Y BAN NHÂN DÂN
T NH THÁI NGUYÊN
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 08/2019/QĐ-UBND Thái Nguyên, ngày 19 tháng 4 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V ĐN GIÁ B I TH NG NHÀ , CÔNG TRÌNH KI N TRÚC Ơ ƯỜ
G N LI N V I ĐT KHI NHÀ N C THU H I ĐT TRÊN ĐA BÀN T NH THÁI ƯỚ
NGUYÊN
Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI NGUYÊN
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng năm 2015; ươ
Căn c Lu t Xây d ng năm 2014;
Căn c Lu t Đt đai năm 2013;
Căn c Lu t Nhà năm 2014;
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Đt đai;
Căn c Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh v b i
th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt;ườ ư ướ
Căn c Ngh đnh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý d án
đu t xây d ng; ư
Căn c Ngh đnh s 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý chi
phí đu t xây d ng; ư
Căn c Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đi b sung
m t s Ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Đt đai và s ế a đi b sung
m t s đi u c a các thông t h ng d n thi hành Lu t Đt đai; ư ướ
Căn c Thông t s ư 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi
tr ng quy đnh chi ti t v b i th ng, hườ ế ườ tr , tái đnh c k ư hi Nhà n c thu h i đt;ướ
Căn c Thông t s 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 c a B Xây d ng h ng d n ư ướ
l p và qu n lý chi ph í đu t xây d ng công trình; ư
Theo đ ngh c a S Xây d ng t i T trình s 362/TTr-SXD ngày 28 tháng 02 năm 2019 và Báo
cáo th m đnh văn b n c a S T pháp s ư 68/BC-STP ngày 18 tháng 02 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v Đn giá b i th ng nhà , công trình ế ơ ườ
ki n trúc g n li n v i đt khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Thái Nguyên.ế ướ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 5 năm 2019 thay th Quy t đnh sế ế ế
08/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh Thái Nguyên v vi c
ban hành Đn giá b i th ng nhà, công trình ki n trúc g n li n v i đt khi Nhà n c thu h i đtơ ườ ế ướ
trên đa bàn t nh Thái Nguyên.
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ng các s , ban, ngành thu c t nh; Ch ưở
t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã; các đn v có liên quan; các t ch c, cá nhân ơ
h gia đình có s d ng đt khi Nhà n c thu h i đt có trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ướ ế
N i nh n:ơ
- Chính ph ;
- B Xây d ng;
- B Tài nguyên và Môi tr ng; ườ
- C c Ki m tra VB QPPL- B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh ườ y;
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- y ban M t tr n t qu c Vi t Nam t nh Thái Nguyên;
- Ch t ch và các PCT UBND t nh;
- Các s , ban, ngành thu c t nh,
- UBND các huy n, thành ph , th xã;
- Lãnh đo VP UBND t nh;
- Báo Thái Nguyên; Đài PT-TH t nh;
- Trung tâm Thông tin t nh;
- L u: VT, KT, CNN, QHXDư(02b), TH.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH TH NG TR CƯỜ
Nh Văn Tâm
QUY ĐNH
V ĐN GIÁ B I TH NG NHÀ , CÔNG TRÌNH KI N TRÚC G N LI N V I ĐT KHI Ơ ƯỜ
NHÀ N C THU H I ĐT TRÊN TRÊN ĐA BÀN T NH THÁI NGUYÊNƯỚ
(Ban hành kèm theo Quy t đnế h s 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 c a y b an nhân dân t nh
Thái Nguyên)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh này quy đnh v đn giá b i th ng ph n tài s n là nhà , công trình ki n trúc g n li n ơ ườ ế
v i đt khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Thái Nguyên đc dùng làm c s đ l p và ướ ượ ơ
phê duy t ph ng án d toán b i th ng theo quy đnh c a pháp lu t. ươ ườ
(Có Ph l c I, II kèm theo Quy đnh này)
Nhà , công trình ki n trúc g n li n v i đt xây d ng không đúng theo h th ng đnh m c kinh ế
t k thu t hi n hành c a Nhà n c thì không đc áp d ng theo đn ế ướ ượ ơ giá này.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Các t ch c, cá nhân, h gia đình có nhà , công trình ki n trúc h p pháp g n li n v i đt khi ế
Nhà n c thu h i đt đ s d ng vào m c đích qu c phòng, an ninh, phát tri n kinh t - xã h i ướ ế
vì li ích qu c gia, công c ng trên đa bàn t nh Thái Nguyên.
Đi u 3. Nguyên t c xây d ng đn giá ơ
1. Vi c xây d ng đn giá b i th ng đc tính toán trên c s các quy đnh c a pháp lu t hi n ơ ườ ượ ơ
hành; đng th i phù h p v i các quy đnh c a t nh Thái Nguyên v th c hi n b i th ng, h tr ườ
và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Thái Nguyên t i Quy t đnh s ư ướ ế
31/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2014 và Quy t đnh s 20/2016/QĐ-UBND ngày 06 ế
tháng 7 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Thái Nguyên; B Đn giá xây d ng c b n hi n ơ ơ
hành c a t nh Thái Nguyên và Quy t đnh s 1479/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 c a y ế
ban nhân dân t nh Thái Nguyên v vi c công b đn giá nhân công trong qu n lý chi phí đu t ơ ư
xây d ng.
Khi các quy đnh c a pháp lu t thay đi thì đn giá b i th ng nhà , công trình ki n trúc g n ơ ườ ế
li n v i đt khi Nhà n c thu h i đt s đc đi u ch nh cho phù h p. ướ ượ
2. Các h s thi t k k ơ ế ế thu t c a các m u nh à , công trình ki n trúc s d ng đ xây d ng đnế ơ
giá b i th ng là các m u nhà , công trình ki n trúc mang tính ph bi n, thông d ng nh t hi n ườ ế ế
nay đc xây d ng trên đa bàn t nh Thái Nguyên.ượ
V t li u đa vào tính toán là các lo i v t li u thông d ng, l u hành r ng rãi trên th tr ng t nh ư ư ườ
Thái Nguyên.
3. Đn giá b i th ng nhà , công trình ki n trúc g n li n v i đt khi Nhà n c thu h i đt là ơ ườ ế ướ
b i th ng toàn b chi phí c n thi t v v t li u, nhân công, máy thi công, chi phí chung và các ườ ế
kho n m c chi phí khác theo quy đnh đ hoàn thành 1m2 xây d ng nhà hay m t đn v kh i ơ
l ng hoàn ch nh c a công tác xây lượ p ho c k t c u xây d ng công trình nh sau: ế ư
a) Chi phí v t li u: Là giá tr v t li u chính, v t li u ph , c u ki n, các v t li u luân chuy n
(ván khuôn, đà giáo, các v t li u khác) ph tùng, bán thành ph m c n thi t đ hoàn thành ế 1m2
xây d ng nhà, m t đn v kh i l ng công tác xây l p. Trong chi phí v t li u không bao g m giá ơ ượ
tr v t li u tính vào chi phí chung, chi phí thu c kinh phí ki n thi t c b n khác. Giá nguyên li u, ế ế ơ
nhiên li u, v t li u tính trong đn giá theo Thông báo giá c a Liên S Xây d ng - Tài chính t i ơ
th i đi m tính toán.
b) Chi phí nhân công: Chi phí nhân công trong đn giá bao g m l ng c b n, các kho n ph ơ ươ ơ
c p có tính ch t l ng và các chi phí theo ch đ v i công nhân xây l p mà có th khoán tr c ươ ế
ti p cho ng i lao đng đ tính cho m t ngày công đnh m c. M c l ng c s đu vào áp ế ườ ươ ơ
d ng theo Quy t đnh s 1479/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh ế
Thái Nguyên v vi c công b đn giá nhân công trong qu n lý chi phí đu t xây d ng. ơ ư
c) Chi phí máy thi công: Là chi phí s d ng các lo i máy và thi t b thi công tr c ti p th c hi n ế ế
(k c máy và thi t b ph ph c v ) đ hoàn thành m t đn v kh i l ng công tác xây d ng. ế ơ ượ
d) Các kho n chi phí khác nh : T v n, thu , lán tr i, d phòng... đc tính b ng t l % theo ư ư ế ượ
quy đnh hi n hành c a Nhà n c. ướ
Trong đn giá đã tính toán đn chi phí d phòng cho y u t tr t giá trong th i gian th c hi n ơ ế ế ượ
Quy đnh này.
Ch ng IIươ
PH NG PHÁP TÍNH TOÁN ĐN GIÁ B I TH NGƯƠ Ơ ƯỜ
Đi u 4. Ph ng pháp tính toán chung ươ
1. Di n tích xây d ng c a nhà đc tính là mét vuông xây d ng (vi t t t là m ượ ế 2XD) là di n tích
nhà chi m ch trên m t đt đc tính b ng chi u dài nhân v i chi u r ng c a nhà. Kích th c ế ượ ướ
c a nhà đc tính là kích th c ph bì c a mép t ng ngoài, c t ch u l c li n t ng ho c dãy ượ ướ ườ ườ
c t ch u l c chính có mái che (tính bình quân c cho các ph n nhô ra có xây t ng bao c a các ư
t ng t t ng 2 tr lên). Hiên tây chi áp d ng trong tr ng h p nhà 1 t ng x lý khác mái. ườ
2. Chi u cao t i thi u đ áp d ng đn giá b i th ng theo m ơ ườ 2XD là 2,7m đi v i nhà mái b ng
bê tông c t thép, các nhà còn l i chi u cao t i thi u là 2,3m. Chi u cao c a nhà đc tính t c t ượ
n n nhà (cos ±00) đn m t sàn nhà mái b ng ho c đn c t t ng thu h i đi v i nhà xây mái ế ế ườ
d c, đn đu c t đ vì kèo đi v i nhà ế tre, g . Tr ng h p nhà có chi u cao l n h n ho c nh ườ ơ
h n chi u cao nhà quy đnh trong đn giá b i th ng thì xác đnh kh i l ng chênh l ch đ tính ơ ơ ườ ượ
b i th ng theo đn giá chi ti t. ườ ơ ế
3. Tr ng h p nhà không đ các thông s k thu t, ho c nhà có k t c u khác bi t không áp ườ ế
d ng đc đn giá b i th ng theo m ượ ơ ườ 2XD; các h ng m c công vi c, h ng m c công trình ch a ư
tính trong đn giá b i th ng nhà, các công trình ki n trúc khác thì tính toán b i th ng theo ơ ườ ế ườ
kh i l ng riêng bi t. Trong các tr ng h p này, nguyên t c chung là ch b i th ng đi v i ượ ườ ườ
công trình đang phát huy tác d ng.
Đi u 5. Ph ng pháp tính toán đn giá b i th ng đi v i nhà xây g ch các lo i ươ ơ ườ
Đn giá b i th ng ơ ườ 1m2XD bao g m các công tác xây l p sau:
1. Ph n móng nhà: G m công tác đào đt móng, xây m óng, đ bê tông c t thép móng, d m,
gi ng móng, xây trát b t ho i (n u có), ế l p đt chân móng, đp đt n n đm k . Ph n k t ế
c u móng đã đc tính toán đ ượ ti tr ng cho các lo i nhà mang tính bình quân, ph bi n phù h p ế
v i đi u ki n đa hình trên đa bàn t nh Thái Nguyên. Tr ng h p nhà có k t c u móng khác bi t ườ ế
so v i các m u nhà nêu t i Quy đnh này thì l p d toán riêng cho toàn b công trình đó đ l p
ph ng án d toán b i th ng.ươ ườ
2. Ph n thân nhà: G m công tác xây l p bê tông c t thép c t, khung, d m, gi ng t ng, c u ườ
thang; t ng bao che, t ng ch u l c và các b c ngăn trong nhà đã tườ ườ ính kh i l ng xây kín ch a ượ ư
tr c a đi, c a s , ô thoáng do v y khi tính b i th ng ph i tr đi kh i xây và di n tích trát, quét ườ
vôi ve t i các v trí c a đi, c a s , ô thoáng (đi v i c a đi trong t ng ngăn tr t i đa 2 c a/1 ườ
t ng).
3. Công tác làm mái: G m công tác xây l p mái b ng bê tông c t thép, mái l p ngói, l p F ibrô xi
măng, l p tôn theo t ng lo i nhà.
4. Công tác hoàn thi n nhà: G m công tác trát, láng, quét vôi ve.
5. Công tác c p đi n đc tính b ng 5% giá tr d toán c a công trình nhà có c p đi n (theo thi t ượ ế
k m u nhà tính toán); đi v i công tác c p, thoát n c đc xác đnh c th theo danh m c ế ướ ượ
trong ph l c b ng giá.
6. Công tác khác nh sưn, ơc a, p lát, l p đt thi t b đi n, thi t b v sinh, ... ch a có trong đn ế ế ư ơ
giá b i th ng theo m ườ 2XD thì đc tính theo kh i l ng th c t và đn giá chi ti t.ượ ượ ế ơ ế
Đi u 6. Ph ng pháp tính toán đn giá b i th ng đi v i nhà g , nhà tre ươ ơ ườ
1. Đn giá b i th ng ơ ườ 1m2 xây d ng nhà g , nhà tre đã bao g m các công tác xây l p sau: Đp
đt n n đm k , s n xu t l p d ng c t, kèo g , vì kèo tre, các thanh xuyên, du i gian, làm mái,
làm t ng vách.ườ
2. Đn giá b i th ng ơ ườ 1m2XD nhà g , tre ch a bao g m các công tác xây l p sau: ư
a) Công tác lát n n, làm tr n;
b) Công tác l p đt đi n, n c; ướ
c) Công tác xây l p có tính m thu t cao nh tr m kh c trên g ,... ư
d) Riêng nhà sàn ch a có công tác làm t ng bao, t ng ngăn và m t sàn.ư ườ ườ
Đi u 7. Ph ng pháp tính toán đn giá b i th ng đi v i công trình m m ươ ơ ườ
1. Đn giá b i th ng đi v i m ch a c i táng bao g m: Đào đt, b c hài c t vào ti u sành, ơ ườ ư
ti u sành đc đt trong quách granitô, các chi phí làm th t c đ b c m theo theo phong t c, ượ
t p quán đa ph ng. ươ
2. Đn giá b i th ng đi v i m đã c i táng bao g m: Đào đt, các chi phơ ườ í làm th t c đ b c
m theo theo phong t c, t p quán đa ph ng. ươ
3. Đn giá b i th ng m ch a bao g m chi phí xây m , trát, p m ,...ơ ườ ư
Ch ng IIIươ
T CH C TH C HI N
Đi u 8. Đi u kho n chuy n ti p và x lý các tr ng h p c th ế ườ
1. Các d án đu t xây d ng mà ph ng án d toán b i th ng, h tr nhà, công tr ư ươ ườ ình ki n trúcế
đã đc c p có th m quy n phê duy t tr c ngày Quy đnh này có hi u l c thì ti p t c th c ượ ướ ế
hi n theo ph ng án đã phê duy t. ươ
2. Nh ng công tác xây l p ch a có trong Đn giá b i th ng theo Quy đnh này thì v n d ng ư ơ ườ
đn giá c a các công tác xây l p có tính ch t t ng đng v đnh m c kinh t kơ ươ ươ ế thu t đã nêu
t i Quy đnh này ho c t ch c l p d toán c th theo b Đn giá xây d ng hi n hành c a t nh ơ
và h ng d n c a B Xây d ng.ướ