG GIAI ĐO N 2011-2020 VÀ T M NHÌN Đ N NĂM 2030 ế ị ố ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 2113/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 c a y ban nhân dân t nh B c K n) ắ ạ

ố ủ ướ ủ ề ạ i pháp đã đ ế ị ố ụ ệ ng Chính ph phê duy t ủ ng giai đo n 2011 - 2020 và t m nhìn đ n năm 2030; nh m c ầ ả ế ủ ằ ị ệ ệ ự Ủ ự ế ệ ạ ng giai đo n 2011-2020 và t m nhìn đ n năm 2030 nh sau: ỉ c qu c gia v dinh d Th c hi n Quy t đ nh s : 226/QĐ-TTg ngày 22/02/2012 c a Th t ự ệ ụ Chi n l c qu c gia v dinh d ưỡ ế ượ ng Chính ph phê duy t trên đ a bàn th hóa các m c tiêu, nhi m v , gi ượ ụ ể t nh, y ban nhân dân t nh xây d ng K ho ch hành đ ng giai đo n 2013 - 2015 th c hi n Chi n ế ỉ l ượ c Th t ủ ướ ộ ầ ạ ế ưỡ ư ề ạ ố

Ph n Iầ

K T QU TH C HI N CHI N L C QU C GIA V DINH D NG GIAI ĐO N 2001- Ế ƯỢ Ự Ả Ế Ệ Ề ƯỠ Ạ Ố 2010

I. Đ C ĐI M TÌNH HÌNH CHUNG Ặ Ể

ị ắ ệ ắ ồ nhiên 4.868,41km vùng Đông B c g m 08 huy n, th xã và 122 xã, ph 2; dân s 305.000 ng ườ tăng dân s t l ạ ả i; t ườ ỷ ệ ố ự ộ 83,8%. M t đ dân s 63 ng ỉ ệ ồ l ỷ ệ ư ề ồ ế ng. Sau 16 năm tái l p, kinh t ươ ậ ộ ậ ố ế ư ồ ự ế ẫ ỏ ề ng; k t c u h t ng kinh t ạ ầ - xã h i ch a đáp ng đ ư ự ượ ể ầ ứ ế l ồ c yêu c u cho phát tri n; các ngu n ả ướ ộ i ch a đáp ng cho c tr ứ ư ắ h nghèo ỷ ệ ộ ườ i ầ ế ấ ệ ờ ố ư ng, th tr n; 1.421 B c K n là t nh n m ị ấ ằ ở ằ nhiên h ng thôn b n, di n tích t ố ự năm 0,9‰, g m 07 dân t c chính là Tày, Nùng, Kinh, Dao, H'Mông, Sán Chay, Hoa. Dân s nông ố 2 nh ng phân b không đ ng đ u gi a các i/km thôn chi m t ố ữ ườ - xã h i c a t nh đã phát tri n h n r t nhi u nh ng nhìn đ a ph ơ ấ ể ộ ủ ỉ ị chung, quy mô n n kinh t còn nh bé; ngu n l c cho s phát tri n v n ch y u d a vào Trung ươ l c, đ c bi ặ ự còn cao, đ i s ng c a m t b ph n dân c còn nhi u khó khăn (thu nh p bình quân đ u ng ề năm 2012 m i đ t h n 17 tri u đ ng trong khi c n c đ t g n 32 tri u đ ng). ề ủ ế ự ể c m t và lâu dài; t ậ ệ t là ngu n l c con ng ồ ự ườ ậ ủ ồ ớ ạ ơ ả ướ ạ ầ ộ ộ ệ ồ

ng (sau đây g i t c qu c gia v dinh d t là CLQGDD) giai đo n 2001 - ự ạ ề ể ọ ắ ạ i pháp, th c hi n có hi u qu các ho t ưỡ ồ ự ệ ả ộ ố ch c tri n khai đ ng b các gi ổ ứ ạ ướ ề ng cho ph n có thai và bà m có con d ưỡ ụ ữ ổ ch c cho tr t ế ả ủ ượ ẩ ợ ẻ ừ Th c hi n Chi n l ế ượ ệ 2010, t nh B c K n đã t ạ ỉ ắ đ ng c a Chi n l ế ượ ủ ộ truy n thông v dinh d ưỡ ề cung c p s n ph m dinh d bú; dinh d 60 tháng tu i m i năm 02 l n u ng b sung Vitamin A và 24 - 60 tháng tu i. t y giun cho tr t ả ụ c. CLQGDD giai đo n 2001 - 2010 t p trung vào các ho t đ ng: Giáo d c ậ v n, ư ấ ẹ ng, b sung ki n th c chăm sóc s c kho bà m có thai, cho con ứ ứ 06 - ng h p lý trong b a ăn đ m b o đ l ng và ch t cho tr ; t ấ ữ ổ ố ệ ạ ộ i 05 tu i; th c hành, t ổ ự ẹ ẻ ẻ ổ ứ ẻ ừ ấ ả ưỡ ổ ả ổ ầ ẩ ỗ

ấ ả ưỡ ẻ ả ạ ộ suy dinh d l ỷ ệ l ỷ ệ ể ả ổ t, t b ạ ố ng (SDD) c a tr em trên đ a ị 43,3% năm 2000 ừ ế ố ỷ ệ ướ u l ầ ng tr em d ướ ẻ ỉ ủ i 01 tu i luôn đ t >95%; công tác ạ l ỷ ệ ẻ ổ ng an toàn v sinh th c ph m t ng b c nâng cao. T t c các ho t đ ng trên đã góp ph n gi m t suy dinh d ủ bàn, t i 05 tu i th cân n ng theo tu i gi m t ổ ưỡ ặ xu ng còn 25,4% năm 2010; toàn t nh đã thanh toán c b n các r i lo n do thi u i ơ ả ố c tr em là 3,11%; t tiêm ch ng đ y đ cho tr em d ầ ủ ổ ẻ đ m b o ch t l ự ả ả ướ c đ ướ ượ ấ ượ ừ ệ ẩ

II. K T QU Đ T Đ C Ả Ạ ƯỢ Ế

1. K t qu th c hi n các m c tiêu ả ự ụ ế ệ

i t nh B c K n đã đ các gia đình, nh t là ạ ế ạ ỉ ắ ạ ượ ẻ ả ả ng là tr em và bà m đã đ ơ ề ố ượ ướ ưỡ ư c c i thi n rõ r t ệ ượ ả c nuôi d ưỡ ng, c i thi n h n v ch t l ề ấ ượ i 05 tu i gi m, nh ng ch a đ t ch tiêu đã đ ra, v n còn ư ạ i các ch tiêu khác v dinh d ẹ ệ ả ổ ả c. Còn l ng đ u đ t và v Đ n năm 2010, tình tr ng SDD t gia đình có đ i t ố ượ i dân đ h n v s l ng ủ ơ ườ suy dinh d ng tr em d ẻ h n so v i bình quân c a c n ớ ơ ệ ở ấ ủ ng, chăm sóc h p lý. B a ăn c a ợ ỷ ệ ng, đ m b o h n v v sinh. T l ơ m c cao ở ứ t. ượ ữ ề ệ ẫ ề ủ ả ướ ề ưỡ ỉ ề ạ ạ ỉ

B ng 1: K t qu m t s ch s dinh d ng c a t nh B c K n so v i c n c ả ộ ố ỉ ố ế ả ưỡ ớ ả ướ ủ ỉ ắ ạ

TT 2000 2010 2010201 Ch sỉ ố

ỉ ạ T nh B c K n ắ ạ ỉ 0Đánh giá T nh B c ắ K nBình quân toàn qu cố

Chỉ tiêu Th cự hi nệ

ổ ị 1 40,4 <20% 25,4 17,5 T l tr em <5 tu i b SDD th nh cân (%) ỷ ệ ẻ ể ẹ Không đ tạ

ỷ ệ ẻ ổ ị 2 43,3 - 34,5 31 T l tr em <5 tu i b SDD th th p còi (%) ể ấ Không giao chỉ tiêu

tr t 3 - 99 99 99,97 06-60 tháng ỷ ệ ẻ ừ c u ng Vitamin ố ổ ượ V t ch ượ ỉ tiêu T l tu i đ A (%)

4 - 80 80 87,2 V t ch ượ ỉ tiêu T l ph n sau đ trong ẻ ỷ ệ ụ ữ vòng 01 tháng đ ượ ố c u ng Vitamin A (%)

ỉ 5 ph n có thai c u ng viên s t/A - 100 100 100 ắ Đ t chạ tiêu T l ỷ ệ ụ ữ đ ượ ố xitfolic (%)

c s 6 100 100 100 100 ố ượ ử t (%) Đ t m c ạ ụ tiêu T l ỷ ệ d ng mu i i ụ dân s đ ố ố

2. T l ỷ ệ SDD tr em d ẻ ướ i 5 tu i so v i toàn qu c ớ ố (Ph l c 01) ụ ụ ổ

3. K t qu th c hi n các gi i pháp ả ự ế ệ ả

3.1. Công tác ch đ o, lãnh đ o, đi u hành: ỉ ạ ề ạ

ạ ỉ ế ạ ượ ư ộ ỉ ủ ỉ ố ể ượ Ủ ỷ ệ ả ạ ộ ị i 05 tu i đ n năm 2010 là 20%. SDD tr d - K ho ch CLQGDD giai đo n 2001-2005, 2001-2010 đã đ ạ ế i K ho ch s : 36/KH-UB ngày 15 tháng 5 năm 2002. T l t ạ ch tiêu phát tri n kinh t ỉ ộ K n đ a ch tiêu gi m t ỉ ạ ư c y ban nhân dân t nh phê duy t ệ c đ a vào tr em đ gi m SDD ở ẻ - xã h i hàng năm c a t nh. Ngh quy t Đ i h i X Đ ng b t nh B c ắ ế ả ế l ỷ ệ ẻ ướ ổ ế ả

ậ ụ ụ ể ỉ ạ ệ ỉ ạ ượ ệ ậ ầ ỏ - Thành l p Ban Ch đ o CLQGDD c a t nh, phân công nhi m v c th cho các thành viên, ủ ỉ 100% các huy n, xã thành l p Ban Chăm sóc s c kh e ban đ u. Ban Ch đ o đ c ki n toàn ệ ứ th ng xuyên khi có s thay đ i v nhân s . ự ổ ề ườ ự

ng xây d ng k ho ch hành đ ng c th , đ ra các m c tiêu, gi i pháp t ụ ể ề ự ụ ế ạ ộ ả ổ - Các đ a ph ch c th c hi n k ho ch, giám sát ho t đ ng theo t ng năm, t ng giai đo n. ươ ệ ạ ộ ị ự ứ ừ ừ ế ạ ạ

ệ ả ỉ ạ ử ụ ẽ ủ ỉ ố ợ ồ ạ ộ ỉ ạ ố ế ặ ả ớ - Ban Ch đ o CLQGDD c a t nh đã ch đ o s d ng có hi u qu các ngu n kinh phí cho công tác phòng ch ng SDD; ph i h p ch t ch và đ nh kỳ báo cáo k t qu ho t đ ng v i Ban Ch đ o ỉ ạ ị CLQGDD Trung ng. ươ

c tri n khai, th c hi n có hi u qu trong các c p t ự ệ ệ ệ ượ ự ả ể ệ t nh, ấ ừ ỉ , H i Liên ế ộ ng binh và Xã ả ủ ụ ạ ộ - Công tác ph i h p liên ngành đ ố ợ ể huy n, xã, v i s tham gia tích c c hi u qu c a các Ngành, đoàn th : Ngành Y t ớ ự hi p Ph n , H i Nông dân, Ngành Giáo d c và Đào t o, Ngành Lao đ ng - Th ươ ụ ữ ộ ệ h i…ộ

ố ệ ố ướ ủ ế ể ả ạ - Duy trì, c ng c h th ng m ng l xa; đ n nay 100% các thôn b n đ u có nhân viên y t ề i tri n khai cho các tuy n, t ớ ậ ờ ế i t n thôn b n vùng sâu, vùng ưỡ . ng và đ ng th i là c ng tác viên dinh d ộ ế ả ồ

3.2. Truy n thông, v n đ ng chuy n đ i hành vi: ộ ề ể ậ ổ

ch c ho t đ ng thông tin tuyên truy n sâu ề ề ạ ộ i t n ng ườ ả i dân các thôn b n vùng sâu, ưỡ ng ẫ ớ ậ ạ ộ ậ a) Th c hi n t t công tác tuyên truy n, ph i h p t ố ợ ổ ứ ệ ố ự r ng v i nhi u n i dung, hình th c phong phú, h p d n t ứ ấ ộ ề ớ ộ vùng xa; v n đ ng toàn dân tích c c tham gia vào các ho t đ ng chăm sóc s c kh e dinh d ự nh t ỏ ng và nhân ra di n r ng. ch c h i thi, xây d ng mô hình đi m v dinh d ộ ư ổ ứ ộ ứ ệ ộ ưỡ ự ể ề

ố ợ ế ỏ b) T năm 2002 đ n năm 2009, Trung tâm Truy n thông giáo d c s c kh e ph i h p tuyên truy n Trên Đài Phát thanh - Truy n hình t nh, k t qu c th nh sau: ề ụ ứ ư ả ụ ể ề ế ừ ề ỉ

- Trên sóng truy n hình: ề

t phóng ự ự ả ự (Riêng CLQGDD: 25 tin ho t đ ng, 25 l + Xây d ng và phát tin, phóng s ph n ánh, phóng s khoa giáo: 82 tin ho t đ ng, 50 l s ph n ánh và phóng s khoa giáo ự ả ượ ự . t phóng s ) ạ ộ ượ ạ ộ ự

ưỡ ượ ệ ề ự Dinh d ầ ng 1/6, Tu n t thông ng phát tri n, Tu n l ể ưỡ ệ ơ Nuôi con b ng s a m ằ ầ ễ t thông đi p v Ngày Vi ch t dinh d ơ ấ ẹ (Riêng CLQG DD h n 700 l ượ ữ + Xây d ng và phát thông đi p: h n 900 l l ễ đi p).ệ

ự (Riêng CLQG DD: 20 tin, 16 bài, phóng - Trên sóng phát thanh: Xây d ng 48 tin, 40 bài, phóng s ự s ).ự

(Riêng CLQGDD: 10 tin, 20 bài, phóng ự ắ ạ ả - Trên Báo B c K n: Xây d ng 40 tin, 42 bài, 30 nh s , 12 nh ). ả ự

c h c B c K n: 40 tin, 50 bài, 60 nh (Riêng CLQGDD: 15 tin, 18 bài, 20 ượ ọ ả ắ ạ nh ). - Trên B n tin Y d ả ả

ệ ấ ệ Dinh d ể ầ ễ ữ ằ ơ - Phát tri n tài li u truy n thông: In sao 150 đĩa VCD, CD thông đi p Ngày Vi ch t dinh d ề 01/6, Tu n l ng phát tri n, Tu n l ị ầ ễ ể ưỡ ngành, Đài Phát thanh - Truy n hình B c K n ng ưỡ Nuôi con b ng s a m g i cho các đ n v trong ẹ ử ạ (Riêng CLQGDD: 120 đĩa CD, VCD thông đi p).ệ ề ắ

ậ ệ ợ ươ ậ ng nh : Pa nô, tranh l ng, s tay truy n thông phòng ch ng SDD, ớ ị ưỡ ế ế t, sách ch bi n ố ư ề ấ ộ ụ ổ i khuyên dinh d - S n xu t các v t li u truy n thông phù h p v i đ a ph ề ả th c ăn b sung, b d ng c th c hành dinh d ụ ự ứ ổ ng h p lý giai đo n 2006-2010. m i l ợ ườ ờ ưỡ ạ

c) Nâng cao ch t l ng tri n khai ch ng trình: ấ ượ ể ươ

ng xuyên t ế ự ườ ch c các đ t giám sát h ợ ổ ứ ự d phòng t nh th ỉ ệ ụ ề ằ ả ỡ ỗ - Trung tâm CSSKSS, Trung tâm Y t tr , giúp đ cho c s nh m nâng cao nghi p v chuyên môn, năng l c qu n lý, đi u hành ho t ạ ợ đ ng c a m ng l ủ ộ ơ ở i; ướ ạ

ậ ạ ộ ạ ố ạ ộ ầ ế ộ ng d n tuyên truy n, giúp các tr ữ i 05 xã; xây d ng mô hình s a ự ng M m non: năm 2002 tri n khai 02 mô hình, đ n năm 2008 nhân r ng ra 14 ầ ng h c có thêm ki n th c và đi u ki n góp ph n ứ ể ườ ướ ề ề ế ệ ọ - Thành l p và duy trì ho t đ ng câu l c b phòng ch ng SDD t đ u nành cho tr ậ ng, h tr ườ l gi m t ỷ ệ ả ườ ẫ SDD cho tr . ẻ

i và ch t l 3.3. Xây d ng m ng l ự ạ ướ ấ ượ ng cung c p d ch v : ấ ụ ị

i: a) Xây d ng m ng l ự ạ ướ

ng đ ộ ấ ả ưỡ ượ ệ t c các huy n, th xã và các xã, ả ệ ng, th tr n đ u có chuyên trách dinh d ưỡ ấ ưỡ ị ộ ạ ộ ề ổ ứ ậ ế t c các thôn, b n đ u có c ng tác viên ề ấ ả ế ch c t p hu n v qu n lý, tri n khai các ho t đ ng và ki n ả ể ng; c ki n toàn, đ n nay t - Cán b làm công tác dinh d ng; t ph ị ấ ườ dinh d ề th c chuyên môn cho cán b làm công tác dinh d ưỡ ứ ề ng. Hàng năm đ u t ộ

ộ ệ ộ ề ng đ u ế c tham gia các l p t p hu n đ c p nh t ki n th c, truy n thông và th c hành v phòng ế ố ể ậ ớ ậ ứ ự ề ấ - Các cán b chuyên trách phòng ch ng SDD tuy n huy n, xã và c ng tác viên dinh d ưỡ đ ề ậ ượ ch ng SDD tr em. ố ẻ

b) Ch t l ấ ượ ng cung c p d ch v : ụ ấ ị

ổ - Cân đo theo dõi tăng tr SDD đ ẻ ướ , luôn đ t ch tiêu k ho ch giao >95 ng d n c a B Y t i 05 tu i ổ %. ưở c th c hi n theo h ệ ượ ng cho tr t ướ ẻ ừ ẫ ủ 0 - 24 tháng tu i, tr ế ẻ <60 tháng tu i và tr d ế ạ ổ ạ ự ộ ỉ

ng: - Ho t đ ng phòng ch ng thi u vi ch t dinh d ố ạ ộ ế ấ ưỡ

ng trình phòng ch ng thi u máu do s t đã đ ươ ể ạ ộ ưỡ ắ ể ổ ấ ng c p ắ thi u máu do thi u s t c tri n khai trong t nh v i ho t đ ng b + Ch ỉ ượ ố năm 2001-2006 do Vi n dinh d sung viên s t/axit folic cho ph n có thai tri n khai t ừ ph n l a tu i sinh đ . viên s t đã góp ph n làm gi m t ẻ ế ắ ở ụ ữ ứ ế ụ ữ l ỷ ệ ớ ệ ổ ế ắ ầ ả

c duy trì, t bà m sau khi sinh đ ạ ộ ố ượ l ỷ ệ ẹ ượ c 85,9 % năm 2001 + Ho t đ ng cho bà m sau khi sinh u ng vitamin A đ ẹ ầ t u ng vitamin A tăng d n ừ ố đ n ế năm 2010 đ t ạ 87,22%.

- T y giun và u ng vitamin A ẩ ố cho tr em: ẻ

ố ế ợ ẩ ế ợ c t m quan tr ng c a vi c u ng vitamin A và t y giun nên t cho ứ ượ ầ ạ ẩ ẹ ậ ọ t ẻ ố + U ng Vitamin A k t h p t y giun 02 đ t/năm cho tr 24 đ n 60 tháng đã t o thành n n p. ề ế l Các bà m đã nh n th c đ ỷ ệ ủ cao trên 99%; trong 10 năm qua ch a tr u ng vitamin A hai l n trong năm luôn duy trì ư ầ phát hi n tr em b quáng gà (m c đ nh nh t c a thi u vitamin A) do thi u Vitamin A. ế ấ ủ ẻ ệ ố l ở ỷ ệ ế ứ ộ ệ ẻ ẹ ị

+ T y giun cho h c sinh ti u h c 01 l n/năm đ t t l 100% . ạ ỷ ệ ể ẩ ầ ọ ọ

l ố ạ ế ố ể ộ t đã đ c tri n khai r ng rãi trong toàn dân, t ượ ế ố ạ ỉ t đã đ ố i các h trong t nh đ t 100%. Ho t đ ng phòng ch ng thi u i ố ố ạ ượ t t c các Ban, Ngành đoàn th và đông đ o nhân dân h ể ượ ạ ộ ả ố ượ - Phòng ch ng các r i lo n do thi u i mu i i ộ cao đ ng mu i đ l ượ c u c a nhân dân; ầ ủ ỷ ệ ử ụ s d ng c xã h i hóa ố ộ ng ng, ho t đ ng giám sát ch t ấ ưở ứ t đáp ng nhu ng xuyên, giám sát đã nâng cao ch t l ứ ố ố ấ ượ ng V sinh an toàn th c ph m (VSATTP): ự ệ c duy trì th ườ - Đ m b o ch t l ả ạ ộ ng mu i i ẩ ấ ượ ả

ể ộ ở ầ ị ả ả ộ ạ ế ể ừ ng, hàng năm t c tăng c ườ ỉ ị ể ứ ể ề + Hàng năm UBND t nh có ch đ o tri n khai công tác b o đ m VSATTP, huy đ ng các S , Ban, ỉ ạ ỉ ch c đoàn th chính tr , xã h i và đông đ o qu n chúng nhân dân tham Ngành, UBND các c p, các t ổ ứ ả ể ấ “Trang tr i đ n bàn ăn”. Công tác ki m tra VSATTP gia các ho t đ ng nh m b o đ m VSATTP t ằ ạ ộ trên đ a bàn toàn t nh đã đ ch c nhi u đoàn ki m tra liên ngành, chuyên ề ổ ứ ệ ngành ki m tra tình hình s d ng hóa ch t b o v th c v t, thu c thú y, th c ăn chăn nuôi, đi u ki n ố ấ ả ệ ự ậ v sinh, an toàn c a các c s th c ph m trên đ a bàn toàn t nh; ệ ả ả ượ ử ụ ơ ở ự ủ ẩ ị ỉ

ằ ề ứ ứ ả ế ự ự ả ẩ ẩ ư ng l u c nâng ầ , th c ph m kém ch t l ấ ượ i dân đ ượ ỉ ị ườ ề ậ ế ế ấ ọ ườ ự ủ ẩ + Tuyên truy n b ng nhi u hình th c, ph bi n ki n th c VSATTP cho đông đ o qu n chúng ổ ế nhân dân trong t nh. Vì v y đã h n ch r t nhi u th c ph m gi ề ạ hành trên th tr ng. Ki n th c l a ch n, ch bi n th c ph m an toàn c a ng ế ế ứ ự cao;

ượ ườ ể ể ỷ t c s d ch v đ ụ ượ ẩ c ki m tra luôn luôn tăng do công tác ki m tra đ ệ ề ế

ớ ữ i c n tăng c ng s m u giám sát; ng. T c tăng c + S l ố ượ ơ ở ị l các c s đ t tiêu chu n v sinh có nhi u chuy n bi n; tình hình ô nhi m th c ph m qua ể ẩ ự ễ ơ ở ạ ệ ki m nghi m vi sinh, hóa lý đã có nhi u chuy n bi n so v i nh ng năm tr c năm 2000, tuy ướ ế ể ề ệ ể nhiên đ có k t qu th c s b n v ng, nh ng năm t ố ẫ ả ự ự ề ữ ớ ầ ườ ữ ể ế

ng dinh ầ ả ả ọ ấ ượ + K t qu các ho t đ ng VSATTP trên đã góp ph n quan tr ng vào đ m b o ch t l ạ ộ ế ng c a th c ph m. d ẩ ự ưỡ ả ủ

ng th c: Trong nh ng năm g n đây s n xu t l ả ự ữ ầ ấ ươ c ch đ ng v l ướ ụ ừ ủ ng th c th c ph m c a ự ự ẩ ự ươ ng ng th c, l ề ươ ủ ộ - Đ m b o an ninh l ả ươ ả t nh đ u đ t k t qu khá, và liên t c tăng qua các năm: t ng b ả ề ạ ế ỉ th c bình quân đ u ng i năm 2008 đ t 490kg. ườ ự ầ ạ

3.4. Th c hi n ch đ chính sách: ế ộ ự ệ

ả ự ỉ ạ ỉ ư ố ư ẫ , đào t o cán b làm công tác xóa đói gi m nghèo, mua th b o hi m y t ộ ợ ệ ỗ ợ ở ệ ự ự ấ ỗ ng d n cách làm ăn, h tr đi u ki n s n xu t h ỗ ợ ề ườ i ể ả ế ng trình 134, 135 và ch ộ ạ ươ ươ ả ự ế ỉ ể c ự l ự ệ ả cho ng ầ ệ ỷ ệ ả ướ . Giai đo n 2006-2010, t ạ ơ ừ ừ ỗ ố h nghèo (theo chu n giai đo n 2011-2015) là 20,59%; năm 2013 còn 15,59%. Th c hi n chính sách xóa đói gi m nghèo: y ban nhân dân t nh đã tích c c ch đ o th c hi n d Ủ án h tr các h nghèo nh vay v n u đãi, h ướ tr nhà ẻ ả ng trình xóa đói gi m nghèo khác đã góp ph n giúp đ i nghèo. Các ch ờ s ng nhân dân các dân t c trong t nh có nhi u chuy n bi n tích c c. Kinh phí th c hi n chính sách ề ộ ố gi m h nghèo xóa đói, gi m nghèo năm sau luôn cao h n năm tr ộ ả toàn t nh bình quân t 50,87% năm 2006 xu ng còn 17,6% năm 2010. Năm ỉ l 2012, t ỷ ệ ộ 7,5 - 8% m i năm, t ạ ẩ

4. Đ u t (tri u đ ng) ầ ư kinh phí và s d ng kinh phí ử ụ ệ ồ

B ng 02: Đ u t và s d ng kinh phí t 2007 - 2010 ầ ư ả ử ụ ừ

TT Ngu n kinh phí 2007 2008 2009 2010 ồ C ngộ

1 Ngu n kinh phí CTMTQG 1.000 1.050 1.093 1.318 4.461 ồ

2 Ngu n kinh phí đ a ph ng 0 0 0 0 0 ồ ị ươ

0 0 0 0 0 3 Ngu n khác ồ

4 Ch ng trình ATVSTP 515 585 854 1.504 3.458 ươ

1.515 1.630 1.947 2.822 7.919 C ngộ

5. Xã h i hóa, ph i h p liên ngành ố ợ ộ

ph i h p v i các c p H i Liên hi p Ph n t dinh d ụ ữ ổ ứ ể

ệ ưỡ ố t v dinh d ướ ổ ợ ằ ế ề ủ ự - Hàng năm, Ngành Y t ch c các h i thi “Ch ế ế ố ợ ộ ớ ấ ộ ng h p lý, h bi n b a ăn dinh d ng và phát tri n”, “B a ăn dinh ng ng tu n l ợ ưỡ ế ữ ữ ưở ứ ầ ễ d ng h p lý, đ m b o an toàn th c ph m”, ngày phòng ch ng B u c và các r i lo n do ạ ả ả ợ ưỡ ố ẩ ự ả ng h p lý và ch t l t (02/11).v.v… nh m nâng cao s hi u bi thi u i ng, đ m ấ ượ ự ể ưỡ ế ố b o v sinh an toàn th c ph m, thu hút s quan tâm c a đông đ o nhân dân, góp ph n vào vi c ệ ệ ầ ả ự ẩ ả đ m b o s c kh e trong c ng đ ng. ỏ ả ứ ả ồ ộ

ế ố ợ ph i h p v i Ngành Giáo d c và Đào t o th c hi n chuyên đ “Giáo d c dinh ạ ự ệ ẩ ụ ng và v sinh an ệ ự ồ ụ ả ng, v sinh an toàn th c ph m, 10 l ưỡ ớ ự ươ ứ ề ố ề ụ ng, v sinh an toàn th c ph m” v i n i dung l ng ghép giáo d c dinh d ụ ưỡ ớ ộ ng cán b qu n lý và giáo viên ẻ ồ ưỡ ộ i khuyên v công tác ề ẩ ự ờ ng, ố ườ ả ự ng, v sinh an toàn th c ệ ố ự ụ ệ - Ngành Y t d ệ ưỡ ng trình chăm sóc giáo d c tr , b i d toàn th c ph m trong ch ẩ v các ch đ : Ki n th c v dinh d ệ ủ ề ế ề chăm sóc tr , phòng, ch ng SDD, phòng, ch ng các b nh theo mùa... K t qu , 100% s tr ố ẻ 954 (100%) s giáo viên th c hi n t ệ ồ ố ph m trong ch ụ ệ t vi c l ng ghép giáo d c dinh d ng trình chăm sóc giáo d c tr ; 853 s nhóm tr và m u giáo có góc tuyên ố ế ưỡ ẫ ươ ẻ ẻ ẩ

ề ộ ợ ẫ ớ ổ truy n v dinh d ề cho 13.215 l ng ti n thông tin đ i chúng. ề ng, 460 (100%) l p m u giáo 05 tu i có góc “Bé làm n i tr ”; tuyên truy n ưỡ ụ t ph huynh, tuyên truy n nhi u bài trên các ph ề ượ ươ ệ ề ạ

ộ ể ụ ữ ự ộ ạ c p xã tham gia th c hi n các ho t ch c phi ầ ở ấ ẻ ứ c tri n khai t ạ ể ệ i các xã khó khăn c a huy n ổ ứ ủ ủ ổ ứ ư ự ượ - Các đoàn th (H i Nông dân, H i Liên hi p Ph n ...) ệ ệ đ ng phòng, ch ng SDD tr em thu c các d án chăm sóc s c kho ban đ u do các t ố ự ộ ẻ ộ ch c Chilfund đ chính ph tài tr , nh d án c a t ợ ủ B ch Thông, Na Rì. ạ

ợ ộ ả ỏ ạ ộ ứ ổ ứ ượ ộ ở ự ỉ ạ ổ ứ ộ ệ ả ch c tham gia vào công cu c xóa đói, gi m nghèo, chăm ộ ch c chính tr , xã h i quan c các S , Ban, Ngành, t ị ướ c ụ ữ ỉ ộ ừ ổ ứ ệ ươ ộ các d án n ự ch c, cá nhân ả ả ả Trung ệ ỗ ợ ỉ ươ ự - Ho t đ ng h p tác, huy đ ng các t sóc s c kh e ban đ u cho nhân dân đã đ ầ tâm ch đ o th c hi n có hi u qu . H i Liên hi p Ph n t nh đã huy đ ng t ộ ệ ng H i, qu huy đ ng các t ngoài, các ngân hàng chính sách, qu t ỹ ừ ỹ trong t nh cho ph n nghèo vay th c hi n phát tri n kinh t , xoá đói gi m nghèo, đ m b o an ế ể ự ụ ữ ninh l ố t h gia đình nông dân vay v n ng th c. H i Nông dân t nh h tr cho hàng nghìn l ượ ộ ỉ ộ phát tri n s n xu t. ể ả ấ

ế ố ợ ể ả ớ đã ph i h p v i các ngành, các c p tri n khai có hi u qu các ch ấ ỏ ệ ươ c đ u đã qu n lý, t ướ ầ ự ứ ng nh đái tháo đ ế ng trình y t c ư ấ ượ v n đ ả ng (ĐTD), tăng huy t áp (THA), ung ế ưỡ ườ ư ế - Ngành Y t qu c gia, các d án chăm sóc, nâng cao s c kh e nhân dân, b ố m t s b nh liên quan đ n dinh d ộ ố ệ th .v.v…ư

6. H n ch , b t c p ế ấ ậ ạ

ỉ ạ ắ ề ề ể ố ề ế ạ ạ ộ ỏ ng đ n tình tr ng s c kh e, dinh d - B c K n là t nh mi n núi nghèo, có nhi u đ ng bào dân t c thi u s đi u ki n kinh t ồ còn khó khăn nên các ho t đ ng chăm sóc s c kh e còn nhi u h n ch ; bên c nh đó, m t s ứ phong t c, t p quán l c h u đã nh h ế ộ - xã h i ế ệ ộ ố ạ ng c a tr em. ẻ ưỡ ộ ề ứ ụ ậ ạ ậ ưở ủ ạ ả ỏ

l ặ ủ ỉ ệ ị t khó khăn c a t nh, t ả ủ ộ ọ ấ ủ ỏ ụ ứ ệ ấ ổ h nghèo còn cao, trình đ h c v n c a ch em nh ng xã đ c bi - Ở ữ ỷ ệ ộ ph n còn th p nên hi u qu c a công tác truy n thông giáo d c s c kh e, thay đ i hành vi còn ụ ữ ề h n ch . ế ạ

ấ ề ệ ễ - V n đ v sinh môi tr trùng còn chi m t ng đ n s phát tri n th ch t c a tr em. l ỷ ệ ng nông thôn ch a đ ườ cao nh h ả ư ượ ả ể c đ m b o, b nh nhi m trùng, nhi m ký sinh ễ ẻ ả ệ ể ấ ủ ế ự ưở ế

ng VSATTP còn nhi u b t c p, nh h ng đ n ch t l ng dinh ấ ượ ấ ậ ả ề ưở ấ ượ ế - Công tác b o đ m ch t l ả ng c a ng d ủ ưỡ ả i dân. ườ

t l n gi a các vùng, nh t là ạ ớ ả ướ ẻ c và có s khác bi ự ệ ớ ữ ấ ở - Tình tr ng SDD tr em còn cao so v i c n các xã vùng sâu, vùng xa.

- Ch a kh o sát đ l SDD th p còi trên đ a bàn. ư ả c t ượ ỷ ệ ấ ị

ư ệ ế ố ưỡ ng nh : ĐTĐ, ư - Ch a có các ho t đ ng phòng ch ng các b nh mãn tính liên quan đ n dinh d ạ ộ THA, ung th , th a cân béo phì... ừ ư

7. Nguyên nhân

7.1. Nguyên nhân c a nh ng k t qu đ t đ c: ả ạ ượ ủ ữ ế

ỉ ạ ự ề ệ ả - Các c p y Đ ng, chính quy n đã quan tâm ch đ o th c hi n các ho t đ ng c a SDD trên đ a ị bàn; s ph i h p c a các Ban, Ngành, đoàn th t nh; s tham gia tích c c c a đ i ngũ cán b ể ỉ ấ ủ ự ố ợ ủ ạ ộ ủ ự ủ ộ ộ ự

ng; s ng h tham gia c a nhân dân ặ t là chuyên trách, c ng tác viên dinh d ộ ưỡ ự ủ ủ ộ chuyên môn đ c bi ệ các dân t c trong t nh. ỉ ộ

c đ a vào Ngh quy t c a các c p y Đ ng; là ch tiêu ỉ ả ượ ư ế ủ ấ ủ ả ỉ ị ng hàng năm. - Ch tiêu gi m t l SDD tr em đã đ ẻ ỷ ệ - xã h i c a đ a ph phát tri n kinh t ộ ủ ị ế ể ươ

ồ ự ệ ệ ự ng th c, an toàn th c ph m, chăm sóc s c kh e bà m và tr em, c các ngành th c hi n có hi u qu : xóa ệ ả ẻ ự ứ ự ẹ ỏ c s ... - L ng ghép các ho t đ ng th c hi n CLQGDD đã đ ượ ạ ộ đói gi m nghèo, an ninh l ả ẩ ươ c ng c y t ố ủ ế ơ ở

c đ nh h c a các d án liên quan đ n th c hi n CLQGDD đ ế ầ ư ủ ượ ị ướ ụ ể ng c th , - Kinh phí đ u t dành u tiên cho các các ho t đ ng nh m làm gi m t SDD tr em. ự ạ ộ ệ l ỷ ệ ự ả ư ẻ ằ

ng góp ph n c i thi n đ i s ng và t o s thu n l i cho ế ạ ự ờ ố ậ ợ ệ ng cho ng i dân. - Phát tri n kinh t - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ầ ả ể vi c ti p c n thông tin, ki n th c v s c kh e và dinh d ế ế ậ ươ ứ ề ứ ệ ỏ ưỡ ườ

7.2. Nguyên nhân c a nh ng y u kém, khó khăn t n t i: ồ ạ ủ ữ ế

c a t nh ch a phát tri n, ch y u là kinh t ể ứ ố ủ ế ư ủ ệ ế ủ ỉ ấ nông nghi p, m c s ng c a nhân dân còn ế ể ố ở ấ ả ộ - Kinh t th p, nh t là vùng sâu, vùng xa, đ ng bào dân t c thi u s ; đây là nguyên nhân chính c n tr công tác dinh d ng trên đ a bàn t nh. ị ồ ỉ ưỡ

ơ ườ ệ ậ ủ ộ ự ư ụ ế ấ ộ ậ ạ ộ ủ ẻ ng tr c ch a th t ch đ ng trong vi c v n đ ng thuy t ph c các c p và các Ban, - C quan th ự ố ợ Ngành, đoàn th ng h các ho t đ ng c a CLQGDD và phòng ch ng SDD tr em. S ph i h p ộ ể ủ liên ngành trong tri n khai các ho t đ ng dinh d ưỡ ố ng ch a ch t ch , thi u đ ng b . ộ ẽ ạ ộ ư ế ể ặ ồ

các c p t ộ ộ ở ệ t nh đ n c s còn thi u kinh nghi m, ế ơ ở ế c đ o t o chuyên sâu ấ ừ ỉ ộ ng ưỡ ộ ư ế ư ượ ạ ạ ng. - Đ i ngũ cán b chuyên trách dinh d hay bi n đ ng; m t khác ch a có cán b có trình đ chuyên khoa, ch a đ ặ v dinh d ề ộ ưỡ

ư ườ ưỡ ế ộ ng ch a th ư ưỡ ụ i đ c các n i dung dinh d ể ả ượ ườ ng xuyên, hình th c tuyên truy n ch a đa ng t i. Ki n th c th c hành dinh d ự ề ứ ng vùng sâu, vùng xa, vùng i gia đình c a đ ng bào còn ủ ồ i các đ i t ng h p lý t ợ ố ượ ạ ớ ưỡ - Công tác thông tin, giáo d c dinh d d ng, ch a chuy n t ộ ư ạ đ ng bào dân t c ít ng ứ ồ h n ch . ế ạ

c các ngu n l c khác ạ ộ ư ẹ ạ ộ ượ ồ ự ng. - Kinh phí cho các ho t đ ng CLQGDD còn h n h p, ch a huy đ ng đ cho các ho t đ ng dinh d ạ ộ ưỡ

Ph n IIầ

K HO CH HÀNH Đ NG GIAI ĐO N 2013- 2015 Ộ Ạ Ạ Ế

I. C S PHÁP LÝ VÀ NH NG V N Đ C N GI I QUY T Ơ Ở Ề Ầ Ữ Ấ Ả Ế

1. C s pháp lý ơ ở

ng Chính ph phê duy t CLQGDD ố ủ ướ ủ ệ Quy t đ nh s : 226/QĐ-TTg ngày 22/02/2012 c a Th t ủ giai đo n 2011-2020 và t m nhìn đ n năm 2030. ế ị ạ ế ầ

ủ ề ệ - xã h i t nh B c K n th i kỳ đ n năm 2020". Quy t đ nh s : 1890/QĐ-TTg ngày 14/10/2010 c a Th t ố "Quy ho ch t ng th kinh t ế ổ ế ị ạ ủ ướ ờ ng Chính ph v phê duy t Đ án ề ế ộ ỉ ủ ạ ể ắ

ạ ủ ạ ộ ỉ t Nam t nh B c K n giai đo n 2011- 2020”. c dân s và s c kh e sinh s n Vi K ho ch s : 232/KH-UBND ngày 18/7/2012 c a UBND t nh - K ho ch hành đ ng “Chi n ế ế l ỉ ượ ố ố ế ạ ứ ệ ạ ả ắ ỏ

ủ ố ộ ế ề ệ ệ v vi c tri n khai th c hi n ự ể Công văn s : 1515/BYT-BM-TE ngày 21/3/2012 c a B Y t CLQGDD giai đo n 2011- 2020 và t m nhìn đ n năm 2030. ế ầ ạ

i quy t trong giai đo n 2013- 2015 2. Nh ng v n đ c n gi ấ ề ầ ữ ả ế ạ

- Gi m SDD tr em th th p còi và ti p t c gi m SDD th nh cân. ế ụ ể ấ ẻ ẹ ể ả ả

- C i thi n tình tr ng thi u năng l ng tr ng di n (thi u dinh d ệ ế ả ạ ượ ườ ễ ế ưỡ ng) c a ph n tu i sinh đ . ẻ ụ ữ ổ ủ

c đ u gi ng h c đ th a cân béo l ướ ầ ề ả ưỡ ọ ườ ng đ gi m t ể ả ỷ ệ ừ - Xác đ nh và b ị ế ấ phì và c i thi n chi u cao c a tr . ẻ ệ ả i quy t v n đ dinh d ủ ề

v n phòng ch ng các b nh mãn tính liên quan đ n dinh d ng t ẩ ề ư ấ ế ệ ố ưỡ ạ i - Đ y m nh truy n thông, t b nh vi n và c ng đ ng. ệ ạ ệ ộ ồ

i dân, đ c bi t là thi u máu do ưỡ ạ ấ ườ ặ ệ ế - Kh c ph c tình tr ng thi u h t vi ch t dinh d ắ thi u s t ng c a ng ụ ủ ph n có thai và b nh do thi u Vitamin A. ế ắ ở ụ ữ ế ụ ệ ế

II. M C TIÊU Ụ

1. M c tiêu chung ụ

ữ ủ ườ ng, cân đ i h n v ch t l ố ơ ề ố ượ ng, ả ệ ụ ữ ế ề ầ ế ự ủ ể ủ ừ ng. c c i thi n v s l i dân đ Đ n năm 2015, b a ăn c a ng ề ấ ượ ệ ượ ả ế đ m b o an toàn v sinh; gi m SDD c a tr em c v cân n ng và chi u cao. C i thi n tình ệ ả ặ ả ề ẻ ủ ả ả ng c a tr em và ph n mang thai, góp ph n nâng cao t m vóc và tr ng thi u vi ch t dinh d ưỡ ấ ạ ầ ẻ th l c con ng ệ i. B c đ u ki m soát th a cân béo phì đ h n ch s gia tăng c a các b nh ể ạ ướ ầ ườ ể ự mãn tính không lây nhi m liên quan đ n dinh d ễ ưỡ ế

2. M c tiêu c th ụ ể (chi ti ụ t t ế ạ i Ph l c 02) ụ ụ

2.1. M c tiêu 1: Ti p t c c i thi n v s l ng, nâng cao ch t l ng b a ăn c a ng i dân. ế ụ ả ề ố ượ ụ ệ ấ ượ ủ ữ ườ

ng ăn vào bình quân đ u ng ỷ ệ ộ ượ ứ ầ i d ườ ướ ố i 1800 Kcal gi m xu ng ả - T l h gia đình có m c năng l 10% vào năm 2015 và 05% vào năm 2020.

l t P:L:G = 14:18:68) đ t 50% ỷ ệ ộ h gia đình có kh u ph n ăn cân đ i (t ẩ ầ ố ỷ ệ các ch t sinh nhi ấ ệ ạ - T l vào năm 2015 và 75% vào năm 2020.

2.2. M c tiêu 2: C i thi n tình tr ng dinh d ụ ệ ả ạ ưỡ ng cho bà m và tr em. ẹ ẻ

ng tr ng di n thi u năng l ườ ễ ở ụ ữ ổ ph n tu i sinh đ xu ng còn 15% vào năm 2015 ố ẻ l ỷ ệ ượ ế i 12% vào năm 2020. - Gi m t ả và d ướ

l tr có cân n ng s sinh th p (d i 2500gr) xu ng còn d i 10% vào năm 2015 và ấ ặ ơ ướ ố ướ ỷ ệ ẻ i 8% vào năm 2020. - Duy trì t d ướ

SDD th th p còi i 05 tu i xu ng còn 26% vào năm 2015 và 23% vào năm l ỷ ệ ể ấ tr d ở ẻ ướ ố ổ - Gi m t ả 2020.

i 05 tu i xu ng còn d i 15% vào năm 2015 và 12,5% l ỷ ệ SDD th nh cân ể ẹ tr d ở ẻ ướ ổ ố ướ - Gi m t ả vào năm 2020.

béo phì l i 5% nông thôn và d i 10% ố ế ỷ ệ ướ m c d ổ ở ứ ướ ở ướ ở - Kh ng ch t thành th vào năm 2015 và ti p t c duy trì đ n 2020. tr em d ở ẻ ế ụ i 05 tu i ế ị

2.3. M c tiêu 3: C i thi n tình tr ng vi ch t dinh d ng. ụ ệ ạ ả ấ ưỡ

- Duy trì 100% ph n có thai u ng viên s t /axit folic ho c viên đa vi ch t. ụ ữ ặ ấ ắ ố

c u ng Vitamin ổ đ tr em 06 - 60 tháng tu i ẻ ượ ố - Duy trì 100% bà m trong vòng 01 tháng sau sinh và A li u cao 0 ẹ 2 l n/năm. ề ầ

ế ặ ổ ẩ ng kh n ưỡ i 05 tu i SDD n ng nh n đ ng b ng cung c p các s n ph m dinh d ả ẻ ướ ằ ậ ượ ưỡ c các can thi p dinh d ệ l ng. Duy trì t ỷ ệ ưỡ này đ t 95% ạ ấ ẩ - Đ n năm 2015, trên 90% tr d c p, ph c h i dinh d ụ ồ ấ vào năm 2020.

l ế ệ t ni u c a bà m có con d μg/dl; t l t hàng ngày đ tiêu chu n phòng b nh (≥ 20ppm) ẩ ỷ ệ ướ u b 10 - 20 ủ i 05 tu i đ t t ổ ạ ừ trên đ n năm 2020. h gia đình dùng mu i i - Đ n năm 2015, t ỷ ệ ộ đ t >90%, m c trung v i ị ố ệ ủ ứ ạ i 5%. Duy trì các t c tr em 8-10 tu i d ổ ướ ổ ẻ ố ố ẹ l ỷ ệ ướ ế

ướ ể ệ ế ố ng thành. ng 2.4. M c tiêu 4: T ng b ừ nguy c c a m t s b nh mãn tính không lây nhi m ộ ố ệ c ki m soát có hi u qu tình tr ng th a cân, béo phì và y u t ạ ừ i tr ườ ưở ả ễ ở ụ ơ ủ

ng i tr ng thành i 5% vào năm 2015 và duy trì ở ườ ưở m c d ở ứ ướ ở ạ i 8% vào năm 2020; - Ki m soát tình tr ng béo phì ể m c d ứ ướ

i b nh ĐTĐ đ ng đ t 65% vào năm 2015 và 90% ng ượ c qu n lý t ả ư ấ v n v dinh d ề ưỡ ạ ỷ ệ ườ ệ - T l vào năm 2020;

ng i b nh THA đ ng đ t 70% vào năm 2015 và 90% ỷ ệ ườ ệ ượ c qu n lý t ả ư ấ v n v dinh d ề ưỡ ạ - T l vào năm 2020.

t và tăng c ng th c hành dinh d ể ế ườ ự ưỡ ệ ng h p lý; c i thi n rõ r t ả ệ ợ 2.5. M c tiêu 5: Nâng cao hi u bi tình tr ng VSATTP. ụ ạ

tr bú s a m hoàn toàn trong 6 tháng đ u đ t 25% vào năm 2015 và đ t 35% vào năm ỷ ệ ẻ ữ ẹ ầ ạ ạ - T l 2020.

n thanh niên đ ng và ki n th c c b n v làm m đ t 40% ỷ ệ ữ ượ ấ c hu n luy n v dinh d ệ ề ưỡ ứ ơ ả ẹ ạ ế ề - T l vào năm 2015 và 70% vào năm 2020.

bà m có ki n th c và th c hành dinh d ng đúng đ i v i tr m đ t 60% vào năm 2015 ự ứ ưỡ ố ớ ẻ ố ạ ỷ ệ ẹ ế - T l và 80% vào năm 2020.

c ghi nh n so v i năm 2010. ự ả ượ ớ i 12 ng ậ i/100.000 dân. - Đ n năm 2015: Gi m 25% s v ng đ c th c ph m c p tính đ ế T l ấ ố ụ ộ ộ m c ng đ c th c ph m c p tính đ ự ẩ ấ c ghi nh n d ậ ướ ỷ ệ ắ ộ ộ ượ ẩ ườ

c ghi nh n so v i năm 2010. ự ả ượ ớ i 10 ng ậ i/100.000 dân. - Đ n năm 2020: Gi m 30% s v ng đ c th c ph m c p tính đ ế T l ấ ố ụ ộ ộ m c ng đ c th c ph m c p tính đ ự ấ ẩ c ghi nh n d ậ ướ ỷ ệ ắ ộ ộ ượ ẩ ườ

t l p và tri n khai m ng l t ch dinh d ụ ế ậ ạ ưỡ ệ ng trong h th ng b nh vi n ệ ố ệ ế i b nh. 2.6. M c tiêu 6: Thi đ đ m b o chăm sóc dinh d ả ể ả ể ng h p lý cho ng ưỡ i ti ướ ế ườ ệ ợ

ộ ế ệ ế ệ ỉ t ch dinh ế - Đ n năm 2015, B nh vi n Đa khoa t nh và 50% b nh vi n tuy n huy n có cán b ti ế ệ ệ b nh vi n huy n; ng. Đ n năm 2020, đ t 75% d ệ ưỡ ở ệ ệ ạ ệ ế

ế ệ ệ ệ ệ ể ng h p lý cho m t s nhóm b nh và đ i t ự v n ư ấ ặ ng đ c ạ ộ ố ượ ộ ố ưỡ ệ ng, tăng huy t áp, th a cân béo phì, nhi m HIV/AIDS, Lao… ệ ồ ợ ế ễ ừ các b nh vi n huy n. ề ế ộ i b đái tháo đ này là 75% - Đ n năm 2015, B nh vi n Đa khoa t nh và 25% b nh vi n huy n tri n khai ho t đ ng t ỉ ệ và th c hi n th c đ n v ch đ dinh d ự ơ thù bao g m: Ng ườ ị l Đ n năm 2020, t ỷ ệ ườ ở ệ ế ệ ệ

i dinh d ng t ụ ạ ộ ự ủ ệ ả ạ ướ ưỡ ạ ộ i c ng 2.7. M c tiêu 7: Nâng cao năng l c và hi u qu ho t đ ng c a m ng l đ ng.ồ

ế ả ộ ộ ạ ưỡ ưỡ ng tuy n t nh và 50% cán b ế ỉ ng c ng đ ng t ộ ế 1-3 tháng. Đ n ừ ồ ế này - Đ n năm 2015, b o đ m 100% cán b chuyên trách dinh d ả c đào t o chuyên ngành dinh d chuyên trách tuy n huy n đ ệ ượ tuy n huy n là 80%. l năm 2020, t ệ ế ỷ ệ ở

ng tuy n xã và c ng tác viên dinh d ộ ưỡ ứ ề ưỡ ấ ậ ưỡ ng ề ế ng. 100% cán b chuyên trách v ộ ưỡ ế ế ễ ộ ng tuy n xã và c ng c t p hu n, c p nh t ki n th c. - Đ n năm 2015, 100% cán b chuyên trách dinh d ộ ế c t p hu n, c p nh t ki n th c v chăm sóc dinh d đ ế ượ ậ phòng, ch ng b ố tác viên đ ượ ậ ậ u c và các b nh không lây nhi m liên quan đ n dinh d ướ ổ ấ ệ ậ ứ ế ậ

3. T m nhìn đ n năm 2030 ế ầ

ấ ẻ ể ấ i 10%; nâng ấ ậ ả ứ ưỡ ượ ự ủ ề ệ ụ ẩ ế ợ ưỡ ề i 15% và suy dinh d i dân đ ườ c giám sát th c ph m tiêu th hàng ngày ả ầ ả ng nhân dân, đ c bi ả ng cu c s ng cho m i đ i t ấ ượ ặ ệ t ng nh cân d Ph n đ u gi m SDD tr em th th p còi d ướ ẹ ướ c nâng cao nh m d phòng cao nh n th c và hành vi v dinh d ng h p lý c a ng ằ ợ ưỡ ng. T ng b các b nh mãn tính liên quan đ n dinh d ừ ự ướ ưỡ ng, đ m b o VSATTP, b o đ m nhu c u dinh nh m có b a ăn cân đ i và h p lý v dinh d ả ữ ố ằ ng c th và góp ph n nâng cao ch t l d ọ ố ượ ộ ố ầ ơ ể ưỡ ng. là tr em tu i h c đ ẻ ổ ọ ườ

III. CÁC GI I PHÁP TH C HI N CHI N L C Ế ƯỢ Ự Ả Ệ

1. Gi i pháp v lãnh đ o, t ch c và qu n lý ả ạ ổ ứ ề ả

1.1. Ch đ o, ban hành chính sách và ki m tra ho t đ ng: ạ ộ ỉ ạ ể

ỏ ng xuyên ki n toàn Ban Ch đ o th c hi n CLQGDD, Ban Ch đ o Chăm sóc s c kh e ỉ ạ ỉ ạ ứ ự ệ ệ ườ - Th nhân dân các c p. ấ

ng s lãnh đ o, ch đ o c a các c p y Đ ng, chính quy n đ i v i vi c tri n khai, ả ự ề ự ạ ỉ ấ ủ ẻ ặ ỉ ố ớ ấ ể ệ ượ ư c đ a vào ch ng và Ngh quy t c a Đ ng, H i đ ng nhân dân các ế ể SDD tr em, đ c bi ươ t là SDD th p còi đ ộ ồ ệ ế ủ ả ị - Tăng c ỉ ạ ủ ườ th c hi n CLQGDD; ch tiêu gi m t l ỷ ệ ả ệ tiêu phát tri n kinh t - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị c p.ấ

ự ầ ủ ế ộ ệ ệ ạ ưỡ ng c a t nh, ủ ỉ u tiên vùng khó khăn, vùng có t ỗ ợ suy dinh d ả ng cao. - Th c hi n đ y đ ch đ chính sách h tr công tác c i thi n tình tr ng dinh d ư l ỷ ệ ưỡ

- Tăng c ng. ườ ng công tác ki m tra, giám sát vi c th c hi n các ch tiêu v dinh d ệ ự ề ể ệ ỉ ưỡ

ố ợ ữ ế ườ ố ạ ộ ng công tác ph i h p liên ngành gi a các S , Ban/Ngành liên quan đ n các ho t đ ng ở ổ ứ ch c ự ủ ế ộ - Tăng c phòng, ch ng SDD; có chính sách, gi đoàn th , nhân dân và các doanh nghi p vào th c hi n CLQGDD. i pháp huy đ ng, khuy n khích s tham gia c a các t ả ệ ự ể ệ

ch c và qu n lý: 1.2. Hoàn thi n h th ng t ệ ệ ố ổ ứ ả

t là đ i ngũ cán b ố ủ ể ộ ưỡ ng, đ c bi ặ ệ ộ ộ ng C ng c và phát tri n đ i ngũ cán b làm công tác dinh d chuyên trách và c ng tác viên dinh d tuy n c s . ế ơ ở ộ ộ ưỡ ở

1.3. Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý công tác dinh d ng ệ ự ệ ả ả ưỡ

ng t ự ề ươ ng trình ho t đ ng dinh d ạ ộ ưỡ ừ ấ ỉ ế c p t nh đ n Nâng cao năng l c qu n lý đi u hành các ch ả c p xã và các Ban, Ngành liên quan. ấ

ề ự ề ạ ộ ế i, kinh phí, trang thi ườ ấ ẩ ế ị ơ ở ậ ả ệ ệ ề ữ ấ t v CLQGDD; tri n khai th c hi n; thanh tra, ki m tra, giám sát th c hi n; thu ả t b , c s v t ch t và nh ng đi u ki n đ m b o ệ ả ả ự ự ể ể Xây d ng các đ án, k ho ch hành đ ng trình c p có th m quy n phê duy t, b o đ m các ngu n l c v con ng ồ ự ề khác th c hi n t ệ ệ ố ề ự th p thông tin, báo cáo đánh giá tình hình th c hi n... ự ệ ậ

2. Gi i pháp v truy n thông, giáo d c chuy n đ i hành vi ả ể ổ ụ ề ề

ng đ n lãnh đ o các c p ườ ế ấ ạ ấ , nh ngữ v các v n đ dinh d ề ấ ồ i có uy tín trong c ng đ ng nh m t o s ng h , cam k t m nh h n v chính sách, ngu n ạ ự ủ ưỡ ế ơ ề ề ộ ằ ạ ồ ng. ng xuyên cung c p thông tin 2.1. Th ng ộ ườ l c cho công tác dinh d ưỡ ự

ng phát sóng, s l

ố ượ

ế

ưỡ

ng trên các ph ng đ c thù: Phát thanh,

ươ ng

ờ ượ ạ

ng tuyên truy n v dinh d t và nâng cao ch t l ấ ượ ặ ớ ợ

ề ề ố ượ

ngườ và nâng cao hi u qu truy n thông tr c ti p thông qua m ng l

ự ế

ưỡ

ế

thôn i c ng tác viên dinh d đ a bàn vùng sâu, vùng xa c n tăng

ướ ộ ộ Ở ị

ng, y t ầ

ng và ch t l

ng v s l

ng bài vi 2.2. Tăng th i l ti n thông tin đ i chúng; đa d ng các lo i hình truy n thông phù h p v i các nhóm đ i t ạ truy n hình, báo chí,... ề 2.3. Tăng c ệ b n, tuyên truy n viên c a các ngành, đoàn th nhân dân và các t ả ng các ho t đ ng truy n thông t c ườ

ạ ch c xã h i. ổ ứ v n theo nhóm. ư ấ

ề ề ố ượ

ể ạ ộ

ấ ượ

ứ ư ấ ự ế v n t ư ấ ạ ộ v n tr c ti p, th , phát thanh, truy n v n đi n tho i, t ề ư ệ ệ v n t nh, huy n, i c ng đ ng c a các c s d ch v , các trung tâm t ơ ở ị ạ ư ấ ụ v n: t ồ ư ấ ủ ư ấ ỉ 2.4. M r ng các hình th c t ở ộ hình, Internet và t xã.

ệ ưỡ ườ ế ng trong và ngoài nhà tr ậ ể ọ ứ ệ ứ ớ ự ng h c đ ng trình dinh d ng; cung c p ấ ng đ có nh n th c đúng và t m quan tr ng c a ủ ứ ở ng giáo d c thông qua các hình th c giáo d c: Tài li u sách v , ự nguy n c a h c sinh. Xây d ng ự ế t ng (t ng b c th c hi n th c đ n ti ừ ầ ụ ệ ủ ọ ướ ọ ườ ự ơ ự ể ệ ạ ng trình giáo d c dinh d 2.5. Ti p t c th c hi n ch ụ ươ ế ụ ự t, phù h p cho các đ i t ki n th c c n thi ố ượ ợ ế ứ ầ công tác dinh d ng; tăng c ườ ụ ưỡ sinh ho t ngo i khóa thi ch bi n th c ăn... v i s tham gia t ế ế ạ ạ k ho ch và tri n khai ch ế ch dinh d ưỡ ế ng cho l a tu i m m non và ti u h c). ầ ươ ổ ưỡ ể ứ ọ

ớ ừ t b truy n thông, s n ph m và tài li u truy n thông phù h p v i t ng ề ệ ề ả ẩ ợ ng. 2.6. Cung c p trang thi ấ vùng, và t ng nhóm đ i t ừ ế ị ố ượ

3. Gi ả i pháp v chuyên môn k thu t ậ ề ỹ

i Trung tâm Y t ng t ở ư ấ ế ự ưỡ ệ ạ v n dinh d ư ấ v n dinh d ạ ộ d phòng t nh, Trung tâm Y t ệ ớ ưỡ các ế t v i ho t ng đ c bi ạ ặ ng nh : B nh ĐTĐ, ư ệ ỉ ố ượ ưỡ ồ ố ệ 3.1. M các phòng t ng cho các đ i t huy n, th xã. L ng ghép ho t đ ng t ị đ ng phòng ch ng các b nh mãn tính không lây liên quan đ n dinh d ế ộ THA, th a cân béo phì... ừ

ổ t b , b sung nhân l c, t p trung đào t o nâng ự ậ ấ ơ ở ạ ầ ỹ ế ị ổ ộ ộ ạ ạ ng u tiên đào t o ưỡ ư i c s và vùng khó khăn. ng t 3.2. B sung, nâng c p c s h t ng, trang thi cao trình đ chuyên môn, k năng th c hành cho cán b làm công tác dinh d ự cho chuyên trách, c ng tác viên dinh d ộ ạ ơ ở ưỡ

ưỡ ợ ằ c, trong và sau sinh. Thúc đ y nuôi con b ng i 02 tu i. ng h p lý cho bà m tr 3.3. Chăm sóc, dinh d ẹ ướ s a m hoàn toàn trong 06 tháng đ u và ăn b sung h p lý cho tr d ổ ầ ữ ẹ ợ ẻ ướ ẩ ổ

ng cho đ i ngũ th c hi n công tác dinh ườ ng kh năng cung c p thông tin v dinh d ấ ề ả ưỡ ự ệ ộ 3.4. Tăng c ng. d ưỡ

nhân, các t ch c phi chính ph tham gia các ỗ ợ ơ ở ạ t ế ư ổ ứ ủ ệ ng. 3.5. H tr và t o đi u ki n cho các c s y t ề ho t đ ng v dinh d ưỡ ạ ộ ề

ng cho các nhóm đ i t ệ ẩ ứ ng cho ng ư ố ượ ở ng th c cung c p s n ph m dinh d ấ ả ưỡ i nhi m HIV, cho tr em SDD; ph n có thai ẻ ễ ườ ưỡ ị ụ ữ ả ể ẩ ấ ng đ c thù ặ vùng sâu, ng cho ưỡ 3.6. Hoàn thi n ph ươ nh chăm sóc dinh d vùng xa, vùng khó khăn, vùng hay b thiên tai. Tri n khai cung c p các s n ph m dinh d các đ i t ng trên. ố ượ

ẩ ẵ ấ ng. Phát ạ ự ự n - ao - chu ng, b o đ m s n xu t, l u thông, phân ph i và s d ng th c ấ ư đ a ph ở ị ố ử ụ ả ả ế ế ồ ươ ử ụ ả 3.7. Đa d ng hóa s n xu t ch bi n và s d ng các lo i th c ph m s n có ả ạ tri n h sinh thái v ườ ệ ph m an toàn. ể ẩ

3.8. Nâng cao năng l c giám sát dinh d ng cho cán b Y t d phòng tuy n t nh, huy n. ự ưỡ ộ ế ự ế ỉ ệ

4. Gi i pháp v xã h i hóa, ph i h p liên ngành và h p tác qu c t ả ố ợ ố ế ộ ợ ề

ch c xã h i, ngh nghi p tham gia vào các ho t đ ng dinh ồ ộ ổ ứ ạ ộ ệ ề ộ ng. 4.1. Huy đ ng c ng đ ng, các t ộ d ưỡ

ng th c, thúc đ y xóa ẽ ặ ả ả ằ ươ ng c a đ i t ưỡ ạ ẩ ự ễ ị ổ ng d b t n ủ ố ượ 4.2. S ph i h p ch t ch các ngành, các c p nh m đ m b o an ninh l đói gi m nghèo, chăm sóc thai s n, c i thi n tình tr ng dinh d th ả i 05 tu i... ự ố ợ ả ả ng: Ph n có thai, tr em d ướ ấ ệ ổ ụ ữ ươ ẻ

ồ ủ ươ ng trình/d án, bao g m c t 4.3. L ng ghép các ho t đ ng dinh d ưỡ ngành, đoàn th , các ch ự ạ ộ ươ ể ng vào ch ồ ng trình ho t đ ng th ả ả ư ấ ng xuyên c a các ườ v n, tài li u, s n ph m truy n thông. ề ẩ ạ ộ ệ

4.4. Khuy n khích các c s ngoài công l p tham gia ho t đ ng v dinh d ng. ạ ộ ơ ở ề ế ậ ưỡ

ch c tri n khai th c hi n các ạ ộ ỉ ạ ổ ứ ự ệ ể ng ph i k t h p liên ngành trong ho t đ ng ch đ o, t ng theo ch đ o c a các ngành d c. 4.5. Tăng c ho t đ ng v dinh d ạ ộ ố ế ợ ưỡ ỉ ạ ủ ườ ề ọ

ự ứ ự ể ệ ệ ố ế ng trình, d án. 4.6. H p tác qu c t ợ sách, ch ươ trong vi c nghiên c u, thí đi m mô hình, xây d ng và th c hi n các chính ự

5. Đào t o, nghiên c u khoa h c, thông tin s li u và tài chính ọ ố ệ ứ ạ

ng các l p đào t o ki n th c c b n, t p hu n chuyên môn nghi p v v dinh ậ ệ ụ ề ế ấ ạ ớ ng. 5.1. Tăng c d ưỡ ườ ộ ng cho đ i ngũ cán b làm công tác dinh d ộ ứ ơ ả ưỡ

ể ưỡ ề ệ ng và đánh giá các ph c v cho ụ ụ ng. 5.2. Tri n khai các đ tài nghiên c u khoa h c mô t ứ ệ S d ng hi u qu d li u dinh d gi vi c xây d ng k ho ch, quy ho ch phát tri n kinh t ạ ế i pháp can thi p. ự ọ ả ữ ệ ể ử ụ ạ v th c tr ng dinh d ạ ả ề ự ưỡ ế ng hàng năm, 05 năm, 10 năm - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ả ệ ươ

ổ ậ ố ệ ề ấ ử ề ng thu th p, x lý t ng h p, l u gi ữ ấ ạ ẩ ọ ậ ậ ng gi a các c quan t ụ ụ ả ờ ố ệ ứ ữ ổ ơ ự ọ ụ ụ ơ ả ự ế ưỡ ề ấ ng trình. 5.3. Nâng cao ch t l và cung c p thông tin, s li u v dinh ấ ượ ợ ư d ng ph c v yêu c u qu n lý và đi u hành c a t ng c p. Ki n toàn và đ y m nh tin h c hóa ả ầ ưỡ ệ ủ ừ h thông tin qu n lý, c s d li u chuyên ngành trên c s t ch c h th ng thu th p thông tin ơ ở ữ ệ ệ ơ ở ổ ứ ệ ố ệ đ y đ , k p th i và tin c y; m r ng các hình th c trao đ i, chia s , s d ng và đánh giá hi u ở ộ ầ ủ ị ẻ ử ụ ch c; chú tr ng th c hi n các qu thông tin s li u liên quan v dinh d ổ ứ ả ệ ề ệ ng ph c v cho vi c đi u tra c b n, phân tích và d báo các v n đ liên quan đ n dinh d ưỡ ề ho ch đ nh chính sách và qu n lý ch ạ ươ ả ị

ả ệ ử ụ ố ố ươ các t c a Trung ờ ổ ứ ng, hàng năm t nh cân đ i b trí b sung ủ ồ ổ ch c qu c t ố ế ể ỉ ồ ự ừ ả ả ủ ủ ộ 5.4. S d ng hi u qu kinh phí đ u t ầ ư ủ , các t ng đ ng th i tranh th ngu n l c t ngân sách cho công tác dinh d ổ ồ ưỡ ch c phi chính ph , huy đ ng s đóng góp c a c ng đ ng đ m b o đ kinh phí tri n khai các ứ ủ ộ ự ho t đ ng. ạ ộ

IV. D KI N T NG KINH PHÍ Đ U T Ự Ế Ổ Ầ Ư (Ph l c 03) ụ ụ

V. T CH C TH C HI N Ổ Ự Ứ Ệ

1. V t ch c ề ổ ứ

c Qu c gia v dinh d ế ượ ưỡ ự ề ch c tri n khai th c hi n chi n l ệ ự ệ Ban Ch đ o có ỉ ạ ự ch c th c ổ ứ c. Thành l p Ban Ch đ o th c hi n Chi n l ỉ ạ nhi m v t ệ ể hi n các k ho ch hành đ ng hàng năm, ki m tra vi c th c hi n chi n l ế ố c t ế ượ ạ ị ể ậ ụ ổ ứ ạ ng c a t nh. ủ ỉ ng, xây d ng và t ự ế ượ i đ a ph ự ệ ươ ệ ệ ộ

2. Nhi m v c a các S , Ban, Ngành và các huy n, th xã ụ ủ ở ệ ệ ị

: 2.1. S Y t ở ế

ơ ế ch c tri n khai và h ể ổ ứ ẫ ỉ là c quan đ u m i giúp UBND t nh t ố ớ ủ ầ ố ợ ộ ướ ệ ự ở ạ ị ệ ế ạ ắ ế ng d n th c hi n k - S Y t ự ệ ở ch c tri n ho ch. Ch trì, ph i h p v i các S , Ngành liên quan, UBND các huy n, th xã t ể ổ ứ ạ khai “K ho ch hành đ ng giai đo n 2011 - 2015 c a t nh B c K n th c hi n Chi n l ố c qu c ạ ế ượ gia v dinh d ng giai đo n 2011-2020 và t m nhìn đ n năm 2030”. ưỡ ề ủ ỉ ế ầ ạ

ệ , S Tài chính cân đ i, b trí ngu n l c th c hi n ố ự ạ ố ố ợ ạ ở ở ế ồ ự ồ ự ạ ế ụ ể ự ớ ắ ự ệ ệ ế ạ ớ - Ph i h p v i các S : S K ho ch và Đ u t ầ ư ở k ho ch g n v i ngu n l c th c hi n; xây d ng k ho ch c th th c hi n k ho ch hàng ự ế năm.

- Ch đ o các đ n v tr c thu c ngành t ch c tri n khai th c hi n. ị ự ỉ ạ ơ ộ ổ ứ ự ệ ể

ể ộ ị ỉ ế ề v - Hàng năm t ch c ki m tra, giám sát, t ng h p và đ nh kỳ báo cáo UBND t nh và B Y t ợ k t qu th c hi n. T ch c t ng k t vi c th c hi n k ho ch hành đ ng vào năm 2015. ự ả ự ế ổ ứ ệ ổ ứ ổ ổ ệ ế ế ệ ạ ộ

2.2. S K ho ch và Đ u t ở ế : ầ ư ạ

ế ả ở ủ ồ ả ủ ị ở ố ổ ụ ưỡ ể ớ ỉ

Ch trì ph i h p v i S Tài chính, S Y t , s d ng và các S , Ngành liên quan đ m b o đ u t ầ ư ử ụ ớ ở ố ợ ng trình m c tiêu qu c gia; cân đ i, b sung kinh phí c a đ a ph ngu n v n t ắ ng. G n ch ố ươ ố ừ ươ - xã h i c a t nh và m i suy dinh d ch tiêu gi m t ng tr em v i ch tiêu phát tri n kinh t ỗ l ẻ ả ỉ ộ ủ ỉ ế ỷ ệ ng hàng năm, 05 năm, 10 năm ph c v cho vi c xây d ng đ a ph ự ng; s d ng s li u dinh d ử ụ ươ ệ ụ ụ ưỡ ố ệ ị - xã h i c a t nh. k ho ch, quy ho ch phát tri n kinh t ế ạ ạ ế ộ ủ ỉ ể

2.3. S Tài chính ở

ủ ố ợ ớ ở ế ạ c qu c gia v dinh d ng t , S Y t ầ ư ở ệ căn c kh năng ngân sách Nhà n ề ứ ả ố ướ c ạ ị i đ a ưỡ ế ượ Ch trì, ph i h p v i s K ho ch và Đ u t ế hàng năm, cân đ i b trí ngân sách đ th c hi n Chi n l ph ể ự c phê duy t. ố ố ng theo các đ án, d án đã đ ề ươ ượ ự ệ

2.4. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn: ệ ể ở

ủ ế ở ạ ẩ ớ ả ươ ự ự ệ ch c th c hi n các ệ ự ả c s ch, c i ấ ướ ạ Ch trì, ph i h p v i các S , Ban, Ngành liên quan xây d ng k ho ch và t k ho ch đ đ m b o an ninh l ạ ế thi n môi tr ng trên đ a bàn toàn t nh. ổ ứ ự ng th c, an toàn v sinh th c ph m, cung c p n ỉ ố ợ ể ả ườ ệ ị

2.5. S Giáo d c và Đào t o: ụ ạ ở

ng và rèn luy n th ch t cho h c sinh. T ng b ng trình giáo d c dinh d ưỡ - Xây d ng ch ươ ự đ a n i dung giáo d c dinh d ư ộ ụ ụ ng vào giáo trình gi ng d y ngo i khóa ả ưỡ ể ấ ạ ọ t ở ấ ả ướ c ừ t c các c p h c; ọ ệ ạ ấ

ng tr ổ ứ ữ ự ể ọ ỉ ng h c, ch ọ ng h c; - T ch c b a ăn cho tr m m non và ti u h c; xây d ng mô hình dinh d đ o nâng cao ch t l ạ ườ ẻ ầ ng chăm sóc, giáo d c tr m m non và các b p ăn t p th tr ể ườ ưỡ ậ ấ ượ ẻ ầ ụ ế ọ

- Ph i h p v i S Y t ch c tuyên truy n giáo d c v dinh d t ng trong các tr ng h c. ớ ở ố ợ ế ổ ứ ụ ề ề ưỡ ườ ọ

ở ươ ủ ộ ớ ở ườ ự ệ ch c tri n khai th c hi n các chính sách h tr dinh d ưỡ ự ng binh và Xã h i: Ch trì, ph i h p v i các S , Ngành liên quan xây ố ợ ặ i nghèo, đ c ỗ ợ i các xã khó khăn; tri n khai các đ án, d án c i thi n đ i s ng nhân ờ ố ề ng cho ng ệ ể ả 2.6. S Lao đ ng -Th ộ d ng và t ự ể ổ ứ bi t là tr em b SDD t ạ ẻ ệ dân, xóa đói gi m nghèo. ị ả

tăng c ng h ở ề ớ ở ườ ướ ủ ế ơ ạ ố ợ ạ ỏ ẩ ứ ưỡ ẹ ợ ng d n, ch ỉ ẫ ề ề ề ng h p lý, chăm sóc s c kh e bà m khi có thai, chăm sóc s sinh, tr ố ớ ẻ ữ ơ ể ự ẹ ệ ỏ ổ ỏ 2.7. S Thông tin và truy n thông: Ch trì, ph i h p v i S Y t đ o các c quan truy n thông đ i chúng đ y m nh các ho t đ ng thông tin, tuyên truy n v ạ ộ ạ ẻ CLQGDD, dinh d nh , nuôi con b ng s a m , ch đ ăn b sung đ i v i tr nh ... Th c hi n ki m soát qu ng ả ế ộ ằ cáo v dinh d ng và th c ph m liên quan. ẩ ưỡ ề ự

Ch trì ph i h p v i S Y t và các S , Ngành liên quan trong vi c thu ỉ ụ ố ợ ớ ở ủ ệ ế ố ệ ề ợ ng hàng năm. T ng h p và cung ổ ế ơ ở ỉ ạ ự ả c. 2.8. C c Th ng kê t nh: ở ố th p, cung c p đ y đ , k p th i, chính xác các s li u v dinh d ưỡ ờ ấ ầ ủ ị ậ c p s li u liên quan cho các c quan ch c năng làm c s cho vi c ch đ o, qu n lý, xây d ng k ơ ệ ứ ấ ố ệ ho ch, đánh giá k t qu th c hi n Chi n l ế ượ ệ ả ự ế ạ

ị ệ ủ ạ ỉ ứ ể ệ ồ ờ ị ủ ệ ưỡ ườ ạ ố ưỡ 2.9. y ban nhân dân các huy n, th xã: Căn c vào K ho ch c a UBND t nh và tình hình th c ự ế Ủ ớ ng, xây d ng k ho ch và tri n khai th c hi n hàng năm, 05 năm phù h p v i c a đ a ph t ự ạ ế ự ươ ế ủ ị ợ ng, th tr n xây ng; đ ng th i ch đ o UBND các xã, ph c a t ng đ a ph tình hình th c t ự ế ủ ừ ị ấ ườ ỉ ạ ươ ỉ ạ ng trình, k ho ch th c hi n công tác dinh d d ng ch ng; c ng c ki n toàn Ban Ch đ o ố ệ ự ế ự ươ th c hi n Chi n l ự ng công tác ki m tra, giám sát vi c th c ng; Tăng c c qu c gia v dinh d ự ệ ể ề ế ượ ệ hi n các ch tiêu đã giao hàng năm. ệ ỉ

ặ ậ ổ ỉ ạ ơ ự ề ộ ươ qu c Vi ệ ố ạ ộ ưỡ ị t nam t nh và các đoàn th t nh: Ch đ o các đ n v ể ỉ ng, c s ; đ y m nh công tác tuyên ạ ơ ở ẩ ặ ng h p lý cho các thành viên, h i viên; ph i h p ch t ộ ỉ i đ a ph ạ ị ợ ố ợ ứ ề ơ ự ế ệ ộ ng và th c hi n các m c tiêu, nhi m v trong k ho ch. 2.10. Đ ngh y ban M t tr n t ị Ủ tr c thu c và h i viên tham gia các ho t đ ng t ộ truy n, ph bi n các ki n th c v dinh d ề ế ổ ế ch v i Ngành Y t ẽ ớ d ệ ưỡ ụ ệ và các c quan có liên quan trong vi c th c hi n xã h i hóa công tác dinh ệ ạ ự ụ ế

ng các Ban, Ngành, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã có ố ủ ưở ị Giám đ c các s , Th tr trách nhi m tô ch c triên khai th c hi n hi u qu nhi m v đ i K ho ch này; Báo c giao t ủ ị Ủ ệ ở ̉ ứ ự ệ ệ ệ ả ệ ạ ế ụ ượ ạ ̉

ế ề ở ệ ế tr ế ướ Ủ c ngày 15/12 đ t ng h p báo cáo y ể ổ ợ cáo k t qu th c hi n k ho ch hàng năm v S Y t ả ự ban nhân dân t nh và B Y t ỉ ạ ./. ế ộ

PH L C 01: Ụ Ụ

Ỷ Ệ Ớ Ổ Ố Ẻ T L SDD TR EM < 5 TU I SO V I TOÀN QU C (Kèm theo Quy t đ nh s : 2113/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 c a UBND t nh B c K n) ế ị ủ ắ ạ ố ỉ

SDD cân n ng/tu i (%) ặ ổ SDD chi uề Năm B c K n ắ ạ Toàn qu cố SDD cân n ng/tu i (%) ặ ổ cao/tu i (%) ổ B c K n ạ ắ Toàn qu cố

38,8 31,9 40,1 34,8 2001

38,6 30,6 42,6 33,0 2002

37,7 28,4 41,0 32,0 2003

35,6 26,1 39,2 30,7 2004

33,9 25,2 37,7 29,6 2005

31,8 23,4 38,2 31,9 2006

29,8 21,2 38,8 34,9 2007

28,3 19,9 37,5 32,6 2008

27,7 18,9 37,1 31,9 2009

25,4 17,5 34,5 29,3 2010

23 16,8 32,4 27,5 2011

22,2 16,2 31,5 26,7 2012

PH L C 02: Ụ Ụ

Ụ Ụ Ể M C TIÊU C TH (Kèm theo Quy t đ nh s : 2113/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 c a UBND t nh B c K n) ế ị ủ ạ ắ ố ỉ

TT Năm 2030 Ch sỉ ố Năm 2015 Năm 2020

h gia đình có m c năng l ứ ỷ ệ ộ 1 10 5 i d ườ ướ ng ăn vào ượ ả i 1800Kcal gi m ầ T l bình quân đ u ng xu ng (%) ố

ố ỷ ầ 2 50 75 h gia đình có kh u ph n ăn cân đ i (t ẩ t P:L:G = 14:18:68) (%) T l ỷ ệ ộ các ch t sinh nhi l ấ ệ ệ

ng tr ng di n ế ễ ở 3 15 <12 l Gi m t thi u năng l ườ ượ ỷ ệ ả ph n tu i sinh đ xu ng còn (%) ố ụ ữ ổ ẻ

tr có cân n ng s sinh th p (d i 2500 ấ ặ ơ ướ 4 <10 <8 T l ỷ ệ ẻ gam) (%)

tr d ưỡ ng th th p còi ể ấ ở ẻ ướ i 5 26 23 <15 suy dinh d T l ỷ ệ 05 tu i (%) ổ

ng th nh cân tr d ưỡ ể ẹ ở ẻ ướ i 6 15 12,5 <10 suy dinh d T l ỷ ệ 05 tu i (%) ổ

c u ng viên s t/axit ắ 7 100 100 T l ph n có thai đ ượ ố folic ho c viên đa vi ch t (%) ấ ỷ ệ ụ ữ ặ

bà m sau sinh trong vòng 01 tháng đ ượ c ẹ 8 100 100 T l ỷ ệ u ng Vitamin A (%) ố

tr t ỷ ệ ẻ ừ ổ ượ ố c u ng 9 100 100 T l Vitamin A 2l n/năm (%) 06 - 60 tháng tu i đ ầ

béo phì tr em d ố ế ỷ ệ ở ẻ ướ ổ i 05 tu i 10 5 và 10 5 và 10 l nông thôn và thành th (%) Kh ng ch t ở ị

ng ể ạ ở ườ ưở ng i tr 11 <5 < 8 Ki m soát tình tr ng béo phì thành (%)

12 >90 95 tr d ỷ ệ ẻ ướ ậ ượ i 5 tu i suy dinh d ổ c các can thi p dinh d ệ ưỡ ưỡ ặ ng n ng ẩ ấ ng kh n c p T l nh n đ (%)

h gia đình dùng mu i i t hàng ngày đ ố ố ủ 13 >90 >90 T l tiêu chu n phòng b nh (%) ỷ ệ ộ ẩ ệ

14 T l u c tr em 8-10 (%) b <5 <5 ỷ ệ ướ ổ ẻ

ỷ ệ ẻ ữ ẹ 15 25 35 T l tr bú s a m hoàn toàn trong 06 tháng đ u ầ (%)

ượ c qu n lý t ả ư ấ v n 16 65 90 i b nh ĐTĐ đ ng (%) T l ng ỷ ệ ườ ệ v dinh d ề ưỡ

ượ c qu n lý t ả ư ấ v n 17 70 90 i b nh THA đ ng (%) T l ng ỷ ệ ườ ệ v dinh d ề ưỡ

ệ bà m có ki n th c và th c hành dinh ứ ế 18 60 80 T 19 l ỷ d ưỡ ẹ ự ng đúng đ i v i tr m đ t (%) ố ớ ẻ ố ạ

19 40 70 c hu n luy n v dinh ng và ki n th c c b n v làm m đ t (%) T l ỷ ệ ữ d ưỡ n thanh niên đ ế ượ ấ ứ ơ ả ề ệ ề ẹ ạ

ả ự ấ ượ c 20 25 30 Gi m s v ng đ c th c ph m c p tính đ ố ụ ộ ộ ẩ ghi nh n so v i năm 2010 (%) ớ ậ

ấ ẩ ượ c 21 <12 <10 T l m c ng đ c th c ph m c p tính đ ỷ ệ ắ ự ộ ộ ghi nh n ng i/100.000 dân (%) ậ ườ

B nh vi n có cán b dinh d ng ti t ch ỷ ệ ệ ệ ộ ưỡ ế ế T l (%)

22 100 100 - BV tuy n t nh ế ỉ

50 75 - BV tuy n huy n ệ ế

23 T l B nh vi n tri n khai t ể ự th c đ n v ch đ dinh d v n và th c hi n ệ ư ấ ng h p lý (%) ỷ ệ ệ ự ơ ệ ề ế ộ ưỡ ợ

- BV tuy n t nh: ế ỉ 100 100 - BV tuy n huy n ệ ế 25 75

ng đ ộ ưỡ ượ c T l đào t o 1-3 tháng (%) cán b chuyên trách dinh d ỷ ệ ạ

100 100 24 - Tuy n t nh ế ỉ

50 80 - Tuy n huy n ệ ế

cán b chuyên trách dinh d ng xã và ộ ưỡ 25 ng đ 100 100 ưỡ ượ ậ ấ ậ c t p hu n c p T l ỷ ệ c ng tác viên dinh d ộ nh t ki n th c chuyên môn (%) ứ ế ậ

PH L C 03: Ụ Ụ

Ứ Ầ Ư Ổ Ạ D KI N T NG M C Đ U T GIAI ĐO N 2011- 2015 Ự Ế (Kèm theo Quy t đ nh s : 2113/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 c a UBND t nh B c K n) ỉ ế ị ủ ạ ắ ố

Đ n v tính: Tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Năm 2011

Năm 20142015

Năm 2011Năm 2012

Năm 2012Năm 2013

Năm 2013Năm 2014

2015C nộ g

TT

Đ n v th c ợ ị ự hi nệ

TW

TW

TW

TW

TW

ph

ph

ph

ph

ph

Đ aị ngươ

Đ aị ngươ

Đ aị ngươ

Đ aị ngươ

Đ aị ngươ

1 TTCSSKSS

776

0

840

845

0

850

50

900

50

4.311

0

2 TTYTDP

1.009

50

947

829

104

950

350

1.100

550

5.954

65

ng trình

ươ

329

0

399

0

345

0

400

50

450

100

2.073

2.1

Ch CLQG dinh ngưỡ d

ươ

0

50

0

65

0

104

0

200

0

250

669

2.2

Ch ng trình phòng, ch ngố các r i lo n do ố t thi u i ế ố

0

350

332

0

350

50

400

100

1.902

2.3

320

0

D án phòng, ự ch ng đái tháo ố ngườ đ

0

198

152

0

200

50

250

100

1.310

2.4

360

0

ự ố

D án phòng, ch ng tăng huy t ápế

50

1.787

65

1.674

104

1.800

400

2.000

600

10.265

T ng c ng (1+2) ộ

T nổ g c ngộ (1+2) 1.785