Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự
B VĂN HOÁ, TH THAO Ể VÀ DU L CHỊ -------- S : 4227/QĐ-BVHTTDL Hà N i, ngày 29 tháng 11 năm 2013 ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ --------------- ộ
QUY T Đ NH
Ế
Ị
C PHÁT TRI N KHOA H C VÀ CÔNG NGH NGÀNH VĂN HOÁ, TH THAO VÀ PHÊ DUY T CHI N L Ệ Ế ƯỢ Ọ Ể Ệ Ể DU L CH GIAI ĐO N 2013-2020, T M NHÌN 2030 Ạ Ầ Ị
B TR
Ộ ƯỞ
NG B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CH Ể
Ộ
Ị
Căn c Lu t khoa h c và công ngh s 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013; ệ ố ứ ậ ọ
ứ ủ ủ ứ ụ ệ ố ị ị ch c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch; Căn c Ngh đ nh s 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n ề ị h n và c c u t ị ạ ơ ấ ổ ứ ủ ể ộ
ng Chính ph phê duy t Chi n l c phát ứ ủ ố ủ ướ ế ượ ủ ệ Căn c Quy t đ nh s 418/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2012 c a Th t tri n khoa h c và công ngh giai đo n 2011-2020; ạ ế ị ọ ể ệ
Xét đ ngh c a V tr ng V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng, ị ủ ụ ưở ề ụ ệ ọ ườ
QUY T Đ NH:
Ế
Ị
c phát tri n khoa h c và công ngh ngành Văn hóa, Th thao và Du l ch giai đo n 2013- ệ ể ạ ọ ị c) v i các n i dung: Đi u 1.ề Phê duy t Chi n l ệ 2020, t m nhìn 2030 (g i t ầ ế ượ ọ ắ ể t là Chi n l ế ượ ớ ộ
I. QUAN ĐI MỂ
ể ự ự ở ệ ể ả ộ ụ ả ề ớ ạ ộ ự ệ ướ ắ ả ấ 1. Phát tri n khoa h c và công ngh ph i th c s tr thành đ ng l c phát tri n c a ngành Văn hóa, Th thao và Du ể ủ ọ l ch, g n li n v i nhi m v qu n lý nhà n c, phát tri n s nghi p và ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên các lĩnh ể ự ệ ị v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch. ự ể ụ ể ị
ồ ệ ự ụ ổ ệ ể ệ ọ ườ c và chính sách; gi ứ ớ ứ ự ệ ầ ọ ng ti m l c ự ề ế i quy t ả 2. Th c hi n đ ng b 3 nhi m v : đ i m i c ch , chính sách phát tri n khoa h c và công ngh , tăng c ớ ơ ế khoa h c và công ngh ; g n nghiên c u v i ng d ng, góp ph n th c hi n các chi n l ụ các v n đ th c ti n đ t ra, thúc đ y phát tri n s nghi p văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch. ể ự ộ ệ ắ ặ ế ượ ể ề ự ễ ể ụ ệ ấ ẩ ị
ộ ngu n ngân sách cho các nhi m v khoa h c và công ngh , đi đôi v i vi c đ y m nh xã h i ệ ệ ọ ớ ồ phát tri n khoa h c và công ngh . u tiên cho nh ng nhi m v đ t phá ườ ộ ầ ư ụ ọ ệ Ư ữ ệ ẩ ệ ạ ụ ộ t 3. Tăng c ng đ u t ầ ư ừ hóa, huy đ ng m i ngu n l c cho đ u t ể ồ ự ọ mang tính tr ng tâm trong giai đo n đ n năm 2020. ạ ế ọ
ế ề ế ọ t i cho sáng t o, sáng ch , phát minh khoa h c và công ngh g n v i nghiên ậ ợ i ích v kinh t ề k t qu nghiên c u ng d ng đi đôi v i vi c tăng c ụ ạ ế ừ ế ệ ắ ệ ẩ ớ , quy n liên quan nói riêng trong lĩnh v c văn ả ề ạ ự ứ ứ ề ớ ng ườ ự ệ ả ả 4. Khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ạ c u và đào t o. Thúc đ y vi c t o l ứ qu n lý và th c thi pháp lu t v s h u trí tu nói chung, quy n tác gi hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch. ệ ệ ạ ợ ậ ề ở ữ ị ể ụ ể
ng h i nh p, h p tác qu c t b o đ m đ c l p, ch quy n, an ninh qu c gia, bình đ ng và cùng có l ố ế ả ườ ậ ộ ủ ẳ ợ i, 5. Tăng c ả đ y m nh thu hút các ngu n l c trong và ngoài n ướ ạ ẩ ợ ồ ự ề ộ ậ c, nâng cao ch t l ấ ượ ố ạ ộ ng ho t đ ng khoa h c và công ngh . ệ ọ
II. M C TIÊU Ụ
1. M c tiêu t ng quát ụ ổ
ạ ộ ự ể ấ ị ấ ế ắ ụ ả ứ ề ệ ớ ế ụ ụ ệ ớ ụ ủ ự ụ ọ Ph n đ u đ n năm 2020, ho t đ ng khoa h c và công ngh th c s tr thành đ ng l c phát tri n văn hóa, th thao và ể ọ ộ c, t o đi u ki n sáng t o, sáng ch , phát minh và ng d ng; g n ng d ng du l ch g n v i nhi m v qu n lý nhà n ụ ắ ứ ướ ạ ệ khoa h c và công ngh v i đào t o phát tri n ngu n nhân l c, nh m ph c v các m c tiêu chung c a Chi n l c phát ế ượ ể tri n khoa h c và công ngh qu c gia và các Chi n l c phát tri n c a ngành Văn hoá, Th thao và Du l ch. ệ ự ự ở ạ ằ ể ủ ồ ế ượ ạ ố ể ệ ể ọ ị
2. Các m c tiêu c th ụ ể ụ
i cho ệ ạ ề ệ ọ 2.1. Hoàn thi n c b n h th ng c ch chính sách v ho t đ ng khoa h c và công ngh , t o đi u ki n thu n l các sáng t o, sáng ki n, phát minh, các ng d ng trong ho t đ ng văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch. ệ ơ ả ệ ố ế ề ạ ộ ạ ộ ơ ế ứ ậ ợ ị ể ụ ụ ể ạ
i t ự ủ ạ ọ ướ ổ ứ c, ch ướ ự ề ộ ng trình nghiên c u khoa h c c p B , ch c khoa h c và công ứ ọ ọ ấ 2.2. Nâng cao năng l c c a các t ổ ứ ngh đ m nh đ tri n khai th c hi n các đ tài, d án c p Nhà n ệ ủ ạ ệ ự ể ể tham gia h p tác qu c t ợ ch c khoa h c công ngh hi n có, hình thành m ng l ệ ệ ấ ể ươ trong nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh . ệ ọ ố ế ứ
2013 đ n năm 2020, đ xu t đ a vào th c hi n m i năm t 2 đ n 3 đ tài, d án c p Nhà ạ ừ ề ấ ư ự ừ ự ế ệ ế ề ấ ỗ ứ ộ ớ ấ c, ch ề ứ ứ ự ụ ộ ố ề ự và tăng s l c công b qu c t 2.3. Ph n đ u giai đo n t ấ ng trình nghiên c u khoa h c c p B ; s đ tài đ c l p c p B tăng 20-25% so v i năm 2012, trong đó n ươ ướ 100% đ tài, d án, ch ng trình có tác đ ng tích c c trong th c ti n, trong đó 50% là các nghiên c u ng d ng; có ươ các công trình khoa h c đ ọ ượ ộ ậ ấ ự ễ ng sáng ch đăng ký b o h . ộ ọ ấ ộ ố ố ế ố ượ ế ả
c hàng năm cho ho t đ ng khoa h c và công ngh . Đ y m nh xã h i hóa và ứ ầ ư ướ ệ ẩ ạ ộ ạ ọ ộ 2.4. Tăng m c đ u t huy đ ng các ngu n v n khác. ngân sách nhà n ố ồ ộ
NG NHI M V PHÁT TRI N KHOA H C VÀ CÔNG NGH NGÀNH VĂN HOÁ, TH ƯỚ Ọ Ụ Ệ Ể Ệ Ể III. Đ NH H Ị THAO VÀ DU L CHỊ
ch c, c ch qu n lý, ho t đ ng khoa h c và công ngh ngành Văn hóa, ệ ố ệ ố ổ ứ ơ ế ả ạ ộ ọ ệ 1. Ki n toàn và c ng c h th ng t ủ Th thao và Du l ch ị ể
1.1. Ki n toàn h th ng t ệ ố ệ ổ ứ ch c khoa h c và công ngh ọ ệ
a) T ch c khoa h c và công ngh công l p thu c B Văn hoá, Th thao và Du l ch. ậ ổ ứ ệ ể ọ ộ ộ ị
ng th c hi n đúng ch c năng ổ ứ ệ ệ ố ch c qu n lý nhà n ả ướ ự ệ ệ ướ ề ạ ộ ứ ệ ự ị c v khoa h c và công ngh theo h ấ ể ụ ơ ở ổ ụ ụ ể ơ ị Hoàn thi n h th ng t ọ c, không trùng chéo v i ho t đ ng s nghi p trên c s phân c p và quy đ nh rõ trách nhi m; tăng qu n lý nhà n ớ ả ệ ng s ch đ o và đi u ph i c a B đ i v i T ng c c Du l ch, T ng c c Th d c th thao và các đ n v tr c c ị ự ộ ố ớ ổ ề ườ thu c B trong ho t đ ng khoa h c và công ngh . ệ ạ ộ ộ ướ ự ỉ ạ ộ ố ủ ọ
i các tr ậ ạ ề ệ ầ ườ ạ ng đ i h c, các Vi n nghiên c u g n li n v i nhi m v đào t o ứ ắ ạ ọ ụ ệ ề ệ ớ Tùy theo đi u ki n và nhu c u, thành l p t ngu n nhân l c. ự ồ
b) T ch c khoa h c và công ngh thu c các B , ngành, đ a ph ng ổ ứ ệ ộ ộ ọ ị ươ
ộ ố ợ ổ ứ ươ ể ấ ỉ ế ch c khoa h c và công ngh liên quan đ n ệ ị ể ụ ọ ế ượ ự ố c khoa h c và công ngh qu c ệ ọ c phát tri n văn hoá, gia đình, th d c th thao và du l ch. Ph i h p các B , ngành khác và đ a ph ng (c p T nh) phát tri n các t các lĩnh v c văn hoá, gia đình, th d c, th thao và du l ch ph c v m c tiêu Chi n l ụ ụ ụ ị ể gia và các Chi n l ể ể ụ ế ượ ể ị
1.2. V c ch qu n lý, ho t đ ng khoa h c và công ngh ạ ộ ề ơ ế ả ọ ệ
ệ ơ ế ệ ộ ụ ự ể ệ ấ ọ ọ v n khoa h c và công ngh các c p. Hoàn thi n c ch tuy n ch n, đánh giá và nghi m thu nhi m v khoa h c và công ngh m t cách th c ch t, khách ệ quan; phát huy đ y đ vai trò c a các H i đ ng t ư ấ ầ ủ ộ ồ ủ ệ ấ ọ
ự ơ ở ặ ướ ụ ệ ệ ổ Xây d ng nhi m v khoa h c và công ngh trên c s đ t hàng c a c quan qu n lý nhà n ch c khoa h c và công ngh thu c ph m vi qu n lý; chú tr ng yêu c u ph i có s n ph m và đ a ch ng d ng c th . ụ ể ọ c và đ xu t c a các t ị ủ ơ ầ ấ ủ ụ ề ỉ ứ ả ả ọ ệ ứ ả ạ ả ẩ ộ ọ
ẫ l ỷ ệ ệ ợ c ho c đ thích h p kinh phí cho ho t đ ng khoa h c và công ệ ừ ọ ặ ượ ỗ ợ ộ c h tr m t ạ ộ ướ ệ ệ ụ ọ ướ ệ ầ ngu n kinh phí nhà n ệ ự ể ự ầ ủ ể ả ồ ọ ứ ệ ẩ H ng d n doanh nghi p, đ n v s nghi p có thu trích t ơ ị ự ngh ; tham gia th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh t ệ ph n kinh phí đ th c hi n nghiên c u và phát tri n s n ph m khoa h c và công ngh theo nhu c u c a doanh nghi p, đ n v . ị ệ ơ
ch , t ch u trách nhi m c a t ch c khoa h c và công ngh công l p theo quy đ nh c a pháp ệ ơ ế ự ủ ự ị ủ ổ ứ ủ ệ ệ ậ ọ ị Th c hi n c ch t ự lu t.ậ
ng liên k t, ph i h p gi a các ớ ươ ứ ự ụ ệ ể ọ ướ ố ợ ữ ế Đ i m i ph ệ ổ ch c khoa h c và công ngh trong và ngoài B Văn hoá, Th thao và Du l ch. t ổ ứ ng th c tri n khai th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh theo h ộ ọ ệ ị ệ ể
ậ ệ ự ể ể ọ ộ ộ ỹ ị Thành l p và đ a vào ho t đ ng Qu phát tri n khoa h c và công ngh tr c thu c B Văn hoá, Th thao và Du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ ộ ậ ư ủ ị
2. Nâng cao ti m l c khoa h c và công ngh ề ự ọ ệ
2.1. Phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể
ừ ự ể ạ ồ ố ồ ộ ể ự ứ ề ộ ị Quy ho ch và đào t o phát tri n ngu n nhân l c theo h ng đ ng b , cân đ i trên t ng lĩnh v c, chuyên ngành phù ướ ế ượ h p m c tiêu Đ án “Xây d ng đ i ngũ trí th c ngành Văn hoá, Th thao và Du l ch đ n năm 2020” và Chi n l c ế ự ợ phát tri n ngu n nhân l c văn hoá, th thao và du l ch ph c v cho nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh . ệ ọ ạ ụ ể ụ ụ ự ứ ể ể ồ ị
i phóng ti m năng, phát huy tính ch đ ng, sáng ớ ơ ế ệ ằ ả ọ ả ủ ộ ề Đ i m i c ch qu n lý nhân l c khoa h c và công ngh nh m gi ổ t o c a đ i ngũ cán b khoa h c và công ngh . ệ ạ ủ ộ ự ọ ộ
ọ ạ ề ậ ậ ọ ỹ ế ng nhân tài, các nhà khoa h c, k thu t viên lành ngh ; hình thành các t p th khoa h c và ọ i quy t nh ng nhi m v khoa h c và công ngh mang t m qu c gia do th c ti n phát ả ể ự ễ ụ ệ ầ ọ ố Chú tr ng đào t o, b i d ồ ưỡ công ngh m nh, đ s c gi ệ ủ ứ ệ ạ tri n văn hóa, gia đình, th thao và du l ch đ t ra. ể ữ ị ể ặ
ơ ở ể ạ ộ ị ệ ể ể ụ ệ ự ọ ọ ự ệ ạ Khuy n khích các c s đào t o, các Vi n khoa h c ngoài B Văn hoá, Th thao và Du l ch và các doanh nghi p tham ế gia tr c ti p vào quá trình đào t o nhân l c khoa h c và công ngh trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao ự ế và du l ch. ị
ọ ạ ự ọ i nghiên c u trong ngành, gi a các c quan Trung ồ ố ng cao trong lĩnh v c nghiên c u khoa h c cho m t s t nh, thành ph , ướ ộ ố ỉ ươ ớ ị ng v i đ a ứ ữ ứ ơ ng, gi a các đ a ph Chú tr ng đào t o ngu n nhân l c có ch t l t o ngu n nhân l c t ự ạ ạ ph ị ấ ượ ồ ự i ch và k t n i m ng l ế ố ạ ng v i nhau. ớ ỗ ươ ươ ữ
2.2. Phát tri n c s h t ng khoa h c và công ngh ể ơ ở ạ ầ ọ ệ
phát tri n đ ng b c s v t ch t k thu t c a các t ự ộ ơ ở ậ ấ ỹ ạ ọ ồ ch c khoa h c công ngh công l p ậ ệ ổ ứ ệ ế ộ ọ ầ ư ể ể ị ể ộ ộ Xây d ng quy ho ch đ u t thu c B Văn hoá, Th thao và Du l ch ph c v cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh , ti n b ạ ộ k thu t và góp ph n tích c c trong th c hi n ch c năng, nhi m v đ ỹ ậ ủ ứ c giao. ụ ượ ụ ụ ệ ự ự ứ ệ ậ ầ
ệ ệ ậ ố ứ t Nam, Vi n Khoa h c Th d c th thao và Vi n Nghiên c u ể ụ ệ ể ệ ọ Đ u t Phát tri n Du l ch nh m nâng cao năng l c nghiên c u, đào t o c a các c s này. ự nâng c p Vi n Văn hóa Ngh thu t qu c gia Vi ầ ư ể ạ ủ ơ ở ệ ằ ấ ị ứ
xây d ng các phòng thí nghi m trong lĩnh v c b o t n di tích, trong đào t o v n đ ng viên thành tích cao t ự ả ồ ạ ậ ự ệ ộ ạ i ầ ư Đ u t các Trung tâm hu n luy n qu c gia. ấ ệ ố
ng trang thi ế ị t b các phòng thí nghi m, th nghi m đ đáp ng nghiên c u khoa h c và d ch v khoa h c và ứ ử ứ ụ ệ ệ ể ọ ọ ị ườ Tăng c công ngh .ệ
ướ ng nghiên c u, ng d ng và chuy n giao khoa h c và công ngh ngành Văn hóa, Th thao và Du ọ ứ ứ ụ ể ệ ể 3. Đ nh h ị l chị
3.1. Lĩnh v c văn hóa, gia đình ự
a) Nghiên c u khoa h c ọ ứ
ể ồ ươ ng l i Vi ng trình nghiên c u mang tính lý lu n, làm rõ quan đi m c a ch nghĩa Mác-Lênin, t ệ ố ủ ự ng v lý lu n trong b i c nh c n - Xây d ng các ch ự Chí Minh và đ ườ h ậ ướ ề ng H t ư ưở t Nam theo đ nh ị ệ . c đ y m nh quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa và h i nh p qu c t ố ế ộ ậ ứ i c a Đ ng ta v xây d ng con ng ườ ề ả ướ ẩ ủ ủ t Nam, phát tri n n n văn hóa Vi ể ề ệ ả ố ả ệ ạ ạ ậ
ấ ề ề ả ệ ộ ắ ớ ể ế ộ ị - Nghiên c u các v n đ v b o v và phát huy giá tr di s n văn hóa dân t c g n v i phát tri n kinh t -xã h i và h i ộ ứ ả . nh p qu c t ố ế ậ
- Nghiên c u các v n đ v chính sách và c ch qu n lý nh m thu hút đ u t cho các lĩnh v c văn hóa ngh thu t. ấ ề ề ơ ế ầ ư ứ ả ằ ự ệ ậ
- Nghiên c u v ho t đ ng, t ứ ề ạ ộ ổ ứ ồ . ch c và bi n pháp đ phát tri n đ i s ng văn hóa c ng đ ng ể ờ ố ệ ể ộ
ấ ề ằ ứ ự ệ ệ ệ ộ ch c ngh thu t. - Nghiên c u các v n đ nh m phát tri n các ngành công nghi p văn hóa, các doanh nghi p thu c lĩnh v c ngh thu t; ậ ể nghiên c u các v n đ qu n tr cho các t ấ ề ổ ứ ứ ệ ả ậ ị
i thi u, qu ng bá văn hóa ngh thu t và con ng ấ ề ề ư ứ ậ ằ ộ ớ ệ ệ ả ậ ườ i - Nghiên c u các v n đ v giao l u và h i nh p văn hóa nh m gi Vi t Nam. ệ
- Nghiên c u v an ninh văn hoá trong đi u ki n hi n nay. ứ ề ề ệ ệ
văn hóa trong gia đình nh m nâng cao nh n th c v ằ ế ố ậ ắ ớ ứ ề phòng, ch ng b o l c gia đình, g n v i ạ ự ố i s ng, cách ng x văn ứ ị ạ ứ ố ố ử ự ư - Nghiên c u các y u t ứ phong trào xây d ng gia đình văn hoá trong các khu dân c ; nghiên c u các giá tr đ o đ c, l hóa trong gia đình; nghiên c u các v n đ gia đình đa văn hóa, có y u t c ngoài. n ứ ế ố ướ ấ ề ứ
- Nghiên c u qu n lý nhà n c v gia đình và các d ch v công thu c lĩnh v c gia đình. ứ ả ướ ề ụ ự ộ ị
b) Phát tri n công ngh , chuy n giao công ngh ệ ể ể ệ
- Phát tri n h th ng d li u th ng kê c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ể ệ ố ữ ệ ủ ể ố ộ ị
đ ng hóa trong các lĩnh v c di s n văn hóa, ngh thu t bi u di n, đi n nh, m ụ ự ộ ệ ả ự ệ ể ễ ả ậ ỹ - ng d ng công ngh thông tin và t thu t, nhi p nh và tri n lãm, th vi n. Ứ ậ ệ ể ư ệ ế ả
- ng d ng công ngh h th ng GIS trong qu n lý và khai thác thông tin v di s n văn hóa g n v i phát tri n du l ch. ệ ệ ố Ứ ụ ề ể ả ả ắ ớ ị
ự ơ ở ữ ệ ứ ả ồ ả ọ ệ ố ậ ư ệ ụ ỹ ế ả ệ ả ơ ở ể ể ậ ệ - Xây d ng h th ng c s d li u, ng d ng công ngh s hóa trong công tác b o t n di s n văn hóa, văn h c ngh ệ ố thu t, ngh thu t bi u di n, đi n nh, m thu t, nhi p nh và tri n lãm, th vi n, văn hóa c s , văn hóa các dân t c ộ ễ . thi u s , b n quy n tác gi ả ậ ệ ể ố ả ề
i và phòng, ch ng b o l c gia đình; giá tr đ o đ c, l i s ng, ị ạ ứ ố ố ẳ ớ - Hoàn thi n h th ng d li u v gia đình, bình đ ng gi ữ ệ ề cách ng x trong gia đình; qu n lý nhà n ố c v gia đình và các d ch v công thu c lĩnh v c gia đình. ụ ệ ệ ố ử ạ ự ộ ướ ề ứ ự ả ị
3.2. Lĩnh v c th d c, th thao ể ụ ự ể
a) Nghiên c u khoa h c ọ ứ
ể ụ ệ ể ụ ể ể ọ ọ ườ ể ấ i nh m nâng cao th ch t ằ - Nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh đ phát tri n th d c, th thao cho m i ng ng i Vi ứ ứ t Nam. ệ ườ
ứ ể ể ạ ọ ọ ị ự ậ ệ ể ế ẻ , đ i v i v n đ ng viên năng khi u th thao tr và v n đ ng viên trình đ t đ i v i v n đ ng viên các môn th thao tr ng đi m qu c gia. ng d ng công ngh s hóa đ nghiên ể ệ ể ố ớ ậ ể ể Ứ ụ ệ ộ ệ ố ộ ọ ể ộ ố - Nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh đ tuy n ch n và đào t o tài năng th thao; th c hi n giám đ nh khoa ứ ộ h c đ i v i công tác hu n luy n th thao ọ ố ớ cao, đ c bi ặ c u k thu t t ng môn th thao. ứ ỹ ụ ấ ệ ố ớ ậ ậ ừ ể
ố ớ ậ ứ ọ ng và h i ph c, phòng, ch ng doping). ể ng, dinh d - Nâng cao hi u qu chăm sóc s c kh e đ i v i v n đ ng viên th thao thành tích cao, chú tr ng đ i v i v n đ ng ộ ộ viên tr ng đi m qu c gia (phòng ng a, đi u tr ch n th ươ ỏ ố ớ ậ ị ấ ệ ể ả ố ưỡ ừ ụ ề ồ ố ọ
th d c, th thao trong đó chú tr ng phát tri n công nghi p th thao nh m tăng c ứ ể ể ể ọ ườ ng - Nghiên c u phát tri n kinh t ằ ngu n v n phát tri n s nghi p c a ngành, phát tri n các doanh nghi p trong lĩnh v c th d c, th thao. ể ế ể ụ ệ ủ ể ể ự ệ ể ụ ự ệ ể ồ ố
i trí g n v i các ho t đ ng văn hóa và du l ch. - Phát tri n th d c, th thao gi ể ụ ể ể ả ắ ớ ạ ộ ị
- Đ y m nh h p tác giao l u qu c t , thông tin truy n thông v khoa h c công ngh và y h c th thao. ố ế ư ẩ ạ ợ ề ề ệ ể ọ ọ
- Nghiên c u xây d ng, hoàn thi n h th ng tiêu chu n qu c gia, quy chu n k thu t chuyên ngành th d c, th thao. ố ẩ ỹ ệ ố ể ụ ự ứ ể ệ ẩ ậ
b) Phát tri n công ngh , chuy n giao công ngh ệ ể ể ệ
i tham Ứ ụ ụ ữ ệ ệ ạ ấ ậ ộ ườ - ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác qu n lý, đào t o hu n luy n v n đ ng viên và nh ng ng ả gia ho t đ ng th d c, th thao. ụ ạ ộ ể ụ ể
ụ Ứ ệ ể ạ ạ ộ ọ - ng d ng công ngh y sinh h c hi n đ i ph c v công tác tuy n ch n, đào t o v n đ ng viên các môn th thao ụ ụ thành tích cao, h i ph c ch c năng, đi u tr ch n th ậ ng trong t p luy n và thi đ u. ị ấ ể ậ ọ ệ ệ ụ ươ ứ ề ấ ồ
ụ ẩ ỹ ệ . - Áp d ng các tiêu chu n k thu t và ng d ng công ngh hi n đ i trong các phòng thí nghi m, trung tâm phòng, ạ ậ ch ng doping ph c v công tác th d c, th thao đ t chu n qu c t ố ế ệ ệ ẩ ứ ể ụ ụ ụ ụ ể ạ ố
3.3. Lĩnh v c du l ch ự ị
a) Nghiên c u khoa h c ọ ứ
- Nghiên c u qu n lý và khai thác có hi u qu và trách nhi m tài nguyên du l ch. ệ ứ ệ ả ả ị
- Nghiên c u tri n khai các mô hình d báo phát tri n du l ch. ự ứ ể ể ị
ng pháp th ng kê du l ch, đ c bi t nghiên c u ng d ng và tri n khai trong ứ ặ ố ị ệ ứ ứ ụ ể - Nghiên c u xây d ng các tiêu chí và ph ươ ự mô hình “Tài kho n v tinh du l ch”. th c t ị ả ệ ự ế
ứ ự ẩ ẩ ạ ố ệ ệ ố ậ ậ ố ớ ươ ấ ỹ ỹ ị ể ị ị ị ng s n ph m, d ch v du l ch và hình thành c ch giám sát tiêu chu n ch t l - Nghiên c u hoàn thi n h th ng tiêu chu n qu c gia, quy chu n k thu t đ i v i các lĩnh v c: quy ho ch; xây d ng ự c s v t ch t k thu t du l ch; phát tri n các khu du l ch, đi m du l ch; ph ơ ở ậ chu n ch t l ụ ẩ ng ti n v n chuy n khách du l ch; tiêu ể ng. ấ ượ ệ ậ ẩ ể ơ ế ấ ượ ả ẩ ị ị
ư ả ẩ ầ ố ị ng hi u du l ch. - Nghiên c u phát tri n các s n ph m du l ch qu c gia, đ c tr ng theo vùng du l ch góp ph n nâng cao năng l c c nh ự ạ ặ ứ tranh c a du l ch Vi ị ị ể t Nam và xây d ng th ươ ệ ự ủ ệ ị
ạ ộ ố ớ ủ ế ể ậ ộ ổ ị ả ứ i pháp ng phó (thích ng ứ - Nghiên c u tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i ho t đ ng phát tri n du l ch và các gi và gi m thi u). ứ ể ả
ể ứ ố ớ ả ố ọ ị ị ệ ớ ả ệ i, giá tr văn hóa truy n th ng làng quê Vi ố ề ườ ệ ị t và văn hóa các dân t c ít ng ể ế ớ ệ ớ ộ ắ ể ạ ố ớ ị ị - Nghiên c u phát tri n du l ch trong m i quan h v i b o v và phát huy giá tr di s n văn hóa, chú tr ng đ i v i di s n văn hóa và thiên nhiên th gi i; phát ả tri n du l ch trong m i quan h v i phát tri n th thao: các lo i hình du l ch th thao m o hi m; g n v i các s ki n ự ệ ể ể ể th thao; phát tri n du l ch trong m i quan h v i các khu b o t n thiên nhiên, các r ng qu c gia. ệ ớ ể ạ ả ồ ừ ể ố ố ị
b) Phát tri n công ngh , chuy n giao công ngh ệ ể ể ệ
- Hoàn thi n h th ng h t ng công ngh thông tin trong ngành du l ch đ t trình đ c a khu v c và qu c t ệ ệ ố ộ ủ ạ ầ . ố ế ự ệ ạ ị
- Tăng c ng ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng qu n lý, kinh doanh và xúc ti n qu ng bá du l ch. ườ ứ ạ ộ ụ ệ ế ả ả ị
ng du l ch; trong quy ệ ễ ề ả ườ ị - Nghiên c u ng d ng công ngh GIS và vi n thám trong đi u tra, qu n lý tài nguyên và môi tr ứ ứ ho ch phát tri n du l ch. ể ụ ị ạ
ụ ự ẩ ậ ị ụ - Nghiên c u ng d ng công ngh “xanh” trong phát tri n s n ph m, xây d ng, v n hành các công trình d ch v và ể ả ứ ứ ho t đ ng b o v môi tr ệ ng du l ch. ả ệ ạ ộ ườ ị
4. Phát tri n d ch v khoa h c và công ngh ngành Văn hóa, Th thao và Du l ch ể ị ụ ọ ệ ể ị
4.1. Tiêu chu n, quy chu n k thu t qu c gia, phòng th nghi m ẩ ỹ ử ố ệ ậ ẩ
ể ẩ ỹ ố ế ướ ẩ ậ ố ng hài hòa v i tiêu chu n qu c t ỹ ệ ố ự ẩ ậ ớ ẩ ả ố ố Phát tri n h th ng tiêu chu n và quy chu n k thu t qu c gia theo h Ư ủ ự ẩ ph m hàng hóa có kh năng gây m t an toàn (s n ph m hàng hóa nhóm 2). và khu v c. ự u tiên xây d ng nh ng tiêu chu n qu c gia cho các s n ph m ch l c, các quy chu n k thu t qu c gia đ i v i s n ố ớ ả ẩ ẩ ữ ả ấ ả ẩ
ử ệ ự ầ ộ ố ứ ọ k thu t, ch t l ậ ấ ượ ể ả ế ỹ ụ ủ ị ụ ứ ệ ấ ọ ấ ị ả ộ ố ử ệ ậ ồ ứ Xây d ng m t s phòng, trung tâm nghiên c u th nghi m, ng d ng khoa h c và công ngh trong ngành đ đáp ng ứ ụ ệ ứ ẩ yêu c u nghiên c u, d ch v phân tích các ch tiêu - đ nh m c kinh t ng, an toàn c a các s n ph m ỉ ứ ị i s n xu t, ph c v công tác qu n lý và nghiên c u khoa h c, s d ng đ cung c p d ch v cho doanh nghi p và ng ử ụ ụ ụ ườ ả ể ả ch c và cá nhân. Nâng cao năng l c m t s phòng th nghi m có hi u qu ngu n nhân l c, tăng thu nh p cho t ệ ự ổ ứ ự ngành thành phòng ki m ch ng qu c gia và khu v c. ự ứ ể ố
4.2. Thông tin khoa h c và công ngh ngành Văn hóa, Th thao và Du l ch ệ ọ ể ị
ng đ u t ườ ệ ấ ọ , nâng c p, hi n đ i hóa các c s thông tin khoa h c và công ngh hi n có trong các lĩnh v c văn c đ t trình đ khu v c và qu c t ự ệ ệ ; khai thác có hi u qu các ầ ư ể ụ ố ế ừ ự ệ ả ộ c. Tăng c ơ ở hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch, t ng b ướ ạ ể ngu n thông tin khoa h c và công ngh trong và ngoài n ọ ạ ị ệ ướ ồ
ng ph bi n ki n th c khoa h c và công ngh , các mô hình ng d ng thành công các ti n b k thu t, quy ườ ộ ỹ ứ ứ ụ ế ệ ế ậ ọ Tăng c trình công ngh m i trong các lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch. ổ ế ệ ớ ể ụ ự ể ị
NG TRÌNH, Đ ÁN TR NG ĐI M U TIÊN TH C HI N TRONG GIAI ĐO N 2013-2020, Ể Ư Ọ Ự Ạ Ề Ệ IV. CÁC CH ƯƠ T M NHÌN 2030 Ầ
1. V nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , chuy n giao công ngh ứ ọ ề ể ệ ể ệ
1.1. Lĩnh v c văn hóa, gia đình ự
ứ ng trình nghiên c u c th hóa nh ng k t lu n sau T ng k t 15 năm th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th 5 ị ầ ữ ự ế ệ ế ậ ổ ộ ị ươ ế ng Đ ng khóa VIII. - Ch c a Ban Ch p hành Trung ấ ủ ứ ụ ể ươ ả
- Ch ng trình nghiên c u b o v và phát huy giá tr các di s n văn hóa và thiên nhiên th gi i. ươ ứ ả ệ ế ớ ả ị
- Ch ng trình nghiên c u c th hóa ch tr ng văn hóa trong kinh t , kinh t trong văn hóa. ươ ứ ụ ể ủ ươ ế ế
- Ch ng trình nghiên c u b o v và phát huy văn hoá bi n đ o qu c gia. ươ ứ ả ệ ể ả ố
- Đ án phát tri n “Công nghi p văn hoá” Vi t Nam. ề ể ệ ệ
- Đ án ng d ng m t s công ngh hi n đ i trong lĩnh v c b o v và phát huy giá tr di s n văn hóa. ự ả ệ ệ ệ ộ ố ứ ụ ề ạ ả ị
- Đ án xây d ng mô hình thi ự ề ế ả ả . t ch văn hóa c s cho các vùng mi n (đô th , đ ng b ng, mi n núi và h i đ o) ị ồ ơ ở ế ề ề ằ
i pháp nh m k th a, phát huy các giá tr , đ o lý t ươ ứ ề t đ p c a gia đình Vi ể ố ẹ ủ ạ ị ạ ộ ế ữ ằ ị ề ố ệ t - Ch ế ừ Nam truy n th ng; ti p thu có ch n l c các giá tr tiên ti n c a gia đình trong xã h i phát tri n, h n ch nh ng tác đ ng tiêu c c trong xã h i hi n đ i đ i v i gia đình Vi ộ ng trình nghiên c u, đ xu t gi ả ấ ọ ọ ế ạ ố ớ ế ủ t Nam. ệ ự ệ ộ
t và ti p t c xây d ng các mô hình m i v gia đinh, phong, chông bao l c gia đinh. - Đ án nhân r ng các mô hình t ộ ề ố ế ụ ớ ề ̣ ự ự ̀ ̀ ́ ̀
1.2. Lĩnh v c th d c, th thao ể ụ ự ể
- Ch ng trình nghiên c u qu n lý và phát tri n th thao chuyên nghi p đ n năm 2030. ươ ứ ể ể ệ ế ả
- Đ án t ng th phát tri n công nghi p th thao đ n năm 2030. ệ ể ề ể ể ế ổ
1.3. Lĩnh v c du l ch ự ị
ng trình nghiên c u xây d ng s n ph m du l ch đ c tr ng, chú tr ng đ i v i các s n ph m du l ch sinh thái và ươ ố ớ ứ ự ư ả ẩ ặ ả ẩ ọ ị ị - Ch văn hóa theo các vùng du l ch. ị
- Ch ng trình nghiên c u xây d ng mô hình d báo phát tri n du l ch. ươ ứ ự ự ể ị
- Đ án nghiên c u ng d ng công ngh GIS và vi n thám trong qu n lý tài nguyên và môi tr ng. ứ ứ ụ ề ệ ễ ả ườ
- Đ án nghiên c u ng d ng công ngh "xanh" trong phát tri n s n ph m du l ch. ể ả ứ ứ ụ ề ệ ẩ ị
- Đ án xây d ng tiêu chí th ng kê du l ch n i đ a Vi t Nam. ộ ị ở ệ ự ề ố ị
2. V tiêu chu n và quy chu n k thu t ậ ẩ ỹ ề ẩ
ẩ ỹ ệ ố ậ ủ ự ể ố ộ ị và khu v c. - Đ án xây d ng h th ng tiêu chu n qu c gia và quy chu n k thu t c a B Văn hoá, Th thao và Du l ch theo ẩ ề h ng hài hòa v i tiêu chu n qu c t ố ế ướ ự ẩ ớ
ch c đánh giá s phù h p đ i v i s n ph m hàng hóa nhóm 2 ngành văn hoá, th ề ố ớ ả ụ ự ể ng. - Đ án xây d ng danh m c các t ổ ứ thao và du l ch trong s n xu t, xu t kh u, nh p kh u và l u thông trên th tr ẩ ấ ẩ ị ườ ợ ư ự ẩ ả ấ ậ ị
c s h t ng khoa h c và công ngh , khai thác ti m l c khoa h c và công ngh thu c qu n lý ề ự ọ ộ ệ ệ ả ề ầ ư ơ ở ạ ầ 3. V đ u t ọ c a B Văn hoá, Th thao và Du l ch ủ ộ ể ị
ch c khai thác hi u qu c s d li u v ho t đ ng khoa h c và công ngh c a B ổ ứ ả ơ ở ữ ệ ề ạ ộ ệ ủ ệ ọ ộ ươ - Ch ng trình ki n toàn và t ệ Văn hóa, Th thao và Du l ch. ể ị
phát tri n c s v t ch t Vi n Văn hóa Ngh thu t qu c gia Vi t Nam x ng t m các n ể ơ ở ậ ệ ệ ấ ậ ố ệ ứ ầ ướ ứ ầ c đ ng đ u ầ ư - D án đ u t ự Châu Á.
phát tri n c s v t ch t, trang thi t b , ph ể ơ ở ậ ấ ế ị ươ ủ ng ti n nh m nâng cao năng l c ho t đ ng c a ạ ộ ự ệ ằ - Ch ng trình đ u t các vi n, h c vi n đ u ngành. ầ ư ầ ệ ươ ệ ọ
V. GI I PHÁP CH Y U Ủ Ế Ả
1. C ch , chính sách ơ ế
ổ ả ớ ơ ế ạ ộ ướ ớ ớ ơ ế ị ườ ả ớ ặ ố ế ủ ậ ng hình thành c ch qu n lý m i phù ơ ế ọ ủ và v i đ c thù c a ộ ộ ệ ố t v qu n lý gi a khu v c hành chính và khu v c s nghi p trong h th ng ệ ề ng xã h i ch nghĩa, v i yêu c u ch đ ng h i nh p qu c t ầ ự ự ự ệ ệ ớ ữ ệ ọ - Đ i m i c ch qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh hi n nay theo h h p v i c ch th tr ợ ủ ộ ho t đ ng khoa h c và công ngh ; tách bi ạ ộ khoa h c và công ngh đ có c ch qu n lý phù h p v i m i khu v c. ả ọ ng đ nh h ướ ị ệ ơ ế ả ợ ệ ể ự ớ ỗ
ế ng khoa h c và công ngh g n v i th c thi pháp lu t v s h u trí tu , thúc đ y ng d ng k t ậ ề ở ữ ẩ ứ ự ụ ệ ọ - Phát tri n th tr ể qu nghiên c u, chuy n giao công ngh t ị ườ ứ ể ả ệ ạ ệ ắ ớ i các c quan, đ n v . ơ ị ơ
ườ ả ọ ệ ch c xã h i ngh nghi p v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i đ i v i các chính sách, ch ệ ầ ộ ố ớ ư ấ ệ ả ị ng vai trò các t ươ ộ ọ ng trình, d án phát tri n khoa h c ổ ứ ự ề ể - Bên c nh s tham gia các nhà khoa h c, doanh nghi p, c n ph i tăng c ạ ự trong ho t đ ng t ạ ộ và công ngh nh ng lĩnh v c thu c ch c năng qu n lý c a B . ộ ứ ệ ở ữ ự ủ ả ộ
ự ứ ệ ệ ệ ọ ệ ệ ả ế ế ộ ề ế ọ - C i ti n ch đ tài chính trong vi c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh : nghiên c u áp d ng c ch khoán ơ ế ụ ụ th c hi n đ tài, d án khoa h c và công ngh ; c i ti n th t c thanh quy t toán tài chính theo h ng đ n gi n hóa ả ơ ướ nh ng đ m b o qu n lý ch t ch s n ph m đ u ra theo quy đ nh c a pháp lu t. ầ ả ế ệ ự ả ư ủ ụ ị ự ả ẽ ả ủ ả ặ ẩ ậ
ự ụ ể ể ạ ể ộ ị ặ ệ ọ ọ ầ ự ộ ụ - Xây d ng m t s chính sách c th mang tính đ c thù c a ngành văn hóa, th thao và du l ch đ t o đ ng l c cho ủ các cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh , tr ng d ng và tôn vinh các nhà khoa h c đ u ngành, có trình đ và có nhi u công hi n cho s nghi p nghiên c u khoa h c và công ngh . ệ ộ ố ạ ộ ế ọ ệ ự ứ ề ọ
- Thu hút và s d ng hi u qu các ngu n v n vi n tr , đ u t ả ợ ầ ư ử ụ ệ ệ ồ ố cho phát tri n khoa h c và công ngh . ệ ể ọ
ng công tác ki m tra, có chính sách khen th ể ưở ọ ng và k lu t đ i v i vi c th c hi n các nhi m v khoa h c ự ỷ ậ ố ớ ụ ệ ệ ệ ườ - Tăng c và công ngh .ệ
ố ự ữ ể ộ ỷ ỉ ng ch đ o các S Văn hoá, Th thao và Du l ch t ng trong th c hi n chi n l ự ươ ố ợ ở ớ ươ ạ ị ệ ị ị i đ a ph ọ ơ ế ỉ ạ ệ ế ượ ộ ự ệ ể ệ ụ ể ể ế ợ ớ ng. - Xây d ng c ch ph i h p gi a B Văn hoá, Th thao và Du l ch v i U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ộ Trung c phát tri n khoa ể ộ h c và công ngh ngành phù h p v i nhi m v phát tri n khoa h c và công ngh , và trình đ phát tri n kinh t -xã h i ọ đ a ph ị ươ
2. Phát tri n ngu n l c khoa h c và công ngh ồ ự ọ ể ệ
ộ trình t ng b ừ ướ ệ ọ ợ ộ ị ướ ể ọ ng lao đ ng khoa h c và công ngh trong các lĩnh v c văn hóa, gia ự c ng phát tri n khoa h c và công ngh c a đ t n ệ ủ ấ ướ ng k năng làm vi c theo nhóm, đ y m nh tính liên ể ộ ậ ạ ườ ệ ẩ ạ ỹ - Xây d ng l c hình thành th tr ự ị ườ đình, th d c, th thao và du l ch, phù h p v i xu th và đ nh h ế ể ụ ớ ị trong b i c nh h i nh p. Nâng cao trình đ ngo i ng , tăng c ữ ố ả k t, c ng đ ng trách nhi m trong nghiên c u khoa h c. ọ ồ ế ộ ộ ứ ệ
i đa và h tr các thành ph n kinh t ố ộ ỗ ợ ự nhân và khu v c kinh t tham gia tr c ti p vào quá trình đào t o nhân l c khoa h c và công ế ự ế ị ầ ể ụ ọ ự ế ể ự ấ - Huy đ ng t ạ ngh trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch, nh t là khu v c kinh t t ế ư có v n đ u t c ngoài. n ự ầ ư ướ ệ ố
, nâng c p, hi n đ i hóa các c s thông tin khoa h c và công ngh hi n có trong các lĩnh v c văn ườ ấ ạ ệ ệ ự ệ . - Tăng c hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch, t ng b ể ng đ u t ầ ư ể ụ ừ ị ơ ở c đ t trình đ khu v c và qu c t ướ ạ ọ ự ố ế ộ
ứ ệ ể ề ể ế ị ự ự c phát tri n ngu n nhân l c văn hoá, th thao và du l ch 2011-2020. - Th c hi n tri n khai Đ án “Xây d ng đ i ngũ trí th c ngành Văn hoá, Th thao và Du l ch đ n năm 2020” và Chi n ế l ượ ộ ể ự ể ồ ị
3. Tăng c ng h p tác qu c t v khoa h c và công ngh ườ ố ế ề ọ ợ ệ
ọ ọ v khoa h c và công ngh v i h p tác qu c t c, g n k t ắ ế ạ ữ ợ ố ố ế ề ố ế ề ệ ớ ợ ứ ợ ọ ệ ự ể i đa các kênh chuy n giao công ngh hi n đ i t t là kênh đ u t ố ế ề n ạ ừ ướ ể ệ ặ v khoa h c và công ngh , l a ch n đ i tác chi n l ế ượ ố v phát tri n văn hóa, gia đình, th thao và du ể tr c ti p n ầ ư ự ế ướ c ể c ngoài, đ c bi ự ệ ệ ệ ể ụ ứ ọ - Đa d ng hóa đ i tác và hình th c h p tác qu c t gi a h p tác qu c t l ch. Tranh th t ủ ố ị ngoài (FDI), h p tác nghiên c u khoa h c và công ngh trong các lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du ợ l ch. ị
i Vi ự ộ ố ụ ể ằ c ngoài và chuyên gia ng n ở ướ ị ườ ể ụ ộ c ngoài có trình đ cao trong các lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch đ n Vi ấ ề ườ i t Nam tham gia v n đ i v i nh ng v n đ khoa h c và công ngh ph c v vi c th c hi n các m c tiêu ụ t Nam ệ ể ệ ụ ụ ệ ạ ư ấ ố ớ ế ự ự ữ ệ ệ ả ọ - Xây d ng m t s chính sách c th nh m thu hút chuyên gia là ng n ướ nghiên c u, gi ng d y, t chi n l c c a các ngành. ứ ế ượ ủ
ng quy n t ch u trách nhi m c a các t ườ ch , t ề ự ủ ự ị ủ ệ ổ ứ ố ch c khoa h c và công ngh trong h p tác qu c ệ ọ ợ ỗ ợ - H tr và tăng c .ế t
Đi u 2. T ch c th c hi n ổ ứ ự ề ệ
1. V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan có trách nhi m: ụ ệ ọ ườ ố ợ ủ ệ ớ ơ ơ ị
ướ ự ế ẫ c và đ nh kỳ hàng năm báo cáo B tr c; ki m tra, giám sát, t ng h p tình hình ợ c trong toàn ế ượ ệ ng; t ổ ứ ơ ế ự ạ ộ ưở ổ ế ế ượ ổ ể ch c s k t vi c th c hi n Chi n l ế ượ ệ ự ệ ng d n và xây d ng k ho ch th c hi n Chi n l a) T ch c ph bi n, h ổ ứ th c hi n Chi n l ị ệ qu c vào đ u năm 2020 và t ng k t vào đ u năm 2031. ổ ự ố ế ầ ầ
ch c tri n khai các ch ng trình, đ án, ể ươ ề ồ ự ổ ứ c. b) Hàng năm, h ướ đ m b o th c hi n đ d án ự ả ả ng d n xây d ng và t ng h p k ho ch, các ngu n l c t ự c các m c tiêu đ t ra c a chi n l ặ ự ợ ế ạ ủ ẫ ệ ượ ế ượ ổ ụ
ng, các C c, V thu c B Văn hóa, Th ạ ụ ế ườ ụ ụ ệ ọ ộ ộ ồ ự ể ự ụ ố ụ ệ ể ổ ố ợ ể ụ ự ụ ề ươ ụ ệ ề ạ ấ 2. V K ho ch, Tài chính ph i h p V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ể thao và Du l ch, T ng c c Th d c th thao, T ng c c Du l ch xây d ng k ho ch, b trí ngu n l c đ th c hi n các ự ổ ế ạ ị ị c; trình c p có th m quy n ban hành các quy ng trình, đ án, d án đ t m c tiêu đ ra trong Chi n l nhi m v , ch ề ế ượ đ nh th c hi n đ i m i v tài chính cho ho t đ ng khoa h c và công ngh theo quy đ nh hi n hành. ệ ổ ệ ự ị ụ ạ ộ ớ ề ẩ ệ ọ ị
ạ ụ ộ ụ ố ợ ườ ự ể ệ ệ ọ ng trong tri n khai th c hi n Đ ề ụ ổ ứ ứ ự ể ế ộ ộ ị ề 3. V Đào t o ph i h p V T ch c cán b , V Khoa h c, Công ngh và Môi tr án “Xây d ng đ i ngũ trí th c ngành Văn hoá, Th thao và Du l ch đ n năm 2020” v các n i dung liên quan phát tri n ể ngu n nhân l c khoa h c và công ngh . ệ ự ồ ọ
4. Các c quan, đ n v , t ch c khoa h c và công ngh thu c B Văn hóa Th thao và Du l ch có trách nhi m: ơ ị ổ ứ ệ ể ệ ọ ộ ộ ơ ị
ng nhi m v phát tri n khoa h c và công ngh c a Chi n l c đ xu t nhi m v khoa h c và ướ ệ ủ ế ượ ề ụ ụ ệ ể ệ ấ ọ ọ a) Căn c đ nh h ứ ị công ngh .ệ
ng trình, ướ c theo quy đ nh c a pháp lu t th c hi n nhi m v , ch ậ ụ ủ ự ệ ệ ị ươ b) Huy đ ng các ngu n l c ngoài ngân sách nhà n đ án, d án khoa h c và công ngh . ệ ề ồ ự ọ ộ ự
c) ng d ng các k t qu nghiên c u vào trong ho t đ ng c a đ n v mình. ủ ơ ị Ứ ụ ạ ộ ứ ế ả
ở ể ướ ể ng có trách nhi m, căn c đ nh h ệ ứ ươ ạ ộ ọ i đ a ph ng phát ố ự c này xây d ng k ho ch ho t đ ng nghiên c u khoa h c và công ngh ệ ự ng trình y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ứ ị ọ ố ự ộ ế ạ Ủ ệ ạ ị ớ ở ố ợ ệ ọ ộ ỉ ng. 5. Các S Văn hóa, Th thao và Du l ch t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ị tri n khoa h c và công ngh trong Chi n l ế ượ và ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh t ươ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành. Đi u 3.ề ệ ự ế ị ể ừ
ng V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ụ ưở ườ ụ ng c quan, đ n v liên quan thu c B , Giám đ c S Văn hóa, Th thao và Du l ch các t nh, thành ph Chánh Văn phòng B , V tr ủ ưở ng V K ho ch, Tài ụ ế ạ ỉ ộ ụ ưở ơ ị ng, V tr ể ệ ở ố ị ố ộ Đi u 4. ề chính, Th tr tr c thu c Trung ộ ự ơ ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ươ ệ ị ọ ộ ế ị
B TR NG Ộ ƯỞ
ơ
ủ đ báo cáo
ng Chính ph ( ỉ
); ố ự
ộ
ố ự
ộ
ỉ
Hoàng Tu n Anh ấ
ể
ơ
ị
ị
BT. 380.
ư
N i nh n: ậ - Nh Đi u 4; ư ề - Th t ể ủ ướ - U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c TW; ỷ - S VHTTDL các t nh, thành ph tr c thu c TW; ở - Các c quan, đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch; ộ ộ ơ - Website B ;ộ - L u: VT, KHCNMT,