intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

76
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG HAI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2010/QĐUBND, NGÀY 30/6/2010 CỦA UBND TỈNH VĨNH LONG VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2008/QĐ-UBND, NGÀY 03/10/2008 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG VÀ PHÂN CẤP CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHÀ Ở RIÊNG LẺ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Vĩnh Long, ngày 06 tháng 02 năm 2012 Số: 01/2012/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG HAI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2010/QĐ- UBND, NGÀY 30/6/2010 CỦA UBND TỈNH VĨNH LONG VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2008/QĐ-UBND, NGÀY 03/10/2008 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG VÀ PHÂN CẤP CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHÀ Ở RIÊNG LẺ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP, ngày 10 ngày 02 tháng 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP, ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ v/v sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP, ngày 10 ngày 02 tháng 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD, ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP, ngày 10 ngày 02 tháng 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung hai phụ lục kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND, ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều trong Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 10 năm 2008 của UBND t ỉnh ban hành Quy
  2. định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn t ỉnh Vĩnh Long, cụ thể: - Phụ lục số 24: Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm (sử dụng cho công trình trạm và cột ăngten xây dựng trên mặt đất BTS loại 1 xây dựng không phù hợp quy hoạch xây dựng). - Phụ lục số 25: Giấy phép xây dựng tạm (sử dụng cho công trình trạm BTS loại 1 xây dựng không phù hợp quy hoạch xây dựng). Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành t ỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và được đăng công báo tỉnh. Bãi bỏ Quyết định số 1016/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chủ t ịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc bổ sung hai phụ lục kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - N hư Điều 3 (để thực hiện); - Bộ Xây dự ng (để báo cáo); - TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo); - Đ oàn ĐBQH đơn vị tỉnh VL (đ ể báo cáo); - CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo); - LĐVP UBND tỉnh (để thực hiện); - Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); Trương Văn Sáu - Sở Tư Pháp (để kiểm tra); - Báo Vĩnh Long (đ ể đưa tin); - Đài PTTH Vĩnh Long (đ ể đưa tin); - Trung tâm Công báo (để đăng công báo); - Phòng KTN, KSTTHC (để thự c hiện); - Lưu: VT, 5.03.05. Phụ lục 24 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỊÊT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
  3. (Sử dụng cho công trình trạm và cột ăngten xây dựng trên mặt đất BTS loại 1 xây dựng không phù hợp quy hoạch xây dựng) Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . ....... - Người đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . ... . . . . . .. - Địa chỉ liên hệ: Số nhà: . . . . .. . đường (tổ). .. . . .......................... . . . ấp (khóm, khu)....................................., xã (phường, thị trấn)............................. huyện (thành phố) ................................tỉnh ........................................................ - Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Địa điểm xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Lô đất số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diện tích . . ..... . . .. . . ... . .m2 - Tại: ................................................ đường (tổ). .. . . .......................... . .. ấp (khóm, khu)....................................., xã (phường, thị trấn.............................. huyện (thành phố) ................................tỉnh ........................................................ - Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê) . ... . . . 3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . - Loại trạm BTS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………...…... . . . . . . . . . - Diện tích xây dựng:. . . .......... . . . ... m2 - Chiều cao trạm: . . ........ .......... . . . . m.- - Loại ăngten:……………………..................………………………………… - Chiều cao cột ăng ten: . . . . . . . . . . m - Theo thiết kế:…………………………….................……………………….. 4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . - Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..... . . . . . . . . . . . . . . . . . - Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . ... . . . . . . . . . . . . .
  4. - Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . . - Giấy phép hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . . 6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ..................................................... 7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng. 8. Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy phép được cấp và khi Nhà nước có nhu cầu thu hồ i đất để triển khai thực hiện quy hoạch xây dựng sẽ không bồ i hoàn phần công trình đã xây dựng. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật./. ………......, ngày ..... tháng .... năm ..….. Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) Phụ lục 25 (CƠ QUAN CHỦ QUẢN) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (CƠ QUAN CẤP PHÉP) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM Số : /GPXDT (Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 1 xây dựng không phù hợp quy hoạch xây dựng ) 1. Cấp cho: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . - Địa chỉ: Số nhà: . . .................. . .. . đường (tổ). .. . . .......................... . . . ấp (khóm, khu)....................................., xã (phường, thị trấn.............................. huyện (thành phố) ................................tỉnh ........................................................ 2. Được phép xây dựng công trình (loại trạm BTS): . . . . . . . . . . . ...... . . . Theo thiết kế có ký hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...... . . . . .
  5. Do: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . lập . . . . . . . . . ... . . . Gồm các nội dung sau đây: . . . . . . . . . . . . . . ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Diện tích xây dựng: . . . . . . . . . . .m2 - Loại cột ăngten: . . . . . . . . . . . ...................... . . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . - Chiều cao ăngten: . . . . . . . ... . . . m - Trên lô đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diện tích . ............. . . . . . . .m2 - Cốt nền xây dựng: . . . . . . . . . ... . . chỉ giới xây dựng. . . . ………....……. - Tại: ................................................ đường (tổ). .. . . .......................... . .. ấp (khóm, khu)....................................., xã (phường, thị trấn.............................. huyện (thành phố) ................................tỉnh ........................................................ Giấy tờ về quyền sử dụng đất: . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép. 4. Công trình tồn tại tới thời hạn: Khi Nhà nước có nhu cầu thu hồ i đất để triển khai thực hiện quy hoạch sẽ không bồi hoàn phần công trình đã xây dựng. ................., ngày........tháng........năm ...….. Nơi nhận: - Như trên; Cơ quan cấp giấy phép xây dựng -...............; - Lưu: (ký tên, đóng dấu)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0