TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
-------------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------------------------------
S : 16/2019/QĐ-TTgHà N i, ngày 28 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNH
Quy đnh l trình áp d ng tiêu chu n khí th i đi v i xe ô tô tham gia giao thông
và xe ô tô đã qua s d ng nh p kh u
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t giao thông đng b ngày 13 tháng 11 năm 2008; ườ
Căn c Lu t b o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014; ườ
Theo đ ngh c a B tr ng B Giao thông v n t i; ưở
Th t ng Chính ph ban hành Quy t đnh quy đnh l trình áp d ng tiêu chu n khí ướ ế
th i c a xe ô tô tham gia giao thông và xe ô tô đã qua s d ng nh p kh u.
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy t đnh này quy đnh l trình áp d ng các m c tiêu chu n khí th i c a xe ô tôế
tham gia giao thông và xe ô tô đã qua s d ng nh p kh u.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Quy t đnh này áp d ng đi v i t ch c, cá nhân s d ng, qu n lý, ki m tra,ế
ki m đnh xe ô tô tham gia giao thông, xe ô tô đã qua s d ng nh p kh u.
2. Quy t đnh này không áp d ng đi v i các lo i xe ô tô c a quân đi, công anế
ph c v m c đích qu c phòng, an ninh.
Đi u 3. Gi i thích t ng
M c tiêu chu n khí th i (M c 1, M c 2, M c 3, M c 4) là gi i h n l n nh t cho
phép c a các ch t gây ô nhi m và khói trong khí th i c a xe ô tô quy đnh t i TCVN
6438:2018 “Ph ng ti n giao thông đng b - Gi i h n l n nh t cho phép c a khí th i”.ươ ườ
Đi u 4. L trình áp d ng các m c tiêu chu n khí th i đi v i xe ô tô tham gia
giao thông
1. Ô tô l p đng c cháy c ng b c và ô tô l p đng c cháy do nén tham gia giao ơ ưỡ ơ
thông s n xu t tr c năm 1999 đc ti p t c áp d ng M c 1. ướ ượ ế
2. Ô tô l p đng c cháy c ng b c và ô tô l p đng c cháy do nén tham gia giao ơ ưỡ ơ
thông s n xu t t năm 1999 đn h t năm 2008 áp d ng M c 2 t ngày 01 tháng 01 năm ế ế
2021.
3. Ô tô l p đng c cháy c ng b c và ô tô l p đng c cháy do nén tham gia giao ơ ưỡ ơ
thông s n xu t sau năm 2008 áp d ng M c 2 t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Đi u 5. L trình áp d ng các m c tiêu chu n khí th i đi v i xe ô tô đã qua s
d ng nh p kh u
1. Ô tô l p đng c cháy c ng b c, đng c cháy do nén đã qua s d ng nh p ơ ưỡ ơ
kh u áp d ng M c 4 k t ngày Quy t đnh này có hi u l c. ế
2. Tr ng h p ô tô đã qua s d ng nh p kh u có th i đi m m t khai hàng hóaườ
nh p kh u theo Lu t h i quan ho c đã v đn c ng, c a kh u Vi t Nam tr c ngày ế ướ
Quy t đnh này có hi u l c thì đc ti p t c áp d ng quy đnh t i Quy t đnh sế ượ ế ế
249/2005/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2005 c a Th t ng Chính ph quy đnh l trình ướ
áp d ng tiêu chu n khí th i đi v i ph ng ti n giao thông c gi i đng b . ươ ơ ườ
Đi u 6. T ch c th c hi n
1. B Giao thông v n t i
a) Căn c vào tình hình th c t ti p t c nghiên c u, xây d ng các quy đnh nâng cao ế ế
m c tiêu chu n khí th i áp d ng đi v i xe ô tô tham gia giao thông, xe ô tô đã qua s d ng
nh p kh u và trình Th t ng Chính ph công b l trình ti p theo. ướ ế
b) T ch c, huy đng các ngu n l c đ nghiên c u, th nghi m áp d ng công ngh
x lý khí th i nh m xây d ng c ch , chính sách, hoàn thi n h th ng tiêu chu n, quy ơ ế
chu n k thu t và nâng cao hi u qu qu n lý phát th i ch t gây ô nhi m t xe c gi i ơ
tham gia giao thông.
2. Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph căn c theo ch c năng ơ ơ
nhi m v , ph i h p v i B Giao thông v n t i và y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c
thu c trung ng trong vi c tri n khai th c hi n ki m soát khí th i xe ô tô tham gia giao ươ
thông, xe ô tô đã qua s d ng nh p kh u.
Đi u 7. Hi u l c và trách nhi m thi hành
1. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 15 tháng 5 năm 2019.ế
2. Bãi b đi m b kho n 1, kho n 2 Đi u 6; Đi u 7 c a Quy t đnh s ế
249/2005/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2005 c a Th t ng Chính ph quy đnh l trình ướ
áp d ng tiêu chu n khí th i đi v i ph ng ti n giao thông c gi i đng b . ươ ơ ườ
3. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr ng c quan thu c Chính ưở ưở ơ ưở ơ
ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng, t ch c, cá nhân có ươ
liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Ban Bí th Trung ng Đng;ư ươ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ơ ơ
- HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung ng; ươ
- Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đng;ươ
- Văn phòng T ng Bí th ; ư
- Văn phòng Ch t ch n c; ướ
- H i đng dân t c và các y ban c a Qu c h i;
- Văn phòng Qu c h i;
- Tòa án nhân dân t i cao;
- Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
- Ki m toán nhà n c; ướ
- y ban Giám sát tài chính Qu c gia;
- Ngân hàng Chính sách xã h i;
- Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam;
- y ban trung ng M t tr n T qu c Vi t Nam; ươ
- C quan trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ
- VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các V ,
C c, đn v tr c thu c, Công báo; ơ
- L u: VT, CN (2).ư
KT. TH T NG ƯỚ
PHÓ TH T NG ƯỚ
Tr nh Đình Dũng