QUY T Đ NH
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C S 27/2008/QĐ-NHNNƯỚ
NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2008
V VI C S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH NGHI P V TH
TR NG M BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 01/2007/QĐ-NHNNƯỜ
NGÀY 05/01/2007 C A TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N C ƯỚ
TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N C ƯỚ
Căn c Luât Ngân hang Nha n c Viêt Nam năm 1997, Luât s a đôi, bô sung môt ư ươ ư
điêu cua Luât Ngân hang Nha n c Viêt Nam năm 2003; ươ
Căn c Luât Cac ch c tin dung năm 1997, Luât s a đôi, sung môt điêu cuaư ư ư
Luât Cac tô ch c tin dung năm 2004; ư
Căn c Nghi đinh 96/2008/NĐ-CP ngay 26/8/2008 cua Chính phu quy đinh ch cư ư
năng, nhiêm vu, quyên han va c câu tô ch c cua Ngân hang Nha n c Viêt Nam; ơ ư ươ
Theo đê nghi cua Vu tr ng Vu Tin dung, ươ
QUY T Đ NH:
Điêu 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch nghi p v th tr ng m ban ế ườ
hành kèm theo Quy t đ nh s 01/2007/QĐ-NHNN ngày 05/01/2007 c a Th ng đ c Ngânế
hàng Nhà n c nh sau:ướ ư
1. Đi u 2 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
1.1. S a đ i kho n 10 nh sau: ư
“10. Ngày đ u th u: ngày Ngân hàng Nhà n c t ch c đ u th u, xét th u, ướ
thông báo k t qu đ u th u.”ế
1.2. B sung kho n 13, kho n 14 và kho n 15 nh sau: ư
“13. Ngày thanh toán: ngày t ch c tín d ng trúng th u th c hi n giao, nh n
gi y t giá và thanh toán v i Ngân hàng Nhà n c. ướ
14. Ngày mua l i: Là ngày bên mua bán l i và chuy n giao quy n s h u gi y t
giá đã mua i v i giao d ch mua, bán có kỳ h n) cho bên bán, bên bán thanh toán ti n mua
l i gi y t có giá cho bên mua theo giá mua l i.
15. Th i h n bán: s ngày k t ngày đ u th u c a phiên mua, bán kỳ h n
đ n ngày mua l i (tính c ngày đ u th u và không tính ngày mua l i)”.ế
2. Đi u 5 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
“Đi u 5. Công nh n thành viên tham gia nghi p v th tr ng m ườ
1. Các t ch c tín d ng đ c công nh n là thành viên tham gia nghi p v th tr ng ượ ườ
m khi có đ các đi u ki n sau đây:
1.1. tài kho n ti n g i t i Ngân hàng Nhà n c (S Giao d ch Ngân hàng Nhà ướ
n c ho c chi nhánh Ngân hàng Nhà n c t nh, thành ph );ướ ướ
1.2. đ các ph ng ti n c n thi t đ tham gia nghi p v th tr ng m g m: ươ ế ườ
máy FAX, máy vi tính n i m ng internet;
1.3. gi y đăng tham gia nghi p v th tr ng m (theo Ph l c s 01/TTM ườ
c a Quy ch này); ế
2. Các t ch c tín d ng đ các đi u ki n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này đ c ượ
Ngân hàng Nhà n c c p gi y công nh n là thành viên tham gia nghi p v th tr ng m . ướ ườ
3. Gi y công nh n thành viên tham gia nghi p v th tr ng m t đ ng ch m ườ
d t hi u l c trong tr ng h p các c quan Nhà n c có th m quy n có văn b n v vi c t ườ ơ ướ
ch c tín d ng b t ch c l i, gi i th , phá s n ho c trong tr ng h p thông báo c a ườ
Ngân hàng Nhà n c v vi c t ch c tín d ng không đáp ng đ đi u ki n quy đ nh t iướ
kho n 1 Đi u này.
4. T ch c tín d ng g i l i gi y đăng tham gia nghi p v th tr ng m (Ph ườ
l c s 01/TTM) cho Ngân hàng Nhà n c (S Giao d ch) trong tr ng h p t ch c tín ướ ườ
d ng đã đ c t ch c l i ho c tr ng h p đã đáp ng đ đi u ki n đ đ c c p l i gi y ượ ườ ượ
công nh n là thành viên tham gia nghi p v th tr ng m . ườ
3. Đi u 7 kho n 3 đ c s a đ i nh sau: ượ ư
“Vi c trao đ i thông tin quy đ nh t i kho n 1 kho n 2 Đi u này đ c th c hi n ượ
thông qua trang tin nghi p v th tr ng m . Đ nh kỳ cung c p thông tin t i thi u m t ườ
tu n m t l n”.
4. Đi u 8 kho n 1 đi m 1.3 và đi m 1.4 đ c s a đ i nh sau: ượ ư
“1.3. Đ c l ut i Ngân hàng Nhà n c tr c khi đăng ký bán (bao g m gi y tượ ư ướ ướ
có giá do t ch c tín d ng l u ký tr c ti p t i Ngân hàng Nhà n c và l u ký t i tài kho n ư ế ướ ư
c a Ngân hàng Nhà n c m t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán); ướ
1.4. Gi y t có giá đ c mua h n có th i h n còn l i t i đa là 91 ngày”. ượ
5. Đi u 9 đ c s a đ i nh sau:ượ ư
“Đi u 9. Ph ng th c mua ho c bán gi y t có giáươ
1. Giao d ch mua có kỳ h n;
2. Giao d ch bán có kỳ h n;
3. Giao d ch mua h n;
4. Giao d ch bán h n.”
6. Đi u 11 kho n 1 đ c s a đ i nh sau: ượ ư
“1. Ngày giao d ch nghi p v th tr ng m đ c tính theo ngày làm vi c, không ườ ượ
tính ngày ngh cu i tu n, ngh l ngh t t. Tr ng h p ngày mua l i ho c ngày đ n h n ế ườ ế
thanh toán c a gi y t giá trùng v i ngày ngh cu i tu n, ngh l ngh t t, thì ngày ế
thanh toán và chuy n giao gi y t giá đ c th c hi n vào ngày làm vi c ti p theo.” ượ ế
7. Đi u 12 kho n 1 đi m 1.6 đ c s a đ i nh sau: ượ ư
“1.6. Tr ng h p t i đ n d th u c a t ch c tín d ng trúng th u đăng nhi uườ ơ
lo i gi y t có giá c n mua ho c bán:
1.6.1. N u không bao g m các lo i gi y t có giáNgân hàng Nhà n c quy đ nhế ướ
t l giao d ch t i m i phiên giao d ch nghi p v th tr ng m , Ngân hàng Nhà n c xét ườ ướ
th u xác đ nh th t u tiên t ng lo i gi y t có giá nh sau: ư ư
1.6.1.1. Th i h n còn l i c a các gi y t có giá ng n h n; ơ
1.6.1.2. Gi y t có giá đăng ký bán ho c mua có kh i l ng l n h n. ượ ơ
1.6.2. N u bao g m các lo i gi y t giá quy đ nh t l giao d ch các lo iế
gi y t giá không quy đ nh t l giao d ch, Ngân hàng Nhà n c xét th u theo nguyên ướ
t c t l các lo i gi y t giá trúng th u t ng ng v i t l giao d ch c a các lo i gi y ươ
t giá đăng t i đ n d th u theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c. Vi c xác đ nh ơ ướ
th t u tiên xét th u trong s gi y t giá không quy đ nh t l giao d ch và gi y t ư
giá quy đ nh t l giao d ch đ c th c hi n theo quy đ nh t i đi m 1.6.1.1 1.6.1.2 ượ
Đi u này.”
8. Đi u 13 kho n 1 đi m 1.7 đ c s a đ i nh sau: ượ ư
“1.7. Th i h n c a giao d ch mua, bán”.
9. Đi u 14 kho n 13 đ c s a đ i nh sau: ượ ư
“13. Th i h n c a giao d ch mua, bán;”
10. Đi u 16 kho n 1, đi m 1.8 và đi m 1.9 đ c s a đ i nh sau: ượ ư
“1.8. T ch c tín d ng bán gi y t giá không có, ho c không đ gi y t
giá l u ký theo quy đ nh;ư
1.9. Th i h n còn l i c a gi y t giá đăng bán ng n h n th i h n c a giao ơ
d ch mua, bán có kỳ h n, ho c dài h n 91 ngày đ i v i giao d ch mua h n;” ơ
11. Đi u 20 đ c s a đ i nh sau:ượ ư
“Đi u 20. H p đ ng mua l i
1. T ng t ch c tín d ng thành viên tham gia nghi p v th tr ng m ph i ườ
v i Ngân hàng Nhà n c (S Giao d ch) m t h p đ ng mua l i gi y t giá (theo Ph ướ
l c 03/TTM) áp d ng chung cho t t c các giao d ch mua, bán kỳ h n gi a Ngân hàng
Nhà n c và t ch c tín d ng đó.ướ
2. Khi phát sinh giao d ch mua, bán kỳ h n gi y t giá, bên bán l p Ph l c
kèm theo H p đ ng mua l i gi y t có giá đ i v i t ng giao d ch. Ph l c này quy đ nh chi
ti t t ng giao d ch mua, bán có kỳ h n gi a Ngân hàng Nhà n c v i t ch c tín d ng và làế ướ
m t b ph n không tách r i c a H p đ ng mua l i gi y t có giá.
3. Vi c ký, giao, nh n H p đ ng mua l i gi y t giá Ph l c kèm theo H p
đ ng mua l i gi y t giá th c hi n theo h ng d n t i Quy trình nghi p v th tr ng ướ ườ
m . H p đ ng mua l i gi y t giá Ph l c kèm theo H p đ ng mua l i gi y t
giá căn c th c hi n vi c thanh toán giao, nh n gi y t giá gi a Ngân hàng Nhà
n c v i t ch c tín d ng trong giao d ch mua, bán có kỳ h n.”ướ
12. Đi u 21 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
“ Đi u 21. Thanh toán và chuy n giao quy n s h u gi y t có giá
1. Khi nh n đ c thông báo k t qu đ u th u ho c Ph l c kèm theo H p đ ng ượ ế
mua l i gi y t giá đã đ c các bên k t, bên bán ph i chuy n giao quy n s h u ượ ế
gi y t giá cho bên mua, đ ng th i, bên mua ph i thanh toán ti n mua gi y t có giá cho
bên bán. Vi c thanh toánchuy n giao quy n s h u gi y t giá th c hi n trong ngày
thanh toán.
2. Tr ng h p t ch c tín d ng trúng th u mua gi y t giá không đ ti n đườ
thanh toán, Ngân hàng Nhà n c (S Giao d ch) s trích tài kho n c a t ch c tín d ngướ
trúng th u t i Ngân hàng Nhà n c cho đ s ti n ph i thanh toán t ng ng v i kh i ướ ươ
l ng trúng th u; n u không đ s ti n ph i thanh toán thì Ngân hàng Nhà n c s hu bượ ế ướ
ph n k t qu trúng th u ch a đ c thanh toán. ế ư ượ
3. Vào ngày k t thúc th i h n c a giao d ch mua, bán có kỳ h n, bên mua và bên bánế
s th c hi n chuy n giao quy n s h u gi y t giá thanh toán theo cam k t c a các ế
bên t i Ph l c kèm theo H p đ ng mua l i gi y t có giá.
4. Tr ng h p đ n h n ph i thanh toán ti n mua l i gi y t giá t ch c tínườ ế
d ng bán cam k t mua l i gi y t giá không thanh toán ho c thanh toán không đ s ế
ti n ph i thanh toán thì Ngân hàng Nhà n c (S Giao d ch) s trích tài kho n c a t ch c ướ
tín d ng đó t i Ngân hàng Nhà n c cho đ s ti n ph i thanh toán. Tr ng h p tài kho n ướ ườ
c a t ch c tín d ng không đ ti n, Ngân hàng Nhà n c s chuy n s ti n còn thi u c a ướ ế
t ch c tín d ng sang n quá h n t ch c tín d ng ph i ch u lãi su t quá h n b ng
150% lãi su t th ng nh t ho c lãi su t riêng l ho c lãi su t do Ngân hàng Nhà n c thông ướ
báo áp d ng đ i v i giao d ch mua, bán kỳ h n đó tính trên s ti n còn thi u s ngày ế
tr ch m. S ti n ph t ch m thanh toán đ c tính theo công th c sau: ượ
P = Gp x Lp x Np/365
Trong đó:
P: S ti n ph t;
Gp: S ti n còn thi u; ế
Lp: Lãi su t ph t (%/năm);
Np: S ngày ch m thanh toán.
Ngân hàng Nhà n c s t m gi toàn b kh i l ng gi y t giá c a giao d chướ ượ
mua, bán kỳ h n đó vào tài kho n riêng s trích tài kho n c a t ch c tín d ng t i
Ngân hàng Nhà n c đ thu h i s ti n còn thi u (g m c lãi n quá h n) khi tài kho nướ ế
c a t ch c tín d ng t i Ngân hàng Nhà n c có đ ti n và hoàn tr l i gi y t giá cho ướ
t ch c tín d ng, ho c Ngân hàng Nhà n c th xem xét bán gi y t giá khi ch a ướ ư
đ n h n thanh toán c a gi y t giá, ho c thanh toán v i t ch c phát hành khi đ n h nế ế
thanh toán c a gi y t có giá đ thu h i s ti n còn thi u (g m c lãi n quá h n).” ế
13. Đi u 22 kho n 1 đ c s a đ i nh sau: ượ ư
“1. Ngân hàng Nhà n c s thông báo vi ph m b ng văn b n g i các t ch c tínướ
d ng trúng th u vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây: ườ
1.1. Không đ s ti n ph i thanh toán kh i l ng trúng th u đ c Ngân hàng Nhà ượ ượ
n c thông báo;ướ
1.2. Không thanh toán ho c thanh toán không đ s ti n ph i thanh toán khi đ n ế
h n (đ i v i tr ng h p t ch c tín d ng bán và cam k t mua l i); ườ ế
1.3. Không chuy n giao quy n s h u gi y t giá cho Ngân hàng Nhà n c vào ướ
ngày thanh toán (tr ng h p t ch c tín d ng bán) ho c vào ngày mua l i (tr ng h p tườ ườ
ch c tín d ng mua và cam k t bán l i). ế
T ch c tín d ng tham gia đ u th u nghi p v th tr ng m vi ph m t l n th 3 ườ
tr lên m t trong các tr ng h p quy đ nh t i kho n này, thì m i l n vi ph m s b Ngân ườ
hàng Nhà n c t m đình ch vi c tham gia nghi p v th tr ng m trong th i gian 1 thángướ ườ
k t ngày có thông báo vi ph m l n th 3.”
14. Đi u 24 kho n 1, kho n 2 và kho n 3 đ c b sung nh sau: ượ ư
14.1. Kho n 1 b sung đi m 1.4 nh sau: ư
“Ph i h p v i S Giao d ch theo dõi t ch c tín d ng vi ph m vi c cung c p thông
tin v nhu c u mua, bán gi y t giá ho t đ ng mua, bán gi y t giá gi a các t
ch c tín d ng quy đ nh t i đi m 2.2 và đi m 2.3 kho n 2 Đi u 7 Quy ch này.” ế
14.2. Kho n 2 b sung đi m 2.4 nh sau: ư
“2.4. Ph i h p v i S Giao d ch theo dõi các t ch c tín d ng vi ph m vi c cung
c p thông tin v d ki n v n kh d ng b ng đ ng Vi t Nam t i t ch c tín d ng quy đ nh ế
t i đi m 2.1 kho n 2 Đi u 7 Quy ch này.” ế
14.3. Kho n 3 b sung đi m 3.9 nh sau: ư
“3.9. Theo dõi và làm đ u m i x lý vi ph m đ i v i thành viên tham gia nghi p v
th tr ng m vi ph m các quy đ nh t i Quy ch và Quy trình nghi p v th tr ng m .” ườ ế ườ
15. Ph l c s 03/TTM đính kèm theo Quy t đ nh này thay th Ph l c s 03/TTM ế ế
đính kèm Quy ch nghi p v th tr ng m ban hành kèm theo Quy t đ nh s 01/2007/QĐ-ế ườ ế
NHNN.
Đi u 2. Các H p đ ng mua l i gi a Ngân hàng Nhà n c v i các t ch c tín ướ
d ng (theo quy đ nh t i Đi u 20 Quy ch Nghi p v th tr ng m ) các tr ng h p t ế ườ ườ
ch c tín d ng b x ph t vi ph m (theo quy đ nh t i Đi u 22 Quy ch Nghi p v th ế
tr ng m ) tr c th i đi m hi u l c c a Quy t đ nh này v n ti p t c áp d ng cho đ nườ ướ ế ế ế
khi các bên liên quan hoàn thành m i nghĩa v , trách nhi m liên quan.
Đi u 3. Quyêt đinh nay co hiêu l c thi hanh sau 15 ngày, kê t ngay đăng Công báo.* + , * + , - ,
Điêu 4. Chanh Văn phong, Vu tr ng Vu Tin dung Thu tr ng các đ n vi thuôc* , + ưở + * + - ưở ơ + +
Ngân hang Nha n c, Chu t ch H i đông quan tri va Tông giam đôc (Giam đôc) cac ch c, , ướ - , - + , - * * * * * -
tín dung tham gia nghiêp vu thi tr ng m chiu trach nhiêm thi hành Quyêt đinh nay.+ + + + ườ + * + * + ,
TH NG Đ C
Nguy n Văn Giàu