Y BAN NHÂN DÂN
T NH H I D NG ƯƠ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 10/2019/QĐ-UBND H i D ng, ngày ươ 11 tháng 4 năm 2019
QUY T ĐNH
QUY ĐNH M C THÙ LAO CHO L C L NG TU N TRA, CANH GÁC ĐÊ ƯỢ TRONG MÙA
M A LŨ TRÊN ĐA BÀN T NH H I D NGƯ ƯƠ
Y BAN NHÂN DÂN T NH H I D NG ƯƠ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Đê đi u năm 2006;
Căn c Lu t Phòng ch ng thiên tai năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 113/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2007 Quy đnh chi ti t và h ng d n ế ướ
thi hành m t s đi u c a Lu t Đê đi u;
Căn c Ngh đnh s 66/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2014 Quy đnh chi ti t, h ng d n thi ế ướ
hành m t s đi u c a Lu t Phòng, ch ng thiên tai;
Căn c Thông t s 0 ư 1/2009/TT-BNN ngày 06 tháng 01 năm 2009 c a B Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn H ng d n tu n tra, canh gác b o v đê đi u trong mùa lũ; ướ
Căn c Thông t s 26/2009/TT-BNN ngày 11 tháng 5 năm 2009 c a B Nông nghi p và Phát ư
tri n nông thôn H ng d n v c c u t ch c, ngu n k ướ ơ inh phí và ch đ thù lao đi v i l c ế
l ng qu n lý đê nhân dân;ượ
Căn c Thông t s 92/2009/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2009 c a B Tài chính H ng d n ư ướ
vi c thanh toán kinh phí t ngu n ngân sách Nhà n c cho các t ch c, cá nhân tham gia ho t ướ
đng tìm ki m c u n n, c u h , ng phó thiên tai th m h a; ế
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Quy đnh m c thù lao và ngu n kinh phí chi tr cho l c l ng tu n tra, canh gác đê trong ượ
mùa m a lũ trên đa bàn t nh H i D ng v i các n i dung sau:ư ươ
1. Đi t ng áp d ng ượ
L c l ng lao đng theo quy t đnh thành l p và huy đng c a UBND c p x ượ ế ã tham gia nhi m
v tu n tra, canh gác đê khi có báo đng lũ t c p I tr lên đi v i các tuy n sông có đê trên đa ế
bàn t nh (thu c đi t ng không h ng l ng t ngân sách Nhà n c). ượ ưở ươ ướ
2. M c thù lao và ngu n kinh phí chi tr
a. M c thù lao chi tr cho m t ng i tham gia tu n tra, canh gác đê trong m t c ườ a (tính b ng 12
gi đng h ) tu n tra canh gác là 126.000 đng.
Đi v i ng i tham gia tu n tra canh gác vào ban đêm (t 18 gi ngày hôm tr c đn 06 gi ườ ướ ế
ngày hôm sau) đc tính b ng 150% m c thù lao chi tr nêu trên.ượ
b. Ngu n kinh phí chi tr thù lao cho l c l ng tu n tra, canh gác đê: S d ng t s nghi p ượ
phòng ch ng thiên tai hàng năm c a các huy n, thành ph , th xã. Trong tr ng h p kinh phí chi ườ
tr l n, ngu n s nghi p phòng ch ng thiên tai hàng năm c a huy n, thành ph , th xã không đ,
UBND các huy n, thành ph , th xã t ng h p, đ ngh UBND t nh xem xét, quy t đnh chi tr ế
ph n kinh phí còn thi u t Qu phòng, ch ng thiên tai c a t nh. ế
Đi u 2. T ch c th c hi n
1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
a) H ng d n vi c t ch c l c l ng tu n tra, canh gác đê; h ng d n ho t đng và trách ướ ượ ướ
nhi m qu n lý l c l ng tu n tra, canh gác đê theo quy đnh c a B Nông nghi p và Phát tri n ượ
nông thôn, đm b o phù h p v i tình hình th c t c a các xã, ph ng, th tr n có đê; ế ườ
b) Ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n n i có đê t ch c t p hu n, h ng d n chuyên môn ơ ướ
nghi p v cho l c l ng tu n tra, canh gác đê tr c và trong mùa m a lũ hàng năm; đôn đc, ượ ướ ư
ki m tra, giám sát công tác tu n tra, canh gác đê theo quy đnh.
2. S Tài chính: H ng d n vi c chi tr thù lao, thanh quy t toán kinh phí cho l c l ng tu n ướ ế ượ
tra, canh gác đê.
3. y ban nhân dân c p huy n n i có đê: ơ
a) Ch đo y ban nhân dân c p xã n i có đê: Thành l p l c l ng tu n tra, canh gác đê trong ơ ượ
mùa m a lũ; h ng d n các đi tu n tra, canh gác đê th c hi n nghiêm túc nhi m v , ch đ ư ướ ế
tu n tra canh gác, ch đ thông tin báo cáo theo quy đnh; ế
b) Ch đo các c quan chuyên môn tr c thu c ph i h p v i c quan chuyên ơ ơ trách qu n lý đê
đi u t ch c t p hu n, h ng d n chuyên môn nghi p v cho l c l ng tu n tra, canh gác đê; ướ ượ
c) Trang b d ng c , s sách cho đi tu n tra, canh gác đê và h ng d n vi c qu n lý, s d ng; ướ
d) C p kinh phí cho y ban nhân dân c p xã đ chi tr thù lao cho l c l ng tu n tra, canh gác ượ
đê; ki m tra, giám sát vi c chi tr thù lao cho l c l ng tu n tra, canh gác đê và th c hi n ượ
nghiêm túc ch đ thanh, quy t toán theo quy đnh.ế ế
đ) Ki m tra, đôn đc công tác tu n tra, canh gác đê trên đa bàn.
4. y ban nhân dân c p xã n ơi có đê:
a) Quy t đnh thành l p l c l ng tu n tra, canh gác đê trong mùa m a lũ các tuy n đê thu c ế ượ ư ế
đa bàn qu n lý;
b) Ki m tra, giám sát ho t đng c a các đi tu n tra, canh gác đê trên đa bàn;
c) Qu n lý ch t ch ngu n kinh phí đc c p phát, t ch c chi tr thù lao cho l c l ng tu n ượ ượ
tra, canh gác đê theo đúng quy đnh.
Đi u 3. Quy t đnh có hi u l c k t ngày 22 tháng 4 năm 2019 và thay th Quy t đnh s ế ế ế
2308/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2011 c a UBND t nh H i D ng v quy đnh m c thù lao ươ
đc h ng c a l c l ng tu n tra canh gác đê trong mùa m a lũ.ượ ưở ượ ư
Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ng các S , Ngành c a t nh; Ch t ch y ban ưở
nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch UBND các xã, ph ng, th tr n căn c Quy t đnh thi ườ ế
hành./.
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph ;
- C c Ki m tra văn b n QPPL- B T pháp; ư
- B Nông nghi p và PTNT;
- TT T nh y; HĐND t nh;
- Ch t ch và các PCT UBND t nh;
- Nh Đi u 3;ư
- Lãnh đo VP UBND t nh;
- Trung tâm CNTT- VP UBND t nh;
- L u: VT (40b)ư.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T C H
Nguy n D ng Thái ươ