Thc trng các ch s bo v
các nhóm xã hi d b tn thương1
Nguyn Th Thanh Hương(*)
Trn Th Luyến(**)
Tóm tt: Các nhóm xã hi d b tn thương là khái nim dùng để ch các nhóm người
có v thế thp hơn v chính tr, kinh tế hoc xã hi so vi đa s, khiến h có nguy cơ cao
hơn b b quên hay b vi phm quyn, li ích. Da trên ngun d liu thng kê ca các
b, ngành, nhóm nghiên cu trình bày kết qu rà soát các b ch tiêu thng kê hin hành
có liên quan đến tr em, người cao tui, ph n, người dân tc thiu s; người nghèo
và người khuyết tt để đánh giá thc trng các ch s bo v các nhóm xã hi d b tn
thương. Đây là mt trong nhng bước cơ bn để nghiên cu, xây dng b ch s bo v
các nhóm xã hi d b tn thương.
T khóa: Ch s, Ch tiêu, H thng ch tiêu, Nhóm xã hi d b tn thương, Nhóm yếu
thế, Vit Nam
Abstract: Vulnerable social groups refer to groups of people whose political, economic
or social status is lower than the majority, putting them at greater risk of being neglected
or having their rights and interests violated. Based on statistical data of ministries
and sectors, the paper presents the results of reviewing the current sets of statistical
indicators related to children, the elderly, women, ethnic minorities, the poor and people
with disabilities to assess the set of indicators of protection of vulnerable social groups.
This is one of the basic steps to research and build the set of indicators of protection of
vulnerable social groups.
Keywords: Indicators, A set of Indicators, Vulnerable Social Group, Vietnam
M đầu 1
Vi mc tiêu không để ai b b li phía
sau, trong nhng năm qua, Vit Nam đã
1 Đây là sn phm ca nhim v cp B “Xây dng
B ch s bo v các nhóm xã hi d b tn thương”,
thuc Chương trình trng đim cp B “Xây dng
b ch s đảm bo an sinh quc gia”, thc hin giai
đon 2021-2024, do TS. Nguyn Th Thanh Hương
ch nhim, Văn phòng Vin Hàn lâm Khoa hc xã
hi Vit Nam ch trì.
(*) TS., Vin Nghiên cu Phát trin bn vng Vùng,
Vin Hàn lâm Khoa hc xã hi Vit Nam;
Email: huongdrcc@gmail.com
(**) ThS., Tng cc Thng kê;
Email: ttluyen@gso.gov.vn
tăng cường và đẩy mnh trin khai thc
hin các chính sách nhm ưu tiên cho tng
nhóm đối tượng d b tn thương2. Bên
cnh đó, Đảng và Nhà nước Vit Nam luôn
n lc thc hin đầy đủ chế độ, chính sách
cho các nhóm d b tn thương, h tr tìm
kiếm vic làm, chăm sóc sc khe, phc
hi chc năng, tr giúp pháp lý,… nhm
thu hp khong cách gia các nhóm đối
2 Chng hn như: Chương trình hành động quc gia
vì tr em giai đon 2012-2020; Chương trình hành
động quc gia v người cao tui giai đon 2012-
2020; Chương trình hành động quc gia v bình
đẳng gii giai đon 2016-2020;…
Thông tin Khoa hc xã hi, s 6.2023
38
tượng và bo đảm mi người dân đều có
quyn bình đẳng hưởng th thành tu kinh
tế - xã hi ca đất nước.
Dưới góc độ thng kê, hin nay chưa
có b ch tiêu thng kê riêng phn ánh
nhóm đối tượng d b tn thương mà được
lng ghép trong h thng ch tiêu ca các
b, ngành có liên quan. Vì vy, vic tìm
kiếm thông tin thng kê để đánh giá v
nhóm yếu thế gp nhiu khó khăn; s liu
thng kê phân tán ti các b, ngành qun
lý. Do đó, vic đánh giá thc trng các ch
s bo v các nhóm xã hi d b tn thương
để đánh giá kết qu bo v nhng nhóm
yếu thế này là hết sc cn thiết.
1. Thc trng các ch s bo v các nhóm
xã hi d b tn thương trong h thng
ch tiêu thng kê hin hành
Bài viết tp trung rà soát và đánh giá
thc trng ch tiêu thng kê phn ánh các
nhóm xã hi d b tn thương trong các b
ch tiêu sau:
1.1. H thng ch tiêu thng kê quc gia
1
Danh mc ch tiêu thng kê quc gia
gm 230 ch tiêu, trong đó có nhiu ch tiêu
phn ánh trc tiếp hoc gián tiếp đến các
nhóm yếu thế, gm:
a) Ch tiêu phn ánh tr em
Danh mc ch tiêu thng kê quc gia
có 14 ch tiêu theo dõi, đánh giá tình hình
phát trin ca tr, trong đó:
1 Ban hành kèm theo Lut sa đổi, b sung mt s
điu và Ph lc Danh mc ch tiêu thng kê quc
gia ca Lut Thng kê s 01/2021/QH1 được Quc
hi nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam khóa
XV, k hp th 2 thông qua ngày 12/11/2021. Do
là ch tiêu thng kê quc gia nên đa s các ch tiêu
dưới đây đã có s liu đầy đủ theo phân t và k
công b như quy định. Nhng s liu này được
Tng cc Thng kê công b và ph biến trong niên
giám thng kê, kết qu các cuc tng điu tra và
các n phm chuyên đề liên quan. Điu này giúp
cung cp dãy s liu so sánh theo thi gian để
th nhn din được nhng vn đề cn quan tâm ca
nhóm yếu thế.
- 8 ch tiêu quy định c th đối tượng
tr em.
- 4 ch tiêu phn ánh gián tiếp v tr em
qua phân t “nhóm tui”.
- 2 ch tiêu liên quan đến tr em.
Đa s nhng ch tiêu này phn ánh hin
trng các vn đề liên quan đến tr em, như:
Sc khe, giáo dc, mc sng, lao động,…
S lượng ch tiêu hướng đến s bo v tr
em rt ít, ch gm 4 ch tiêu: T l người t
05-17 tui tham gia lao động; T l tr em
dưới 01 tui được tiêm chng đầy đủ các
loi vaccine; T l tr em dưới 05 tui suy
dinh dưỡng; T l tr em nghèo đa chiu.
b) Ch tiêu phn ánh ph n
Đối vi nhng ch tiêu thng kê quc
gia liên quan đến con người, đều được phân
t theo gii tính để theo dõi đánh giá vai trò
ca nam gii và n gii trong xã hi. Trong
s 21 nhóm ch tiêu thng kê quc gia có
01 nhóm ch tiêu đề cp đến bình đẳng gii
(nhóm “02. Lao động, vic làm và bình
đẳng gii”). Nhóm này có 4 ch tiêu theo
dõi, giám sát tình hình tham chính ca n
gii ti Vit Nam, c th: T l n tham gia
cp y đảng; T l n đại biu quc hi;
T l n đại biu hi đồng nhân dân; T l
cơ quan qun lý nhà nước, chính quyn địa
phương các cp có lãnh đạo ch cht là n.
Ngoài nhng ch tiêu nêu trên, danh
mc ch tiêu thng kê quc gia còn có 22
ch tiêu phn ánh ph n qua phân t “gii
tính”, trong đó có mt s ch tiêu quan trng
như: T l lao động có vic làm phi chính
thc; Thu nhp bình quân mt lao động
đang làm vic; T l dân s b bo lc;…
Tuy nhiên, nhng ch tiêu này đều phn ánh
hin trng các vn đề liên quan đến ph n
(lao động, y tế, giáo dc, mc sng,…) mà
chưa đề cp đến s bo v cho nhóm đối
tượng yếu thế này.
c) Ch tiêu phn ánh người nghèo
Danh mc ch tiêu thng kê quc gia
có mt s ch tiêu phn ánh mc sng ca
39
Thc trng các ch s
người dân như: T l nghèo đa chiu; Thu
nh p bì nh quân đầu người 01 thá ng; H s
bt bình đẳng trong phân phi thu nhp (h
s Gini);… trong đó, t l nghèo đa chiu
là ch tiêu liên quan đến đối tượng người
nghèo trong danh mc ch tiêu thng kê
quc gia. Ch tiêu này phn ánh t l h
gia đình thiếu ht v nhu cu xã hi cơ
bn t đó kiến ngh Chính ph có nhng
chính sách phù hp thúc đẩy gim nghèo
bn vng.
d) Ch tiêu phn ánh người khuyết tt
T l người khuyết tt là ch tiêu duy
nht phn ánh nhóm đối tượng người
khuyết tt trong danh mc ch tiêu thng kê
quc gia. Người khuyết tt được xác định
theo phương pháp tiếp cn da vào khung
Phân loi quc tế v thc hin chc năng
(ICF) ca T chc Y tế Thế gii, theo đó
đánh giá kh năng và mc độ thc hin các
chc năng ca cu trúc cơ th để t đó đánh
giá khuyết tt.
e) Ch tiêu phn ánh người cao tui
Danh mc ch tiêu thng kê quc gia
không có ch tiêu phn ánh trc tiếp v
người cao tui mà biu hin thông qua
phân t “nhóm tui” ca 26 ch tiêu. Tùy
tng ch tiêu, có th phân t theo nhóm tui
60+ hoc chi tiết theo tng nhóm nh: 60-
64, 65-69,…
f) Ch tiêu phn ánh người dân tc
thiu s
Tương t như nhóm người cao tui,
danh mc ch tiêu thng kê quc gia
không có ch tiêu phn ánh trc tiếp v
người dân tc thiu sđược phn ánh
gián tiếp qua các ch tiêu có phân t “dân
tc”. Tuy nhiên, nhng ch tiêu này ch
được thc hin khi có tng điu tra dân
s và nhà hoc điu tra dân s và nhà
gia k, thường chia theo 2 nhóm chính
gm “Kinh/Khác”.
Có th nhn thy, danh mc ch tiêu
thng kê quc gia đã đề cp đến các nhóm
đối tượng d b tn thương. Tuy nhiên, phn
ln ch tiêu ch tp trung phn ánh hin
trng các vn đề liên quan đến nhóm này,
s lượng ch tiêu mang tính bo v nhóm
yếu thế còn hn chế. Nguyên nhân là do h
thng ch tiêu thng kê quc gia được thiết
kế gm các ch tiêu phn ánh tình hình kinh
tế - xã hi chung ca c nước và liên quan
đến nhiu ngành, nhiu lĩnh vc, do vy
không đi sâu phn ánh tng khía cnh c th
ca các nhóm yếu thế.
1.2. B ch tiêu thng kê phát trin
gii ca quc gia1
B ch tiêu thng kê phát trin gii ca
quc gia gm 78 ch tiêu. Bên cnh vic
phân t ch tiêu theo gii tính làm cơ s để
đánh giá bình đẳng gii trên các lĩnh vc
ca đời sng kinh tế - xã hi, b ch tiêu
còn phn ánh bo lc trên cơ s gii qua 6
ch tiêu: T l ph n t 20-24 tui đã kết
hôn hoc sng chung như v chng ln đầu
trước 15 tui, trước 18 tui; S nn nhân
ca nn mua bán người được phát hin trên
100.000 dân; T l ph n và tr em gái t
15 tui tr lên đã tng b bo lc bi chng
hoc bn tình hin ti hoc trước đây trong
12 tháng qua; T l ph n và tr em gái t
15 tui tr lên đã tng b bo lc tình dc
bi nhng người không phi chng hoc
bn tình trong 12 tháng qua; T l nn nhân
ca bo lc gia đình được phát hin, được
tư vn v tâm lý, pháp lý, được h tr
chăm sóc sc khe ti các cơ s tr giúp
nn nhân bo lc gia đình; T l người gây
bo lc gia đình được phát hin mc chưa
b truy cu trách nhim hình s được tư vn
ti các cơ s tư vn v phòng, chng bo lc
gia đình.
Mc dù nhng ch tiêu nêu trên rt cn
thiết trong vic phân tích, đánh giá thc
trng bình đẳng gii ti Vit Nam nhưng
vic thu thp s liu ca nhng ch tiêu này
1 Ban hành theo Thông tư s 10/2019/TT-BKHĐT
ngày 30/7/21019 ca B Kế hoch và Đầu tư.
Thông tin Khoa hc xã hi, s 6.2023
40
rt hn chế. Các ch tiêu không được thc
hin thường xuyên mà ch yếu thu thp
qua tng điu tra dân s và nhà , điu tra
dân s và nhà gia k hoc mt s cuc
điu tra ngoài chương trình điu tra thng
kê quc gia.
1.3. H thng ch tiêu thng kê ngành
giáo dc1
H thng ch tiêu thng kê ngành giáo
dc và đào to có rt nhiu ch tiêu liên
quan đến vic qun lý, giáo dc tr em
t nhà tr đến trung hc cơ s, trong đó:
Nhóm ch tiêu nhà tr gm 6 ch tiêu, mu
giáo gm 6 ch tiêu, bc tiu hc có 10
ch tiêu và bc trung hc cơ s quy định
8 ch tiêu.
Bên cnh các ch tiêu đánh giá cơ s
vt cht và công tác qun lý ca ngành giáo
dc đối vi hc sinh, ch tiêu thng kê tp
trung phn ánh s lượng hc sinh đi hc,
s hc sinh tt nghip và t l huy động
tr đi hc. Ngoài ra, nhiu ch tiêu thng
kê ngành giáo dc được phân t theo gii
tính, dân tc, khuyết tt, tình trng suy dinh
dưỡng và nhóm tui để cung cp s liu chi
tiết v tr em trong các nhóm yếu thế nhm
bo đảm s tiếp cn công bng trong giáo
dc cho hc sinh. Đặc bit, b ch tiêu này
còn quy định ch tiêu “Ch s bình đẳng
gii trong giáo dc các cp hc” có ý
nghĩa rt ln trong lĩnh vc giáo dc và đào
to. Ch tiêu này hướng đến mc tiêu thu
hp khong cách gia tr em trai và tr em
gái trong tiếp cn giáo dc, tăng t l biết
ch ca tr em gái và ph n dân tc thiu
s nhng vùng khó khăn.
Hng năm, B Giáo dc và Đào to đều
công b s liu thng kê ca ngành giáo dc
theo niên giám thng kê. Tuy nhiên, s liu
trong niên giám này chưa bao gm đầy đủ
tt c các ch tiêu được quy định trong h
thng ch tiêu thng kê ca ngành giáo dc.
1 Quy định ti Thông tư s 19/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/7/2017 ca B Giáo dc và Đào to.
1.4. H thng ch tiêu thng kê ngành
y tế2
Trong s 70 ch tiêu thng kê thuc h
thng ch tiêu thng kê cơ bn ngành y tế
có 12 ch tiêu liên quan đến các ch s bo
v các nhóm xã hi d b tn thương. Đó là
nhng ch tiêu phn ánh chăm sóc sc khe
ph n và tr em trước và sau sinh. Các ch
tiêu này được thu thp, tng hp qua chế
độ báo cáo thng kê ca ngành y tế, do vy,
s liu tương đối đầy đủ qua các năm. Qua
đó, có th đánh giá mc độ bao ph và cht
lượng chăm sóc sc khe ph n trước và
sau sinh cũng như sc khe ca tr em ti
địa phương hay toàn quc.
Hng năm, B Y tế cp nht và công b
s liu thng kê ngành y tế trên trang thông
tin đin t ca ngành, do đó, vic tiếp cn
s liu thng kê y tế tương đối đơn gin.
1.5. H thng ch tiêu thng kê ngành
lao động - thương binh và xã hi3
Bo tr xã hi - gim nghèo, tr em,
bình đẳng gii là nhng lĩnh vc liên quan
trc tiếp đến đối tượng yếu thế đã được
phn ánh trong h thng ch tiêu thng kê
ngành lao động - thương binh và xã hi.
Tuy nhiên không phi tt c ch tiêu quy
định trong 3 lĩnh vc này đều liên quan
đến các ch s bo v các nhóm d b tn
thương. Trong phm vi thc hin, ch tiến
hành rà soát các ch tiêu thuc lĩnh vc
bo tr xã hi - gim nghèo (9 ch tiêu)
và lĩnh vc chăm sóc và bo v tr em
(5 ch tiêu). Lĩnh vc bình đẳng gii ch
gm nhng ch tiêu v qun lý, điu hành
ca B Lao động - Thương binh và Xã
hi, không có ch tiêu liên quan đến ph
n, tr em gái nên không đề cp trong ni
dung này.
2 Ban hành theo Thông tư s 20/2019/TT-BYT
ngày 31/7/21019 ca B Y tế.
3 Quy định ti Thông tư s 01/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 27/02/2018 ca B Lao động
- Thương binh và Xã hi.
41
Thc trng các ch s
Đối vi các ch tiêu thuc h thng ch
tiêu thng kê ngành lao động - thương binh
và xã hi, ngun s liu để thu thp, tính
toán ch tiêu là chế độ báo cáo thng kê ca
ngành. Hng năm, B Lao động - Thương
binh và Xã hi thường xuyên cp nht s
liu ch tiêu thng kê theo tng lĩnh vc và
công b trên trang thông tin đin t ca B.
1.6. H thng ch tiêu thng kê công
tác dân tc1
y ban Dân tc đã ban hành h thng
ch tiêu thng kê công tác dân tc gm 110
ch tiêu liên quan đến người dân tc thiu
s và qun lý nhà nước v công tác dân tc.
Nghiên cu này ch thc hin rà soát nhng
ch tiêu liên quan đến người dân tc thiu
sđây là mt trong nhng đối tượng yếu
thế cn được quan tâm, c th:
- Nhóm ch tiêu dân s, gm 7 ch tiêu
phn ánh cơ cu dân s, cơ cu h, tui th
bình quân ca người dân tc thiu s,…
- Nhóm ch tiêu lao động, vic làm ca
người dân tc thiu s gm 8 ch tiêu phn
ánh ngun lc lao động và kh năng tham
gia th trường lao động ca người dân tc
thiu s.
- Nhóm ch tiêu thu nhp và chi tiêu h
dân tc thiu s gm 2 ch tiêu phn ánh
thu nhp và chi tiêu bình quân đầu người
mt tháng ca người dân tc thiu s.
- Nhóm ch tiêu v đói nghèo và an sinh
xã hi gm 10 ch tiêu phn ánh tình trng
nghèo đói ca đồng bào dân tc; người dân
tc thiu s khuyết tt, có hoàn cành khó
khăn; người dân tc thiu s di cư t do,
người du canh, du cư.
- Nhóm ch tiêu v an toàn xã hi và
an ninh trt t gm 7 ch tiêu liên quan đến
các vn đề như nghin ma túy, nhim HIV,
to hôn, kết hôn cn huyết.
1 Ban hành theo Thông tư s 03/2019/TT-UBDT
ngày 25/12/2019 ca y ban Dân tc.
- Nhóm ch tiêu v văn hóa, xã hi
người dân tc thiu s gm 11 ch tiêu
được s dng để thng kê nhng ni dung
liên quan đến văn hóa ca đồng bào dân tc
như: tình trng biết đọc, biết viết, biết tiếng
ph thông (tiếng Vit); nhà văn hóa; l hi
truyn thng;…
- Nhóm ch tiêu v tiếp cn giáo dc ca
người dân tc thiu s gm 16 ch tiêu phn
ánh cơ s vt cht và s tham gia vào h
thng giáo dc ca người dân tc thiu s.
- Nhóm ch tiêu v tiếp cn y tế ca
người dân tc thiu s gm 17 ch tiêu theo
dõi cơ s, vt cht, trang thiết b y tế; nhân
lc y tế, vic tiếp cn y tế và cht lượng y
tế ca vùng dân tc thiu s.
- Nhóm ch tiêu v tiếp cn cơ s h
tng kinh tế, xã hi ca người dân tc thiu
s gm 17 ch tiêu nhm theo dõi, đánh
giá cơ s h tng kinh tế ca người dân tc
thiu sđiu kin sng ca người dân
tc thiu s.
S liu ca các ch tiêu thuc h thng
ch tiêu ngành dân tc được thu thp qua
Điu tra thu thp thông tin v hin trng
kinh tế - xã hi ca 53 dân tc thiu s
lng ghép thu thp trong Tng điu tra Dân
s và Nhà . Nhng s liu này được y
ban Dân tc công b trên trang thông tin
đin t ca y ban Dân tc.
1.7. B ch tiêu thng kê phát trin
bn vng ca Vit Nam (VSDGI)2
Phn ln các ch tiêu trong B ch tiêu
thng kê phát trin bn vng ca Vit Nam
phn ánh thc trng cũng như s bo v
các nhóm yếu thế trong xã hi, c th:
- Ch tiêu v tr em gm: T l tr em
nghèo đa chiu; T l tr em dưới 5 tui
suy dinh dưỡng; T sut chết ca tr em
2 Quy định c th ti Thông tư s 03/2019/TT-
BKHĐT ngày 22/01/2019 ca B Kế hoch và
Đầu tư.