Y BAN NHÂN DÂN
T NH S N LA Ơ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 668/QĐ-UBND S n Laơ, ngày 21 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C CÔNG B DANH M C TH T C HÀNH CHÍNH THU C PH M VI CH C NĂNG QU N LÝ NHÀ
N C C A S T PHÁP V LĨNH V C LÝ L CH T PHÁP, QU C T CH, B I TH NG NHÀ N C,ƯỚ Ư Ư ƯỜ ƯỚ
ĐĂNG KÝ BI N PHÁP B O ĐM, TR GIÚP PHÁP LÝ, CH NG TH C VÀ HÒA GI I C S Ơ
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 c a Chính ph v ki m soát th t c hành chính; Ngh đnh s
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a các ngh đnh liên quan đn ki m ế
soát th t c hành chính;
Căn c Thông t s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 c a B tr ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph h ng ư ưở ướ
d n v nghi p v ki m soát th t c hành chính;
Xét đ ngh c a Giám đc S T pháp t i T trình s 33/TTr-STP ngày 18/3/2019, ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Công b kèm theo Quy t đnh này Danh m c th t c hành chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý Nhà ế
n c c a S T pháp v lĩnh v c lý l ch t pháp, qu c t ch, b i th ng nhà n c, đăng ký bi n pháp b o đm, tr ướ ư ư ườ ướ
giúp pháp lý, ch ng th c và hòa gi i c s ơ (Có Danh m c th t c hành chính kèm theo) .
Giao Giám đc S T pháp xây d ng quy trình gi i quy t th t c hành chính theo danh m c trên trình Ch t ch ư ế
UBND t nh phê duy t.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký và bãi b Danh m c th t c hành chính v lĩnh v c lý ế
l ch t pháp, qu c t ch, b i th ng nhà n c, ch ng th c và hòa gi i c s t i Quy t đnh s 749/QĐ-UBND ư ườ ướ ơ ế
ngày 11/4/2018 c a Ch t ch UBND t nh v vi c công b Danh m c th t c hành chính thu c ph m vi ch c năng
qu n lý c a S T pháp. ư
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đc S T pháp; Th tr ng các S , ban, ngành; Ch t ch UBND các ư ưở
huy n, thành ph ; Ch t ch UBND các xã, ph ng, th tr n và các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ườ ơ
nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- C c KSTTHC, Văn phòng Chính ph;
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Ch t ch UBND t nh;
- Các Phó Ch t ch UBND t nh;
- Nh Đi u 3;ư
- S T pháp; ư
- Trung tâm Hành chính công t nh;
- Cng thông tin đi n t t nh ;
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH TH NG TR C ƯỜ
Tráng Th Xuân
- L u: VT, KSTTHC, Xoa(150b).ư
DANH M C
TH T C HÀNH CHÍNH THU C PH M VI CH C NĂNG QU N LÝ NHÀ N C C A S T PHÁP V ƯỚ Ư
LĨNH V C LÝ L CH T PHÁP, QU C T CH, B I TH NG NHÀ N C, ĐĂNG KÝ BI N PHÁP B O ĐM, Ư ƯỜ ƯỚ
TR GIÚP PHÁP LÝ, CH NG TH C VÀ HÒA GI I C S Ơ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 668/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 c a Ch t ch UBND t nh S n La)ế ơ
A. C P T NH: 35 th t c hành chính
TT Tên Th t c hành
chính
Th i h n
gi i
quy tế
Đa đi m
th c hi n
Cách th c
th c hi n,
m c đ
d ch v
công tr c
tuy nế
Phí, l phí
(đng)Căn c pháp lý
I
1C p Phi u lý l ch ế
t pháp cho công ư
dân Vi t Nam,
ng i n c ngoài ườ ướ
đang c trú t i Vi tư
Nam
LĨNH V C LÝ
L CH T PHÁP: Ư
03 th t c hành
chính
10 ngày
đi v i
tr ngườ
h p c trú ư
1 n iơ
15 ngày
đi v i
tr ngườ
h p c trú ư
nhi u n i ơ
B ph n
ti p nh nế
và tr k t ế
qu c a S
T phápư
t i Trung
tâm hành
chính công
t nh S n La ơ
D ch v
công tr c
tuy n m cế
đ 4; n p
tr c ti p ế
ho c qua
b u đi n,ư
b u chínhư
công ích
- Phí cung c p
thông tin 200.000
đng.
- Sinh viên,
ng i có công ườ
v i CM, thân
nhân li t sĩ:
100.000 đng.
- Tr ng h p xinườ
c p Phi u LLTP ế
t phi u th 3 ế
tr lên thu thêm
5.000
đng/phi u. ế
- Mi n đi v i
m t s tr ng ườ
h p đc bi t theo
quy đnh c a
pháp lu t.
- Lu t Lý l ch t pháp năm ư
2009.
- Lu t căn c c công dân ướ
năm 2014.
- Ngh đnh s
111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 c a Chính ph
quy đnh chi ti t và h ng ế ư
d n thi hành m t s đi u
c a Lu t Lý l ch t pháp. ư
- Thông t s 13/2011/TT-ư
BTP ngày 27/6/2011 c a B
T pháp v vi c ban hành ư
và h ng d n s d ng bi uướ
m u và m u s lý l ch t ư
pháp.
- Thông t liên t ch s ư
04/2012/TTLT-BTP-
TANDTC-VKSNDTC-
BCA-BQP ngày 10/5/2012
c a B T pháp, Tòa án ư
nhân dân t i cao, Vi n ki m
sát nhân dân t i cao, B
Công an, B Qu c phòng
h ng d n trình t , th t c ướ
tra c u, xác minh, trao đi,
cung c p thông tin lý l ch t ư
pháp.
- Thông t s 16/2013/TT-ư
BTP ngày 11/11/2013 c a
B T pháp s a đi, b ư
sung m t s đi u c a
Thông t s 13/2011/TT-ư
BTP ngày 27/6/2011 v
vi c ban hành và h ng ướ
d n s d ng bi u m u và
m u s lý l ch t pháp. ư
Thông t s 244/2016/TT-ư
BTC ngày 11/11/2016 c a
B Tài chính quy đnh m c
thu, ch đ thu, n p, qu n ế
lý và s d ng phí cung c p
thông tin lý l ch t pháp. ư
2C p Phi u lý l ch ế
t pháp cho c ư ơ
quan nhà n c, t ướ
ch c chính tr , t
ch c chính tr - xã
h i (đi t ng là ượ
công dân Vi t Nam,
ng i n c ngoài ườ ướ
đang c trú Vi t ư
Nam)
10 ngày
đi v i
tr ngườ
h p c trú ư
1 n i ơ
15 ngày
đi v i
tr ngườ
h p c trú ư
nhi u n i ơ
B ph n
ti p nh nế
và tr k t ế
qu c a S
T phápư
t i Trung
tâm hành
chính công
t nh S n La ơ
N p tr c
ti p ho cế
qua b uư
đi n, b u ư
chính công
ích
Không - Lu t Lý l ch t pháp năm ư
2009.
- Ngh đnh s
111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 c a Chính ph
quy đnh chi ti t và h ng ế ư
d n thi hành m t s đi u
c a Lu t Lý l ch t pháp. ư
- Thông t s 13/2011/TT-ư
BTP ngày 27/6/2011 c a B
T pháp v vi c ban hành ư
và h ng d n s d ng bi uướ
m u và m u s lý l ch t ư
pháp.
Thông t liên t ch s ư
04/2012/TTLT-BTP-
TANDTC-VKSNDTC-
BCA-BQP ngày 10/5/2012
c a B T pháp, Tòa án ư
nhân dân t i cao, Vi n ki m
sát nhân dân t i cao, B
Công an, B Qu c phòng
h ng d n trình t , th t c ướ
tra c u, xác minh, trao đi,
cung c p thông tin lý l ch t ư
pháp.
- Thông t s 16/2013/TT-ư
BTP ngày 11/11/2013 c a
B T pháp s a đi, b ư
sung m t s đi u c a
Thông t s 13/2011/TT-ư
BTP ngày 27/6/2011 v
vi c ban hành và h ng ướ
d n s d ng bi u m u và
m u s lý l ch t pháp. ư
Thông t s 244/2016/TT-ư
BTC ngày 11/11/2016 c a
B Tài chính quy đnh m c
thu, ch đ thu, n p, qu n ế
lý và s d ng phí cung c p
thông tin lý l ch t pháp. ư
3
C p Phi u lý l ch ế
t pháp cho c ư ơ
quan ti n hành t ế
t ng (đi t ng là ượ
công dân Vi t Nam,
ng i n c ngoài ườ ướ
đang c trú t i ư
Vi t Nam)
- 10 ngày
làm vi c
đi v i
tr ng ườ
h p c trú ư
1 n i.ơ
- 15 ngày
làm vi c
đi v i
tr ng ườ
h p c trú ư
nhi u n i, ơ
ho c có
th i gian
c trú ư
n c ướ
ngoài,
ng i ườ
n c ướ
ngoài, xác
minh v
đi u ki n
đng ươ
nhiên
đc xóa ượ
án tích.
- Tr ng ườ
h p kh n
c p 02
ngày làm
vi c.
B ph n
ti p nh nế
và tr k t ế
qu c a S
T phápư
t i Trung
tâm hành
chính công
t nh S n La ơ
N p tr c
ti p ho cế
qua b uư
đi n, b u ư
chính công
ích
Không
- Lu t Lý l ch t pháp năm ư
2009.
- Ngh đnh s
111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 c a Chính ph
quy đnh chi ti t và h ng ế ư
d n thi hành m t s đi u
c a Lu t Lý l ch t pháp. ư
- Thông t s 13/2011/TT-ư
BTP ngày 27/6/2011 c a B
T pháp v vi c ban hành ư
và h ng d n s d ng bi uướ
m u và m u s lý l ch t ư
pháp.
- Thông t liên t ch s ư
04/2012/TTLT-BTP-
TANDTC-VKSNDTC-
BCA-BQP ngày 10/5/2012
c a B T pháp, Tòa án ư
nhân dân t i cao, Vi n ki m
sát nhân dân t i cao, B
Công an, B Qu c phòng
h ng d n trình t , th t c ướ
tra c u, xác minh, trao đi,
cung c p thông tin lý l ch t ư
pháp.
- Thông t s 16/2013/TT-ư
BTP ngày 11/11/2013 c a
B T pháp s a đi, b ư
sung m t s đi u c a
Thông t s 13/2011/TT-ư
BTP ngày 27/5/2011 v
vi c ban hành và h ng ướ
d n s d ng bi u m u và
m u s lý l ch t pháp. ư
- Thông t s 244/2016/TT-ư
BTC ngày 11/11/2016 c a
B Tài chính quy đnh m c
thu, ch đ thu, n p, qu n ế
lý và s d ng phí cung c p
thông tin lý l ch t pháp. ư
II
1C p gi y xác nh n
là ng i g c Vi t ườ
Nam
4,5 ngày
làm vi cB ph n
ti p nh nế
và tr k t ế
qu c a S
T phápư
t i Trung
tâm hành
chính công
t nh S n La ơ
N p tr c
ti p ho cế
qua b uư
đi n, b u ư
chính công
ích
100.000đng
Mi n l phí đi
v i ng i di c ườ ư
t Lào đc phép ượ
c trú xin xác ư
nh n là ng i ườ
g c Vi t Nam
theo quy đnh
- Lu t Qu c t ch Vi t Nam.
- Ngh đnh s 78/2009/NĐ-
CP ngày 22/9/2009 c a
Chính ph quy đnh chi ti t ế
và h ng d n thi hành m t ướ
s Đi u c a Lu t Qu c t ch
Vi t Nam năm 2008.
LĨNH V C
QU C T CH: 05
th t c hành
chính
đi u c qu c t ướ ế
mà n c C ng ướ
hòa XHCN Vi t
Nam t i các
n c láng gi ng ướ
có chung đng ườ
biên gi i đt li n
v i Vi t Nam có
hoàn c nh kinh
t khó khăn, có ế
xác nh n c a
UBND c p xã.
- Thông t s 281/2016/TT-ư
BTC ngày 14/11/2016 c a
B Tài chính quy đnh m c
thu, ch đ thu, n p, qu n ế
lý và s d ng phí khai thác,
s d ng thông tin trong c ơ
s d li u h t ch, phí xác
nh n có qu c t ch Vi t
Nam, phí xác nh n là ng i ườ
g c Vi t Nam, l phí Qu c
t ch.
2Nh p qu c t ch
Vi t Nam
B ph n
ti p nh nế
và tr k t ế
qu c a S
T phápư
t i Trung
tâm hành
chính công
t nh S n La ơ
N p tr c
ti p ho cế
qua b uư
đi n, b u ư
chính công
ích
3.000.000đng/h
s ơ
Mi n l phí đi
v i:
- Ng i có công ườ
lao đc bi t.
- Ng i không ư
qu c t ch có hoàn
c nh kinh t khó ế
khăn.
- Lu t Qu c t ch Vi t Nam.
- Ngh đnh s 78/2009/NĐ-
CP ngày 22/9/2009 c a
Chính ph quy đnh chi ti t ế
và h ng d n thi hành m t ướ
s Đi u c a Lu t Qu c t ch
Vi t Nam năm 2008.
- Thông t s 281/2016/TT-ư
BTC ngày 14/11/2016 c a
B Tài chính quy đnh m c
thu, ch đ thu, n p, qu n ế
lý và s d ng phí khai thác,
s d ng thông tin trong c ơ
s d li u h t ch, phí xác
nh n có qu c t ch Vi t
Nam, phí xác nh n là ng i ườ
g c Vi t Nam, l phí Qu c
t ch.
- Ngh đnh s 97/2014/NĐ-
CP ngày 17/10/2014 c a
Chính ph s a đi, b sung
m t s đi u c a Ngh đnh
s 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 c a Chính ph
quy đnh chi ti t và h ng ế ướ
d n thi hành Lu t qu c t ch
Vi t Nam.
3Tr l i qu c t ch
Vi t Nam trong
n cướ
80 ngày B ph n
ti p nh nế
và tr k t ế
qu t i
Trung tâm
hành chính
công t nh
N p tr c
ti p ho cế
qua b uư
đi n, b u ư
chính công
ích
2.500.000
đng/h s ơ
Mi n l phí đi
v i tr ng h p ườ
sau:
- Ng i có công ườ
lao đc bi t.
- Ng i không ư
qu c t ch có hoàn
c nh kinh t khó ế
khăn.
- Lu t Qu c t ch Vi t Nam.
- Ngh đnh s 78/2009/NĐ-
CP ngày 22/9/2009 c a
Chính ph quy đnh chi ti t ế
và h ng d n thi hành m t ướ
s Đi u c a Lu t Qu c t ch
Vi t Nam năm 2008.
- Thông t s 281/2016/TT-ư
BTC ngày 14/11/2016 c a
B Tài chính quy đnh m c
thu, ch đ thu, n p, qu n ế
lý và s d ng phí khai thác,
s d ng thông tin trong c ơ