Ể Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 21 tháng 11 năm 2017 KI M TOÁN NHÀ CƯỚ N S : 10/2017/QĐKTNN
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ể BAN HÀNH QUY TRÌNH KI M TOÁN DOANH NGHI P
ứ ể ậ ướ Căn c Lu t Ki m toán nhà n c ngày 24/6/2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ban hành ngày 22/6/2015;
ề ể ưở ể ướ ị ủ Theo đ ngh c a Ki m toán tr ng Ki m toán nhà n c chuyên ngành VI;
ể ổ ướ ế ị ể ệ T ng Ki m toán nhà n c ban hành Quy t đ nh ban hành Quy trình ki m toán doanh nghi p.
ế ị ể ệ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy trình ki m toán doanh nghi p. Đi u 1.ề
ế ị ế ị ố ế ngày ký, thay th Quy t đ nh s ể ừ ể ủ ổ ướ ể c ban hành Quy trình ki m toán Đi u 2.ề ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c sau 45 ngày k t 04/2012/QĐKTNN ngày 06/4/2012 c a T ng Ki m toán nhà n doanh nghi p.ệ
ủ ưở ị ự ể ơ ướ ổ ứ c và các t ch c, cá nhân có liên ộ ng các đ n v tr c thu c Ki m toán nhà n ế ị ệ Đi u 3.ề Th tr ị quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ổ Ể ƯỚ T NG KI M TOÁN NHÀ N C
ơ
ươ
ướ
ả ng Đ ng; ủ ị
c;
ố ộ
ố ộ ủ ng Chính ph ;
ườ
ồ ứ ớ H Đ c Ph c
ủ ị
ủ ướ ố ộ ng v Qu c h i; ủ ố ộ
ộ ồ
ố ộ
ủ
ủ ộ ơ
ộ
ỉ
ộ i cao;
ệ ơ
ố ự ố i cao, Tòa án nhân dân t ủ ể ươ ng c a các đoàn th ; ế ổ , T ng công ty 91; ộ ư
ụ
ể
ị ự
ạ
ư
ậ N i nh n: ư Ban Bí th Trung ướ ủ ị c, các Phó Ch t ch n Ch t ch n ủ ị ủ ị Ch t ch Qu c h i, các Phó Ch t ch Qu c h i; ủ ướ ng, các Phó Th t Th t ụ Ủ y ban Th ả Văn phòng TW và các Ban c a Đ ng; ướ ủ VP Ch t ch n c; VP Qu c h i; VP Chính ph ; Ủ ộ H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; ố ộ Các Ban c a UBTV Qu c h i; ộ ơ Các b , c quan ngang B , c quan thu c CP; HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ố Vi n KSND t C quan Trung ậ Các T p đoàn kinh t C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; Công báo; ộ ơ Lãnh đ o KTNN; các đ n v tr c thu c KTNN; L u: VT, KTNN chuyên ngành VI (02).
QUY TRÌNH
Ệ ế ị ủ Ể ố KI M TOÁN DOANH NGHI P ổ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 10/2017/QĐKTNN ngày 21 tháng 11 năm 2017 c a T ng ể ướ Ki m toán nhà n c)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ụ ề Đi u 1. M c đích ban hành quy trình
ể ự ằ ố c xây d ng nh m th ng nh t trình t ệ ấ ụ ụ ủ ể ể ng ki m toán c a Đoàn Ki m toán nhà n ch c, qu n ướ (Đoàn c ể ể ể ướ ủ và các thành viên khác c a Đoàn ki m ệ ủ ể nhà n c (Ki m toán viên) , Ki m toán viên ệ ượ ủ ự ộ , n i dung, th 1. Quy trình Ki m toán doanh nghi p đ ả ệ ổ ứ ể ộ ụ ế t c ti n hành các công vi c c a cu c ki m toán doanh nghi p; ph c v cho vi c t ấ ượ ạ ộ lý ho t đ ng ki m toán và ki m soát ch t l ể ể ki m toán) toán.
ệ ể ộ ồ ự ể ờ ạ ứ ấ ượ ể ơ ở ể ộ ch c các công vi c trong m t cu c ki m toán; đ ng th i là c s đ ề ộ ng các cu c ki m toán và đ o đ c ngh ệ ệ ủ ơ ở ể ổ ứ 2. Quy trình là c s đ t ệ th c hi n vi c ki m tra, giám sát, đánh giá ch t l ể nghi p c a Ki m toán viên.
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 2. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ộ ố ượ ụ ể ệ ộ ể ng ki m ướ ể ồ Quy trình ki m toán này áp d ng cho các cu c ki m toán doanh nghi p thu c đ i t toán, bao g m 4 b c:
ị ể ẩ a) Chu n b ki m toán;
ự ể ệ b) Th c hi n ki m toán;
ử ể ậ c) L p và g i báo cáo ki m toán;
ị ể ự ể ệ ế ế ậ ệ d) Theo dõi, ki m tra vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ộ ệ ướ ự nhà n c th c hi n ể ề c ể ự ể ể ướ và các cu c ki m toán ộ nhà n tr các ngân ệ doanh nghi p ệ khác do c ơ ệ ụ ừ ể ụ ướ ng m i, t c áp d ng Quy trình ki m toán Các ủ ề c có th m quy n đ ngh Ki m toán ố ạ ổ ứ ướ ủ ệ ự ự ệ c; Doanh nghi p công ích, doanh nghi p ng Ngân sách nhà ể ệ ầ c thì riêng ph n NSNN c p cho các doanh nghi p này đ
ầ ư ự ượ ự ự ệ ệ ượ ệ ướ xây d ng, vi c ki m toán d án đ ụ ưở ự ệ c th c hi n ki m toán theo Quy ế ạ ộ ế c; Doanh nghi p ho t đ ng liên quan đ n quy t ự c th c hi n ể ể ụ Quy trình này áp d ng cho các cu c ki m toán doanh nghi p do Ki m toán ể ị ậ theo quy đ nh c a Lu t Ki m toán nhà n ẩ ướ ị quan Nhà n c th c hi n ki m toán, ướ ươ hàng th ch c tài chính, tín d ng có v n Nhà n ể ổ ứ ch c tài chính, ngân hàng c a Ki m toán nhà n t ố ạ ộ ho t đ ng trong lĩnh v c an ninh, qu c phòng và lĩnh v c khác có th h ấ ướ n ể ể ủ trình ki m toán NSNN c a Ki m toán nhà n ệ ủ ự ầ ư ố th c hi n c a d án đ u t toán v n đ u t ầ ư ủ ự ể c a Ki m toán nhà n theo Quy trình ki m toán D án đ u t ể ướ c.
ầ ố ớ ể ệ ề ể Đi u 3. Yêu c u đ i v i Đoàn ki m toán và thành viên Đoàn ki m toán doanh nghi p
ể ệ ự ể ể ả ị ủ ạ ộ ể ẩ ể ứ ể ủ ể ế ổ ứ ch c ị c và các quy đ nh ệ 1. Khi th c hi n ki m toán doanh nghi p, Đoàn ki m toán, Ki m toán viên và các thành viên ạ ủ i Quy ch t khác c a Đoàn ki m toán ph i tuân th và đáp ng các tiêu chu n quy đ nh t ướ và ho t đ ng c a Đoàn ki m toán; Quy trình ki m toán c a Ki m toán nhà n ạ t ủ i Quy trình này.
ể ế ệ ậ ả ể ể ự ị ế c các thành viên Đoàn ki m toán ghi chép đ y đ , trung th c, k p th i ồ ơ ể ể ể ướ ủ
ạ ộ ụ ổ ệ ể ả ạ ề ộ ả ự 2. Các thông tin v n i dung ki m toán, k t qu thu th p thông tin khi th c hi n ki m toán, k t ả ượ ờ ầ ủ qu ki m toán ph i đ ả ượ ể ệ ố ồ ơ ể ẫ c c. H s ki m toán ph i đ theo H th ng m u bi u, h s ki m toán c a Ki m toán nhà n ệ ệ ự ờ ắ ờ ớ ợ ế th i gian phát sinh công vi c, phù h p v i nhi m v phân công và th i gian s p x p theo trình t ủ ể ế ể ự th c hi n ho t đ ng ki m toán ph n ánh trên k ho ch ki m toán c a T và Đoàn ki m toán.
ề ể ạ Đi u 4. Lo i hình ki m toán
ụ ể ớ ộ ạ ộ ộ ị ự ủ ể ệ ế ợ ể ệ c công vi c th c hi n ộ ữ ả ướ ụ ướ ụ ể ng. Trong hoàn c nh c th , tùy thu c m c tiêu ự ẩ ủ ừ ể ể ụ ể ộ ợ ớ ể Quy trình này áp d ng cho cu c ki m toán tài chính, cu c ki m toán tài chính k t h p v i ki m toán tuân th , ki m toán ho t đ ng. Quy trình này quy đ nh nh ng b ị ắ ki m toán chung, có tính nguyên t c, đ nh h ạ ệ ư ki m toán c a t ng cu c ki m toán, vi c u tiên áp d ng nhóm chu n m c cho phù h p v i lo i
ượ ủ ế ủ ẽ ượ ể ợ ộ c áp d ng cho phù h p v i n i dung ch y u c a cu c ki m toán s đ c ụ ể ạ ị ụ ạ ế ớ ộ ể ể hình ki m toán đ xác đ nh c th t ế ị i K ho ch, Quy t đ nh ki m toán.
ề ả Đi u 5. Gi i thích t ừ ữ ng
ệ ượ ể ướ ự ệ ể ượ 1. Doanh nghi p đ c Ki m toán nhà n c th c hi n ki m toán đ ể c hi u là:
ệ ướ ắ ữ ề ệ ố a) Doanh nghi p do Nhà n c n m gi trên 50% v n đi u l ;
ệ ộ ố ượ ố ố 50% v n đi u l c n m gi ị ơ ng là đ n v ể ướ ắ ế ị ủ ể ề ệ ở tr xu ng thu c đ i t ướ ữ ừ t ổ b) Doanh nghi p do Nhà n ượ đ c ki m toán theo Quy t đ nh c a T ng Ki m toán nhà n c.
ạ ố ộ ụ ng v Qu c h i, Ch t ch n ệ ủ ướ ố ộ Ủ ể ệ ố ộ ủ Ủ ự ể ườ ộ ị ủ ộ ồ ố ự ươ ỉ ủ ị ệ ự ng tr c ổ ứ ch c ố ộ ơ ng và c quan, t Ủ ạ ủ ế ể ể ộ ườ ướ c, c) Doanh nghi p thu c lo i hình khác do Qu c h i, y ban th ầ ề ướ ủ c th c hi n; doanh nghi p theo đ Chính ph , Th t ng Chính ph yêu c u Ki m toán nhà n ạ ủ ộ ồ ngh c a H i đ ng dân t c, các y ban c a Qu c h i, Đoàn đ i bi u Qu c h i, Th ộ H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ướ không có trong k ho ch ki m toán năm c a Ki m toán nhà n c.
ệ ồ 2. Báo cáo tài chính doanh nghi p g m:
ộ ầ ủ ủ ế ả ồ ề ậ ụ ị ổ ề ậ ượ ậ ượ c ặ báo ụ c l p và trình bày theo khuôn kh v l p và trình bày báo cáo tài chính cho m c ệ ệ B Báo cáo tài chính đ y đ c a doanh nghi p bao g m c các thuy t minh có liên quan, đ ậ l p và trình bày theo quy đ nh v l p và trình bày báo cáo tài chính cho m c đích chung ho c cáo tài chính đ ặ đích đ c bi t.
ệ ổ ứ ấ ủ ặ ậ ợ ủ ệ ẹ
ạ ổ Báo cáo tài chính h p nh t c a T p đoàn, T ng công ty ho c các doanh nghi p t ch c ho t ậ ị ộ đ ng theo mô hình nhóm công ty có quan h công ty m công ty con theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p. ệ
ấ ượ ề ể Đi u 6. Ki m soát ch t l ể ng ki m toán
ể ể ộ ướ ượ c c đ ể ệ ệ ự ng ki m toán đ i v i các cu c ki m toán c a Ki m toán nhà n ạ ủ ể ấ ượ ị ng ki m toán và các CMKTNN ấ ượ ể ể ố ớ ấ ượ i CMKTNN 40 Ki m soát ch t l ế ng ki m toán, Quy ch Ki m soát ch t l ể ng ki m toán ể ị ấ ượ Vi c ki m soát ch t l ị th c hi n theo quy đ nh t ề ể khác có quy đ nh v ki m soát ch t l ủ và các quy đ nh khác c a Ki m toán nhà n ể ể ướ c có liên quan.
ươ Ch ng II
Ẩ Ể Ị CHU N B KI M TOÁN
ề ơ ị ượ ề ả ể ậ Đi u 7. Kh o sát, thu th p thông tin v đ n v đ c ki m toán
ử ề ươ ậ ệ 1. L p, phê duy t và g i Đ c ả ng kh o sát
ề ươ ậ a) L p Đ c ả ng kh o sát
ề ươ ủ ế ả ồ ộ Đ c ng kh o sát g m các n i dung ch y u sau:
ứ ầ ả Căn c và yêu c u kh o sát.
ơ ả ầ ấ ủ ể ậ ộ Thông tin c b n c n thu th p theo tính ch t c a cu c ki m toán.
ồ ơ ề ượ ệ ế ầ ậ ấ ể Các tài li u, h s khác c n thu th p liên quan đ n v n đ đ c ki m toán.
ươ ứ ổ ứ ả Ph ng th c t ch c kh o sát.
ị ượ ả ế ơ Đ n v đ c kh o sát chi ti t.
ự ự ệ ờ Th i gian, nhân s th c hi n.
ệ ề ươ b) Phê duy t đ c ả ng kh o sát
ể ề ươ ệ ướ ị ượ ể ả ng phê duy t Đ c ả ng kh o sát tr ử ơ c khi g i đ n v đ c kh o sát và tri n ả ưở Ki m toán tr ệ ự khai th c hi n kh o sát.
ử ề ươ c) G i Đ c ả ng kh o sát
ị ượ ử ề ươ ả c g i cho đ n v đ c kh o sát kèm theo Công văn g i Đ c ng kh o ề ươ ướ ả ậ ủ ụ ự ả ạ ơ Đ c sát tr ơ ượ ử ả ng kh o sát đ ệ c khi th c hi n các th t c kh o sát, thu th p thông tin t ị i đ n v .
ề ệ ố ể ậ ả ộ ộ 2. Kh o sát thu th p thông tin v h th ng ki m soát n i b
ề ệ ố ộ ộ ể ậ ầ a) Thông tin c n thu th p v h th ng ki m soát n i b
ườ Môi tr ể ng ki m soát;
ủ ơ ủ ị Quy trình đánh giá r i ro c a đ n v ;
ả ồ ệ ố ạ ộ ế ậ ổ H th ng thông tin liên quan đ n l p và trình bày Báo cáo tài chính bao g m c các quy trình ho t đ ng có liên quan và trao đ i thông tin;
ể Giám sát các ki m soát.
ạ ộ ủ ụ ể ể ượ ự ệ Ho t đ ng ki m soát và các th t c ki m soát đ c th c hi n.
ả ể ế ộ ộ Tình hình và k t qu ki m soát n i b .
ộ ộ ế ạ ộ ủ ế ể ề ề ệ ả , quy ch ho t đ ng, quy trình ki m soát n i b (n u có) c a Các tài li u văn b n v đi u l ể ơ đ n v đ ệ ị ượ c ki m toán.
ươ ề ệ ố ộ ộ ể ậ b) Ph ng pháp thu th p thông tin v h th ng ki m soát n i b
ươ ủ ế Các ph ng pháp ch y u:
ể ầ ậ ậ ướ ủ C p nh t đánh giá c a các l n ki m toán tr c.
ủ ơ ả ấ ổ ỏ ị Trao đ i, ph ng v n các nhà qu n lý và nhân viên có liên quan c a đ n v .
ệ ể Ki m tra, phân tích các báo cáo và tài li u có liên quan.
ự ế ủ ơ ạ ộ ộ ố ị Quan sát tr c ti p m t s khâu trong các ho t đ ng c a đ n v .
ộ ộ ộ ố ử ể ệ ủ Th nghi m m t s khâu c a quy trình ki m soát n i b .
ề ả ậ 3. Kh o sát thu th p thông tin v tình hình tài chính và tình hình liên quan
ậ ầ a) Thông tin c n thu th p
ầ ủ ụ ể ể ể ạ ộ ị ể ậ ồ Tùy theo lo i hình ki m toán, m c tiêu và yêu c u c a cu c ki m toán đ xác đ nh các thông tin ầ c n thu th p có th bao g m:
ệ ậ ạ ả ả ố ớ ơ ặ ế ộ ề ơ ế Thông tin v c ch qu n lý, ch đ và các văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành; các quy ị ụ ị đ nh đ c thù áp d ng đ i v i đ n v .
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ị ượ ứ ệ ề ạ ể ụ Ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a đ n v đ c ki m toán.
ả ạ ộ ấ ả ả ồ ố ế ồ ự ả ạ ộ ả ả ử ụ ưở ả ọ ị ử Tình hình tài s n, ngu n v n; k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh; tình hình qu n lý, s ệ ụ d ng, hi u qu s d ng các ngu n l c tài chính; công tác qu n lý tài chính, các ho t đ ng, các giao d ch có nh h ng quan tr ng.
ủ ơ ổ ậ ị ượ ể Khuôn kh l p và trình bày thông tin tài chính, báo cáo tài chính c a đ n v đ c ki m toán.
ụ ượ ự ệ ệ ỉ Tình hình th c hi n các ch tiêu, nhi m v đ c giao.
ụ ớ ướ ệ ớ c, trách nhi m v i công chúng, khách ế ấ ụ ộ Nghĩa v n p thu và các nghĩa v khác v i Nhà n hàng và nhà cung c p,...
ữ ậ ượ ệ ừ ữ ể ộ ướ ớ ừ c phát hi n t nh ng cu c ki m toán tr c; các ghi nh t các ướ ộ Nh ng sai sót và gian l n đ ể cu c ki m toán tr c.
ấ ữ ạ ộ ể ế ế ậ ờ ỳ ể ơ ế ố ượ ộ ị ữ ể Nh ng v n đ , s v thanh tra, ki m tra đã có k t lu n liên quan đ n ho t đ ng th i k ki m ng khác có liên quan đ n đ n v toán; nh ng khi u ki n c a cán b công nhân viên và các đ i t ượ đ ề ự ụ ệ ủ ế ế c ki m toán,...(n u có)
ế ụ ệ ử ế ờ ơ ề ợ ồ , tài chính, các v ki n đang ch xét x liên quan đ n đ n ể Các tranh ch p v h p đ ng kinh t ị ượ v đ ấ c ki m toán.
ượ ư ả ủ ơ ộ ậ ủ ể ể ị c ki m toán c a đ n v và th qu n lý c a công ty ki m toán đ c l p ế Báo cáo tài chính đã đ (n u có).
ươ ậ b) Ph ng pháp thu th p thông tin
ồ ự ử ụ ế ệ ề ả ố ị Xem xét, đ i chi u các tài li u quy đ nh v qu n lý, s d ng các ngu n l c.
ủ ơ ị ượ ệ ấ ả ổ ỏ ể Trao đ i, ph ng v n các nhà qu n lý và nhân viên có trách nhi m c a đ n v đ c ki m toán.
ự ế ủ ơ ạ ộ ộ ố ị Quan sát tr c ti p m t s khâu trong các ho t đ ng c a đ n v .
ệ ư ữ ủ ứ ể ướ ị ượ ơ ể Nghiên c u các tài li u l u tr c a Ki m toán nhà n ế c liên quan đ n đ n v đ c ki m toán.
ế ơ ị ượ ể ươ ệ ạ c ki m toán trên các ph ng ti n thông tin đ i Khai thác thông tin có liên quan đ n đ n v đ chúng.
ữ ể ề ầ ấ ặ Thông tin liên quan theo yêu c u ki m toán nh ng v n đ có tính đ c thù khác.
ụ ụ ể ạ ộ ủ ể ả ậ 4. Kh o sát thu th p thông tin ph c v ki m toán tuân th , ki m toán ho t đ ng
ệ ố ế ậ ơ c ệ ị ượ ệ ậ ả ả ể ả ệ ấ ạ ố ộ ủ ư vào s n xu t, kinh doanh t i doanh nghi p; Lu t ơ ả ự ả ử ụ ả ướ ầ ư c đ u t ế ệ ế ụ ế ể ệ ạ ắ ổ ớ ị c phát tri n, k ho ch s p x p đ i m i doanh nghi p, các ngh ể ậ ấ ậ ế ủ ế a) Thông tin c b n liên quan đ n h th ng văn b n pháp lu t, n i quy, quy ch mà đ n v đ ụ ụ ki m toán ph i th c hi n ph c v cho công tác ki m toán tuân th nh : Lu t Doanh nghi p; ậ Lu t Qu n lý, s d ng v n nhà n ậ Đ t đai, các văn b n pháp lu t thu , tài chính k toán...áp d ng chung cho các doanh nghi p; ế ượ ế Lu t chuyên ngành..., chi n l ủ ố ộ quy t c a Qu c h i, Chính ph ,...;
ủ ế ệ ệ ể ử ụ ố ạ ộ ệ ế ả ả ả ế ệ ự ế ượ ử ụ ế ế ể ạ ạ ạ ả ấ c, k ho ch phát tri n dài h n, k ho ch s n xu t kinh doanh ầ ư ể ủ b) Thông tin ch y u liên quan đ n ho t đ ng c a doanh nghi p có th s d ng cho vi c ki m ướ tra, đánh giá tính kinh t c , hi u l c và hi u qu trong qu n lý và s d ng v n và tài s n nhà n ư ệ ạ i doanh nghi p nh : Chi n l t hàng năm,... và đ u t
ậ ả ệ ự ệ ạ ị ạ ể ế ườ ể ọ ị ượ c ki m toán tài chính, Đo n 18 đ n Đo n 19 ạ ộ ẫ ủ ơ ể ướ ủ ế ạ ạ ạ ộ ị ướ ướ ủ ủ ể ể ẫ ạ ế Vi c kh o sát và thu th p thông tin th c hi n theo quy đ nh t i Đo n 13 đ n Đo n 44 CMKTNN ể ị ượ ế ề ơ ủ ị c ki m 1315 Xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi t v đ n v đ ạ ế ạ toán và môi tr ng ho t đ ng c a đ n v đ CMKTNN 3000 H ng d n ki m toán ho t đ ng, Đo n 10 đ n Đo n 13 c a CMKTNN 4000 H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n c.
ư ể ậ ế ể ả ậ ậ ạ ể ậ ạ ổ L u ý khi kh o sát, thu th p thông tin ph i k t h p thu th p thông tin đ l p K ho ch ki m ế toán t ng quát và l p K ho ch ki m toán chi ti ả ế ợ ế t.
ệ ố ộ ộ ề ể ậ Đi u 8. Đánh giá h th ng ki m soát n i b và thông tin đã thu th p
ụ 1. M c đích phân tích, đánh giá
ự ạ ả c đ đánh giá th c tr ng t ấ ậ ượ ể ệ ượ ề ch c, qu n lý, đi u hành ệ ự ủ ể ổ ứ c ki m toán, theo đó phân tích, đánh giá hi u l c c a ủ ộ ộ ủ ơ ể a) Phân tích các thông tin đã thu th p đ ả s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ ị ệ ố h th ng ki m soát n i b c a đ n v .
ứ ộ ủ ự ế ể ọ ị ể c các khía c nh tr ng y u ki m toán; d ki n m c đ r i ạ ứ ủ ế ệ ủ ề ể ọ ợ ượ b) Phân tích thông tin đ xác đ nh đ ể ự ro ti m tàng, r i ro ki m soát đ l a ch n m c r i ro phát hi n phù h p.
ự ố ể ế ợ ờ ế ử ể ươ ự ể ể ẫ ạ ể ự ế ắ c) Phân tích, đánh giá và x lý thông tin đ d ki n s p x p nhân s , b trí th i gian ki m toán, ọ ự l a ch n ph ng pháp ki m toán và m u ki m toán phù h p,...khi xây d ng k ho ch ki m toán
ờ ả ứ ụ ể ả ộ ồ ị ế ệ t ki m chi phí, ằ ờ ự ể ộ nh m đáp ng m c tiêu, n i dung ki m toán đã xác đ nh, đ ng th i đ m b o ti th i gian và nhân l c cho cu c ki m toán.
ử 2. Đánh giá, x lý thông tin
ể ả ậ ự ơ ở ể ủ ậ ượ ể ậ ạ ả ậ ể ự ị ừ ệ ế ậ ặ ấ ể ộ ể ậ ủ ọ ố ớ ề ễ ả ệ ấ ậ ấ ầ ủ ệ ặ ị ủ ố ớ ự ạ ộ ế ề t v căn c pháp lý đ i v i hành vi ho c ho t đ ng đó (đ i v i ộ ơ ở ẫ ủ ẹ ệ ứ ệ ệ ạ ộ ể ố ớ ắ ạ ộ ệ ự ệ ế ề ặ ể ậ ế ạ ộ ấ ổ ệ ộ ườ ự ủ ộ ố ấ ệ ự ể ố ớ ng b t n (Đ i v i ki m toán ho t
ọ ố ớ ủ ế ế ị ự ử ệ ệ ọ ượ ọ ụ ụ ể ạ ể Trên c s thông tin đã thu th p ph c v ki m toán tài chính, ki m toán tuân th , ki m toán ho t ế ệ ộ c đ l p Báo cáo k t đ ng, ki m toán viên ph i th c hi n phân tích các thông tin thu th p đ ế ả qu kh o sát thu th p thông tin và xây d ng K ho ch ki m toán. T vi c phân tích, đánh giá ầ ủ thông tin, ki m toán viên xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u do gian l n ho c nh m ị ẫ ở ấ c p đ báo cáo tài chính và c p đ c s d n li u (đ i v i ki m toán tài chính); Xác đ nh, l n đánh giá r i ro t p trung vào thông tin c a các nhóm v n đ d x y ra gian l n, cung c p thông ặ tin sai l ch ho c không đ y đ , coi nh vi c tuân th các quy đ nh ho c th c hi n các hành vi, ế ặ ho t đ ng khi thi u hi u bi ớ ụ ể ủ ừ ậ ủ ki m toán tuân th ); T p trung nh n di n và phân tích r i ro c th c a t ng ho t đ ng g n v i ạ ả các s ki n liên quan đ n tính kinh t , tính hi u qu , hi u l c ho c m t s d u hi u v các ho t ứ ạ ạ ệ ộ đ ng ph c t p, ho t đ ng th c hi n trong m t môi tr ả ế ế ẽ ủ ộ đ ng). K t qu phân tích, đánh giá thông tin, xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u s ấ ơ ở cung c p c s quan tr ng cho vi c thi t k và th c hi n các bi n pháp x lý đ i v i r i ro có ế sai sót tr ng y u đã đ ệ c đánh giá.
ị ủ ự ự ể ệ ạ ạ ị , th t c xác đ nh và đánh giá r i ro ki m toán th c hi n theo quy đ nh t ủ ọ ị Xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi ủ ơ ể ế ế t ; Đo n ạ c ki m toán và môi tr i Đo n 45 đ n ể ị ng ho t đ ng c a đ n v trong ki m toán tài chính ạ ườ ướ ế ể ạ ế ạ ộ ể ẫ H ng d n ki m toán ho t đ ng ạ ộ ; Đo n 16 đ n Đo n 18 ể ướ ủ ủ ị ẫ ị ướ ủ ể ủ ụ Trình t ạ Đo n 50 CMKTNN 1315 ị ượ ề ơ v đ n v đ ạ ế 23 đ n Đo n 24 CMKTNN 3000 ể CMKTNN 4000 H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n c ướ và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n c.
ệ ố ộ ộ ể 3. Đánh giá H th ng ki m soát n i b
ể ị ượ ự ể ộ ộ ủ ơ ộ ữ ướ ệ c ki m toán th c hi n theo Quy trình ệ ố ứ c. Nh ng n i dung chính trong nghiên c u, đánh giá h th ng ể ể ệ ố a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b c a đ n v đ ể ủ ki m toán c a Ki m toán nhà n ộ ộ ồ ki m soát n i b g m:
ế ộ ế ườ ứ ể ế ủ ụ ; các th t c ng ki m soát; ch đ k toán và thông tin kinh t ủ ơ ề ạ ộ ố ớ ể Nghiên c u, đánh giá v môi tr ị ki m soát đ i v i các ho t đ ng c a đ n v .
ậ ệ b ph n qu n lý và quan sát tr c ti p các ho t đ ng các tài li u, t ả ệ ự ủ ệ ố ự ế ể ừ ộ ệ ị ể ậ ả ộ
ậ ừ ạ ộ Thu th p các thông tin t ộ ộ ủ ơ ủ c a các b ph n trong đ n v đ đánh giá hi u qu , hi u l c c a h th ng ki m soát n i b c a ị ơ đ n v .
ữ ể ặ ộ ộ ủ ơ ể ủ ị ặ ế ọ ệ ố ể ế ầ ạ ộ ữ ữ ậ ộ ị ị ể Phân tích, đánh giá nh ng m t m nh, m t y u trong h th ng ki m soát n i b c a đ n v đ xác đ nh nh ng b ph n, nh ng n i dung tr ng y u c n ki m toán và xác đ nh r i ro ki m soát.
ệ ự ứ ạ ộ ộ ế ế ố ấ ề ệ ố ệ ố ộ ộ ể ả ể c u thành nên h th ng ể ậ ậ b) Th c hi n nghiên c u, đánh giá theo các n i dung trên, b ph n l p k ho ch ki m toán ph i ậ rút ra nh n xét, đánh giá v h th ng ki m soát n i b theo các y u t ộ ộ ki m soát n i b :
ể ệ ố ế ả ầ ng ki m soát chung: H th ng văn b n pháp quy, các quy ch quy trình qu n lý có đ y ự ủ ề ả ạ ả ả ộ ị ườ ệ ự ả ầ ả Môi tr ơ ủ đ và hi u l c không. Năng l c c a lãnh đ o đ n v và b máy qu n lý, đi u hành có đ m b o yêu c u qu n lý hay không.
ủ ụ ể ượ ặ ượ ủ ệ ả Các th t c ki m soát có đ c đ t ra và đ c tuân th nghiêm túc không, có hi u qu không.
ộ ộ ộ ộ ậ ự ể ượ ổ ứ ch c c t ứ ả ạ ộ ể ệ B máy th c hi n ch c năng ki m soát đ c l p (ki m toán, thanh tra n i b ) có đ ệ và ho t đ ng hi u qu hay không.
ặ ế ủ ệ ố ộ ộ ẽ ả ể ưở ư ế ế ng nh th nào đ n ữ ệ ậ ặ ế ể ạ Nh ng m t m nh, m t y u c a h th ng ki m soát n i b s nh h ạ vi c l p k ho ch ki m toán.
ợ ể ườ ợ ổ ợ ng h p ki m toán báo cáo tài chính h p nh t c a t p đoàn, báo cáo tài chính t ng h p ấ ủ ậ ệ ơ ế ể ủ ả ự ế ộ ộ c) Tr ủ ổ c a t ng công ty, ph i xem xét thêm các quan h , c ch ki m soát c a các công ty con, công ty liên doanh, liên k t, các công ty thu c và tr c thu c.
ể ủ ụ ệ ạ ạ ị ể ọ ạ ị ạ ộ ướ ể ạ ẫ ạ ạ ộ ; Đo n 11 CMKTNN 4000 ế ạ i Đo n 18 đ n Đo n 44 ị ế ề ơ ế t v đ n v ủ ơ ể ng ho t đ ng c a đ n v trong ki m toán tài chính; đi m (ii), Đo n ể H ng d n ki m toán ho t đ ng ủ ướ ướ ủ ể ẫ ị ệ ố ộ ộ ự Th t c đánh giá h th ng ki m soát n i b th c hi n theo quy đ nh t ị ủ CMKTNN 1315 Xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi ể ườ ượ đ c ki m toán và môi tr 24, Đo n 36 CMKTNN 3000 ể H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n c.
ủ ể ề ị Đi u 9. Xác đ nh và đánh giá r i ro ki m toán
ệ ụ ể ộ c th c hi n m t cách liên t c trong t t c các b ự ẩ ấ ả c chu n b ki m toán ch ti n hành đánh giá ệ ị ể ứ ử ể ể ể ị ướ ế ấ ầ ượ ủ Vi c đánh giá r i ro ki m toán c n đ ỉ ế ở ướ b quy trình ki m toán. Tuy nhiên ề ầ ư th đ xác đ nh các v n đ c n l u ý và cách th c x lý cho các b ướ ủ c c a ở ứ ộ ổ m c đ t ng ủ c ti p theo c a quy trình.
ậ ượ ầ ư ể ơ ộ ề c, ki m toán viên c n đ a ra các xét đoán s b v ơ ở ứ ộ ủ ủ ơ ở ế ọ ệ Trên c s các tài li u, thông tin thu th p đ m c đ c a r i ro có sai sót tr ng y u trên c s phân tích các nguyên nhân sau:
ơ ộ ả ệ ạ ạ ộ ủ ấ ậ ề + Do ngành ngh và tính ch t ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p t o ra các c h i x y ra gian l n, sai sót;
ậ ứ ử ệ ề ậ ậ ằ ườ ư ặ ố + Do t p quán văn hóa hay thói quen ng x làm sai l ch cách nhìn nh n v gian l n cho r ng ỉ chúng ch là bình th ể ng ho c gi ng nh các sai sót không đáng k ;
ệ ố ộ ộ ế ế ố ể ặ ườ ạ quy trình ho c con ng ế i) liên quan đ n các ho t ễ ị ậ ệ ượ + Do h th ng ki m soát n i b y u (y u t ộ đ ng kinh doanh d b gian l n mà khó phát hi n đ c;
ự ủ ủ ụ ủ ạ ằ ạ ặ ư ậ ạ ộ ộ ủ ệ ộ ệ + Do ý chí ch quan c a lãnh đ o doanh nghi p nh m đ t m t m c tiêu nào đó do áp l c c a ho t đ ng kinh doanh ho c d lu n trong doanh nghi p và c a xã h i;
ộ ớ ủ ậ ổ ố ượ ệ ng các công ty con, các doanh nghi p ự ộ ộ + Do quy mô, đ l n c a t p đoàn, t ng công ty, s l thu c và tr c thu c.
ự ầ ư ể ể ề ủ ệ ng d n các bi n pháp ợ ủ ụ ướ ự ơ ở ả ượ ệ ớ ế ể ng h p c th . Quá trình xem xét này ph i đ ẫ c th c hi n phù h p v i ợ ụ ể ộ ủ ừ ừ ạ ể ấ ộ ủ ự D a trên s phân tích các xét đoán trên, ki m toán viên c n đ a ra các th t c phân tích và th ể ầ ụ t c ki m toán c n thi t đ xem xét v r i ro ki m toán; trên c s đó h ử ườ x lý trong t ng tr ụ m c tiêu, ph m vi và c p đ c a t ng cu c ki m toán.
ọ ề ế ể ị Đi u 10. Xác đ nh tr ng y u ki m toán
ầ ư ự ể ề ế ể ẩ ọ ọ ề ủ 1. Tuân th chu n m c ki m toán v tính tr ng y u, ki m toán viên c n đ a ra các xét đoán v ế ự tr ng y u d a trên:
ứ ộ ủ ệ ữ ể ố ọ ế a) M i quan h gi a tr ng y u và m c đ r i ro ki m toán;
ề ặ ị ị ượ b) Các đánh giá v m t đ nh tính, đ nh l ng.
ể ậ ượ ừ ệ ề kinh nghi m ngh nghi p đ xác c và t ố ớ ổ ả ừ ứ ế ả ị ệ ố ớ ừ ể ả ể ể ệ ể ứ ự ầ ủ ấ ạ ộ ề ộ ể ị ủ ủ ể ạ ầ ự ể Ki m toán viên c n d a trên các thông tin thu th p đ ụ ể ể ứ ộ ủ ị đ nh m c đ r i ro ki m toán đ i v i t ng th báo cáo tài chính và đ i v i t ng kho n m c ợ ọ đó xác đ nh các m c tr ng y u cho phù h p đ đ m b o cho báo cáo trong báo cáo tài chính t ế ọ ữ tài chính sau khi ki m toán không ch a đ ng nh ng sai sót tr ng y u mà ki m toán viên không ế ố ị phát hi n ra. Ki m toán viên cũng c n xem xét đánh giá các y u t đ nh tính trong ki m toán tuân ạ ộ th ; khía c nh đ nh tính c a các c a v n đ , n i dung hay ho t đ ng trong ki m toán ho t đ ng.
ị ọ ể ế ể t v doanh nghi p và ả ế ề ự ể ị ụ ể ủ ừ ể ạ ả ệ ụ ủ ị ự ư ề ủ ế ứ ộ ạ ả ậ ứ ộ ấ 2. Đ xác đ nh tr ng y u ki m toán, ki m toán viên d a trên s hi u bi các quy đ nh c a lu t pháp, m c đ nh y c m cũng nh giá tr c th c a t ng kho n m c trên báo cáo tài chính. M c đ nh y c m bao hàm các v n đ ch y u sau:
ủ ơ ủ ệ ề ẩ ị a) Vi c tuân th các quy đ nh c a c quan có th m quy n;
ố ơ ướ ề ề ề ẩ ả c có th m quy n trong qu n lý và đi u hành n n ủ b) Các m i quan tâm c a các c quan Nhà n kinh t ;ế
ư ậ ế ề ấ ộ c) Các v n đ mà d lu n xã h i quan tâm (n u có).
ạ ầ ư ế ẩ ả ậ ề ứ ỉ ể ể ọ ọ ỉ ạ i theo các ch tiêu th c t ị ể ế ạ ạ ộ ị ượ ể ủ giai đo n chu n b ki m toán, ki m toán viên có th ch ệ ấ ả ị ể ể ế ệ ả ậ ọ ộ ủ ể ả ị ẩ 3. C n l u ý là trong giai đo n chu n b ki m toán ph i xác l p m c tr ng y u. Khi chu n b ự ế ứ ế k t thúc ho t đ ng ki m toán, m c tr ng y u có th ph i đi u ch nh l ể ừ ẩ c xác đ nh. Ngoài ra, ngay t đã đ ứ ự ơ ứ ộ đ ng xác l p m t m c tr ng y u th p h n m c d tính đ tăng kh năng phát hi n sai l ch trên báo cáo tài chính và gi m r i ro ki m toán.
ị ọ ế ị ể ự ể ạ ẩ , th t c xác đ nh tr ng y u ki m toán trong giai đo n chu n b ki m toán th c hi n ế ể ọ ị ệ i các CMKTNN 1320 Xác đ nh và v n d ng tr ng y u trong ki m toán tài ế ạ ộ ị ạ ướ ể ạ ạ ậ ụ ẫ ủ ướ ể ẫ ị ạ ể ướ ủ ụ ự Trình t ạ theo quy đ nh t ế chính; Đo n 21 đ n Đo n 22 CMKTNN 3000 H ng d n ki m toán ho t đ ng; Đo n 19 đ n ủ Đo n 24 CMKTNN 4000 H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n c.
ị ủ ự ủ ụ ự ệ ạ ạ ị , th t c xác đ nh và đánh giá r i ro ki m toán th c hi n theo quy đ nh t i Đo n 45 đ n ể ủ ị ọ ị ượ ế ế t ạ ủ ơ ể c ki m toán và môi tr c ki m toán tài chính; Đo n ườ ướ ế ể ạ ế ạ ng ho t đ ng c a đ n v đ ạ ộ ị ướ ủ ủ ể ẫ ể Trình t ạ Đo n 56 CMKTNN 1315 Xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi ạ ộ ị ượ ề ơ v đ n v đ ể ẫ ạ ế 23 đ n Đo n 24 CMKTNN 3000 H ng d n ki m toán ho t đ ng; Đo n 16 đ n Đo n 18 ể CMKTNN 4000 H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n c.ướ
ể ọ 4. Tr ng tâm ki m toán
ộ ể ố ớ ơ ở ụ ướ ệ ể ẫ ủ ự ng d n c a ủ c, sau khi phân tích, đánh giá các thông tin tài chính, tình hình tuân th quy ạ ộ ự ạ ả ậ ượ ứ ướ ủ ệ ự c, hàng ủ ậ ậ ể ữ ọ ị ế ắ ạ ớ ạ ộ ể ệ ộ Trên c s m c tiêu, n i dung ki m toán đ i v i lĩnh v c doanh nghi p theo h ướ Ki m toán nhà n ả ệ ị c; phân tích đánh giá th c tr ng qu n lý và hi u l c đ nh và hi u qu ho t đ ng đã thu th p đ ộ ộ ể ụ ể ủ ệ ố c a h th ng ki m soát n i b , căn c vào m c tiêu ki m toán c a Ki m toán nhà n ộ ụ ả ể ộ năm b ph n l p k ho ch ki m toán ph i xác đ nh nh ng m c tiêu, n i dung tr ng tâm c a ủ ự ế ho t đ ng c a doanh nghi p. cu c ki m toán, g n v i th c t
ế ạ ủ ể ề ậ ể Đi u 11. L p k ho ch ki m toán c a Đoàn ki m toán
ậ ả ơ ở ề ệ ố ề ề ơ ộ ộ ị ị ượ ế ọ ế ể ạ ạ ổ ị ể ế ể ế ạ ạ ủ c l p theo quy đ nh t ể ạ ậ ướ ể ế ẫ ạ ủ ể ể ướ ạ ơ ả ẫ ể ổ ồ ể Trên c s kh o sát, thu th p và đánh giá thông tin v h th ng ki m soát n i b , thông tin v tài ể c ki m toán, đánh giá r i ro và xác đ nh tr ng y u chính và các thông tin khác v đ n v đ ế ạ ượ ậ ạ i Đo n 11 đ n Đo n 35 ki m toán, K ho ch ki m toán t ng quát đ ạ ủ ộ CMKTNN 1300 L p k ho ch ki m toán c a cu c ki m toán tài chính, Đo n 21 đ n Đo n 48 ạ ộ CMKTNN 3000 H ng d n ki m toán ho t đ ng, Đo n 8 đ n Đo n 38 CMKTNN 4000 ướ . K ế ị ủ c H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n ộ ho ch ki m toán t ng quát bao g m các n i dung c b n sau:
ụ ể 1. M c tiêu ki m toán
ụ ể ệ ả ớ ề ộ ể ứ ụ ể ợ ợ ụ ể ạ ế ể ị ủ ệ ủ ộ ụ ủ ể ạ ị ể t là m c tiêu ki m toán xác đ nh t i k ho ch ki m toán năm c a ướ ụ ự Xây d ng m c tiêu ki m toán c a cu c ki m toán ph i phù h p v i ch c năng, nhi m v và ạ ủ ơ quy n h n c a đ n v ch trì cu c ki m toán; phù h p và c th hóa m c tiêu ki m toán dài ạ ạ h n, trung h n và đ c bi ể Ki m toán nhà n ặ c.
ụ ủ ơ ồ ự ả ợ ớ ạ ệ ự ể ộ ả ớ ố ượ ờ ể ể ể ể ể ệ ư ặ ể ể ợ ả ằ ồ ng. Đ ng th i ng ki m toán cũng nh đ c đi m c a khách th ki m ị ả M c tiêu ki m toán phù h p v i kh năng và ngu n l c hi n có c a đ n v nh m đ m b o cho ế ấ ượ k ho ch ki m toán mang tính kh thi và cu c ki m toán th c hi n có ch t l ủ ụ m c tiêu ki m toán phù h p v i đ i t toán.
ủ ế ủ ụ ể ể ể ạ ộ Tùy theo lo i hình ki m toán, m c tiêu ch y u c a cu c ki m toán có th là:
ự ủ ắ ậ + Xác nh n tính đúng đ n, trung th c c a thông tin tài chính, báo cáo tài chính.
ộ ộ ủ ơ ủ ủ ệ ậ ậ ị ể ể + Ki m tra, đánh giá và xác nh n vi c tuân th pháp lu t, tuân th các quy đ nh n i b c a đ n ị ượ v đ c ki m toán.
ế ệ ự ử ụ ệ ả ả ố ả , hi u l c và hi u qu trong qu n lý và s d ng v n tài s n nhà n ướ ạ c t i + Đánh giá tính kinh t doanh nghi p. ệ
ể ị ớ ơ ị ượ ạ ỉ ạ ộ ắ c ki m toán ề ế ộ ộ ể ẩ ụ ấ ỉ ế ướ ậ ủ ế ộ ạ ủ ồ ề ữ ế ả + Thông qua ho t đ ng ki m toán ch ra các sai ph m và ki n ngh v i đ n v đ ị ớ ấ ả ề ệ v bi n pháp kh c ph c, ch n ch nh công tác qu n lý n i b ; ki n ngh v i c p có th m quy n ấ ớ ề ử c; đ xu t v i Chính ph và x lý các vi ph m v chính sách, ch đ và pháp lu t c a Nhà n ị ử ổ ả ế ơ ế ế ả ả ằ ả ơ c quan liên quan nh ng ki n ngh s a đ i, c i ti n c ch qu n lý nh m b o đ m các ngu n ệ ệ ượ ử ụ ự l c tài chính, tài s n công đ ả t ki m và có hi u qu . c s d ng ti
ể ộ 2. N i dung ki m toán
ượ ể ậ ị ị ể c, h ướ ủ c xác đ nh theo quy đ nh c a Lu t Ki m toán nhà n ụ ặ ẫ ủ ộ ướ ủ ứ ể ằ ộ ỗ ướ ng d n c a ể c và đ c thù cho m i cu c ki m toán, nh m đáp ng m c tiêu c a cu c ki m
ộ N i dung ki m toán đ ể Ki m toán nhà n toán.
ể ị 3. Xác đ nh tiêu chí ki m toán
ừ ụ ể ợ ộ ớ ị c xác đ nh cho t ng cu c ki m toán phù h p v i m c đích, n i dung c a ượ ợ ể ể ể ạ ậ ặ ớ ộ ủ ộ ể Tiêu chí ki m toán đ ệ cu c ki m toán, phù h p v i các d ng công vi c là ki m tra xác nh n ho c ki m tra đánh giá.
ố ớ ự ể ệ ể ệ ạ ị ị ủ ể ế ể ạ ạ ạ ộ a) Đ i v i ki m toán tài chính, vi c xác đ nh tiêu chí ki m toán th c hi n theo quy đ nh t i các ế ậ Đo n 26 đ n Đo n 28 CMKTNN 1300 L p k ho ch ki m toán c a cu c ki m toán tài chính.
ố ớ ạ ộ ệ ể ể ị ạ i các ự ạ ộ ế ể ạ ạ ẫ ệ ị b) Đ i v i ki m toán ho t đ ng, vi c xác đ nh tiêu chí ki m toán th c hi n theo quy đ nh t ướ Đo n 37 đ n Đo n 43 CMKTNN 3000 H ng d n ki m toán ho t đ ng.
ố ớ ự ủ ể ệ ị ị ạ i các ể ể ế ẫ ạ ạ ệ c) Đ i v i ki m toán tuân th , vi c xác đ nh tiêu chí ki m toán th c hi n theo quy đ nh t ủ ướ Đo n 28 đ n Đo n 32 CMKTNN 4000 H ng d n ki m toán tuân th .
ể ạ 4. Ph m vi ki m toán
ừ ể ạ ả ạ ợ ể ướ ể ủ ộ ị ủ ể ả Tùy theo t ng cu c ki m toán, lo i hình ki m toán mà có ph m vi ki m toán thích h p, đ m b o tuân th các quy đ nh c a Ki m toán nhà n c.
ươ ể 5. Ph ủ ụ ng pháp và th t c ki m toán
ẫ ạ ượ ướ ủ ể i Quy trình ki m toán c a ử ụ ể ươ ướ ng d n t ể ệ ố ẩ ướ S d ng các ph Ki m toán nhà n ể ị c quy đ nh, h ng pháp ki m toán đã đ ủ ể ự c, H th ng Chu n m c ki m toán c a Ki m toán nhà n c.
ố ớ ứ ạ ụ ể ặ ấ ộ ươ ng ể ớ ộ ể Đ i v i các cu c ki m toán đ c thù, có tính ch t ph c t p thì có th áp d ng thêm các ph ợ pháp khác cho phù h p v i cu c ki m toán.
ờ ạ ể 6. Th i h n ki m toán
ờ ạ ả ả ể ể ậ ả ướ c và phù ị ủ ơ ớ ế ể ể ạ ủ Th i h n ki m toán ph i đ m b o tuân th theo quy đ nh trong Lu t Ki m toán nhà n ị ổ ợ h p v i k ho ch ki m toán t ng th hàng năm c a đ n v .
ự ể ố 7. B trí nhân s ki m toán
ậ ả ơ ở ộ ộ ể ộ ề ệ ố ể ắ ố ượ ố ể ế ể ạ ộ ệ , s l ể ể ổ ể ưở ề Trên c s kh o sát thu th p và đánh giá thông tin v h th ng ki m soát n i b , thông tin v tài ự ủ ng ki m toán viên và trình đ , năng l c c a chính và các thông tin khác c a doanh nghi p ổ ơ các ki m toán viên, đ n v ch trì cu c ki m toán b trí, s p x p Lãnh đ o Đoàn ki m toán, T tr ủ ị ủ ng T ki m toán, thành viên Đoàn ki m toán.
ấ ầ ề ệ ậ ế ể 8. Kinh phí và đi u ki n v t ch t c n thi t cho Đoàn ki m toán
ạ ể ệ ầ ề ể ị ế ư ế ạ ộ ộ ủ ệ ệ ể ở t cho cu c ki m toán ng ti n làm vi c ph c v cho ho t đ ng c a Đoàn ki m , đi l ụ ụ ướ ạ ị ủ ể ả K ho ch ki m toán ph i xác đ nh rõ kinh phí và các đi u ki n c n thi ươ i và các ph nh : Chi phí ăn, ị ế ộ toán theo ch đ quy đ nh và quy đ nh c a Ki m toán nhà n c.
ệ ế ạ ổ ề ể Đi u 12. Xét duy t k ho ch ki m toán t ng quát
ọ ắ ể ộ ng đ n v ch trì cu c ki m toán (g i t ể t là Ki m toán ủ ưở ặ ng ho c th tr ể ạ ưở ệ ế ơ ổ ưở 1. Ki m toán tr tr ị ủ ể ng) xét duy t k ho ch ki m toán t ng quát.
ổ ể ố ớ ỉ ạ ể ổ ứ ng ki m toán đ i v i cu c ki m toán t ch đ o T ki m soát ch t l ng ch c ưở ậ ả ẩ ể ẩ ộ ữ ể ộ ể ế ạ ị ấ ượ Ki m toán tr ế ị th m đ nh và l p báo cáo k t qu th m đ nh k ho ch ki m toán theo nh ng n i dung sau:
ề ế ấ ủ ể ế ể ế ệ ạ ẫ ạ ộ ị a) Vi c tuân th quy đ nh m u k ho ch ki m toán v k t c u, n i dung k ho ch ki m toán.
ủ ầ ủ ợ ộ ộ ể ệ ố ợ ệ ầ ủ ộ ộ ệ ố ộ ộ ể ệ ể t là tính đ y đ và phù h p c a vi c đánh giá h th ng ki m soát n i b , xác ể ọ ề ệ ố b) Tính đ y đ , h p lý c a các thông tin v h th ng ki m soát n i b , tình hình tài chính và các thông tin khác; tính h p lý trong vi c đánh giá h th ng ki m soát n i b và các thông tin thu ợ ủ ậ ượ ệ ặ c, đ c bi th p đ ủ ế ị đ nh tr ng y u, r i ro ki m toán.
ủ ướ ủ ế ủ ể ể ng d n m c tiêu, tr ng tâm, n i dung ki m toán ch y u năm c a Ki m ướ ẫ ị ụ ụ ọ ộ ộ ể ệ c) Vi c tuân th h toán nhà n c trong xác đ nh m c tiêu, n i dung ki m toán.
ụ ế ể ấ ố ạ ề ệ ố ữ ủ ụ ể ậ ớ ộ ng pháp và th t c ki m toán v i các thông tin thu th p và đánh giá v h th ng ể ể ữ ộ ọ ợ d) Tính phù h p, th ng nh t gi a m c tiêu, tr ng y u, n i dung, tiêu chí ki m toán, ph m vi ươ ki m toán, ph ộ ộ ki m soát n i b , thông tin tài chính và các thông tin khác và gi a các n i dung này.
ể ọ ạ ị ố ượ ố ượ ệ ợ ể ươ ự ớ ị ươ ự ọ ng pháp ơ ự c ki m toán v i tiêu chí l a ch n); vi c áp d ng ph ế ợ ể ể ủ ố ượ ơ ở ớ ụ ể ạ ộ ệ đ) Vi c xác đ nh ph m vi (tiêu chí l a ch n đ n v , đ u m i đ ị ầ ơ đ n v , đ u m i đ ự d a trên c s đánh giá r i ro, xác đ nh tr ng y u ki m toán; s phù h p gi a ph ể ki m toán v i ph m vi, đ i t ữ ự ị ầ c ki m toán; s phù h p gi a ụ ọ ng pháp ki m toán ữ ể ng, m c tiêu ki m toán, n i dung ki m toán.
ề ố ự ủ ể ể ể ơ ấ ầ ệ ợ ủ ị ớ ố ượ ể ủ ng c a ki m toán viên; ti ể ạ ộ ướ ủ ờ ổ ạ ị e) V b trí th i gian, l ch ki m toán, lãnh đ o Đoàn ki m toán và c c u nhân s c a các T ứ ộ ợ ớ ệ ợ ng, quy mô và yêu c u công vi c; phù h p v i ki m toán: M c đ h p lý, phù h p v i đ i t ế ộ t ki m, đúng quy đ nh c a Quy năng l c, trình đ nghi p v , s tr ị ch t ự ệ ụ ở ườ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Đoàn ki m toán nhà n c, quy đ nh khác có liên quan.
ấ ậ ủ ấ ủ ề ế ệ ế ẩ ữ ố ỉ ạ ị ề ỹ ậ ạ g) V n đ khác: Vi c tuân th ý ki n ch đ o và k t lu n c a c p có th m quy n (n u có); văn ấ ph m, k thu t trình bày, chính t ế ả ơ , đ n v tính, d u ngăn cách các ch s ,…
2. Tổng Kiểm toán nhà nước xét duyệt kế hoạch kiểm toán
ướ ủ ổ ơ ị ổ ể c giúp T ng Ki m toán nhà n c t ướ ể c khi T ng Ki m toán nhà n ể c ệ ch c xét duy t. ướ ộ ộ ạ ị ị ế ẩ ổ ể ẩ ộ ủ ạ ị ể ề Các đ n v thu c b máy đi u hành c a Ki m toán nhà n ướ ổ ứ ướ ể th m đ nh k ho ch ki m toán t ng quát tr ổ ế N i dung th m đ nh k ho ch ki m toán t ng quát theo quy đ nh c a Ki m toán nhà n c.
ổ ể ể ạ ờ ệ ế ổ ị ướ ể ầ ọ ướ ổ ứ ọ ể ch c h p xét duy t k ho ch ki m toán; th i gian, đ a đi m, c t ế ổ ể ạ ệ ế c quy t T ng Ki m toán nhà n thành ph n h p xét duy t k ho ch ki m toán t ng quát do T ng Ki m toán nhà n ị đ nh.
ế ế ạ ổ ậ ủ ử ề ơ ệ ể c T ng Ki m toán nhà n ướ ể ể ộ ộ ổ ủ ể ị ỉ ạ ưở ng ch đ o Tr Ki m toán tr ặ ướ Ki m toán nhà n c ho c ng ề thu c b máy đi u hành theo quy đ nh c a Ki m toán nhà n ưở ể ng đoàn hoàn thi n k ho ch ki m toán theo k t lu n c a T ng ướ ủ ị ườ ượ c y quy n, ký, g i các đ n v i đ c.
ế ạ ể ề ệ ậ ế Đi u 13. L p và xét duy t K ho ch ki m toán chi ti t
ề ơ ứ ị 1. Nghiên c u, đánh giá các thông tin v đ n v
ể ậ ế ể ạ ế ể ệ Đ l p k ho ch ki m toán chi ti t, Ki m toán viên có trách nhi m:
ầ ơ ị ượ ạ ộ ệ ể ế ấ c ki m toán cung c p thông tin, tài li u liên quan đ n ho t đ ng ậ ể ế L p phi u yêu c u đ n v đ ki m toán.
ậ Thu th p và phân tích, đánh giá các thông tin sau:
ề ệ ố ộ ộ ể + Thông tin v h th ng ki m soát n i b ;
ề + Thông tin v tình hình tài chính và các thông tin liên quan;
ụ ụ ể ủ ể ạ ộ . + Thông tin ph c v ki m toán tuân th , ki m toán ho t đ ng
ậ ệ ủ ế ề ơ ể t v đ n v đ ủ ơ ạ ộ ể ẫ ị ể ẫ ướ ề ướ ủ ể ề ị ử Vi c thu th p thông tin; phân tích, đánh giá và x lý thông tin theo CMKTNN 1315 Xác đ nh và ườ ị ượ ể ế ọ c ki m toán và môi tr đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi ng ạ ướ ể ho t đ ng c a đ n v trong ki m toán tài chính, CMKTNN 3000 H ng d n ki m toán ho t ủ ị đ ngộ , CMKTNN 4000 H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n ủ ươ ng II c a Quy trình này. ề c và Đi u 7, Đi u 8, Đi u 9, Ch
ế ể ạ ậ ế 2. L p k ho ch ki m toán chi ti t
ả ơ ở ế ượ ứ ị ể ể ế ể ế ị ế ổ ạ ự ố ế ế ạ ể ế ợ ộ ự ệ ổ ứ ể ủ ặ ể ầ ủ ể ợ ạ ộ ẫ ậ ụ ạ ướ ế ế ạ ạ ể H ng d n ki m toán ho t đ ng ướ ủ ủ ể ẫ ị ệ ố ộ ộ Trên c s k t qu nghiên c u, đánh giá h th ng ki m soát n i b , các thông tin tài chính và các ứ ộ ủ ế ứ ọ c các tr ng y u ki m toán, đánh giá m c đ r i ro; căn c thông tin có liên quan, xác đ nh đ ạ ổ ể ổ ưở ể ạ vào k ho ch ki m toán t ng quát, T tr ng T ki m toán xây d ng k ho ch ki m toán chi ậ ẩ ạ ạ i Đo n 36 đ n Đo n 39 Chu n m c KTNN s 1300 L p k ho ch ki m t theo quy đ nh t ti ự ườ ể ch c ki m toán tài chính k t h p toán c a cu c ki m toán tài chính. Tr ng h p th c hi n t ạ ể ớ v i ki m toán tuân th ho c ki m toán ho t đ ng, Ki m toán viên c n xem xét v n d ng Đo n ủ ạ ộ , Đo n 39 đ n Đo n 42 c a 49 đ n Đo n 54 CMKTNN 3000 ể CMKTNN 4000 H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n c.ướ
ộ ự ệ ế ể ạ ỉ ệ ố ạ ể ế ẫ ế ể ủ N i dung và các ch tiêu c a K ho ch ki m toán chi ti toán chi ti ể ẫ t th c hi n theo m u K ho ch ki m ủ ồ ơ ể t trong H th ng m u bi u, h s ki m toán c a Ki m toán nhà n ế ướ c.
ệ ế ể ế ạ 3. Xét duy t k ho ch ki m toán chi ti t
ưở ế ể ạ ng trình Tr t. Tr ế ạ ổ ử ổ ổ c ki m toán... đ ki m tra, yêu c u T tr ế ể ạ ưở ổ ưở ệ ế a) T tr ng đoàn ng đoàn xem xét, phê duy t k ho ch ki m toán chi ti ậ ượ ề ể ủ ứ ộ ể căn c vào K ho ch ki m toán t ng quát c a cu c ki m toán, các thông tin thu th p đ c v ị ượ ỉ ổ ưở ầ ể ể ể ơ đ n v đ ng b sung, s a đ i, hoàn ch nh và phê ế ệ duy t K ho ch ki m toán chi ti t.
ể ề ỉ ấ ể ượ t có th đ ể ổ ưở ế ề ạ ườ ị ớ ợ ưở ng đ ngh v i Tr ng h p xét th y ng đoàn ỉ ỉ ượ ế ưở ề ệ ượ ế ạ ế b) K ho ch ki m toán chi ti ệ ế ầ t; vi c đi u ch nh k ho ch ki m toán chi ti c n thi ự ả ằ c Tr b ng văn b n và ch đ c xem xét, đi u ch nh trong các tr t do T tr ng đoàn phê duy t. ệ c th c hi n khi đã đ
ể ề ế ị Đi u 14. Quy t đ nh ki m toán
ể ế ế ổ ệ c phê duy t, T ng ổ ườ ượ ủ ế ượ t đ ể ạ ề ế ị ướ ể ạ Sau khi K ho ch ki m toán t ng quát và K ho ch ki m toán chi ti i đ Ki m toán nhà n ể ặ c (ho c ng c y quy n) ký Quy t đ nh ki m toán.
ự ể ệ ị ạ ể ề ậ i Đi u 31 Lu t Ki m toán nhà ộ N i dung c a Quy t đ nh ki m toán th c hi n theo quy đ nh t ướ n ế ị ủ ụ ể ư c, c th nh sau:
ứ ể ệ ể ự + Căn c pháp lý đ th c hi n ki m toán;
ị ượ ể ơ + Đ n v đ c ki m toán;
ụ ể ạ ộ + M c tiêu, n i dung, ph m vi ki m toán;
ờ ạ ể ể ể ị + Đ a đi m ki m toán, th i h n ki m toán;
ưở ủ ể + Tr ng đoàn và các thành viên khác c a Đoàn ki m toán.
ề ế ạ ổ ế ế ị ứ ế ậ ậ
ể Đi u 15. Ph bi n quy t đ nh, k ho ch ki m toán và c p nh t ki n th c cho thành viên ể Đoàn ki m toán
ưở ể ể ạ ổ ế Quy t đ nh, ạ ộ ể ổ K ho ch ki m toán t ng quát, Quy ch t ể c đ thành viên Đoàn ki m toán n m v ng và ế ế ổ ữ ể ấ ề ụ ờ ạ ắ ộ ầ ố ộ ế ế ị ng đoàn ki m toán ph bi n 1. Tr ướ ể ứ ủ ch c và ho t đ ng c a Đoàn ki m toán nhà n ạ ể hi u th ng nh t v m c tiêu, yêu c u, n i dung, ph m vi và th i h n ti n hành cu c ki m toán.
ứ ầ ậ ế ữ ứ ể ộ ớ t cho thành viên Đoàn ki m toán v i nh ng n i dung và hình th c ậ ủ ế ế 2. C p nh t ki n th c c n thi ch y u sau:
ộ ộ ệ ể ả ệ ụ ế ch c ho t đ ng, kinh nghi m qu n lý, ki m soát n i b , nghi p v k ự ế ề ổ ứ v t ạ ộ ế ạ ộ a) Báo cáo th c t ủ toán, phân tích ho t đ ng kinh t …c a các chuyên gia trong và ngoài ngành.
ổ ế ơ ế ướ ơ ị ể ặ ệ ị ượ ạ ộ ế ế ộ ế ả , tài chính, k toán c a Nhà n b) Ph bi n c ch , chính sách, ch đ qu n lý kinh t ụ ủ ặ ượ ả ị ượ c ki m toán ph i tuân th ho c đ v đ c phép áp d ng. Đ c bi ủ ơ ế ớ ề m i v tài chính, k toán có liên quan đ n ho t đ ng c a đ n v đ ế ủ c mà đ n ậ ả ậ t, ph i c p nh t các quy đ nh ể c ki m toán.
ệ ầ ề ề ẩ ị ế ể Đi u 16. Chu n b các đi u ki n c n thi t cho Đoàn ki m toán
1. Tài liệu làm căn cứ pháp lý cho cuộc kiểm toán và các văn bản về chính sách, chế độ tài chính, kế toán
cần thiết,…;
2. Tài liệu về quá trình hoạt động của đơn vị được kiểm toán trong các năm trước;
3. Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn Kiểm toán nhà nước và các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ của
Kiểm toán nhà nước;
4. Giấy tờ khác phục vụ cho liên hệ công tác trong quá trình kiểm toán;
5. Các phương tiện, thiết bị hỗ trợ kiểm toán.
ươ Ch ng III
Ự Ệ Ể TH C HI N KI M TOÁN
ế ị ố ể ề ạ ơ ị ể Đi u 17. Công b Quy t đ nh ki m toán t i đ n v ki m toán
ế ị ủ ể ố ể 1. Công b Quy t đ nh ki m toán c a Đoàn ki m toán
ổ ứ ị ượ ể ự ộ ầ i đ n v đ c ki m toán; thành ph n tham d cu c ạ ơ ể ế ị ể ố ế ị ổ ố ể ướ a) T ch c công b Quy t đ nh ki m toán t ọ h p công b Quy t đ nh ki m toán do T ng Ki m toán nhà n ế ị c quy t đ nh.
ố ưở ủ ể ể ể ế ạ ng đoàn công b Quy t đ nh ki m toán; thông báo k ho ch ki m toán c a Đoàn ki m ạ ủ ề ưở ng đoàn và thành viên Đoàn ki m toán, ị ụ ụ ủ ơ ế ị ệ ị ượ ể ướ ề ể c; ủ c ki m toán theo quy đ nh c a Lu t Ki m toán nhà n ơ ậ ị ượ ể ữ ể ể ố b) Tr ệ toán; nêu rõ nhi m v , trách nhi m, quy n h n c a Tr quy n và nghĩa v c a đ n v đ ạ ộ ấ ự ố ợ th ng nh t s ph i h p ho t đ ng gi a Đoàn ki m toán và đ n v đ c ki m toán.
ổ ể ế ị ủ ố ể 2. Công b Quy t đ nh ki m toán c a T ki m toán
ổ ứ ể ự ộ ể ầ c ki m toán; thành ph n tham d cu c ế ị ể ố ị ượ ể ế ị ố a) T ch c công b quy t đ nh ki m toán t ưở ế ị ọ h p công b quy t đ nh ki m toán do Tr ạ ơ i đ n v đ ng Đoàn Ki m toán quy t đ nh.
ổ ể ổ ưở ủ ế ố ế ị ệ ạ ủ ể ề ưở ệ ư ng T ki m toán công b quy t đ nh ki m toán, thông báo k ho ch ki m toán c a ưở ng đoàn, ể c ki m toán ể ạ ng Đoàn, Phó Tr ụ ủ ơ ị ượ ng và thành viên T ki m toán cũng nh quy n và nghĩa v c a đ n v đ ể ạ ộ ụ ổ ể ể ố ợ ề ệ ướ ủ ậ ị b) T tr ổ ể T ki m toán, nêu rõ nhi m v , trách nhi m, quy n h n c a Tr ổ ưở T tr theo quy đ nh c a Lu t Ki m toán nhà n c trong vi c ph i h p ho t đ ng ki m toán.
ặ ử ổ ế ạ ể ể ậ ế ế t (n u ế ệ ề Đi u 18. Thu th p thông tin đ hoàn thi n ho c s a đ i K ho ch ki m toán chi ti ầ c n thi t)
ể ậ t T ki m toán s thu th p b sung các ợ ầ ị ườ ng h p c n thi ể ạ i đ n v , tr ế ế ổ ể ế ể ế ể ẽ ưở ệ ạ ơ Khi tri n khai ki m toán t ệ thông tin còn thi u đ hoàn thi n K ho ch ki m toán chi ti ổ ng đoàn phê duy t t và trình Tr
ờ ạ ư ả ờ ạ ủ ể ượ ượ c v ị t quá th i h n quy đ nh c a Ki m toán ổ b sung, nh ng th i h n ph i hoàn thành không đ nhà n c.ướ
ầ ế ưở ể ạ ờ ả ng ph i có t ẩ ưở ướ ể ng đoàn theo quy đ nh c a Ki m toán nhà n ẩ ộ ị ấ ủ ấ ẩ ề ướ ự ệ ể ề ế ổ ưở ế ổ ng trình Tr t,T tr N u có phát sinh c n thay đ i K ho ch ki m toán chi ti ấ ổ ể ưở ề ộ ế ệ ng đoàn xem xét phê duy t (n u thu c th m quy n phân c p đoàn nêu rõ lý do thay đ i đ Tr ế ặ ể ưở ủ ị ủ c) ho c đ Tr ng đoàn trình xin ý ki n c a Tr ề ệ ẩ ế ủ ấ c a c p có th m quy n phê duy t (n u thu c th m quy n phân c p c a c p trên theo quy đ nh ượ ấ ệ ỉ ượ ủ c th c hi n khi đã đ c) và ch đ c a Ki m toán nhà n c c p có th m quy n phê duy t.
ể ề Đi u 19. Ki m toán báo cáo tài chính
ỳ ầ ể ố ư ầ 1. Ki m toán s d đ u k (đ u năm):
ơ ở ướ ệ ẫ ạ ự ẩ ố c th c hi n trên c s h ng d n t i Chu n m c KTNN s 1510 ố ư ầ ố ư ầ ự ể ể ể ỳ ượ Ki m toán s d đ u k đ ỳ Ki m toán s d đ u k trong ki m toán tài chính.
ơ ả ủ ố ư ầ ỳ ư ộ ể Các n i dung c b n c a ki m toán s d đ u k nh sau:
ố ư ố ỳ ủ ể ệ ộ ướ ố ư ầ ỳ ủ ộ c sang s d đ u k c a niên đ ể ể a) Ki m toán vi c chuy n các s d cu i k c a niên đ tr ki m toán.
ỳ ế ự ữ ế ể ợ ụ b) Ki m toán đánh giá s phù h p trong áp d ng chính sách k toán gi a hai k k toán;
ủ ưở ế ặ ệ ố ị ng đ n năm nay, đ c bi ướ ọ ướ ả c nh h ế ộ t chú ý giao d ch cu i niên đ ộ ể ị c) Các giao d ch c a năm tr ế ộ tr c có tác đ ng tr ng y u đ n thông tin báo cáo tài chính niên đ ki m toán.
ố ớ ụ ể ả 2. Ki m toán đ i v i các kho n m c trên báo cáo tài chính.
ủ ụ ụ ụ ự ụ ệ ể ệ ả
Th t c ki m toán các kho n m c trên Báo cáo tài chính doanh nghi p th c hi n theo Ph l c 01 kèm theo Quy trình này.
ủ ề ể ậ ị ị Đi u 20. Ki m toán tính tuân th các quy đ nh pháp lu t và các quy đ nh khác
ủ ủ ụ ự ủ ậ ị ệ ầ ể ị ử ể ệ ủ ậ ế ế ủ ơ ệ ủ ồ ấ ộ ể ể 1. Ki m toán tính tuân th các quy đ nh c a pháp lu t: Sau khi th c hi n các th t c ki m toán ế ơ ả t...), ki m toán viên c n xem xét quy đ nh pháp c b n (phân tích, th nghi m, ki m soát chi ti ị ộ lý và các quy ch , quy đ nh n i b đ đánh giá tính tuân th trong vi c ch p hành pháp lu t, n i ị ượ quy quy ch c a đ n v đ ể ộ ộ ể ể c ki m toán. Ki m toán tính tuân th g m 3 n i dung:
ủ ậ a) Tuân th lu t pháp chung;
ủ ơ ụ ể ề ả ế ấ ị ị ượ c ể ủ b) Tuân th các quy đ nh c th liên quan đ n ngành ngh s n xu t kinh doanh c a đ n v đ ki m toán;
ủ ế ị ộ ộ c) Tuân th các quy ch , quy đ nh n i b .
ủ ụ ụ ể ể 2. Các th t c ki m toán có th áp d ng:
ế ể ố a) Đ i chi u, xác minh đ làm rõ:
ườ + Môi tr ng pháp lý mà ạ ộ ; doanh nghi p ệ đang ho t đ ng
ạ ử ụ ể ả ệ ả ạ ; + Các bi n pháp ban lãnh đ o s d ng đ đ m b o không có các vi ph m
ệ ụ ủ ơ ủ ả ả ậ ị ị ạ ộ ị ị + Các ho t đ ng nghi p v , giao d ch c a đ n v có đ m b o tuân th các quy đ nh pháp lu t và các quy đ nh khác có liên quan.
ể b) Đánh giá (ki m tra) :
ồ ơ ể ệ ậ + L p danh sách các tài li u, h s ki m tra;
ủ ơ ạ ộ ồ ơ ệ ể ề ị ị + Ki m tra các h s , tài li u v các ho t đ ng, giao d ch c a đ n v ;
ủ ụ + Các th t c khác.
ể ề ế ệ ả ệ ự ủ ệ Đi u 21. Ki m toán đánh giá tính kinh t , hi u qu , hi u l c c a doanh nghi p
ơ ở ể ế ệ , hi u ươ ng pháp, tiêu chí ki m toán đánh giá tính kinh t ể ệ ị ệ ự ộ ủ ế ậ ạ ả ụ 1. C s xác đ nh m c tiêu, n i dung, ph ạ ộ qu và hi u l c ho t đ ng c a doanh nghi p khi l p K ho ch ki m toán:
ủ ế ơ ở ụ ủ ể ể ộ ị ướ a) C s xác đ nh: M c tiêu, n i dung ki m toán ch y u hàng năm c a Ki m toán nhà n c;
ộ ươ ể ệ ệ ng pháp, tiêu chí ki m toán đánh giá tính kinh t ả , hi u qu và hi u ổ ệ ượ ế ể ự ạ ạ ộ ộ ế ạ ế ế ể ớ ể ắ ề ể ộ ư ệ ớ ạ ộ ả ả ướ ụ ướ ộ ế ủ ể ạ ổ ị ụ b) N i dung, m c tiêu ph ị ủ ự l c ho t đ ng c a doanh nghi p đ c xác đ nh khi xây d ng K ho ch ki m toán t ng quát cho ặ ồ ừ t ng cu c ki m toán (k ho ch riêng ho c l ng ghép v i K ho ch ki m toán Báo cáo tài chính, ạ ộ ự ế ớ ầ ừ ể ho t đ ng ki m toán chuyên đ tùy thu c vào yêu c u t ng cu c ki m toán) và g n v i th c t ủ ươ ợ ả c a doanh nghi p nh ng ph i đ m b o phù h p v i m c tiêu, n i dung, ph ng pháp, tiêu chí ể ể c và K ho ch ki m toán t ng quát. ki m toán chung theo đ nh h ng c a Ki m toán nhà n
ể ế ệ ự ệ ả 2. Tiêu chí ki m toán đánh giá tính kinh t , hi u qu và hi u l c:
ể ệ ả ộ ể ờ ả ả ắ ụ ể ự ễ ằ ạ ộ ị ớ ể ợ ế a) Tiêu chí ki m toán đánh giá tính kinh t ớ ụ ượ đ ủ ố ượ phù h p v i th c ti n ho t đ ng c a đ i t ầ , hi u qu và hi u l c c a t ng cu c ki m toán c n ộ ế ố c xác đ nh c th , nh m g n v i m c tiêu, n i dung đã xác đ nh, đ ng th i đ m b o y u t ượ ng đ ệ ự ủ ừ ồ ị c ki m toán;
ả ớ ợ ọ ị ế ừ ể ậ ậ ủ c th a nh n đ đánh giá, k t lu n ề ả ả ệ ượ ệ c đ i v i doanh nghi p, phù h p v i thông l đ ớ ị ướ ố ớ ế ụ ắ ả ầ b) Khi xác đ nh tiêu chí ph i đ m b o các yêu c u v tính khoa h c, phù h p v i quy đ nh c a Nhà n ể ki m toán thuy t ph c, g n v i th c t ợ ớ ự ế ợ , h p lý và có tính kh thi.
ượ ự ơ ả ườ ệ ể ế ng đ c l a ch n khi ti n hành công vi c ki m toán đánh giá tính ộ ố ế ệ ả 3. M t s tiêu chí c b n th kinh t ọ ệ ệ ự ủ , hi u qu và hi u l c c a doanh nghi p:
ủ ệ ệ ả ạ ộ a) Tiêu chí đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p;
ử ụ ụ ả ả ồ ố
ủ ở ể b) Tiêu chí đánh giá kh năng b o toàn, phát tri n và s d ng đúng m c đích ngu n v n ch s h u;ữ
ệ ệ ả ả ị c) Tiêu chí đánh giá hi u qu qu n tr doanh nghi p;
ủ ươ ủ ng c a nhà n ệ ượ ệ ự ạ ế ế ượ ủ ủ ậ c theo quy ể ệ ự ả d) Tiêu chí đánh giá tính hi u qu , hi u l c trong th c hi n ch tr ệ ự ị đ nh c a pháp lu t; trong th c hi n k ho ch, chi n l ệ c c a doanh nghi p đ ướ c ki m toán.
ướ ự ế ệ ự ệ ả ạ , hi u qu và hi u l c ho t ng, g i ý xây d ng tiêu chí đánh giá tính kinh t ầ ạ ợ ệ ượ ụ ụ ố ộ ố ị M t s đ nh h ủ ộ đ ng c a doanh nghi p đ c trình b y t i Ph l c s 02 kèm theo Quy trình này.
ấ ờ ề ậ ợ ằ ứ ể ệ Đi u 22. Ghi chép gi y t làm vi c và t p h p b ng ch ng ki m toán
ứ ế ệ ệ ể ể c duy t và nhi m v đ t đã đ ử ụ ượ ộ ươ ừ ể ể ả ằ c giao, ki m toán viên s ụ ng pháp ki m toán đ th c hi n ki m toán t ng n i dung, kho n m c nh m thu ế ể ự ể ứ ượ ạ 1. Căn c K ho ch ki m toán chi ti ụ ệ d ng các ph ằ ậ th p và đánh giá các b ng ch ng ki m toán.
ự ể ệ ươ ị ợ ề ứ ệ ế ể ệ ự ệ ượ ậ ể ế ể ầ ể ng pháp 2. Trong quá trình th c hi n ki m toán, ki m toán viên ph i v n d ng h p lý các ph ủ ki m toán, ki n th c và kinh nghi m ki m toán; th c hi n các th m quy n theo quy đ nh c a ể pháp lu t đ ti n hành ki m toán các ph n vi c đ ả ậ ụ ẩ c phân công.
ậ ể ứ ể ệ ể ế ằ ổ ả ị ề ữ ư ế ế
ợ ậ ậ ố ệ ả ể ị ượ ế ế ể ợ 3. Ki m toán viên t p h p các b ng ch ng ki m toán, các phát hi n ki m toán, t ng h p k t qu ể ộ ậ ể ki m toán, đ a ra các nh n xét, đánh giá, k t lu n, ki n ngh v nh ng n i dung đã ki m toán; ổ ể ổ ưở ự ả ng T ki m toán d th o biên b n xác nh n s li u và tình hình ki m toán và báo cáo T tr ủ ơ ướ i trình c a đ n v đ tr ả c khi ti p thu ý ki n gi c ki m toán.
ể ự ệ ạ i CMKTNN 1500 ằ ể ể ạ ị Đo n 55 đ n Đo n 84 CMKTNN 3000 ạ ộ ừ ể ạ ạ ạ ướ ẫ c, th c hi n theo quy đ nh t ế ừ Đo n 43 đ n Đo n 61 CMKTNN 4000 H ng d n ệ ằ ướ ể ậ ượ ứ Vi c đánh giá b ng ch ng ki m toán thu th p đ ứ B ng ch ng ki m toán trong ki m toán tài chính; t ế ẫ H ng d n ki m toán ho t đ ng và t ủ ki m toán tuân th .
ồ ơ ể ệ 4. Ghi chép tài li u, h s ki m toán
ệ ệ ể ồ ơ ể ạ ị i CMKTNN ệ ừ ủ ạ ạ ự ồ ơ ể ướ ạ ừ Đo n 98 đ n Đo n 103 CMKTNN 4000 ủ ệ ể ạ ộ ị ướ ề ẫ ủ ể ể ể ẫ ồ c v m u bi u h Ki m toán viên th c hi n vi c ghi chép tài li u, h s ki m toán theo quy đ nh t ế ộ Đo n 123 đ n Đo n 127 1230 Tài li u, h s ki m toán c a cu c ki m toán tài chính; t ạ ế ể ẫ CMKTNN 3000 H ng d n ki m toán ho t đ ng; t ướ H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác c a Ki m toán nhà n ơ ể s ki m toán.
ủ ổ ưở ề ể ổ ể Đi u 23. Ki m tra, soát xét c a T tr ng T ki m toán
ể ổ ể ợ ủ ứ ằ ng T ki m toán ki m tra tính đ y đ và thích h p c a các b ng ch ng ki m toán mà ệ ự ể ạ ể ọ ế ớ ế ậ ượ ứ ể ể ế ằ ầ ủ ế t. Ki m tra các b ng ch ng ki m toán mà ki m toán viên đã thu th p đ ể ứ ộ ế ủ ệ ể ự ể ổ ủ ụ ể ệ ể ầ ậ ể ớ ổ ưở T tr ể ủ ể ki m toán viên đã th c hi n, các tr ng y u và r i ro ki m toán, so sánh v i K ho ch ki m toán ả ể c, k t qu ki m chi ti ệ ự toán và các ý ki n c a ki m toán viên; đánh giá m c đ công vi c ki m toán viên đã th c hi n; ứ ằ ộ yêu c u ki m toán viên th c hi n các th t c, n i dung ki m toán b sung, thu th p b ng ch ng ki m toán m i.
ả ể ổ ề ợ ế Đi u 24. T ng h p k t qu ki m toán
ợ ổ ế ế ế ổ ả ị i trình c a đ n v ể ố ố ể ả ể ằ ủ ủ ơ ả ậ c ki m toán; c ng c các b ng ch ng, k t lu n ki m toán; th ng nh t và ký Biên b n xác ế ườ ứ ớ ệ ệ ể ầ i có trách nhi m liên quan đ n ph n vi c ki m toán ị ượ ể ể Ki m toán viên t ng h p k t qu ki m toán, trao đ i và ti p thu ý ki n gi ấ ượ đ ế ể ậ ố ệ nh n s li u và tình hình ki m toán v i ng ủ ơ c a đ n v đ c ki m toán.
ề ể ủ ụ Đi u 25. Các th t c ki m toán khác
ộ ố ủ ụ ụ ể ể ế ể ể ể ế ổ 1. M t s th t c ki m toán khác (không liên quan đ n quy trình ki m toán c th ) ki m toán ể viên có th ti n hành b sung trong quá trình ki m toán:
ụ ệ ụ ụ ệ ụ ế ấ ủ ơ ồ ị ưở ể ả ọ ộ ố ậ ư ệ ớ ư ụ ủ ư ừ ng pháp có th áp d ng nh : Xem xét th t ấ a) Xem xét các v ki n t ng, tranh ch p: Rà soát các v ki n t ng và tranh ch p đang t n đ ng ặ ng c a nó đ n các báo cáo tài chính c a đ n v . M t s ho c có th phát sinh và xem xét nh h ể ươ ph liên h v i lu t s , xem xét các chi phí pháp lý,…;
ườ ầ ồ ầ ồ ườ ưở ng: Rà soát và đánh giá các yêu c u đòi b i th ả ng và nh h ng ớ b) Đánh giá yêu c u b i th ủ c a nó t i các báo cáo tài chính;
ộ ọ ủ ộ ồ ộ ồ ả ả ị ạ ộ ồ ổ c) Xem xét, rà soát biên b n các cu c h p c a H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên, Ban giám ố đ c và Đ i h i đ ng c đông;
ụ ạ ộ ậ ể ụ ế đ nh r ng doanh nghi p s ti p t c ho t đ ng liên t c trong t ể ươ ng lai ạ ệ ẽ ế ụ ị ể ế ạ ộ ượ ươ ầ ị c và không có ý đ nh cũng ng lai g n có th xác đ nh đ ừ ả ị ả ả ự ả ặ ư ị ộ ủ ả ặ ả ủ ợ ả i th , ng ng kinh doanh ho c ph i tìm s b o đ m c a bên ch n ậ ị ắ d) Nguyên t c ho t đ ng liên t c: Trong quá trình l p k ho ch và ti n hành ki m toán, ki m ằ ầ toán viên c n xem xét gi ho c ít ra không b phá s n trong t ể ắ nh không b t bu c ph i gi theo lu t đ nh.
ậ ự ệ ề ả ệ c ghi nh n trên c s doanh nghi p có kh năng th c hi n quy n và ồ ề ả ụ ườ ố ượ 2. Tài s n và ngu n v n đ ệ nghĩa v trong đi u ki n kinh doanh bình th ơ ở ng:
ườ ớ ị ng. Ki m ờ ấ ng b nghi ng b t bình th ư ườ ữ ệ ầ ặ ớ ị ị ẹ ớ ườ ủ ệ ế ị ể t chú đ n các giao d ch v i các bên liên quan, nh : giao d ch gi a công ty ạ i thân c a các lãnh đ o doanh nghi p, các ố ệ ệ ạ ị a) Các bên liên quan: Giao d ch v i các bên liên quan th ế toán viên c n đ c bi m v i công ty con, giao d ch có liên quan đ n ng doanh nghi p mà các lãnh đ o doanh nghi p có góp v n,…;
ự ệ ậ b) Xem xét các s ki n phát sinh sau ngày l p báo cáo tài chính:
ự ệ ự ệ ậ ạ ậ ợ ể ủ ướ ư ệ ế ể ả ậ S ki n phát sinh sau ngày l p báo cáo tài chính là các s ki n gây khó khăn hay t o thu n l cho doanh nghi p x y ra sau ngày l p báo cáo và tr i c ngày đ a ra ý ki n ki m toán c a ki m
ự ệ ể ế ả ậ ự ệ ể toán viên. S ki n sau ngày l p báo cáo tài chính cũng có th tính đ n các s ki n x y ra sau ngày báo cáo ki m toán.
ề ị ả ề ọ ế ế ấ Đi u 26. Xác đ nh và gi i quy t các v n đ tr ng y u
ấ ế ủ ụ ể ả ạ ộ ụ ệ ự ậ ể ả ị ề ọ ủ ổ ể ưở ấ ng T ki m toán, Tr ệ ậ ụ ể ộ ề ọ ể ế ấ ị ề ọ ậ ậ ẫ ạ ướ ng d n t i ươ ủ ề ệ ị 1. Xác đ nh v n đ tr ng y u: Sau khi th c hi n các th t c ki m toán kho n m c báo cáo tài ủ ệ ệ chính, vi c tuân th các quy đ nh pháp lu t, hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p, ki m toán ể ổ ưở ả ế ụ viên, T tr ng đoàn ki m toán ph i ti p t c xem xét các v n đ tr ng ế ủ ế ơ ở ể ư ộ y u c a cu c ki m toán. Vi c xem xét này là c s đ đ a ra các đánh giá, k t lu n khi l p báo ể cáo ki m toán. N i dung xác đ nh v n đ tr ng y u ki m toán v n d ng theo h Đi u 10, Ch ng II c a Quy trình này.
ế ọ ộ ộ nh quy mô, n i dung, ộ ố ế ố ư c coi là tr ng y u hay không ph thu c vào m t s y u t ơ ở ụ ự ự ể ự ể ẩ xét đoán d a trên c s các Chu n m c ki m ề ế ọ ấ a) V n đ đ tính ch t c a v n đ ,…mà do ki m toán viên t ẫ toán nhà n ề ng d n v tính tr ng y u. ề ượ ấ ủ ấ ướ ướ c h
ấ ề ọ ậ ướ ả c khi công khai các thông tin liên ế ầ ế ề ọ ủ ị ủ ế ể ấ ướ ủ ị c và các quy đ nh c a pháp ả b) Các v n đ tr ng y u c n ph i tuân th tính b o m t tr quan đ n v n đ tr ng y u đó theo quy đ nh c a Ki m toán nhà n lu t.ậ
ấ ề ọ ề ọ ấ c ghi chép chi ti ấ ồ ổ ể ủ ế ề ấ ế ầ ượ ki m toán. Các v n đ có th đ ầ ủ ế t và đ y đ ể ượ c ghi ề ụ ể ế ồ ế 2. Ghi chép các v n đ tr ng y u: Các v n đ tr ng y u c n đ ể ả k c các ý ki n b t đ ng c a các thành viên trong t ộ ấ chép liên quan đ n m t v n đ c th bao g m:
ả ấ a) Mô t ề v n đ ;
ưở Ả b) nh h ề ủ ấ ng c a v n đ ;
ướ ể ử ự ể ệ ấ c) Các b ề c ki m toán đã th c hi n đ x lý v n đ ;
ứ ể ằ ổ ượ d) Các b ng ch ng b sung mà ki m toán viên có đ c;
ế ậ ư ư ữ ụ ế ả ấ ườ ệ i có kinh nghi m ự ớ đ) K t qu tham v n v i các bên khác (ví d : lu t s , ki n trúc s , nh ng ng trong các lĩnh v c khác);
ơ ở ư ổ ể ủ ế ế ể ậ ậ ố ặ e) K t lu n cu i cùng c a T ki m toán ho c Đoàn ki m toán và c s đ a ra k t lu n;
ổ ưở ổ ể ưở ể ế ủ g) Ý ki n c a T tr ng T ki m toán và Tr ng đoàn ki m toán.
ả ề ọ ế ế ấ 3. Đánh giá và gi i quy t các v n đ tr ng y u:
ổ ạ ể ố ớ ề ọ ệ ấ ủ ế ế ể ọ ng c a các v n đ tr ng y u đ i v i các báo cáo tài chính, báo cáo ki m ả ấ ứ ộ ợ a) T ng h p và đánh giá các phát hi n trong quá trình ki m toán trên các khía c nh: M c đ ưở tr ng y u, các nh h ề ữ toán và nh ng v n đ có liên quan khác;
ể ể ả ề ọ ộ ổ ề ế ấ ấ ả ỏ
b) Xem xét các v n đ tr ng y u trong m t t ng th đ đ m b o không b sót các v n đ quan tr ng;ọ
ề ọ ế ấ ợ ổ ả ấ ưở ề ấ c) T ng h p các v n đ tr ng y u, mô t ề ả v n đ , nh h ng và các đ xu t;
ạ ế ờ ế ưở ể ể ổ ng T ợ ế ẩ ượ ả ọ ể ả ng đoàn ki m toán đ đ m b o v n đ đó đ ổ ưở ế ầ ượ c báo cáo k p th i đ n T tr ọ ả ề i quy t c n tr ng, h p lý ị c gi d) Các sai ph m có liên quan đ n tính tr ng y u c n đ ấ ki m toán và Tr ỏ và th a đáng.
ủ ổ ể ể ể ả ề ậ c ki m toán Biên b n ki m toán c a T ki m toán ự ả ế ơ ị ượ Đi u 27. L p và thông qua đ n v đ ả ể và D th o thông qua k t qu ki m toán
ậ ự ả ể ả 1. L p d th o Biên b n ki m toán
ổ ưở ả ể ổ ể ệ ế ợ ổ ng T ki m toán có trách nhi m t ng h p các k t qu ki m toán trong các biên b n ơ ậ ố ệ ể ể ể ả ạ a) T tr ủ xác nh n s li u và tình hình ki m toán c a ki m toán viên, các biên b n ki m toán t ả i các đ n
ọ ể ậ ứ ể ế ả ố ớ t, các biên b n ki m tra đ i chi u v i bên th ba,…đ l p ể c ch n m u ki m toán chi ti ể ế ổ ể ẫ ả ủ ị ượ v đ ự ả d th o Biên b n ki m toán c a T ki m toán.
ổ ưở ổ ể ể ả ổ ể ng T ki m toán t ế ậ ố ợ ể ả ấ ề ữ ch c h p T ki m toán đ th o lu n th ng nh t v nh ng đánh ớ ế ng h p còn có ý ki n khác v i ổ ứ ọ ự ả ể ị ổ ưở ậ ủ ậ ườ ả ư ế ế ề ế ế ổ ng, thì ki m toán viên có quy n b o l u ý ki n theo Quy ch T ướ ủ ứ ể b) T tr giá, xác nh n và ki n ngh trong d th o Biên b n ki m toán; tr ý ki n k t lu n c a T tr ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Đoàn Ki m toán nhà n c.
ổ ưở ệ ự ả ể ả ậ c) T tr ả ng hoàn thi n d th o Biên b n ki m toán sau khi th o lu n.
ổ ưở ưở ự ả ể ệ ể ệ ả d) T tr ng trình Tr ng đoàn d th o Biên b n ki m toán đã hoàn thi n đ phê duy t.
ả ể ệ ế ả ượ ể ả ướ ưở 2. B o v k t qu ki m toán đ c ghi trong Biên b n ki m toán tr c Tr ng đoàn.
ả ả ả ự ả ổ ưở ệ ế ế ưở ủ c Tr ế ự ả ưở ể ế ướ ạ ơ t tr i đ n v ki m toán chi ti ề ấ ẩ ị ể ề ổ ể ể ả ể ằ ự ả ả ạ ơ ủ ế ộ ữ ả ể ụ ự ả ế ế ể i trình nh ng n i dung ghi trong d th o biên ị ể i đ n v ki m toán i ổ ể ữ ề ệ ứ ộ ị ủ ế ế ụ ả ậ ể ự ng đoàn ph i l p báo cáo k t qu tr ng ạ ỉ ạ t. Đ ng th i Tr ấ ầ ưở ướ ể ỉ ạ ế ổ ể ả ể ổ ể a) T tr ng ph i b o v k t qu ki m toán trong d th o Biên b n ki m toán c a T ki m ả ể toán và d th o thông báo k t qu ki m toán t ng đoàn; ế ề ữ ả i quy t theo th m quy n v nh ng v n đ còn có các ý ki n báo cáo Tr ng đoàn xem xét, gi ưở khác nhau trong T ki m toán. Tr ng đoàn ki m tra, soát xét biên b n ki m toán, các b ng ổ ể ầ ứ ch ng ki m toán; yêu c u T ki m toán làm rõ, gi ể ổ ể ả b n ki m toán c a T ki m toán và d th o thông báo k t qu ki m toán t ể ả t; đánh giá m c đ hoàn thành K ho ch ki m toán và m c tiêu ki m toán; xem xét, gi chi ti ủ ụ ổ ể ế quy t nh ng đ ngh c a T ki m toán; ch đ o T ki m toán ti p t c th c hi n các th t c ả ọ ưở ờ ổ ể ki m toán b sung n u th y c n thi ế y u báo cáo Ki m toán tr ồ ể ng và T ng Ki m toán nhà n ế ế c đ xin ý ki n ch đ o;
ỉ ạ ể ệ ế ấ ng T ki m toán và các Ki m toán viên có trách nhi m ch p hành các ý ki n ch đ o, ổ ể ưở ệ ể ả ổ ưở b) T tr ậ ủ ế k t lu n c a Tr ng đoàn, hoàn thi n biên b n ki m toán;
ậ ủ ưở ế ế ế ng h p còn có các ý ki n khác v i ý ki n k t lu n c a Tr ng đoàn, thì T ki m ợ ả ư ườ ề ạ ộ ủ ế ể
ớ ổ ể c) Trong tr ế ổ ứ toán có quy n b o l u ý ki n theo Quy ch T ch c và ho t đ ng c a Đoàn Ki m toán nhà c.ướ n
ự ả ể ả 3. Thông qua d th o biên b n ki m toán
ệ ự ả ả ị ượ ế ề ả ưở ượ ể c Tr ị ủ ơ i trình, đ ngh c a đ n v đ c ki m toán; xem xét các ý ki n gi ể ả ể ể ng đoàn phê ể c ki m ả ng ph i ạ ổ ưở ế ổ ứ ấ ờ ạ ả ị ả ng đoàn đúng th i h n quy đ nh theo Quy ch T ch c và ho t ướ ủ ể ự ổ ể a) T ki m toán th c hi n thông qua d th o Biên b n ki m toán đã đ ị ượ ệ ớ ơ duy t v i đ n v đ ể ệ ố toán đ hoàn thi n biên b n ki m toán; th ng nh t và ký Biên b n ki m toán. T tr ưở ể ử g i biên b n ki m toán cho Tr ộ đ ng c a Đoàn Ki m toán nhà n c.
ng h p T ki m toán không th ng nh t v i các ý ki n gi ể ổ ưở ẩ ấ ớ ố t quá th m quy n, T tr ả ng ph i yêu c u Th tr ị ủ ơ ơ ng đ n v đ ế ị ề ả ế ậ ủ c ề ế ị i trình và đ ngh c a đ n v ị ượ ủ ưở ầ ả c ng đoàn xem xét, quy t đ nh. Trong ổ ể ưở ng đoàn thì T ki m toán đ ướ ủ ợ ả ư ạ ộ ế ể ườ ổ ể ợ b) Tr ặ ượ ượ c ki m toán ho c v đ ằ ể ả ưở i trình b ng văn b n, báo cáo Tr ki m toán có ý ki n gi ế ế ớ ế ườ ng h p còn có ý ki n khác v i ý ki n k t lu n c a Tr tr ế ổ ứ ề quy n b o l u ý ki n theo Quy ch T ch c và ho t đ ng c a Đoàn Ki m toán nhà n ượ c.
ệ ả ể ế ả ượ ự c th c ệ ị ể ệ ể c) Vi c hoàn thi n, phát hành biên b n ki m toán và thông báo k t qu ki m toán đ ướ ủ hi n theo quy đ nh c a Ki m toán nhà n c.
ủ ụ ề ể ấ Đi u 28. Hoàn t t th t c ki m toán
1. Yêu c uầ
ự ể ể ả ả ả ệ ổ ạ ộ ế ủ ủ ế ể ể ự ề t c a ki m toán viên v ả ể ệ ự ủ ệ a) Thông tin Báo cáo tài chính t ng th qua ki m toán ph i đ m b o trung th c, khách quan d a trên k t qu ki m toán, ho t đ ng chính c a doanh nghi p và hi u bi doanh nghi p và lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p;
ấ ả ữ ệ ụ ấ ả ườ ả ượ ả b) T t c nh ng khác bi t và kho n m c b t th ng ph i đ c gi ầ ủ i thích đ y đ ;
ự ệ ậ ượ c) Các s ki n phát sinh sau ngày l p Báo cáo tài chính đã đ c xem xét.
ủ ụ ế ể ạ 2. Các th t c k t thúc giai đo n ki m toán
ố ấ ể ế ả ể ề ế ư ỏ ả ủ ụ ụ ặ ế ệ ấ ả ố ể ể ề ị ơ ể ể ả ể ớ ổ ưở ể ể ớ ng đoàn ki m toán đ báo cáo Lãnh đ o Ki m ị ượ c th c hi n ki m toán b sung ho c có th đ ngh đ n v đ ệ ư ổ ể ệ ệ ổ ộ ủ ụ ự ể ổ ế ể ự ể ổ ệ ể ộ ậ a) Th t c cu i cùng: N u ki m toán viên nh n th y ch a th a mãn v k t qu ki m toán các ủ ạ ộ ư kho n m c báo cáo tài chính, các ho t đ ng c a doanh nghi p ho c k t qu ki m toán ch a ổ ể ả ả ng T ki m đ m b o tính logic, ch a th ng nh t thì ki m toán viên ph i báo cáo v i T tr ưở ể ạ ổ ưở ng T ki m toán báo cáo v i Tr toán và T tr ặ ự ướ toán nhà n c ki m toán cung ấ c p b sung các tài li u làm rõ các n i dung trên. Ki m toán viên th c hi n các th t c ki m toán chi ti t đ th c hi n các n i dung ki m toán b sung.
ậ ậ ề b) C p nh t thông tin v :
ế ả + K t qu rà soát;
ữ ượ + Nh ng thông tin đ ệ ậ ; c báo cáo ra bên ngoài do doanh nghi p l p
ả ữ ự ệ ợ ề ắ ả ặ ắ ạ ậ ả i ngày l p b ng cân ế + K t qu nh ng s ki n không ch c ch n ho c các kho n n ti m tàng t ố ế đ i k toán;
ế ủ ụ ớ ự ệ ủ ậ i s ki n phát sinh sau ngày l p Báo cáo tài chính c a ả ủ + K t qu c a các th t c liên quan t doanh nghi p. ệ
ủ ế ữ ổ ộ c) Xem xét nh ng thay đ i trong các n i dung ch y u sau:
ợ ồ ớ + Các h p đ ng v i ngân hàng;
ị ề ệ ơ ấ + Đ n v ti n t và lãi su t;
ị ườ ủ ế + Các th tr ng ch y u;
ủ ế ấ ả ẩ + Các s n ph m, khách hàng và nhà cung c p ch y u;
ủ ố ặ ả + Qu n lý ho c nhân viên ch ch t;
ủ ơ ặ ị ướ ề ẩ + Quy đ nh ho c chính sách c a c quan Nhà n c có th m quy n.
ệ ượ ề ữ ế ệ ể ộ c ki m toán v nh ng n i dung liên quan đ n vi c ủ ụ ế ổ ớ d) Ti n hành trao đ i v i doanh nghi p đ ể ấ hoàn t t th t c ki m toán.
ồ ơ ể ề Đi u 29. H s ki m toán
ậ ạ ử ụ ươ ể ể ệ ượ ệ ư ữ u tr . ọ ng ti n tin h c c th hi n trên gi y, trên phim, nh, trên ph ủ ả ậ ư ệ ị ồ ơ ể ệ 1. H s ki m toán là các tài li u do ki m toán viên l p, thu th p, phân lo i, s d ng và l ệ Tài li u trong h s ki m toán đ ữ ươ ấ ỳ hay b t k ph ậ ấ u tr nào khác theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. ồ ơ ể ệ ng ti n l
ượ ạ ị ụ ồ ơ ể ị ủ ồ ơ ạ ả ủ ể ổ ồ ơ ộ ể ộ ồ ế ộ ồ ơ ể 2. Phân lo i: H s ki m toán đ c phân lo i theo Quy đ nh danh m c h s ki m toán; ch đ ả ả ư b o l u, b o qu n, khai thác và tiêu h y h s ban hành theo Quy đ nh c a T ng Ki m toán nhà ườ ướ n ng h s m t cu c ki m toán bao g m: c. Thông th
ủ ể ệ ộ ộ ộ ị ụ ồ ơ ể ể ụ ồ ơ ể ướ ủ a) Các tài li u thu c Danh m c h s ki m toán c a m t cu c ki m toán theo Quy đ nh Danh c; m c h s ki m toán c a Ki m toán nhà n
ể ệ ự ể ấ ệ ộ ộ ậ ệ ứ ể ả ề ệ ố ả ạ ậ ị ch c b máy,…(các thông tin đã kh o sát và thu th p theo quy đ nh t ị ể ươ ự ẩ b) Các tài li u khác do ki m toán viên thu th p trong quá trình kh o sát và th c hi n ki m toán, ậ ư nh : Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p; thông tin v h th ng ki m soát n i b , thông tin ổ ứ ộ ề v tình hình tài chính, t i ệ Ch ng II khi th c hi n chu n b ki m toán).
ữ ồ ơ ể ủ ư ể ệ ị ướ 3. L u tr h s ki m toán: Theo quy đ nh hi n hành c a Ki m toán nhà n c.
ề ể ệ Đi u 30. Rà soát công vi c ki m toán
ệ ổ ưở ổ ể c rà soát b i chính ki m toán viên, T tr ng T ki m toán và ưở ể ả ượ ể Công vi c ki m toán ph i đ ặ Tr ng đoàn ki m toán ho c ng ườ ượ i đ ở ể c phân công:
ệ ể ườ ự ệ ệ ồ ơ i rà soát th c hi n vi c rà soát h s ể ả ệ ườ ế ấ ờ i rà soát ph i li t kê n i dung rà soát và ký vào gi y t làm Rà soát công vi c ki m toán và ghi chép ki m toán: Ng ộ ể ki m toán; k t thúc rà soát, ng vi c;ệ
ế ệ ế ạ c khi k t thúc ki m toán t i doanh nghi p đ ả ả ể ể ượ ằ ứ ườ ố i rà soát ph i b o đ m tính đ ng b , th ng ệ ượ ể c ki m ậ c thu th p đ y đ và ồ ả ị ầ ủ ộ ủ ữ ầ ủ ượ ư ệ ể ệ ướ ậ ả ằ i rà soát ph i đ m b o r ng các b ng ch ng ki m toán đã đ ả ả ể ướ c khi phát hành báo cáo ki m toán, ng ữ c l u tr đ y đ theo quy đ nh hi n hành c a ấ ể ướ Rà soát và phê duy t các k t lu n: Tr ườ toán, ng ợ phù h p; tr nh t, logic gi a các tài li u ki m toán và đ c. Ki m toán nhà n
ươ Ch ng IV
Ậ Ể L P, PHÁT HÀNH BÁO CÁO KI M TOÁN
ự ả ể ề ậ Đi u 31. L p D th o Báo cáo ki m toán
ủ ụ ậ ủ ự ự ể ệ ể ự , th t c l p Báo cáo ki m toán c a Đoàn ki m toán th c hi n theo Quy đ nh trình t ị ướ ể ể ệ 1. Trình t ẩ ậ l p, th m đ nh, xét duy t và phát hành Báo cáo ki m toán do Ki m toán nhà n ị c ban hành.
ể ầ ủ ứ ể ệ ậ ằ ợ ng đoàn ki m toán có trách nhi m t p h p đ y đ các b ng ch ng ki m toán thích h p ả ể ủ ể ể ự ả ậ ị ậ ể ả ợ ể ậ ả ệ ố ế ầ ủ ệ ầ ế ể ộ ưở ợ 2. Tr ướ ế và k t qu ki m toán đ l p D th o Báo cáo ki m toán theo quy đ nh c a Ki m toán nhà n c; ứ Ki m toán viên ph i h th ng, t p h p đ y đ các văn b n pháp lu t có liên quan làm căn c ế ể t khác có liên quan đ n cu c ki m toán. pháp lý cho các ý ki n ki m toán, các tài li u c n thi
ể ợ ệ ủ ằ ể ể ả ợ ưở ng đoàn ki m toán ph i ki m tra, rà soát tính h p pháp, h p l ế ế ể ằ ổ ợ ứ c a b ng ch ng ki m ả ể ẫ ả ể ợ ạ ự ứ ớ ể ể ể ợ ộ ướ ể ị 3. Tr toán, k t qu ki m toán; Phân lo i và t ng h p b ng ch ng ki m toán, k t qu ki m toán theo ớ ừ tiêu chí phù h p v i t ng lĩnh v c ki m toán, phù h p v i các n i dung, bi u m u báo cáo ki m ủ toán theo quy đ nh c a Ki m toán nhà n c.
ợ ể ứ ườ ậ ượ ầ ủ ằ ể ế ề ộ ợ ể ể ng h p không thu th p đ ậ ự ả ậ ấ ế ể ộ ố ủ ụ ả ề ế ế ọ ề ộ ể ế ể ể ị ể ể ể ậ ế ế ể ạ ạ ầ ấ ướ ướ ể ế ẫ ẫ ạ ạ ạ ộ , Đo n 58 đ n Đo n 61 CMKTNN 4000 ị ủ ủ ể ể c đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p đ k t lu n v n i Tr ể dung ki m toán và l p d th o Báo cáo ki m toán, thì Đoàn Ki m toán ph i đ xu t ti n hành ệ ư ặ ự ổ b sung m t s th t c ki m toán ti p theo, ho c l a ch n vi c đ a ra ý ki n ki m toán thích ạ ợ i CMKTNN 1700 Hình thành ý ki n ki m toán h p v n i dung ki m toán đó theo quy đ nh t ả ế và báo cáo ki m toán trong ki m toán tài chính, CMKTNN 1705 Ý ki n ki m toán không ph i ý ki n ch p nh n toàn ph n trong báo cáo ki m toán tài chính, Đo n 80 đ n Đo n 84 CMKTNN 3000 H ng d n ki m toán ho t đ ng H ng d n ki m toán tuân th và các quy đ nh khác có liên quan c a Ki m toán nhà n ướ . c
ậ ự ả ể 4. L p d th o Báo cáo ki m toán
ố ệ ả ổ ể ợ ưở ậ ự ả ể ng đoàn ki m toán l p d th o ơ ở ế Trên c s k t qu t ng h p tình hình, s li u ki m toán, Tr ể Báo cáo ki m toán.
ự ị ể ướ ầ ổ ể ng ả ả ẫ ơ ả ể ẩ ệ ố ạ ả Báo cáo ki m toán ph i b o đ m các yêu c u chung quy đ nh t i H th ng chu n m c Ki m ườ ể ướ ủ ị c và theo m u quy đ nh c a T ng Ki m toán nhà n toán nhà n c. Báo cáo ki m toán th ộ ữ ồ g m nh ng n i dung c b n sau:
ề ơ ị ượ ủ ơ ị ượ ệ ể ề ộ c ki m toán; trong đó có n i dung v "Trách nhi m c a đ n v đ c ể a) Thông tin v đ n v đ ki m toán".
ơ ở ậ ể ể ế ể ạ ứ ệ ủ ể ể ồ ướ ượ ự ế ể ể ằ ề ộ b) Khái quát v cu c ki m toán; c s l p báo cáo ki m toán, căn c hình thành ý ki n ki m ả toán (bao g m c tiêu chí ki m toán), trong đó có đo n nêu trách nhi m c a ki m toán viên; nêu ệ rõ r ng công vi c ki m toán đã đ ẩ c ti n hành theo các chu n m c ki m toán nhà n c.
ề ầ ề ế ể ế ấ ấ ạ ấ c) Ý ki n ki m toán; các v n đ c n nh n m nh và các v n đ khác (n u có).
ế ế ế ậ ộ ị d) Các k t lu n, ki n ngh và các n i dung khác (n u có).
ụ ể ế ế đ) Các thuy t minh, ph bi u (n u có).
ộ ể ứ ữ ự ể ệ ả ấ ị e) Các n i dung theo th th c văn b n: ch ký, đóng d u, ngày ký báo cáo ki m toán th c hi n theo quy đ nh.
ả ể ụ ộ ọ ẫ ể ủ ạ ề ậ ộ ạ ể ự ệ ố ủ ượ ng d n v l p báo cáo ki m toán đã đ ế ể ể ế ể ầ ấ ể ạ ấ ả ấ ế ề ấ ề ể ậ ạ ữ ệ ươ ứ ủ ệ ể ấ ng ng và báo cáo tài chính so sánh, trách nhi m c a ki m toán ướ ế ể ư c liên quan đ n các thông tin khác trong ki m toán tài chính; CMKTNN 1800 L u ý ổ ề ậ ượ ậ ể ụ ư ẻ c l p theo khuôn kh v l p và trình bày báo cáo tài chính và khi ả ặ ả ể ậ ạ ể ư ướ ạ ộ ạ ạ ướ ể ạ ẫ ẫ
ậ ự ả ộ ụ ể L p d th o Báo cáo ki m toán ph i xem xét m c tiêu và lo i hình ki m toán áp d ng c a cu c ướ ể c quy ki m toán đ l a ch n tuân th các n i dung h ể ư ợ ị đ nh t i H th ng CMKTNN m t cách phù h p, nh : CMKTNN 1700 Hình thành ý ki n ki m toán và báo cáo ki m toán trong ki m toán tài chính; CMKTNN 1705 Ý ki n ki m toán không ph i ý ki n ch p nh n toàn ph n trong báo cáo ki m toán tài chính; CMKTNN 1706 Đo n "V n đ c n nh n m nh" và "V n đ khác" trong báo cáo ki m toán tài chính; CMKTNN 1710 Thông tin so sánh D li u t viên nhà n khi ki m toán báo cáo tài chính đ ể ệ ặ cho m c đích đ c bi t; CMKTNN 1805 L u ý khi ki m toán báo cáo tài chính riêng l ụ ụ ể ủ ế ố , tài kho n ho c kho n m c c th c a báo cáo tài chính; CMKTNN 1600 ki m toán các y u t ế L u ý khi ki m toán báo cáo tài chính t p đoàn; Đo n 88 đ n Đo n 111 CMKTNN 3000 ể ế H ng d n ki m toán ho t đ ng; Đo n 67 đ n Đo n 88 CMKTNN 4000 H ng d n ki m toán tuân th . ủ
ế ể ả ậ ấ 5. Th o lu n, l y ý ki n thành viên Đoàn ki m toán
ả ưở ể ấ ủ ế ậ ng đoàn t ch c th o lu n trong Đoàn ki m toán đ l y ý ki n tham gia c a các thành viên ể ổ ứ ề ể ậ ế ế ậ ị ự ả ể ể ỉ ủ ế ế ể ệ ể ể ả Tr Đoàn ki m toán v đánh giá, nh n xét, k t lu n và ki n ngh trong d th o Báo cáo ki m toán; ự xem xét, ti p thu các ý ki n đóng góp c a các thành viên trong Đoàn ki m toán, hoàn ch nh d ưở th o Báo cáo ki m toán đ trình Ki m toán tr ng xét duy t.
ậ ả ề ự ả ể c l p thành biên ướ ế ề ế ể ủ ể ệ Vi c th o lu n trong Đoàn ki m toán v d th o Báo cáo ki m toán ph i đ ẫ ể ủ ả b n theo m u quy đ nh c a T ng Ki m toán nhà n ế ế ớ v i ý ki n k t lu n c a Tr ế ổ ứ theo Quy ch t ể ị ổ c. Trong tr ưở ậ ủ ng đoàn thì Ki m toán viên nhà n ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Đoàn Ki m toán nhà n ả ượ ậ ườ ợ ng h p còn có các ý ki n khác ướ ượ ả ư c đ c quy n b o l u ý ki n ướ c.
ệ ự ả ể ề Đi u 32. Xét duy t D th o Báo cáo ki m toán
ể ưở ệ ự ả ể 1. Ki m toán tr ng xét duy t d th o báo cáo ki m toán
ể ậ ồ ờ ậ ự ả ng đ ng th i l p d th o báo cáo ị ể ử ả ể ể ề ọ ưở ế ử ậ ấ ể ỉ ạ ướ ể ế ưở 1.1. Tr ể ắ t các v n đ tr ng tâm v k t qu ki m toán, các k t lu n, ki n ngh ki m toán g i Ki m tóm t ưở toán tr ng đoàn ki m toán l p báo cáo g i Ki m toán tr ề ế ổ ng đ cùng báo cáo T ng Ki m toán nhà n ế c xem xét cho ý ki n ch đ o.
ế ả ể ể ủ ơ ự ể ẩ ị ủ ị ủ ị ủ ể ể ơ ộ ả ướ ể ể ổ ứ 1.2. Căn c vào k t qu ki m soát c a T ki m soát ch t l ủ ưở cu c ki m toán, Th tr th o Báo cáo ki m toán tr ấ ượ ổ ể ng ki m toán c a đ n v ch trì ự ự ộ ng đ n v ch trì cu c ki m toán l a ch n nhân s đ th m đ nh d ướ c khi trình T ng Ki m toán nhà n ọ c.
ể ẩ ộ ồ ị N i dung ki m soát, th m đ nh g m:
ả ự ệ ế ể ể c phê ế ệ ề ụ ổ ớ ạ ượ ị ượ ạ ướ ể ổ ể ạ a) K t qu th c hi n K ho ch ki m toán t ng quát đã đ ơ ộ i h n, đ n v đ duy t v m c tiêu, n i dung, ph m vi, gi c T ng Ki m toán nhà n ờ ạ c ki m toán, th i h n ki m toán,…
ợ ủ ơ ở ứ ể ằ ậ ầ ủ ế ị ể ậ b) Tính đ y đ , thích h p c a các b ng ch ng ki m toán làm c s cho các nh n xét, đánh giá, ế k t lu n và ki n ngh ki m toán.
ữ ậ ủ ố ệ ả ầ ủ ế ợ ị ể ắ ậ ợ ế ữ ế ị ủ c) Tính đúng đ n, đ y đ và chính xác c a s li u; tính h p lý, h p pháp c a nh ng nh n xét, ủ đánh giá, k t lu n, ki n ngh và tính kh thi c a nh ng ki n ngh ki m toán.
ủ ự ề ể ể ầ ẩ ị
ệ d) Vi c tuân th các yêu c u v Báo cáo ki m toán quy đ nh trong chu n m c ki m toán nhà c.ướ n
ủ ẫ ể ể ặ ợ ề ế ấ ỗ ẽ ả ạ ộ đ) Tuân th m u Báo cáo ki m toán v k t c u, n i dung Báo cáo ki m toán; tính h p lý, ch t i chính t ch trong trình bày báo cáo, văn ph m và l .
ồ ơ ủ ủ ệ ề ệ ể ộ ị e) Vi c tuân th quy đ nh v tài li u, h s c a cu c ki m toán.
ậ ượ ộ ả ậ ể ẩ ẩ ị ị ưở B ph n đ c giao th m đ nh ph i l p báo cáo th m đ nh trình Ki m toán tr ng.
ưở ổ ứ ọ ệ ự ả ể ể 1.3. Ki m toán tr ng t ch c h p xét duy t d th o Báo cáo ki m toán
ể ệ ả ể ộ ng ph i hoàn thành vi c xét duy t d th o Báo cáo ki m toán theo quy đ nh. N i ệ ự ả ế ượ ả ả ị ọ c ph n ánh vào biên b n h p xét ưở ả ọ ể ệ ẫ ị ệ ự ả Ki m toán tr ể dung, k t qu h p xét duy t d th o Báo cáo ki m toán đ duy t báo cáo ki m toán theo m u quy đ nh.
ậ ủ ế i ưở ể ng đoàn hoàn thi n d th o báo cáo ki m toán theo k t lu n c a Ki m toán tr ớ ệ ự ả ể ệ ưở ộ ọ ậ ủ ườ ượ ả ư ợ ề ưở ể ế ạ ể ng t ế ế ế ng h p còn có các ý ki n khác v i ý ki n k t ế ổ ứ ch c c quy n b o l u ý ki n theo Quy ch t ng, thì Tr ạ ộ ủ ể Tr cu c h p xét duy t Báo cáo ki m toán. Trong tr ưở ng Đoàn đ lu n c a Ki m toán tr ướ và ho t đ ng c a Đoàn Ki m toán nhà n c.
ướ ự ả ưở ổ ể ượ ng trình T ng Ki m toán nhà n c d th o Báo cáo ki m toán đã đ c hoàn ồ ơ ể ỉ ệ ị ể Ki m toán tr ch nh kèm theo các h s trình và tài li u có liên quan theo quy đ nh.
ổ ướ ệ ự ả ể 2. T ng Ki m toán nhà n c xét duy t d th o báo cáo ki m ể toán
ể ể ổ ổ ể c xét duy t d th o Báo cáo ki m toán, T ng Ki m toán nhà ự ả ể ể ơ ị ị ướ ể Đ giúp T ng Ki m toán nhà n ứ ướ n ệ ự ả ẩ c giao cho các đ n v có ch c năng ki m soát, th m đ nh d th o Báo cáo ki m toán.
ụ ể ư ể ộ ị ẩ N i dung ki m soát, th m đ nh c th nh sau:
ế ả ự ạ ộ ọ ớ ạ ị ượ ể ơ i h n ki m toán, đ n v đ c ế ổ ệ ế ể ể ụ a) K t qu th c hi n m c tiêu, tr ng y u, n i dung, ph m vi, gi ạ ki m toán trong K ho ch ki m toán t ng quát.
ủ ữ ế ể ợ ị ệ ớ ủ ế ế ậ ợ ắ ế ị ể ế ậ ậ ể ủ ữ ế ả ả ể ề b) Vi c tuân th các quy đ nh chung v báo cáo ki m toán; tính lôgíc, phù h p gi a k t qu ki m ậ ữ ị ể toán v i nh n xét, k t lu n, ki n ngh ki m toán; tính đúng đ n, h p lý c a nh ng ý ki n nh n xét, đánh giá, k t lu n ki m toán và tính kh thi c a nh ng ki n ngh ki m toán.
ị ẩ ủ ậ ậ ợ ị ể ậ ế ả ế ạ ụ ế ể ệ ệ ẫ ả ế ự c) Th m đ nh tính h p pháp c a các nh n xét, đánh giá, k t lu n, ki n ngh ki m toán trong d ậ th o Báo cáo ki m toán; vi c vi n d n áp d ng các văn b n quy ph m pháp lu t trong k t lu n, ị ể ki n ngh ki m toán.
ữ ả ơ ở ệ ư ể ả ậ ả ị ể ộ ế ầ ế ậ d) Nh ng n i dung c n ph i làm rõ đ đ m b o c s pháp lý cho vi c đ a ra các nh n xét, đánh giá, k t lu n, ki n ngh ki m toán.
ể ả ị ầ ủ ế ế ậ ậ ả ổ ị đ) Các k t lu n, ki n ngh c n b sung đ đ m b o đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ủ ể ẫ ề ồ ơ ể ạ ộ ể ứ ể e) Vi c tuân th các quy đ nh v h s ki m toán, m u, th th c trong vi c l p báo cáo ki m ủ ủ toán; tuân th Quy ch t ị ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Đoàn Ki m toán nhà n ệ ậ ướ c.
ệ ủ ế ả ể ử ể ề ẩ ể ủ g) Vi c tuân th chu n m c, quy trình ki m toán và các x lý v chuyên môn c a k t qu ki m ạ ả toán ph n ánh t ự i báo cáo ki m toán.
ữ ượ ậ ể ả ả c l p và trình bày ể ệ ố ể ủ ộ ị ầ ộ ự ẩ ị ủ ậ ị ả h) Nh ng n i dung c n ph i làm rõ đ đ m b o cho báo cáo ki m toán đ ớ ợ đúng quy đ nh, các n i dung chuyên môn phù h p v i quy đ nh c a H th ng Chu n m c ki m toán và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ệ ự ả ủ ơ ị ượ ế ấ c ề ể ể Đi u 33. Hoàn thi n d th o Báo cáo ki m toán, l y ý ki n tham gia c a đ n v đ ki m toán
ưở ể ỉ ạ ng ch đ o Tr ể ự ả ổ ể ướ ướ ủ ể ng đoàn ki m toán hoàn ch nh d th o Báo cáo ki m toán theo c y c T ng Ki m toán nhà n ỉ ườ ượ i đ ặ c ho c ng ể ưở ậ ủ ộ ọ ệ ự ả ể 1. Ki m toán tr ế ế ổ ý ki n k t lu n c a T ng Ki m toán nhà n ề ạ i cu c h p xét duy t d th o Báo cáo ki m toán. quy n t
ự ả ị ượ ệ ệ ả ử ấ ậ ượ ướ ủ ể c. Sau khi nh n đ ể c ki m ị ượ c ể ế ử ị ể ưở ề ấ ổ ng đoàn đ xu t ý ki n x lý trình T ng Ki m toán ỉ ạ ng ch đ o Tr ậ ưở ế ị ướ ơ ế ể 2. D th o Báo cáo ki m toán hoàn thi n sau xét duy t ph i g i l y ý ki n đ n v đ ế ủ ơ c ý ki n c a đ n v đ toán theo quy đ nh c a Lu t Ki m toán nhà n ể ki m toán, Ki m toán tr nhà n c xem xét, quy t đ nh.
ả ể ế ề Đi u 34. Thông báo k t qu ki m toán
ổ ứ ả ể ượ ch c thông báo k t qu ki m toán đã đ ộ ọ ổ ế ể ế ộ ế ả ể ẫ ổ ị ể ể ưở c T ng Ki m toán nhà ng đoàn ki m toán t ả ể ị ượ ệ ớ ơ c ki m toán. N i dung cu c h p thông báo k t qu ki m toán c xét duy t v i đ n v đ ủ ọ ả c ph n ánh vào Biên b n h p thông báo k t qu ki m toán theo m u quy đ nh c a T ng ướ 1. Tr ướ n ả ượ đ ể Ki m toán nhà n c.
ưở ể ỉ ạ ng ch đ o Tr ể ể ướ ướ ủ ệ ự ả ng đoàn ki m toán hoàn thi n d th o Báo cáo ki m toán theo c y ặ c ho c ng ớ ơ ưở ậ ủ ị ả ể ổ ể ế ể 2. Ki m toán tr ườ ượ ổ ế ế i đ ý ki n k t lu n c a T ng Ki m toán nhà n ị ượ ề ạ ộ i h i ngh thông báo k t qu ki m toán v i đ n v đ quy n t ể c T ng Ki m toán nhà n c ki m toán.
ể ề Đi u 35. Phát hành Báo cáo ki m toán
ưở ể ể ơ ỉ ướ Báo cáo ki m toán đã hoàn ch nh (qua đ n c ng trình T ng Ki m toán nhà n ợ ổ ả ẩ ố ổ ế ị ể 1. Ki m toán tr ị ầ v đ u m i t ng h p k t qu th m đ nh).
ị ề ộ ủ ụ ể ả c phân công rà soát, ki m tra và đ m b o v n i dung, các th t c, trình ả ử ể ạ ổ ị ư ượ ể ướ ơ 2. Đ n v tham m u đ ả ự ậ l p báo cáo ki m toán đúng quy đ nh; so n th o công văn g i Báo cáo ki m toán trình T ng t ể Ki m toán nhà n c ký phát hành.
ậ ả ể ạ ơ ế ớ ổ ể ể ế ưở ể ị ể i đ n v ki m toán chi ti ể ể ợ ưở ng đoàn ki m toán soát xét đ trình Ki m toán tr t phù h p v i Báo ng ký ban 3. T ki m toán l p Thông báo k t qu ki m toán t cáo ki m toán phát hành, trình Tr hành.
ủ ử ể ể ả ậ ị ờ ướ ướ ị ả ả ệ 4. Vi c phát hành, g i Báo cáo ki m toán ph i đ m b o th i gian theo quy đ nh c a Lu t Ki m ể toán nhà n ụ ể ủ c và các quy đ nh c th c a Ki m toán nhà n c.
ươ Ch ng V
Ị Ể Ậ Ế Ế Ệ Ể Ự THEO DÕI, KI M TRA TH C HI N K T LU N, KI N NGH KI M TOÁN
ị ể ố ệ ế ế ệ ề ậ ự Đi u 36. Theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán
ị ủ ệ ộ ơ ể Đ n v ch trì cu c ki m toán có trách nhi m:
ủ ơ ế ậ ị ượ ể c ki m toán ổ ứ ả ồ ị ư ự ự ướ ế ệ ế T ch c theo dõi tình hình th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán c a đ n v đ ệ ủ (g m c các ki n ngh ch a th c hi n c a các năm tr ị ể c);
ị ượ ố ơ ầ ủ ị ờ ế ị ể ự ể ế ệ ậ Đôn đ c các đ n v đ c ki m toán th c hi n đ y đ , k p th i k t lu n, ki n ngh ki m toán;
ị ượ ầ ơ ị ể ự ể ệ ế ế ậ Yêu c u đ n v đ c ki m toán báo cáo tình hình th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán;
ể ị ể ủ ự ế ệ c tình hình th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán c a các ị ượ ậ ệ ự ể ượ ướ Báo cáo T ng Ki m toán nhà n ạ ể ơ đ n v đ ổ c ki m toán trong ph m vi đ ế c phân công th c hi n ki m toán
ế ạ ể ề ệ ậ Đi u 37. L p, phê duy t và thông báo k ho ch ki m tra
ị ủ ệ ơ ộ ể Đ n v ch trì cu c ki m toán có trách nhi m:
ậ ế ị ể ự ệ ệ ế ể ế ế ậ ạ ớ ạ ủ ơ ể L p k ho ch ki m tra vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán cùng v i K ho ch ki m ị toán năm c a đ n v ;
ị ể ế ế ế ệ ệ ể ậ ạ ớ ơ ị ượ i đ n v đ c ể ự Thông báo k ho ch ki m tra vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán t ki m tra.
ị ể ự ế ệ ế ế ể ề ậ Đi u 38. Ti n hành ki m tra th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán
ứ ế ổ ứ ị ủ ể ể ơ ch c ki m tra đ n v đ ị ượ ể ộ ờ ế ầ ủ ị ạ ệ ị ể ể ậ ủ ự ế ệ ể ơ Căn c k ho ch ki m tra, đ n v ch trì cu c ki m toán t c ki m toán trong vi c th c hi n đ y đ , k p th i k t lu n, ki n ngh ki m toán c a Ki m toán nhà cướ n
ị ể ự ể ế ệ ậ ộ ồ ế 1. N i dung ki m tra th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán g m:
ể ỉ ạ ệ ệ ể ầ ạ ạ ế ự ủ ề ệ ể ỉ ạ ủ ậ a) Ki m tra vi c lãnh đ o, ch đ o c a t p th lãnh đ o, ng ị ể đi u hành th c hi n ki n ngh ki m toán c a Ki m toán nhà n ườ ứ i đ ng đ u trong vi c ch đ o, ướ c.
ả ự ờ ạ ị ể ệ ế ế ế ộ ớ ả ể ế ể ể b) Ki m tra th i h n n p báo cáo k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán so v i quy ạ ị đ nh t ậ i Thông báo k t qu ki m toán và báo cáo ki m toán ;
ể ộ ả ự ế ể ệ ế ề ế c ki m toán (n u có) v k t qu th c hi n các k t ị ủ ướ ể ế ậ ị ượ ủ ơ c) Ki m tra n i dung báo cáo c a đ n v đ c; lu n, ki n ngh c a Ki m toán nhà n
ỉ ể ề ệ ử ố ệ ế ổ ế ấ ụ ế ắ ả ỉ ệ ị ể ạ ơ ả ể ế ể ệ ị ượ c ki m toán đã nêu trong Thông báo k t qu ki m toán và Báo cáo i đ n v đ ể d) Ki m tra vi c đi u ch nh s k toán, báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán; vi c x lý s li u ế theo ki n ngh ki m toán; vi c ch n ch nh, kh c ph c sai sót, y u kém trong công tác qu n lý tài ế chính k toán t ki m toán;
ể ả ữ ề ờ ế ế ậ ộ ệ ơ ế ể ự ệ ự ệ ị ể đ) Ki m tra vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán v th i gian, n i dung, k t qu nh ng ệ ị ượ c ki m toán đã th c hi n. công vi c mà đ n v đ
ứ ằ ậ 2 Thu th p b ng ch ng
ằ ị ượ ể ệ ế ậ ế ự ậ ể ậ ể ế ướ ề ế ộ ể ử ụ ế ắ ả ứ ề ệ ề ệ ể ể ể ằ ằ ệ ơ ế ị ự ề ệ ơ ứ c ki m toán đã th c hi n các k t lu n, ki n ngh Thu th p các b ng ch ng v vi c đ n v đ ệ ậ ố ệ ả ả ơ ở ậ ướ ủ c làm c s l p biên b n xác nh n s li u, biên b n ki m tra th c hi n c a Ki m toán nhà n ạ ề ư ấ ị ể ế c, phi u thu ti n, văn k t lu n, ki n ngh ki m toán, nh gi y n p ti n vào Kho b c Nhà n ị ề ấ ế ỉ ả b n ban hành đ x lý, kh c ph c các ki n ngh v ch n ch nh công tác qu n lý tài chính, k ậ ệ ứ toán; b ng ch ng v vi c ki m đi m trách nhi m t p th , cá nhân; b ng ch ng v vi c hoàn thi n c ch , chính sách…
ậ ố ệ ả ự ị ể ể ệ ế ế ả ậ ả 3. L p biên b n xác nh n s li u và biên b n ki m tra k t qu th c hi n ki n ngh ki m toán
ơ ố ớ ộ ủ ơ ổ ể ự ả ậ ộ ị ể c ki m tra, T ki m tra l p biên b n ẫ ị ể ị ượ ế ả ự ệ ế ế ể ậ a) Đ i v i các đ n v thu c và tr c thu c c a đ n v đ xác nh n s li u và k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán theo m u do Ki m toán nhà ướ n ậ ố ệ ị c quy đ nh.
ị ị ượ c ki m tra, T ki m tra căn c vào các biên b n xác nh n s li u t ộ ể ự ế ạ ơ t ả ị ượ i đ n v đ ẫ ổ ể ể ế ự ả ự ủ ế ậ ị ậ ố ệ ạ ứ ể ố ớ ơ i các b) Đ i v i đ n v đ ể ậ ộ ơ ả đ n v thu c, tr c thu c và tình hình ki m tra th c t c ki m tra đ l p Biên b n ể ị ể ệ ế ể ki m tra k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán theo m u quy đ nh c a Ki m toán nhà c.ướ n
ợ ế ả ự ị ể ổ ế ế ệ ề ậ Đi u 39. Báo cáo t ng h p k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán
ủ ơ ả ự ị ể ế ệ ế ế ậ ậ ợ ổ ị 1. L p báo cáo t ng h p k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán c a đ n v
ị ể ự ứ ế ể ả ể ơ ậ ế ệ ổ ế ộ ủ ơ ế ể ị ủ ậ ể ị ể ế ợ ị ẫ ủ ướ ự ệ ế ế ệ ị Căn c k t qu ki m tra, báo cáo tình hình th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán c a đ n v ượ ả ả ậ ự c ki m toán, đ n v ch trì cu c ki m toán th c hi n t ng h p k t qu , l p báo cáo k t qu đ ể ki m tra th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán theo các quy đ nh và h ng d n c a Ki m toán nhà n c.ướ
ả ự ị ể ủ ệ ế ế ể ế ậ ậ ướ 2. L p báo cáo k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán c a Ki m toán nhà n c.
ơ ế ộ ị ể ế ệ ế ợ ả ự ướ ượ ể ị ự ệ Đ n v th c hi n ch đ báo cáo t ng h p k t qu th c hi n ki n ngh ki m toán hàng năm ạ trong ph m vi đ ổ c phân công cho Ki m toán nhà n c.
ờ ề ấ ướ ự ể ệ ắ ng m c trong quá trình th c hi n ki m tra ị ủ ơ ị ế ướ ể ẩ K p th i báo cáo c p có th m quy n các khó khăn v ị ki n ngh c a đ n v cho Ki m toán nhà n c./.
Ụ Ụ PH L C 01
Ủ Ế Ủ Ụ Ả Ể ƯỚ Ẫ NG D N N I DUNG TH T C KI M TOÁN CÁC KHO N M C CH Y U C A BÁO Ủ Ụ Ộ H CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ
Ơ Ở Ẫ Ủ Ế Ủ Ụ Ả Ạ Ệ M c ụ I. PH M VI, C S D N LI U VÀ R I RO CÁC KHO N M C CH Y U
ạ 1. Ph m vi
ớ ạ ề ộ ị ầ ế ể ể Gi ố ơ i h n v n i dung ki m toán, s đ n v c n ti n hành ki m toán.
ộ ế ặ ị ờ ớ ạ i h n v th i k ki m toán, xác đ nh rõ niên đ k toán (năm tài khóa) ho c kho ng th i ơ ả ừ ả ự ươ ự ủ ế Gi gian t ng trình, d án hay công trình xây d ng c b n. ề ờ ỳ ể ớ ắ ầ khi b t đ u cho t i khi k t thúc c a ch
ả ả ủ ế ụ ả ợ ể ồ ư ả ế ậ ố ả Ki m toán các kho n m c ch y u trên báo cáo tài chính (BCTC) nh tài s n, n ph i tr , ấ ố ngu n v n, doanh thu, thu nh p, giá v n, chi phí, thu ... và giá thành s n xu t.
ơ ở ẫ ệ ủ ể 2. C s d n li u và r i ro ki m toán
ệ ữ ố ư ồ ạ ụ ể ả ậ Tính hi n h u: s d các kho n m c ghi nh n có th không t n t i;
ầ ủ ụ ể ượ ả Tính đ y đ : các kho n m c có th không đ ầ ủ c ghi chép đ y đ ;
ụ ả ượ ậ ộ Tính chính xác: các kho n m c không đ c ghi nh n m t cách chính xác;
ụ ả ỳ ượ ỳ ế ậ Tính đúng k : Các kho n m c không đ c ghi nh n đúng k k toán;
ụ ụ ả ể ượ c đánh ể ể ự ượ ệ ượ ơ ị ả Đánh giá: Các kho n m c có th không đ ầ giá cao h n giá tr thu n có th th c hi n đ c đánh giá đúng. Các kho n m c có th đ c;
ạ ụ ể ả ượ ạ ợ c phân lo i và trình bày h p lý trên Phân lo i, trình bày: Các kho n m c có th không đ BCTC;
ở ữ ụ ề ể ề ể ệ ặ Quy n và nghĩa v : doanh nghi p có th không s h u ho c không có quy n ki m soát.
Ể Ộ Ố Ủ Ụ Ủ Ế Ụ Ả Ể Ụ M c ụ II. CÁC TH T C KI M TOÁN C TH M T S KHO N M C CH Y U
ầ ư ể ả 1. Ki m toán các kho n đ u t tài chính
ệ ố ộ ộ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ệ ố ữ ế ổ ợ ế Đánh giá vi c đ i chi u gi a các báo cáo chi ti t, báo cáo t ng h p;
ầ ư ứ ự ắ ạ ọ ể ch ng khoán ng n h n, l a ch n ngân hàng đ ế ị ế ệ ệ Đánh giá vi c phê duy t các Quy t đ nh đ u t ầ ư ỳ ạ ử ề g i ti n có k h n, đ u t trái phi u.
ệ ệ ươ ầ ư ự ầ ư ỷ ọ ầ ư Đánh giá vi c phê duy t các ph ng án đ u t ; lĩnh v c đ u t tr ng đ u t ; t .
ủ ụ b) Th t c phân tích
ữ ị ổ ị Phân tích, so sánh gi a giá tr danh nghĩa và giá tr ghi s .
ệ ữ ậ ừ ạ ộ ầ ư ớ ầ ư ả ố ị Phân tích m i quan h gi a thu nh p t ho t đ ng đ u t v i giá tr các kho n đ u t .
ủ ụ ế ể c) Th t c ki m soát chi ti t
ạ ủ ầ ư ự ể ả Ki m tra, xem xét s trình bày và phân lo i c a các kho n đ u t .
ề ở ữ ố ớ ầ ư ể ả Ki m tra, xem xét quy n s h u đ i v i các kho n đ u t ;
ố ớ ầ ư ả (K ể i m toán viên ầ c n đánh giá riêng v ề các ể ả Ki m tra vi c đ nh giá đ i v i các kho n đ u t ơ ở kho n đ u t ầ ư đ có c s so sánh ệ ị ể );
ầ ư ệ ể ề ẩ ả Ki m tra th m quy n phê duy t các kho n đ u t ;
ậ ự ầ ư ừ ệ ể ả ả Ki m tra vi c trích l p d phòng gi m giá cho t ng kho n đ u t ;
ơ ấ ự Phân tích, đánh giá c c u (lĩnh v c, ngành ngh , t ề ỷ ệ ố l v n góp…);
ầ ư ệ ả ả ủ Đánh giá hi u qu c a các kho n đ u t ;
ầ ư ệ ố Đánh giá vi c thoái v n đ u t ;
ể ế ồ ơ ự ủ ụ ủ ầ ư Ki m tra chi ti t h s , trình t , th t c c a quá trình đ u t ;
ộ ố ư ầ ư ể ả M t s l u ý khác khi ki m toán các kho n đ u t tài chính:
ầ ư ế ượ ả ợ ớ ể ủ ế ạ ạ tài chính ph i phù h p v i chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n c a doanh + Đ u t nghi p.ệ
ầ ư ả ả ả ả ệ ể ắ ả ố tài chính ph i đ m b o nguyên t c hi u qu , b o toàn và phát tri n v n, tăng thu + Đ u t nh p.ậ
ử ụ ầ ư ố ạ ộ ự ề ộ + S d ng v n đ u t vào các ho t đ ng trong các lĩnh v c thu c ngành ngh kinh doanh chính.
ứ ầ ư ổ ệ ị + T ng m c đ u t ra ngoài doanh nghi p không đ ượ ượ c v ứ ố t quá m c v n theo t ỷ ệ l quy đ nh.
ổ ả ỹ ầ ư ứ ượ ể ố ầ c góp v n ho c mua c ph n t ệ m o hi m, qu đ u t ủ ch ng ặ ầ ư ứ ặ ố ế + Tham gia góp v n mua c ph n có liên quan đ n m i quan h gia đình ph i tuân th theo quy ỹ ầ ư ạ ầ ạ ố ị đ nh; không đ i Qu đ u t khoán ho c công ty đ u t ổ ch ng khoán.
ủ ủ ế ấ ị ệ ầ ư ả ra ngoài công ty liên quan đ n đ t đai ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề + Vi c đ u t ấ đ t đai.
ượ ườ ể ầ ố ng h p không đ ế ầ ư ầ ư ợ ị ư theo quy đ nh nh : công ty con đ u t ệ ổ ợ ẹ ổ ầ ầ ậ ố ổ ố ớ c tham gia góp v n, các ki m toán viên c n đánh vào công ty m ; công ty con cùng h p ệ + Ngoài vi c xem xét các tr ệ ạ giá vi c h n ch đ u t ẹ công ty m góp v n thành l p doanh nghi p m i; góp v n mua c ph n khi c ph n hóa t ẹ Công ty m công ty con, v.v...
ộ ươ ể d) N i dung, ph ng pháp ki m toán
ụ ụ ồ ơ ệ ể ấ ầ Yêu c u cung c p h s tài li u ph c v cho ki m toán:
ổ ế ổ ế S cái và các s k toán chi ti t.
ế ả ố ố ủ ả t ph n ánh s đ u năm, phát sinh tăng, gi m trong năm, s cu i năm c a các ầ ư ả ả B ng kê chi ti kho n đ u t ố ầ tài chính trong năm.
ơ ở ể ậ ự ầ ư ả ả ả B ng tính và c s đ ghi nh n d phòng gi m giá cho các kho n đ u t tài chính.
ồ ơ ầ ư ề ả ợ ồ ạ ắ ạ Các h p đ ng, h s pháp lý v các kho n đ u t tài chính ng n h n, dài h n.
ứ ừ ế ầ ư ả ạ ạ ắ Các ch ng t ế k toán liên quan đ n các kho n đ u t tài chính ng n h n, dài h n.
ươ ể Ph ng pháp ki m toán:
ầ ư ạ ự Đánh giá th c tr ng đ u t tài chính:
ầ ư ơ ấ ả ề ơ ấ ự ố theo lĩnh v c ngành, ngh ; c c u theo t ỷ ệ l góp v n (Công ế Đánh giá c c u các kho n đ u t ty con, công ty liên k t, công ty khác).
ầ ư ự ề vào các lĩnh v c, đ u t ra ngoài ngành ngh kinh doanh ệ ệ ầ ư Đánh giá vi c doanh nghi p đ u t chính, vi c đ u t ệ ượ ỷ ệ t t ầ ư hay không? có v l
ợ ả ả ể ợ ả 2. Ki m toán n ph i thu, n ph i tr
ệ ố ộ ộ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ạ ứ ợ ụ ạ ả ứ tín d ng, h n m c n ; quy trình qu n lý ghi ả ố ế ư ề h n m c ị Đánh giá các quy đ nh, quy ch nh v ợ ế chép và đ i chi u các kho n n .
ổ ợ ổ ợ Đánh giá các báo cáo tu i n và phân tích tu i n ;
ự ả ợ Đánh giá chính sách d phòng n ph i thu khó đòi.
ộ ộ ố ớ ệ ố ư ể Đánh giá h th ng ki m soát n i b đ i v i quá trình mua hàng, bán hàng ch a thanh toán.
ệ ố ả ợ ả ả ế Đánh giá vi c đ i chi u n ph i thu, ph i tr .
ủ ụ b) Th t c phân tích
ỷ ệ ự ợ So sánh t ổ d phòng n khó đòi trên t ng doanh thu qua các năm; l
ỷ ệ ự ả ả ố ợ So sánh t ổ d phòng n khó đòi trên t ng s các kho n ph i thu; l
ả ả ố ề ả ả ớ ư ượ ờ c thanh toán trong th i gian Phân tích các kho n ph i thu, ph i tr có s ti n quá l n, ch a đ dài.
ủ ụ ể ế c) Các th t c ki m soát chi ti t
ấ ủ ồ ơ ụ ụ ể ệ ầ * Yêu c u cung c p đ h s tài li u ph c v cho ki m toán:
ổ ế ả ả ườ ả t theo dõi n ph i thu khách hàng, ph i tr ng ả ả i bán, ph i tr khác, các ổ ế ứ ả ợ ợ + S cái và các s chi ti ừ ố biên b n đ i chi u n và các ch ng t có liên quan.
ố ượ ả ng, n i dung ph i thu, t s d tài kho n ph i thu khách hàng theo t ng đ i t ạ ả ả ả ả ừ ầ ộ ề ế ợ ả t ph i thu ng n h n và ph i thu dài h n. B ng kê này c n có thông tin v các kho n n ả ặ ả ồ ế ố ư ả + B ng kê chi ti ạ ắ chi ti khó đòi ho c không có kh năng thu h i.
ổ ợ ủ ả ả ả ợ + B ng phân tích tu i n c a các kho n n ph i thu khách hàng.
ợ ạ ư ế ả ậ ố ế + Các th xác nh n, biên b n đ i chi u công n t i ngày k t thúc năm tài chính
ả ậ ế ị ế ừ ả ấ t kh u, gi m giá trong t ng + Các chính sách, quy đ nh có liên quan đ n bán hàng tr ch m, chi giai đo n.ạ
ả ế ả ả ả + B ng kê chi ti t các công trình còn ph i thu/ph i tr
ề ế ặ ớ ổ ị + Các giao d ch v bán ho c trao đ i hàng v i các bên liên quan (n u có).
ươ ể * Ph ng pháp ki m toán:
ế ố ư ữ ớ ổ ổ ợ ố ế Đ i chi u s d gi a báo cáo t ng h p v i s chi ti t.
ậ ố ư ặ ế ả ố ợ Xác nh n s d ho c xem xét biên b n đ i chi u n .
ố ế ứ ừ ớ ế ợ ố ả ợ ặ ti n m t, ch ng t ngân hàng v i chi ti ế t n . Đ i chi u n ph i thu ừ ề ả ả ớ ợ ứ Đ i chi u các ch ng t ớ v i doanh thu, n ph i tr v i chi phí.
ệ ụ ử ư ư ể ổ Ki m tra nghi p v hàng đã bán nh ng ch a ghi s , hàng g i bán.
ợ ằ ạ ệ ổ ố ư ạ ệ ệ ể ươ ể . Ki m tra vi c chuy n đ i s d ngo i t , ph ng ử ệ ỷ ả ạ Đánh giá l pháp x lý chênh l ch t i các kho n n b ng ngo i t giá.
ể ị ả ạ ả ả ả i hay các bút toán ghi gi m doanh thu, các kho n tr ố ế ậ ệ ụ Ki m tra các nghi p v hàng bán b tr l ả ợ n sau ngày l p b ng cân đ i k toán;
ể ệ ụ ặ ầ ỹ ề ủ ổ ộ ố ậ ố ố ả ấ Ki m tra m t s nghi p v thanh toán trên gi y báo có c a ngân hàng và s qu ti n m t đ u ỳ k và sau ngày l p b ng cân đ i s phát sinh.
ể ả ả ượ ợ Ki m tra các kho n ph i thu đ c xóa n trong năm.
ự ể ả ả ợ Ki m tra d phòng các kho n n ph i thu khó đòi.
ể ừ ứ ả ả ố ế ợ t n ph i thu khác và đ i chi u v i ch ng t ằ ả ớ ả , hóa ư ế ợ ớ ả ữ ế ệ ả ậ ợ ố ố Ki m tra các kho n ph i thu rà soát chi ti ơ đ n g c; đ i chi u v i b n xác nh n n nh m phát hi n nh ng kho n n ph i thu khác nh ng
ượ ả ả ự ế ư ữ ả ặ ả không thu đ c ho c không ph i thu ai; nh ng kho n ph i tr khác nh ng th c t không ự ế th c t ả ả ph i tr ai.
ồ ể 2.3. Ki m toán hàng t n kho
ệ ố ộ ộ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ế ề ủ ế ạ ể * Hi u bi t v các khía c nh kinh doanh ch y u
ậ ệ ề ồ ọ ồ ụ ụ ẩ ạ ở Thông tin v hàng t n kho, các lo i hàng t n kho quan tr ng phân theo nguyên v t li u, d ụ dang, thành ph m, công c d ng c ;
ệ ạ ủ ồ ứ ế ạ Các thông tin liên quan đ n kho ch a hàng, tình tr ng hi n t i c a hàng t n kho;
ấ ồ ụ ủ Tính ch t mùa v c a hàng t n kho;
ấ ủ ề ả ệ ố ả ưở ớ nh h ng t i kh ả ở ộ ấ ả ấ ự ả Các thông tin v s n xu t, năng l c s n xu t c a doanh nghi p, các nhân t năng m r ng và duy trì s n xu t;
ừ ố ả ế ẩ ấ ặ ầ ờ khi đ t hàng đ n xu t hàng, s s n ph m và bán ấ ơ Quy mô và t n su t đ n hàng, th i gian t thành ph m;ẩ
ế ề ế ể * Hi u bi t v các chính sách k toán
ươ ế ồ Ph ng pháp k toán và tính giá hàng t n kho;
ư ỷ ệ ướ ự ả l hoàn thành, c tính d phòng gi m giá ử ụ ả ở ướ Các ồ hàng t n kho, ế c tính k toán s d ng và xét đoán nh t ẩ ướ c tính s n ph m d dang;
ủ ụ ắ ồ ộ Các th t c chia c t niên đ cho hàng t n kho;
ươ ươ ả ổ ng pháp tính giá thành, ph ng pháp phân b chi phí nhân công và chi phí qu n lý chung, ụ ụ Ph các ghi chép ph c v quá trình tính giá thành;
ế ộ ế ụ ủ ự ế ẩ ớ ị ợ So sánh chính sách k toán áp d ng có phù h p v i quy đ nh c a chu n m c, ch đ k toán;
ượ ụ ế ế ấ ổ ướ ế c tính k ượ c áp d ng nh t quán, các thay đ i chính sách k toán và ợ Chính sách k toán có đ toán có đ c trình bày phù h p;...
ộ ộ ố ớ ể ậ * Đánh giá ki m soát n i b đ i v i quá trình mua hàng, nh p kho
ẩ ủ ơ ự ử ặ Đánh giá quá trình x lý, s phê chu n c a đ n đ t mua hàng;
ự ộ ậ ủ ủ ụ ậ ớ Đánh giá th t c nh n hàng, s đ c l p c a nhân viên mua hàng v i nhân viên kho và nhân viên ế k toán kho hàng,...
ệ ổ ứ ể ậ Đánh giá vi c t ậ ch c ki m nh n hàng nh p;
ứ ệ ể ậ ừ Đánh giá quy trình nh p kho và vi c luân chuy n ch ng t mua hàng;
ủ ụ ể ặ ậ ơ ậ ậ ệ ữ ỏ ượ ể ế Th t c trong khi nh n: Ch ký ngày tháng khi nh n; Có ki m tra đ n đ t hàng không. Có đ m ạ l i không; Nguyên v t li u h ng có đ c ki m tra không...
ể ả ồ ộ ộ ố ớ * Đánh giá ki m soát n i b đ i v i qu n lý hàng t n kho
ả ả ắ ễ ể ườ ự ủ ệ ố i th kho có năng l c, ồ i b o v hàng t n kho. Ng ệ t không. Ai là ng ượ ệ ệ Đánh giá công tác t ộ ệ ố h th ng ch ng tr m t trách nhi m không. Các báo cáo có đ ổ ứ ch c, b o qu n hàng t n kho: Có ngăn n p, d ki m kê và an toàn không, ồ ườ ả ố c phê duy t không và ký duy t không;...
ệ ố ớ ử ữ ồ ườ ồ ế ị ấ ượ ề ẩ ồ ờ i quy t đ nh cu i cùng v hàng kém ch t l i th i: Nh ng chính sách đ i v i x lý hàng t n kho kém ng. Hàng t n kho kém ph m ẩ ấ ệ ể ỗ ả Đánh giá vi c qu n lý hàng t n kho l ố ấ ph m ch t. Ai là ng ượ ch t có đ c dán nhãn đ phân bi t không...
ộ ộ ố ớ ể ể ồ * Đánh giá ki m soát n i b đ i v i công tác ki m kê hàng t n kho
ườ ế ủ ụ ể ượ ự ệ c th c hi n bao lâu; ệ ậ ể ượ ể ể ữ ậ Đánh giá th t c ki m kê: Ai là ng ủ ụ Nh ng th t c nào đ i ti n hành ki m kê; Ki m kê đ ả c làm; Vi c l p Biên b n ki m kê và ký nh n;..
ế ắ ỗ ồ ồ ng pháp ki m kê: S p x p hàng t n kho, hàng t n kho l ờ i th i có đ c gi tách ị ư ế ượ ử ể ệ ở ữ c ki m kê và tính giá tr nh th nào; Công ty có hàng g i bán ể ượ ử ư ế ệ ả ươ Đánh giá ph ẩ ả bi t. S n ph m d dang đ không; Vi c qu n lý hàng g i bán nh th nào;...
ộ ộ ố ớ ể ấ * Đánh giá ki m soát n i b đ i v i quá trình xu t kho
ự ủ ụ Đánh giá trình t ấ , th t c xu t kho hàng.
ủ ộ ệ ơ ệ ể ậ ậ ả ổ ổ Đánh giá vi c theo dõi ghi s nh t ký hàng chuy n ra ngoài c ng c a b ph n b o v c quan.
ệ ả ở ề ơ ở ậ ạ ầ ườ ấ kho v c s v t ch t, h t ng (nhà kho, t ng rào, thi ế ị t b ệ ả Kh o sát quá trình b o v hàng ả b o v ...).
ệ ấ ượ ậ ấ ng hàng nh p, xu t kho, quy trình làm ắ ủ ộ ể ậ ệ ậ ọ Đánh giá vi c tôn tr ng nguyên t c ki m tra ch t l ấ ượ vi c và xác nh n ch t l ng c a b ph n KCS.
ộ ậ ả ớ ườ ậ i giao hàng, nh n hàng và nhân ườ ả ộ ậ ữ ặ ữ ế ườ ớ ườ i s n xu t, ng i giao hàng v i ng i ký xác ả ậ ủ Đánh giá tính đ c l p gi a th kho qu n lý kho hàng v i ng ấ viên k toán kho hàng, ho c tính đ c l p gi a ng nh n vào biên b n KCS.
ủ ụ b) Th t c phân tích
ỷ ệ ố ư ớ ỳ ướ ồ ạ ừ ự ả ư ầ ưở s d hàng t n kho so v i k tr l ả c. (L u ý: c n ph i lo i tr s nh h ủ ng c a ế So sánh t ộ bi n đ ng giá).
ả ư ộ ớ ỳ ướ ữ ỳ ủ ồ ổ tr ng c a hàng t n kho trên t ng tài s n l u đ ng gi a k này so v i k tr c xem ỷ ọ So sánh t ớ ộ ế có bi n đ ng l n nào không.
ệ ố ớ ồ ỳ ỳ ướ ớ ệ ố c. So v i h s quay vòng hàng ủ So sánh h s quay vòng hàng t n kho k này so v i các k tr ồ t n kho bình quân c a ngành
ự ế ớ ị ồ So sánh hàng t n kho tiêu hao th c t ứ v i đ nh m c
ự ế ủ ế ấ ộ ộ Xem xét s bi n đ ng c a hàng mua, hàng xu t qua các tháng và tìm nguyên nhân đ t bi n.
ể ử ụ ủ ụ ướ ố ư ồ Ngoài ra có th s d ng th t c phân tích xu h ng s d hàng t n kho.
ể ế c) Ki m tra chi ti ồ t hàng t n kho
ể ỳ ệ ụ * Ki m tra các nghi p v mua hàng trong k
ể ệ ụ ệ ụ ỳ ố ế ậ ọ ẫ ứ ừ ớ ổ Ki m tra ch n m u các nghi p v mua hàng nh p kho trong k , đ i chi u nghi p v ghi trên S Cái v i các ch ng t liên quan;
ổ ế ế ể ồ ứ ứ ấ nh p, xu t kho, s k toán chi ti t hàng t n kho đ xem xét ấ Căn c vào các hóa đ n, ch ng t tính đ y đ c a s l ừ ậ ơ ậ ầ ủ ủ ố ượ ng hàng nh p, xu t kho;
ộ ố ư M t s l u ý trong quá trình mua hàng:
ể ề ế ị ậ ư ế ộ ầ ố ượ ế ị ứ ệ ợ + Ki m tra xem có quy ch , quy đ nh v mua bán hàng hóa không, quy trình mua hàng có ch t ẽ ch , đúng ch đ , có đ u th u, chào giá c nh tranh không? Hàng hóa, v t t ơ ở ủ ồ ơ h s , ch ng t ấ ạ ừ ợ ệ h p l không? C s c a vi c quy t đ nh s l ặ ầ ủ mua vào có đ y đ ả ng và giá c có h p lý không;
ầ ỳ ả ứ ấ ả ợ c tính nhu c u: Ph i căn c vào k ho ch chu k s n xu t kinh doanh và phù h p v i ấ ừ ế ệ ậ ướ ạ ế ả ộ ự ệ ạ ạ ơ ở ậ ự ả ụ ả ủ ầ ẩ ế ớ ệ ướ ạ + Vi c ặ ậ ệ ể đ c đi m tính ch t t ng lo i nguyên nhiên v t li u, hàng hóa (đánh giá vi c l p k ho ch s n ế ấ c, d báo bi n đ ng xu t kinh doanh, xem xét c s l p k ho ch: tình hình th c hi n năm tr ệ ấ ị ườ th tr ự ng đ u vào, năng l c s n xu t và tiêu th s n ph m c a doanh nghi p...);
ủ ụ ầ ự ủ ệ ẩ ề ủ c a quá trình xét duy t, th m quy n c a ệ ệ ị + Vi c xét duy t yêu c u mua: xem xét th t c, trình t ng ệ ườ i xét duy t có đúng quy đ nh;
ệ ế ế ề ấ ị ườ ng pháp tìm ki m th tr ạ ươ , ph ầ ế ấ ộ ứ ự ệ ẩ ị ự ng ti m năng, + Vi c tìm ki m nhà cung c p: xem xét trình t ậ ấ ọ cách th c l a ch n nhà cung c p (ti n hành đ u th u, chào giá, chào hàng c nh tranh, l p h i ồ đ ng duy t giá, th m đ nh giá...);
ọ ự ẩ ấ ả ứ ấ ượ ụ ạ ị ọ ng, xu t x , giá c c nh tranh và các d ch v đi kèm. ng, ch ng lo i, ch t l ả ố ượ ệ ề ấ ươ ươ ớ ấ + L a ch n nhà cung c p chính th c: Xem xét tiêu chu n đ l a ch n nhà cung c p có kh năng ấ ứ ủ ả đ m b o s l ế N u có đi u ki n thì so sánh v i nhà cung c p t ể ự ả ạ ng; ng đ
ượ thì nguyên v t li u, hàng hóa có đ ậ ệ ả ầ ả ầ ấ ả ợ ớ ấ ượ ế ả ả ộ ự ế ấ c cung c p đ y ng không, có đ m b o và phù h p v i nhu c u s n xu t, + Xem xét trong quá trình mua hàng th c t ủ đ , đúng ti n đ và đ m b o ch t l kinh doanh không;
ể ỳ ệ ụ ấ * Ki m tra nghi p v xu t hàng trong k
ố ế ậ ệ ố ượ ượ ạ ng có đ c h ch toán ế ủ ố ượ Đ i chi u và xem xét chi ti ả đúng vào tài kho n chi phí c a đ i t ấ t nguyên v t li u xu t dùng cho các đ i t ng đó không;
ế ế ế ớ s d ng v i phi u yêu c u s d ng v t t ậ ư ủ ấ ậ ư ử ụ ặ ầ ử ụ ử ụ ố ự ưở ế ớ Đ i chi u phi u xu t v t t ố ẩ và s phê chu n; ho c xem xét, đ i chi u v i báo cáo s d ng v t t ậ ư ủ ộ c a phân x ậ ử ụ c a b ph n s d ng ấ ả ng s n xu t;
ố ế ố ệ ớ ố ượ ả ấ ng hàng hóa theo báo cáo s n xu t và chi ả ả Đ i chi u s li u trên b ng tính giá thành v i s l ỳ ấ phí s n xu t trong k ;
ặ ử ế ầ ư ậ ử ế ử ồ ặ ả ợ ế ố ượ ừ ậ v n chuy n, h p đ ng ho c biên b n giao nh n hàng sau ngày k t thúc niên đ k toán ả ặ ậ ng hàng g i bán ho c g i th xác nh n cho bên nh n g i (n u c n) ho c ộ ế ậ ể ợ ủ ệ ậ ố Đ i chi u s l ứ ch ng t ể ả đ đ m b o tính h p lý c a vi c ghi nh n.
ả ế ồ * Kh o sát chi ti ạ t quá trình tính giá và h ch toán hàng t n kho
ể ươ ồ * Ki m tra ph ạ ng pháp tính giá và h ch toán hàng t n kho
ể ấ ậ ố ồ ồ Ki m tra Cân đ i xu t nh p t n hàng t n kho;
ự ế ế ể ố ớ ồ ả Rà soát, đ i chi u v i biên b n ki m kê hàng t n kho th c t ;
ứ ứ ơ ừ ể ậ Căn c vào hóa đ n ch ng t mua hàng, chi phí phát sinh đ tính giá hàng nh p kho;
ị ấ ươ ọ ượ ể ậ ị ừ ượ ử ụ ướ ấ ươ ự ng pháp l a ch n đ ng pháp tính giá nào đ c th a nh n đ tính tr giá hàng xu t ụ ậ c s d ng ví d nh p tr ấ c, xu t ồ ấ ướ ị ậ ướ ề Xác đ nh rõ ràng, nh t quán ph kho và tr giá hàng t n kho: Ph c; nh p sau, xu t tr tr c, bình quân gia quy n;
ươ ươ ả ổ ng pháp tính giá thành, ph ng pháp phân b chi phí nhân công và chi phí qu n lý ị Xác đ nh ph ụ ụ chung, các ghi chép ph c v quá trình tính giá thành;
ố ế ậ ệ ố ượ ượ ạ ng có đ c h ch toán ế ủ ố ượ Đ i chi u và xem xét chi ti ả đúng vào tài kho n chi phí c a đ i t ấ t nguyên v t li u xu t dùng cho các đ i t ng đó không;
ư ế ả ẩ ở c phân b vào s n ph m d dang nh th nào. Nhân ư ế ượ ị ổ ứ ượ Chi phí nhân công và chi phí chung đ công đ ổ c theo dõi nh th nào. Xác đ nh tiêu th c phân b ;
ế ế ấ ậ ư ử ụ ầ ử ụ s d ng v i phi u yêu c u s d ng v t t ớ ế ế ớ ố ử ụ ậ ư ủ ộ ậ ư ủ ậ ử ụ ưở c a b ph n s d ng ả ng s n c a phân x ố Đ i chi u phi u xu t v t t ặ ẩ ự và s phê chu n chúng, ho c xem xét, đ i chi u v i báo cáo s d ng v t t xu t;ấ
ớ ị ố tiêu hao, so sánh đ i chi u v i đ nh m c đã đ ng v t t c ban ể ượ ế ứ ữ ề ị ị ượ ứ ỉ c đi u ch nh trong ở ậ ư ị ố ượ Tính toán và xác đ nh s l ứ ề ẩ ủ ấ hành c a c p có th m quy n. Đ nh m c chi phí, nh ng đ nh m c có th đ năm không và b i ai.
ậ ự ể ả ồ * Ki m tra l p d phòng gi m giá hàng t n kho
ơ ở ủ ể ệ ả ồ ậ ự Ki m tra c s c a vi c trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho;
ủ ể ợ ươ ự ụ ế Tìm hi u và đánh giá tính h p lý c a các ph ng pháp tính d phòng áp d ng (n u có).
ể ự ị ệ ượ ủ ớ ổ ồ ế c c a hàng t n kho. So sánh v i giá trên s sách k ầ ể Ki m tra giá tr thu n có th th c hi n đ toán.
ệ ể ề ả ứ ủ ế ộ ậ ư ả ồ ậ ứ ừ ợ h p pháp ch ng minh v t t ượ ệ ộ ở ữ ủ ạ ể ồ ố ả ệ ồ
ầ ủ ồ ơ Ki m tra vi c trích l p xem có đúng tuân th ch đ và đ m b o đi u ki n, có đ y đ h s ơ , hàng hóa t n kho thu c s h u c a doanh (Có hóa đ n, ch ng t ậ ả ứ ệ nghi p, ch ng minh đ c giá v n hàng t n kho; các Biên b n ki m kê, phân lo i hàng hóa, v t ậ ự ư ồ ơ ; H s trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho; các tài li u khác phát sinh trong quá trình t ể ki m toán).
ả ố ị ể 4. Ki m toán tài s n c đ nh
ệ ố ộ ộ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ế ề ủ ế ạ ể * Hi u bi t v các khía c nh kinh doanh ch y u
ủ ệ ề ạ ả Thông tin v các lo i tài s n chính c a doanh nghi p;
ả ủ ỷ ọ ệ ạ ả ổ T tr ng các lo i tài s n trong t ng tài s n c a doanh nghi p;
ả ố ị ề ệ ề ế ủ ệ ế và quy ch c a doanh nghi p; Quy ch ả ố ị ẩ ươ ứ ắ Th m quy n mua s m tài s n c đ nh theo đi u l ph ắ ng th c mua s m tài s n c đ nh;
ả ố ị ữ ử ế ề ả ị ả ố ị Các quy đ nh khác v qu n lý tài s n c đ nh, s a ch a, thay th tài s n c đ nh.
ế ề ế ể * Hi u bi t v các chính sách k toán
ươ ả ố ị ả ố ị ế ấ Ph ng pháp k toán tài s n c đ nh và trích kh u hao tài s n c đ nh;
ướ ế ư ướ ữ ờ ươ c tính k toán và xét đoán nh ử ụ c tính th i gian s d ng h u ích; ph ng pháp phân b ổ Các vào chi phí kinh doanh.
ủ ự ế ẩ ợ ị ế ộ ế ế ớ ấ ượ ổ c áp d ng nh t quán. Các thay đ i chính sách k toán và ợ ụ So sánh chính sách k toán áp d ng có phù h p v i quy đ nh c a Chu n m c, ch đ k toán ệ hi n hành, chính sách k toán có đ ế ướ c tính k toán có đ ế ụ ượ c trình bày phù h p.
ộ ộ ố ớ ệ ụ ể ắ * Đánh giá ki m soát n i b đ i v i nghi p v mua s m, thanh lý TSCĐ
ầ ư ệ ề ậ ắ ộ ị ị Đánh giá b ph n ch u trách nhi m đ ngh mua s m/đ u t TSCĐ;
ồ ơ ớ ự ệ ề ắ Đánh giá các h s liên quan t i mua s m; S phê duy t và phân quy n;
ườ ả ố ị ủ ệ Đánh giá tính th ng xuyên c a vi c theo dõi tài s n c đ nh;
ế ưở ộ ả ấ ng, đ i s n xu t) t theo đ n v s d ng (phòng, ban, phân x ả ị ử ụ ả ơ ả ử ụ ặ ệ Đánh giá vi c theo dõi chi ti ho c theo cá nhân s d ng và b o qu n tài s n;
ữ ệ ắ ấ ị ố ớ ớ ề ầ ẩ ố ợ ị ượ ế ộ ệ Đánh giá nh ng quy đ nh rõ ràng v mua bán, thanh lý và kh u hao: Đ i v i vi c mua s m, ủ ự nh ng bán, thanh lý, góp v n… c n đánh giá s phê chu n và phù h p v i các quy đ nh c a ch đ tài chính hi n hành.
ơ ả ầ ậ ị ủ ự ệ ặ ề ầ ư ơ ả ự ố ớ ự Đ i v i d án xây d ng c b n c n đánh giá vi c tuân th nghiêm ng t các lu t đ nh v đ u t xây d ng c b n.
ả ố ị ể ả ấ ả ệ ụ Đánh giá quá trình ki m tra n i b các nghi p v tăng, gi m tài s n c đ nh và có thông tin cho ả ế phòng k toán t ộ ộ ệ ụ t c các nghi p v tăng, gi m.
ộ ộ ố ớ ể ể ả * Đánh giá ki m soát n i b đ i v i công tác qu n lý, ki m kê TSCĐ
ấ ị ể ệ ậ ỳ Đánh giá vi c ki m kê v t ch t đ nh k ;
ị ữ ế t. Cách th c l u tr th nào. Ai ch u trách ừ ượ ậ ư ệ ậ ệ ư ộ ồ ơ Đánh giá vi c l u b h s cho t ng tài s n riêng bi ườ ả ữ ồ ơ nhi m l u tr . H s tài s n có đ ả c c p nh t th ệ ứ ư ng xuyên không.
ủ ụ b) Th t c phân tích
ả ố ị ấ ổ ổ Phân tích t ng chi phí kh u hao / t ng nguyên giá tài s n c đ nh;
ả ố ị ấ ổ ế ổ Phân tích t ng kh u hao lũy k / t ng nguyên giá tài s n c đ nh;
ả ố ị ữ ớ ử ổ ổ Phân tích t ng chi phí s a ch a l n / t ng nguyên giá tài s n c đ nh;
ữ ớ ử ớ ổ ướ Phân tích, so sánh t ng chi phí s a ch a l n so v i năm tr c;
ả ố ị ả ượ ị ổ ổ ớ ướ Phân tích, so sánh t ng nguyên giá tài s n c đ nh / Giá tr t ng s n l ng v i các năm tr c.
ươ ự ấ ư ấ ấ ng pháp trích kh u hao, nh : Kh u hao ổ ờ ề ấ ờ ỉ Phân tích chi phí kh u hao khi có s thay đ i ph ấ nhanh, giãn th i gian kh u hao, đi u ch nh th i gian kh u hao...
ủ ụ ế ể c) Th t c ki m toán chi ti t
ả ố ị ệ ụ ể ể * Ki m toán các nghi p v tăng tài s n c đ nh trong năm ki m toán
ủ ủ ệ ệ ớ ợ
ả ố ị Đánh giá tính h p lý c a vi c tăng tài s n c đ nh so v i công vi c kinh doanh c a doanh nghi p;ệ
ầ ư ả ố ị ế ậ ấ ố ắ t kê mua s m, đ u t ớ ổ ế , nh p, c p phát…tài s n c đ nh trong năm và đ i chi u v i s k ệ Li toán;
ả ố ị ể ể ắ Ki m tra quá trình mua s m, chi phí đ hình thành tài s n c đ nh:
ố ớ ơ ủ ữ ể ớ ườ ủ ụ ắ i bán, th t c mua s m, ắ ả ố ị ả ậ + Đ i v i nh ng TSCĐ mua s m m i: Ki m tra các hóa đ n c a ng các biên b n giao nh n tài s n c đ nh;
ố ớ ể ừ ể ế ở XDCB d dang: Ki m tra h s , b n quy t toán công trình ơ ả ư ự ả + Đ i v i TSCĐ tăng do chuy n t ầ ư đ u t ồ ơ ả ử ụ xây d ng c b n hoàn thành; biên b n bàn giao đ a vào s d ng;
ố ớ ồ ơ ủ ụ ể ề ế ể ể ề ả + Đ i v i TSCĐ tăng do đi u chuy n đ n: Ki m tra h s , th t c đi u chuy n, biên b n giao nh n;ậ
ố ớ ồ ơ ủ ụ ế ể góp v n liên doanh, liên k t: Ki m tra h s , th t c giao i t ị ậ ạ ả + Đ i v i TSCĐ tăng do nh n l ả nh n, biên b n đánh giá l ậ ạ ừ ố i giá tr TSCĐ, biên b n bàn giao;
ể ạ ề ể ả ợ ồ ợ ồ ả ủ ợ i các h p đ ng thuê tài s n và h p đ ng thuê nhà. Ki m tra các đi u kho n c a h p Ki m tra l ồ đ ng thuê tài chính;
ả ố ị ượ ề ủ ệ ặ ằ c hình thành b ng ti n c a doanh nghi p ho c có ể ả ỏ ả ố ị ể Ki m tra các tài s n c đ nh vô hình có đ ph i b chi phí đ có tài s n c đ nh đó hay không.
ể ậ ầ ướ c và sau) ệ ổ ả ố ị ệ ụ Ki m tra các nghi p v tăng tài s n c đ nh vào g n ngày l p báo cáo tài chính (tr ộ ể đ xem vi c ghi s có đúng niên đ không.
ệ ụ ả ả ố ị ể * Ki m toán các nghi p v gi m tài s n c đ nh
ể ế ả ớ ả ố ị ỡ ự ị ế ả ồ ắ Ki m tra tài s n c đ nh m i xây d ng, mua s m... có thay th cho các tài s n cũ hay không (khi thay th , phá d ,... ph i có giá tr thu h i);
ả ố ị ụ ể ể ể ặ ả Ki m kê c th ho c xem xét Biên b n ki m kê các tài s n c đ nh;
ứ ể ừ ả Ki m tra các ch ng t gi m TSCĐ;
ể ủ ộ ế ị ề ể ề ể ậ ả ề ẩ ố ớ + Đ i v i TSCĐ gi m do đi u chuy n: Ki m tra các quy t đ nh đi u chuy n c a b ph n có th m quy n;
ố ớ ượ ể ủ ụ ợ ồ ng bán: Ki m tra th t c thanh lý, h p đ ng mua bán; ể ề ả + Đ i v i TSCĐ gi m do thanh lý, nh ứ ị ki m tra v cách th c đ nh giá bán, giá thanh lý TSCĐ
ố ớ ể ả ả ả i, biên b n ị ố ữ ả ậ ặ ỏ ạ ố + Đ i v i TSCĐ gi m do mang đi góp v n liên doanh: Ki m tra biên b n đánh giá l ủ bàn giao ho c th a thu n giá tr v n góp c a tài s n gi a các bên tham gia liên doanh;
ệ ụ ả ế ấ ổ ế t và ế ậ ổ So sánh kh u hao lũy k và chi phí liên quan đ n các nghi p v gi m TSCĐ trong s chi ti các bút toán trong s nh t ký;
ạ ố ượ ể ặ ỗ ề i s lãi (ho c l ) v thanh lý, nh ổ ớ ố ệ ng bán đ so sánh v i s li u ghi chép trên s Tính toán l ế k toán.
ể ế ố ư ể ế ậ ờ * Ki m tra chi ti t s d TSCĐ đ n th i đi m l p BCTC
ứ ố ư ầ ệ ụ ả ể ỳ ể ế ả ị ỳ Căn c vào s d đ u k và k t qu ki m toán các nghi p v tăng, gi m trong k đ xác đ nh ố ư ố ỳ ủ s d cu i k c a TSCĐ.
ế ế ụ ể ả ố So sánh, đ i chi u chi ti ớ t danh m c TSCĐ v i Biên b n ki m kê;
ộ ố ể ố ự ế ế ả ẫ ọ ớ Ch n m u m t s TSCĐ đ đ i chi u v i tài s n th c t .
ả ố ị ế ộ ự ể ạ ẩ ị Ki m tra s phân lo i tài s n c đ nh theo tiêu chu n ch đ quy đ nh;
ế ấ ủ ể ạ Ki m tra tình tr ng th ch p c a TSCĐ;
ủ ể ạ ờ Ki m tra tình tr ng ch thanh lý c a TSCĐ;
ể ế ấ * Ki m tra chi ti t tính kh u hao TSCĐ:
ể ươ ấ ừ ụ ấ ấ ờ Ki m tra ph ng pháp kh u hao, t ỷ ệ l kh u hao, th i gian kh u hao áp d ng cho t ng TSCĐ;
ố ả ằ ử ụ ể ả ư ả ặ ờ ử ụ ấ ế ắ ầ ừ ợ ể ấ Đ i chi u biên b n bàn giao đ a vào s d ng ho c ng ng s d ng đ đ m b o r ng th i đi m b t đ u tính kh u hao hay thôi tính kh u hao là h p lý.
ể ệ ấ ổ ổ ả ượ ậ ể ả ỳ ả ệ ấ ả ợ ấ c t p h p ậ ử ụ ụ ộ Ki m tra vi c phân b chi phí kh u hao phát sinh trong k (phân b vào chi phí s n xu t chung, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p..) đ đ m b o chi phí kh u hao đ đúng theo m c đích và b ph n s d ng.
ể ả 5. Ki m toán các kho n vay
ệ ố ộ ộ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ế ề ủ ế ạ ể * Hi u bi t v các khía c nh kinh doanh ch y u
ấ ạ ạ ả ắ ạ Tính ch t các kho n vay (ng n h n, trung h n, dài h n);
ơ ấ ả ố ổ ồ C c u các kho n vay/ T ng ngu n v n;
ươ ế ả ươ ứ ả ề Ph ạ ng án vay, k ho ch hoàn tr ; Ph ợ ả ng th c đ m b o ti n vay và n ;
ầ ư ầ ư ụ ụ Chính sách đ u t , m c đích đ u t , m c đích vay;
ớ ổ ứ ế ệ ố Đánh giá vi c đ i chi u v i t ch c, cá nhân cho vay;
ả ượ ủ ự ề ớ ừ ả ợ ị Đánh giá s tuân th các đi u kho n đ ồ c quy đ nh trong h p đ ng v i t ng kho n vay.
ế ề ế ể * Hi u bi t v các chính sách k toán
ơ ở ậ ả C s ghi nh n các kho n vay và chi phí lãi vay;
ướ ế Các ử ụ c tính k toán s d ng chi phí lãi vay;
ướ ử ụ ầ ư ủ ế ề ả ậ Các c tính k toán s d ng v thu nh p lãi c a kho n đ u t ;
ế ộ ế ự ụ ế ẩ ớ ợ ị ủ ụ ế ệ ấ ủ So sánh chính sách k toán áp d ng có phù h p v i quy đ nh c a chu n m c và ch đ k toán hi n hành; Tính nh t quán c a chính sách k toán đang áp d ng.
ủ ụ b) Th t c phân tích
ướ ế ợ ề ớ ồ Phân tích xu h ng k t h p v i phân tích lu ng ti n.
ủ ụ ế ể c) Th t c ki m toán chi ti t
ề ả ệ ụ * Các kh o sát nghi p v phát sinh ti n vay
ề ệ ủ ụ ứ ể ẩ ừ ợ ế ướ Ki m tra v vi c phê chu n th t c, ch ng t ồ , h p đ ng kh c vay;
ề ố ề ờ ạ ấ ươ ứ ả ế ả ng th c hoàn tr , tài s n th ể Ki m tra, tính toán v s ti n vay, lãi su t, th i h n vay, ph ch p...ấ
ổ ế ề ể ạ ả Ki m tra quá trình h ch toán các kho n ti n vay trên s k toán;
ả ố ề ể Ki m tra quá trình hoàn tr v n vay và ti n lãi vay;
ạ ệ ể ổ Ki m tra quá trình quy đ i ngo i t vay;
ệ ụ ề ề ử ệ ụ ề ế ề ặ ớ ố Đ i chi u nghi p v phát sinh ti n vay v i nghi p v v thu, chi ti n m t, ti n g i ngân hàng;
ủ ụ ể ả Ki m tra m c đích c a các kho n vay..
ế ố ư ố ả * Các kh o sát chi ti t s d v n vay
ể ủ ố ế ặ ả ậ ầ ủ ố ố ả ế ậ ớ Ki m tra các Biên b n xác nh n, đ i chi u v i ngân hàng, ch v n vay ho c yêu c u ngân ế ầ hàng, ch v n vay xác nh n các kho n vay (n u c n thi t);
ệ ự ớ ộ ướ ả So sánh các kho n vay còn hi u l c v i niên đ tr c;
ố ề ự ấ ả ả Tính toán lãi vay d a trên lãi su t và s ti n vay ph i tr ;
ể ư ế ể ậ ả ờ ế ế ậ ố ớ ổ ề ả Ki m tra các kho n ti n vay đã thanh toán và ch a thanh toán đ n th i đi m ngày l p Báo cáo ợ tài chính so v i Biên b n đ i chi u, xác nh n n và s chi ti t;
ổ ế ữ ế ố ế ổ ế ợ ổ Đ i chi u gi a các s k toán chi ti t, s k toán t ng h p...
ứ ố ừ ớ ổ ả ế ề ế Đ i chi u ch ng t các kho n vay v i s chi ti t ti n vay;
ệ ỷ ạ ố ư ợ Tính toán chênh l ch t giá do đánh giá l ả ả i s d n vay ph i tr ;
ờ ạ ế ể ả ạ ạ ạ ả ả ủ ừ ể Ki m tra th i h n vay, ngày đ n h n ph i tr c a t ng kho n vay đ phân lo i, h ch toán theo ị quy đ nh;
ể ề ệ ử ụ Ki m tra vi c s d ng ti n vay;
ế ấ ố ề ủ ể ả ầ Ki m tra tính pháp lý c a các tài s n th ch p và c m c ti n vay;
ể ả ả ố ỳ ự ề ạ ỳ ố ề ệ ố ế ạ ả Ki m tra vi c tính toán và h ch toán các kho n chi phí ti n lãi trong k , ph i tr cu i k d a ả ợ trên s ti n g c và k ho ch tr n ;
ầ ượ ố ể Ki m tra chi phí lãi vay c n đ ỳ c v n hóa trong k .
ả ả ư ả ố ồ ợ ệ ệ ế ệ ả ả ợ ạ ả ể Ki m tra vi c cân đ i ngu n đ tr n , vi c theo dõi các kho n n ph i tr (kho n nào u tiên ả ướ tr tr ể ả ợ ả ệ c, kho n nào tr sau), vi c phê duy t k ho ch tr n …
ề ươ ể 6. Ki m toán ti n l ng
ệ ố ộ ộ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ế ề ủ ế ạ ể * Hi u bi t v các khía c nh kinh doanh ch y u
ự ế ả ơ ấ ậ ấ ả ộ ậ ng ( b ph n tr c ti p s n xu t, b ph n qu n lý, bán hàng) C c u chi phí ơ ấ ề ươ ề ươ C c u ti n l ổ ti n l ộ ng/T ng chi phí;
ờ ụ ủ ả ụ ự ệ ấ Tính th i v c a s n xu t kinh doanh (ví d : DN Xây d ng, DN D t may,…)
ề ươ ậ ế ị ề ươ ơ ưở Chính sách ghi nh n ti n l ng (quy t đ nh giao đ n giá ti n l ề ng, ti n th ng, …).
ế ề ế ể * Hi u bi t v các chính sách k toán
ơ ở ậ ươ ướ ế C s ghi nh n chi phí l ng, các ử ụ c tính k toán s d ng và xét đoán;
ưở ươ Chính sách th ạ ng ph t, tăng l ng.
ế ộ ế ụ ự ế ẩ ớ ợ ị ủ ụ ệ ế ấ ủ So sánh chính sách k toán áp d ng có phù h p v i quy đ nh c a chu n m c và ch đ k toán hi n hành; Tính nh t quán c a chính sách k toán đang áp d ng.
ộ ộ ố ớ ề ươ ể ệ ả * Đánh giá ki m soát n i b đ i v i vi c qu n lý ti n l ng
ề ề ươ ị ượ ụ ể ả ị ng đ ứ c c th hóa trong đ nh m c chi phí, giá thành s n ụ ư ế ẩ ị Đánh giá các quy đ nh v ti n l ph m, d ch v nh th nào;
ệ ấ ờ ộ Đánh giá vi c ch m công và theo dõi th i gian lao đ ng;
ố ớ ề ươ ệ ể ả ẩ ậ ẩ Đánh giá vi c ki m tra, nh p kho s n ph m đ i v i chi phí ti n l ả ng theo s n ph m;
ế ả ươ ề Đánh giá v quy ch tr l ả ng, quy trình qu n lý ghi chép;
ỹ ề ươ ệ ế ề ẩ ơ ớ Đánh giá vi c quy t toán qu ti n l ng v i các c quan có th m quy n;
ệ ẫ ế ướ ế ẫ ng d n xây d ng, phê duy t qu l ạ ng k ho ch và h ệ ng d n vi c quy t ệ ủ ơ ỹ ươ ế ấ Đánh giá vi c h toán qu l ệ ướ ỹ ươ ự ự ng th c hi n c a c quan c p trên (n u có)
ủ ụ b) Các th t c phân tích
ủ ớ ướ Phân tích t ỷ ấ ề ươ su t ti n l ng / giá thành c a năm nay so v i năm tr c;
ề ươ ế Phân tích xu th chi phí ti n l ng;
ề ươ ủ ả ạ ủ ụ ệ ẩ ị So sánh t ỷ ệ l chi phí ti n l ng c a s n ph m, d ch v cùng lo i c a các doanh nghi p khác;
ỷ ọ ề ươ ư ế ế ể ộ ợ ờ ớ ồ ơ ng ch a chi đ n th i đi m n p h s quy t toán năm có phù h p v i tr ng ti n l Phân tích t ế ộ chính sách, ch đ không;
ướ ộ ớ ng năm nay v i năm tr ế ữ ự ế ớ ộ ổ ươ ợ c, hàng tháng trong năm trên ng, đánh giá tính h p ươ So sánh, phân tích bi n đ ng chi phí l ề ơ ở ế ợ c s k t h p v i nh ng bi n đ ng v nhân s và chính sách thay đ i l lý;
ề ươ ớ ủ ng bình quân v i niên đ tr ộ ướ ỷ ệ ề ươ l ti n l c, t ng trên doanh thu, chi phí c a các So sánh ti n l k .ỳ
ủ ụ ế ể c) Th t c ki m toán chi ti t
ơ ở ỹ ươ ự ể ế ệ ế ạ Ki m tra c s xây d ng và phê duy t quy t toán qu l ng k ho ch;
ệ ạ ề ươ ế ể Ki m tra vi c h ch toán k toán ti n l ng;
ể ổ ươ ữ ả ng gi a b ng l ng và S ổ ề ươ ể ả ả ng và các kho n trích theo l ượ ợ ổ Ki m tra cách phân b chi phí ti n l ả Cái đ đ m b o chi phí ti n l ề ươ ng đã đ ươ c phân b phù h p vào giá thành và chi phí SXKD;
ể ỹ ề ươ ế ả ươ ụ ả ả ng đ m b o đúng m c đích, các quy ch tr l ng, th ưở ng ợ ệ ử ụ Ki m tra vi c s d ng qu ti n l ị ớ có phù h p v i quy đ nh;
ứ ể ừ ậ ủ ả ươ ệ Ki m tra ch ng t , ký nh n c a vi c chi tr l ng;
ỹ ề ươ ể ự ế ệ ậ Ki m tra vi c l p qu ti n l ng d phòng (n u có);
ỹ ươ ệ ế ệ ế ể ệ Ki m tra vi c quy t toán và phê duy t quy t toán qu l ự ng th c hi n.
ể ậ 7. Ki m toán doanh thu, thu nh p
ệ ố ộ ộ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ế ề ủ ế ạ ể * Hi u bi t v các khía c nh kinh doanh ch y u
ơ ấ ổ C c u doanh thu/T ng doanh thu;
ươ ứ ẻ ạ Ph ng th c bán hàng (bán buôn, bán l , đ i lý…);
ị ầ ủ ả ứ ộ ụ ứ ộ ạ ụ ạ ẩ ộ ị
Th ph n c a s n ph m, d ch v ; m c đ c nh tranh Lo i khách hàng và m c đ ph thu c vào khách hàng;
ờ ụ ủ ể ả ụ ẩ ẩ ả ố ị
ả Kênh phân ph i; Tính th i v c a hàng hóa s n ph m d ch v , kh năng phát tri n s n ph m m i;ớ
ế ế ả ấ ạ Chính sách giá bán, chính sách chi t kh u, gi m giá, khuy n m i.
ế ề ế ể * Hi u bi t v các chính sách k toán
ơ ở ậ ả C s ghi nh n doanh thu, ph i thu;
ướ ế Các ử ụ c tính k toán s d ng và xét đoán (t ỷ ệ l hoàn thành…);
ủ ụ ử ạ ặ Chính sách ho c th t c g i hàng, hàng bán đ i lý;
ế ộ ế ụ ự ế ẩ ớ ợ ị ụ ủ ệ ế ấ ủ So sánh chính sách k toán áp d ng có phù h p v i quy đ nh c a chu n m c và ch đ k toán hi n hành; Tính nh t quán c a chính sách k toán đang áp d ng.
ộ ộ ố ớ ể ậ ả * Đánh giá ki m soát n i b đ i v i qu n lý doanh thu, thu nh p
ệ ể Đánh giá các bi n pháp ki m soát quy trình bán hàng;
ề ệ ổ ị ề Đánh giá v quy đ nh vi c tính ti n và ghi s doanh thu hàng ngày;
ủ ơ ự ặ ơ ơ ế ế ấ t kh u, t ỷ ệ l chi t ả ạ ấ Đánh giá s phê duy t hóa đ n bán hàng, đ n đ t hàng, h y đ n hàng, chi kh u, hàng bán tr l ệ i,
ẩ ươ ứ ị ươ ứ ướ ậ ể ự Đánh giá s phê chu n ph ng th c bán hàng ch u, ph ng th c thanh toán, c c v n chuy n;
ứ ề ợ ồ ị ị ế ứ ụ ấ ạ t kh u, h n m c tín d ng Đánh giá v quy đ nh H p đ ng bán hàng; quy đ nh m c giá, chi không;
ủ ụ b) Th t c phân tích
ướ Phân tích xu h ng.
ẩ ả Phân tích theo s n ph m.
Phân tích theo vùng.
ị ườ Phân tích theo th tr ng (khách hàng).
ệ ố Phân tích h s .
ủ ụ ế ể c) Th t c ki m toán chi ti t
ể * Ki m toán doanh thu bán hàng
ệ ầ ủ ể ề ể ậ Ki m tra đi u ki n c n và đ đ ghi nh n doanh thu;
ố ế ứ ớ ừ ệ ẩ ớ ơ phê chu n vi c bán hàng, v i các hóa đ n bán ứ ể ậ Đ i chi u Nh t ký bán hàng v i các ch ng t ừ ậ v n chuy n; hàng và ch ng t
ố ế ặ ừ ừ ệ ạ ị ụ ớ ụ ư ấ ổ ợ ề ố ượ ủ ớ ế ẩ ả ị ộ Đ i chi u doanh thu theo t ng khách hàng, ho c t ng lo i hàng hóa d ch v v i các tài li u đ c ậ l p khác nh : Báo cáo t ng h p doanh thu bán hàng c a phòng bán hàng (tiêu th ), phòng xu t kh u,…v s l ệ i thích chênh l ch l n (n u có). ng, giá tr và gi
ố ế ạ ớ ờ ạ khai VAT trong năm. Phân lo i doanh thu ế ấ Đ i chi u doanh thu h ch toán v i doanh thu theo t bán hàng có thu su t khác nhau;
ế ệ ụ ệ ụ ề ợ ớ ố Đ i chi u các nghi p v phát sinh doanh thu v i các nghi p v phát sinh n và thu chi ti n m t;ặ
ể ả ậ ệ ẩ ấ ị ế ộ Ki m tra ch đ bán hàng tr ch m, vi c giao hàng (quy cách, ph m ch t) và đ nh giá bán hàng ệ ủ c a doanh nghi p;
ể ự ế ả ạ ị ố ộ ượ ạ ả ả ằ ệ Ki m tra vi c xây d ng chính sách bán hàng: chính sách bán ch u, khuy n m i, gi m giá, hoa ồ c công khai, công b r ng rãi không? Có đ m b o công b ng h ng đ i lý... Chính sách có đ ữ gi a các khách hàng không?
ạ ố ệ ề ổ ế ặ ấ ơ i s li u trên hóa đ n bán hàng ho c hóa đ n kiêm phi u xu t kho v t ng doanh ơ ạ ệ ằ Tính toán l thu, doanh thu bán hàng b ng ngo i t ...;
ớ ả ủ ệ ế ố ơ Đ i chi u giá bán trên hóa đ n v i b ng giá c a doanh nghi p;
ế ổ ậ ớ ố ơ Đ i chi u s Nh t ký bán hàng v i các hóa đ n bán hàng;
ố ứ ừ ậ ủ ể ặ ớ ơ v n chuy n, v i đ n đ t hàng c a ọ ế ố ệ ơ Đ i chi u s li u trên hóa đ n bán hàng v i các ch ng t ố ượ ề ặ khách hàng v m t hàng, s l ớ ng, h tên khách hàng...
ế ấ ạ Phân lo i doanh thu bán hàng có thu su t khác nhau;
ứ ổ ừ ậ ể ặ v n chuy n; đ c ủ ệ ụ ụ ớ ầ ỳ ế ụ ệ ố So sánh ngày c a các nghi p v tiêu th v i ngày trên s giao hàng, ch ng t bi ệ ụ t các nghi p v tiêu th vào cu i và đ u k k toán;
ạ ổ ế ế ậ ổ ớ ộ C ng l ố i các s Nh t ký bán hàng, đ i chi u v i các s k toán.
ạ ộ ể * Ki m toán doanh thu ho t đ ng tài chính
ủ ơ ạ ị ị ạ ộ Xác đ nh các lo i ho t đ ng tài chính c a đ n v ;
ề ờ ể ậ ể Ki m tra v th i đi m ghi nh n doanh thu;
ố ề ể ượ ạ Ki m tra s ti n đã đ c h ch toán;
ệ ạ ể ệ ỷ ố ớ ạ ệ ả ố Ki m tra vi c h ch toán chênh l ch t giá đ i v i các kho n phát sinh có g c ngo i t ;
ố ớ ầ ậ ả ả ỳ ề ả ấ ị ệ ư ượ ừ ữ Đ i v i các kho n doanh thu có tính ch t đ nh k (ti n cho thuê tài s n, lãi cho vay...) c n l p ể ả b ng kê doanh thu t ng tháng đ phát hi n nh ng kho n ch a đ c ghi chép.
ể ậ * Ki m toán thu nh p khác
ể ề ệ ậ ậ Ki m tra đi u ki n ghi nh n thu nh p;
ị ủ ả ậ ắ ị Xác đ nh đúng đ n giá tr c a kho n thu nh p;
ế ậ ả ượ Tìm ki m các kho n thu nh p khác không đ c ghi chép;
ể ề ấ ườ ặ ộ ệ ụ Ki m tra nghi p v thu ti n b t th ng ho c n i dung không rõ ràng;
ả ả ệ ả ằ ả ỳ ậ ượ c treo, gác Rà soát các kho n ph i tr khác trong k nh m phát hi n các kho n thu nh p đ ỳ cho k sau.
ừ ể ả ả * Ki m toán các kho n gi m tr doanh thu
ể ả ế ươ ạ Ki m tra các kho n chi ấ t kh u (th ng m i, thanh toán);
ể ả Ki m tra gi m giá hàng bán;
ị ả ạ ể Ki m tra hàng bán b tr l i.
ố ể 8. Ki m toán giá v n hàng bán
ệ ố ộ ộ ử ể ệ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b và th nghi m ki m soát
ệ ố ộ ộ ể * Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ụ ệ ể ể ồ ể ể ộ ộ ố ớ ủ ụ Đánh giá và ki m tra th t c ki m soát n i b đ i v i hàng t n kho có th áp d ng cho vi c ố ki m toán giá v n hàng bán;
ươ ạ ố Đánh giá ph ng pháp h ch toán và ghi chép giá v n hàng bán.
ử ể ệ * Th nghi m ki m soát
ọ ạ ả ặ ả ể ể ế ừ ộ ộ ệ ử ậ ộ ộ ể ơ ả ệ ệ ớ ố c trong quy trình h ch toán và qu n lý giá v n ho c c quy trình đ ti n hành ả ủ ệ ố ế đó k t ị ở trên có đúng không. Qua đó xác đ nh ọ ườ ng th nghi m c b n hay có th gi m b t th nghi m c b n. L u ý ch n ả ủ ệ ơ ả ề ư ệ ử ỉ ụ ộ ị
ộ ố ướ Ch n m t s b ể ệ ằ th nghi m ki m soát nh m đánh giá tính hi u qu c a h th ng ki m soát n i b và t ề ệ ố lu n xem các đánh giá v h th ng ki m soát n i b có ử ầ ể ả xem c n tăng c ể ể ử ẫ m u đ th nghi m ki m soát không ph thu c vào giá tr mà ch đánh giá v tính hi u qu c a ộ ộ ể ệ ố h th ng ki m soát n i b )
ậ ụ ế ọ ị b) Xác đ nh và v n d ng tr ng y u
ị ọ ụ ừ ệ ả ế ự ả ả ế ủ ụ ế ặ ế ổ ị ế ố ậ ụ ề ị ị ọ ừ ị ế ự ừ ể ể ộ ọ ể ủ ổ ọ T vi c xác đ nh tr ng y u t ng th c a báo cáo k t qu kinh doanh, ta phân b tr ng y u cho ố ọ ẩ kho n m c giá v n ho c xác đ nh tr ng y u riêng c a kho n m c giá v n theo chu n m c 1320 ế ủ ể Xác đ nh và v n d ng tr ng y u ki m toán và theo các quy đ nh chi ti t c a KTNN v xác đ nh ờ ỳ tr ng y u ki m toán theo t ng th i k và t ng lĩnh v c, n i dung ki m toán.
ợ ế ề ậ ng h p đ n v đ ườ ớ ộ ộ ề ộ ị ượ ể ể các cu c ki m toán tr ả ệ ố ướ ủ ự ứ ể ế ể ự ế ả c, d ki n có nhi u kh năng sai sót trong cu c ệ ượ ọ ở ứ m c cao thì m c tr ng y u th c hi n đ c ấ Tr c ki m toán có h th ng ki m soát n i b thi u tin c y, có nhi u sai ộ sót v i giá tr l n t ặ ế ki m toán l n này ho c k t qu đánh giá r i ro ị xác đ nh ơ ị ớ ừ ầ ở ứ m c th p.
ơ ả ử ệ c) Th nghi m c b n
ủ ụ * Th t c phân tích
ế ả ẩ ẩ ặ ả ộ ị Phân tích bi n đ ng theo dòng s n ph m, nhóm s n ph m, ho c theo giá tr hàng tháng hay hàng quý;
ướ ế ộ ố ướ ậ Phân tích xu h ng bi n đ ng giá v n hàng bán tr c và sau ngày l p báo cáo tài chính,
ữ ệ ớ ớ ố ướ So sánh giá v n v i doanh thu, so sánh các d li u v i xu h ng ngành.
ố ư ế ố ớ ồ ộ ộ ướ ế ng bi n đ ng giá v n hàng bán v i bi n đ ng s d hàng t n kho hàng tháng, Phân tích xu h ặ hàng quý ho c hàng năm.
ủ ụ ế ể * Th t c ki m toán chi ti t
ị ể ấ ướ ế ể ế ẫ ọ ng d n c a ế ị ậ ụ ẫ ấ ọ ể ể ể ế ừ ệ ẫ ủ T vi c xác đ nh tr ng y u, v n d ng tr ng y u đ l y m u ki m toán theo h ự ẩ chu n m c ki m toán 1530 L y m u ki m toán trong ki m toán tài chính và các quy t đ nh ẫ ướ ng d n chi ti h ủ t khác c a KTNN.
ổ ế ế ố ế ổ ợ Đ i chi u các s k toán chi ti t, t ng h p;
ố ượ ế ố ị ấ ồ ố ề ớ ồ ố Đ i chi u giá tr lô hàng (s l ậ ng, s ti n) v i cân đ i nh p xu t t n hàng t n kho;
ế ố ố ươ ứ ớ Đ i chi u giá v n hàng bán t ng ng v i doanh thu bán hàng;
ứ ế ớ ố ơ ừ ậ Đ i chi u v i hóa đ n và ch ng t ể v n chuy n bán hàng;
ề ể ậ ố ệ Ki m tra đi u ki n ghi nh n giá v n;
ạ ế ừ ể ế ặ ố ị Phân lo i chi ti ả t giá v n đ xác đ nh k t qu kinh doanh t ng m t hàng;
ệ ụ ố ỳ ỳ ế ủ ụ ể ầ Ki m tra ngày c a các nghi p v hàng bán tiêu th vào cu i k và đ u k k toán.
ể ả ẩ ả ấ 9. Ki m toán chi phí s n xu t và giá thành s n ph m
ệ ố ộ ộ ử ể ệ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b và th nghi m ki m soát
ệ ố ộ ộ ể * Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ệ ổ ứ ả ả ấ Đánh giá vi c t ch c qu n lý và theo dõi s n xu t;
ứ ủ ệ ố Đánh giá cách th c làm vi c, ghi chép c a nhân viên th ng kê;
ặ ộ ưở ủ ệ ả ố Đánh giá vi c giám sát c a qu n đ c ho c đ i tr ng;
ệ ủ ộ ậ ở ưở ổ ộ Quan sát quy trình làm vi c c a b ph n KCS phân x ng, t đ i;
ấ ủ ệ ậ ả ưở Đánh giá vi c l p báo cáo s n xu t c a phân x ng,
ể ế Đánh giá quá trình ki m soát công tác k toán chi phí;
ủ ụ ẩ ả ở ể Đánh giá quy trình và th t c ki m kê, đánh giá s n ph m d dang;
ử ể ệ * Th nghi m ki m soát
ệ ọ ể ặ ả c trong quy trình chi phí giá thành ho c c quy trình đ ti n hành th nghi m ể ộ ộ ệ ế ả ủ ệ ố ở ộ ộ trên có đúng không. Qua đó xác đ nh xem c n tăng ể ơ ả ư ử ệ ệ ơ ả ề ụ ệ ộ ỉ ộ ộ ể ể ế ộ ố ướ ử Ch n m t s b ừ ằ ậ ki m soát nh m đánh giá tính hi u qu c a h th ng ki m soát n i b và t đó k t lu n xem các ầ ị ề ệ ố đánh giá v h th ng ki m soát n i b có ọ ớ ử ể ử ẫ ể ả ườ ng th nghi m c b n hay có th gi m b t th nghi m c b n. L u ý ch n m u đ th c ả ủ ệ ố ị ể ệ nghi m ki m soát không ph thu c vào giá tr mà ch đánh giá v tính hi u qu c a h th ng ki m soát n i b ).
ơ ả ử ệ b) Th nghi m c b n
ủ ụ * Th t c phân tích
ướ ộ ớ ướ ả ề ặ ổ ừ ố ng bi n đ ng chi phí so v i năm tr ộ c c v m t t ng c ng và t ng nhân t ế Phân tích xu h ấ c u thành trong giá thành.
ứ ộ ả ơ ị ưở ủ ừ ố ị Phân tích giá thành đ n v , xác đ nh m c đ nh h ng c a t ng nhân t trong giá thành;
ể ị ố ủ Phân tích đ xác đ nh nhân t khách quan, ch quan làm tăng giá thành
ủ ụ ế ể * Th t c ki m toán chi ti t
ố ượ ố ượ ậ ợ ị Xác đ nh đ i t ng t p h p chi phí và đ i t ng tính giá thành;
ấ ượ ạ ả ị ả ấ Xác đ nh ph m vi chi phí s n xu t đ c tính vào giá thành s n xu t;
ươ ươ ổ ươ ng pháp tính toán và ph ng pháp phân b chi phí; ph ng pháp tính giá thành ể Ki m tra ph ấ ả s n xu t;
ể ế ừ ế ố ả Ki m tra chi ti t t ng y u t ấ chi phí s n xu t trong giá thành:
ự ế ậ ệ ố ớ ả ở ể ầ ồ + Đ i v i chi phí nguyên v t li u tr c ti p: Tham kh o ph n ki m toán hàng t n kho.
ố ớ ề ươ ể ả ự ế + Đ i v i chi phí nhân công tr c ti p: Tham kh o ki m toán ti n l ng.
ể ể ề ả ầ ồ ấ ả ố ị ể + Đ i v i chi phí s n xu t chung: Tham kh o ph n ki m toán hàng t n kho, ki m toán ti n ươ l ả ố ớ ng, ki m toán tài s n c đ nh...
ể ơ ở ướ ủ ử c chi phí s a ử ư ỳ ế ế ế ộ ấ ệ t k , n i dung, tính ch t, công ữ ớ ấ ử ữ ằ ả ượ ử ầ ủ ồ ữ ớ ữ ớ ờ ậ ư ả ượ ế c nghi m thu đ y đ , đ ng th i v t t t rõ ràng chi phí s a ch a v i tính ch t nâng c p TSCĐ; công ệ c t b thay th ph i đ ấ ế ị , thi ữ ớ + Ki m toán chi phí s a ch a l n TSCĐ l u ý c s pháp lý c a vi c trích tr ữ ổ ch a và chi phí s a ch a phân b cho k k toán sau; xem xét thi ệ ử ệ vi c s a ch a l n nh m phân bi ệ ử vi c s a ch a l n ph i đ thu h i.ồ
ể ệ ẩ ở ố ỳ ả Ki m tra vi c đánh giá s n ph m d dang cu i k :
ể ế ế ả ể ậ ẩ ở + Ki m tra chi ti ố ỳ ấ ả t k t qu ki m kê v t ch t s n ph m d dang cu i k ;
ể ươ ủ ệ ả ẩ ở + Ki m tra quá trình đánh giá, ph ng pháp đánh giá s n ph m d dang c a doanh nghi p,
ế ố ươ ớ ỳ ướ ề ấ + Đ i chi u ph ng pháp đánh giá so v i k tr c v tính nh t quán;
ớ ơ ử ử ể ậ ị ậ + Ki m tra hàng g i bán, xác nh n v i đ n v nh n hàng g i bán;
ệ ể ả 10. Ki m toán chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p
ệ ố ộ ộ ử ể ệ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b và th nghi m ki m soát
ệ ố ộ ộ ể * Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ế ế ả ồ Đánh giá qui ch qu n lý chi phí, quy ch , chính sách hoa h ng bán hàng;
ứ ệ ề ạ ẩ ấ ở Đánh giá h n m c phê duy t chi phí b i các c p có th m quy n;
ứ ả ị Đánh giá đ nh m c các kho n chi phí;
ử ể ệ * Th nghi m ki m soát
ọ ẫ ộ ố ệ ụ ộ ộ ừ ể đó ậ ủ ệ ố ở ộ ộ ổ ể ể ể ơ ả ư ử ệ ầ ề ệ ố ử ệ ể ơ ả ề ể ử ớ ị ệ ộ ỉ ọ ẫ ả ủ ệ ố ể Ch n m u m t s nghi p v ghi s đ ki m tra tính tuân th h th ng ki m soát n i b t ế trên có đúng không. Qua đó xác k t lu n xem các đánh giá v h th ng ki m soát n i b có ể ả ườ ị ng th nghi m c b n hay có th gi m b t th nghi m c b n. L u ý đ nh xem c n tăng c ụ ệ ch n m u đ th nghi m ki m soát không ph thu c vào giá tr mà ch đánh giá v tính hi u ộ ộ qu c a h th ng ki m soát n i b )
ậ ụ ế ọ ị b) Xác đ nh và v n d ng tr ng y u
ọ ế ổ ừ ệ ể ủ ế ế ả ả ổ ọ ọ ế ặ ị ụ ế ẩ ọ ị ệ ậ ụ ể ể ờ ỳ ế ủ ự ề ừ ừ ế ọ ị ự ị T vi c xác đ nh tr ng y u t ng th c a báo cáo k t qu kinh doanh, ta phân b tr ng y u cho ụ ả ừ t ng kho n m c chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p ho c xác đ nh tr ng y u riêng ả ủ ừ c a t ng kho n m c này theo chu n m c 1320 Xác đ nh và v n d ng tr ng y u ki m toán và ị theo các quy đ nh chi ti t c a KTNN v xác đ nh tr ng y u ki m toán theo t ng th i k và t ng ể ộ lĩnh v c, n i dung ki m toán.
ợ ề ế ậ ng h p đ n v đ ườ ớ ộ ộ ề ộ ị ượ ể ể các cu c ki m toán tr ả ệ ố ướ ủ ự ứ ế ể ể ự ế ả c, d ki n có nhi u kh năng sai sót trong cu c ệ ượ ọ ở ứ m c cao thì m c tr ng y u th c hi n đ c ấ Tr c ki m toán có h th ng ki m soát n i b thi u tin c y, có nhi u sai ộ sót v i giá tr l n t ặ ế ki m toán l n này ho c k t qu đánh giá r i ro ị xác đ nh ơ ị ớ ừ ầ ở ứ m c th p.
ơ ả ử ệ c) Th nghi m c b n
ủ ụ * Th t c phân tích
ớ ỳ ướ ỳ ớ So sánh chi phí k này v i k tr c, so sánh v i bình quân trong ngành;
ự ế ớ ự ứ ị So sánh chi phí th c t v i chi phí d toán, chi phí đ nh m c;
ợ ớ ưở ủ ệ Phân tích tính h p lý so v i doanh thu, tăng tr ng c a doanh nghi p;
ơ ấ ừ ớ ướ ạ Phân tích c c u t ng lo i chi phí, so sánh v i năm tr ớ c và v i ngành.
ể * Ki m tra chi ti ế t
ị ể ấ ướ ể ế ế ẫ ọ ng d n c a ế ị ậ ụ ẫ ấ ọ ể ể ể ế ừ ệ ẫ ủ T vi c xác đ nh tr ng y u, v n d ng tr ng y u đ l y m u ki m toán theo h ự ẩ chu n m c ki m toán 1530 L y m u ki m toán trong ki m toán tài chính và các quy t đ nh ẫ ướ ng d n chi ti h ủ t khác c a KTNN.
ả ể ấ ủ ể ề ả ỳ ấ ươ ưở ấ ả ợ ỉ ng, phúc l ng, th Ki m tra b n ch t c a các kho n chi phí đ xem chi phí trong k hay chi phí cho nhi u năm; ồ chi phí s n xu t kinh doanh hay ch mang tính ch t l i có ngu n khác tài tr ;ợ
ế ả ả ự ả ầ ớ ổ ố ờ Đ i chi u các kho n chi phí v i các ph n hành khác: chi phí ph i tr , chi phí d phòng, chi phí ch phân b ...;
ứ ể ừ ả ả ả ả ả Ki m tra ch ng t các kho n chi phí, các kho n chi ph i đ m b o:
ợ ệ ầ ủ ứ ợ ừ ơ ị + H p lý, h p l , đ y đ ch ng t , hóa đ n theo quy đ nh;
ự ế ố ượ ự ậ + Phát sinh th c t , đã th c chi, có đ i t ng, có ký nh n...
ẩ ủ ả ườ ề ẩ + Các kho n chi có phê chu n c a ng i có th m quy n;
ự ứ ươ ứ ả ớ ạ ằ ợ ồ ị ệ ng ng v i hi u qu đem l i, có quy đ nh b ng h p đ ng, cam + Có xây d ng m c chi tiêu t k t...ế
ượ ứ ế ệ ố ị + Không v t m c kh ng ch theo quy đ nh hi n hành
ạ ộ ồ ợ + Không tính vào chi phí ho t đ ng kinh doanh do các ngu n khác tài tr
ả ộ ể ế ả ả ướ 11. Ki m toán thu và các kho n ph i thu, ph i n p nhà n c
ệ ố ộ ộ ử ể ệ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b và th nghi m ki m soát
ệ ố ộ ộ ể * Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ứ ự ệ ệ ề ế ế ệ ị Đánh giá vi c nghiên c u và th c hi n các quy đ nh v thu có liên quan đ n doanh nghi p;
ự ế ủ ệ ộ Đánh giá trình t kê khai và n p thu c a doanh nghi p;
ế ủ ệ ế ệ Đánh giá vi c quy t toán thu c a doanh nghi p.
ử ể ệ * Th nghi m ki m soát
ọ ẫ ộ ố ệ ụ ộ ộ ừ ể đó ậ ủ ệ ố ở ộ ộ ổ ể ể ể ơ ả ử ư ệ ầ ề ệ ố ử ệ ể ơ ả ề ể ử ớ ị ệ ộ ỉ ẫ ọ ả ủ ệ ố ộ ộ ể Ch n m u m t s nghi p v ghi s đ ki m tra tính tuân th h th ng ki m soát n i b t ế k t lu n xem các đánh giá v h th ng ki m soát n i b có trên có đúng không. Qua đó xác ể ả ườ ị ng th nghi m c b n hay có th gi m b t th nghi m c b n. L u ý đ nh xem c n tăng c ụ ệ ch n m u đ th nghi m ki m soát không ph thu c vào giá tr mà ch đánh giá v tính hi u qu c a h th ng ki m soát n i b ).
ậ ụ ế ọ ị b) Xác đ nh và v n d ng tr ng y u
ọ ế ổ ổ ọ ế ả ị ụ ả ộ ế ả c và Thu và các kho n ph i n p nhà ị ụ ể ủ ả ủ ừ ế ọ ế ẩ ị ả ự ề ế ọ ọ ị ị t c a KTNN v xác đ nh tr ng y u ể ờ ỳ ừ ự ể ộ ế ừ ệ T vi c xác đ nh tr ng y u t ng th c a báo cáo k t qu kinh doanh, ta phân b tr ng y u cho ả ướ ừ t ng kho n m c Thu và các kho n ph i thu nhà n ả ặ ướ c ho c xác đ nh tr ng y u riêng c a t ng kho n m c này theo chu n m c 1320 Xác đ nh n ế ế ủ ậ ụ và v n d ng tr ng y u ki m toán và theo các quy đ nh chi ti ể ừ ki m toán theo t ng th i k và t ng lĩnh v c, n i dung ki m toán.
ể ế ậ ị ượ c ki m toán có h th ng ki m soát n i b thi u tin c y, có nhi u sai sót ộ ự ế ể ể các cu c ki m toán tr ủ ặ ế ệ ố c, d ki n có nhi u kh năng sai sót trong cu c ki m ị ế ở ứ ề ứ ự ả ộ ộ ả ọ m c cao thì m c tr ng y u th c hi n đ ề ể ộ ệ ượ c xác đ nh ơ ườ ợ ng h p đ n v đ Tr ướ ị ớ ừ ớ v i giá tr l n t toán l n này ho c k t qu đánh giá r i ro ở ứ ấ ầ m c th p.
ơ ả ử ệ c) Th nghi m c b n
ủ ụ * Th t c phân tích
ỷ ọ ố ư ả ộ ố ỳ ế ả ả ả ổ ố tr ng s d thu và các kho n ph i thu, ph i n p cu i k trên t ng s thu ph i ả ộ ướ ế Phân tích t thu, ph i n p ngân sách nhà n c;
ướ ề ổ ỳ ế ế ả ả ố c v t ng s thu và các kho n ph i thu, ph i n p phát sinh trong k , n u ấ ườ ế ể ế ả ớ ộ ớ So sánh v i năm tr ộ có bi n đ ng l n ph i tìm hi u nguyên nhân bi n đ ng b t th ả ộ ng;
ế ủ ữ ế ề ả ậ ộ ổ ế ổ ơ ấ ả ủ ơ ướ ẩ ả Phân tích nh ng bi n đ ng v thu và các kho n ph i thu, ph i n p do thay đ i lu t thu c a Nhà n¬ ả ộ ị c; do thay đ i c c u s n ph m kinh doanh c a đ n v .
ủ ụ ế ể * Th t c ki m toán chi ti t
ị ể ấ ướ ế ế ể ẫ ọ ng d n c a ế ị ậ ụ ẫ ấ ọ ể ể ể ế ừ ệ ẫ ủ T vi c xác đ nh tr ng y u, v n d ng tr ng y u đ l y m u ki m toán theo h ự ẩ chu n m c ki m toán 1530 L y m u ki m toán trong ki m toán tài chính và các quy t đ nh ẫ ướ ng d n chi ti h ủ t khác c a KTNN.
ả ướ ủ ế ệ ế ậ ẫ ng d n đ ki m toán vi c tuân th chính sách thu . ế ứ ủ ụ ế Căn c vào Lu t thu và các văn b n h ộ ố ạ ể Th t c ki m toán chi ti ể ể ụ t m t s lo i thu thông d ng:
ể ế ị Ki m toán thu giá tr gia tăng (GTGT)
ể ế ầ ị Ki m toán xác đ nh thu GTGT đ u ra:
ự ế ữ ế ể ộ ớ Ki m tra s bi n đ ng thu GTGT gi a các tháng so v i doanh thu.
ứ ế ế ậ ầ ể Căn c Lu t thu GTGT đ tính toán thu GTGT đ u ra;
ế ố ổ ế ế ầ ớ ờ ế ế kê khai thu chi ti t hàng ố Đ i chi u s thu GTGT đ u ra hàng tháng trên s k toán v i các t tháng;
ế ớ ố ơ Đ i chi u doanh thu v i hóa đ n bán hàng;
ứ ể ừ ừ ế ả ả Ki m tra các ch ng t có liên quan đ n các kho n gi m tr doanh thu;
ế ộ ệ ể ế ệ ơ Ki m tra vi c tính thu GTGT trên hóa đ n theo ch đ hi n hành;
ể ế ầ ị Ki m toán xác đ nh thu GTGT đ u vào:
ự ế ể ớ ộ ữ Ki m tra s bi n đ ng gi a các tháng so v i chi phí;
ố ế ố ổ ế ế ầ ớ ờ ế ế kê khai thu chi ti t Đ i chi u s thu GTGT đ u vào hàng tháng trên s k toán v i các t hàng tháng.
ố ả ế ế ầ ượ ừ ớ ứ ấ ơ t thu GTGT đ u vào đ c kh u tr v i các hóa đ n ch ng t ừ ể đ ệ ế Đ i chi u B ng kê chi ti ệ ự phát hi n s sai l ch.
ủ ề ừ ể ệ ấ ầ ơ ị Ki m tra các hóa đ n đ u vào có đ đi u ki n kh u tr theo quy đ nh;
ế ố ơ ớ ờ ờ ượ ấ Đ i chi u th i gian ghi trên hóa đ n v i th i gian đ ừ c phép kh u tr ;
ể ể ế ể ể ồ ố ầ ế Tham chi u đ n ph n ki m toán hàng t n kho, ki m toán TSCĐ và ki m toán chi phí đ xác ượ ế ị đ nh s thu GTGT đ ừ ấ c kh u tr ;
ả ộ ế ể ị Ki m toán xác đ nh thu GTGT ph i n p:
ể ế ế ầ ầ ố ị ứ ế ế ố ả ộ ố ả ể Căn c k t qu ki m toán xác đ nh s thu GTGT đ u ra và s thu GTGT đ u vào đ xác ỳ ị đ nh s thu GTGT ph i n p trong k .
ố ế ớ ữ ứ ả ổ ộ ừ ả ề ế tr ti n thu và ế ủ ơ ế ộ ế Đ i chi u gi a các bút toán n p thu trên s cái tài kho n thu v i ch ng t ế biên lai n p thu c a c quan thu .
ế ấ ể ẩ ậ ẩ Ki m toán thu xu t kh u, nh p kh u
ể ớ ự ế ả ả ủ ế ẩ ẩ ấ ộ ộ ẩ ấ ậ ự ế ậ ủ Ki m tra s bi n đ ng c a thu xu t kh u, nh p kh u ph i tr so v i s bi n đ ng c a hàng ẩ hóa xu t kh u, nh p kh u;
ộ ứ ể ừ ấ ẩ ậ ẩ Ki m tra b ch ng t xu t kh u, nh p kh u;
ề ế ố ố ượ ữ ứ ừ Đ i chi u v tên, s l ng, giá gi a các ch ng t trên;
ữ ế ể ế ả ấ ẩ ậ ớ ố ờ Đ i chi u gi a T khai h i quan v i Bi u thu xu t nh p kh u;
ế ấ ả ả ờ ớ ố ề c tính trên T khai h i quan v i s ti n ghi vào Tài kho n thu xu t ế ượ ả ộ ố ẩ ẩ ế ố Đ i chi u s thu đ ậ kh u, nh p kh u ph i n p.
ễ ộ ứ ể ế ấ ả ẩ ố ế ẩ ủ ơ ậ ễ ụ ẩ ậ ậ ấ ẩ ớ ế ẩ ề ệ ừ ấ ẩ xu t N u là hàng mi n thu xu t kh u, nh p kh u thì ph i ki m tra đ i chi u b ch ng t ẩ ế kh u, nh p kh u v i danh m c hàng mi n thu xu t kh u, nh p kh u c a c quan có th m quy n duy t;
ậ ể ả ẩ ấ ng hàng nh p ẩ ả ấ ng cho s n xu t s n ph m xu t kh u, s l ể ả ấ ả ể ấ ế ượ ậ ấ ấ ượ hàng xu t kh u. Ki m tra thu đ ố ượ ẩ ạ ớ c hoàn l ấ ố ề ế ề ế ặ ạ ể i. Ki m tra ố ẩ ẩ ế ậ ệ ẩ ả ả ậ ạ ị ậ ế ố ượ ấ N u là hàng nh p kh u đ s n xu t hàng xu t kh u thì ph i ki m tra s l ẩ ộ ẩ ẩ ố ng hàng xu t kh u, kèm theo b kh u, s l ậ ế ừ ứ i v i công văn ch p thu n hoàn thu nh p ch ng t ẩ ủ ơ kh u c a c quan có th m quy n, phi u thu ho c gi y báo có s ti n thu hoàn l ạ h ch toán hoàn l i thu nh p kh u (ghi gi m giá tr nguyên v t li u hay gi m giá v n hàng bán).
ế ế ẩ ả ậ ẩ ộ ổ ế ủ ơ ể ả ả ừ ả ề ố ứ ế ả ấ ế Ki m tra, đ i chi u các bút toán n p thu trên s cái tài kho n thu xu t kh u, nh p kh u tr ti n thu và biên lai thu thu c a c quan h i quan. ph i tr , ch ng t
ể ế ệ ậ Ki m toán thu thu nh p doanh nghi p (TNDN)
ả ộ ế ậ ả L p b ng tính toán thu TNDN ph i n p:
ế ấ ừ ế ậ ạ ỳ ị ị + Xác đ nh thu nh p ch u thu trong k theo t ng lo i thu su t;
ộ ả ợ ệ ể ậ ợ ế + L p m t b ng danh sách các chi phí có th coi là không h p lý, h p l khi tính thu TNDN;
ể ề ệ ễ ế ả Ki m tra các đi u ki n mi n, gi m thu TNDN;
ế ổ ế ữ ứ ế ộ ớ ừ ả ề ế ộ tr ti n thu và biên lai n p ố ế ủ ơ Đ i chi u gi a các bút toán n p thu trên s k toán v i ch ng t ế thu c a c quan thu ;
ầ ư ế ể ề ế ế ệ ấ ậ Ki m tra các v n đ có liên quan đ n hoàn thu thu nh p doanh nghi p do tái đ u t (n u có).
ể ế ậ Ki m toán thu thu nh p cá nhân (TNCN)
ớ ự ế ự ế ứ ươ ủ ủ ể ế ộ ộ ưở Ki m tra s bi n đ ng c a thu TNCN so v i s bi n đ ng c a m c l ng, th ng...
ợ ậ ừ ề ươ ưở ậ ả ị ti n l ng, các kho n thu nh p khác ph i ch u ề ng, ti n công, ti n th ừ ủ ừ ả ề ả ổ ế ườ T ng h p thu nh p t ậ thu thu nh p cá nhân và các kho n gi m tr c a t ng ng ả ả i cho c năm;
ế ủ ừ ế ộ ố ộ ị ườ ừ Xác đ nh s thu n p th a, n p thi u c a t ng ng i.
ế ể ầ ươ ể ộ ỹ ng và phân chia qu cho cán b , công nhân viên đ xem ệ ế Tham chi u đ n ph n ki m toán chi l ế xét vi c tính thu ;
ệ ạ ể ế ậ Ki m tra vi c h ch toán thu thu nh p cá nhân;
ế ữ ổ ể ấ ố ế ế ớ ế ế ả t tài kho n thu v i kê khai thu , quy t toán ố Đ i chi u, ki m tra tính th ng nh t gi a s chi ti thu ;ế
ể ổ ế ứ ế ế ộ ớ ừ ả ề ế tr ti n thu và biên ố Ki m tra, đ i chi u các bút toán n p thu trên s k toán v i các ch ng t ế ế ủ ơ lai thu thu c a c quan thu .
ủ ở ữ ỹ ạ ố ể ệ 12. Ki m toán v n ch s h u và Các Qu t i doanh nghi p.
ệ ố ộ ộ ử ể ệ ể a) Đánh giá h th ng ki m soát n i b và th nghi m ki m soát
ườ ả ồ ng các nghi p v phát sinh làm tăng, gi m ngu n v n, qu r t ít và không th ng ủ ụ ệ ụ ể ố ụ ườ ượ ể ng đ ủ ụ ẽ ể ườ ủ ụ ố ể ể ằ ườ ệ ụ ừ ộ ệ ậ ả ứ ộ ử ữ ế t luôn là nh ng b ng ợ ụ ể ể ố ớ ọ ể ỹ ấ Thông th ả c xem xét và áp d ng kh o sát t ng nghi p v phát xuyên, nên các th t c ki m toán th ả ộ ộ ể sinh. Ki m toán viên s xem xét các th t c ki m soát n i b có th tin c y m t cách hi u qu ệ ể ừ ng h p c th đ xem xét các th t c ki m soát này và gi m m c đ th nghi m trong t ng tr ỹ ơ ả c b n, tuy nhiên đ i v i quy trình ki m toán v n và qu , ki m tra chi ti ứ ch ng ki m toán quan tr ng.
ố ớ ồ ướ ấ ể ầ ố * Đ i v i ngu n v n ngân sách Nhà n c c p, ki m toán viên c n xem xét:
ệ ậ ờ ệ ượ ồ trình và s phê duy t xin b sung ngu n v n kinh doanh c a doanh nghi p đ c ự ố ấ ướ ổ ố ị ủ ồ c không, c p b sung ngu n v n kinh doanh có phù ổ ệ ự ủ quy đ nh c a Nhà n ụ ớ ướ ệ ổ Vi c l p t ế ti n hành đúng trình t ệ ợ h p v i nhi m v nhà n c giao b sung cho doanh nghi p không.
ủ ụ ổ ố ượ ự ệ ệ ị Th t c bàn giao b sung v n có đ c th c hi n đúng các quy đ nh hi n hành không.
ố ớ ồ ố * Đ i v i ngu n v n kinh doanh do các bên tham gia liên doanh góp
ả ể ộ ộ ế ợ ữ ệ ồ ư ự ủ ụ ợ ồ ượ ị ế ố ề ấ ẩ ủ ề ế ặ ệ Kh o sát quá trình ki m soát n i b trong vi c ký k t h p đ ng liên doanh gi a doanh nghi p ả ệ ớ v i các bên tham gia liên doanh nh s phê duy t các th t c, h p đ ng liên doanh, các biên b n ư ự ố bàn giao góp v n liên doanh có đ c ti n hành theo đúng các quy đ nh hay không? cũng nh s phê chu n c a HĐQT ho c Ban giám đ c v v n đ liên doanh, liên k t.
ố ổ ố ớ ầ ồ * Đ i v i ngu n v n c ph n
ự ệ ụ ề ệ ế ể ổ ắ ố ổ ứ ế ể ắ ổ ả ư ự ể ượ ng c phi u và tuyên b c t c, cũng nh s ki m tra ki m soát quá trình ghi s đúng đ n ầ ổ ệ ụ ố ổ ế ồ Kh o sát s phê duy t đúng đ n các nghi p v v phát hành c phi u, mua bán chuy n nh các nghi p v liên quan đ n ngu n v n c ph n.
ả ộ ậ ủ ượ ấ ổ ộ c giao ệ ự ể ổ ề ổ ổ ứ ệ ế ả ụ ể ượ ế ủ ổ ổ Kh o sát quá trình ghi s và d u hi u s ki m tra đ c l p c a m t nhân viên nào đó đ nhi m v ki m tra các quá trình ghi s v c phi u tăng, gi m, thanh toán c t c, quá trình ể chuy n nh ng c phi u c a các c đông.
ộ ậ ổ ế ế ớ ổ ứ ạ ch c, đ i lý ượ ả Kh o sát vi c b trí, s p x p nhân viên ghi s k toán có đ c l p v i các t ể chuy n nh ắ ệ ố ế ổ ng c phi u hay không.
ơ ả ử ệ b) Th nghi m c b n
ệ ụ ỹ ườ ồ ố ng phát sinh các nghi p v trên tài kho n ngu n v n và qu th ạ ườ ủ ụ ế ng h n ch và các tài ng các th t c ể ườ ả ế ẽ ệ ể ả ả ậ ị ố ớ ố ượ Do s l ả kho n này th ki m tra chi ti ầ ng ph i tuân theo các yêu c u lu t đ nh và pháp lý, nên thông th ệ ự ơ t s hi u qu và hi u l c h n đ i v i ki m toán viên.
ể ế ố * Ki m tra chi ti ồ t ngu n v n
ồ ố ớ ệ ạ ướ ấ c c p, ki m toán viên c n kh o sát chi ti ổ ế ả ụ ầ ả ằ ồ ố ừ ớ ổ ế ữ ổ ế ả ố ữ ứ ế ớ ể ố Đ i v i ngu n v n ngân sách Nhà n t vi c h ch toán tăng, gi m ngu n v n kinh doanh trên s k toán có đúng kho n m c, đúng s ti n không, b ng cách đ i chi u gi a ch ng t ế ố ề v i s k toán, gi a s k toán v i báo cáo tài chính.
ố ớ ầ ậ ể ố ề ấ ồ Đ i v i ngu n v n kinh doanh do các bên tham gia liên doanh góp, ki m toán viên c n t p trung xem xét các v n đ sau:
ề ệ ấ ố ợ ắ ườ ả ụ ủ ủ ữ ề ả ậ Xem xét v n đ đánh giá tài s n góp v n liên doanh có h p lý và đúng đ n không? (vi c đánh ộ giá tài s n nh n liên doanh ph thu c nhi u vào ch quan c a nh ng ng i đánh giá);
ế ể ề ố ố ậ ủ ữ ế ế ố ố ổ ế ợ ầ Ti n hành đ i chi u và yêu c u xác nh n c a nh ng đ i tác liên doanh n u có th ) v s v n ớ ố ệ góp liên doanh có phù h p v i s li u trên s k toán không.
ố ớ ứ ồ ố ừ ớ ổ ế ữ ổ ế ớ v i s k toán, gi a s k toán v i báo ố ổ ị ữ ố ổ ế ồ ể ầ ầ Đ i v i ngu n v n c ph n: Đ i chi u gi a ch ng t ố ề cáo tài chính đ xác đ nh s ti n ngu n v n c ph n.
ố ớ ầ ậ ể ố ề ấ ồ Đ i v i ngu n v n kinh doanh do các bên tham gia liên doanh góp ki m toán viên c n t p trung xem xét các v n đ sau:
ệ ề ấ ố ợ ắ ườ ả ụ ủ ủ ữ ề ả ậ Xem xét v n đ đánh giá tài s n góp v n liên doanh có h p lý và đúng đ n không (vi c đánh ộ giá tài s n nh n liên doanh ph thu c nhi u vào ch quan c a nh ng ng i đánh giá);
ế ể ề ố ố ậ ủ ữ ế ế ố ố ổ ế ợ ầ Ti n hành đ i chi u và yêu c u xác nh n c a nh ng đ i tác liên doanh (n u có th ) v s v n ớ ố ệ góp liên doanh có phù h p v i s li u trên s k toán không.
ố ổ ố ớ ầ ồ Đ i v i ngu n v n c ph n:
ả ả ằ ệ ụ ế ệ ể ố ổ ả ầ ị ọ ượ ổ ế ồ ầ ữ ể c nh ng thông tin c n thi ạ ổ ầ ề ượ ồ c ghi s đ y Nh m đ m b o các nghi p v liên quan đ n ngu n v n c ph n hi n có đ u đ ố ổ ả ủ ủ ề ẩ ộ ồ đ , ki m toán viên xem xét các biên b n c a H i đ ng qu n tr h p phê chu n v ngu n v n c ế ể ể ầ ph n. Ki m tra s k toán liên quan đ giúp ki m toán viên có đ t ề v quá trình h ch toán.
ế ổ ầ ằ ẩ ề ượ ổ ổ ế ế ổ c phê ể ấ ả t c các nghi p v liên quan đ n c ph n đã ghi s và ki m tra ả ệ ụ ẩ ể ộ ồ ả ể ả ầ ợ ư ế ị ệ ụ ả Nh m đ m b o các nghi p v liên quan đ n c ph n ghi trong s k toán đ u đ chu n, ki m toán viên ki m tra t ọ ủ các biên b n h p c a H i đ ng qu n tr đã phê chu n nh th nào và có h p lý không.
ướ ế ượ ự ố ổ ể ầ ắ ế ch c l y c h t ki m toán viên ổ ứ ấ ể ậ ủ ổ ứ ạ ể ế ạ ợ ổ ả ả ằ ồ c s đánh giá đúng đ n, tr Nh m đ m b o ngu n v n c ph n có đ ậ ư ổ ố ượ ị ng c phi u còn đang l u hành vào ngày l p báo cáo tài chính; sau đó t xác đ nh s l ườ ượ ng c phi u. Tr ch c đ i lý chuy n nh xác nh n c a t ng h p không có đ i lý chuy n
ổ ượ ả ổ ng c phi u thì ki m toán ph i xem xét s k toán và ghi chép t ế ể ấ ế ộ ố ổ ỗ ổ ậ ủ ồ ố ổ ố ề ế ế ắ ư ế ấ ả ổ ế ể t c các c phi u đang l u nh ổ ừ ố ượ ủ ở ữ ể ổ ứ ẫ ch c xác nh n c a ch s h u. T s l hành và có th l y m u m t s c phi u đ t ng c ổ ế ầ ổ ị ủ ệ phi u và m nh giá c a m i c phi u xác đ nh t ng s ti n ngu n v n c ph n ghi trong s k toán có đúng đ n không.
ồ ả ả ằ ố ổ ầ ượ ắ ả ệ ổ ầ ả ể c công khai đúng đ n, ki m toán viên s kh o sát, xem ị ả doanh nghi p c ph n, Biên b n h p H i đ ng qu n tr ổ ế ẽ ộ ồ ể ế ng c phi u, t ng lo i c phi u và quy n l ạ ổ ế ớ ổ ế ừ ổ ả t v i s k toán t ng h p tài kho n và báo cáo tài chính liên quan ọ ề ợ ủ ừ i c a t ng c phi u đó. Ki m toán viên ợ ổ ớ ố ệ ợ ổ ế Nh m đ m b o ngu n v n c ph n đ ề ệ xét các thông tin liên quan trong đi u l ế ổ ề ố ượ v s l ế ố ệ ố đ i chi u s li u trên s chi ti ả ố ệ ể ả đ đ m b o s li u trên báo cáo tài chính phù h p v i s li u trên s k toán.
ể ợ ậ * Ki m toán l ố ư i nhu n ch a phân ph i
ủ ụ Th t c phân tích:
ữ ỳ ớ ỳ ướ ế ả ữ ợ ự ế ớ ợ ậ c, gi a l i nhu n th c t v i l ế ậ i nhu n k ạ So sánh k t qu kinh doanh gi a k này v i k tr ộ ể ấ ự ế ho ch đ th y s bi n đ ng.
ữ ổ ả ợ ế su t hi u qu kinh doanh (gi a t ng l ậ i nhu n tr ầ ớ ỳ ướ ặ ướ ả ữ c ho c phân tích kh năng sinh l ệ ỷ ấ su t này so v i k tr ướ ế ớ ổ ị ả ổ c thu và t ng doanh thu ả ờ ủ i c a tài s n (gi a ệ ữ ế ằ c thu v i t ng tr giá tài s n bình quân) nh m phát hi n nh ng bi n ườ ấ ỷ ấ Phân tích t thu n) và so sánh t ổ t ng lãi kinh doanh tr ộ đ ng b t th ng.
ủ ụ ế ể Th t c ki m toán chi ti t:
ự ệ ắ ậ i nhu n phát sinh trong k đ ủ ặ ả ỳ ượ ể ướ ậ ủ i nhu n c a Nhà n ớ ố ệ ặ ố ệ c th c hi n đúng đ n và vi c ả c, ki m toán viên kh o sát quá trình phân ọ c ho c Biên b n h p ố đã phân ph i và s ổ ế ợ ậ ố ợ ả ự ả ằ Nh m đ m b o s xác nh n s l ị ớ ợ ậ ố ợ i nhu n phù h p v i quy đ nh c a Nhà n phân ph i l ướ ạ ậ ố ợ ố ợ ế ộ i nhu n, tính toán l ph i l i theo ch đ phân ph i l ự ế ạ ộ ổ ị ả ộ ồ H i đ ng qu n tr ho c Đ i h i c đông, sau đó so sánh v i s li u th c t ghi s k toán xem có phù h p không.
ằ ố ợ ả ả ừ ậ ượ ượ ệ ụ ề , biên b n v phân ph i l ợ ề i nhu n đ ậ i nhu n có đ ộ ướ ổ ầ ủ ổ ế ế ứ ượ ậ ỉ c đã có quy t toán đi u ch nh có đ ữ ợ ằ ổ ứ ỳ ế ổ ể ả ồ ậ ả ượ ố i th i đi m cu i năm ph i đ ệ ả ượ ấ ậ ể ả c ghi s đ y đ , ki m toán viên xem Nh m đ m b o các nghi p v phân ph i l ừ ố ợ ứ c ghi s h t hay không, các ch ng t xét các ch ng t ề ộ ỉ ố c ghi đi u ch nh l i nhu n đã phân ph i thu c niên đ tr ệ ụ ổ ậ ổ ế i nhu n cho các bên liên quan; chia c vào s k toán liên quan không. Nh ng nghi p v chia l ả ả ả ứ ả ể ệ ầ t c cho các c đông...cũng c n xem xét. Vi c ki m tra ph i b o đ m r ng c t c đã tr và ph i ờ ờ ị ợ ả ạ tr t c ghi nh n v i giá tr h p lý và đúng k k toán, đ ng th i ị các giao d ch ph i đ ớ c phê duy t và ch p thu n.
ắ ả ằ ư ể ậ ư ế ế ả ả ợ ậ ậ ượ ữ ự ề ư ệ ả ả ợ ợ ố ế ể ố ố ế ư ệ ề ả ỉ ố ầ ủ ả i nhu n ch a phân ph i, ki m toán Nh m đ m b o công khai đúng đ n và đ y đ kho n l ớ ố ệ ố ậ ả ố ữ ố ư viên xem xét đ i chi u gi a s d trên tài kho n "L i nhu n ch a phân ph i" v i s li u trên ườ ố ế c ng h p l p B ng cân đ i k toán sau khi quy t toán năm đã đ B ng cân đ i k toán. Tr ợ ố ầ ỉ i nhu n ch a phân ph i, ki m toán viên c n ph i xem xét nh ng s duy t và có s đi u ch nh l ề ượ ỉ c đi u ch nh trên B ng cân đ i k toán ch a. li u đi u ch nh đó đã đ
ể ế ỹ * Ki m toán chi ti t các qu
ự ế ố ư ự ể ệ ệ ộ ỹ Ki m toán viên phân tích s bi n đ ng s d các qu và th c hi n các công vi c sau đây:
ế ố ư ế ố ư ầ ớ ổ ỳ ớ ả ố Đ i chi u s d tài kho n v i s cái và đ i chi u s d đ u k v i báo cáo tài chính năm tr ố c;ướ
ấ ả ướ ế ế năm tr ệ ạ c đ n năm hi n t ể ủ ố ư ỹ ừ ề ủ ứ ộ ọ ệ ủ ị ộ ậ ị ộ ể i và ki m tra, Xác đ nh b n ch t các bi n đ ng c a s d qu t ự ế tùy thu c vào m c đ tr ng y u và r i ro ti m tàng, các tài li u liên quan và ki m tra s tuân th theo lu t pháp và các quy đ nh;
ể ủ ậ ị ợ quy đ nh; đánh giá tính h p lý, tuân th pháp lu t ỹ ủ ố ư ậ ệ ị ể ờ ố ỷ ệ l Ki m tra trích l p các qu có theo đúng t ỹ ạ và các quy đ nh hi n hành c a s d các qu t i th i đi m cu i năm.
ợ ể ấ 13. Ki m toán báo cáo tài chính h p nh t
ể ạ a) Ph m vi ki m toán
ặ ậ ợ ợ ổ ấ ủ ặ ể ấ ủ ẹ ổ Ki m toán báo cáo tài chính h p nh t c a T p đoàn ho c T ng công ty và báo cáo tài chính h p ậ nh t c a Công ty m T p đoàn ho c T ng công ty.
ơ ở ẫ ủ ể ệ b) C s d n li u và các r i ro ki m toán
ơ ở ẫ ệ ế ậ ấ ặ ợ ổ C s d n li u có liên quan đ n h p nh t báo cáo tài chính T p đoàn ho c T ng công ty
ệ ữ ả ợ ấ ượ ổ ợ ừ c t ng h p t các ụ ủ ổ ố ệ ủ ế + Tính hi n h u: S li u các kho n m c c a báo cáo tài chính h p nh t đ báo cáo tài chính c a các công ty con và s sách k toán.
ầ ủ ố ệ ủ ả ợ ố ỉ ầ ủ ố ệ ấ + Tính đ y đ : S li u báo cáo tài chính h p nh t đã ph n ánh đ y đ s li u c a các công ty ề ả con và các kho n đi u ch nh cu i năm.
ủ ỳ ấ ả ể ậ ạ ấ ặ ợ ờ ợ ẹ ị ướ ủ ủ + Tính đúng k : T t c các báo cáo tài chính c a các công ty con và báo cáo tài chính c a riêng công ty m dùng đ l p báo cáo tài chính h p nh t có cùng th i gian h ch toán ho c phù h p ệ theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c.
ề ỉ ầ ư ừ ả ế ề ố ố ệ ạ ả ỷ công ty con, công ty liên doanh, liên k t v v n đ u t giá cu i năm khi i tài s n, chênh l ch t ấ ượ ắ ụ ả + Đánh giá: Các kho n m c đi u ch nh t ủ c a công ty m vào công ty con, các kho n đánh giá l ợ h p nh t đ ẹ c đánh giá đúng đ n.
ủ ế ủ ữ Nh ng r i ro ch y u:
ủ ượ ạ ấ ề ặ ộ ố c h ch toán th ng nh t v m t n i ươ ố ệ + S li u báo cáo tài chính c a các công ty con không đ dung và ph ng pháp.
ỳ ậ ủ ấ ồ + K l p báo cáo tài chính c a các công ty con không đ ng nh t.
ệ ụ ề ệ ả ỷ ở giá các công ty con, công ty liên ả ợ ế + Vi c đánh giá các kho n m c v tài s n, chênh l ch t doanh, liên k t không chính xác, không h p lý.
ủ ụ ể ế c) Các th t c ki m toán chi ti t
ệ ố ộ ộ ể * Đánh giá h th ng ki m soát n i b
ẹ ớ ữ ứ ộ ể ế ỷ ệ ố Đánh giá m c đ ki m soát và quan h ki m soát gi a công ty m v i các công ty con, công ty liên doanh, liên k t thông qua t ệ ể v n góp. l
ẹ ớ ệ ề ặ ả ợ ề ế ủ ố ủ ở ữ ả ồ Đánh giá các cam k t c a công ty m v i các công ty con v các kho n n ho c trách nhi m v các tài s n, ngu n v n ch s h u.
ợ ủ ổ ố Đánh giá v n góp và l ể ố i ích c a c đông thi u s trong các công ty con.
ủ ụ * Các th t c phân tích
ầ ư ể ậ tr ng doanh thu, chi phí, l i nhu n đ đánh giá v vai trò và ố ỷ ọ tr ng v n đ u t ủ ưở ỷ ọ và t ẹ ợ ạ ộ ề ủ ậ ng c a công ty m , các công ty con trong ho t đ ng kinh doanh c a t p đoàn Phân tích t ứ ộ ả m c đ nh h ặ ổ ho c t ng công ty.
ỷ ấ ỷ ấ ố ả su t c c u v n, tài s n, t ạ ộ su t thanh toán, t ứ ộ ỷ ấ su t sinh ạ ể ả ủ ả ậ ề ư ỷ ấ ơ ấ su t tài chính nh t Phân tích các t ề ệ ổ ợ ố i v n kinh doanh,…đ đánh giá t ng quát v hi u qu ho t đ ng và m c đ lành m nh, an l ổ toàn v tài chính c a c t p đoàn, t ng công ty và các công ty thành viên.
ặ ổ ướ ố ớ ế c đ i v i ngành kinh t cũng ộ ề ư ủ ậ So sánh và đánh giá vai trò c a t p đoàn ho c t ng công ty nhà n nh toàn b n n kinh t ế .
ủ ụ ế ụ ả ợ ể * Th t c ki m toán chi ti ấ t các kho n m c báo cáo tài chính h p nh t
ủ ể ẹ Ki m toán báo cáo tài chính c a riêng công ty m và các công ty con:
ự ợ ươ ủ ụ ả ng pháp trình bày c a các kho n m c trên báo cáo tài ể + Ki m tra tính trung th c, h p lý và ph chính.
ể ấ ề ỳ ạ ủ ẹ ố
+ Ki m tra tính th ng nh t v k h ch toán c a báo cáo tài chính riêng công ty m và các công ty con.
ể ươ ạ ng pháp h ch toán, ph ng pháp trình ố ụ ế ủ ẹ ả ươ ấ ề + Ki m tra tính th ng nh t v chính sách k toán và ph bày các kho n m c trên báo cáo tài chính c a riêng công ty m và các công ty con.
ế ề ấ ậ ổ ợ ợ ỉ
ể Ki m tra s sách k toán h p nh t và các bút toán đi u ch nh khi l p báo cáo tài chính h p nh t:ấ
ể ệ ộ ả ụ ươ ứ ủ ủ ng ng c a các báo cáo tài chính c a ẹ + Ki m tra tính chính xác vi c c ng các kho n m c t riêng công ty m và các công ty con.
ể ắ ấ ả ợ ỉ ụ ề + Ki m tra tính đúng đ n bút toán đi u ch nh khi h p nh t các kho n m c
ả ả ộ ộ ắ ủ ệ ề ả ả ỉ ậ ể + Ki m tra tính đúng đ n c a vi c đi u ch nh các kho n ph i thu, ph i tr n i b trong cùng t p đoàn.
ể ắ ủ ả ợ ệ ề ỉ ự ự ư ậ ừ i nhu n ch a th c s phát sinh t các ị + Ki m tra tính đúng đ n c a vi c đi u ch nh các kho n l ộ ộ giao d ch n i b .
ả ỗ ư ự ự ể ắ ừ + Ki m tra tính đúng đ n các kho n l ch a th c s phát sinh t ộ ộ ị các giao d ch n i b .
ể ể ả ị ố ế ể ố ợ i ích c a c đông thi u s trên B ng cân đ i k ợ ủ ổ ấ ả ấ ợ ợ ắ + Ki m tra tính đúng đ n, h p lý đ xác đ nh l ế toán h p nh t và Báo cáo k t qu kinh doanh h p nh t.
ể ắ ợ ỉ ệ ả ố ỗ ư ạ ệ ủ ệ ả ỷ ế ề ch a phân ph i, chênh l ch tăng gi m v c a các công ty liên doanh, liên k t khi ợ ề ề + Ki m tra tính đúng đ n, h p lý v đi u ch nh lãi, l ả giá ngo i t đánh giá tài s n, chênh l ch tăng, gi m t ặ ổ ấ ủ ậ ậ l p báo cáo tài chính h p nh t c a t p đoàn ho c t ng công ty.
ể ắ ố ệ ổ ổ ế ề ợ ỉ ấ ượ c ả ấ ợ ợ Ki m tra tính đúng đ n s li u t ng h p các bút toán đi u ch nh trên s k toán h p nh t đ ph n ánh vào báo cáo tài chính h p nh t.
Ụ Ụ PH L C 02
Ộ Ố Ị ƯỚ Ự Ế M T S Đ NH H Ệ Ự NG L A CH N TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÍNH KINH T , HI U L C, Ệ Ọ Ạ Ộ Ủ Ả Ệ HI U QU HO T Đ NG C A DOANH NGHI P
ị ộ ể ệ ế ể , hi u l c, hi u qu c a t ng cu c ki m toán c n đ ụ ầ ượ ượ ự ả ủ ừ ộ c xác đ nh ả ọ c l a ch n ph i ả ắ ự ọ ờ ớ ả ể ầ ậ ướ ủ ệ ớ ồ c, v i th c ạ ả ị ủ ố ượ ng đ c ki m toán và có tính kh thi. Xu t phát t ể ườ ấ ụ ậ ể ệ ụ ủ ở ữ ố ướ ạ ụ ướ ị ng đ nh h ụ ặ ế ể ầ ậ ỉ ố ả ướ c các nhóm m c tiêu này. Theo đó, ki m toán viên đ ủ ng c a Nhà n ỉ ố ể ị ụ ộ ố c đ nh h ể ượ ị ệ ợ ạ ộ ơ ả ể ế ự ể ạ ọ i các ư ệ ự Tiêu chí ki m toán tính kinh t ủ ể ộ ớ ụ ể ắ c th , g n v i m c tiêu, n i dung ki m toán c a cu c ki m toán. Tiêu chí đ ứ ả đ m b o các nguyên t c xây d ng tiêu chí, đáp ng yêu c u khoa h c, khách quan, đ ng th i ả ự ạ ợ ph i phù h p v i các quy đ nh, văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành c a Nhà n ượ ừ ụ ạ ộ ễ m c tiêu ho t ti n ho t đ ng c a đ i t ơ ả ủ ộ ả ợ ụ ệ i nhu n; m c tiêu b o toàn và phát đ ng c b n c a các doanh nghi p th ng là: m c tiêu l ủ ự ậ ủ ề ữ ố ể tri n v n; m c tiêu phát tri n b n v ng; m c tiêu tuân th pháp lu t; m c tiêu th c hi n các ch ế ượ ủ ươ c c a ch s h u v n)... nên khi tr c (và/ho c k ho ch, chi n l ứ ộ ọ ự l a ch n các ch s đ xác đ nh tiêu chí ki m toán c n t p trung vào các ch s ph n ánh m c đ ỉ ự ạ ượ ng, g i ý l a ch n ch đ t đ tiêu đ xây d ng m t s tiêu chí c b n khi ti n hành công vi c ki m toán ho t đ ng t ệ doanh nghi p nh sau:
ả ạ ộ ủ ệ ệ 1. Tiêu chí đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
ổ ợ a) Tiêu chí t ng h p
ả ơ ả ổ ế ấ ủ ệ ể ỷ ấ ợ ứ ợ ụ ọ ự i nhu n tính trên v n, tài s n ơ ở ệ ượ ợ c g i ý l a ch n ch s ổ ị i nhu n và t su t l ể ỉ ố m c l ụ ụ ố ạ ộ ậ ệ ủ ả ợ
Trên c s xem xét m c tiêu hi u qu c b n, ph bi n nh t c a các doanh nghi p, ki m toán ả ... ậ viên đ ể đ xác đ nh tiêu chí t ng h p ph c v công tác ki m toán đánh giá hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p.ệ
ớ ng, các tiêu chí đ ậ i nhu n, t ườ ố ượ ử ụ ạ ộ ủ ỳ ả c s d ng đ so sánh v i ch s m c l ể ỷ ấ ợ su t l ượ ể ượ ỉ ố ứ ợ ổ ế c ki m toán (ph bi n là năm tài chính đ ậ i nhu n ể c ki m Thông th tính trên v n, tài s n... c a k ho t đ ng đ toán) là:
ỷ ấ ợ ậ ậ ự ế ệ ự ự ế ị i nhu n; T su t l i nhu n d ki n do doanh nghi p t ạ xác đ nh khi xây d ng k ho ch ứ ợ M c l kinh doanh;
ứ ợ ỷ ấ ợ ậ ự ế ự ệ ậ ỳ ướ M c l i nhu n; T su t l i nhu n th c t th c hi n k (năm) tr c;
ỷ ấ ợ ậ ủ ệ ậ ạ i nhu n; T su t l i nhu n bình quân c a các doanh nghi p có cùng quy mô và lo i hình ứ ợ M c l ạ ộ ho t đ ng;
ỷ ệ ươ ậ ượ ế ử ụ ệ ể ạ ng m i doanh nghi p có th nh n đ c n u s d ng T l ố v n cho vay ấ ề ử lãi su t ti n g i ngân hàng th ỳ ở cùng k so sánh;
ể ỉ ố c tính b ng ậ ể ỗ ổ ỉ ố ườ ậ ố ả ế ậ ủ ỗ ổ ượ ế ượ ệ ữ ỉ ố ng (Market Price P) và thu nh p c a m i c phi u (Earning Per Share EPS) và đ ằ ị ng m i quan h gi a giá th c tính Ki m toán viên cũng có th tham kh o thêm các ch s EPS (Earning Per Share) đ ợ i nhu n (thu nh p) trên m i c phi u; ch s P/E là ch s đo l l ườ tr ư nh sau: P/E = P/EPS.
ủ ỳ ạ ộ ậ ố ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n, t ỉ ố ượ ử ụ ả ứ ợ ớ c ki m toán v i các ch s đ ộ ế ợ ệ ư ế ụ ử ụ ậ ị ụ ể ể ế ị ọ ơ ụ ể ơ ạ ộ ủ ệ ệ ế ả ộ ả Khi so sánh m c l i nhu n tính trên v n, tài s n…c a k (năm) ho t đ ng ể ượ c s d ng làm tiêu chí so sánh nêu trên, tùy thu c k t qu so đ ữ ể sánh, ki m toán viên có trách nhi m đ a ra nh ng phân tích, đánh giá, nh n đ nh phù h p. Theo đó, h cũng quy t đ nh có hay không ti p t c s d ng thêm các tiêu chí c th đ làm rõ h n hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p trên các góc đ chi ti t và c th h n.
ợ ệ ệ ể ụ ự ể ầ ự ệ ặ ạ ộ ủ ở ữ ư ọ ợ ố ươ ứ ự ế ả ả ữ ả ị ề ả ượ ị c, m c đ hoàn thành v s n l ấ ng và ch t l ể ng quan gi a chi phí th c t ự ế ạ ượ đ t đ ể ủ ể ọ ơ ở ầ ụ ẩ ứ ự ế ỏ b ra và k t qu s n xu t, cung ng s n ph m, d ch v ấ ượ ụ ẩ ng s n ph m, d ch v . c theo yêu c u đ t hàng c a ướ ứ ộ ạ ượ ệ ự ế ủ ướ ế ạ ặ ị ủ ơ c; c a đ n v ả ầ c năm tr ự ế ạ ượ đ t đ ệ ả ạ ộ ấ ườ Tr ng h p ki m toán các doanh nghi p th c hi n nhi m v công ích, Ki m toán viên c n căn ứ c vào lĩnh v c ho t đ ng, chuyên ngành, tính đ c thù, ch s h u đ a ra các tiêu chí đánh giá cho phù h p. Theo đó, ki m toán viên c n nghiên c u l a ch n tiêu chí so sánh trên c s xem xét m i t ứ ộ công ích th c t ự Tiêu chí l a ch n đ so sánh, phân tích có th là m c đ đ t đ c; theo k ho ch, d ki n c a doanh nghi p; th c t Nhà n ề có cùng ho t đ ng, quy mô, đi u ki n s n xu t kinh doanh...
b) Tiêu chí c thụ ể
ợ ổ ọ ể ỉ ủ ỉ ữ ả ộ ậ ổ ể ả ợ ặ ả ỉ ố ợ ể i ả ỉ ố ậ ậ ượ ợ ế ố ạ ợ ự ữ ọ ợ ả ổ ộ ặ ườ ng h p, nh ng ch s ph n ánh ụ ể c g i ý l a ch n làm tiêu chí c th t o nên l ư ư ử ụ ể Là các tiêu chí dùng đ minh h a cho tiêu chí t ng h p cũng nh s d ng đ phân tích, đánh giá, ườ ủ ng bên trong, bên ngoài ch rõ nguyên nhân, lý do khách quan, ch quan, các tác đ ng c a môi tr ể ệ ưở ng làm tăng (ho c gi m) l i nhu n t ng th (hi u qu t ng th ), ki m ch ra nh ng nh h ế ố ọ ể ự tác đ ng làm tăng (ho c gi m) l toán viên có th l a ch n các ch s ph n ánh các y u t ọ ơ ở ự ả ộ ừ nhu n làm c s l a ch n tiêu chí so sánh. Tùy thu c t ng tr ủ ộ ệ ố m i quan h tác đ ng c a các y u t i nhu n đ ể ể đ ki m toán viên so sánh nh là:
ố ộ ế ệ ố t ki m chi phí và m i quan h gi a hai y u t ế ố ưở ệ ứ ộ ố ộ M c đ , t c đ tăng tr ố ộ này (t c đ tăng tr ưở ng doanh thu, t c đ ti ệ ệ ế t ki m, tri ng, ti ệ ữ ả ầ t tiêu nhau hay góp ph n nâng cao hi u qu );
ế ượ ợ ư ỷ ệ ỉ ố ưở ọ tăng tr l c g i ý l a ch n nh t ố ư ộ ả ượ ng s n l ồ ụ ả ọ ử ụ ệ ố ự ề ệ ự ng tiêu Ti p theo đó, các ch s liên quan đ ạ ả ử ụ th , hi u qu s d ng tài s n dài h n, vòng quay v n l u đ ng; vòng quay hàng t n kho, vòng ượ ợ ằ c g i ý l a ch n s d ng cho vi c phân tích, đánh giá. quay v n b ng ti n,v.v... cũng đ
ộ tác đ ng gián ti p t ả ưở ượ ườ ộ ầ ng bên ngoài nh nh h ế xã h i khác n u có th đ nh l ủ ng c a chính ữ ằ ng b ng d ế ừ kinh t ư ả ể ị ệ ế ố ể ọ ạ ộ ự ứ ế ả ộ ệ ộ ố ế ố môi tr Ngoài ra, m t s y u t ế ấ ế sách (gi m thu su t, kích c u,...), y u t ố ệ ụ ể ệ li u, s li u c th cũng nên l a ch n đ so sánh m c tác đ ng đ n hi u qu ho t đ ng chung ủ c a doanh nghi p...
ọ ỉ ố ỉ ượ ự ầ ủ ượ ơ ở ể ỉ ố ả ế ố ằ ế ủ ự ệ ợ ụ ụ ả ệ ổ ủ ừ ậ ủ ệ ư ữ ế ệ ộ ờ ị ặ ả ơ ị ế ự ặ ệ th c hi n năm tr ứ ộ ạ ế ể ậ ứ c các yêu c u c a tiêu c l a ch n làm tiêu chí khi chúng đáp ng đ Các ch s nêu trên ch đ ứ ộ ệ ự ư ậ ả ụ ể chí và là c s đ so sánh, phân tích, đánh giá m c đ hi u qu c th . Nh v y, các tiêu chí l a ệ ệ ộ ọ ch n nh m ph c v cho vi c phân tích m i quan h và tình hình bi n đ ng các ch s nh ệ ạ ộ ằ ưở ng đ n hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p (l i nhu n th c hi n) nh m đánh giá xu h ỉ ố ả ố ớ ộ ướ ng thay đ i c a t ng ch s , cũng nh nh ng tác đ ng c a chúng đ i v i hi u qu chung h ớ ỉ ố ự ế ở ỳ ể ủ ể k ki m toán v i c a doanh nghi p. Theo đó, ki m toán viên ti n hành so sánh ch s th c t ứ ộ ỉ ố ươ ả ơ ch s (có cùng n i dung, ph ng pháp tính, kho ng th i gian, đ n v tính toán) ph n ánh m c đ ặ ướ ự ế ự c; và/ho c m c tiêu đ n v đ t ra, theo k ho ch đã xây d ng ho c th c t ượ đ ụ ế c phân giao, m c đ bình quân tiên ti n... đ phân tích, đánh giá và k t lu n.
ể ể ệ ả ạ ộ ộ ặ ệ ử ụ ể ữ ế ợ ể ự ọ ụ ể ư ế ơ ấ ụ ầ ậ ấ ợ ể ệ ủ ạ ộ ầ ư ơ ở tài chính dài h n, đ u t ệ ượ ậ ạ ộ ả ủ ế ừ ạ ộ ể ỉ ủ ệ i nhu n chung c a doanh nghi p c a các b ph n c u thành: Ho t đ ng s n ự khác trên c s các tiêu chí đã l a ho t đ ng c hình thành ch y u t ộ ố ệ ự Ki m toán viên có th l a ch n m t ho c m t s tiêu chí đ đánh giá tính hi u qu , hi u l c ậ ủ ế c a các ho t đ ng c th . L u ý vi c s d ng k t h p các tiêu chí đ nh ng đánh giá, k t lu n ỷ ọ tr ng mang tính toàn di n, thuy t ph c. Ngoài ra, ki m toán viên cũng c n đánh giá c c u, t ủ ả ạ ộ đóng góp vào l ấ ầ ư xu t kinh doanh, ho t đ ng đ u t ạ ộ ệ ọ ch n đ ch rõ hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p đ nào.
ộ ố ỉ ố ả ử ụ ể ự ệ ả ọ ọ
ụ ể ự ợ G i ý l a ch n m t s ch s đánh giá hi u qu s d ng tài s n đ l a ch n làm tiêu chí c th ư nh sau:
ự ế ấ ớ ế ế ủ ề ả so v i công su t thi ố ớ t k c a tài s n (Đ i v i các dây chuy n s d ng công su t th c t ấ ớ ỷ ệ ử ụ ệ ả ấ T l công ngh s n xu t l n).
ệ ố ử ụ ụ ụ ả ả ả ả ổ ổ ổ
ế H s s d ng tài s n = T ng tài s n ph c v SXKD/T ng tài s n ph n ánh trên s sách k toán.
ầ ấ ẩ ấ ờ ổ ả ậ ư ứ ọ đ ng, kém, m t ph m ch t, không c n dùng, ch thanh lý, trong ị T ng giá tr tài s n, v t t đó:
ả ố ị + Tài s n c đ nh;
ậ ư + V t t , hàng hóa.
ỷ ệ ả ầ ấ ớ ờ ị ậ ư ứ ọ đ ng, kém, m t ph m ch t, không c n dùng, ch thanh lý so v i ệ giá tr tài s n, v t t ả ấ ử ụ ị ổ ả ẩ T l giá tr t ng tài s n doanh nghi p qu n lý, s d ng.
ị ầ ư ổ ự T ng giá tr đ u t ỳ ơ ả xây d ng c b n trong k .
ả ố ị ớ ị ỳ Giá tr tài s n c đ nh m i tăng thêm trong k .
ỷ ệ ả ố ị ị ầ ư ơ ả ớ ỳ ị T l giá tr tài s n c đ nh tăng trong k so v i giá tr đ u t ỳ c b n trong k .
ệ ố ờ ủ ả H s sinh l i c a tài s n:
ợ ế ổ T ng l H = ướ c thu ả ị ổ ậ i nhu n tr Giá tr t ng tài s n ủ ạ ộ ỉ ố ể ệ ả tăng ả ả ướ ả ỷ ệ tăng (gi m) các kho n n p Ngân sách nhà n l ự ệ ể ự ứ c; m c và t ườ ệ ộ ệ ố ượ ế ộ ưở ậ ộ Các ch s đánh giá hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p có th tham kh o đ xây d ng tiêu chí đánh giá nh m c và t tr ư ứ ng lao đ ng, vi c làm, thu nh p, th c hi n ch đ BHXH... cho ng ỷ ệ l ộ i lao đ ng. ng s l
ồ ố ử ụ ụ ể ả ả
2. Tiêu chí đánh giá kh năng b o toàn, phát tri n và s d ng đúng m c đích ngu n v n ủ ở ữ ch s h u
ự ợ ọ Tiêu chí g i ý l a ch n là:
ứ ộ ả ệ ố ố a) M c đ b o toàn v n theo h s H
ệ ố ả ể ể ả ố ướ ứ Ki m toán viên có th tham kh o tính toán h s b o toàn v n nhà n c theo công th c sau:
ả ả ị ổ ả Giá tr t ng tài s n N ph i tr H = ố V n nhà n ợ ướ c ứ ặ Ho c công th c:
ố ủ ở ữ ủ H = V n ch s h u c a Công ty t ủ ở ữ ủ ố ề ạ V n ch s h u c a Công ty cu i k tr ờ ể i th i đi m báo cáo ề ớ ỳ ố ỳ ướ c li n k v i k báo cáo ế ượ ố ả ư ả ị c v n; H = 1 b o toàn đ c v n và n u H< 1ch a b o ệ ố ượ ố ể ượ ố ơ ế N u h s H>1, đ n v đã phát tri n đ ả ệ ố ử ụ c v n (s d ng v n không hi u qu ). toàn đ
ượ ự ự ệ ể ả ố ố c m c đ phát tri n v n ho c s d ng v n có th c s hi u qu so ứ ộ ặ ớ ể ử ụ ị ặ ử ụ ể c ho c so v i m c tiêu đã xác đ nh, ki m toán viên có th s d ng ể ế Ti p theo, đ đánh giá đ ụ ỳ ướ ớ ỳ ướ c, các k tr v i k tr ể thêm các tiêu chí sau đ phân tích, đánh giá:
ỷ ệ ưở ủ ở ữ ố b) T l tăng tr ng v n ch s h u
ự ọ ỉ ớ ỳ ướ ạ ặ ủ ơ ớ ế ưở ề ặ ộ ố c (ho c/và m t s ị ủ ng bình quân ho c so v i k ho ch m c tiêu c a đ n v , c a ể Ki m toán viên tính toán ch tiêu này và l a ch n tiêu chí so sánh v i k tr ụ ỳ ướ k tr ướ nhà n ề ố ộ c li n k ); t c đ tăng tr ế c (n u có).
ỷ ệ ưở ủ ở ữ ỳ ể ế ố c) T l tăng tr ng v n ch s h u tính đ n k ki m toán
ỉ ượ ớ ố ố ượ c tính toán trên c s k t qu đ t đ ờ ầ i k ki m toán so v i s v n đ ặ ổ ỗ ể ự c ố c bàn giao v n ho c có ử ụ ế ế ị ằ ả ạ ượ ạ ỳ ể c t ừ ờ th i đi m doanh nghi p đ ệ ớ ế ệ ưở ủ ơ ụ ệ ặ ủ ế ố ử ụ ữ ạ ề ượ ệ ượ ỳ ể c giao đ n k ki m toán). S d ng tiêu chí ị ấ ủ ng v i k ho ch, m c tiêu c a doanh nghi p, c a đ n v c p ả c (n u có) theo c giai đo n. S d ng tiêu chí ồ ng và b o toàn v n không đ ng đ u gi a các năm, qua ưở ế ẽ ư ữ ậ ợ ị ơ ở ế Ch tiêu này đ ể giao ban đ u (tính theo chu i th i gian t ố ụ ượ quy t đ nh b sung v n đ th c hi n nhi m v đ ạ ứ ộ này nh m so sánh m c đ tăng tr ướ ệ trên giao v n cho doanh nghi p ho c c a nhà n ố ả ạ c tình tr ng tăng tr này s đánh giá đ ế đó đ a ra nh ng đánh giá, k t lu n và ki n ngh thích h p.
ứ ộ ướ ụ ủ ậ ầ ị ị ướ c ủ ạ ộ ổ ủ ế ủ ộ ồ ặ ộ ị d) M c đ tuân th quy đ nh c a pháp lu t, theo m c đích, yêu c u, đ nh h ng c a nhà n (ho c/và Ngh quy t c a Đ i h i c đông, H i đ ng thành viên tùy thu c mô hình công ty)
ỉ ằ ạ ệ ị ệ ự ủ ứ ị ị ướ ặ ự ộ ộ ể ị ợ ứ ộ ủ ủ ể ố ụ ụ ể ạ i văn b n pháp quy, t ng c th t ụ ọ ướ c giao là t p trung ể ế ụ ủ ả ự ẫ ầ ả ọ ố ự ạ ứ ế ầ ư ử ụ ng...nh ng s d ng v n đ u t ụ tài chính dài h n cho nh ng lĩnh v c không ph i nhi m v ự ng, đ m b o an ninh năng ệ ướ ệ ị ườ ữ ề ẩ ủ ượ ượ c ể ệ ả ả ạ ộ ệ ộ ổ ọ ố ư ả ạ ộ c nhà n c giao, tham gia vào lĩnh v c ho t đ ng có ti m n r i ro, không đ ụ ệ ự i do không th c hi n m c tiêu chính ể ủ ng th c ho t đ ng c a doanh nghi p, ki m ầ ư ứ ầ ư ị ặ ể ự ưỡ ươ ự ị ứ ộ ấ ủ ở ữ ướ ướ ủ ể ạ ộ ụ ra ngoài lĩnh v c chính ví d là 5% (10%) t ng v n đ u t ủ c, c a ch s h u ng c a nhà n ng đ xác đ nh m c đ ch p hành đ nh h Đây là tiêu chí đánh giá m c đ tuân th c a doanh nghi p nh m ch ra tính hi u l c c a ho t ứ ả ộ đ ng b o toàn, phát tri n v n theo các m c tiêu đã xác đ nh. Ki m toán viên căn c vào các m c ứ ụ ạ ả i ngh quy t ho c l a ch n m t m c c quy đ nh, đ nh h ệ ậ ể th , phù h p đ đánh giá. Ví d : M t DNNN th c hi n nhi m v c a nhà n ắ mũi nh n, đáp ng yêu c u d n d t th tr vào ngành kinh t ượ l chính đ ạ ế khuy n khích phát tri n thì dù hi u qu cũng ph i xem xét l ứ ạ ượ đ c giao. Ho c tùy thu c lo i hình ho t đ ng, ph toán viên có th l a ch n m c đ u t tài chính là ng v n.ố
ử ụ ệ ả ả ố ệ e) Vi c qu n lý và s d ng v n và tài s n nhà n ướ ạ c t i doanh nghi p
ạ ộ v n ra ngoài doanh ạ ộ ệ ầ ư ố ệ ự , ti n đ gi ệ ầ ư ế , ti n đ th c hi n d án đ u t ố ộ ự ể ầ ư ồ ầ ư ố ộ ầ ư ế ầ ư ầ ư ố ả ạ Ho t đ ng đ u t v n, tài s n t ắ ộ ố nghi p (ngu n v n huy đ ng g n v i d án đ u t ầ ư ngân v n đ u t ); Tình hình đ u t i doanh nghi p và ho t đ ng đ u t ớ ự và huy đ ng v n đ đ u t ự vào các d án đ u t ộ ả i hình thành
ả ố ị ệ ự ộ ự ơ ả ế ạ ấ ệ ề ả ạ ỉ ự ề ế tài s n c đ nh và xây d ng c b n; Đánh giá ti n đ th c hi n d án/ k ho ch; Các v n đ ụ phát sinh; Đi u ch nh m c tiêu; Hi u qu mang l i;
ử ụ ế ố ộ ố ộ Tình hình huy đ ng v n và s d ng v n huy đ ng; phát hành trái phi u;
ợ ủ ệ ả ả ả i doanh nghi p, kh năng thanh toán n c a doanh ợ ạ ủ ở ữ ệ ố ợ ệ ố ả Tình hình qu n lý tài s n, qu n lý n t ả ả nghi p, h s n ph i tr trên v n ch s h u;
ề ệ ủ ư ể ệ Tình hình l u chuy n ti n t c a doanh nghi p.
ả ả ệ ệ ị 3. Tiêu chí đánh giá hi u qu qu n tr doanh nghi p
ụ ụ ệ ọ c và m c tiêu đã l a ch n, doanh nghi p luôn tìm cách áp d ng ơ ở ế ệ ụ ị ị ự c các m c tiêu đã đ nh. Công tác qu n tr doanh ự ồ ộ ụ ả ướ ạ ả c th c hi n t c các ho t đ ng, mang tính đ ng b và có m c tiêu h ng đích. ấ ể ạ ượ ạ ộ ạ ệ ự ể ậ ợ ệ i cho vi c phân tích, ế ượ Trên c s k ho ch, chi n l ị ệ ả các bi n pháp qu n tr hi u qu nh t đ đ t đ ệ ở ấ ả ệ ượ t nghi p đ ọ ậ Vì v y, vi c l a ch n tiêu chí nên phân lo i thành hai nhóm đ thu n l đánh giá:
ụ ệ ả ằ ị ả ạ a) Qu n tr nh m đ t m c tiêu hi u qu
ụ ị ế ấ ượ ượ ử ụ ệ ng các bi n pháp đ ớ ắ ằ ế ệ ự ệ ộ ọ ế ố ầ ả ự ễ ệ ườ t ki m y u t ưở ạ ộ ứ ự ế ị ả ả ượ ưở ế ng s n l ậ ồ ự ệ ỉ ố ể ả ự ồ ọ ộ ụ ế ệ ệ ờ ư ệ ế ợ ế ạ ộ ọ ủ ể ả ế ệ ớ ẫ ả ả ị ạ ẫ ấ ượ ặ ệ ế ả ệ ả ế ệ ị ố ượ ể ụ ế ể ả ả ề ấ ự ể ế ắ ầ ị ả ố ượ c s d ng cho m c tiêu qu n tr /K t qu th c ti n các S l ng, ch t l ệ ề ầ ạ ệ i. Tiêu chí l a ch n thu c nhóm này c n g n v i vi c đ ra các bi n pháp bi n pháp này mang l ả ạ ượ ế ố ầ đ u vào nh m đ t đ c hi u qu . Thông th ng, tăng tr ng y u t đ u ra, ti ậ ấ ạ ế ả ị ầ các ho t đ ng qu n tr c n quan tâm đánh giá là công tác l p k ho ch, ti p th , s n xu t, bán ằ ụ ể hàng, nghiên c u phát tri n, nhân s , k toán tài chính... nh m tăng tr ng tiêu th , ả ử ụ ả ế t gi m chi phí; nâng cao hi u qu s d ng ngu n l c tài chính, tài doanh thu, thu nh p; ti ưở ọ ầ ườ ấ ng i... Ki m toán viên c n chú tr ng l a ch n các ch s có nh h nguyên, đ t đai, con ng ả ồ ư ệ quan tr ng đ n hi u qu , đ ng th i xét đ n vi c áp d ng đ ng b các bi n pháp cũng nh tác ế ế ộ ụ đ ng c a các bi n pháp đ n k t qu ho t đ ng. Đi n hình nh vi c k t h p áp d ng chính sách ả ắ ẩ bán hàng g n v i chính sách qu n tr h giá thành và c i ti n ch t l ng, m u mã s n ph m/ ư ụ ặ ị ữ ả ả nguyên ho c tăng thêm các d ch v ho c t gi m chi phí nh ng v n đ m b o gi Bi n pháp ti ả ứ ả ấ ợ ụ ế ị ể ủ ị t gi m chi phí b t h p lý đ nâng cao hi u qu ch không ph i giá tr gia tăng c a d ch v (ti ụ ứ ả ấ ượ ẩ ả ư ng s n ph m, d ch v cung ng)... Đánh giá t ki m chi phí nh ng làm gi m ch t l ti ng, s l ư ệ ạ ở ộ ố ệ ằ ị m t s khía c nh nh vi c ban hành công tác qu n tr nh m m c tiêu ti t ki m có th xem xét ả ả ầ ị quy đ nh v đ u th u mua s m đ gi m chi phí đ u vào; qu n tr nhân l c đ ti t gi m chi phí nhân công...
ụ ả ằ ị ệ ự ạ b) Qu n tr nh m đ t m c tiêu hi u l c
ố ượ ượ ử ụ ệ ả ị c s d ng cho m c tiêu qu n tr / K t qu các bi n ộ ụ ườ ả ớ i. Tiêu chí l a ch n thu c nhóm này th ế ng g n v i công tác ban hành chính ệ ng các bi n pháp đ ự ệ ổ ứ ệ ị ị ọ ắ ch c th c hi n các chính sách, quy ch , quy đ nh đó. Chú ế ộ ộ ướ ỉ ố ể ả ộ ự ệ ự ủ ộ ằ ế ọ ả ủ ệ ế ị ị i góc đ qu n tr ả ng, có hi u qu chi n ướ ạ ứ ệ ự ắ ả ệ ệ ạ ị ầ ủ ả ấ ượ ng, ch t l S l ạ pháp này mang l sách, quy ch , quy đ nh và vi c t ọ ự tr ng l a ch n các ch s đánh giá hi u l c c a b máy ki m soát n i b d ậ ệ ự hi u l c (qu n tr tuân th pháp lu t; qu n tr nh m th c hi n đúng h ượ l c, s m nh, t m nhìn c a doanh nghi p trong c ng n h n và dài h n).
ể ệ ạ ả ị ể ệ ượ ợ ứ ộ ả ọ ự ạ ộ ế ế ủ c g i ý l a ch n tiêu chí so sánh k t qu ho t đ ng k (năm) đ ề ả ả ớ ớ ướ ướ ệ ế ạ ị ỳ c khi có các bi n pháp qu n tr ; so sánh k t qu v i giai đo n tr ượ ượ ả ọ c tính toán trên nguyên t c chú tr ng các thông tin có kh năng l ả ắ ờ ữ ệ ề ị ượ c ề c li n k ; ề ng hóa v ế ng), đ ng th i đánh giá v đ nh tính và các thông tin, d li u k t ng (s l ấ ượ ố ượ ng, ch t l ọ ể ồ ậ ủ ể ị ệ Đ so sánh, phân tích, đánh giá m c đ c i thi n/h n ch c a các bi n pháp qu n tr doanh nghi p, ki m toán viên đ ể ki m toán v i tr ả ế k t qu so sánh đ ượ ị đ nh l ả qu liên quan có th minh h a cho nh n đ nh c a ki m toán viên.
ự ủ ệ
ả ệ ự ệ ủ ươ ệ ế ạ ướ ế ượ ệ ự ị c theo c ậ ệ ể 4. Tiêu chí đánh giá tính hi u qu , hi u l c trong th c hi n ch tr ng c a nhà n ả ệ ự ủ quy đ nh c a pháp lu t; tính hi u qu , hi u l c trong th c hi n k ho ch, chi n l phát tri n doanh nghi p
ủ ươ ụ ể ủ ướ ừ ể ự ạ c trong t ng giai đo n, ki m toán viên có ể ứ ể ể ố ớ ự ọ ạ ộ ậ ợ ơ ể ể ọ ư ộ ng, chính sách c th c a nhà n Tùy thu c ch tr ầ ả th l a ch n các tiêu chí đ đánh giá. Tiêu chí ph i đáp ng yêu c u chung đ i v i tiêu chí ki m ợ toán ho t đ ng đã nêu. G i ý phân nhóm đ ki m toán viên thu n l i h n trong l a ch n tiêu chí đánh giá, so sánh nh sau:
ể ị ượ ỉ ế a) Tiêu chí có th đ nh l ng qua các ch tiêu kinh t , tài chính
ạ ủ ủ ươ ơ ở ụ ể ư ặ ể ng, k ho ch c a nhà n ế ự ạ ướ xây d ng ch tiêu k ho ch (ho c đ ỉ ệ ế ạ ỉ ặ c (có th đã có ho c ch a đ t ra ch ặ ượ ơ ế ỉ ng trình). Các ch tiêu nh s n l ỉ ươ ặ ứ ụ ủ ả ẩ ị ị ự ố ộ ỉ ướ ng, doanh s bán mu i cho đ ng bào dân t c/ Ch tiêu thu mua l ả ượ ứ ự ả c c quan qu n lý ị ư ả ượ ng, giá tr ướ ụ ả c. Ví d : S n ng c a nhà n ế ự ế ươ ng th c tr c ti p đ n nông ỉ ng, doanh s , m c giá)/Ch tiêu bán phân bón tr c ấ ả ượ ủ ế ứ ế ế Trên c s c th hóa ch tr ệ ự tài chính), doanh nghi p t tiêu kinh t ặ ấ c p trên giao ch tiêu ho c phê duy t k ho ch, ch cung ng s n ph m d ch v mang tính công ích ho c theo đ nh h ồ ố ượ l ự ươ ổ ng th c (s n l dân c a T ng công ty L ậ ủ ộ ti p đ n h nông dân c a T p đoàn Hóa ch t (s n l ố ố ng, doanh s , m c giá)...
ể ị ượ ộ ố ỉ b) Tiêu chí có th đ nh l ng qua thông qua m t s ch tiêu khác
ị ặ ạ ế ạ ộ ỉ ố ụ ữ ử ụ ứ ộ ạ ượ ủ ụ ả ớ ổ ệ ầ ầ ứ ộ ổ th ph n trên th tr ủ ổ ế ạ ầ ị bán ố ượ ố ượ ệ h gia đình, s l ng ư ượ ắ ố ượ ệ ộ ớ ng lao đ ng m i ngoài xã ể ụ ế ự ệ ụ ữ S d ng chính nh ng ch s m c tiêu k ho ch ho c m c tiêu pháp đ nh làm tiêu chí đánh giá ệ ệ ự c c a nh ng ho t đ ng do doanh nghi p th c hi n. Ví d : Kh năng tham gia m c đ đ t đ ổ ỷ ơ ấ ả ượ ủ ổ ng so v i t ng nhu c u, t bình n giá c a T ng công ty Công nghi p Xi măng (c c u s n l ệ ị ầ ấ ị ị ườ ỉ ố ể l ng là ch s đ xác đ nh m c đ tham gia bình n)/Cung c p xăng d u ầ ủ ề ầ ứ ự đáp ng đ nhu c u cho khu v c mi n núi, vùng sâu vùng xa c a T ng công ty Xăng d u ỷ ệ ặ ượ ụ c giao là 100% hay bao nhiêu % th ph n)/T l Petrolimex (m c tiêu k ho ch ho c đ ệ ủ ấ ơ ộ ế c cung c p đi n c a EVN…/ S l đi n đ n công t ầ ộ lao đ ng dôi d đ ộ ượ h i đ ả ượ ệ ng huy n đ o đ ổ c s p x p công vi c khác sau c ph n hóa; s l ầ ư c tuy n d ng sau th c hi n chính sách đ u t nhà máy…
ệ ự c) Tiêu chí đánh giá tính hi u l c
ế ủ ướ ậ ị ng c a nhà n ủ c, quy đ nh c a pháp lu t ề ờ ụ ả ệ ầ ặ ế ủ ươ ụ Yêu c u v th i gian/M c tiêu/K t qu theo ch tr ự ạ và/ho c m c tiêu k ho ch doanh nghi p đã xây d ng.
ổ ờ ạ ờ ạ ệ ụ ớ ổ ủ c; Th i h n th c hi n Ngh quy t c a Chính ph , Qu c h i; K t qu c a ho t đ ng bình n ạ ế ự ế ủ ụ ệ ố ộ ố ng thu mua g o, mu i... tr c ti p c a ng c trong ch tr ự ạ ượ ế ạ ị ế ạ ế ề ả ủ ươ ế ắ ề Ví d : Th i h n hoàn thành đ án s p x p đ i m i doanh nghi p theo ch tr ả ủ ế ủ ướ ị n ủ ươ giá, m c tiêu đ t đ ổ diêm dân...; K t qu tham gia bình n giá hàng T t, ki m ch l m phát t ủ ng c a Nhà ạ ộ i nông dân, ươ ng... ườ i đ a ph
ự ươ ọ ự ể ự ệ ng t ệ đ đánh giá vi c th c hi n ầ ự , ki m toán viên cũng c n l a ch n nh ng tiêu chí t ế ữ ệ ượ ế ượ ủ ươ ụ ể ạ ể T m c tiêu k ho ch, chi n l c c a doanh nghi p đ ng t c ki m toán.
ầ ầ ơ ở ệ ự ng pháp đã xác đ nh. Tuy ề ự ươ ọ ị ẵ ỉ ọ ợ ề ể ự ệ ự ả ấ ơ ở ự ế ỉ ể ừ phía nhà n c hay t ữ ệ ể ứ ị ố ớ ơ ấ ợ ướ ằ ờ ướ ỉ ả ề ị c, doanh ụ ụ ề ỉ ứ ạ ậ ỉ ướ ị ợ ụ ặ c đã l c h u, c ch qu n lý giá không còn thích h p; doanh nghi p đ t m c ị ơ ế ệ ể ự ơ ắ ủ ọ Vi c l a ch n tiêu chí c n tuân th nguyên t c, yêu c u, c s và ph ỉ ấ ầ ớ nhiên, ph n l n các tiêu chí đ xu t nêu trên đ u d a trên vi c l a ch n các ch tiêu có s n. ợ ự ế Th c t , các ch tiêu g i ý đ l a ch n làm tiêu chí không ph i lúc nào cũng h p lý, khách quan. ọ ượ ự ậ c l a ch n làm Vì v y, trong quá trình đánh giá, n u th y c s xây d ng nên các ch tiêu đã đ ừ ư ợ tiêu chí đánh giá, so sánh ch a h p lý (nguyên nhân có th t phía doanh ầ ằ ế nghi p), ki m toán viên cũng c n tìm ki m b ng ch ng, phân tích và ch ra nh ng b t h p lý ế ồ nh m có đánh giá khách quan đ ng th i có ki n ngh đ i v i c quan qu n lý nhà n ứ ệ nghi p đi u ch nh cách th c xác đ nh các ch tiêu này. Ví d : Quy đ nh v đ nh m c hao h t xăng ệ ả ầ ủ d u c a nhà n ự ấ tiêu th p h n năng l c có th th c hi n…
ế ư ậ ả ộ ạ ộ ị ể ủ ể ế ế ả ng pháp đánh giá, x p lo i doanh nghi p và x p lo i k t qu ho t đ ng t ị ả ề ươ ị ệ ủ ả c ki m toán, ki m toán viên cũng có th tham kh o ạ ế ủ ề ạ ộ ệ ệ ả ệ ự ế ế , hi u l c L u ý: Khi phân tích, đánh giá, k t lu n, ki n ngh các n i dung ph n ánh tính kinh t ể ệ ệ ượ và hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p đ ị ạ ộ ạ quy đ nh v ph ươ ng III Ngh đ nh 87/2015/NĐCP ngày 06/10/2015 c a Chính ph v giám sát đ u t Ch ướ nhà n ạ i ầ ư ố v n c vào doanh nghi p; giám sát tài chính, đánh giá hi u qu ho t đ ng và công khai thông
ủ c; Thông t ố ẫ ộ ướ ủ ệ ướ ộ ố ộ ệ ng d n m t s n i dung v giám sát ả ướ v n nhà n c vào doanh nghi p; giám sát tài chính, đánh giá hi u qu ho t đ ng và công ướ ủ ệ ố ệ ệ tin tài chính c a doanh nghi p nhà n c và doanh nghi p có v n nhà n ướ 200/2015/TTBTC ngày 15/12/2015 c a B Tài chính h ầ ư ố đ u t khai thông tin tài chính c a doanh nghi p nhà n ệ c và doanh nghi p có v n nhà n ư ề ạ ộ ướ c.
ả ể ơ ở ế ệ ể ộ ế ự ạ ộ ề ế ể ả ả ị ượ ộ ồ ộ ồ ế ố ả ả ị ổ ệ ể ỉ ư ế ệ ậ ề ự ố ợ ủ ợ ị ể Trên c s k t qu ki m toán đã th c hi n, ki m toán viên có th tách riêng n i dung đánh giá, ạ ủ ơ ậ c ki m toán và đánh giá k t qu ho t nh n xét, k t lu n v k t qu ho t đ ng c a đ n v đ ố ủ ộ đ ng qu n lý, đi u hành c a H i đ ng thành viên/ H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c/Giám đ c và s ph i h p c a các phòng ban trong doanh nghi p đ ch rõ trách nhi m cũng nh có ki n ngh phù h p.