Ế Ộ Ủ B Y TỘ ------- Ộ ự ộ ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------
Hà N i, ngày 28 tháng 11 năm 2013 S : ố 4817/QĐ-BYT ộ
QUY T Đ NH
Ế
Ị
V VI C BAN HÀNH TÀI LI U CHUYÊN MÔN "H NG D N CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR Ề Ệ Ệ ƯỚ Ẫ Ẩ Ề Ị VIÊM GAN VI RÚT C"
B TR
Ộ ƯỞ
NG B Y T Ộ
Ế
Căn c Lu t khám b nh, ch a b nh năm 2009; ữ ứ ệ ệ ậ
ứ ị Căn c ứ Ngh đ nh nhi m v , quy n h ụ ị ề s ố 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 c a Chính Ph quy ủ ạn và ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ơ ấ ổ đ nh ch c n ị ch c c a B Y t ộ ủ ứ ăng, ; ế ủ ạ ứ ệ ệ ề
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý Khám, ch a b nh, ị ủ ụ ề ưở ụ ữ ệ ả
QUY T Đ NH:
Ế
Ị
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này tài li u chuyên môn "H ng d n ch n đoán và ệ ế ị ướ ẫ ẩ Đi u 1. ề đi u tr viêm gan vi rút C". ị ề
c áp ệ ướ ề ị ượ Đi u 2. ề d ng t ạ ụ Tài li u chuyên môn "H ng d n ch n đoán và đi u tr viêm gan vi rút C" đ ẫ ẩ i các c s khám b nh, ch a b nh công l p và ngoài công l p. ệ ơ ở ữ ệ ậ ậ
Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký ban hành. Đi u 3. ề ệ ự ế ị ể ừ
ụ ộ ả ữ Các ông, bà: Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , C c tr ế ưở ụ ụ ộ ng C c Qu n lý ưở ệ , Giám đ c các b nh ụ ố ộ ng các C c, V thu c B Y t ụ ỉ ụ ưở ộ ệ ế ng và V tr ng b nh tr c thu c B Y t ự ng Y t ộ , Giám đ c S Y t ộ ở ố các B , Ngành và Th tr ủ ưở ộ ố ự các t nh, thành ph tr c ế ng các đ n v có liên quan ị ơ Đi u 4. ề Khám, ch a b nh, C c tr ệ vi n, vi n có gi ệ ườ ệ thu c trung ng, Th tr ươ ộ ủ ưở ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ệ ế ế ị ị
NG Ộ ƯỞ KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ ơ
(đ b/c);
ng B Y t ộ ứ ưở ể
ộ
t Nam (đ ph i h p); ể
ố ợ
BYT;
ả ổ
Nguy n Th Xuyên ễ ị
ụ
N i nh n: ậ - Nh Đi u 4; ư ề - B tr ế ể ộ ưở ng BYT; - Các Th tr - B o hi m Xã h i Vi ệ - C ng thông tin đi n t ệ ử - Website C c KCB; - L u: VT, KCB, PC.
ư
H
NG D N
ƯỚ
Ẫ
Ề Ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR VIÊM GAN VI RÚT C ủ ố 4817/QĐ-BYT ngày 28/11/2013 c a B tr Ẩ ế ị ộ ưở ng B Y t ộ ế)
I. Đ I C NG Ạ ƯƠ
ệ ọ ch c y t ứ ộ ả ạ ầ ổ th gi ế ế ớ i nhi m vi rút viêm gan C, chi m 3% dân s th gi ố ế ớ i, hi n nay có kho ng 170 tri u ệ ệ i. T i Vi ạ ườ ễ ế ệ ễ t Nam, nhi m vi rút viêm ng máu, có th gây ườ ể Viêm gan vi rút C là b nh do vi rút viêm gan C gây ra. Vi rút viêm gan C thu c h Flaviviridae, có d ng hình c u. Theo t ng gan C có xu h viêm gan vi rút c p, viêm gan m n, d n t ng ngày càng gia tăng. Viêm gan vi rút C lây qua đ ướ i x gan và ung th gan. ẫ ớ ơ ấ ư ạ
II. CH N ĐOÁN VIÊM GAN VI RÚT C Ẩ
1. Tri u ch ng ứ ệ
a) Tri u ch ng lâm sàng: ứ ệ
ườ ứ ệ ệ ế ệ ầ ớ ầ ng không đ c hi u và ặ ẹ ạ ườ ả ố n ph i, r i ể ệ ư ụ ầ ớ ỏ - Ph n l n không có bi u hi n lâm sàng, các tri u ch ng n u có th d nh m l n v i các b nh khác nh : m t m i, chán ăn, đ y b ng, đau nh h s ệ ẫ lo n tiêu hóa, đau c ; ơ ễ ạ
- Có th g p vàng da nh , kín đáo, xu t hi n t ng đ t, s t và g ệ ừ ể ặ ẹ ấ ợ ố yầ sút cân;
ng kh p, da và niêm m c, h n i ti : c x ở ơ ươ ệ ộ ế ạ ớ ậ t, th n, ể ệ - Có th có các bi u hi n ngoài gan ể tiêu hóa, tim m ch.ạ
b) C n lâm sàng: ậ
ệ ữ ề ẫ i có nguy c cao: ti n s tiêm chích ma túy, ph u ử ễ m nhi m nh ng ng ụ ừ ẹ ơ ọ ề ẻ - C n xét nghi m sàng l c ầ ườ ọ ở thu t, truy n máu, quan h tình d c không an toàn, l c máu chu kỳ, tr sinh ra t ệ ậ HCV
- Anti-HCV d ng tính ươ
- HCV RNA d ng tính ươ
ị ệ ể ị ượ ng đáp ng đi u tr ứ ề ị - Đ nh typ vi rút viêm gan C: nên làm xét nghi m đ nh typ đ giúp tiên l và d ki n th i gian đi u tr . ị ờ ự ế ề
2. Ch n đoán xác đ nh ẩ ị
a) Ch n đoán xác đ nh viêm gan vi rút C c p: ẩ ấ ị
ng d ươ ươ ể ặ ườ ươ ng - HCV RNA d tính 2 tu n sau khi ph i nhi m, trong khi anti - HCV xu t hi n sau 8 ng tính, anti-HCV có th âm tính ho c d ấ ng tính: HCV RNA th ệ - 12 tu n.ầ ễ ầ ơ
- AST, ALT bình th ườ ng ho c tăng ặ
c theo dõi có chuy n huy t thanh t anti ờ ệ ể ế ắ ừ - Th i gian m c b nh d - HCV âm tính thành d ướ ươ i b nh đ i 6 tháng: Ng ượ ườ ệ ng tính, có th có bi u hi n lâm sàng ho c không. ệ ể ể ặ
b) Ch n đoán xác đ nh viêm gan vi rút C m n: ẩ ạ ị
- Anti HCV d ng tính, HCV RNA d ng tính; ươ ươ
ờ ượ ệ ệ ặ ằ ơ ị c xác đ nh b ng ch s APRI, ỉ ố ặ FibroScan, ặ ả ơ - Th i gian m c b nh > 6 tháng, ho c có bi u hi n x gan (đ ho c sinh thi Fibrotest có x hóa > F2) mà không do căn nguyên khác (Ph l c 1) ể ắ t gan có hình nh viêm gan m n và x hóa có ý nghĩa, ho c ạ ế ơ ụ ụ
c) Ch n đoán viêm gan C tr em: ẩ ở ẻ
- Xét nghi m anti-HCV khi tr 18 tháng tu i tr lên ổ ở ệ ẻ
- Xác đ nh HCV RNA th i đi m 1 - 2 tháng sau sinh đ ch n đoán s m h n ị ở ờ ể ể ẩ ớ ơ
3. Ch n đoán phân bi t: khác. ẩ ệ v i các viêm gan m n do nguyên nhân ạ ớ
III. ĐI U TR VIÊM GAN VI RÚT C Ề Ị
1. Đi u tr viêm gan vi rút C c p: B nh có th t ể ự ề ệ ấ ị kh i. ỏ
ứ . - Đi u tr h tr : ngh ng i và các thu c đi u tr tri u ch ng ị ỗ ợ ị ệ ề ề ơ ố ỉ
ề ị ặ ả ầ ế ấ ị ặ ạ ặ ơ ỉ ề ệ ị ng tính thì có ch đ nh đi u tr đ c hi u b ng IFN ho c PegINF, có th ấ ặ ể ằ ầ ề ể ế ờ ớ ị - Đi u tr đ c hi u: làm gi m nguy c viêm gan C c p chuy n thành m n tính. Sau tu n 12, ệ ể n u HCV RNA d ươ kèm v i ribavirin ho c không. Th i gian đi u tr ít nh t 12 tu n, có th kéo dài đ n 24 tu n ầ tùy vào đáp ng vi rút. ứ
2. Đi u tr viêm gan vi rút C m n tính ề ạ ị
a) M c tiêu đi u tr ụ ề ị
- Ngăn ng a ti n tri n c a b nh, gi m nguy c di n bi n thành x gan và ung th gan. ơ ễ ừ ủ ư ế ể ệ ế ả ơ
ng s ng, kéo dài đ i s ng - C i thi n ch t l ệ ấ ượ ả ờ ố ố
c đáp ng vi rút b n v ng (HCV RNA âm tính sau 24 ụ ọ ạ ượ ứ ữ ề - V m t vi rút h c, m c tiêu là đ t đ tu n ng ng đi u tr ). ị ề ặ ừ ầ ề
b) Chu n b đi u tr ị ề ẩ ị
- Ng i b nh c n đ c làm các xét nghi m tr c đi u tr (Ph l c 2) ườ ệ ầ ượ ệ ướ ụ ụ ề ị
- Xét nghi m đ nh typ ệ ị
ư ấ ồ ề ụ ề ệ ả ố ị - T v n cho b nh nhân v : phác đ đi u tr , hi u qu , các tác d ng không mong mu n và ệ tuân th đi u tr . ị ủ ề
c) Ch đ nh đi u tr : khi ng i b nh có đ các đi u ki n sau: ề ị ỉ ị ườ ệ ủ ề ệ
- HCV RNA (+);
1,5mg/dL, INR < 1.5, Albumin > 34g/L, ứ ng; - Ch c năng gan còn bù: Bilirubin huy t thanh < ế không có b nh não gan, không có c tr ổ ướ ệ
ệ ế ọ giá tr ch p nh n: ấ ậ Hb > 13g ở ở ị 12g ở ữ n ; 1500/mm3; ti u c u > 75G/L; creatinin huy t thanh < ạ ầ nam, > ế ể ầ - Xét nghi m v huy t h c và sinh hóa ề b ch c u đa nhân trung tính > 1,5mg/dL;
- Không có các ch ng ch đ nh. ố ỉ ị
d) Ch ng ch đ nh ố ỉ ị
- X gan m t bù. ấ ơ
- Tr m c m n ng; ả ầ ặ
- Thay t ng đ c; ạ ặ
- Ng i b nh có b nh gan t mi n ho c các b nh t mi n khác; ườ ệ ệ ự ễ ệ ặ ự ễ
c ki m soát; - B nh lý tuy n giáp không đ ế ệ ượ ể
- Có thai;
ệ ệ ặ ặ ạ ộ ườ ng - Các b nh n i khoa n ng: tăng huy t áp n ng, suy tim, b nh m ch vành, đái tháo đ không ki m soát, b nh ph i t c ngh n; ệ ổ ắ ế ẽ ể
- Có ti n s d ng v i thu c đi u tr . ị ử ị ứ ề ề ố ớ
đ) Các thu c đi u tr ố ề ị
B ng 1. Các thu c đi u tr viêm gan vi rút C ề ả ố ị
Li u dùng Thu cố ề ụ Tác d ng không mong mu nố
gi ơ ị x 3 ộ ứ IFN a -2a 3 tri u đ n v ệ l n/tu n ầ ầ IFN a -2b Interferon (IFN) tiêm i da d ướ ơ ị x 3 ế ả ể ầ Pegylated IFN a -2a 3 tri u đ n v ệ l n/tu n ầ ầ
Pegylated IFN a -2b ứ 180 mcg x 1 l n/tu n ầ ầ H i ch ng cúm (s t cao, ả ố đau đầu, đau c , m i m t), ệ ỏ ơ ầ thi u máu, gi m ti u c u, ả ả gi m b ch c u, tr m c m, ạ ầ thay đ i hành vi, nôn, a ổ ỉ ch y, r i lo n ch c năng ạ ố tuy n giáp,... ả ế 1,5 mcg/kg x 1 l n/tu n ầ ầ
Ribavirin Ribavirin ớ
ỉ Thiếu máu, viêm kh p, ng a ứ ngoài da, ho khan, đau ng c, tr m c m, a ch y, ả ả ầ ự khó tiêu. + Týp 1,4,6: 15mg/kg/ngày (£ 75kg: 1000mg/ngày, > 75kg: 1200mg/ngày).
+ Týp 2, 3: 800mg/ngày.
Boceprevir 800 mg x 3 lần/ngày ạ
Telaprevir 750 mg x 3 lần/ngày Thiếu máu, gi m b ch c u, ầ ả phát ban, RL tiêu hóa, RL vị giác, bu n nôn, nh c đ u Thuốc cứ chế protease ứ ầ ồ
e) Đi u trề ị
- Phác đ :ồ
+ Phác đ chu n: Interferon (IFN) + Ribavirin ẩ ồ
i b nh viêm ế ợ ồ ườ ng h p ng ợ ườ ệ + K t h p phác đ chu n v i boceprevir ho c telaprevir trong tr c đây. gan C týp 1 đã có th t b i đi u tr v i phác ặ đ chu n ồ ẩ ấ ạ ớ ề ẩ tr ị ớ ướ
- Th i gian đi u tr : ph thu c vào typ và đáp ng vi rút ộ ụ ứ ề ờ ị
S đ 1: Phác đ đi u tr theo đáp ng vi rút ng i b nh viêm gan C týp 1, 4, 6 ồ ề ơ ồ ứ ị ở ườ ệ
S đ 2: Phác đ đi u tr theo đáp ng vi rút ng i b nh viêm gan C týp 2, 3 ồ ề ơ ồ ứ ị ở ườ ệ
+ Typ 1, 4, 6: 48 tu n ho c d a trên s đ 1. ơ ồ ự ầ ặ
+ Typ 2, 3: 24 tu n ho c d a trên s đ 2 ơ ồ ự ầ ặ
c typ thì đi u tr ị ề ị như typ 1 ho cặ 6, do ph nầ l nớ vi rút viêm + Tr ườ gan C ng h p không xác đ nh đ ợ ượ t Nam thu c typ 1 và 6. Vi ở ệ ộ
- Theo dõi trong quá trình đi u tr : ị ề
ệ ầ ứ lâm sàng, các tác d ng không ụ mong mu nố + Lâm sàng: 4 tu n m t l n, đánh giá tri u ch ng ộ ầ c a thu c. ủ ố
+ ALT, t bào máu ngo i vi, creatinin, m c l c c u th n: 4 tu n m t l n. ế ứ ọ ộ ầ ạ ầ ậ ầ
ng phát hi n < 50 i l ả ượ ậ ớ ỹ ưỡ ệ IU/ml): tu n 4, 12, 24, ầ ng HCV RNA (s d ng k thu t v i ng + Đo t ử ụ 48 và sau ng ng thu c 24 tu n ầ ừ ố
+ T l ỷ ệ Prothrombin, AFP, ch c năng tuy n giáp (FT4, TSH): 12 tu n m t l n. ế ộ ầ ứ ầ
+ Ch n đoán hình nh: siêu âm b ng 12 tu n m t l n. ộ ầ ụ ẩ ầ ả
3. Đi u tr viêm gan vi rút C m n tính ng h p đ c bi ề ạ ị m t s tr ở ộ ố ườ ợ ặ t ệ
a) Đi u tr viêm gan C tr em: ề ị ở ẻ
a -2b 60 ị ề ẻ ắ ị ớ ề ể ề a -2a 180mcg/1,73 m2 x ệ ặ ầ - Đi u tr : Tr m c viêm gan C trên 3 tu i đ u có th xem xét đi u tr v i li u PeglPN ổ ề mcg/m2 di n tích da/tu n + Ribavirin 15mg/kg/ngày; ho c PegINF di n tích da/tu n + Ribavirin 15mg/kg/ngày. ệ ầ
ng i l n. - Th i gian đi u tr : tùy theo týp, nh ị ư ở ề ờ ườ ớ
b) Ng i b nh đ ng nhi m vi rút HIV: ườ ệ ễ ồ
- Áp d ng phác đ đi u tr chu n c a viêm gan C m n tính ồ ề ủ ụ ẩ ạ ị
- Th i gian đi u tr 48 tu n. ề ầ ờ ị
ng tác thu c và các tác d ng không mong mu n khi đi u tr đ ng th i v i các ờ ớ ị ồ ụ ề ố ố ươ Chú ý t thu c antiretrovirus. ố
c) Ng i b nh có b nh th n m n tính: ườ ệ ệ ạ ậ
B ng 2. Đi u tr viêm gan vi rút C ng i b nh có b nh th n m n tính ề ả ị ở ườ ệ ệ ậ ạ
Thái đ x trí Tình tr ngạ ộ ử
Gi nguyên li ầu th nậ ữ ều M c l c c ứ ọ > 60 ml/phút
ầu th nậ • PegINF a -2a 135mcg/tu n, ho c PegINF ặ a -2b 1mcg/kg/tu n.ầ M c l c c ứ ọ 15-59 ml/phút ầ • Ribavirin 200-800mg/ngày
L c máu chu kỳ ọ • IFN a -2a, ho c IFN ặ a -2b: 3 tri u đ n v ệ ơ ầ
• PeglNF a -2a 135mcg/tu n, ho c PeglN ị x 3 l n/tu n, ho c ặ ầ F a -2b 1mcg/kg/tu nầ . ầ ặ
• Ribavirin 200 - 800mg/ngày
Ghép th nậ • Ng i b nh đã ghép th n ườ ệ ậ : không có ch đ nh đi u tr v i interferon. ị ớ ề ỉ ị
i b nh chu n b ghép th n: c n đ c đi u tr viêm gan C tr ẩ ậ ầ ị ượ ề ị ướ c • Ng ườ ệ ghép th n.ậ
i b nh x gan giai đo n Child A (ph l c 1): gi ườ ệ ụ ụ ạ ơ ữ ụ nguyên li u và theo dõi sát tác d ng ề d) Ng ph .ụ
i b nh x gan giai đo n Child B: c n th n tr ng vì interferon thúc đ y suy gan. Có ườ ệ ạ ầ ơ ọ i b nh ghép gan. đ) Ng th dùng v i li u th p, theo dõi sát tác d ng ph đ ể ớ ề ậ ụ ụ ấ ể chuẩn b cho ng ị ẩ ườ ệ
4. X trí các tác d ng không mong mu n ụ ử ố
ầ : a) Gi m b ch c u ạ ả
FN a -2a còn 135mcg/tu n, gi m li u Pegl FN a -2b ố ượ ả ề ể ả ầ ầ ề ể ế ố ng BC < 1,5G/L: gi m li u Pegl - S l ả còn 1 mcg/kg/tu n, sau đó có th gi m ti p xu ng 0,5mcg/kg/tu n. Có th dùng G-CSF ầ (Granulocyte colony-stimulating);
s l ng BC < ố ượ 1G/dL: ng ng đi u tr ; ị ừ ề
FN a -2b ề ầ ả FN a -2a còn 135mcg/tu n, Pegl - BC đa nhân trung tính < 0,75g/dL: gi m li u Pegl 1mcg/kg/tu n sau đó có th gi m ti p xu ng 0,5mcg/kg/tu n. Có th dùng G-CSF; ố ể ả ế ể ầ ầ
BC đa nhân trung tính < 0,5g/dL: ng ng đi u tr . ị ừ ề
b) Thi u máu: ế
- Hb < 10g/dL: gi m li u ribavirin và có th dùng thêm erythropoietin, darbepoietin; ể ề ả
- Hb 8,5-10g/dL: gi m li u Pegl FN và ribavirin 50% cho đ n li u 200mg/ngày; ề ả ề ế
- Hb < 8,5g/dL: ng ng ribavirin . ừ
c) Gi m ti u c u: ể ầ ả
ể ầ ả FN a -2b: gi mả ng ti u c u < 50g/dL: gi m li u Pegl 1mcg/kg/tu n, sau đó có th gi m ti p xu ng 0,5mcg/kg/tu n; - S l ố ượ li u còn ề FN a -2a còn 90mcg/tu n, Pegl ế ề ể ả ầ ầ ầ ố
S l ố ượ ng ti u c u < 25g/dL: ng ng đi u tr . ị ừ ể ề ầ
ầ ả ứ ọ ọ ả ầ ấ ẩ ố ộ ố d) Tr m c m: Thu c ch ng tr m c m c ch ch n l c tái h p thu serotonin, h i ch n v i ớ ế bác sĩ chuyên khoa tâm th nầ
đ) H y ho i t bào gan n ng, nhi m khu n huy t: ng ng ạ ế ủ ừ ễ ế ặ ẩ đi uề trị
e) Ng i b nh có r i lo n ch c năng tuy n giáp: h i ch n v i bác sĩ chuyên khoa n i ti t. ườ ệ ộ ế ứ ế ạ ẩ ố ộ ớ
PH L C 1 Ụ Ụ
Ủ Ệ Ý NGHĨA C A CÁC XÉT NGHI M (ban hành kèm theo Quy t đ nh s 4817/QĐ-BYT ngày 28 tháng 11 năm 2013 c a B ế ị ủ ố ộ tr ưở ng B Y t ) ế ộ
1. FibroScan
F0: 1-5kPa
F1: 5-7kPa
F2: 7,1-8,6kPa
F3: 8,7-14,5kPa
F4: > 14,6kPa
2. APRI:
9/1)
AST x 100/ASTGHTBT APRI = Ti u c u(10 ầ ể
F0-F2: APRI < 1,45
F4: APRI > 2
3. B ng đi m Child Pugh 1991 ể ả
Tiêu chu n đẩ ể đánh giá 1 điểm 2 đi mể 3 đi mể
Rối lo n thạ ần kinh - tinh thần Không hôn mê nhẹ (H i ch ng não gan) ứ ộ
Có ít, Có nhiều, Không C ổ tr ngướ khó ki m soát ể d ki mễ ể soát
< 35 35-50 > 50 Bilirubin huyết thanh (mg/ml)
> 35 28-35 < 28 Albumin huyết thanh (g/l)
T l Prothrombin (%) > 64 44-64 < 44 ỷ ệ
ỗ ệ ệ c b ng t ng s đi m c a các tiêu chu n. Tình tr ng b nh ủ ẩ ạ S đi m m i b nh nhân đ t đ ố ể nhân đ ằ c chia làm 3 m c đ d a vào t ng s đi m đã thu đ c. ạ ượ ộ ự ố ể ố ể ổ ổ ượ ứ ượ
Child A: 5-6 đi m; ể Child B: 7-9 đi m; ể Child C: 10 đi mể
PH L C 2 Ụ Ụ
XÉT NGHI M ĐÁNH GIÁ TR ƯỚ Ị Ệ (ban hành kèm theo Quy t đ nh s ế ị C ĐI U TR Ề ố 4817/QĐ-BYT ngày 28 tháng 11 năm 2013 c a Bủ ộ tr ưở ng B Y t ) ế ộ
1. Công th c máu, urê, creatinin, đi n gi ứ ệ i đ ả ồ
2. Đánh giá ch c năng gan (AST, ALT, GGT, bi lirubin, albumin, AFP, t prothrombin, INR) ứ l ỷ ệ
3. X-Quang tim ph i th ng ẳ ổ
4. N i ti t: FT4, TSH ộ ế
5. Tim m ch: đi n tâm đ ệ ạ ồ
6. Siêu âm b ng ổ ụ
t gan, ho c ạ ơ ế ặ Fibrotest, ho c ặ Fibroscan, ho cặ 7. Đánh giá tình tr ng x hóa gan (sinh thi APRI)
8. HBsAg, anti-HIV
9. Test đ nh tính th thai v i b nh nhân n . ữ ớ ệ ử ị
PH L C 3 Ụ Ụ
M T S KHÁI NI M V ĐÁP NG VI RÚT Ứ Ệ Ề (ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 4817/QĐ-BYT ngày 28 tháng 11 năm 2013 c a Bủ ộ Ộ Ố ế ị tr ưở ng B Y t ) ế ộ
Đ nh nghĩa Khái ni mệ ị
(Rapid HCV RNA âm tính sau 4 tuần điều trị ứ Đáp ng vi rút nhanh - RVR Virological response)
(Early ứ Đáp ng s m - EVR ớ Virological Response) Đáp ng s m hoàn toàn: HCV RNA âm tính sau 12 ớ ứ tu n đi u tr ị ề ầ
10 ộ mớ m t ph n: HCV RNA gi m > 2 log ả ầ Đáp ng s ứ sau 12 tu n đi u tr ị ầ ề
ứ ết thúc điều tr - ETR ị HCV RNA âm tính khi kết thúc đ t điợ ều trị Đáp ng khi k (End Treatment Response)
HCV RNA âm tính sau 24 tu n ng ng đi u tr ền v ng - SVR ừ ề ầ ị Đáp ng b ữ ứ (Sustained Virological Response)
Bùng phát HCV RNA tăng cao trong khi đang điều tr .ị
Tái phát HCV RNA tăng tr l ở ạ i sau ng ng đi u tr ừ ề ị
Không đáp ngứ HCV RNA v n dẫ ương tính sau 24 tu n đi u tr ề ầ ị