Y BAN NHÂN DÂN
T NH ĐNG NAI
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 11/2019/QĐ-UBND Đng Nai, ngày 15 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V GIÁ B I TH NG, H TR TÀI S N KHI NHÀ N C THU ƯỜ ƯỚ
H I ĐT TRÊN ĐA BÀN T NH ĐNG NAI
Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐNG NAI
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 1 1 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh v b i
th ng, h tr , tườ ái đnh c khi Nhà n c thu h i đt; ư ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính t i T trình s 986/TTr-STC ngày 27 tháng 02 năm
2019 v quy t đnh ban hành quy đnh v giá b i th ng, h tr tài s n khi Nhà n c thu h i ế ườ ướ
đt trên đa bàn t nh Đng Nai.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v giá b i th ng, h tr tài s n khi Nhà ế ườ
n c thu h i đt trên đa bàn t nh Đng Nai.ướ
Đi u 2. Các d án, h ng m c trong d án đã đc c p có th m quy n phê duy t ph ng án b i ượ ươ
th ng và đã t ch c th c hi n quy t đnh phê duy t ph ng án b i th ng t tr c ngày ườ ế ươ ườ ướ
Quy t đnh này có hi u l c thì không th c hi n theo Quy t đnh này mà theo các quy t đnh phê ế ế ế
duy t ph ng án b i th ng, h tr c a c quan c p th m quy n tr c đây. ươ ườ ơ ướ
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 29 tháng 3 năm 2019 và thay th Quy t đnhế ế ế
s 08/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 c a UBND t nh Đng Nai ban hành Quy đnh v giá b i
th ng, h tr tài s n khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Đng Nai.ườ ướ
Đi u 4. Chánh văn phòng UBND t nh, Giám đc S Tài chính, Giám đc S Tài nguyên và Môi
tr ng, Giám đc S Xây d ng, Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Ch t ch ườ
UBND các huy n, th xã Long Khánh, thành ph Biên Hòa, Th tr ng các đn v và cá nhân có ưở ơ
liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
TM. Y BAN NHÂN DÂN
N i nh n:ơ
- Nh đi u 4;ư
- B Tài chính;
- C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- y ban M t tr n T qu c t nh;
- Ch t ch và các phó CT.UBND t nh;
- Ban Kinh t Ngân sách HĐND t nh;ế
- Chánh, phó Văn phòng UBND tnh;
- S T pháp; ư
- Trung tâm Công báo t nh;
- L u: VT, KT, ĐT/TH, BTCD.ư
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Nguy n Qu c Hùng
QUY ĐNH
V GIÁ B I TH NG, H TR TÀI S N KHI NHÀ N C THU H I ĐT TRÊN ĐA ƯỜ ƯỚ
BÀN T NH ĐNG NAI
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 11/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 c a UBND t nh
Đng Nai)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Đi t ng đi u ch nh và ph m vi áp d ng ượ
Quy đnh này quy đnh v đn giá b i th ng, h tr thi t h i v nhà , v t ki n trúc, cây tr ng, ơ ườ ế
v t nuôi (nuôi tr ng th y s n) và m t s lo i tài s n khác (g n li n v i đt) khi Nhà n c thu ướ
h i đt trên đa bàn t nh Đông Nai theo quy đnh t i Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 c a Chính ph .
Đi u 2. Tr ng h p không thu c ph m vi đi u ch nh c a Quy đnh này ườ
1. Đi v i tài s n không đ đi u ki n b i th ng theo quy đnh c a pháp lu t thì tùy theo t ng ườ
tr ng h p c th mà T ch c làm nhi m v bườ i th ng, gi i phóng m t b ng trình c p có ườ
th m quy n xem xét h tr , m c h tr , m c h tr t i đa b ng 100% theo b ng giá c a Quy
đnh này.
2. X lý giá b i th ng, h tr đi v i các tài s n, v t ki n trúc, cây tr ng không có trong danh ườ ế
m c t i Ph l c I , II, III c a Quy đnh này:
a) T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n tính toán m c giá b i ườ
th ng, h tr (ho c b i th ng, h tr chi phí di d i) cho t ng tài s n c th , g i S Tài chínhườ ườ
đ ch trì ph i h p v i c quan qu n lý chuyên ngành th m đnh và trình UBND t nh quy t đnh ơ ế
giá bi th ng, h tr đườ i v i tài s n. Trong tr ng h p T ch c làm nhi m v b ườ i th ng, ườ
gi i phóng m t b ng c p huy n không tính toán đc m c giá b ượ i th ng, h tr thì T ch c ườ
làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n ph i h p v i ch d án thuê t ch c ườ
t v n có ch c năng đ xác đnh giá làm c s đư ơ T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i ườ
phóng m t b ng c p huy n l p ph ng án ươ giá trình S Tài chính đ ch trì ph i h p v i c ơ
quan qu n lý chuyên ngành th m đnh và trình UBND t nh phê duy t m c giá b i th ng, h tr ườ
cho t ng tài s n c th .
b) Tr ng h p S Tài chính và c quan qu n lý chuyên ngành không th ng nh t m c giá do t ườ ơ
ch c t v n xác đnh giá thì S Tài chính ch đnh t ch c t v n khác xác đnh giá l i. ư ư
c) Chi phí đnh giá, th m đnh g iá do ch d án ch u, đc h ch toán vào chi phí c a d án. ượ
Ch ng IIươ
ĐN GIÁ B I TH NG C THƠ ƯỜ
Đi u 3. Giá b i th ng nhà ườ
Đi v i nhà t m không đc x p là nhà d i c p 4, giá b i th ng t i đa là 792.000 đ ượ ế ướ ườ ng/m2.
Đi u 4. B i th ng v t ki n trúc, cây tr ng ườ ế
1. Giá b i th ng v t ki n trúc, cây tr ng áp d ng theo quy đnh t i Ph l c I, II, III kèm theo ườ ế
Quy đnh này.
2. Giá b i th ng, h tr đi v i các tài s n, v t ki n trúc không có trong danh m c t i ườ ế Ph l c
I c a Quy đnh này:
a) Đi v i các tài s n, v t ki n trúc có đc đi m cá bi t, chuyên d ng: ế
- Tài s n, v t ki n trúc ph c v s n xu t kinh doanh h p pháp thì đc b i th ng. Đi v i các ế ượ ườ
tài s n này, n u khi gi i t a có th di d i đc nh h th ế ượ ư ng máy móc, thi t b , nhà ti n chế ế
(l p ghép) thì ch b i th ng (h tr ) ph n móng c a nhà x ng ho c chân đ c a m ườ ưở ế áy móc đã
xây d ng trên đt (n u có); b i th ng (h tr ) chi phí tháo d , di d i, hao h t (sau đây g i ế ườ
chung là chi phí di d i); không b i th ng, h tr toàn b giá tr tài s n. ườ
- Đi v i nh ng công trình ki n trúc đc bi t; các tài s n, v t ki n trúc khác nh m xây quy mô ế ế ư
l n có trang trí; đình chùa; mi u thì giá b i th ng ho c h tr đc xác đnh cho t ng tài s n ế ườ ượ
c th .
- Đi v i hai tr ng h p nêu t i Đi m a, Kho n 2 c a Đi u này, T ch c làm nhi m v b i ườ
th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n tính toán m c giá b i th ng, h tr (ho c b i th nườ ườ ườ g,
h tr chi phí di d i) cho t ng tài s n c th , g i S Tài chính đ ch trì ph i h p v i c quan ơ
qu n lý chuyên ngành th m đnh và trình UBND t nh quy t đnh giá b i th ng, h tr đi v i ế ườ
tài s n (ho c b i th ng, h tr chi phí di d i tài s n) có giá tr l n h n 80.000.000 đông. ườ ơ
- Tr ng h p T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n không tính ườ ườ
toán đc m c giá b i th ng, h tr thì T ch c b i th ng, gi i phóng m t b nượ ườ ườ g c p huy n
ph i h p v i ch d án liên h v i t ch c t v n có ch c năng đ ư xác đnh giá g i S qu n lý
chuyên ngành th m đnh. Sau khi có ý ki n c a c quan qu n lý chuyên ngành, T ch c làm ế ơ
nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n l p ph ng án giá b i th ng, h tr , ườ ươ ườ
chi phí di d i, đng th i nêu rõ tính ch t pháp lý c a tài s n g i S Tài chính đ ch trì ph i h p
c quan qu n lý chuyên ngành th m đnh trình UBND t nh phê duy t.ơ
UBND c p huy n đc duy t giá b i th ng, h tr đi v i tài s n (ho c b i th ng, h tr ượ ườ ườ
chi phí di d i) có giá tr nh h n ho c b ng 80.000.000 đng. ơ
b) Đi v i các tài s n, v t ki n trúc l p đt, n u tháo g th ế ế ì h h ng không s d ng l i đc đãư ượ
có m c giá quy đnh t i Công b giá v t li u xây d ng c a Liên S : Xây d ng - Tài chính, T
ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n đc l p, trình duy t ph ng ườ ượ ươ
án bi th ng theo m c giá t i Công b giá v t li u xây d ng c a Liên S Xây d ng - Tài chínhườ
tháng g n nh t mà không ph i trình UBND t nh phê duy t giá b i th ng, h tr đi v i tài ườ
s n có giá tr nh h n ho c b ng 80.000.000 đng. ơ
c) Đi v i tài s n, v t ki n trúc là tài s n ph c v sinh ho t c a h gia đình cá nhân khi gi i t a ế
có th di d i đc nh ng không tái s d ng l i đc t i n i tái đnh c . UBND c p huy n ượ ư ượ ơ ư
đc duy t giá b i th ng, h tr đượ ườ i v i tài s n có giá tr nh h n ho c b ng 80.000.000 đng. ơ
d) Đi v i các tài s n, v t ki n trúc nh tr c ng, móng đá ch k t c u bê tông, xây g ch ho c ế ư ế
đá thu c d ng hình kh i thì T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy nườ
đc phép quy ra mét kh i bượ ng bê tông ho c b ng g ch xây đ áp giá b i th ng theo m c giá ườ
quy đnh t i S th t 10 Ph l c I ban hành kèm theo Quy đnh này.
đ) Nhà c a, v t ki n trúc b gi i t a m t ph ế n thì b i th ng ho c h tr ph n b gi i t a đó. ườ
Đi v i nhà và các lo i công trình, v t ki n trúc khác mà khi tháo d ph n b gi i t a nh h ng ế ưở
đn c u trúc c a ph n còn l i thì tùy theo tính ch t h p pháp c a tài s n đ đc tính b i ế ượ
th ng, h tr (ho c không h tr ) ph n nh h ng. Di n tích tính nh h ng là di n tích tính ườ ưở ưở
t v ch gi i t a đn mép tr đ g n nh t (n u ph n còn l i có th t ch ng đ đ ế ế t n t i đc ượ
và s d ng đc); ho c ph n còn l i không th t ch ng đ đ t n t i đc; ho c sau khi gi i ượ ượ
t a mà ph n còn l i vì các lý do khác mà không th s d ng đc. ượ
e) B i th ng, h tr ho c b i th ng, h tr chi phí di d i tài s n các h ng m c h t ng k ườ ườ
thu t nh h th ng đi n, h th ư ng đi n chi ếu sáng, h th ng máy móc thi t b ho c b i th ng ế ườ
các tài s n có tính ch t đc bi t, chuyên dùng, T ch c b i th ng c p huy n th c hi n các ườ
b c công vi c sau đây:ướ
- T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n ph i h p v i Phòng Kinh ườ
t và H t ng (ho c Phòng Qu n lý đô th ) đ xác đnh là b i th ng, h tr tài s n (h ng m c ế ườ
h t ng k thu t) hay ch là b i th ng, h tr chi phí di d i tài s n.ườ
- T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n ph i h p v i ch d án ườ
đ thuê đn v t v n xác đnh giá b i th ng tài s n (h ng m c h t ng k thu t) ho c b i ơ ư ườ
th ng, h tr chi phí di d i tài s n.ườ
- T ch c làm nhi m v b i th ng, ườ gi i phóng m t b ng c p huy n báo cáo c quan chuyên ơ
ngành đ th m đnh ve m t k thu t đi v i k t qu xác đnh c a đn v t v n. Đi v i h ng ế ơ ư
m c h t ng k thu t nh h thông đi n, h th ng đi n chi u sáng thì báo cáo S Công ư ế
Th ng; h th ng c u đng giao thông báo cáo S Giao thông và V n t i; h th ng đng cápươ ườ ườ
vi n thông báo cáo S Thông tin và Truy n thông; h th ng máy móc thi t b báo cáo S Khoa ế
h c và Công ngh .
- T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n l p ph ng án b i ườ ươ
th ng, h tr , chi phí di d i, đng th i nêu rõ tính ch t pháp lý c a tài s n g i S Tài chính đ ườ
ch trì ph i h p S qu n lý chuyên ngành th m đnh tr c khi trình UBND t nh phê duy t giá ướ
b i th ng, h tr tài s n ho c giá b i th ng, h tr di d i tài s n có giá tr l n h n ườ ườ ơ
80.000.000 đng. UBND c p huy n đc duy t giá b i th ng, h tr tài s n ho c chi phí di ượ ườ
d i có giá tr nh h n ho c b ng 80.000.000 đng. ơ
3. Giá b i th ng, h tr đi v i cây tr ườ ng không có trong danh m c t i Ph l c II, III c a Quy
đnh này:
Giá b i th ng, h tr ho c h tr di d i đi v i cây tr ng không có trong danh m c t i ườ Ph
l c II, III c a Quy đnh này thì UBND c p huy n tính toán m c b i th ng, h tr ho c h tr ườ
di d i (ho c thuê đn v t v n có ch c năng đ xác đnh giá) cho t ng lo i cây tr ng g i S Tài ơ ư
chính đ ch trì ph i h p v i các s , ngành liên quan th m đnh và trình UBND t nh quy t đnh ơ ế
b i th ng, h tr ho c h tr di d i cho lo i cây tr ng có giá tr l n h n 500.000 đng/cây. ườ ơ
UBND c p huy n đc phê duy t giá b i th ng, h tr ho c h tr chi phí di d i đi v i lo i ượ ườ
cây có giá tr nh h n ho c băng 500.000 đông/cây. ơ
Đi u 5. Giá b i th ng tài s n khác ườ
1. Quy đnh giá công đào ao cho các lo i ao, h m ch a n c: ướ
a) Quy đnh giá công đào cho ao nuôi h ng th y s n ho c làm h m ch a n c, m c giá b i ướ
th ng 35.000 đng/mườ 3.
b) Đi v i ao do c i t o t lòng su i, t đm phá, t h bom đ thành ao nuôi tr ng th y s n
ho c làm h m ch a n c t i, tùy theo m c đ đu t c a ch h mà T ch c b i th ng c p ướ ướ ư ườ
huy n tính toán m c b i th ng c th đ ườ trình c p có th m quy n quy t đnh nh ng không l n ế ư
h n 35.000 đông/mơ3.
c) Đi v i các huy n Tân Phú, Đnh Quán, Vĩnh C u, Xuân L c, Tr ng Bom, Th ng Nh t, Long
Thành và th xã Long Khánh, n ếu ao đào ho c ao c i t o trên đt đi, đt gò có đá (đt khó đào)
thì đc tính theo m c giá quy đnh t i Đi m a, b Kho n 1 Đi u này nhân (x) h s 1,5.ượ
2. Giá b i th ng l p đt, di d i đng h n c, đi n k , đi n tho i: ườ ướ ế
a) Đng h đi n chính: 1.248.000 đ ng/cái.
b) Đng h đi n ph : 624.000 đng/cái.
c) Đng h n c chính: 3.000.000 đng/cái. ướ
d) Đng h n c ph : 960.000 đng/cái. ướ
đ) Đi n tho i bàn h u tuy n thuê bao: 264.000 đng/cái. ế
e) Tr ng h p ch h có gi y t ch ng minh đã l p đt đng hườ n c, đi n k , đi n tho i có ướ ế
m c chi phí cao h n m c trên đây thì đc b i th ng th ơ ượ ườ eo chi phí th c t . ế
g) B i th ng chi phí l p đt truy n hình cáp, internet, cáp quang, các d ch v vi n thông theo ườ
hp đng lp đt th c t . ế
h) Đi v i nh ng h đóng góp đ làm bình h th , đng đi n mà c ế ườ ó h s gi y t đ ch ng ơ
minh thì đc b i th ng theo m c đóng góp th c t nêu ng i đó ph i di chuy n đi n i khác ượ ườ ế ườ ơ
không còn đc th h ng k t qu đóng góp này.ượ ưở ế
Đi u 6. Giá b i th ng cây lâu năm ườ