
TH T NG CHÍNH PHỦ ƯỚ Ủ
S : 973/QĐ-TTgố
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 31 tháng 7 năm 2007ộ
QUY T Đ NHẾ Ị
V vi c h tr lãi su t đ thay th xe công nông, xe t i quá niên h n s d ngề ệ ỗ ợ ấ ể ế ả ạ ử ụ
t i các t nh mi n núi phía B c và Tây Nguyênạ ỉ ề ắ
TH T NG CHÍNH PHỦ ƯỚ Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Ngh đ nh s 23/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2004 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh niên h n s d ng c a ô tô t i và ô tô ch ng i và Ch th s 46/CT-TTg ngày 19ị ạ ử ụ ủ ả ở ườ ỉ ị ố
tháng 12 năm 2004 c a Th t ng Chính ph v vi c qu n lý xe công nông tham gia giaoủ ủ ướ ủ ề ệ ả
thông đ ng b ;ườ ộ
Xét đ ngh c a T ng công ty Công nghi p ô tô Vi t Nam (văn b n s 82/ĐTPTề ị ủ ổ ệ ệ ả ố
ngày 18 tháng 02 năm 2007) và ý ki n c a B Tài chính (văn b n s 6498/BTC-TCNHế ủ ộ ả ố
ngày 17 tháng 5 năm 2007 và s 9856/BTC-TCNH ngày 24 tháng 7 năm 2007), B Côngố ộ
nghi p (văn b n s 1571/BCN-TCKT ngày 12 tháng 4 năm 2007), B Giao thông v n t iệ ả ố ộ ậ ả
(văn b n s 1775/BGTVT-TC ngày 06 tháng 4 năm 2007), B Khoa h c và Công nghả ố ộ ọ ệ
(863/BKHCN-KHTC ngày 13 tháng 4 năm 2007),
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề Th c hi n vi c h tr lãi su t đ thay th xe công nông, xe t i quá niênự ệ ệ ỗ ợ ấ ể ế ả
h n s d ng t i các t nh mi n núi phía B c và Tây Nguyên v i nh ng n i dung sau đây:ạ ử ụ ạ ỉ ề ắ ớ ữ ộ
1. Đ i t ng đ c h ng chính sách h tr :ố ượ ượ ưở ỗ ợ
a) Các h gia đình là ch s h u c a xe công nông thu c di n c m l u hành theoộ ủ ở ữ ủ ộ ệ ấ ư
Ch th s 46/CT-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2004 c a Th t ng Chính ph v vi c qu nỉ ị ố ủ ủ ướ ủ ề ệ ả
lý xe công nông tham gia giao thông đ ng b và Ngh quy t s 32/2007/NQ-CP ngày 29ườ ộ ị ế ố
tháng 6 năm 2007 c a Chính ph v m t s gi i pháp c p bách nh m ki m ch tai n nủ ủ ề ộ ố ả ấ ằ ề ế ạ
giao thông và ùn t c giao thông; ch s h u xe t i quá niên h n s d ng b c m l u hànhắ ủ ở ữ ả ạ ử ụ ị ấ ư
theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 23/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2004 c a Chính phị ủ ị ị ố ủ ủ
v quy đ nh niên h n s d ng c a ô tô t i và ô tô ch ng i;ề ị ạ ử ụ ủ ả ở ườ
b) Các h gia đình có nhu c u mua xe m i đ ph c v s n xu t kinh doanh.ộ ầ ớ ể ụ ụ ả ấ
2. Đ n v th c hi n thí đi m:ơ ị ự ệ ể

a) Công ty c ph n ô tô TMT thu c T ng công ty Công nghi p ô tô Vi t Nam làổ ầ ộ ổ ệ ệ
đ n v th c hi n thí đi m vi c thay th xe theo Đ án này;ơ ị ự ệ ể ệ ế ề
b) Các Ngân hàng Th ng m i, Ngân hàng Chính sách xã h i và Qu tín d ng nhânươ ạ ộ ỹ ụ
dân Trung ng th c hi n c ch tín d ng trong Đ án này.ươ ự ệ ơ ế ụ ề
3. V đ a bàn th c hi n:ề ị ự ệ
Tr c m t t nay đ n h t năm 2010, cho th c hi n thí đi m t i các t nh thu cướ ắ ừ ế ế ự ệ ể ạ ỉ ộ
vùng Tây Nguyên và các t nh thu c mi n núi phía B c, sau đó ti n hành t ng k t đánh giáỉ ộ ề ắ ế ổ ế
báo cáo Th t ng Chính ph vi c tri n khai ti p.ủ ướ ủ ệ ể ế
4. V chính sách h tr :ề ỗ ợ
a) V m c v n cho vay: các t ch c tín d ng cho vay ph n chênh l ch gi a giá xeề ứ ố ổ ứ ụ ầ ệ ữ
m i và giá xe cũ đ c mua l i ho c t i đa 70% giá tr xe m i. M i h gia đình đ c hớ ượ ạ ặ ố ị ớ ỗ ộ ượ ỗ
tr vay v n đ mua 01 chi c xe m i s n xu t ho c l p ráp trong n c.ợ ố ể ế ớ ả ấ ặ ắ ướ
b) V th i h n h tr lãi su t cho vay: theo th i gian vay v n th c t nh ng t i đaề ờ ạ ỗ ợ ấ ờ ố ự ế ư ố
không quá 03 năm.
c) V ph ng th c h tr : Nhà n c h tr cho các h dân thông qua vi c c p bùề ươ ứ ỗ ợ ướ ỗ ợ ộ ệ ấ
ph n chênh l ch gi a lãi su t cho vay th ng m i và lãi su t cho vay ch đ nh cho các tầ ệ ữ ấ ươ ạ ấ ỉ ị ổ
ch c tín d ng th c hi n cho các h gia đình có nhu c u mua xe m i đ th c hi n ph ngứ ụ ự ệ ộ ầ ớ ể ự ệ ươ
án s n xu t kinh doanh, c th :ả ấ ụ ể
- Các h gia đình thu c di n h nghèo đ c vay v n theo lãi su t cho vay h nghèoộ ộ ệ ộ ượ ố ấ ộ
theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t;ị ệ ủ ậ
- Các h gia đình còn l i s đ c vay v n t i các t ch c tín d ng v i lãi su tộ ạ ẽ ượ ố ạ ổ ứ ụ ớ ấ
b ng m c lãi su t cho vay h gia đình s n xu t kinh doanh t i vùng khó khăn ban hànhằ ứ ấ ộ ả ấ ạ
theo Quy t đ nh s 31/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 c a Th t ng Chính phế ị ố ủ ủ ướ ủ
v tín d ng đ i v i h gia đình s n xu t, kinh doanh t i vùng khó khăn;ề ụ ố ớ ộ ả ấ ạ
- Vi c c p bù cho t ch c tín d ng đ c th c hi n sau khi các h dân vay v n trệ ấ ổ ứ ụ ượ ự ệ ộ ố ả
n đ y đ g c, lãi và các t ch c tín d ng quy đ nh t i m c b kho n 2 Đi u 1 trên đây cóợ ầ ủ ố ổ ứ ụ ị ạ ụ ả ề
t ng h p báo cáo k t qu th c hi n cho vay hàng năm v i B Tài chính.ổ ợ ế ả ự ệ ớ ộ
Đi u 2.ề T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
1. B Giao thông v n t i ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan ch đ o cácộ ậ ả ủ ố ợ ớ ộ ỉ ạ
đ a ph ng th c hi n t t Ch th s 46/CT-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2004 c a Th t ngị ươ ự ệ ố ỉ ị ố ủ ủ ướ
Chính ph v vi c qu n lý xe công nông tham gia giao thông đ ng b và Ngh đ nh sủ ề ệ ả ườ ộ ị ị ố
23/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2004 c a Chính ph quy đ nh niên h n s d ng c aủ ủ ị ạ ử ụ ủ
ô tô t i và ô tô ch ng i; đ ng th i ph i h p v i các B , ngành liên quan ch đ o doanhả ở ườ ồ ờ ố ợ ớ ộ ỉ ạ
nghi p s n xu t và l p ráp ô tô trong n c đ m b o cung c p đ s l ng ô tô t i đ tệ ả ấ ắ ướ ả ả ấ ủ ố ượ ả ạ
các đi u ki n v an toàn k thu t, tiêu chu n ch t l ng và v sinh môi tr ng theo quyề ệ ề ỹ ậ ẩ ấ ượ ệ ườ
đ nh đ thay th xe công nông, xe t i quá niên h n s d ng ph i lo i b theo quy đ nh.ị ể ế ả ạ ử ụ ả ạ ỏ ị
2. B Tài chính ch trì, ph i h p v i các c quan ch u trách nhi m h ng d n Ngânộ ủ ố ợ ớ ơ ị ệ ướ ẫ
hàng Th ng m i, Ngân hàng Chính sách xã h i và Qu tín d ng nhân dân Trung ng l p hươ ạ ộ ỹ ụ ươ ậ ồ
s và th c hi n c p bù ph n chênh l ch gi a lãi su t cho vay th ng m i v i lãi su t t iơ ự ệ ấ ầ ệ ữ ấ ươ ạ ớ ấ ạ
kho n 4 Đi u 1 Quy t đ nh này.ả ề ế ị

3. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ch đ o các Ngân hàng Th ng m i, Ngân hàngướ ệ ỉ ạ ươ ạ
Chính sách xã h i và Qu tín d ng nhân dân Trung ng cho các h gia đình vay v n theoộ ỹ ụ ươ ộ ố
quy đ nh t i Đi u 1 Quy t đ nh này.ị ạ ề ế ị
4. Các Ngân hàng Th ng m i, Ngân hàng Chính sách xã h i và Qu tín d ng nhânươ ạ ộ ỹ ụ
dân Trung ng có trách nhi m th m đ nh, xem xét quy t đ nh vi c cho vay theo quy đ nh;ươ ệ ẩ ị ế ị ệ ị
ki m tra, giám sát các h gia đình s d ng v n vay đúng m c đích.ể ộ ử ụ ố ụ
Đi u 3. ềQuy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 4.ề B tr ng các B : Tài chính, Giao thông v n t i, Công nghi p, Khoa h cộ ưở ộ ậ ả ệ ọ
và công ngh ; Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, T ng giám đ c các Ngân hàngệ ố ố ướ ệ ổ ố
Th ng m i, Ch t ch y ban nhân dân các t nh liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy tươ ạ ủ ị Ủ ỉ ị ệ ế
đ nh này./.ị
N i nh n:ơ ậ
- Th t ng, PTT Nguy n Sinh Hùng;ủ ướ ễ
- Các B : Tài chính, Giao thông v n t i, Công nghi p,ộ ậ ả ệ
K ho ch và Đ u t , NN&PTNT, KH&CN;ế ạ ầ ư
- Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam;ướ ệ
- Ngân hàng Th ng m i;ươ ạ
- Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ
- Qu tín d ng nhân dân Trung ng;ỹ ụ ươ
- Ban Ch đ o Tây Nguyên;ỉ ạ
- UBND các t nh Tây Nguyên và mi n núi phía B c;ỉ ề ắ
- Công ty c ph n ô tô TMT;ổ ầ
- T ng công ty Công nghi p ô tô Vi t Nam;ổ ệ ệ
- VPCP: BTCN, các PCN: Nguy n Qu c Huy,ễ ố
Nguy n Xuân Phúc, Văn Tr ng Lý,ễ ọ
các V : KTTH, ĐP, TH, KG, TTBC, NC, NN,ụ
Website Chính ph ;ủ
- L u: Văn th , CN (3b). A.ư ư
KT. TH T NGỦ ƯỚ
PHÓ TH T NGỦ ƯỚ
(Đã ký)
Nguy n Sinh Hùngễ