YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1122/2021/QĐ-BTP
22
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1122/2021/QĐ-BTP ban hành về việc công bố tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp. Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015. Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1122/2021/QĐ-BTP
- BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1122/QĐBTP Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TÀI LIỆU PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 588/QĐBTP ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp (kèm theo Quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị khác có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: Như Điều 3; Các Thứ trưởng (để biết); Tổng cục Thống kê, Bộ KHĐT (để theo dõi); Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng trên Cổng TTĐT của Bộ); Lê Thành Long Lưu: VT, Cục KHTC. TÀI LIỆU
- CÔNG BỐ THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP THEO LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ (Theo Quyết định số 1122/QĐBTP ngày 08/07/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Ghi chú: Thông tin từ số thứ tự 120 là số liệu thống kê năm 2020 (thời gian lấy số liệu từ 01/01/2020 31/12/2020); Thông tin tại số thứ tự 21 là số liệu thống kê năm 2020 (thời gian lấy số liệu từ 01/10/2019 30/9/2020); Tên chỉ tiêu công bố theo Quyết định số 588/QĐBTP ngày 14/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. Mức độ hoàn Đơn vị Số liệu công STT Tên chỉ tiêu chỉnh của Ghi chú tính bố năm 2020 thông tin thống kê A B C (1) (2) (3) Ban hành văn bản 1 quy phạm pháp luật Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang 1.1 Bộ chủ trì soạn Văn bản 1.019Chính thức thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền) Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang 1.1.1 Bộ chủ trì soạn Văn bản 225 thảo, trình ban hành và đã được ban hành Luật, Nghị quyết 1.1.1.1 Văn bản 17 17 Luật của Quốc hội Pháp lệnh, Nghị 1.1.1.2 Văn bản 12 quyết của UBTVQH Nghị định của Chính 1.1.1.3 Văn bản 157 phủ
- Quyết định của Thủ 1.1.1.4 Văn bản 39 tướng Chính phủ Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn 1.1.2 Văn bản 794 thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành 1.1.2.1 Thông tư Văn bản 789 1.1.2.2 Thông tư liên tịch Văn bản 5 Số văn bản quy phạm pháp luật do 1.2 HĐND, UBND các Văn bản 8.245Sơ bộ cấp đã được ban hành 1.2.1 Tại cấp tỉnh Văn bản 3.752 1.2.2 Tại cấp huyện Văn bản 1.236 1.2.3 Tại cấp xã Văn bản 3.257 Thẩm định văn 2 bản quy phạm pháp luật Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức 2.1 Văn bản 1.039Chính thức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định Số dự thảo VBQPPL do các Bộ, 2.1.1 ngành thẩm định Văn bản 791 (chưa gồm Bộ Tư pháp) 2.1.1.1 Thông tư Văn bản 787 2.1.1.2 Thông tư liên tịch Văn bản 4 Số dự thảo 2.1.2 VBQPPL do Bộ Tư Văn bản 248 pháp thẩm định Luật, Nghị quyết 2.1.2.1 Văn bản 22 của Quốc hội Pháp lệnh, Nghị 2.1.2.2 Văn bản 8 quyết của UBTVQH
- Nghị định của Chính 2.1.2.3 Văn bản 158 phủ Quyết định của Thủ 2.1.2.4 Văn bản 48 tướng Chính phủ 2.1.2.5 Thông tư Văn bản 12 2.1.2.6 Thông tư liên tịch Văn bản 0 Số dự thảo văn bản quy phạm pháp 2.2 luật do các cơ quan Văn bản 5.781Sơ bộ tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định Số dự thảo 2.2.1 VBQPPL do Sở Tư Văn bản 4.518 pháp đã thẩm định Số dự thảo VBQPPL do Phòng 2.2.2 Văn bản 1.263 Tư pháp đã thẩm định 3 Kiểm tra văn bản Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo 3.1 thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ Số VBQPPL đã 3.1.1 Văn bản 9.141 kiểm tra Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền; 3.1.2 Văn bản 655 số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo Trong đó: số VBQPPL trái pháp Văn bản 87 luật về nội dung, thẩm quyền 3.1.3 Số VBQPPL trái Văn bản 136 Trong số 136 pháp luật về nội VBQPPL trái pháp dung, thẩm quyền luật về nội dung, đã được xử lý thẩm quyền đã được xử lý có 51 văn bản là số phát hiện và được xử
- lý trong kỳ báo cáo; 51 văn bản là số phát hiện từ kỳ trước và được xử lý trong kỳ báo cáo Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo 3.2 Sơ bộ thẩm quyền tại UBND các cấp Số VBQPPL đã 3.2.1 Văn bản 5.135 kiểm tra Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền; 3.2.2 Văn bản 889 số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo Trong đó: Số VBQPPL trái pháp Văn bản 195 luật về nội dung, thẩm quyền Số VBQPPL trái pháp luật về nội 3.2.3 Văn bản 160 dung, thẩm quyền đã được xử lý Kết quả rà soát VBQPPL tại các 4 Bộ, cơ quan ngang Sơ bộ Bộ và UBND các cấp Số VBQPPL phải 4.1 Văn bản 34.515 được rà soát Số văn bản quy 4.2 phạm pháp luật đã Văn bản 33.711 được rà soát Số văn bản quy phạm pháp luật cần 4.3 Văn bản 5.616 được xử lý sau rà soát Số Văn bản quy 4.4 phạm pháp luật đã Văn bản 4.735 được xử lý
- Trong đó: Số VBQPPL đã được Văn bản 1.224 xử lý của các Bộ, ngành Phổ biến giáo dục 5 pháp luật Số báo cáo viên, 5.1 tuyên truyền viên Theo số liệu quản lý của Bộ Tư Số báo cáo viên pháp 5.1.1 Người 2.355Chính thức pháp (Vụ Phổ luật cấp Trung ương biến giáo dục pháp luật) Số báo cáo viên pháp 5.1.2 Người 7.123Sơ bộ luật cấp tỉnh Số báo cáo viên pháp 5.1.3 Người 17.320Sơ bộ luật cấp huyện Số tuyên truyền viên 5.1.4 Người 144.194Sơ bộ pháp luật cấp xã Kết quả phổ biến, 5.2 Sơ bộ giáo dục pháp luật Kết quả phổ biến, 5.2.1 giáo dục pháp luật trực tiếp Số cuộc phổ biến 5.2.1.1 Cuộc 832.079 pháp luật trực tiếp Số lượt người tham Lượt 5.2.1.2 55.114.545 dự người Kết quả thi tìm hiểu 5.2.2 pháp luật Số cuộc thi tìm hiểu 5.2.2.1 Cuộc 8.602 pháp luật Số lượt người dự Lượt 5.2.2.2 9.359.306 thi người Số tài liệu phổ biến 5.2.3 giáo dục pháp luật Bản 68.793.617 được phát hành 6 Hòa giải Sơ bộ Số tổ hòa giải, số 6.1 hòa giải viên ở cơ sở
- Số tổ hòa giải ở cơ 6.1.1 Tổ 88.765 sở 6.1.2 Số hòa giải viên Người 548.367 Kết quả hòa giải ở 6.2 cơ sở Số vụ việc tiếp 6.2.1 Vụ việc 129.732 nhận hòa giải Số vụ việc hòa giải 6.2.2 Vụ việc 102.613 thành Số xã, phường, thị 6.2.3 trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Số xã đạt chuẩn 6.2.3.1 Xã 7.235 tiếp cận pháp luật Số phường, thị trấn Phường, 6.2.3.2 đạt chuẩn tiếp cận 2.105 thị trấn pháp luật 7 Hộ tịch Sơ bộ Số trường hợp 7.1 đăng ký khai sinh trong nước Trường 7.1.1 Đăng ký mới 2.044.486 hợp Trường 7.1.1.1 Đăng ký đúng hạn 1.404.512 hợp Trường 7.1.1.2 Đăng ký quá hạn 639.974 hợp Trong đó: Số trẻ em dưới 5 tuổi được Trường đăng ký khai sinh 296.363 hợp quá hạn trong năm báo cáo Trường 7.1.2 Đăng ký lại 1.173.507 hợp Số trường hợp 7.2 đăng ký khai tử trong nước Trường 7.2.1 Đăng ký mới 583.751 hợp 7.2.1.1 Đăng ký đúng hạn Trường 424.992
- hợp Trường 7.2.1.2 Đăng ký quá hạn 158.759 hợp Trường 7.2.2 Đăng ký lại 15.982 hợp Số cặp đăng ký kết 7.3 hôn trong nước 7.3.1 Đăng ký mới Cặp 627.660 7.3.2 Đăng ký lại Cặp 25.033 Số trường hợp Trường 7.4 đăng ký khai sinh có 5.389 hợp yếu tố nước ngoài Số trường hợp Trường 7.5 đăng ký khai tử có 842 hợp yếu tố nước ngoài Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú trong 7.6 Người 6.780 nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 8 Nuôi con nuôi Số trường hợp đăng Trường 8.1 ký nuôi con nuôi 2.892Sơ bộ hợp trong nước Theo số liệu quản Số trường hợp đăng Trường lý của Bộ Tư 8.2 ký nuôi con nuôi có 246Chính thức hợp pháp (Cục Con yếu tố nước ngoài nuôi) Theo số liệu quản lý của Bộ Tư 9 Quốc tịch Chính thức pháp (Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực) Số trường hợp xin Trường 9.1 thôi quốc tịch Việt 4.771 hợp Nam Số trường hợp xin Trường 9.2 nhập quốc tịch Việt 13 hợp Nam 9.3 Số trường hợp xin Trường 8
- trở lại quốc tịch hợp Việt Nam 10 Chứng thực Sơ bộ Số bản sao được 10.1 Bản 94.845.651 chứng thực Chứng thực chữ 10.2 ký, hợp đồng, giao Việc dịch Bao gồm (Chứng thực chữ ký trong Số việc chứng thực giấy tờ, Văn bản 10.2.1 Việc 6.868.484 chữ ký và Chứng thực chữ ký người dịch) Số việc chứng thực 10.2.2 Việc 1.522.826 hợp đồng, giao dịch 11 Lý lịch tư pháp Sơ bộ Số phiếu lý lịch tư 11.1 pháp đã cấp Số phiếu lý lịch tư 11.1.1 Phiếu 474.347 pháp số 1 đã cấp Số phiếu lý lịch tư 11.1.2 Phiếu 208.776 pháp số 2 đã cấp Số thông tin lý lịch 11.2 tư pháp nhận được và xử lý Số lượng thông tin 11.2.1 lý lịch tư pháp nhận Thông tin 817.318 được Số lượng thông tin 11.2.2 lý lịch tư pháp chia Thông tin theo khâu xử lý Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp 11.2.2.1 Thông tin 812.152 nhận, kiểm tra, phân loại Số lượng thông tin 11.2.2.2 lập lý lịch tư pháp, Thông tin 595.809 cập nhật bổ sung 12 Trợ giúp pháp lý Sơ bộ 12.1 Số lượt người đã Lượt 24.566
- được trợ giúp pháp người lý Số vụ việc trợ giúp 12.2 Vụ việc 35.164 pháp lý Trong đó: số vụ Vụ việc 24.566 việc kết thúc Đăng ký giao dịch 13 bảo đảm Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, Theo số liệu quản lý của Bộ Tư thông báo kê biên pháp (Cục Đăng 13.1 tài sản là động sản Chính thức ký quốc gia về (trừ tàu bay, tàu giao dịch bảo biển) và kết quả đảm) thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, 13.1.1 Phiếu 774.069 hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, 13.1.2 hợp đồng, thông báo Phiếu 774.069 kê biên được giải quyết Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp 13.1.3 đồng, thông báo Phiếu 7.280 việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp 13.1.4 đồng, thông báo Phiếu 7.280 việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết 13.1.5 Số phiếu yêu cầu Phiếu 408.386 thông báo về việc
- thế chấp phương tiện giao thông được thụ lý Số phiếu yêu cầu thông báo về việc 13.1.6 thế chấp phương Phiếu 408.386 tiện giao thông được giải quyết Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo 13.2 đảm bằng quyền Sơ bộ sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Số phiếu đăng ký 13.2.1 biện pháp bảo đảm Phiếu 2.937.123 được thụ lý Số phiếu đăng ký 13.2.2 biện pháp bảo đảm Phiếu 2.934.084 được giải quyết Số phiếu cung cấp thông tin về biện 13.2.3 Phiếu 11.238 pháp bảo đảm được thụ lý Số phiếu cung cấp thông tin về biện 13.2.4 Phiếu 7.702 pháp bảo đảm được giải quyết Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin 13.3 về biện pháp bảo Sơ bộ đảm đối với tàu bay, tàu biển Số phiếu đăng ký 13.3.1 biện pháp bảo đảm Phiếu 338 được thụ lý Số phiếu đăng ký 13.3.2 biện pháp bảo đảm Phiếu 338 được giải quyết Số phiếu cung cấp thông tin về biện 13.3.3 Phiếu 19 pháp bảo đảm được thụ lý
- Số phiếu cung cấp thông tin về biện 13.3.4 Phiếu 19 pháp bảo đảm được giải quyết Luật sư trong 14 nước Số tổ chức hành 14.1 Tổ chức 4.749Chính thức nghề luật sư Năm 2020: Số luật sư được cấp thẻ luật sư là 16.592 người; số luật sư được cấp Số luật sư hành 14.2 Người 15.110Chính thức chứng chỉ hành nghề nghề luật sư là 19.315 người (Theo quản lý của Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ Tư pháp)). 109.696 việc là số liệu được tổng hợp từ báo cáo chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp, ví dụ: tại TP Hồ Chí Minh chỉ có 1007/1.749 tổ Số việc thực hiện chức hành nghề 14.3 Việc 109.696Sơ bộ xong luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo, TP Hà Nội chỉ có 314/1.433 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo. Trong đó: Số việc tố tụng Việc 12.899 Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp Việc 84.047 lý khác Số việc trợ giúp Việc 12.750 pháp lý 14.4 Số liền nộp thuế Đồng 485.653.898.720Sơ bộ
- 15 Công chứng Số tổ chức hành 15.1 Tổ chức 1.258Chính thức nghề công chứng 15.2 Số công chứng viên Người 2.992Chính thức 15.3 Số việc công chứng Việc 6.548.779Sơ bộ Công chứng hợp 15.3.1 Việc 6.181.893 đồng, giao dịch Công chứng bản 15.3.2 dịch và các loại việc Việc 366.886 khác 16 Giám định tư pháp Sơ bộ Số vụ việc đã thực 16.1 hiện giám định tư Vụ việc 177.849 pháp Theo yêu cầu của cơ 16.2 quan tiến hành tố Vụ việc 154.572 tụng Theo yêu cầu của 16.3 người yêu cầu giám Vụ việc 3.107 định Theo yêu cầu của tổ 16.1.3 Vụ việc 20.170 chức, cá nhân khác 17 Đấu giá tài sản Sơ bộ Số tổ chức đấu giá 17.1 Tổ chức 521 tài sản 17.2 Số đấu giá viên Người 1123 Số cuộc đấu giá đã 17.3 Cuộc 36.367 thực hiện Trong đó: Số cuộc Cuộc 28.777 đấu giá thành Số tiền nộp ngân 17.4 Đồng 32.917.469.022 sách/thuế 18 Trọng tài 18.1 Số tổ chức trọng tài Tổ chức 33Chính thức 18.2 Số trọng tài viên Người 884Sơ bộ Số vụ việc đã có 18.3 phán quyết trọng tải Vụ việc 6.693Sơ bộ và hòa giải thành 18.4 Số tiền đã nộp thuế Đồng 10.603.078.981Sơ bộ
- và nghĩa vụ tài chính Theo số liệu quản lý của Bộ Tư 19 Ủy thác tư pháp Chính thức pháp (Vụ Pháp luật quốc tế) Số hồ sơ ủy thác tư 19.1 pháp Việt Nam gửi Hồ sơ 2.230 ra nước ngoài Số hồ sơ ủy thác tư 19.2 pháp nước ngoài Hồ sơ 1.575 đến Việt Nam Theo số liệu quản Bồi thường nhà lý của Bộ Tư 20 Sơ bộ nước pháp (Cục Bồi thường nhà nước) Trong hoạt động 20.1 quản lý hành chính Tình hình yêu cầu 20.1.1 bồi thường, giải quyết bồi thường 20.1.1.1Số vụ việc đã thụ lý Vụ việc 21 Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi 20.1.1.2 Vụ việc 6 thường có hiệu lực pháp luật Số tiền bồi thường trong văn bản giải 20.1.1.3 Đồng 2.197.077.000 quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật Số tiền đã chi trả 20.1.1.4 cho người bị thiệt Đồng 764.307.000 hại Tình hình thực 20.1.2 hiện trách nhiệm hoàn trả Số vụ việc đã có 20.1.2.1 Vụ việc 1 quyết định hoàn trả 20.1.2.2Số tiền đã hoàn trả Đồng 46.677.000 Trong hoạt động 20.2 tố tụng 20.2.1 Tình hình yêu cầu
- bồi thường, giải quyết bồi thường 20.2.1.1Số vụ việc đã thụ lý Vụ việc 53 Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi 20.2.1.2 Vụ việc 27 thường có hiệu lực pháp luật Số tiền bồi thường trong văn bản giải 20.2.1.3 Đồng 32.446.815.000 quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật Số tiền đã chi trả 20.2.1.4 cho người bị thiệt Đồng 13.223.599.000 hại Tình hình thực 20.2.2 hiện trách nhiệm hoàn trả Số vụ việc đã có 20.2.2.1 Vụ việc 1 quyết định hoàn trả 20.2.2.2Số tiền đã hoàn trả Đồng 0 Trong hoạt động 20.3 thi hành án Tình hình yêu cầu 20.3.1 bồi thường, giải quyết bồi thường 20.3.1.1Số vụ việc đã thụ lý Vụ việc 35 Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi 20.3.1.2 Vụ việc 13 thường có hiệu lực pháp luật Số tiền bồi thường trong văn bản giải 20.3.1.3 Đồng 6.313.062.000 quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật Số tiền đã chi trả 20.3.1.4 cho người bị thiệt Đồng 1.569.372.000 hại Tình hình thực 20.3.2 hiện trách nhiệm hoàn trả 20.3.2.1Số vụ việc đã cố Vụ việc 1
- quyết định hoàn trả 20.3.2.2Số tiền đã hoàn trả Đồng 19.347.000 Theo số liệu quản lý của Bộ Tư 21 Thi hành án dân sự Chính thức pháp (Tổng cục Thi hành án dân sự) Kết quả thi hành 21.1 án dân sự về việc Tổng số việc phải 21.1.1 Việc 886.829 thi hành Tỷ lệ số việc có điều kiện thi 21.1.2 % 80,00% hành/tổng số việc phải thi hành Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi 21.1.3 % 18,99% hành/tổng số việc phải thi hành Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc 21.1.4 % 81,41% có điều kiện thi hành Số việc còn lại 21.1.5 chuyển sang năm Việc 309.247 sau Kết quả thi hành 21.2 án dân sự về tiền Tổng số tiền phải 21.2.1 1.000 đồng 264.911.557.275 thi hành Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi 21.2.2 % 50,63% hành/tổng số tiền phải thi hành Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi 21.2.3 % 42,30% hành/tổng số tiền phải thi hành Tỷ lệ số tiền thi 21.2.4 hành xong/số tiền có % 40,10% điều kiện thi hành 21.2.5 Số tiền còn lại 1.000 đồng 211.131.714.964
- chuyển sang năm sau DANH SÁCH PHÁT HÀNH QUYẾT ĐỊNH 1122/QĐBTP NGÀY 08/7/2021 1. Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật. 2. Vụ Pháp luật hình sự hành chính. 3. Vụ Pháp luật dân sự kinh tế. 4. Vụ Pháp luật quốc tế. 5. Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật. 6. Vụ Tổ chức cán bộ. 7. Vụ Hợp tác quốc tế. 8. Vụ Thi đua Khen thưởng. 9. Thanh tra. 10. Văn phòng. 11. Tổng cục Thi hành án dân sự, 12. Cục Kiểm tra Văn bản quy phạm pháp luật. 13. Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật. 14. Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. 15. Cục Con nuôi. 16. Cục Trợ giúp pháp lý. 17. Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm. 18. Cục Bồi thường nhà nước; 19. Cục Bổ trợ tư pháp. 20. Cục Công nghệ thông tin. 21. Cục Công tác phía Nam. 22. Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia.
- 23. Viện Khoa học pháp lý. 24. Học viện Tư pháp. 25. Tạp chí Dân chủ và Pháp luật. 26. Báo Pháp luật Việt Nam.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn