QUY T Đ NH
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C ƯỚ S 30/2008/QĐ-NHNN
NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2008
S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH HO T Đ NG BAO THANH
TOÁN C A CÁC T CH C TÍN D NG BAN HÀNH THEO QUY T Đ NH S
1096/2004/QĐ-NHNN NGÀY 06/9/2004 C A TH NG Đ C NGÂN HÀNG
NHÀ N C ƯỚ TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N C ƯỚ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam năm 1997 Lu t s a đ i, b sung ướ
m t s đi u c a Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam năm 2003; ướ
Căn c Lu t các T ch c tín d ng năm 1997 Lu t s a đ i, b sung m t s đi u
c a Lu t các T ch c tín d ng năm 2004;
Căn c Lu t Doanh nghi p năm 2005;
Căn c Ngh đ nh s 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 c a Chính ph v t ch c
ho t đ ng c a công ty cho thuê tài chính;
Căn c Ngh đ nh s 95/2008/NĐ-CP ngày 25/8/2008 c a Chính ph s a đ i, b
sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 v t ch c ho t
đ ng c a công ty cho thuê tài chính;
Căn c Ngh đ nh s 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam; ơ ướ
Theo đ ngh c a V tr ng V Các Ngân hàng T ch c tín d ng phi ngân ưở
hàng,
QUY T Đ NH:
Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch ho t đ ng bao thanh toán c a ế
các T ch c tín d ng ban hành theo Quy t đ nh s 1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/9/2004 ế
c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c (sau đây vi t t t là Quy ch ho t đ ng bao thanh toán ướ ế ế
) nh sau:ư
1. Các thu t ng sau t i Quy ch ho t đ ng bao thanh toán đ c s a đ i nh ế ượ ư
sau:
- “H p đ ng mua, bán hàng hoá” thành “H p đ ng mua bán hàng hoá, cung ng d ch
v ”.
- “Mua, bán hàng hoá” thành “Mua bán hàng hoá, cung ng d ch v ”;
- “Ch ng t bán hàng” thành “Ch ng t mua bán hàng hoá, cung ng d ch v ”.
- “Bên mua hàng” thành “Bên mua hàng hoá, s d ng d ch v ”.
- “Bên bán hàng” thành “ Bên bán hàng hoá, cung ng d ch v
2. Kho n 2 Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
“2. Đ i t ng áp d ng: ượ
2.1. T ch c tín d ng th c hi n nghi p v bao thanh toán, g m:
a. T ch c tín d ng thành l p và ho t đ ng theo Lu t các T ch c tín d ng:
- Ngân hàng th ng m i nhà n c;ươ ướ
- Ngân hàng th ng m i c ph n;ươ
- Ngân hàng liên doanh;
- Ngân hàng 100% v n n c ngoài; ướ
- Công ty tài chính;
- Công ty cho thuê tài chính.
b. Ngân hàng n c ngoài đ c m chi nhánh t i Vi t Nam theo Lu t T ch c tínướ ượ
d ng.
2.2. Khách hàng đ c t ch c tín d ng bao thanh toán các t ch c kinh t Vi tượ ế
Nam n c ngoài bán hàng hoá, cung ng d ch v (sau đây vi t t t bên bán hàng) ướ ế
đ c th h ng các kho n ph i thu phát sinh t vi c bán hàng hoá, cung ng d ch v theoượ ưở
tho thu n gi a bên bán hàng bên mua hàng hoá, s d ng d ch v (sau đây vi t t t ế
bên mua hàng) t i h p đ ng mua bán hàng hoá, cung ng d ch v . Đ i v i Công ty cho thuê
tài chính, ch đ c th c hi n bao thanh toán đ i v i khách hàng là bên thuê c a Công ty cho ượ
thuê tài chính”.
3. Đi u 7 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
“b. T l n x u trên t ng d n t i th i đi m cu i t ng tháng c a ba tháng g n ư
nh t d i 5%; không vi ph m các quy đ nh v các t l đ m b o an toàn trong ho t đ ng ướ
ngân hàng;”
“3. Đ i v i Công ty cho thuê tài chính, ch đ c th c hi n ho t đ ng bao thanh toán ượ
khi m c v n đi u l t ng đ ng v i m c v n pháp đ nh quy đ nh đ i v i Công ty tài ươ ươ
chính,”.
4. Đi u 8 đ c b sung Kho n 3 nh sau: ượ ư
“3. Các tài li u trong h s ph i là b n chính, tr ng h p là các b n sao trong h s ơ ườ ơ
ph i xác nh n c a c quan đã c p b n chính ho c ch ng th c c a c quan th m ơ ơ
quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.”
5. Đi u 10 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
“2. T ch c tín d ng ph i g i t i Ngân hàng Nhà n c các s báo đã đăng, b n sao ướ
gi y ch ng nh n đăng kinh doanh ch ng th c c a c quan th m quy n các tài ơ
li u khác có liên quan.
3. Trong th i h n sáu tháng, k t ngày đ c Ngân hàng Nhà n c ch p thu n ượ ướ
b ng văn b n, t ch c tín d ng ph i ti n hành th c hi n ho t đ ng bao thanh toán. H t ế ế
th i h n quy đ nh, n u t ch c tín d ng không ti n hành ho t đ ng bao thanh toán, văn ế ế
b n ch p thu n c a Ngân hàng Nhà n c s h t hi u l c.” ướ ế
6. Đi m d, đ, e Kho n 1 Đi u 13 đ c s a đ i nh sau: ượ ư
“d. Bên bán hàng g i văn b n thông báo v h p đ ng bao thanh toán cho bên mua
hàng và các bên liên quan, trong đó nêu vi c bên bán hàng chuy n giao quy n đòi n cho
đ n v bao thanh toán và h ng d n bên mua hàng thanh toán cho đ n v bao thanh toán.ơ ướ ơ
đ. Bên mua hàng g i văn b n cho bên bán hàng đ n v bao thanh toán xác nh n ơ
v vi c đã nh n đ c thông báo cam k t v vi c th c hi n thanh toán cho đ n v bao ượ ế ơ
thanh toán. Tr ng h p bên mua hàng không văn b n cam k t th c hi n thanh toán choườ ế
đ n v bao thanh toán thì vi c ti p t c th c hi n bao thanh toán gi a bên bánđ n v baoơ ế ơ
thanh toán s do hai bên quy t đ nh và t ch u trách nhi m khi có r i ro phát sinh. ế
e. Bên bán hàng chuy n giao b ng kèm b n g c h p đ ng mua bán hàng hoá,
cung ng d ch v ; ch ng t mua bán hàng hoá, cung ng d ch v các ch ng t khác liên
quan đ n các kho n ph i thu cho đ n v bao thanh toán. N u tài li u nêu trên b n sao ế ơ ế
ch ng th c c a c quan th m quy n thì s do bên bán hàng, đ n v bao thanh toán tho ơ ơ
thu n và t ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình khi có r i ro phát sinh;” ế
7. Đi u 19 đ c b sung Kho n 8 và Kho n 9 nh sau: ượ ư
“8. Các kho n ph i thu phát sinh t h p đ ng cung ng d ch v trong lĩnh v c xây
d ng; lĩnh v c tài chính, ngân hàng theo ph l c đính kèm;
9. H p đ ng mua bán hàng hoá cung ng d ch v tho thu n không đ c ượ
chuy n giao quy n và nghĩa v trong h p đ ng”.
8. Đi u 23 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
- S a đ i Đi m b, Kho n 1: “Đ c yêu c u bên bán hàng chuy n giao toàn b b ng ượ
kê kèm b n g c ho c b n sao có ch ng th c c a c quan có th m quy n v h p đ ng mua ơ
bán hàng hoá, cung ng d ch v ; ch ng t mua bán hàng hoá, cung ng d ch v ; quy n, l i
ích và các gi y t liên quan đ n kho n ph i thu đ c bao thanh toán”. ế ượ
- B Đi m a, Kho n 2, Đi u 23;
9. Đi m d Kho n 2 Đi u 24 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
“d. Chuy n giao đ y đ đúng h n cho đ n v bao thanh toán toàn b b ng ơ
kèm b n g c (ho c b n sao có ch ng th c c a c quan có th m quy n) h p đ ng mua bán ơ
hàng hoá, cung ng d ch v ; ch ng t mua bán hàng hoá, cung ng d ch v ; quy n, l i ích
các gi y t khác liên quan đ n kho n ph i thu đ c bao thanh toán theo tho thu n ế ượ
trong h p đ ng bao thanh toán”.
Đi u 2. Quy t đ nh này hi u l c thi hành sau m i lăm ngày k t ngày đăngế ườ
Công báo.
Đi u 3. Chánh Văn phòng, V tr ng V Các Ngân hàng t ch c tín d ng phi ưở
ngân hàng, Th tr ng các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n c, Giám đ c Ngân hàng Nhà ưở ơ ướ
n c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Ch t ch các thành viên H iướ ươ
đ ng Qu n tr , Tr ng bancác thành viên Ban ki m soát và T ng Giám đ c (Giám đ c) ưở
các t ch c tín d ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ế
KT. TH NG Đ C
PHÓ TH NG Đ C
Tr n Minh Tu n
Ph l c
DANH M C CÁC D CH V TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG (*)
A. D CH V B O HI M VÀ D CH V LIÊN QUAN Đ N B O HI M:
1. B o hi m tr c ti p (k c đ ng b o hi m): ế
- Nhân th
- Phi nhân th
2. Tái b o hi m và tái nh ng b o hi m; ượ
3. Trung gian b o hi m, nh môi gi i và đ i lý; ư
4. D ch v ph tr cho b o hi m, nh t v n, d ch v đánh giá xác xu t r i ro ư ư
và d ch v gi i quy t khi u n i. ế ế
B. NGÂN HÀNG VÀ CÁC D CH V TÀI CHÍNH KHÁC (TR B O HI M)
1. Nh n ti n g i ho c đ t c c các kho n ti n th thanh toán khác c a công
chúng;
2. Cho vay d i các hình th c, bao g m tín d ng tiêu dùng, tín d ng th ch p, baoướ ế
tiêu n và tài tr các giao d ch th ng m i; ươ
3. Thuê mua tài chính;
4. M i d ch v thanh toán chuy n ti n, bao g m th tín d ng, th thanh toán
báo n , séc du l ch và h i phi u ngân hàng. ế
5. B o lãnh và cam k t. ế
6. Kinh doanh tài kho n c a mình ho c c a khách hàng, t i s giao d ch trên th
tr ng không chính th c, ho c các giao d ch khác v :ườ
- Công c th tr ng ti n t (g m séc, ch ng ch ti n g i) ườ
- Ngo i h i;
- Các s n ph m tài chính phái sinh, bao g m nh ng không h n ch các h p đ ng kỳ ư ế
h n (futures) ho c h p đ ng quy n ch n (opions);
- Các s n ph m d a trên t giá h i đoái lãi su t, g m các s n ph m nh hoán ư
đ i (swaps), h p đ ng t giá kỳ h n;
- Ch ng khoán có th chuy n nh ng; ượ
- Các công c có th chuy n nh ng khác b ng tài s n tài chính, k c kim khí quý. ượ
7. Tham gia vào vi c phát hành các lo i ch ng khoán, k c b o lãnh phát hành
chào bán nh đ i (công khai ho c theo tho thu n riêng) cung c p d ch v liên quanư
t i vi c phát hành đó;
8. Môi gi i ti n t ;
9. Qu n lý tài s n, nh ti n m t ho c qu n lý danh m c đ u t , các hình th c qu n ư ư
lý đ u t t p th , qu n lý qu h u trí, d ch v b o qu n, l u gi và tín thác. ư ư ư
10. Các d ch v thanh toán quy t toán tài s n tài chính, bao g m ch ng khoán, ế
các s n ph m tài chính phái sinh và các công c thanh toán khác;
11. Các d ch v v t v n, trung gian môi gi i các d ch v tài chính ph tr khác ư
liên quan đ n các ho t đ ng nêu t đi m (1) đ n đi m (10), k c tham kh o phân tíchế ế
tín d ng, nghiên c u, t v n đ u t và danh m c đ u t , t v n mua s m và v c c u l i ư ư ư ư ơ
ho c chi n l c doanh nghi p. ế ượ
(*) Ngu n: Theo Các văn b n pháp c b n c a T ch c th ng m i th gi i ơ ươ ế
WTO năm 2007 - t USAID và U Ban Qu c Gia v h p tác kinh t qu c t (tr. 245) ế ế