intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:77

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ban hành đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 06/2019/QĐ­UBND Tiền Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ VỀ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; XÂY  DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG  PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ  MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ­CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền   lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế  tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT­BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ  hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên  chức; Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT­BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ  hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức; Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT­BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về  hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức; Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT­BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  về Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài   nguyên và môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­BTC ngày 16 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT­BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế ­ kỹ thuật về tư liệu môi  trường; Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT­BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế ­ kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
  2. Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT­BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế­kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu  tài nguyên, môi trường; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Ban hành đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài  nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ  liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. 2. Đối tượng áp dụng Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập và  các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, đặt hàng về công  việc tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi  trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên  và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Điều 2. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài  nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ  sở dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi  trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên  và môi trường được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế  giá trị gia tăng). 2. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi  trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên  và môi trường là căn cứ để lập dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí có nguồn gốc thực  hiện từ ngân sách nhà nước đối với các công việc về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai;  xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc  quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh. Điều 3. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám  đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các  huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2019 và thay thế Quyết định số 19/2017/QĐ­ UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi  trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng 
  3. dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa  bàn tỉnh Tiền Giang./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Bộ Tài chính; ­ Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp); ­ Cổng TTĐT Chính phủ; ­ TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, ­ UBMTTQVN tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ VP: CVP, các PCVP; Phạm Anh Tuấn ­ Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, Lực, Lam.    PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; XÂY DỰNG CƠ SỞ  DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ  TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ­UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban   nhân dân tỉnh Tiền Giang)   ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG BẢNG ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG Đơn vị tính: đồng Số TT Tên  Đơn  Chi phí trực tiếp Chi phí  Đơn giá  sản  vị  trực  sản phẩm  phẩm tính tiếpChi  (đồng) phí trực  tiếpChi  phí trực  tiếpChi  phí trực  tiếpChi  phí  chung  20%  (đồng)
  4. Nhân  Dụng  Thiết  Tổng  Vật liệu  công  cụ  bị  cộng  (đồng) (đồng) (đồng) (đồng) (đồng) A Thu  1 nhận  Lần 1.260.005153.270 55.789 42.439 1.511.503 302.301 1.813.803 TLMT Xử lý  1.1 thông  Lần 378.002 45.981 16.737 12.732 453.451 90.690 544.141 báo Tiếp  1.2 nhận  Lần 882.004107.289 39.052 29.707 1.058.052 211.610 1.269.662 TLMT Kiểm  1.011.49 2 tra  Lần 4.322.052375.178280.336 79.882 5.057.448 6.068.938 0 TLMT Công  tác  2.1 Lần 864.410 75.036 56.067 15.976 1.011.490 202.298 1.213.788 chuẩn  bị Kiểm  tra Tư  2.2 liệu  Lần 3.025.436262.625196.235 55.918 3.540.214 708.043 4.248.257 môi  trường Cấp  giấy  chứng  2.3 nhận  Lần 432.205 37.518 28.034 7.988 505.745 101.149 606.894 giao,  nộp  TLMT Bàn  giao  kho  3 lưu trữ  Lần 1.650.069201.250 67.060 40.532 1.958.911 391.782 2.350.693 tư liệu  môi  trường 4 Lập  Lẩn 1.414.806 49.356173.468 20.710 1.658.340 331.668 1.990.009 báo  cáo  kết  quả
  5. B Bảo  I quản                  TLMT Bảo  quản  kho tư  1 Kho 4.457.637324.931124.161 74.304 4.981.033 996.207 5.977.240 liệu  môi  trường Bảo  2 quản                  TLMT Bảo  quản  2.1                 tư liệu  giấy Đảo  2.1.1 m3 2.018.553147.696 56.260 115.720 2.338.228 467.646 2.805.874 kho Sắp  2.1.2 xếp tư  m3 672.851 48.740 18.761 86.790 827.141 165.428 992.569 liệu Phục  trang  2.1.3 chế tư  67.285 4.431 1.854 144.650 218.220 43.644 261.864 A4 liệu Quét  TLMT  chưa  2.1.4 có ở                  định  dạng  số Quét  100  2.1.4.1 báo  trang  67.285 4.431 7.190 115.720 194.626 38.925 233.551 cáo A4 Quét  mản 2.1.4.2 bản  67.285 4.431 9.610 115.720 197.046 39.409 236.455 h đồ Bảo  quản  2.2                 tư liệu  số 2.2.1 Đảo  100  252.319 17.724 7.018 122.805 399.865 79.973 479.838
  6. kho đĩa Sắp  100  2.2.2 xếp tư  504.638 36.924 13.987 61.402 616.952 123.390 740.342 đĩa liệu Sao  10  2.2.3 lưu tư  252.319 17.724 7.914 184.207 462.164 92.433 554.597 đĩa liệu số Gán  mã và  chuyể tư  2.2.4 n tư  252.319 17.724 20.488 122.805 413.335 82.667 496.002 liệu liệu  vào bộ  SAN Tu bổ,  khắc  phục  tư  2.2.5 252.319 17.724 20.488 122.805 413.335 82.667 496.002 tư liệu  liệu bị hư  hỏng Cập  nhật  2.3 thư                  mục  tư liệu Cập  nhật  2.3.1 lần 841.064 62.032 24.185 699.408 1.626.689 325.338 1.952.026 trên  giấy Cập  nhật  trên  2.3.2 lần 841.064 62.032 68.406 349.704 1.321.206 264.241 1.585.447 phần  mềm  tra cứu Cập  nhật  trên  2.3.3 mạng  lần 841.064 62.032 68.406 349.704 1.321.206 264.241 1.585.447 thông  tin nội  bộ Lập  báo  3 báo  33.643 2.954 4.249 39.820 80.665 16.133 96.798 cáo cáo
  7. Cung  II cấp                  TLMT Làm  1 thủ  lần 278.391 17.724 7.018 9.579 312.712 62.542 375.254 tục Chuẩn  2 bị tư  lần 556.783 36.924 38.108 25.544 657.359 131.472 788.830 liệu Giao  3 lần 278.391 17.724 7.018 9.579 312.712 62.542 375.254 tư liệu Lập  báo  cáo  báo  4 kết  37.119 2.954 3.991 12.772 56.836 11.367 68.203 cáo quả  cung  cấp C 1 Kiểm  tra an  1.1 50m2 728.937 30.698 18.761 106.777 885.173 177.035 1.062.208 toàn  kho Vệ  1.2 sinh  50m2 1.457.875 61.395 37.419 213.555 1.770.244 354.049 2.124.293 kho Đảo  1.3 m3 2.186.812 92.093 56.260 320.332 2.655.497 531.099 3.186.596 kho Đăng  10.934.06 1.601.66 13.341.67 2.668.33 1.4 ký tài  lần 460.463345.493 16.010.014 1 2 8 6 liệu Theo  1.5 dõi tư  lần 3.644.687153.488173.014 533.887 4.505.076 901.015 5.406.091 liệu Thống  10.934.06 1.601.66 13.752.68 2.750.53 1.6 kê tài  lần 460.463756.502 16.503.224 1 2 7 7 liệu Phục  chế  trang  1.7 36.447 1.535 1.042 5.339 44.363 8.873 53.235 nhỏ tài  A4 liệu
  8. Bổ  sung  2 tài liệu                  thư  viện Tổng  hợp  yêu  3.041.06 2.1 lần 1.457.875 31.323 18.761 4.549.023 909.805 5.458.827 cầu bổ  4 sung  tài liệu Trình  2.2 lần 364.469 7.831 22.332 760.266 1.154.898 230.980 1.385.877 duyệt Bổ  1.520.53 2.3 sung  lần 728.937 15.662 18.761 2.283.892 456.778 2.740.670 2 tài liệu Nhập  tài  2.4 kho  72.894 1.566 1.854 152.053 228.368 45.674 274.041 liệu lưu trữ Tổ  chức,  1.520.53 2.5 cho  lần 728.937 15.662 18.761 2.283.892 456.778 2.740.670 2 mượn  sách Vệ  sinh,  giữ  1.520.53 2.6 lần 728.937 15.662 18.761 2.283.892 456.778 2.740.670 trật tự  2 thư  viện Lưu  3.041.06 2.7 lần 1.457.875 31.323 37.483 4.567.745 913.549 5.481.294 hồ sơ 4 Quản  lý bạn  3 đọc                  thư  viện Tổng  hợp  1.062.50 3.1 lần 2.915.750138.024273.551 4.389.829 877.966 5.267.794 thông  4 tin Cập  nhật  1.062.50 3.2 lần 2.915.750138.024273.551 4.389.829 877.966 5.267.794 thông  4 tin
  9. Quản  lý việc  3.3 sử  lần 2.369.047111.799 60.915 860.628 3.402.389 680.478 4.082.867 dụng  tài liệu Hoàn  thiện,  3.4 lưu hồ  lần 145.787 6.901 12.970 53.125 218.784 43.757 262.540 sơ bạn  đọc Lưu và  bảo  4 quản  lần 364.469 8.669 9.460 53.125 435.723 87.145 522.868 hồ sơ  lưu Ghi chú: ­ Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ­CP ngày  15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực  lượng vũ trang. ­ Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ­CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ  tiền lương đối với CBBCC, VC. ­ Đơn giá được xây dựng theo Thông tư số 42/2011/TT­BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài  Nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật và định mức Kinh tế ­ Kỹ thuật về tư  liệu môi trường. ­ Đơn giá được xây dựng theo Thông tư liên tịch số 02/2017/TT­BTC ngày 06/01/2017 của Bộ  Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; ­ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT ­ Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.   ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI Đơn vị tính: đồng Chi  Chi  Chi phí  Chi phí  Chi phí  Đơn giá  SỐ  NỘI DUNG  phí  phí  Chi phí  ĐVT lao  vật  chung  sản  TT CÔNG VIỆC thiết  dụng  trực tiếp động liệu 15% phẩm bị cụ
  10. 1 2 3 4 5 6 7 8=∑(4+7) 9=8x0,15 10=8+9 Tài liệu có cả  Mét  A dạng giấy và  526.710 50.370 12.692 7.705 597.477 89.622 687.099 giá dạng số I.  Kiểm  tra,  tiếp  nhận  I. Kiểm tra, tiếp  tài  nhận tài liệu hồ  liệu  526.710 50.370 12.692 7.705 597.477 89.622 687.099 sơ đăng ký, cấp  hồ sơ  GCN đăng  ký,  cấp  GCN Mét  giá Công tác chuẩn  Mét  1 21.068 2.015 508 308 23.899 3.585 27.484 bị giá Kiểm tra tài  Mét  2 421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 liệu giá Mét  3 Nhập kho 84.274 8.059 2.031 1.233 95.597 14.340 109.937 giá II.  Kiểm  tra,  tiếp  nhận  các  II. Kiểm tra, tiếp  loại  nhận các loại tài                tài  liệu đất đai khác liệu  đ ấ t  đai  khác Mét  giá Các văn bản  hành chính về  Mét  1 quản lý đất đai  479.306 45.837 11.549 7.012 543.704 81.556 625.260 giá (tài liệu hành  chính)
  11. Hồ sơ giao đất,  Mét  2 cho thuê đất,  421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 giá thu hồi đất Hồ sơ thanh  tra, kiểm tra,  giải quyết  Mét  3 447.704 42.815 10.787 6.549 507.855 76.178 584.033 tranh chấp,  giá khiếu nại về  đất đai Hồ sơ đo đạc  Mét  4 463.505 44.326 11.168 6.780 525.779 78.867 604.646 địa chính giá Tài liệu xây  dựng lưới địa  chính (các loại  sổ đo; các loại  Mét  4.1 sơ đồ, bản đồ;  463.505 44.326 11.168 6.780 525.779 78.867 604.646 giá các loại tài liệu  khác về xây  dựng lưới địa  chính) Tài liệu xây  Mét  4.2 dựng bản đồ                giá địa chính Bản đồ địa  Mét  a chính, bản đồ  421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 giá gốc Biên bản xác  định ranh giới,  Mét  b mốc giới thửa  468.772 44.829 11.295 6.857 531.753 79.763 611.516 giá đất; hồ sơ kỹ  thuật thửa đất Các loại sổ (sổ  đo chi tiết; sổ  đo tính diện  Mét  c 210.684 20.148 5.076 3.082 238.990 35.849 274.839 tích; sổ dã  giá ngoại; sổ mục  kê tạm) Hồ sơ địa  Mét  5               chính giá Hồ sơ đăng ký,  cấp đổi, cấp  lại, đăng ký  Mét  5.1 526.710 50.370 12.691 7.705 597.476 89.621 687.097 biến động  giá quyền sử dụng  đất
  12. Hồ sơ đăng ký  Mét  5.2 558.313 53.392 13.452 8.167 633.324 94.999 728.323 cấp mới GCN giá Các giấy tờ  khác có liên  quan đến cấp  Mét  5.3 474.039 45.333 11.422 6.935 537.729 80.659 618.388 GCN (tính cho  giá 1 đơn vị cấp  xã) Các loại sổ (sổ  mục kê; sổ địa  chính; sổ cấp  Mét  5.4 105.342 10.074 2.538 1.541 119.495 17.924 137.419 GCN; sổ theo  giá dõi biến động  đất đai) Mét  5.5 Bản lưu GCN 526.710 50.370 12.691 7.705 597.476 89.621 687.097 giá Bản đồ địa  Mét  5.6 chính sau đăng  421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 giá ký Hồ sơ thống  Mét  6 kê, kiểm kê đất  0 0 0 0 0 0 0 giá đai Hồ sơ thống kê  Mét  6.1               đất đai giá Hồ sơ thống kê  đất đai cấp xã  (các loại văn  bản có liên  quan đến thống  kê đất đai;  Mét  a 421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 bảng, biểu  giá thống kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  thống kê đất  đai) b Hồ sơ thống kê  Mét  421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 đất đai cấp  giá huyện (các loại  văn bản có liên  quan đến thống  kê đất đai;  bảng, biểu  thống kê đất  đai; báo cáo 
  13. thuyết minh  thống kê đất  đai) Hồ sơ thống kê  đất đai cấp tỉnh  (các loại văn  bản có liên  quan đến thống  kê đất đai;  Mét  c 421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 bảng, biểu  giá thống kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  thống kê đất  đai) Hồ sơ thống kê  đất đai cấp  vùng, cấp cả  nước (các loại  văn bản có liên  quan đến thống  Mét  d kê đất đai;  421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 giá bảng, biểu  thống kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  thống kê đất  đai) Hồ sơ kiểm kê  Mét  6.2               đất đai giá Hồ sơ kiểm kê  đất đai cấp xã  (các loại văn  bản có liên  quan đến kiểm  kê đất đai;  Mét  a bảng, biểu  447.704 42.815 10.787 6.549 507.855 76.178 584.033 giá kiểm kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  kiểm kê đất  đai; các loại  bản đồ) b Hồ sơ kiểm kê  Mét  447.704 42.815 10.787 6.549 507.855 76.178 584.033 đất đai cấp  giá huyện (các loại  văn bản có liên 
  14. quan đến kiểm  kê đất đai;  bảng, biểu  kiểm kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  kiểm kê đất  đai; các loại  bản đồ) Hồ sơ kiểm kê  đất đai cấp tỉnh  (các loại văn  bản có liên  quan đến kiểm  kê đất đai;  Mét  c bảng, biểu  447.704 42.815 10.787 6.549 507.855 76.178 584.033 giá kiểm kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  kiểm kê đất  đai; các loại  bản đồ) Hồ sơ kiểm kê  đất đai cấp  vùng, cấp cả  nước (các loại  văn bản có liên  quan đến kiểm  kê đất đai;  Mét  d 447.704 42.815 10.787 6.549 507.855 76.178 584.033 bảng, biểu  giá kiểm kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  kiểm kê đất  đai; các loại  bản đồ) Hồ sơ quy  hoạch, kế  Mét  7               hoạch sử dụng  giá đất Hồ sơ quy  Mét  7.1 hoạch sử dụng                giá đất a Hồ sơ quy  Mét  421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 hoạch sử dụng  giá đất cấp xã (các  loại văn bản có 
  15. liên quan đến  quy hoạch sử  dụng đất cấp  xã; báo cáo  thuyết minh;  các loại bản  đồ) Hồ sơ quy  hoạch sử dụng  đất cấp huyện  (các loại văn  bản có liên  Mét  b quan đến quy  431.902 41.303 10.406 6.318 489.929 73.489 563.418 giá hoạch sử dụng  đất cấp huyện;  báo cáo thuyết  minh; các loại  bản đồ) Hồ sơ quy  hoạch sử dụng  đất cấp tỉnh  (các loại văn  bản có liên  Mét  c quan đến quy  442.436 42.311 10.660 6.472 501.879 75.282 577.161 giá hoạch sử dụng  đất cấp tỉnh;  báo cáo thuyết  minh; các loại  bản đồ) Hồ sơ quy  hoạch sử dụng  đất cấp vùng,  cấp cả nước  (các loại văn  bản có liên  Mét  d 452.971 43.318 10.914 6.626 513.829 77.074 590.903 quan đến quy  giá hoạch sử dụng  đất cả nước;  báo cáo thuyết  minh; các loại  bản đồ) Hồ sơ kế  Mét  7.2 hoạch sử dụng                giá đất a Hồ sơ kế  Mét  421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 hoạch sử dụng  giá đất cấp xã (các 
  16. loại văn bản có  liên quan đến  kế hoạch sử  dụng đất cấp  xã; báo cáo  thuyết minh) Hồ sơ kế  hoạch sử dụng  đất cấp huyện  (các loại văn  bản có liên  Mét  b 431.902 41.303 10.406 6.318 489.929 73.489 563.418 quan đến kế  giá hoạch sử dụng  đất cấp huyện;  báo cáo thuyết  minh) Hồ sơ kế  hoạch sử dụng  đất cấp tỉnh  (các loại văn  bản có liên  Mét  c 442.436 42.311 10.660 6.472 501.879 75.282 577.161 quan đến kế  giá hoạch sử dụng  đất cấp tỉnh;  báo cáo thuyết  minh) Hồ sơ kế  hoạch sử dụng  đất cấp vùng,  cấp cả nước  (các loại văn  Mét  d bản có liên  452.971 43.318 10.914 6.626 513.829 77.074 590.903 giá quan đến kế  hoạch sử dụng  đất cả nước;  báo cáo thuyết  minh) Hồ sơ đánh giá  đất (các loại  văn bản có liên  quan đến đánh  Mét  8 431.902 41.303 10.406 6.318 489.929 73.489 563.418 giá đất; báo cáo  giá thuyết minh;  các loại bản  đồ) 9 Hồ sơ xây  Mét  421.368 40.296 10.153 6.164 477.981 71.697 549.678 dựng bảng giá  giá
  17. đất cấp tỉnh  (các loại văn  bản có liên  quan đến bảng  giá đất: báo cáo  thuyết minh;  bảng giá đất;  các loại bản  đồ) Hồ sơ thẩm  Mét  10 định và bồi  474.039 45.333 11.422 6.935 537.729 80.659 618.388 giá thường Hồ sơ các dự  án khác và đề  tài nghiên cứu  khoa học (các  loại văn bản có  Mét  11 liên quan đến  447.704 42.815 10.787 6.549 507.855 76.178 584.033 giá dự án, đề tài;  báo cáo thuyết  minh; các loại  bản đồ; tài liệu  khác) Tài liệu chỉ có  Mét  B               dạng giấy giá I.  Kiểm  tra,  tiếp  nhận  I. Kiểm tra, tiếp  tài  nhận tài liệu hồ  liệu  316.026 30.222 7.615 4.623 358.486 53.773 412.259 sơ đăng ký, cấp  hồ sơ  GCN đăng  ký,  cấp  GCN Mét  giá Công tác chuẩn  Mét  1 12.641 1.209,0 305 185 14.339 2.151 16.490 bị giá Kiểm tra tài  Mét  2 252.821 24.178 6.092 3.698 286.789 43.018 329.807 liệu giá Mét  3 Nhập kho 50.564 4.835 1.219 740 57.358 8.604 65.962 giá
  18. II.  Kiểm  tra,  tiếp  nhận  các  II. Kiểm tra, tiếp  loại  nhận các loại tài                tài  liệu đất đai khác liệu  đ ấ t  đai  khác Mét  giá Các văn bản  hành chính về  Mét  1 quản lý đất đai  287.584 27.502 6.929 4.207 326.222 48.933 375.155 giá (tài liệu hành  chính) Hồ sơ giao đất,  Mét  2 cho thuê đất,  252.821 24.178 6.092 3.698 286.789 43.018 329.807 giá thu hồi đất Hồ sơ thanh  tra, kiểm tra,  giải quyết  Mét  3 268.622 25.689 6.472 3.929 304.713 45.707 350.420 tranh chấp,  giá khiếu nại về  đất đai Hồ sơ đo đạc  Mét  4               địa chính giá Tài liệu xây  dựng lưới địa  chính (các loại  sổ đo; các loại  Mét  4.1 sơ đồ, bản đồ;  278.103 26.596 6.701 4.068 315.467 47.320 362.787 giá các loại tài liệu  khác về xây  dựng lưới địa  chính) Tài liệu xây  4.2 dựng bản đồ  0 0 0 0 0 0 0 0 địa chính Bản đồ địa  a chính, bản đồ    252.821 24.178 6.092 3.698 286.789 43.018 329.807 gốc
  19. Biên bản xác  định ranh giới,  Mét  b mốc giới thửa  281.263 26.897 6.777 4.114 319.052 47.858 366.910 giá đất; hồ sơ kỹ  thuật thửa đất Các loại sổ (sổ  đo chi tiết; sổ  đo tính diện  Mét  c 126.410 12.089 3.046 1.849 143.394 21.509 164.903 tích; sổ dã  giá ngoại; sổ mục  kê tạm) Hồ sơ địa  Mét  5               chính giá Hồ sơ đăng ký,  cấp đổi, cấp  lại, đăng ký  Mét  5.1 316.026 30.222 7.615 4.623 358.486 53.773 412.259 biến động  giá quyền sử dụng  đất Hồ sơ đăng ký  Mét  5.2 334.988 32.035 8.071 4.900 379.995 56.999 436.994 cấp mới GCN giá Các giấy tờ  khác có liên  quan đến cấp  Mét  5.3 284.423 27.200 6.853 4.161 322.637 48.396 371.033 GCN (tính cho  giá 1 đơn vị cấp  xã) Các loại sổ (sổ  mục kê; sổ địa  chính; sổ cấp  Mét  5.4 63.205 6.044 1.523 925 71.697 10.755 82.452 GCN; sổ theo  giá dõi biến động  đất đai) Mét  5.5 Bản lưu GCN 316.026 30.222 7.615 4.623 358.486 53.773 412.259 giá Bản đồ địa  Mét  5.6 chính sau đăng  252.821 24.178 6.092 3.698 286.789 43.018 329.807 giá ký Hồ sơ thống  Mét  6 kê, kiểm kê đất                giá đai Hồ sơ thống kê  Mét  6.1               đất đai giá a Hồ sơ thống kê  Mét  252.821 24.178 6.092 3.698 286.789 43.018 329.807
  20. đất đai cấp xã  (các loại văn  bản có liên  quan đến thống  kê đất đai;  bảng, biểu  giá thống kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  thống kê đất  đai) Hồ sơ thống kê  đất đai cấp  huyện (các loại  văn bản có liên  quan đến thống  kê đất đai;  Mét  b 252.821 24.178 6.092 3.698 286.789 43.018 329.807 bảng, biểu  giá thống kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  thống kê đất  đai) Hồ sơ thống kê  đất đai cấp tỉnh  (các loại văn  bản có liên  quan đến thống  kê đất đai;  Mét  c 252.821 24.178 6.092 3.698 286.789 43.018 329.807 bảng, biểu  giá thống kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  thống kê đất  đai) Hồ sơ thống kê  đất đai cấp  vùng, cấp cả  nước (các loại  văn bản có liên  quan đến thống  Mét  d kê đất đai;  252.821 24.178 6.092 3.698 286.789 43.018 329.807 giá bảng, biểu  thống kê đất  đai; báo cáo  thuyết minh  thống kê đất  đai)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2