U BAN NHÂN DÂN
T NH L NG S N Ơ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 06/2019/QĐ-UBNDL ng S n, ngày 22 tháng 02 năm 2019 ơ
QUY T ĐNH
S A ĐI, B SUNG KHO N 3 ĐI U 3 QUY ĐNH VI C L P D TOÁN, S D NG VÀ THANH QUY T
TOÁN KINH PHÍ T CH C TH C HI N B I TH NG, H TR , TÁI ĐNH C KHI NHÀ N C THU H I ƯỜ Ư ƯỚ
ĐT TRÊN ĐA BÀN T NH L NG S N BAN HÀNH KÈM THEO QUY T ĐNH S 20/2016/QĐ-UBND NGÀY Ơ
05/5/2016 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH
Y BAN NHÂN DÂN T NH L NG S N Ơ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Đt đai ngày 29/11/2013;
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ế
Đt đai;
Căn c Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đnh v b i th ng, h tr , tái đnh c khi ườ ư
nhà n c thu h i đt;ướ
Căn c Thông t s 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng Quy đnh chi ư ưở ườ
ti t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi nhà n c thu h i đt;ế ườ ư ướ
Căn c Thông t s 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 c a B tr ng B Tài chính H ng d n vi c l p d toán, s ư ưở ướ
d ng và thanh quy t toán kinh phí t ch c th c hi n b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt; ế ườ ư ướ
Căn c Thông t s 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng Ban hành ư ưở ườ
Đnh m c kinh t - k thu t đ l p d toán ngân sách nhà n c ph c v công tác đnh giá đt; ế ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính t i T trình s 473/TTr-STC ngày 28/12/2018.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung Kho n 3 Đi u 3 Quy đnh vi c l p d toán, s d ng và thanh quy t toán kinh phí t ch c ế
th c hi n b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh L ng S n ban hành kèm theo ườ ư ướ ơ
Quy t đnh s 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 c a y ban nhân dân t nh nh sau:ế ư
“3. Kinh phí t ch c th c hi n công tác b i th ng, h tr , tái đnh c đc Ch đu t d án chuy n cho T ch c ườ ư ượ ư
đc giao nhi m v th c hi n b i th ng, h tr , tái đnh c và các c quan có liên quan theo Quy t đnh phê ượ ườ ư ơ ế
duy t c a c p có th m quy n, m c trích quy đnh t i Kho n 1, Kho n 2 Đi u này đc coi nh 100% và phân chia ượ ư
t l nh sau: ư
a) Đi v i d án c p t nh th m đnh:
- Trích 10% chuy n vào tài kho n c a S Tài nguyên và Môi tr ng m t i Kho b c Nhà n c t nh đ chi ph c v ườ ướ
cho các ngành, các c p c a t nh ph i h p công tác th m đnh ph ng án, trình phê duy t ph ng án b i th ng, h ươ ươ ườ
tr , tái đnh c và các công vi c khác có liên quan. ư
- Trích 20% vào Tài kho n c a phòng Tài nguyên và Môi tr ng m t i Kho b c Nhà n c đ chi cho công tác xác ườ ướ
đnh giá đt bao g m tr ng h p thuê T v n xác đnh giá đt, xác đnh h s đi u ch nh giá đt b i th ng (n u ườ ư ườ ế
có)
- Đ l i 70% cho T ch c th c hi n công tác b i th ng, h tr , tái đnh c đ chi cho vi c t ch c tri n khai th c ườ ư
hi n công tác b i th ng, h tr , tái đnh c ; ườ ư xác đnh giá tài s n g n li n v i đt ph c v thu h i đt, b i th ng, ườ
h tr , tái đnh c theo quy đnhư ;
b) Đi v i d án c p huy n th m đnh:
- Trích 20% chuy n vào tài kho n c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ng m t i Kho b c Nhà n c đ chi ph c v ườ ướ
cho các c quan, đn v có liên quan ph i h p th c hi n công tác th m đnh ph ng án, phê duy t ph ng án b i ơ ơ ươ ươ
th ng, h tr , tái đnh c ; th m đnh d toán, quy t toán kinh phí ph c v công tác ườ ư ế gi i phóng m t b ng và các
công vi c khác có liên quan; Xác đnh giá đt bao g m tr ng h p thuê T v n xác đnh giá đt, xác đnh h s đi u ườ ư
ch nh giá đt b i th ng (n u có). ườ ế
- Đ l i 80% cho T ch c th c hi n công tác b i th ng, h tr , tái đnh c đ chi cho vi c t ch c tri n khai th c ườ ư
hi n công tác b i th ng, h tr , tái đnh c ườ ư theo quy đnh.
c) Đi v i nh ng d án, ti u d án UBND các huy n, thành ph t v n đng nhân dân ch p thu n giá b i th ng ườ
v đt t ng ng v i b ng giá đt quy đnh hi n hành c a t nh (không ph i thuê t v n xác đnh giá đt c th ) ươ ư
ho c t xây d ng giá đt c th thì đc chi các kho n chi phí nh : Chi phí v n đng nhân dân, chi phí đi u tra ượ ư
kh o sát giá đt, chi l p báo cáo xây d ng giá đt c th , T trình xây d ng giá đt c th … m c chi t i đa theo
quy đnh t i đi m g Kho n 1 Đi u 4 Quy đnh này.”
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ế 05 tháng 3 năm 2019.
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh, th tr ng ưở các s , ban, ngành, Ch t ch UBND các huy n, thành ph và các
t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n: ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Chính ph ;
- Các B : TN&MT, TC, TP;
- C c Ki m tra VBQPPL-B T pháp; ư
- TT. T nh u ;
- TT. HĐND t nh,
- Đoàn Đi bi u QH t nh;
- CT, PCT UBND t nh;
- UBMTTQVN t nh, các Đoàn th t nh;
- Vi n KSND t nh, TAND t nh;
- Công báo t nh; Báo L ng S n; ơ
- PVP UBND tinh, các Phòng CV, TH-CB;:
- L u: VTư, KTTH.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Ph m Ng c Th ng ưở