Y BAN NHÂN DÂN
T NH TI N GIANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 06/2019/QĐ-UBND Ti n Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH ĐN GIÁ V T LI U MÔI TR NG; L U TR TÀI LI U ĐT ĐAI; XÂYƠ Ư ƯỜ Ư
D NG C S D LI U TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG, XÂY D NG NG D NG Ơ ƯỜ
PH N M M H TR VI C QU N LÝ, KHAI THÁC C S D LI U TÀI NGUYÊN VÀ Ơ
MÔI TR NG TRÊN ĐA BÀN T NH TI N GIANGƯỜ
Y BAN NHÂN DÂN T NH TI N GIANG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch ếđ ti n
l ng đi v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang;ươ ượ
Căn c Ngh đnh s 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đnh c ch ơ ế
t ch c a đn v s nghi p công l p; ơ
Căn c Thông t s 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B tr ng B N i v ư ưở
h ng d n th c hi n ch đ ph c p trách nhi m công vi c đi v i cán b , công ch c, viên ướ ế
ch c;
Căn c Thông t ư s 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B tr ưởng B N i v
h ng d n th c hi n ch đ ph c p l u đng đi v i cán b , công ch c, viên ch c;ướ ế ư
Căn c Thông t s 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B tr ng B N i v v ư ưở
h ng d n th c hi n ch đ ph c p đc h i nguy hiướ ế m đi v i cán b , công ch c, viên ch c;
Căn c Thông t s 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính ư ưở
v Quy đnh l p, qu n lý, s d ng k inh phí chi ho t đng kinh t đi v i các nhi m v chi v tài ế
nguyên và môi tr ng;ườ
Căn c Thông t s 02/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 1 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính ư ưở
h ng d n qu n lý kinh phí s nghi p b o v môi tr ng;ướ ườ
Căn c Thông t s 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 c a B tr ng B Tài ư ưở
nguyên và Môi tr ng quy đnh Quy trình k thu t và đnh m c kinh t - k thu t v t li u môi ườ ế ư
tr ng;ườ
Căn c Thông t s 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 c a B tr ng B Tài ư ưở
nguyên và Môi tr ng ban hành Đnh m c kinh t - k thu t l u tr tài li u đt đai;ườ ế ư
Căn c Thông t s 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 c a B tr ng B Tài ư ưở
nguyên và Môi tr ng ban hành Quy trình và đnh m c kinh t -k thu t xây d ng c s d li u ườ ế ơ
tài nguyên, môi tr ng;ườ
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng. ườ
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Ban hành đn giá v t li u môi tr ng; l u tr tài li u đt đai; xây d ng c s d li u tài ơ ư ườ ư ơ
nguyên và môi tr ng, xây d ng ng d ng ph n m m h tr vi c qu n lý, khai thác c s d ườ ơ
li u tài nguyên và môi tr ng trên đa bàn t nh Ti n Giang. ườ
2. Đi t ng áp d ng ượ
Các s , ngành t nh, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph , đn v s nghi p công l p và ơ
các t ch c, cá nhân có liên quan th c hi n các d án, nhi m v , k ho ch, đt hàng v công ế
vi c t li u môi tr ng; l u tr tài li u đt đai; xây d ng c s d li u tài nguyên và môi ư ườ ư ơ
tr ng, xây d ng ng d ng ph n m m h tr vi c qu n lý, khai thác c s d li u tài nguyên ườ ơ
và môi tr ng trên đa bàn t nh Ti n Giang.ườ
Đi u 2. Đn giá t li u môi tr ng; l u tr tài li u đt đai; xây d ng c s d li u tài ơ ư ườ ư ơ
nguyên và môi tr ng, xây d ng ng d ng ph n m m h tr vi c qu n lý, khai thác c ườ ơ
s d li u tài nguyên và môi tr ng ườ
1. Đn giá t li u môi tr ng; l u tr tài li u đt đai; xây d ng c s d li u tài nguyên và môi ơ ư ườ ư ơ
tr ng, xây d ng ng d ng ph n m m h tr vi c qu n lý, khai thác c s d li u tài nguyên ườ ơ
và môi tr ng đc quy đnh t i Ph l c ban hành kèm theo Quy t đnh này (ch a bao g m thuườ ượ ế ư ế
giá tr gia tăng).
2. Đn giá t li u môi tr ng; l u tr tài li u đt đai; xây d ng c s d li u tài nguyên và môi ơ ư ườ ư ơ
tr ng, xây d ng ng d ng ph n m m h tr vi c qu n lý, khai thác c s d li u tài nguyên ườ ơ
và môi tr ng là căn c đ l p d toán, c p phát, thanh quy t toán kinh phí có ngu n g c th c ườ ế
hi n t ngân sách nhà n c đi v i các công vi c v t li u môi tr ng; l u tr tài li u đt đai; ướ ư ườ ư
xây d ng c s d li u tài nguyên và môi tr ng, xây d ng ng d ng ph n m m h tr vi c ơ ườ
qu n lý, khai thác c s d li u tài nguyên và môi tr ng trên đa bàn t nh. ơ ườ
Đi u 3. T ch c th c hi n
Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh; Giám
đc S Tài nguyên và Môi tr ng; Th tr ng các s , ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các ườ ưở
huy n, th xã, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ế
đnh này.
Quy t đnh này có hi u l c t ngày 01 tháng 4 năm 2019 và thay th Quy t đnh s 19/2017/QĐ-ế ế ế
UBND ngày 07/8/2017 c a y ban nhân dân t nh Ti n Giang ban hành b đn giá v t li u môi ơ ư
tr ng; l u tr tài li u đt đai; xây d ng c s d li u tài nguyên và môi tr ng, xây d ng ng ườ ư ơ ườ
d ng ph n m m h tr vi c qu n lý, khai thác c s d li u tài nguyên và môi tr ng trên đa ơ ườ
bàn t nh Ti n Giang ./.
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Văn phòng Chính ph ;
- B Tài nguyên và Môi tr ng; ườ
- B Tài chính;
- C c KTVBQPPL (B T pháp); ư
- C ng TTĐT Chính ph ;
- TT.Tnh y, TT.HĐND t nh,
- UBMTTQVN t nh;
- CT, các PCT UBND t nh;
- VP: CVP, các PCVP;
- C ng TTĐT t nh, Công báo t nh;
- L u: VT, L c, Lam. ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Ph m Anh Tu n
PH L C
ĐN GIÁ T LI U MÔI TR NG; L U TR TÀI LI U ĐT ĐAI; XÂY D NG C SƠ Ư ƯỜ Ư Ơ
D LI U TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG, XÂY D NG NG D NG PH N M M H ƯỜ
TR VI C QU N LÝ, KHAI THÁC C S D LI U TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG Ơ ƯỜ
TRÊN ĐA BÀN T NH TI N GIANG
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 06/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 c a y banế
nhân dân t nh Ti n Giang)
ĐN GIÁ T LI U MÔI TR NGƠ Ư Ư
B NG ĐN GIÁ T LI U MÔI TR NG Ơ Ư ƯỜ
Đn v tính: đngơ
S TTTên
s n
ph m
Đơn
v
tính
Chi phí tr c ti p ế Chi phí
tr c
ti pChiế
phí tr c
ti pChiế
phí tr c
ti pChiế
phí tr c
ti pChiế
phí
chung
20%
(đng)
Đn giáơ
s n ph m
(đng)
Nhân
công
(đng)
D ng
c
(đng)
Thi tế
b
(đng)
V t li u
(đng)
T ng
c ng
(đng)
A
1
Thu
nh n
TLMT
L n1.260.005153.270 55.789 42.439 1.511.503 302.301 1.813.803
1.1
X lý
thông
báo
L n378.002 45.981 16.737 12.732 453.451 90.690 544.141
1.2
Ti p ế
nh n
TLMT
L n882.004107.289 39.052 29.707 1.058.052 211.610 1.269.662
2
Ki m
tra
TLMT
L n4.322.052375.178280.336 79.882 5.057.448 1.011.49
06.068.938
2.1
Công
tác
chu n
b
L n864.410 75.036 56.067 15.976 1.011.490 202.298 1.213.788
2.2
Ki m
tra T ư
li u
môi
tr ngườ
Ln 3.025.436262.625196.235 55.918 3.540.214 708.043 4.248.257
2.3
C p
gi y
ch ng
nh n
giao,
n p
TLMT
Ln 432.205 37.518 28.034 7.988 505.745 101.149 606.894
3
Bàn
giao
kho
l u trư
t li uư
môi
tr ngườ
L n1.650.069201.250 67.060 40.532 1.958.911 391.782 2.350.693
4 L p
báo
cáo
k t ế
qu
L n1.414.806 49.356173.468 20.710 1.658.340 331.668 1.990.009
B
I
B o
qun
TLMT
1
B o
qu n
kho t ư
li u
môi
tr ngườ
Kho 4.457.637324.931124.161 74.304 4.981.033 996.207 5.977.240
2
B o
qu n
TLMT
2.1
B o
qu n
t ưli u
gi y
2.1.1 Đo
kho m3 2.018.553147.696 56.260 115.720 2.338.228 467.646 2.805.874
2.1.2
S p
x p tế ư
li um3 672.851 48.740 18.761 86.790 827.141 165.428 992.569
2.1.3
Ph c
ch tế ư
li u
trang
A4 67.285 4.431 1.854 144.650 218.220 43.644 261.864
2.1.4
Quét
TLMT
ch a ư
có
đnh
d ng
s
2.1.4.1
Quét
báo
cáo
100
trang
A4
67.285 4.431 7.190 115.720 194.626 38.925 233.551
2.1.4.2
Quét
b n
đ
m n
h67.285 4.431 9.610 115.720 197.046 39.409 236.455
2.2
B o
qun
t li uư
s
2.2.1 Đo 100 252.319 17.724 7.018 122.805 399.865 79.973 479.838