VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAMƠ
LAWDATA
QUY T ĐNH
C A C H T C H N C S 0 3 Q Đ/ C T N N G ÀY 5 T H ÁN G 1 N ĂM 2000 ƯỚ
V V I C P H Ê C H U N H I P ĐN H T H ÀN H L P T R U N G T ÂM
A S E A N V N ĂN G L N G ƯỢ
C H T C H
N C C N G H O À X Ã H I C H N G H ĨA VI T N A M ƯỚ
- Căn c vào kho n 10 Đi u 103 và Đi u 106 c a Hi n pháp n c C ng hoà ế ướ
xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992;
- Căn c vào Pháp l nh v ký k t và th c hi n đi u c qu c t c a n c ế ướ ế ướ
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ngày 24 tháng 8 năm 1998;
- Xét đ ngh c a Chính ph t i Công văn s 1320/CP-CTQT ngày 15 tháng
12 năm 1999;
QUY T ĐNH :
Đi u 1. Phê chu n Hi p đnh thành l p Trung tâm ASEAN v Năng
l ng ký ngày 25/5/1998 t i Manila (Philippines)ượ
Đi u 2. B tr ng B Ngo i giao có trách nhi m làm th t c đi ngo i ưở
v vi c Nhà n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam phê chu n Hi p đnh ướ
thành l p Trung tâm ASEAN v Năng l ng và thông báo cho các c quan h u ượ ơ
quan ngày có hi u l c c a vi c phê chu n Hi p đnh nói trên.
Đi u 3 . Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Th t ng Chính ph , Ch nhi m Văn phòng Ch t ch n c ch u trách ướ ướ
nhi m thi hành Quy t đnh này. ế
H I P ĐN H T H ÀN H L P
T R U N G T ÂM A S E A N V N ĂN G L N G ƯỢ
Chính ph Brunei Darussalam, CH Indonesia, CHDCND Lào, Malaysia, Liên
bang Myanmar, CH Philippines, CH Singapore, V ng qu c Thái Lan, C ng hoà xãươ
h i ch nghĩa Vi t Nam:
Là các thành viên c a Hi p h i các qu c gia Đông Nam á (sau đây g i là
"ASEAN");
L u tâm đn cam k t đi v i các v n đ và các u tiên v chi n l c năngư ế ế ư ế ượ
l ng ghi trong Tuyên b c a H i ngh Th ng đnh Bangkok năm 1995 là:ượ ượ
"ASEAN đm b o cung c p năng l ng an ninh và b n v ng h n thông qua vi c ượ ơ
đa d ng hoá và, phát tri n và b o t n các ngu n, hi u qu s d ng năng l ng, và ượ
áp d ng r ng rãi h n các công ngh không gây tác h i đn môi tr ng" ơ ế ườ ;
Tái xác nh n r ng H p tác Năng l ng ASEAN nh ghi trong Hi p đnh h p ượ ư
tác năng l ng ASEAN ký t i Manila, Philippines ngày 24 tháng 6 năm 1986 vàượ
Ngh đnh th s a đi Hi p đnh này ký t i Bangkok, Thai lan ngày 15 tháng 12 ư
năm 1995 và Subang Jaya, Malaysia ngày 23 tháng 7 năm 1997;
Ghi nh n r ng ti n trình và vi c th c hi n c a Trung tâm nghiên c u và đào ế
t o qu n lý năng l ng ASEAN - EC (sau đây g i là "AEEMTRC"), trong vi c tăng ượ
c ng s h p tác v năng l ng gi a các n c thành viên ASEAN và gi aườ ượ ướ
ASEAN v i Liên minh Châu Âu t 1988 ;
Ghi nh quy t đnh v chuy n AEEMTRC thành m t Trung tâm ASEAN v ế
năng l ng c a H i ngh l n th 14 các B tr ng ASEAN v năng l ng (sauượ ưở ượ
đây g i là "AMEM") t ch c t i Kuala Lumpur, Malaysia ngày 1/7/1996 ;
Đc khuy n khích b i s tăng tr ng kinh t v i t c đ cao liên t c c aượ ế ưở ế
các thành viên ASEAN và các thách th c đang đt ra đi v i v n đ liên đi ph
thu c c a an ninh cung c p năng l ng, th ng m i và đu t , các v n đ môi ượ ươ ư
tr ng trên ph m vi toàn c u, khu v c và qu c gia mà ASEAN là m t ng i n mườ ườ
ph n quan tr ng.
ĐNG Ý NH SAU: Ư
ĐI U 1
T H ÀN H L P
1. Trung tâm ASEAN v Năng l ng (sau đây đc g i là "Trung tâm") đc ượ ượ ượ
thành l p t ngày 1 tháng Giêng năm 1999.
2. Trung tâm đt tr s t i Jakarta, Indonesia (sau đây g i là "N c ch ướ
nhà"), văn phòng và trang b do Chính ph CH Indonesia cung c p thông qua B
Năng l ng và M .ượ
ĐI U 2
M C Đ Í C H
2
M c đích c a Trung tâm là ph c v nh m t ch t xúc tác đi v i tăng tr ng ư ưở
và phát tri n kinh t c a khu v c ASEAN b ng cách kh i s ng, đi u ph i và thúc ế ướ
đy các ho t đng qu c gia, cũng nh các ho t đng liên k t và t p th v năng ư ế
l ng.ượ
ĐI U 3
H I ĐN G L ÃN H ĐO
1. M t H i đng lãnh đo (sau đây g i là "H i đng"), đc thành l p ch u ượ
trách nhi m toàn b v đng l i chính sách và giám sát Trung tâm. ườ
2. H i đng bao g m các Tr ng đoàn các quan ch c cao c p v năng l ng ưở ượ
c a các n c thành viên ASEAN. M t đi di n c a Ban th ký ASEAN là thành ướ ư
viên đi di n cho c quan. ơ
3. Đng đu H i đng là Ch t ch c a H i ngh các quan ch c cao c p v
năng l ng c a các n c thành viên ASEAN (sau đây g i là "SOME").ượ ướ
4. H i đng có các trách nhi m sau đây:
A. Phê duy t c c u t ch c và đ ra các chính sách h ng d n và ch đo ơ ướ
Trung tâm;
B. Phê duy t các quy ch , th t c và quy đnh c a Trung tâm ế ;
C. Phê duy t k ho ch công tác, bao g m c ngân qu hàng năm c a Trung ế
tâm và ki m soát vi c th c hi n.
D. B nhi m m t Giám đc Đi u hành Trung tâm trên c s luân phiên và ơ
phù h p v i thông l c a ASEAN ;
E. Th c hi n b t k ch c năng nào khác khi th y c n thi t đ đt đc m c ế ượ
tiêu c a Trung tâm nêu trong Đi u 2.
5. H i đng h p ít nh t m t năm m t l n g n li n v i SOME. H i ngh b t
th ng có th đc Ch t ch tri u t p khi có đ ngh c a b t k thành viên nàoườ ượ
c a H i đng. Các quy t đnh c a H i đng có th do H i đng xác đnh. Đ th c ế
hi n H i đng có th đt ra các quy đnh và th t c ti n hành các cu c h p. ế
6. H i đng, thông qua Ch t ch, ph i báo cáo AMEM v toàn b ti n trình ế
và vi c th c hi n các ho t đng c a Trung tâm.
ĐI U 4
G I ÁM ĐC ĐI U H ÀN H
1. Giám đc Đi u hành có th i h n công tác là ba (3) năm và có th kéo dài
thêm t ng năm m t nh ng không quá 2 (hai) năm. ư
2. Giám đc Đi u hành ph i ch u trách nhi m và gi i trình v qu n lý Trung
tâm và các ch c năng khác có th do H i đng yêu c u.
3
3. Giám đc Đi u hành có các cán b chuyên môn và nhân viên giúp vi c đ
th c hi n các trách nhi m và ch c năng c a mình.
4. H i đng s ch đnh m t quan ch c làm Quy n Giám đc Đi u hành khi
Giám đc Đi u hành v ng m t ho c không th th c hi n đc nhi m v c a ượ
mình và n u ch a có Giám đc Đi u hành. Quy n Giám đc Đi u hành ph i cóế ư
kh năng th c thi m i quy n l c c a Giám đc Đi u hành phù h p v i Hi p đnh
này. Trong tr ng h p ch a có Giám đc Đi u hành thì Quy n Giám đc Đi uườ ư
hành s đm nhi m công vi c cho đn khi Giám đc Đi u hành đc b nhi m, ế ượ
phù h p v i kho n 4c, Đi u 3.
ĐI U 5
N G ÔN N G L ÀM V I C
Ngôn ng làm vi c c a Trung tâm là ti ng Anh. ế
ĐI U 6
N C C H N H ÀƯỚ
Nh là m t cam k t v i Trung tâm, N c Ch nhà ph i cung c p phòng làmư ế ướ
vi c và các ph ng ti n ho t đng, trong s đó bao g m c h tr cho các c ươ ơ
quan. N c Ch nhà ph i dành cho Trung tâm và các cán b c a Trung tâm các uướ ư
đãi c n thi t cho vi c th c hi n các ch c năng nhi m v c a h , t ng t nh đã ế ươ ư
dành cho Ban th ký và cán b ASEAN.ư
ĐI U 7
N G ÂN Q U
1. Chi phí ho t đng c a Trung tâm m t ph n do t t c các n c các thành ướ
viên ASEAN đóng góp thông qua vi c thành Qu h tr Năng l ng ASEAN (sau ượ
đây g i là "Qu ").
A. M i n c thành viên góp vào Qu s ti n là năm trăm hai m i tám ngàn ướ ươ
đô la M (528000 USD) đóng thành 3 l n m i l n m t trăm b y m i sáu ngàn đô ươ
la M (176000 USD), quy n và s h u s ti n này v n hoàn toàn thu c v n c ướ
thành viên.
B. Các n c thành viên ph i đóng góp vào ho c tr c ngày 1 tháng giêng cácướ ướ
năm 1998, 1999 và 2000.
C. T t c các đóng góp cho Qu đu b ng đô la M .
D. M t tài kho n cho Qu đc Ban th ký ASEAN m và th c hi n vai trò ượ ư
giám sát và đi u hành Qu đ t p h p đóng góp c a các n c thành viên vào ho c ướ
tr c ngày quy đnh.ướ
E. M c dù quy đnh kho n 1d, H i đng ph i ch u trách nhi m toàn b v
Qu bao g m c vi c ban hành và phê duy t các quy đnh và th t c đi v i vi c
4
đu t và s d ng ti n lãi c a Qu . T t c ti n lãi c a Qu ph i dùng cho ho t ư
đng c a Trung tâm.
F. B t c thành viên m i c a ASEAN tham gia Hi p đnh này ph i đóng góp
vào Qu s ti n là năm trăm hai m i tám ngàn đô la M (528000 USD). H i đng ươ
s xác đnh s l n và th i h n đóng góp.
2. Trung tâm s tìm và t o ra các qu bên trong và nh ng kh năng ngu n
v n khác cho các ch ng trình và ho t đng c a mình. ươ
ĐI U 8
T H A M G I A C A T H ÀN H V I ÊN M I
B t k thành viên m i nào c a ASEAN tham gia Hi p đnh này s tính t
ngày Th xin tham gia đc g i đn T ng th ký ASEAN.ư ượ ế ư
ĐI U 9
C H M D T H O T ĐN G
1. Hi p đnh này có th đc ch m d t b ng tho thu n c a t t c các n c ượ ướ
thành viên ASEAN và s đc ti n hành b ng cách không ph ng h i đn quy n ượ ế ươ ế
l i c a h trong vi c này. Ngay sau khi ch m d t Hi p đnh này Trung tâm s
đc gi i th .ượ
2. Khi ch m d t ho t đng c a Trung tâm, t t c các đóng góp và ph n lãi
Qu ph i đc chuy n tr l i cho các n c thành viên sau khi đã tr chi phí đóng ượ ướ
c a và các kho n ch a thanh toán thu c nghĩa v c a Trung tâm. ư
ĐI U 1 0
ĐI U K H O N Q U Á Đ
M c dù quy đnh t i Đi u 4, kho n 1 trên, nhi m k c a Giám đc Đi u
hành đu tiên là năm (5 năm). Đi u này giúp cho Giám đc Đi u hành thúc đy và
xúc ti n vi c thành l p Trung tâm.ế
ĐI U 1 1
G I I Q U Y T T RA N H C H P
B t c tranh ch p nào liên quan đn vi c gi i thích và th c hi n Hi p đnh ế
này s đc gi i quy t b ng hoà gi i thông qua tham kh o ý ki n ho c th o lu n ượ ế ế
gi a các n c thành viên ASEAN phù h p v i Ngh đnh th v c ch gi i quy t ướ ư ơ ế ế
quá trình tranh ch p ký t i Manila, Philippine ngày 20 tháng 11 năm 1996.
5