
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH L NG S NỈ Ạ Ơ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 09/2019/QĐ-UBNDố L ng S n, ngày 26 tháng 4 năm 2019ạ ơ
QUY T ĐNHẾ Ị
BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2019 ĐI V I NHÓM, LO I TÀIẢ Ế Ố Ớ Ạ
NGUYÊN CÓ TÍNH CH T LÝ, HÓA GI NG NHAU TRÊN ĐA BÀN T NH L NG S NẤ Ố Ị Ỉ Ạ Ơ
Y BAN NHÂN DÂN T NH L NG S NỦ Ỉ Ạ Ơ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;ứ ậ ế
Căn c Lu t giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;ứ ậ
Căn c Ngh đnh s 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph v quy đnh chi ứ ị ị ố ủ ủ ề ị
ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế
Căn c Ngh đnh s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đnh chi ứ ị ị ố ủ ủ ị
ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; Ngh đnh s 149/2016/NĐ-CP ngày 11 ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ị ị ố
tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 177/2013/NĐ-ủ ủ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố
CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s ủ ủ ị ế ướ ẫ ộ ố
đi u c a Lu t Giá;ề ủ ậ
Căn c Ngh đnh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti tứ ị ị ố ủ ủ ị ế
thi hành Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a các lu t v thu và s a đi, b sung m t s ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ề ế ử ổ ổ ộ ố
đi u c a các Ngh đnh v thu ;ề ủ ị ị ề ế
Căn c kho n 5, Đi u 6 Thông t s 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B Tài ứ ả ề ư ố ủ ộ
chính h ng d n v thu tài nguyên; Thông t s 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 ướ ẫ ề ế ư ố
c a B tr ng B Tài chính s a đi, b sung đi m a kho n 4 đi u 6 Thông t 152/2015/TT-BTCủ ộ ưở ộ ử ổ ổ ể ả ề ư
ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ng B Tài chính h ng d n v thu tài nguyên;ủ ộ ưở ộ ướ ẫ ề ế
Căn c Thông t s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quyứ ư ố ủ ộ ưở ộ
đnh v khung giá tính thu tài nguyên đi v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng ị ề ế ố ớ ạ ấ ố
nhau;
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính t i T trình s 74/TTr-STC ngày 27/3/2019.ề ị ủ ố ở ạ ờ ố
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đnh này b ng giá tính thu tài nguyên năm 2019 đi v i ế ị ả ế ố ớ
nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau trên đa bàn t nh L ng S n nh sau: ạ ấ ố ị ỉ ạ ơ ư
1. Giá tính thu tài nguyên đi v i khoáng s n kim lo i (Ph l c I) ế ố ớ ả ạ ụ ụ
2. Giá tính thu tài nguyên đi v i khoáng s n không kim lo i (Ph l c II)ế ố ớ ả ạ ụ ụ
3. Giá tính thu tài nguyên đi v i s n ph m c a r ng t nhiên (Ph l c III) ế ố ớ ả ẩ ủ ừ ự ụ ụ
4. Giá tính thu tài nguyên đi v i n c thiên nhiên (Ph l c IV). ế ố ớ ướ ụ ụ
Giá tính thu tài nguyên quy đnh t i Quy t đnh này là giá ch a bao g m thu giá tr gia tăng.ế ị ạ ế ị ư ồ ế ị
Đi u 2. ềQuy đnh c th v kê khai giá tính thu tài nguyênị ụ ể ề ế
1. Tr ng h p giá bán đn v s n ph m tài nguyên th p h n giá tính thu tài nguyên do UBND ườ ợ ơ ị ả ẩ ấ ơ ế
t nh quy đnh thì tính thu tài nguyên theo giá do UBND t nh quy đnh. ỉ ị ế ỉ ị