intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1122/2021/QĐ-BTP

Chia sẻ: Hoadaquy852 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1122/2021/QĐ-BTP ban hành về việc công bố tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp. Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015. Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1122/2021/QĐ-BTP

  1. BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1122/QĐ­BTP Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2021    QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TÀI LIỆU PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ­CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ­CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 588/QĐ­BTP ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về  việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch ­ Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp (kèm theo  Quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch ­ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị  khác có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Các Thứ trưởng (để biết); ­ Tổng cục Thống kê, Bộ KHĐT (để theo dõi); ­ Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng trên Cổng  TTĐT của Bộ); Lê Thành Long ­ Lưu: VT, Cục KHTC.   TÀI LIỆU
  2. CÔNG BỐ THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP THEO LỊCH PHỔ BIẾN  THÔNG TIN THỐNG KÊ (Theo Quyết định số 1122/QĐ­BTP ngày 08/07/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Ghi chú: Thông tin từ số thứ tự 1­20 là số liệu thống kê năm 2020 (thời gian lấy số liệu từ 01/01/2020­ 31/12/2020);  Thông tin tại số thứ tự 21 là số liệu thống kê năm 2020 (thời gian lấy số liệu từ 01/10/2019­ 30/9/2020);  Tên chỉ tiêu công bố theo Quyết định số 588/QĐ­BTP ngày 14/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư  pháp. Mức độ  hoàn  Đơn vị  Số liệu công  STT Tên chỉ tiêu chỉnh của  Ghi chú tính bố năm 2020 thông tin  thống kê A B C (1) (2) (3) Ban hành văn bản  1 quy phạm pháp         luật Số văn bản quy  phạm pháp luật  (VBQPPL) do các  Bộ, cơ quan ngang  1.1 Bộ chủ trì soạn  Văn bản 1.019Chính thức   thảo đã được ban  hành (trình ban  hành, ban hành  theo thẩm quyền) Số VBQPPL do các  Bộ, cơ quan ngang  1.1.1 Bộ chủ trì soạn  Văn bản 225    thảo, trình ban hành  và đã được ban hành Luật, Nghị quyết  1.1.1.1 Văn bản 17  17 Luật của Quốc hội Pháp lệnh, Nghị  1.1.1.2 Văn bản 12    quyết của UBTVQH Nghị định của Chính  1.1.1.3 Văn bản 157    phủ
  3. Quyết định của Thủ  1.1.1.4 Văn bản 39    tướng Chính phủ Số VBQPPL do các  Bộ, cơ quan ngang  Bộ chủ trì soạn  1.1.2 Văn bản 794    thảo, ban hành theo  thẩm quyền và đã  được ban hành 1.1.2.1 Thông tư Văn bản 789    1.1.2.2 Thông tư liên tịch Văn bản 5    Số văn bản quy  phạm pháp luật do  1.2 HĐND, UBND các  Văn bản 8.245Sơ bộ   cấp đã được ban  hành 1.2.1 Tại cấp tỉnh Văn bản 3.752    1.2.2 Tại cấp huyện Văn bản 1.236    1.2.3 Tại cấp xã Văn bản 3.257    Thẩm định văn  2 bản quy phạm         pháp luật Số dự thảo văn  bản quy phạm pháp   luật do tổ chức  2.1 Văn bản 1.039Chính thức   pháp chế bộ,  ngành và Bộ Tư  pháp thẩm định Số dự thảo  VBQPPL do các Bộ,   2.1.1 ngành thẩm định  Văn bản 791    (chưa gồm Bộ Tư  pháp) 2.1.1.1 Thông tư Văn bản 787    2.1.1.2 Thông tư liên tịch Văn bản 4    Số dự thảo  2.1.2 VBQPPL do Bộ Tư  Văn bản 248    pháp thẩm định Luật, Nghị quyết  2.1.2.1 Văn bản 22    của Quốc hội Pháp lệnh, Nghị  2.1.2.2 Văn bản 8    quyết của UBTVQH
  4. Nghị định của Chính  2.1.2.3 Văn bản 158    phủ Quyết định của Thủ  2.1.2.4 Văn bản 48    tướng Chính phủ 2.1.2.5 Thông tư Văn bản 12    2.1.2.6 Thông tư liên tịch Văn bản 0    Số dự thảo văn  bản quy phạm pháp   2.2 luật do các cơ quan  Văn bản 5.781Sơ bộ   tư pháp cấp tỉnh,  huyện thẩm định Số dự thảo  2.2.1 VBQPPL do Sở Tư  Văn bản 4.518    pháp đã thẩm định Số dự thảo  VBQPPL do Phòng  2.2.2 Văn bản 1.263    Tư pháp đã thẩm  định 3 Kiểm tra văn bản        Kết quả kiểm tra,  xử lý văn bản theo  3.1 thẩm quyền tại các         bộ, cơ quan ngang  bộ Số VBQPPL đã  3.1.1 Văn bản 9.141    kiểm tra Số VBQPPL trái  pháp luật về nội  dung, thẩm quyền;  3.1.2 Văn bản 655    số VBQPPL có sai  sót khác đã phát hiện  trong kỳ báo cáo Trong đó: số  VBQPPL trái pháp    Văn bản 87    luật về nội dung,  thẩm quyền 3.1.3 Số VBQPPL trái  Văn bản 136  Trong số 136  pháp luật về nội  VBQPPL trái pháp  dung, thẩm quyền  luật về nội dung,  đã được xử lý thẩm quyền đã  được xử lý có 51  văn bản là số phát  hiện và được xử 
  5. lý trong kỳ báo  cáo; 51 văn bản là  số phát hiện từ kỳ  trước và được xử  lý trong kỳ báo  cáo Kết quả kiểm tra,  xử lý văn bản theo  3.2    Sơ bộ   thẩm quyền tại  UBND các cấp Số VBQPPL đã  3.2.1 Văn bản 5.135    kiểm tra Số VBQPPL trái  pháp luật về nội  dung, thẩm quyền;  3.2.2 Văn bản 889    số VBQPPL có sai  sót khác đã phát hiện  trong kỳ báo cáo Trong đó: Số  VBQPPL trái pháp    Văn bản 195    luật về nội dung,  thẩm quyền Số VBQPPL trái  pháp luật về nội  3.2.3 Văn bản 160    dung, thẩm quyền  đã được xử lý Kết quả rà soát  VBQPPL tại các  4 Bộ, cơ quan ngang     Sơ bộ   Bộ và UBND các  cấp Số VBQPPL phải  4.1 Văn bản 34.515    được rà soát Số văn bản quy  4.2 phạm pháp luật đã  Văn bản 33.711    được rà soát Số văn bản quy  phạm pháp luật cần  4.3 Văn bản 5.616    được xử lý sau rà  soát Số Văn bản quy  4.4 phạm pháp luật đã  Văn bản 4.735    được xử lý
  6. Trong đó: Số  VBQPPL đã được    Văn bản 1.224    xử lý của các Bộ,  ngành Phổ biến giáo dục  5        pháp luật Số báo cáo viên,  5.1        tuyên truyền viên Theo số liệu quản  lý của Bộ Tư  Số báo cáo viên pháp  5.1.1 Người 2.355Chính thức pháp (Vụ Phổ  luật cấp Trung ương biến giáo dục  pháp luật) Số báo cáo viên pháp  5.1.2 Người 7.123Sơ bộ   luật cấp tỉnh Số báo cáo viên pháp  5.1.3 Người 17.320Sơ bộ   luật cấp huyện Số tuyên truyền viên  5.1.4 Người 144.194Sơ bộ   pháp luật cấp xã Kết quả phổ biến,  5.2    Sơ bộ   giáo dục pháp luật Kết quả phổ biến,  5.2.1 giáo dục pháp luật         trực tiếp Số cuộc phổ biến  5.2.1.1 Cuộc 832.079    pháp luật trực tiếp Số lượt người tham  Lượt  5.2.1.2 55.114.545    dự người Kết quả thi tìm hiểu  5.2.2        pháp luật Số cuộc thi tìm hiểu  5.2.2.1 Cuộc 8.602    pháp luật Số lượt người dự  Lượt  5.2.2.2 9.359.306    thi người Số tài liệu phổ biến  5.2.3 giáo dục pháp luật  Bản 68.793.617    được phát hành 6 Hòa giải    Sơ bộ   Số tổ hòa giải, số  6.1 hòa giải viên ở cơ         sở
  7. Số tổ hòa giải ở cơ  6.1.1 Tổ 88.765    sở 6.1.2 Số hòa giải viên Người 548.367    Kết quả hòa giải ở   6.2        cơ sở Số vụ việc tiếp  6.2.1 Vụ việc 129.732    nhận hòa giải Số vụ việc hòa giải  6.2.2 Vụ việc 102.613    thành Số xã, phường, thị  6.2.3 trấn đạt chuẩn tiếp         cận pháp luật Số xã đạt chuẩn  6.2.3.1 Xã 7.235    tiếp cận pháp luật Số phường, thị trấn  Phường,  6.2.3.2 đạt chuẩn tiếp cận  2.105    thị trấn pháp luật 7 Hộ tịch    Sơ bộ   Số trường hợp  7.1 đăng ký khai sinh         trong nước Trường  7.1.1 Đăng ký mới 2.044.486    hợp Trường  7.1.1.1 Đăng ký đúng hạn 1.404.512    hợp Trường  7.1.1.2 Đăng ký quá hạn 639.974    hợp Trong đó: Số trẻ em  dưới 5 tuổi được  Trường    đăng ký khai sinh  296.363    hợp quá hạn trong năm  báo cáo Trường  7.1.2 Đăng ký lại 1.173.507    hợp Số trường hợp  7.2 đăng ký khai tử         trong nước Trường  7.2.1 Đăng ký mới 583.751    hợp 7.2.1.1 Đăng ký đúng hạn Trường  424.992   
  8. hợp Trường  7.2.1.2 Đăng ký quá hạn 158.759    hợp Trường  7.2.2 Đăng ký lại 15.982    hợp Số cặp đăng ký kết   7.3        hôn trong nước 7.3.1 Đăng ký mới Cặp 627.660    7.3.2 Đăng ký lại Cặp 25.033    Số trường hợp  Trường  7.4 đăng ký khai sinh có   5.389    hợp yếu tố nước ngoài Số trường hợp  Trường  7.5 đăng ký khai tử có  842    hợp yếu tố nước ngoài Số người kết hôn  là công dân Việt  Nam cư trú trong  7.6 Người 6.780    nước đăng ký kết  hôn có yếu tố  nước ngoài 8 Nuôi con nuôi        Số trường hợp đăng  Trường  8.1 ký nuôi con nuôi  2.892Sơ bộ   hợp trong nước Theo số liệu quản  Số trường hợp đăng  Trường  lý của Bộ Tư  8.2 ký nuôi con nuôi có  246Chính thức hợp pháp (Cục Con  yếu tố nước ngoài nuôi) Theo số liệu quản  lý của Bộ Tư  9 Quốc tịch    Chính thức pháp (Cục Hộ  tịch, quốc tịch,  chứng thực) Số trường hợp xin  Trường  9.1 thôi quốc tịch Việt  4.771    hợp Nam Số trường hợp xin  Trường  9.2 nhập quốc tịch Việt  13    hợp Nam 9.3 Số trường hợp xin  Trường  8   
  9. trở lại quốc tịch  hợp Việt Nam 10 Chứng thực    Sơ bộ   Số bản sao được  10.1 Bản 94.845.651    chứng thực Chứng thực chữ  10.2 ký, hợp đồng, giao  Việc      dịch Bao gồm (Chứng  thực chữ ký trong  Số việc chứng thực  giấy tờ, Văn bản  10.2.1 Việc 6.868.484  chữ ký và Chứng thực  chữ ký người  dịch) Số việc chứng thực  10.2.2 Việc 1.522.826    hợp đồng, giao dịch 11 Lý lịch tư pháp    Sơ bộ   Số phiếu lý lịch tư  11.1        pháp đã cấp Số phiếu lý lịch tư  11.1.1 Phiếu 474.347    pháp số 1 đã cấp Số phiếu lý lịch tư  11.1.2 Phiếu 208.776    pháp số 2 đã cấp Số thông tin lý lịch  11.2 tư pháp nhận được        và xử lý Số lượng thông tin  11.2.1 lý lịch tư pháp nhận  Thông tin 817.318    được Số lượng thông tin  11.2.2 lý lịch tư pháp chia  Thông tin      theo khâu xử lý Số lượng thông tin  lý lịch tư pháp tiếp  11.2.2.1 Thông tin 812.152    nhận, kiểm tra, phân  loại Số lượng thông tin  11.2.2.2 lập lý lịch tư pháp,  Thông tin 595.809    cập nhật bổ sung 12 Trợ giúp pháp lý    Sơ bộ   12.1 Số lượt người đã  Lượt  24.566   
  10. được trợ giúp pháp  người lý Số vụ việc trợ giúp  12.2 Vụ việc 35.164    pháp lý Trong đó: số vụ    Vụ việc 24.566    việc kết thúc Đăng ký giao dịch  13        bảo đảm Kết quả đăng ký,  cung cấp thông tin  về biện pháp bảo  đảm, hợp đồng,  Theo số liệu quản  lý của Bộ Tư  thông báo kê biên  pháp (Cục Đăng  13.1 tài sản là động sản     Chính thức ký quốc gia về  (trừ tàu bay, tàu  giao dịch bảo  biển) và kết quả  đảm) thông báo về việc  thế chấp phương  tiện giao thông Số phiếu đăng ký  biện pháp bảo đảm,  13.1.1 Phiếu 774.069    hợp đồng, thông báo  kê biên được thụ lý Số phiếu đăng ký  biện pháp bảo đảm,  13.1.2 hợp đồng, thông báo Phiếu 774.069    kê biên được giải  quyết Số phiếu cung cấp  thông tin về biện  pháp bảo đảm, hợp  13.1.3 đồng, thông báo  Phiếu 7.280    việc kê biên tài sản  để thi hành án dân  sự được thụ lý Số phiếu cung cấp  thông tin về biện  pháp bảo đảm, hợp  13.1.4 đồng, thông báo  Phiếu 7.280    việc kê biên tài sản  để thi hành án dân  sự được giải quyết 13.1.5 Số phiếu yêu cầu  Phiếu 408.386    thông báo về việc 
  11. thế chấp phương  tiện giao thông được  thụ lý Số phiếu yêu cầu  thông báo về việc  13.1.6 thế chấp phương  Phiếu 408.386    tiện giao thông được  giải quyết Kết quả đăng ký,  cung cấp thông tin  về biện pháp bảo  13.2 đảm bằng quyền     Sơ bộ   sử dụng đất, tài  sản gắn liền với  đất Số phiếu đăng ký  13.2.1 biện pháp bảo đảm  Phiếu 2.937.123    được thụ lý Số phiếu đăng ký  13.2.2 biện pháp bảo đảm  Phiếu 2.934.084    được giải quyết Số phiếu cung cấp  thông tin về biện  13.2.3 Phiếu 11.238    pháp bảo đảm được  thụ lý Số phiếu cung cấp  thông tin về biện  13.2.4 Phiếu 7.702    pháp bảo đảm được  giải quyết Kết quả đăng ký,  cung cấp thông tin  13.3 về biện pháp bảo     Sơ bộ   đảm đối với tàu  bay, tàu biển Số phiếu đăng ký  13.3.1 biện pháp bảo đảm  Phiếu 338    được thụ lý Số phiếu đăng ký  13.3.2 biện pháp bảo đảm  Phiếu 338    được giải quyết Số phiếu cung cấp  thông tin về biện  13.3.3 Phiếu 19    pháp bảo đảm được  thụ lý
  12. Số phiếu cung cấp  thông tin về biện  13.3.4 Phiếu 19    pháp bảo đảm được  giải quyết Luật sư trong  14        nước Số tổ chức hành  14.1 Tổ chức 4.749Chính thức   nghề luật sư Năm 2020: Số  luật sư được cấp  thẻ luật sư là  16.592 người; số  luật sư được cấp  Số luật sư hành  14.2 Người 15.110Chính thức chứng chỉ hành  nghề nghề luật sư là  19.315 người  (Theo quản lý của  Bộ Tư pháp (Cục  Bổ trợ Tư pháp)). 109.696 việc là số  liệu được tổng  hợp từ báo cáo  chưa đầy đủ của  các Sở Tư pháp, ví  dụ: tại TP Hồ Chí  Minh chỉ có  1007/1.749 tổ  Số việc thực hiện  chức hành nghề  14.3 Việc 109.696Sơ bộ xong luật sư đăng ký  hoạt động tại STP  gửi báo cáo, TP  Hà Nội chỉ có  314/1.433 tổ chức  hành nghề luật sư  đăng ký hoạt động  tại STP gửi báo  cáo.   Trong đó:          Số việc tố tụng Việc 12.899    Số việc tư vấn pháp    luật và dịch vụ pháp Việc 84.047    lý khác Số việc trợ giúp    Việc 12.750    pháp lý 14.4 Số liền nộp thuế Đồng 485.653.898.720Sơ bộ  
  13. 15 Công chứng        Số tổ chức hành  15.1 Tổ chức 1.258Chính thức   nghề công chứng 15.2 Số công chứng viên Người 2.992Chính thức   15.3 Số việc công chứng Việc 6.548.779Sơ bộ   Công chứng hợp  15.3.1 Việc 6.181.893    đồng, giao dịch Công chứng bản  15.3.2 dịch và các loại việc Việc 366.886    khác 16 Giám định tư pháp    Sơ bộ   Số vụ việc đã thực  16.1 hiện giám định tư  Vụ việc 177.849    pháp Theo yêu cầu của cơ  16.2 quan tiến hành tố  Vụ việc 154.572    tụng Theo yêu cầu của  16.3 người yêu cầu giám  Vụ việc 3.107    định Theo yêu cầu của tổ  16.1.3 Vụ việc 20.170    chức, cá nhân khác 17 Đấu giá tài sản    Sơ bộ   Số tổ chức đấu giá  17.1 Tổ chức 521    tài sản 17.2 Số đấu giá viên Người 1123    Số cuộc đấu giá đã  17.3 Cuộc 36.367    thực hiện Trong đó: Số cuộc    Cuộc 28.777    đấu giá thành Số tiền nộp ngân  17.4 Đồng 32.917.469.022    sách/thuế 18 Trọng tài        18.1 Số tổ chức trọng tài Tổ chức 33Chính thức   18.2 Số trọng tài viên Người 884Sơ bộ   Số vụ việc đã có  18.3 phán quyết trọng tải Vụ việc 6.693Sơ bộ   và hòa giải thành 18.4 Số tiền đã nộp thuế  Đồng 10.603.078.981Sơ bộ  
  14. và nghĩa vụ tài chính Theo số liệu quản  lý của Bộ Tư  19 Ủy thác tư pháp    Chính thức pháp (Vụ Pháp  luật quốc tế) Số hồ sơ ủy thác tư  19.1 pháp Việt Nam gửi  Hồ sơ 2.230    ra nước ngoài Số hồ sơ ủy thác tư  19.2 pháp nước ngoài  Hồ sơ 1.575    đến Việt Nam Theo số liệu quản  Bồi thường nhà  lý của Bộ Tư  20    Sơ bộ nước pháp (Cục Bồi  thường nhà nước) Trong hoạt động  20.1        quản lý hành chính Tình hình yêu cầu  20.1.1 bồi thường, giải         quyết bồi thường 20.1.1.1Số vụ việc đã thụ lý Vụ việc 21    Số vụ đã có văn bản  giải quyết bồi  20.1.1.2 Vụ việc 6    thường có hiệu lực  pháp luật Số tiền bồi thường  trong văn bản giải  20.1.1.3 Đồng 2.197.077.000    quyết bồi thường có  hiệu lực pháp luật Số tiền đã chi trả  20.1.1.4 cho người bị thiệt  Đồng 764.307.000    hại Tình hình thực  20.1.2 hiện trách nhiệm         hoàn trả Số vụ việc đã có  20.1.2.1 Vụ việc 1    quyết định hoàn trả 20.1.2.2Số tiền đã hoàn trả Đồng 46.677.000    Trong hoạt động  20.2        tố tụng 20.2.1 Tình hình yêu cầu        
  15. bồi thường, giải  quyết bồi thường 20.2.1.1Số vụ việc đã thụ lý Vụ việc 53    Số vụ đã có văn bản  giải quyết bồi  20.2.1.2 Vụ việc 27    thường có hiệu lực  pháp luật Số tiền bồi thường  trong văn bản giải  20.2.1.3 Đồng 32.446.815.000    quyết bồi thường có  hiệu lực pháp luật Số tiền đã chi trả  20.2.1.4 cho người bị thiệt  Đồng 13.223.599.000    hại Tình hình thực  20.2.2 hiện trách nhiệm         hoàn trả Số vụ việc đã có  20.2.2.1 Vụ việc 1    quyết định hoàn trả 20.2.2.2Số tiền đã hoàn trả Đồng 0    Trong hoạt động  20.3        thi hành án Tình hình yêu cầu  20.3.1 bồi thường, giải         quyết bồi thường 20.3.1.1Số vụ việc đã thụ lý Vụ việc 35    Số vụ đã có văn bản  giải quyết bồi  20.3.1.2 Vụ việc 13    thường có hiệu lực  pháp luật Số tiền bồi thường  trong văn bản giải  20.3.1.3 Đồng 6.313.062.000    quyết bồi thường có  hiệu lực pháp luật Số tiền đã chi trả  20.3.1.4 cho người bị thiệt  Đồng 1.569.372.000    hại Tình hình thực  20.3.2 hiện trách nhiệm         hoàn trả 20.3.2.1Số vụ việc đã cố  Vụ việc 1   
  16. quyết định hoàn trả 20.3.2.2Số tiền đã hoàn trả Đồng 19.347.000    Theo số liệu quản  lý của Bộ Tư  21 Thi hành án dân sự    Chính thức pháp (Tổng cục  Thi hành án dân  sự) Kết quả thi hành  21.1        án dân sự về việc Tổng số việc phải  21.1.1 Việc 886.829    thi hành Tỷ lệ số việc có  điều kiện thi  21.1.2 % 80,00%    hành/tổng số việc  phải thi hành Tỷ lệ số việc chưa  có điều kiện thi  21.1.3 % 18,99%    hành/tổng số việc  phải thi hành Tỷ lệ số việc thi  hành xong/số việc  21.1.4 % 81,41%    có điều kiện thi  hành Số việc còn lại  21.1.5 chuyển sang năm  Việc 309.247    sau Kết quả thi hành  21.2        án dân sự về tiền Tổng số tiền phải  21.2.1 1.000 đồng 264.911.557.275    thi hành Tỷ lệ số tiền có  điều kiện thi  21.2.2 % 50,63%    hành/tổng số tiền  phải thi hành Tỷ lệ số tiền chưa  có điều kiện thi  21.2.3 % 42,30%    hành/tổng số tiền  phải thi hành Tỷ lệ số tiền thi  21.2.4 hành xong/số tiền có % 40,10%    điều kiện thi hành 21.2.5 Số tiền còn lại  1.000 đồng 211.131.714.964   
  17. chuyển sang năm  sau   DANH SÁCH PHÁT HÀNH QUYẾT ĐỊNH 1122/QĐ­BTP NGÀY 08/7/2021 1. Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật. 2. Vụ Pháp luật hình sự ­ hành chính. 3. Vụ Pháp luật dân sự ­ kinh tế. 4. Vụ Pháp luật quốc tế. 5. Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật. 6. Vụ Tổ chức cán bộ. 7. Vụ Hợp tác quốc tế. 8. Vụ Thi đua ­ Khen thưởng. 9. Thanh tra. 10. Văn phòng. 11. Tổng cục Thi hành án dân sự, 12. Cục Kiểm tra Văn bản quy phạm pháp luật. 13. Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật. 14. Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. 15. Cục Con nuôi. 16. Cục Trợ giúp pháp lý. 17. Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm. 18. Cục Bồi thường nhà nước; 19. Cục Bổ trợ tư pháp. 20. Cục Công nghệ thông tin. 21. Cục Công tác phía Nam. 22. Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia.
  18. 23. Viện Khoa học pháp lý. 24. Học viện Tư pháp. 25. Tạp chí Dân chủ và Pháp luật. 26. Báo Pháp luật Việt Nam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2