QUY T Đ NH
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C ƯỚ S 29/2008/QĐ-NHNN
NGÀY 13 THÁNG 10 NĂM 2008
BAN HÀNH QUY Đ NH V B O TRÌ H TH NG TRANG THI T B TIN H C
TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N C ƯỚ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam năm 1997 Lu t s a đ i, b sung ướ
m t s đi u c a Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam năm 2003; ướ
Căn c Lu t cac ch c tin dung năm 1997 Lu t s a đ i, b sung m t s đi u
c a Lu t cac Tô ch c tin dung năm 2004;
Căn c Ngh đ nh s 96/2008/NĐ-CP ngày 26/08/2008 c a Chính ph quy đinh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ơ ướ ;
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Công ngh Tin h c Ngân hàng, ưở
QUY T Đ NH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này ế Quy đinh bao tri thông trang thiêt
bi tin hoc trong nganh Ngân hang.
Đi u 2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hanh sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng, C c tr ng C c Công ngh Tin h c Ngân hàng; Th ưở
tr ng các đ n v thu c Ngân hàng N n c; Giám đ c Ngân hàng Nhà n c chi nhánhưở ơ ướ ướ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; Ch t ch H i đ ng qu n tr , Tông Giam đôc (Giám ươ
đ c) cac Tô ch c tin dung ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. ư ế
KT.TH NG Đ C
PHÓ TH NG Đ C
Nguy n Toàn Th ng
QUY Đ NH
Vê b o trì h th ng trang thi t b tin h c trong ngành Ngân hàng ế
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 29./2008/QĐ-NHNNế
ngày 13/10/2008 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c) ướ
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ượ
1. Qui đ nh này qui đ nh các tiêu chu n k thu t, trình t , th t c các bi n pháp
b o đ m an toàn, b o m t trong b o trì h th ng trang thi t b tin h c trong ngành Ngân ế
hàng.
2. Qui đ nh này áp d ng đ i v i h th ng Ngân hàng Nhà n c các lo i hình T ướ
ch c tín d ng ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng ngân hàng (sau đây g i chungư ư
là Ngân hàng).
Đi u 2. Gi i thích t ng
1. H th ng trang thi t b tin h c Ngân hàng trong Quy đ nh này bao g m các trang ế
thi t b ph n c ng, h th ng m ng, các ph n m m tin h c c s d li u ph c v choế ư ơ
m t ho c nhi u ho t đ ng k thu t nghi p v c a Ngân hàng.
2. B o trì công vi c duy tu, b o d ng h th ng trang thi t b trong su t quá ưỡ ế
trình s d ng, khai thác nh m duy trì kh năng làm vi c, tăng tu i th , s m phát hi n
ngăn ch n nguy c h ng hóc, m t an toan c a t ng thi t b riêng l , nhom thiêt bi hoăc c ơ ế
h th ng trang thi t b . ế
3. B o trì t xa là ph ng th c th c hi n công vi c b o trì thi t b tin h cph n ươ ư ế
m m t xa thông qua m ng máy tính c a Ngân hàng.
4. B o trì đ t xu t công vi c kh c ph c ho c ngăn ch n k p th i các s c k
thu t gây nh h ng đ n ho t đ ng c a Ngân hàng. ưở ế
5. B o trì đ nh kỳ công vi c nh m m c đích giúp h th ng ho t đ ng liên t c
trong đi u ki n t t, th c hi n theo k ho ch đ c l p tr c. ế ượ ướ
6. T b o trì là công vi c b o trì do cán b k thu t c a Ngân hàng t th c hi n.
7. B o hành vi c kh c ph c nh ng l i h ng hóc, s c k thu t x y ra do l i
c a nhà s n xu t trong th i h n b o hành thi t b ho c ph n m m. ế
8. K ch b nt p h p nh ng yêu c u, th t c, tình hu ng, d li uk t qu th c ế
hi n đ c xác đ nh tr c, s d ng cho quá trình ki m tra, cài đ t, b o hành, b o trì các ượ ướ
trang thi t b , ph n m m, c s d li u công ngh thông tin.ế ơ
9. D ch v thuê ngoài là vi c b o trì thông qua h p đ ng k t v i các t ch c làm ế ư
d ch v b o trì.
10. S b o trì quy n s do Ngân hàng l p ra đ ghi l i nh t m i l n b o trì.
Sau m i l n b o trì các thông tin c b n c n ghi chép là: th i gian, đ a đi m th c hi n, ơ
ng i th c hi n, nh ng công vi c đã th c hi n và th c hi n ch a xong, đ xu t ki n nghườ ư ế
(n u có).ế
11. Phi u b o trì d ng t r i dùng đ theo dõi quá trình s a ch a, thay th , thayế ế
đ i, l p đ t thêm cho thi t b ph n c ng, thi t b m ng đ c duy trì t khi l p đ t cho ế ư ế ượ
đ n khi không s d ng n a. Trên phi u các thông tin c b n v : th i gian, ng i th cế ế ơ ườ
hi n và cac thông tin liên quan đ n vi c thay đ i, l p đ t thêm c a thi t b . ế ế
12. Canqu n lýng i đ c giao nhi m v qu n tr h th ng, ki m tra, giám ườ ượ
sát vi c b o trì, s a ch a, thay th các linh ki n, thi t b , t ch c nghi m thu k t qu sau ế ế ư ế
khi b o trì đ đ a vào s d ng. ư
Đi u 3. Nguyên t c c b n trong b o trì trang thi t b tin h c ơ ế
1. Vi c b o trì có th đ c th c hi n t i ch ho c t xa. ượ
2. Không làm gián đo n ho t đ ng bình th ng c a Ngân hàng. ườ
3. Vi c t ch c th c hi n ph i khoa h c h p theo k ho ch đ c c p th m ư ế ượ
quy n phê duy t ho c theo h p đ ng đã k t. Vi c b o trì đ i v i t ng lo i trang thi t ế ế
b ph i b o đ m tuân th cac quy đinh, đi u ki n, tiêu chu n ky thuât c a nhà s n xu t +
hay nhà cung c p đ a ra. ư
4. Ngăn ch n hi u qu nguy c h ng hóc c a thi t b , không đ c làm lây nhi m ơ ế ượ
Virus cho các thi t b , các ph n m m c s d li u c a Ngân hàng trong quá trình ti nế ơ ế
hành b o trì.
5. B o đ m an toàn h th ng, b o v m t d li u Ngân hàng, ngăn ch n vi c
l y c p ho c khai thác d li u trái phép trong quá trình ti n hành b o trì. ế
6. Các yêu c u b o trì, th i gian, bi n pháp tri n khai th c hi n ph i đ c c th ượ
hóa b ng văn b n ngay t khi l p đ t h th ng trang thi t b tin h c đ c b sung ế ượ
th ng xuyên trong quá trình khai thác s d ng.ườ
Đi u 4. Thi t b ph n c ng (sau đây g i là ph n c ng) bao g m: ế
1. Các thi t b h th ng: Máy ch các lo i, t đĩa l u tr (Storage), th vi n băngế ư ư
t (Tape Library), h th ng c p ngu n đi n liên t c (UPS t 5 KVA tr lên, máy phát
đi n).
2. Các thi t b chuyên d ng: Máy tính nhân (PC), máy tính xách tay (notebook),ế
tr m đ u cu i (terminal), máy in laser, máy in kim, máy quét, h th ng c p ngu n đi n liên
t c (UPS d i 5 KVA, n áp), máy rút ti n t đ ng (ATM), máy đ c th các lo i. ướ
Đi u 5. H th ng m ng bao g m :
1. Thi t b m ng truy n thông: B đ nh tuy n (Router, Switch), b đi u gi iế ế
(Modem), thi t b t i u hóa đ ng truy n, đ ng tr c (cáp quang, đ ng thuê bao), cácế ư ườ ườ ườ
t ng đài đi n tho i IP (IP Call processing) và các trang thi t b truy n thông khác. ế
2. Thi t b an ninh b o m t: B c t ng l a (Firewall), thi t b c nh báo ch ng thâmế ư ườ ế
nh p, thi t b hóa ho c gi i d li u (Encryptor/Descryptor), thi t b nh n d ng ế ế
các trang thi t b khác làm ch c năng b o m t, an ninh.ế ư
3. c m m ng (node m ng), cáp m ng và các ph ki n khác.
Đi u 6. Ph n m m tin h c c s d li u c a Ngân hàng (sau đây g i ơ
ph n m m và c s d li u) bao g m: ơ
1. Các ph n m m nghi p v Ngân hàng, các ph n m m ph c v vi c qu n tr đi u
hành Ngân hàng, các trang WEB chuyên dùng.
2. Ph n m m h th ng, ph n m m ch ng Virus, ph n m m “gián đi p”, ph n
m m qu n tr m ng tin h c, m ng truy n thông, ph n m m an ninh b o m t, ph n m m
trung gian (midleware, firmware).
3. C s d li u bao g m d li u và h qu n tr c s d li u.ơ ơ
Đi u 7. Đi u ki n đ t ch c, cá nhân tham gia b o trì trang thi t b tin h c ế
1. Các cá nhân tham gia ho t đ ng b o trì bao g m can bô qu n lý, nhân viên b o trì
ph i đ y đ ph m ch t đ o đ c, năng l c, ki n th c, trình đ chuyên môn v công ư ế ư
nghê thông tin; v lĩnh v c đ c yêu c u b o trì. ượ
2. T ch c làm d ch v b o trì các công ty, đ n v chuyên môn ho t đ ng trong ư ơ
lĩnh v c công ngh thông tin, vi n thông, t cách pháp nhân ho t đ ng kinh doanh ư
h p pháp. đ i ngũ nhân viên b o trì đ trình đ đ s l ng c n thi t th c hi n ượ ế
công vi c b o trì theo k ho ch, n i dung b o trì do Ngân hàng yêu c u. ế
3. Tùy thu c vào th c t , Ngân hàng th đ a ra các đi u ki n b sung cho phù ế ư
h p v i công vi c b o trì nh tiêu chu n v con ng i, ph ng ti n s a ch a, yêu c u v ư ườ ươ
ph n m m chuyên d ng dùng đ ki m tra phát hi n các sai h ng nghi m thu k t qu ế
sau khi b o trì .
Ch ng IIươ
QUI Đ NH C TH
Đi u 8. N i dung c b n c a b o trì trang thi t b tin h c ơ ế
1. N i dung c b n c a b o trì ph n c ng và h th ng m ng: ơ ư
a) Ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a thi t b ; ki m tra c u hình thi t b ki m tra ế ế
t c đ đ ng truy n thông và làm v sinh công nghi p. ườ
b) Phát hi n, ki n ngh và s a ch a, thay th các thi t b h h ng ho c h t th i h n ế ế ế ư ế
s d ng.
2. N i dung c b n c a b o trì ph n m m và c s d li u: ơ ơ
a) Nâng c p ph n m m: bao g m vi c kh c ph c k p th i nh ng khi m khuy t c a ế ế
ch ng trình (vá l i), đáp ng yêu c u đ i m i c a nghi p v thay th thu t toan ho cươ ư ế
thay th công ngh đã l c h u.ế
b) Đi u ch nh ph n m m: bao g m vi c thay đ i, b sung các c u ph n c a ph n
m m cho phù h p h n v i yêu c u c a ng i s d ng và tình tr ng c a thi t b . ơ ườ ế
c) B o trì ph n m m h th ng (h đi u hành): ki m tra tinh tr ng ho t đ ng c a
h th ng (performance), các vùng đĩa tr ng. Xóa các file d li u trung gian, xóa các file
nh t ký (log file) quá th i h n.
d) Kiêm tra, diêt Virus tin hoc,đ c h i, sâu tin h c và b o trì theo các tiêu chu n
riêng c a nhà cung c p.
Đi u 9. Th i gian th c hi n b o trì trang thi t b tin h c ế
1. Hàng ngày, hàng tu n ng i s d ng thi t b tin h c ph i trách nhi m b o ườ ế
qu n, lau chùi bên ngoài thi t b , không đ b i b n, thông báo k p th i cho ng i trách ế ườ
nhi m khi phát hi n th y máy móc thi t b , ph n m m ho c c s d li u d u hi u ế ơ
không bình th ng. ườ
2. Đ nh kỳ, Ngân hàng ph i th c hi n vi c ki m tra tình tr ng k thu t c a trang
thi t b đ k p th i phát hi n các h h ng th x y ra; t i u các thông s c a các b ngế ư ư
d li u, d n d p d li u cũ, các d li u d th a. ư
3. Ít nh t trong 6 tháng Ngân hàng ph i ti n hành b o trì m t l n. Trang thi t b ế ế
đang trong th i gian đ c b o hành v n ph i ti n hành b o trì đ nh kỳ. ượ ế
Đi u 10. Qui trình th c hi n b o trì trang thi t b tin h c ế
Qui trình b o trì g m các b c c b n sau đây: ướ ơ
1. Giao ban k thu t gi a các bên liên quan v tình tr ng ho t đ ng c a máy móc,
thi t b , ph n m m và c s d li u đ l p k ho ch th c hi n chi ti t.ế ơ ế ế
2. Đ i v i các ph n m m, c s d li u, máy móc, thi t b ch a khóa b o ơ ế ư
m t (Password) nhân viên qu n ph i thay th b ng khóa b o m t t m th i; th c ế
hi n vi c l u tr c u hình các d li u quan tr ng đ phòng vi c m t d li u trong khi ư
b o trì.
3. Nhân viên b o trì th c hi n công vi c b o trì. Trong th i gian làm công vi c b o
trì nhân viên b o trì ph i s d ng các lo i mã khóa b o m t t m th i.
4. Sau khi hoàn thành công vi c b o trì, các bên liên quan ph i t ch c v n hành đ ư
nghi m thu tình tr ng ho t đ ng t ng lo i thi t b , t ng ph n m m riêng l c h ế
th ng; ki m tra các tiêu chu n v v sinh công nghi p, ki m tra l i vi c ghi chép nh t
b o trì.
5. Nhân viên qu n ph i t ch c ki m tra, giám sát công vi c b o trì, th c hi n ư
hoàn tr các khoá b o m t v tình tr ng ban đ u b o đ m các trang thi t b tr ng ế
thái s n sàng đ a vào s d ng. ư
Đi u 11. T ch c th c hi n b o trì trang thi t b tin h c ế
1. Nguyên t c chung
Căn c vào m c đ quan tr ng m c đ khó v k thu t c a m i h th ng côngư ư ư
ngh thông tin; căn c vào mô hình t ch c và trình đ cán b k thu t t i ch Ngân hàng ư ư
có th t b o trì, ch n d ch v thuê ngoàich n các hình th c b o trì đ nh kỳ, b o trì đ t ư
xu t, b o trì t i ch , b o trì t xa, trên c s ph i đ m b o các nguyên t c qui đ nh t i ơ
đi u 3 c a Quy đ nh này.
2. Phân c p trong t ch c th c hi n ư
a) Đ n v qu n c p 1: các đ n v ch c năng qu n v công ngh thôngơ ơ ư
tin c a Ngân hàng Nhà n c ho c ch c năng chuyên trách v công ngh thông tin t i ướ ư
H i s chính c a các Ngân hàng. Các đ n v này có nhi m v chính sau đây: ơ
- Qu n tr công tác b o trì trang thi t b tin h c c a toàn h th ng, phân công nhi m ế
v c th cho các đ n v qu n c p d i t ch c ki m tra, giám sát chung toàn h ơ ướ ư
th ng.
- T ch c th c hi n công tác b o trì các h th ng công ngh thông tin l n ho c ư
quan tr ng, các ph n m m c s d li u th ng nh t toàn h th ng, h th ng máy ch ơ
các lo i, h th ng m ng WAN, h th ng sao l u và h th ng an ninh b o m t; b o trì các ư
thi t b tin h c chuyên dùng t i tr s làm vi c.ế
- L p d toán kinh phí và thanh quy t toán chi phí hàng năm theo ch đ . ế ế
b) Đ n v qu n c p 2: các Chi nhánh ngân hàng ho c t ng đ ng ch u s chơ ươ ươ
đ o c a đ n v c p 1 v Công ngh thông tin. Các đ n v này có nhi m v chính sau đây: ơ ơ
- T ch c th c hi n công tác b o trì trang thi t b tin h c c a các đ a đi m đ c ư ế ượ
đ n v qu n c p 1 phân công b o trì các trang thi t b tin h c chuyên dùng t i tr sơ ế
làm vi c c a mình.
- L p d toán kinh phí thanh quy t toán chi phí hàng năm cho các ph n vi c ế
đ c giao theo ch đ .ượ ế
Đi u 12. An toàn, b o m t trong b o trì thi t b tin h c ế
1. T ch c vi c giám sát, nghi m thu k t qu theo k ch b n đã đ c phê duy t. ư ế ượ
Không đ nh ng ng i không đ năng l c chuyên môn th c hi n b o trì ho c khi ti n ườ ế
hành b o trì không có d ng c s a ch a c n thi t. ế