B TÀI CHÍNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1111/QĐ-BTC Hà N i, ngày 28 tháng 06 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH QUY CH T CH C CÁC H I NGH , CU C H P TRONG HO T
ĐNG QU N LÝ, ĐI U HÀNH C A B TÀI CHÍNH
B TR NG B TÀI CHÍNH ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 138/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2016 c a Chính ph ban hành Quy
ch làm vi c c a Chính ph ;ế
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Căn c Quy t đnh s 45/2018/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2018 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v Quy đnh ch đ h p trong ho t đng qu n lý, đi u hành c a các c quan hành chính nhà ế ơ
n c;ướ
Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng B Tài chính,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch t ch c các h i ngh , cu c h p trong ho t ế ế
đng c a B Tài chính.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký, thay th Quy t đnh s 2222/QĐ-ế ế ế
BTC ngày 27/10/2017 c a B tr ng B Tài chính v vi c ban hành Quy ch t ch c h i ngh , ưở ế
cu c h p trong ho t đng c a c quan B Tài chính. ơ
Th tr ng các đn v , công ch c, viên ch c, ng i lao đng thu c B Tài chính và các t ch c, ưở ơ ườ
cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Lãnh đo B Tài chính;
- Website B Tài chính;
- Các đn v thu c B ;ơ
- VPĐU, CĐ, TN;
- L u: VTư, VP (20b).
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Đ Hoàng Anh Tu n
QUY CH
T CH C CÁC H I NGH , CU C H P TRONG HO T ĐNG QU N LÝ, ĐI U HÀNH
C A B TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế 1111/QĐ-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 c a B tr ng B ưở
Tài chính)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
a) Quy đnh t i Quy ch này đi u ch nh vi c t ch c các h i ngh , cu c h p ế trong ho t đng
qu n lý, đi u hành c a B Tài chính và các c quan, đn v thu c B Tài chính. ơ ơ
b) Các cu c h p c a Lãnh đo B Tài chính th c hi n theo quy ch làm vi c c a B Tài chính ế
và nh ng quy đnh v nguyên t c, quy trình t ch c cu c h p đc quy đnh t i quy ch này. ượ ế
c) Các cu c h p Ban cán s Đng B T ài chính, h p qu c t , h i th o khoa h c, t a đàm khoa ế
h c không thu c ph m vi đi u ch nh c a Quy ch này. ế
2. Đi t ng áp d ng ượ
Toàn th cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao đng c a c quan B Tài chính. ườ ơ
Đi u 2. Gi i thích t ng
Trong Quy ch này, các t ng d i đây đc hi u nh sau:ế ướ ượ ư
1. H p tham m u, t v n là cu c h p đ B tr ng, Th tr ng nghe, trao đi các ý ki n đ ư ư ưở ưở ế
xu t và ki n ngh c a th tr ng các c quan, đn v c p d i, c a các chuyên gia, nhà khoa ế ưở ơ ơ ướ
h c nh m có đ thông tin, có thêm các c s , căn c tr c khi ra quy t đnh theo ch c năng, ơ ướ ế
th m quy n.
2. H p gi i quy t công vi c là cu c h p c a Lãnh đo B v i Lãnh đo các c quan, đn v ế ơ ơ
thu c B ho c c a Lãnh đo đn v thu c B v i các đn v c p d i, cán b , công ch c c a ơ ơ ướ
c quan đ gi i quy t công vi c th ng xuyên ho c bàn gi i quy t nh ng vơ ế ườ ế ưng m c trong
ho t đng qu n lý, đi u hành; th ng nh t ý ki n ch đo gi i quy t nh ng công vi c c ế ế ó tính
ch t quan tr ng, ph c t p, liên quan đn nhi m v c a nhi u c p, nhi u ngành; x lý nh ng n i ế
dung còn có ý ki n khác nhau tr c khi ban hành quy t đnh, nh ng n i dung v t quá th m ế ướ ế ượ
quy n c a c p d i ho c đ đánh giá t i ch v tình hình th c h ướ i n các nhi m v công tác c a
c p d i. ướ
3. H p chuyên môn là cu c h p đ trao đi, th o lu n nh ng v n đ thu c v chuyên môn k
thu t, nghi p v , ch ng trình, k ho ch, báo cáo ươ ế .
4. H p giao ban là cu c h p c a B tr ng, Th tr ng, Th tr ng c quan, đn v đ n m ưở ưở ưở ơ ơ
tình hình tri n khai th c hi n nhi m v công tác, trao đi ý ki n và th c hi n ch đo gi i quy t ế ế
các công vi c th ng xuyên. ườ
5. H p đi u ph i x lý công vi c là cu c h p do Lãnh đo B y quy n cho Lãnh đo các c ơ
quan, đn v chuyên môn thu c B ch trì h p v i các c quan liên quan đ trao đi nh ng v n ơ ơ
đ còn có ý ki n khác nhau, th ng nh t ý ki n trình c quan có th m quy n xem xét, quy t đnh ế ế ơ ế
công vi c.
6. H p t p hu n, tri n khai (H i ngh t p hu n, tri n khai) là cu c h p đ quán tri t, th ng nh t
nh n th c và hành đng v n i dung và tinh th n các ch tr ng, chính sách l n, quan tr ng c a ươ
Đng và Nhà n c v qu n lý, đi u hành. ướ
7. H p s k t, t ng k t (H i ngh s k t, t ng k t) là cu c h p đ ki m đi m, đánh giá tình ơ ế ế ơ ế ế
hình và k t qu th c hi n nhi m v công tác sáu tháng, h ng năm ho c m t giai đo n và bàn ế
ph ng h ng nhươ ướ i m v công tác cho sáu tháng, năm t i ho c m t giai đo n c a B ho c c ơ
quan, đn v thu c B .ơ
8. H p chuyên đ là cu c h p đ bàn, tri n khai ho c s k t, t ng k t vi c th c hi n m t ch ơ ế ế
tr ng, chính sách quan tr ng trên ph m vi toàn qu c, m t s đa ph ng ho c m t s ngành, ươ ươ
lĩnh v c nh t đnh.
9. H p tr c ti p là hình th c h p mà ng i ch trì và ng i tham d có m t t i cùng m t đa ế ườ ườ
đi m, m t phòng h p đ t ch c cu c h p.
10. H p tr c tuy n là hình th c h p đc th c hi n qua v ế ượ i c ng d ng các ph n m m, website
ho c qua t ng đài h i tho i thông qua m ng truy n s li u chuyên dùng, m ng n i b (m ng
WAN) ho c m ng internet đ nh ng ng i v trí đa lý khác nhau có th cùng tham gia cu c ườ
h p t xa, mà đó h có th nghe, nói, nhìn th y nhau nh đang chung m t phòng h p. ư
11. Ng i tham d cu c h p là m t trong các thành ph n: đc mườ ượ i h p; đi di n cho c quan, ơ
đn v đc m i h p; đc y quy n đi d cu c h p.ơ ượ ượ
12. Cu c h p c a Lãnh đo B là cu c h p do B tr ng ch trì ho c do B tr ng phân công ưở ưở
m t đ ng chí Th tr ng ch trì. ưở
Đi u 3. Nguyên t c t ch c cu c h p
1. Gi i quy t công vi c đúng th m quy n, t ch , t ch u trách nhi m trong vi c th c hi n ế
nhi m v , quy n h n đc giao, c p trên không can thi p và gi i quy t công vi c thu c th m ượ ế
quy n c a c p d i và c p d i không chuy n công vi c thu c th m quy n lên cho c p trên ướ ướ
gi i quy t. ế
2. Tuân th pháp lu t, t p trung dân ch ; công khai, minh b ch và b o đm bí m t nhà n c theo ướ
quy đnh c a pháp lu t.
3. T ch c cu c h p theo k ho ch côn ế g tác ho c khi th c s c n thi t phù h p v i tính ch t, ế
yêu c u và n i dung c a v n đ, công vi c c n gi i quy t; v i tính ch t và đc đi m v t ế
ch c và ho t đng c a t ng c quan, đn v . ơ ơ
4. Xác đnh rõ m c đích, yêu c u, n i dung, thành ph n tham d ; đ cao và th c hi n nghiêm túc
ch đ trách nhi m cá nhân trong phân công và x lý công vi c, b o đm tăng c ng hi u l c, ế ườ
hi u qu công tác ch đo, đi u hành t p trung th ng nh t, thông su t c a Lãnh đo B và Th
tr ng đn v thu c B .ưở ơ
5. Lng ghép, k t h p các lo i cu c h p có n i dung liên quan v i nhau h p lý; đy m nh ng ế
d ng công ngh thông tin trong vi c t ch c h p; c i ti n, đn gi n h ế ơ óa th t c trong t ch c
cu c h p; b o đm ch t l ng, hi u qu , thi t th c, ti t ki m, không phô tr ng, hình th c. ượ ế ế ươ
6. Không làm nh h ng đn các ho t đng công v khác c a c ưở ế ơquan, t ch c, ng i có th m ườ
quy n, vi c ti p nh n và gi i quy t th t c hành chính cho công dân và t ch c theo quy đnh ế ế
c a pháp lu t.
7. Các tr ng h p không t ch c cu c hườ p
a) H p gi i quy t các công vi c th ng xuyên trong tình hình có thiên tai ho c tình tr ng kh n ế ườ
c p;
b) H p gi i quy t công vi c đã đc phân quy n, phân c p, y quy n cho th tr ng c quan ế ượ ưở ơ
hành chính c p d i gi i quy t; ướ ế
c) H p gi i quy t công vi c đã đc pháp lu t quy đnh gi i quy t b ng các cách th c khác ế ượ ế
không ph i thông qua cu c h p;
d) H p nghe báo cáo tình hình th c hi n nhi m v công tác c a c p d i thay th cho vi c ki m ướ ế
tra tr c ti p đi v i các c quan, đn v c p d i và c s ; ế ơ ơ ướ ơ
đ) H p k t h p v i tham quan, giao l u, ngh mát ho c dùng hình th c h p đ t ch c vui ch ế ư ơi,
gi i trí cho cán b , công ch c, viên ch c, ng i lao đng. ườ
Đi u 4. Trách nhi m c a Th tr ng c quan, đn v thu c B trong th c hi n các bi n ưở ơ ơ
pháp đ nâng cao ch t l ng, hi u qu các cu c h p và th c hành ti t ki m ch ng lãng ượ ế
phí trong t ch c h p
1. Tri n khai ng d ng khoa h c và công ngh , tr c h t là công ngh thông tin trong công tác ướ ế
lãnh đo, ch đo, đi u hành. Vi c thu th p, trao đi, ph i h p x lý thông tin ch y u th c hi n ế
trên môi tr ng m ng. Tăng c ng và m r ng hình th c h p tr c tuy n.ườ ườ ế
2. Ki m tra th ng xuyên ho t đng c a các c quan, đn v c p d i trong vi c th c hi n các ườ ơ ơ ướ
quy đnh c a pháp lu t, các văn b n c a c p trên, tr c ti p ch đo, x lý t i ch nh ng công ế
vi c phát sinh có liên quan thu c th m quy n.
3. Đi v i nh ng n i dung ph c t p, c n có s ph i h p c a nhi u c p, nhi u ngành ho c còn
có ý ki n khác nhau cếó th y nhi m cho th tr ng c quan tham m u t ng h p h p đi u ph i ưở ơ ư
trao đi thông tin th ng nh t ph ng án x lý tr c khi xem xét quy t đnh ho c trình c p có ươ ướ ế
th m quy n xem xét, quy t đnh. ế
4. Tuân th các quy đnh và ch u trách nhi m khi t ch c cu c h p; k t lu n rõ ràng, c th v ế
n i dung h p; theo dõi, đôn đc, ki m tra vi c th c hi n ý ki n k t lu n, ch đo đc đa ra ế ế ượ ư
t i cu c h p, k p th i x lý nh ng v n đ m i phát sinh.
5. Ch đo ch t ch vi c s d ng kinh phí cho các cu c h p theo quy đnh c a pháp lu t.
Ch ng IIươ
CH Đ H P
Đi u 5. Thành ph n tham d cu c h p
1. Căn c tính ch t, n i dung, m c đích, yêu c u c a cu c h p, ng i tri u t p cu c h p quy t ườ ế
đnh thành ph n, s l ng ng i tham d cu c h p phù h p, b o đm ti t ki m và hi u qu . ượ ườ ế
2. Th tr ng c quan, đn v đc m i tham d cu c h p ph i c ng i tham d đúng thành ưở ơ ơ ượ ườ
ph n, có đ th m quy n đáp ng n i dung và yêu c u c a cu c h p.
3. Tr ng h p ng i đc tri u t p ho c đc m i tham d là th tr ng c quan, đn v ườ ườ ượ ượ ưở ơ ơ
không th tham d thì ph i báo cáo ng i ch trì cu c h p và n u đc s đ ườ ế ượ ng ý thì y quy n
cho c p d i có đ kh năng đáp ng n i dung và yêu c u c a cu c h p đ ướ i thay.
4. Cán b , công ch c giúp vi c Lãnh đo B và Lãnh đo Văn phòng B đc tham d các cu c ượ
h p do Lãnh đo B ch trì, tr nh ng cu c h p có n i dung m t ph i đc s đng ý c a ượ
ng i ch trì.ườ
Đi u 6. Th i gian h p
1. H p giao ban, h p gi i quy t công vi c, h p tham m u, t v n, h p đi u ph i không quá m t ế ư ư
phn hai ngày làm vi c.
2. H p chuyên môn t m t bu i làm vi c đn 01 ngày. ế
3. H p s k t, t ng k t công tác không quá 01 ngày. ơ ế ế
4. H p chuyên đ không quá 01 ngày tùy theo tính ch t và n i dung c a chuyên đ.
5. H p t p hu n, h ng d n tri n khai chuyên môn nghi p v t 1 đn 2 ngày. ướ ế
6. Các cu c h p khác, căn c vào tính ch t và n i dung đ b trí th i gian h p lý, nh ng không ư
quá 02 ngày.
7. Tr ng h p đi v i nh ng n i dung l n, ph c t p, yêu c u th i gian h p kéo ườ dài h n ơso v i
quy đnh, đn v ch trì báo cáo Lãnh đo B phê duy t ch tr ng. ơ ươ
Đi u 7. Trách nhi m c a ng i ch trì cu c h p ườ
1. Quy t đnh hình th c t ch c h p tr c ti p ho c h p tr c tuyế ế ến căn c vào n i dung, quy mô,
thành ph n tham d , đi u ki n ph ng ti n k thu t, công ngh b o đm cu c h p hi u qu , ươ
thu n l i, ti t ki m và b o đm bí m t nhà n c. ế ướ
2. Ch đo chu n b n i dung đ t ch c cu c h p theo ch tr ng, k ho ch đã đc duy t. ươ ế ượ
3. T ch c cu c h p đm b o m c tiêu, ch t l ng, hi u qu ượ