QUY T Đ NH
Ế
Ị
Ố Ủ ƯỚ ƯỜ Ộ Ố Ộ Ế Ư Ỹ Ộ Ậ Ề Ẻ Ổ Ế Ố Ứ Ạ Ộ Ệ Ị Ủ S 70/2009/QĐ-TTg NGÀY 27 THÁNG 04 NĂM 2009 NG CHÍNH PH C A TH T Ủ NG CÁN B CH CH T CHO CÁC V CHÍNH SÁCH LUÂN CHUY N, TĂNG C Ủ Ể Ề XÃ THU C 61 HUY N NGHÈO VÀ CHÍNH SÁCH U ĐÃI, KHUY N KHÍCH THU Ệ HÚT TRÍ TH C TR , CÁN B CHUYÊN MÔN K THU T V THAM GIA T CÔNG TÁC T I CÁC XÃ THU C 61 HUY N NGHÈO THEO NGH QUY T S 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 2008 C A CHÍNH PH Ủ Ủ
TH T Ủ ƯỚ NG CHÍNH PH Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ
Căn c Ngh quy t s 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph v ứ ế ố ủ ề
ủ ng trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n nghèo; Ch ị ỗ ợ ả ề ữ ố ớ ệ ươ
Xét đ ngh c a B tr ng B N i v ị ủ ộ ưở ề ộ ộ ụ,
QUY T Đ NH: Ế Ị
ị ườ ể
ứ
ế i các xã (tr ế ị ệ ậ ề ạ ổ ộ
ừ ị ấ ủ ị
ng cán b ch ch t ộ ủ ố ộ ẻ th tr n) thu c 61 huy n nghèo ệ ng ươ ủ ề ị t là Ngh t t ế ắ ỗ ợ ả ố ớ ề ệ
Đi u 1.ề Quy t đ nh này quy đ nh chính sách luân chuy n, tăng c cho các xã thu c 61 huy n nghèo; chính sách u đãi, khuy n khích thu hút trí th c tr , cán b ộ ư chuyên môn k thu t v tham gia t công tác t ỹ theo Ngh quy t s 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph v Ch ế ố trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n nghèo (sau đây vi ữ quy t s 30a/2008/NQ-CP). ế ố
Đi u 2. ề ề ả ể
các xã thu c 61 huy n nghèo theo Ngh quy t s Chính sách luân chuy n, tăng c ố ở ng cán b t nh, huy n v đ m nh n các ệ ố ộ ỉ ệ ườ ộ ậ ế ủ ạ ị ứ
ch c danh lãnh đ o ch ch t 30a/2008/NQ-CP.
1. Đ i t ng ố ượ ng, ngu n cán b và th i h n luân chuy n, tăng c ờ ạ ể ồ ộ ườ
ệ ờ ạ ố ớ ườ ể
a) Th c hi n vi c luân chuy n, tăng c ệ ng có th i h n đ i v i cán b , công ch c ứ ộ ủ ố ể ổ ứ ề ả
ự ấ ỉ ệ ứ ở ch c tri n ể ế ố ị ế ệ ở ộ
ệ c quan c p t nh, c p huy n v đ m nh n các ch c danh lãnh đ o ch ch t đ t ậ ạ ấ ơ khai th c hi n c ch , chính sách các xã thu c 61 huy n nghèo theo Ngh quy t s ơ ự 30a/2008/NQ-CP;
b) Th i h n luân chuy n, tăng c ng t 03 đ n 05 năm. ờ ạ ể ườ ừ ế
2. Tiêu chu n đ i v i cán b , công ch c luân chuy n, tăng c ng ố ớ ứ ể ẩ ộ ườ
ng, đ ng l ắ ủ ươ ả
ướ c vùng a) N m v ng ch tr ữ ộ i c a Đ ng và chính sách, pháp lu t c a Nhà n ớ ậ ủ ặ ườ ể ị ấ ữ ở
ố ủ v công tác dân t c, tôn giáo; am hi u h th ng chính tr c p xã v i nh ng nét đ c thù ệ ố ề đ ng bào dân t c thi u s ; ể ố ồ ộ
ạ ừ ệ
ụ cao đ ng tr lên và kinh nghi m v chuyên môn, nghi p v ; ề ệ c ti ng dân t c và phong t c t p quán c a đ ng bào ụ ậ ể ủ ồ ứ ộ
b) Có trình đ đào t o t ộ u tiên cán b , công ch c nói, hi u đ ư i đ a ph t ạ ị ẳ ượ ộ ng; có kh năng tuyên truy n, v n đ ng qu n chúng; ề ở ế ậ ươ ả ầ ộ
c) Có ph m ch t đ o đ c t t, có tinh th n trách nhi m, nhi t tình công tác; ấ ạ ứ ố ẩ ệ ầ ệ
d) Tu i đ i t i đa không quá 40; đ s c kh e đ th c hi n nhi m v đ c giao; ổ ờ ố ỏ ể ự ủ ứ ụ ượ ệ ệ
ng luôn hoàn thành nhi m v ờ ườ ệ ụ
c giao và không b k lu t t đ đ) Trong th i gian 3 năm tr ị ỷ ậ ừ c khi luân chuy n, tăng c ướ ể khi n trách tr lên. ể ở ượ
3. Nhi m v c a cán b , công ch c luân chuy n, tăng c ng ụ ủ ứ ệ ể ộ ườ
ượ ứ ể ả ậ
ả ộ ệ ờ
ệ t ch tr ng đ ng đ ứ ườ ủ ươ ệ ố ồ ả
c, Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân cùng c p trên các lĩnh v c c th sau: Cán b , công ch c luân chuy n, tăng c c giao đ m nh n ch c danh nào thì ườ ph i th c hi n đ y đ ch c trách, nhi m v c a ch c danh đó; đ ng th i cùng v i c p y, ớ ấ ủ ụ ủ ự chính quy n xã t ậ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t ề c a Nhà n ướ ủ ứ ủ ứ ch c th c hi n t ự ế ủ ầ ổ ứ ị ng l ố ủ ấ ự ụ ể ộ ồ
t công tác c i cách hành chính đ a ph ổ ứ ệ ố ự ả ở ị
a) T ch c th c hi n t ộ ụ ủ công v c a cán b , công ch c c p xã b o đ m chuyên môn, chuyên nghi p hóa; ả ứ ấ ả ng và vi c thi hành ệ ươ ệ
b) T ch c th c hi n phát tri n s n xu t, khai thác th m nh c a đ a ph ổ ế ạ ươ ự ệ ể ấ
ả ứ ố ủ ể ứ ả ị ế ủ
ng; ẩ ng, đ y m nh xóa đói, gi m nghèo, nâng cao m c s ng c a nhân dân, làm chuy n bi n tích c c kinh ạ ự - xã h i c a đ a ph t ộ ủ ị ế ươ
ổ ứ ự ệ ể ệ
ng; ả ả ồ giá tr văn hóa truy n th ng c a các dân t c thi u s và b o v tài nguyên môi tr ộ c) T ch c th c hi n có hi u qu nhi m v phát tri n văn hóa, b o t n phát huy các ụ ệ ể ố ườ ủ ề ệ ả ố ị
d) C ng c và nâng cao ch t l ấ ượ ng h th ng chính tr , th c hi n Quy ch dân ch ự ệ ố ủ ở ệ ế ị
ủ ợ ố ớ ậ c s phù h p v i t p quán, văn hóa c a m i vùng dân t c; ơ ở ủ ỗ ộ
ị ậ đ) T ch c th c hi n nhi m v b o đ m an ninh – qu c phòng; n đ nh chính tr , tr t ụ ả ự ệ ả ổ ị
an toàn xã h i; chính sách dân t c, chính sách tín ng ố ng tôn giáo; ổ ứ ộ t ự ưỡ ệ ộ
t các nhi m v ệ ố ự ề ậ ầ ộ ệ ụ
c và các đoàn th qu n chúng; chính tr c a Đ ng, c quan nhà n e) T ch c công tác tuyên truy n, v n đ ng qu n chúng th c hi n t ị ủ ổ ứ ả ướ ể ầ ơ
ị g) Tuyên truy n nâng cao nh n th c c a các c p y, chính quy n và nhân dân đ a ấ ủ ủ ề ề ậ
ph ng v nâng cao quy n năng cho ph n , nâng cao bình đ ng gi i; ươ ề ề ẳ ớ ứ ụ ữ
t công tác k ho ch hóa gia đình, công tác bình đ ng gi i và ổ ứ ệ ố ự ế ạ ẳ ớ
h) T ch c th c hi n t b o v ph n , ch ng b o l c gia đình; ạ ự ố ả ệ ụ ữ
t đ nhân ra di n r ng. i) T ch c s k t, t ng k t nh ng c ch , mô hình t ế ổ ứ ơ ế ổ ơ ế ữ ố ể ệ ộ
4. Quy n l ng ề ợ ủ i c a cán b , công ch c luân chuy n, tăng c ứ ể ộ ườ
ữ ề ợ
ế ơ
i khác (n u có) và biên ch ng h p đ a bàn đ n công tác có ph c p thu hút, ph ng m c ph c p cao h n; c quan, t nguyên l ch c, đ n v c đi. Tr ặ ụ ấ ườ ợ t cao h n thì đ ơ ế ụ ấ ơ ụ ấ ụ ấ ứ
ng, ph c p ch c v , các quy n l ứ ụ ị c h ượ ưở ệ ơ ờ ạ ế ợ ố ị
ế a) Đ c gi ươ ượ ụ c quan, t ị ử ở ơ ổ ứ ổ c p khu v c, ph c p đ c bi ệ ấ ự ch c, đ n v cũ có trách nhi m b trí công vi c phù h p ngay sau khi h t th i h n luân ệ ơ ứ chuy n, tăng c ng; ườ ể
ng mà hoàn thành nhi m v thì đ ờ ườ ụ ệ
ạ ờ ị
b) Trong th i gian luân chuy n, tăng c ờ ạ ậ ươ ạ ự c xét d ượ ượ ư c th i h n 12 tháng so v i th i gian quy đ nh; đ c u ớ ch c, đ n v có nhu ị ơ ng tr ứ ổ ứ ệ ổ ợ ơ
ể thi nâng ng ch; nâng b c l ướ tiên xem xét, b nhi m vào ch c danh lãnh đ o thích h p khi c quan, t c u;ầ
5. Chính sách h tr , tr c p đ i v i cán b , công ch c luân chuy n, tăng c ng ỗ ợ ợ ấ ố ớ ứ ể ộ ườ
Ngoài các quy n l i quy đ nh t ề ợ ị ạ ể i kho n 4 Đi u này cán b , công ch c luân chuy n, ộ ứ ề ả
tăng c ng còn đ c: ườ ượ
ng t i thi u chung; a) H tr ban đ u b ng 10 tháng l ầ ỗ ợ ằ ươ ố ể
ng h p cán b , công ch c luân chuy n, tăng c ứ ườ
ườ ợ ấ ng có gia đình chuy n đi theo ể ể c tr c p chuy n ợ ấ ượ
ng t b) Tr ợ ộ c tr c p ti n tàu xe, c thì đ ề ượ vùng b ng 12 tháng l ố ằ ể c hành lý cho các thành viên đi cùng và đ ể ướ i thi u chung cho m t h ; ộ ộ ươ
c) Tr c p thêm hàng tháng b ng 70% m c l ợ ấ ụ ấ ộ
ạ ượ ng hi n h ệ ợ ấ ứ ụ ươ ng ế
lãnh đ o và ph c p thâm niên v ụ ấ hàng tháng và không dùng đ tính đóng h ể ằ ưở ứ ươ t khung (n u có). Tr c p này đ ả ng c ng ph c p ch c v c chi tr cùng kỳ l ả ượ ; ng b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ể ưở ể ả ộ
ượ ỉ ỉ ễ ,
ề ng theo quy đ nh. t, ngh vi c riêng đ d) Đ c thanh toán ti n tàu xe đi và v thăm gia đình khi ngh hàng năm, ngh ngày l ị ỉ ệ ề c h ng l ượ ưở ươ t ế
ệ ứ ộ
ườ ề ổ
ự ng v xã do ngân sách nhà n ả 6. Kinh phí th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c luân chuy n, ể ệ c tính trong t ng kinh phí th c hi n ướ c ộ ị ố ớ ế ộ c b o đ m và đ ượ ả ướ ả ơ ệ ự ứ ả ơ ỉ
tăng c Đ án gi m nghèo trên đ a bàn t nh, huy n; c quan, đ n v qu n lý cán b , công ch c tr ề khi luân chuy n, tăng c ng chi tr . ả ị ườ ể
ẻ ế ộ
Chính sách u đãi, khuy n khích thu hút trí th c tr , cán b chuyên môn k ứ i các xã thu c 61 huy n nghèo theo Ngh quy t s ư công tác t ậ ỹ ế ố ệ ạ ổ ộ ị
Đi u 3. ề thu t v tham gia t ề 30a/2008/NQ-CP.
Trí th c tr , cán b chuyên môn k thu t tình nguy n (không quá 30 tu i) tham gia t ẻ ứ ệ ổ
ỹ ộ i các xã thu c 61 huy n nghèo đ ổ ng các chính sách u đãi sau: công tác t ệ ộ ậ c h ượ ưở ư ạ
ng trong các c quan, t ơ ổ ứ ả
ng l ươ ổ ứ ộ
ch c chính tr - xã h i khác đ ị ng v xã quy đ nh t ề ườ ị ướ c, ch c, đ n v c a Đ ng, Nhà n ị ủ ơ ng các chính sách nh cán c h ượ ưở ư ế i các kho n 4 và 5 Đi u 2 Quy t ạ ề ả
i đang h 1. Ng ưở ườ M t tr n T qu c và các t ố ổ ặ ậ b t nh, huy n luân chuy n, tăng c ể ệ ộ ỉ đ nh này. ị
ng trong các c quan, t ổ ứ ươ ch c, đ n v c a Đ ng, Nhà n ị ủ
công tác t 2. Ng ổ i không h ố ơ ộ ặ ậ ị ổ c, ướ ạ i
ưở ườ M t tr n T qu c và các t các xã thu c 61 huy n nghèo đ ng l ả ch c chính tr - xã h i khác tình nguy n tham gia t ổ ứ ng các chính sách u đãi, g m: c h ượ ưở ơ ệ ồ ư ệ ộ
a) Trong th i gian tham gia t công tác t i các xã thu c 61 huy n nghèo: ờ ổ ạ ệ ộ
ứ ề ề ẩ ồ ộ
ng c a cán b , công ch c xã có cùng trình đ và thâm niên công tác; ượ ng m c l ng đ - Đ c c quan có th m quy n ký h p đ ng lao đ ng; m c ti n công hàng tháng ươ ơ ứ ươ ợ ứ ủ ộ ộ t ươ
ưở ụ ấ ứ
c h - Đ c h ế ộ ượ ng thêm các chính sách thu hút c a đ a ph ưở ng các ch đ ph c p nh cán b , công ch c xã trên cùng đ a bàn và ộ ng do y ban nhân dân c p t nh quy ươ ị ấ ỉ ư ị Ủ ủ
đ ượ đ nh; ị
ng ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t ể ể ả ộ ế ủ theo quy đ nh c a ị
; ế ộ ả pháp lu t v b o hi m xã h i và b o hi m y t ể - Đ c tham gia và h ưở ượ ộ ậ ề ả ể ả ế
- Đ c trang b ph ng ti n làm vi c theo quy đ nh nh đ i v i cán b , công ch c; ị ươ ượ ư ố ớ ứ ệ ệ ộ ị
- Đ c h tr ban đ u nh đ i v i cán b t nh, huy n luân chuy n, tăng c ng v ư ố ớ ỗ ợ ộ ỉ ượ ệ ể ầ ườ ề
xã;
- Đ c b trí ch và n i làm vi c; ượ ố ỗ ở ệ ơ
- Đ c hoãn nghĩa v quân s trong th i gian tham gia t công tác; ượ ụ ự ờ ổ
ộ ế ệ ạ ả
c xem xét h ị ươ ướ ư ươ
t sĩ theo quy đ nh c a pháp lu t v u đãi ng - N u có hành đ ng dũng c m b o v an ninh qu c gia, tài s n nhà n ố ả ng chính sách nh th ượ ậ ề ư ệ ưở ị c, tính m ng, ế ng binh, n u i có ườ ủ
tài s n c a nhân dân mà b th ả ủ hy sinh thì đ ượ công v i cách m ng; ớ ả ng thì đ c xem xét xác nh n là li ậ ạ
ượ ưở ậ ng ch đ ngh hàng năm và ch đ ngh ng i theo quy đ nh c a pháp lu t ế ộ ế ộ ủ ơ ỉ ỉ ị
- Đ c h ộ v lao đ ng; ề
ỉ ỉ ễ ,
ượ t, ngh vi c riêng đ ề ng theo quy đ nh; ng l - Đ c thanh toán ti n tàu xe đi và v thăm gia đình khi ngh hàng năm, ngh ngày l ị ỉ ệ ề c h ượ ưở ươ t ế
- xã h i đ a ph ượ ị ế ộ ở ị ươ ớ ng và d các l p ự
- Đ c tham gia các ho t đ ng chính tr - kinh t ạ ộ ng chính tr khi có yêu c u. ầ ị b i d ồ ưỡ
b) Sau khi hoàn thành nhi m v công tác t i các xã thu c 61 huy n nghèo: t ụ ở ổ ệ ạ ệ ộ
- Đ c Trung ượ ả ấ ộ
ứ ặ ấ ề ệ ể ệ
ậ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh c p Gi y ch ng nh n ồ ươ “Đã hoàn thành nhi m v tình nguy n tham gia phát tri n nông thôn, mi n núi”, xét t ng Huy ụ hi u “Thanh niên tình nguy n”; ệ ệ
- Đ c tr c p m t l n b ng 3 tháng ti n công trong th i gian công tác t công tác ộ ầ ợ ấ ề ằ ờ i t ạ ổ
các xã thu c 61 huy n nghèo; ượ ộ ở ệ
ng n i xu t phát, thì đ ấ ơ ượ Ủ ỡ ạ c y ban nhân dân các c p giúp đ t o ấ
ở ề ị ươ đi u ki n n đ nh cu c s ng; ị - N u tr v đ a ph ế ộ ố ệ ổ ề
ế ơ ắ c u tiên s p
ế ng ti n s n xu t và đi u ki n sinh ho t; l ở ạ x p vi c làm, t o đi u ki n ch ỗ ở ạ ế - N u có nguy n v ng ệ ệ ề ọ ệ i lâu dài n i tình nguy n đ n công tác, thì đ ệ , ph ấ ượ ư ạ ệ ả ươ ệ ề
- N u có nguy n v ng đ a gia đình đ n đ nh c ho c xây d ng gia đình và đ nh c ế ị ư ặ ị ư ệ ọ
i các xã thu c 61 huy n nghèo, thì đ ế c h ượ ưở ư ự ệ ng thêm m c h tr di dân theo quy đ nh hi n ứ ỗ ợ ị ệ ộ
t ạ hành;
ủ - Đ c c ng đi m u tiên khi thi tuy n vào công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a ượ ộ ể ư ứ ứ ể ị
pháp lu t;ậ
ượ ứ ệ c thì không ph i th c hi n ự ả
ụ ch đ t p s , th vi c và đ c b nhi m ngay vào ng ch đ - Khi đ ế ộ ậ ự c tuy n d ng vào công ch c, viên ch c nhà n ể ượ ệ ử ệ ượ ổ ứ ạ ướ c tuy n d ng; ể ụ
c nâng l ng l n đ u s m h n quy đ nh hi n hành - Sau khi b nhi m vào ng ch đ ệ ạ ổ ượ ươ ầ ớ ệ ầ ơ ị
12 tháng;
ế - N u tham gia thi tuy n vào các h đào t o cao đ ng, đ i h c và sau đ i h c thì đ ạ ạ ọ ẳ ượ c
ạ ọ ệ u tiên c ng thêm đi m vào k t qu thi theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o. ạ ể ế ủ ụ ể ả ộ ộ ị ư
viên tham gia t ế ộ ủ ổ
3. Kinh phí th c hi n các ch đ c a t ệ ả công tác xã do ngân sách nhà ổ c tính trong t ng kinh phí th c hi n Đ án gi m nghèo trên đ a bàn ề ệ c b o đ m và đ ả ự ượ ự ả ổ ị
n ướ huy n.ệ
Trách nhi m c a y ban nhân dân t nh, huy n, xã Đi u 4. ề ủ Ủ ệ ệ ỉ
ị ữ ủ ị Ủ
ộ ể ấ ỉ ộ ể
ề ạ ẩ ộ
ườ ạ ng và tiêu chu n cán b quy đ nh t ế ế ị ệ ế ể ạ
ỉ ạ ộ ứ ệ
ề ệ ạ ố
ứ ề ể ộ
ứ ủ ơ ệ ơ
1. Ch t ch y ban nhân dân c p t nh xem xét, quy t đ nh nh ng v trí lãnh đ o c a ủ ế ị ạ ng cán b , lo i cán b , th i gian luân chuy n, tăng c ườ ng các xã c n luân chuy n, tăng c ờ ầ i Đi u 2 Quy t đ nh này; cán b b o đ m đúng đ i t ị ộ ả ố ượ ả ng, quy ch làm vi c đ i v i ch đ o S N i v xây d ng k ho ch luân chuy n, tăng c ố ớ ườ ự ở ộ ụ ng cho các xã; quy đ nh rõ nhi m v , trách nhi m, cán b , công ch c luân chuy n, tăng c ệ ị ườ ụ ể ụ ể ố ớ quy n h n, m i quan h công tác v i c s , hàng năm có nh n xét, đánh giá c th đ i v i ậ ớ ơ ở ng, thông báo cho c quan v tình hình cán b , công cán b , công ch c luân chuy n, tăng c ơ ộ ườ ch c c a c quan, đ n v c đi luân chuy n, tăng c ch c th c hi n chính sách thu hút ể ự ổ ứ ườ ị ử i xã. công tác t trí th c tr , cán b chuyên môn k thu t v tham gia t ậ ề ng; t ổ ứ ẻ ạ ộ ỹ
ấ ệ ệ Ủ 2. y ban nhân dân c p huy n th c hi n vi c luân chuy n, tăng c ự ườ ể ộ
ẻ ứ ậ ề ỹ
công tác xã theo k ổ ứ ộ ấ ỉ ố ộ
c giao c a c quan, đ n v ; t p hu n nh ng ki n th c c n thi ủ Ủ ộ ế ượ ị ậ ơ
ng thu c biên ch đ ộ ứ
ữ ậ ề ế ấ ỹ ạ ươ ộ ứ ậ ộ ầ ươ ề
ng. ng cán b , công ệ ch c, thu hút trí th c tr , cán b chuyên môn k thu t v tham gia t ế ứ ho ch c a y ban nhân dân c p t nh; quy t đ nh s cán b , công ch c luân chuy n, tăng ể ế ị ạ ế c t ủ ơ ườ ứ ầ ế ng pháp làm đ i v i cán b , công ch c, trí th c tr , cán b chuyên môn k thu t v ph ẻ ố ớ ể ố ơ ng pháp tuyên truy n, v n đ ng qu n chúng và đào t o ti ng dân t c thi u s n i vi c, ph ộ ệ đ n luân chuy n, tăng c ế ườ ể
ứ ề ạ ộ
ườ ệ ị ự ệ ạ ả
ố ợ ệ ộ ứ ể
công tác xã th c hi n nhi m v đ Ủ ng v xã th c hi n các nhi m v theo quy đ nh t tăng c b trí ch ỗ ở ơ ố v , t o đi u ki n giúp t ệ ề ụ ạ ể 3. y ban nhân dân xã ph i h p, t o đi u ki n cho cán b , công ch c luân chuy n, i kho n 3 Đi u 2 Quy t đ nh này; ề ế ị ệ ng hoàn thành nhi m ể ườ ụ ượ ề ụ , n i làm vi c đ cán b , công ch c luân chuy n, tăng c c giao. ự ệ ổ ệ ệ
Trách nhi m c a các B , ngành Trung ng Đi u 5. ề ủ ệ ộ ươ
ổ
ợ ộ ơ ng và đ nh kỳ hàng năm báo cáo Th t 1. B N i v ch trì, ph i h p v i các B , c quan liên quan theo dõi, t ng h p tình ủ ướ ng ự ộ ộ ụ ủ ế ị ệ ớ các đ a ph ị ố ợ ở ươ ị
hình th c hi n Quy t đ nh này Chính ph .ủ
2. B Tài chính h ướ ự ế
ự ng d n vi c xây d ng d toán, thanh quy t toán kinh phí th c ự i Quy t đ nh này và t ng h p vào t ng kinh phí th c ợ ẫ ị ệ ạ ổ ổ
hi n các ch đ , chính sách quy đ nh t hi n Đ án gi m nghèo trên đ a bàn t nh, huy n. ệ ệ ề ị ỉ ự ế ị ệ ộ ế ộ ả
3. Đ ngh Trung ị ề ươ ả ộ
ươ ự ế ạ ậ
ố ợ ộ ệ ủ ề ộ ệ ẻ ế ộ
ớ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh ch trì, ph i h p v i ồ ng trình, k ho ch, tuyên truy n v n đ ng thanh các B , c quan liên quan xây d ng ch ộ ơ niên, trí th c tr , cán b chuyên môn k thu t tình nguy n đ n các xã thu c 61 huy n nghèo ỹ ứ ậ ng. công tác đ phát tri n đ a ph tham gia t ươ ổ ể ể ị
ộ ệ ẫ
ấ ỉ ệ ộ
ấ ng giúp y ban nhân dân c p xã gi 4. Các B , ngành khác căn c ch c năng, nhi m v c a mình h ng d n và ph i h p ố ợ ứ ứ ướ ứ ng cán b , công ch c ườ ệ ệ ộ ng ki n th c đ i v i cán b , ộ ố ớ ế ỗ ợ ậ ệ i quy t yêu c u, nhi m ầ ả Ủ ứ ế ườ ể
ụ ủ v i y ban nhân dân c p t nh th c hi n vi c luân chuy n, tăng c ể ự ớ Ủ xu ng các xã thu c huy n nghèo và h tr t p hu n, b i d ồ ưỡ ố công ch c luân chuy n, tăng c ấ ứ v có liên quan. ụ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 12 tháng 6 năm 2009. Đi u 6. ề ệ ự ế ị ể ừ
Đi u 7. Các B tr ộ ưở ộ ơ ơ
ề ủ ng c quan ngang B , Th tr ủ ưở ươ ủ ị Ủ ố ự ộ ng c quan thu c ộ ệ ng ch u trách nhi m ị
ng, Th tr ủ ưở Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ thi hành Quy t đ nh này. ế ị
Ủ ƯỚ Ủ ƯỚ KT. TH T NG NG PHÓ TH T Nguy n Sinh Hùng ễ