
Y BAN NHÂN DÂNỦ
THÀNH PH C N THỐ Ầ Ơ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
Số: 08/2017/QĐ-UBND C n Th , ngày 16 tháng 11 năm 2017ầ ơ
QUY T ĐNHẾ Ị
QUY ĐNH PHÂN C P C P GI Y PHÉP XÂY D NG, GI Y PHÉP XÂY D NG CÓ TH IỊ Ấ Ấ Ấ Ự Ấ Ự Ờ
H NẠ
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH C N THỦ Ố Ầ Ơ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;ứ ậ ự
Căn c Thông t s 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B tr ng B Xây d ng ứ ư ố ủ ộ ưở ộ ự
h ng d n v c p gi y phép xây d ng;ướ ẫ ề ấ ấ ự
Theo đ ngh c a Giám đc S Xây d ng.ề ị ủ ố ở ự
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. Ph m vi và đi t ng đi u ch nhề ạ ố ượ ề ỉ
1. Ph m vi đi u ch nh:ạ ề ỉ
Quy đnh này quy đnh v th m quy n c p gi y phép xây d ng, gi y phép xây d ng có th i h n ị ị ề ẩ ề ấ ấ ự ấ ự ờ ạ
trên đa bàn thành ph C n Th .ị ố ầ ơ
2. Đi t ng đi u ch nh:ố ượ ề ỉ
Các c quan c p gi y phép xây d ng; các t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài là ch đu ơ ấ ấ ự ổ ứ ướ ướ ủ ầ
t xây d ng công trình; các t ch c, cá nhân liên quan đn công tác c p gi y phép xây d ng và ư ự ổ ứ ế ấ ấ ự
th c hi n xây d ng theo gi y phép xây d ng trên đa bàn thành ph C n Th .ự ệ ự ấ ự ị ố ầ ơ
Đi u 2. Phân c p thề ấ ẩm quy n c p gi y phép xây d ngề ấ ấ ự
1. S Xây d ng:ở ự
C p gi y phép xây d ng đi v i các công trình xây d ng thu c d án, công trình xây d ng và ấ ấ ự ố ớ ự ộ ự ự
nhà riêng l c p I, c p II; công trình tôn giáo, công trình di tích l ch s - văn hóa, công trình ở ẻ ấ ấ ị ử
t ng đài, tranh hoành tráng đc x p h ng; công trình và nhà n m trên đa gi i hành chính ượ ượ ế ạ ở ằ ị ớ
c a t 02 qu n, huy n tr lên; công trình trên các tuy n, tr c đng ph chính trong đô th (kèm ủ ừ ậ ệ ở ế ụ ườ ố ị
theo Ph l c).ụ ụ
2. Ban Qu n lý các Khu ch xu t và công nghi p C n Th :ả ế ấ ệ ầ ơ
C p gi y phép xây d ng công trình trong các khu ch xu t, khu công nghi p thu c ph m vi qu nấ ấ ự ế ấ ệ ộ ạ ả
lý.
Đi u 3. Gi y phép xây d ng có th i h nề ấ ự ờ ạ
1. Quy mô công trình:
a) Nhà riêng l : ở ẻ Cho phép xây d ng t i đa 02 t ng (01 tr t, 01 l u), chi u cao công trình t i đa ự ố ầ ệ ầ ề ố
là 10m (tính t n n t ng tr t hoàn thi n).ừ ề ầ ệ ệ
b) Công trình xây d ng (tr nhà riêng l ): ự ừ ở ẻ Cho phép xây d ng công trình v i quy mô c p IV ự ớ ấ
(c p công trình đc xác đnh theo quy đnh hi n hành c a B Xây d ng).ấ ượ ị ị ệ ủ ộ ự
2. Th i gian t n t i c a công trình:ờ ồ ạ ủ

Th i gian t n t i c a công trình đc c p phép xây d ng có th i h n tùy thu c theo t ng khu ờ ồ ạ ủ ượ ấ ự ờ ạ ộ ừ
v c, đc xác đnh c th nh sau:ự ượ ị ụ ể ư
a) Đi v i khu v c đã có quy ho ch và đã xác đnh chính xác th i đi m th c hi n quy ho ch xây ố ớ ự ạ ị ờ ể ự ệ ạ
d ng thì th i gian t n t i c a công trình đc tính cho đn th i đi m th c hi n quy ho ch.ự ờ ồ ạ ủ ượ ế ờ ể ự ệ ạ
b) Đi v i khu v c đã có quy ho ch, nh ng ch a xác đnh đc th i đi m th c hi n quy ho ch ố ớ ự ạ ư ư ị ượ ờ ể ự ệ ạ
thì th i gian t n t i c a công trình là ba năm (03 năm) tính t ngày c p gi y phép xây d ng.ờ ồ ạ ủ ừ ấ ấ ự
Đi u 4. Hi u l c thi hànhề ệ ự
Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 12 năm 2017 và thay th Quy t đnh s ế ị ệ ự ể ừ ế ế ị ố
13/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2013 c a y ban nhân dân thành ph C n Th v quy ủ Ủ ố ầ ơ ề
mô công trình và th i h n c p gi y phép xây d ng t m.ờ ạ ấ ấ ự ạ
Đi u 5. Trách nhi m thi hànhề ệ
Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph ; Giám đc S ; Th tr ng c quan ban, ngành Ủ ố ố ở ủ ưở ơ
thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân: qu n, huy n, xã, ph ng, th tr n; các t ch c và cá nhân ố ủ ị Ủ ậ ệ ườ ị ấ ổ ứ
có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ị ệ ế ị
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
CH T CHỦ Ị
Võ Thành Th ngố
PH L CỤ Ụ
DANH M C CÁC TR C ĐNG PHÂN C P CHO S XÂY D NG C P GI Y PHÉP XÂYỤ Ụ ƯỜ Ấ Ở Ự Ấ Ấ
D NG CÔNG TRÌNH THU C TH A ĐT TI P GIÁP M T ĐNGỰ Ộ Ử Ấ Ế Ặ ƯỜ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 08/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11năm 2017 c a UBNDế ị ố ủ
thành ph C n Th )ố ầ ơ
STT Tên đngườ Gi i h n tuy nớ ạ ế
IQu n Ninh Ki uậ ề
1 Hòa Bình Su t tuy nố ế
2 30 tháng 4 Su t tuy nố ế
3 Lý T Tr ngự ọ Đng Tr n H ng Đo - Công viên L u H u Ph cườ ầ ư ạ ư ữ ướ
Đng Hòa Bình - h t công viên L u H u Ph cườ ế ư ữ ướ
4 Phan Văn TrịSu t tuy nố ế
5Châu Văn Liêm -
Nguy n An NinhễSu t tuy nố ế
6Võ Văn T n ầ-
Nguy n Thái H cễ ọ Su t tuy nố ế
7 Tr n PhúầSu t tuy nố ế
8 Hùng V ngươ Vòng xoay - Đng Đinh Tiên Hoàngườ

Đng Đinh Tiên Hoàng - c u Nh Ki uườ ầ ị ề
9 Tr n H ng Đoầ ư ạ Su t tuy nố ế
10 3 tháng 2 Su t tuy nố ế
11 Xô Vi t Ngh Tĩnhế ệ Đng Hòa Bình - Đng Hùng V ngườ ườ ươ
12 M u ThânậSu t tuy nố ế
13 Hoàng Qu c Vi tố ệ Đng Nguy n Văn Linh - Đng T nh l 923ườ ễ ườ ỉ ộ
14 Tr n Văn KhéoầSu t tuy nố ế
15 Lê L iợSu t tuy nố ế
16 Hai Bà Tr ngưĐng Ngô Gia T - Đng Châu Văn Liêmườ ự ườ
Đng Châu Văn Liêm - Đng Phan Đình Phùngườ ườ
17 Ngô Quy nềĐng Hai Bà Tr ng - Đng M c Đĩnh Chiườ ư ườ ạ
18 Nguy n TrãiễĐng Hòa Bình - Đng Cách M ng Tháng 8ườ ườ ạ
19 Phan Đình Phùng Đng Hòa Bình - Đng Nguy n Th Minh Khaiườ ườ ễ ị
20 Nam K Kh i Nghĩaỳ ở Su t tuy nố ế
21 Tr n Vi t Châuầ ệ Su t tuy nố ế
II
22 Lê H ng PhongồSu t tuy nố ế
III
23 Võ Nguyên Giáp
(Nam Sông H u)ậC u H ng L i - C ng Cái Cuiầ ư ợ ả
IV
24 Cách M ng Tháng 8ạ
Vòng xoay - Đng Nguy n Văn C (qu n Ninhườ ễ ừ ậ
Ki u)ề
Đng Nguy n Văn C - C u Bình Th yườ ễ ừ ầ ủ
(qu n Bình Th y)ậ ủ
25 Quang Trung
Đng 30 tháng 4 - C u Quang Trung (qu n Ninhườ ầ ậ
Ki u)ề
C u Quang Trung - nút giao IC3 (qu n Cái Răng)ầ ậ
26 Nguy n Văn Cễ ừ
Đng Cách M ng Tháng 8 - Đng M u Thânườ ạ ườ ậ
(qu n Ninh Ki u)ậ ề
Đng M u Thân đn c u Tr ng Ti n - huy nườ ậ ế ầ ườ ề ệ
Phong Đi n (qu n Ninh Ki u và huy n Phong Đi n)ề ậ ề ệ ề
27 Nguy n Văn Linhễ
(Qu c l 91B)ố ộ
T Đng T m Vu - cu i đngừ ườ ầ ố ườ
(qu n Ninh Ki u, qu n Bình Th y và qu n Ô Môn)ậ ề ậ ủ ậ
28 Võ Văn Ki tệĐng Nguy n Văn C - Sân bay C n Thườ ễ ừ ầ ơ
(qu n Ninh Ki u và Bình Th y)ậ ề ủ

