YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 248/2020/QĐ-BTTTT
20
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 248/2020/QĐ-BTTTT ban hành Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông. Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 248/2020/QĐ-BTTTT
- BỘ THÔNG TIN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRUYỀN THÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 248/QĐBTTTT Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Căn cứ Nghị quyết số 17/NQCP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 20192020, định hướng đến 2025; Căn cứ Nghị quyết số 02/NQCP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, bao gồm: 1. Lĩnh vực Bưu chính: 49 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 1). 2. Lĩnh vực Viễn thông: 235 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 2). 3. Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông (công nghiệp ICT): 48 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 3). 4. Lĩnh vực An toàn, an ninh mạng: 40 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 4). 5. Lĩnh vực Ứng dụng công nghệ thông tin: 14 chỉ tiêu (chi tiết tại phụ lục 5). 6. Lĩnh vực Báo chí, truyền thông: 210 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 6). Điều 2. Sử dụng thông tin, số liệu báo cáo 1. Thông tin, số liệu theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo ban hành tại Điều 1 Quyết định này để phục vụ công tác xây dựng chính sách phát triển ngành thông tin và truyền thông giai đoạn 20212025; công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông thông tin và Truyền thông; phục vụ báo cáo thống kê
- cấp quốc gia, báo cáo chỉ tiêu thống kê ngành; cung cấp số liệu cho các cơ quan quản lý nhà nước và cho các tổ chức quốc tế có liên quan theo quy định. 2. Đối với các chỉ tiêu chưa được quy định trong Quyết định này mà đang được quy định tại các Thông tư báo cáo thống kê liên quan khác của Bộ thì thực hiện theo các Thông tư liên quan. 3. Việc bảo mật số liệu theo các chỉ tiêu thuộc Danh mục ban hành tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của Luật Thống kê và theo quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Thông tin và Truyền thông. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ có trách nhiệm: a) Thực hiện báo cáo số liệu theo Danh mục chỉ tiêu quy định tại Quyết định này; b) Chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch Tài chính xây dựng các biểu mẫu báo cáo về các chỉ tiêu thuộc lĩnh vực được phân công, gồm: biểu mẫu áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua các Vụ, Cục) và biểu mẫu áp dụng cho Vụ, Cục tổng hợp, báo cáo số liệu cả nước; c) Đề xuất xây dựng phương án và tổ chức thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát hoặc cơ chế phối hợp với các cơ quan liên quan để thu thập số liệu, thông tin thuộc danh mục do Vụ, Cục chủ trì theo dõi đối với các chỉ tiêu chưa thu thập được qua chế độ báo cáo định kỳ hoặc chia sẻ dữ liệu hành chính giữa các đơn vị trực thuộc Bộ. Đề xuất biểu mẫu số liệu cụ thể đề nghị các cơ quan, tổ chức bên ngoài Bộ có liên quan phối hợp cung cấp. 2. Vụ Kế hoạch Tài chính: a) Phối hợp với các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ hoàn chỉnh các biểu mẫu báo cáo và trình Bộ trưởng ban hành để áp dụng; b) Đôn đốc, hướng dẫn các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này; c) Trên cơ sở theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu, đề xuất sửa đổi, bổ sung Hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo thống kê Ngành cho phù hợp; d) Làm đầu mối phối hợp trong việc xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp trong công tác thống kê và chia sẻ thông tin thống kê giữa Bộ và các Bộ, ngành có liên quan và trong xây dựng phương án và thực hiện các cuộc điều tra thống kê có lồng ghép chỉ tiêu thuộc nhiều lĩnh vực hoạt động thông tin và truyền thông. 3. Trung tâm Thông tin: a) Chủ trì xây dựng Cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ đảm bảo cho các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, khai thác và có cơ chế phân quyền cho người sử dụng;
- b) Phối hợp với các đơn vị có liên quan duy trì hoạt động và đảm bảo an toàn, an ninh mạng cho Cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. 4. Văn phòng Bộ; a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ; b) Xây dựng quy chế sử dụng cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ; c) Phối hợp với Vụ Kế hoạch Tài chính tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Danh mục chỉ tiêu báo cáo nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ, Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: Như Điều 5; Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng; Các Thứ trưởng; Các đơn vị trực thuộc Bộ; Cổng TTĐT của Bộ TTTT; Lưu: VT, KHTC. Nguyễn Mạnh Hùng PHỤ LỤC 1 DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐBTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) Đơ Cơ n vị Tần quan, chủ Phân tổ xuất Có DN, trì Nguồn Khái thu cập đơn vị tổn STT/ Đơn thu Tên chỉ (m ứ c đ ộ chi niệm, thập, nhậ cung g Ghi Mã vị thập tiêu tiết cần có phương cập t cấp hợp chú số tính chủ của dữ liệu pháp tính nhật tức thông , yếu thu thập) định thời tin, báo kỳ phối cáo hợp số liệu A B C D E F G H I J K
- Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp Nhóm chỉ tiêu A Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp về doanh nghiệp Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp Số doanh Là doanh nghiệp, tổ nghiệp, tổ chức được chức được cấp giấy cơ quan phép hoạt nhà nước động trong có thẩm lĩnh vực quyền về bưu chính bưu chính cấp giấy Doan phép bưu h Vụ Cung chính, văn Thán Vụ 1 (Toàn quốc) nghiệ 2.DLHC Có BC; Sở cấp cho bản xác g BC p TTTT UPU nhận thông (DN) báo hoạt động bưu chính (viết tắt là DNBC) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP Phân tổ trực thuộc TW nơi DN có trụ theo địa sở chính bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi DN có trụ sở chínhPh
- ân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi DN có trụ sở chính (Hà Nội, Hà Vụ Thán Vụ 1.1 Giang,..Cà DN 2.DLHC Có BC; Sở g BC Mau) TTTT Phân tổ theo phạm vi cung ứng Phân tổ theo phạm vi cung dịch ứng dịch vụ vụPhân tổ theo phạm vi cung ứng dịch vụ Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh là việc cung ứng Vụ Thán Vụ 1.2 Nội tỉnh DN dịch vụ 2.DLHC Có BC; Sở g BC bưu chính TTTT tại một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.3 Liên tỉnh DN Cung ứng 2.DLHC Thán Có Vụ Vụ dịch vụ g BC; Sở BC bưu chính TTTT trong phạm vi liên tỉnh là việc cung ứng dịch vụ
- bưu chính tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên Cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế là việc chấp nhận bưu gửi từ Việt Nam để vận chuyển và Vụ Thán Vụ 1.4 Quốc tế DN phát tại 2.DLHC Có BC; Sở g BC nước ngoài TTTT hoặc nhận bưu gửi từ nước ngoài về để vận chuyển và phát tại Việt Nam hoặc cả hai chiều. Phân tổ theo loại hình doanh Phân tổ theo loại hình doanh nghiệp nghiệp Phân tổ theo loại hình doanh nghiệp 1.5 Số doanh DN nhà DN (Gồm (1) 3.PHCS Thán Bộ Vụ nghiệp, tổ nước Cty TNHH g KHĐT BC chức được 1 thành cấp giấy viên 100% phép hoạt vốn nhà động trong nước (TW lĩnh vực hoặc địa bưu chính phương),
- (tiếp) (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP)) (Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH DN ngoài tư nhân, Thán Bộ Vụ 1.6 nhà nước DN Cty TNHH 3.PHCS g KHĐT BC (trừ FDI) có vốn nhà nước =
- hân tổ theo mức độ tham gia vào TMĐT Số DNBC Là DNBC cung cấp cung cấp dịch vụ cung cấp Sở chuyển phát dịch vụ 1.ĐT/K 6 Vụ TTTT 1.8 DN DNBC hàng hóa cho chuyển S tháng BC phối thương mại phát hàng hợp điện tử hóa cho (TMĐT) TMĐT 1.9 Số DNBC DN Là DNBC 1.ĐT/K 6 DNBC Vụ Sở cung cấp cung cấp S tháng BC TTTT logistics cho logistics phối TMĐT cho TMĐT hợp Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên
- quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao Là DNBC có sản TMĐT (Sàn giao dịch TMĐT là website cung cấp dịch vụ TMĐT, gọi chung là website cung cấp dịch vụ TMĐT. Thông qua Sở Số DNBC 1.ĐT/K Sàn giao 6 DNBC; Vụ TTTT 1.10. có sản DN S dịch TMĐT tháng Bộ CT BC phối TMĐT 3.PHCS các thương hợp nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ. Phân tổ theo mức độ ứng Phân tổ dụng công nghệ theo mức độ ứng dụng công nghệPh ân tổ theo
- mức độ ứng dụng công nghệ Số doanh Là số nghiệp, tổ lượng VNNIC chức được DNBC có 1.ĐT/K , Sở cấp giấy Số DNBC website 6 Vụ 1.11 DM S DNBC TTTT phép hoạt có website tính đến tháng BC 2.DLHC phối động trong thời điểm hợp lĩnh vực cuối kỳ bưu chính báo cáo (tiếp) Là DNBC có sử dụng Mạng xã Cục hội trong PTTH Số DNBC kinh doanh & sử dụng 1.ĐT/K (quảng cáo, 6 Vụ TTĐT, 1.12 mạng xã hội DN S DNBC bán tháng BC Sở trong kinh 2.DLHC hàng ...) TTTT doanh tính đến phối thời điểm hợp cuối kỳ báo cáo 1.13 Số DNBC DN Là DNBC 1.ĐT/K 6 DNBC Vụ Sở có cung cấp có thực S tháng BC TTTT dịch vụ qua hiện một phối ứng dụng phần hay hợp trên nền toàn bộ quá tảng di động trình sản xuất, kinh doanh thông qua sử dụng thiết bị di động/ứng dụng phần mềm trên thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng ...) tính đến thời điểm cuối kỳ
- báo cáo. Là DNBC Số DNBC có sử dụng Sở sử dụng chữ 6 chữ ký 1.ĐT/K Vụ TTTT 1.14 ký số, hợp DN Thán DNBC điện tử, S BC phối đồng điện g hợp đồng hợp tử điện tử Là DNBC có sử dụng các hình thức toán trực tuyến thông qua Số DNBC tài khoản Sở sử dụng các ngân hàng 1.ĐT/K 6 Vụ TTTT 1.15 DN DNBC kênh thanh của mình S tháng BC phối toán online hoặc thông hợp qua cổng thanh toán trung gian (ví MOMO, ví ZALO…) Là DNBC có trung tâm chia chọn tự Số DNBC Sở động (để có trung tâm 1.ĐT/K 6 Vụ TTTT 1.16 DN phân loại, DNBC chia chọn tự S tháng BC phối chia chọn động hợp bưu gửi, hàng gửi theo các đích đến...) 2 Tổng vốn Phân tổ theo Triệu Mức vốn 2. Thán Bộ Vụ điều lệ của loại hình VND được thể DLHC g KHĐT BC DNBC doanh hiện trong nghiệp (nhà giấy chứng 3. nước/ngoài nhận đăng PHCS nhà nước ký doanh (trừ nghiệp FDI)/FDI) hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoạt động bưu chính
- tại VN của DN. Nhóm chỉ tiêu về nhân lực, hạ tầngNh óm chỉ tiêu về B Nhóm chỉ tiêu về nhân lực, hạ tầng nhân lực, hạ tầngNh óm chỉ tiêu về nhân lực, hạ tầng Là tổng số 3.PHCS Phân tổ theo DNBC; Cung Ngườ nhân sự 6 Vụ 3 giới tính BHXH cấp cho i làm việc 4. tháng BC (Nam/Nữ) VN UPU toàn thời BCĐK gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và Sổ lao nhân sự động (của Phân tổ theo làm việc doanh trình độ thời vụ 3. nghiệp bưu (Trên đại (được quy PHCS DNBC; Ngườ đổi sang 6 Vụ 3.1 chính) học/ Đại BHXH i toàn thời tháng BC học/ Cao 4. VN đẳng/ gian theo BCĐK THPT/Khác) công th ức 2 thời vụ = 1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức 4 Số điểm Phân tổ theo Điểm Điểm phục 4.BCĐ 6 DNBC Vụ Sở phục vụ loại hình vụ bưu K tháng BC TTTT bưu chính điểm phục chính là nơi vụ (bưu chấp nhận, cục/ đại lý phát bưu bưu chính/ gửi (bao
- gồm bưu cục, kiốt, đại lý, thùng thư công cộng, điểm BĐVHX và hình thức khác để chấp nhận, điểm phát bưu BĐVHX/ gửi), được khác) tính bằng số lượng điểm phục vụ bưu chính của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo Trung tâm khai thác chia chọn là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi Phân tổ theo các tuyến, địa bàn được tính Số Trung tỉnh/TP trực bằng số tâm khai thuộc TW Trung lượng 4.BCĐ 6 Vụ Sở 5 DNBC thác, chia nơi có trung tâm Trung tâm K tháng BC TTTT chọn tâm khai khai thác thác, chia chia chọn chọn cấp tỉnh trở lên của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo 6 Số lượng Phân tổ theo cái Là số 4.BCĐ 6 DNBC Vụ Sở phương loại hình lượng K tháng BC TTTT tiện vận phương tiện phương
- tiện vận tải, chuyên chở mà doanh nghiệp sử dụng chuyển chuyên để (gồm ô tô, phục vụ xe máy, vận tàu/thuyền, (Ô tô/ Mô tô/ chuyển máy bay) Tàu thuyền, bưu gửi, doanh máy bay) hàng gửi nghiệp sử tính đến dụng để thời điểm cung cấp cuối kỳ dịch vụ báo cáo (gồm phương tiện do DN sở hữu hoặc thuê) Nhóm chỉ tiêu về sản lượng, chất lượng dịch vụNhó m chỉ tiêu về sản Nhóm chỉ tiêu về sản lượng, chất lượng, C lượng dịch vụ chất lượng dịch vụNhó m chỉ tiêu về sản lượng, chất lượng dịch vụ 7 Số vụ Phân tổ theo vụ Là số vụ 4.BCĐ Thán DNBC Vụ
- khiếu nại liên quan khiếu nại kết quả giải đến dịch liên quan quyết khiếu vụ do đến dịch nại (đã giải DNBC K g BC vụ do quyết, đang cung cấp DNBC giải quyết) cho khách cung cấp hàng trong kỳ báo cáo Phân tổ theo loại hình thư (thư đi trong Cung 4.BCĐ Thán Vụ 8 nước/ đi thư DNBC cấp cho K g BC quốc tế/ Sản lượng UPU quốc tế dịch vụ thư đến) (đi trong Phân tổ theo nước/từ địa bàn VN đi tỉnh/TP trực nước ngoài/từ Sản lượng thuộc TW (đối với: (1) nước ngoài thu thư đi trong đến VN ) nước theo do các địa bàn chấp doanh 4.BCĐ Thán Vụ 8.1 Thư nghiệp bưu DNBC nhận, (2) K g BC thư đi quốc chính th ự c tế theo địa hiện trong bàn chấp kỳ báo cáo nhận, (3) thư quốc tế đến theo địa bàn phát trả) Sản lượng Phân tổ theo Sản lượng gói, kiện loại hình dịch vụ dịch vụ gói, kiện, gói Cung kiện (gói, Gói/ hàng hóa 4.BCĐ Thán Vụ 9 DNBC cấp cho kiện đi trong kiện (đi trong K g BC APPU nước/ quốc nước, từ tế đi/ quốc VN đi tế đến) nước ngoài, từ 9.1 Phân tổ theo Gói/ 4.BCĐ Thán DNBC Vụ nước ngoài địa bàn kiện K g BC đến VN) tỉnh/TP trực do các thuộc TW doanh (đối với: (1) nghiệp bưu gói, kiện đi chính thực trong nước hiện trong
- theo địa bàn chấp nhận, (2) gói, kiện đi quốc tế theo địa bàn chấp nhận, kỳ báo cáo (3) gói, kiện quốc tế đến theo địa bàn phát trả) Tổng số tiền thuế (gồm VAT và các loại Số tiền thu thuế khác) Triệu 4.BCĐ Thán VNPos Vụ 10 hộ các mà DNBC đồng K g t BC khoản thuế đã thu hộ cơ quan QLNN về thuế trong kỳ báo cáo Tổng số Số tiền tiền mà doanh DNBC đã nghiệp bưu chi hộ các Triệu 4.BCĐ Thán VNPos Vụ 11 chính chi khoản bảo đồng K g t BC hộ bảo hiểm và trợ hiểm và trợ cấp xã hội cấp xã hội trong kỳ báo cáo Số thủ tục Phân tổ theo Là tổng số hành chính loại TTHC thủ lục được công (tương ứng hành chính 4.BCD Sở Vụ VNPost 12 bố thực với lĩnh vực TTHC(TTHC) Quý K TTTT BC p/hợp hiện tiếp thuộc các được Cơ nhận/chuy Bộ, ngành quan nhà ển trả qua quản lý) nước có dịch vụ thẩm Phân tổ theo bưu chính quyền công loại hình công ích bố thực dịch vụ (tiếp 4.BCD Sở Vụ VNPost 12.1 TTHChiện tiếp Quý nhận hồ K TTTT BC p/hợp nhận/chuy sơ/chuyển ển trả kết trả kết quả) quả qua 12 2 Phân tổ theo TTHCdịch vụ 4.BCĐ Quý Sở Vụ VNPost địa bàn bưu chính K TTTT BC p/hợp tỉnh/TP trực công ích thuộc TW tính đến
- nơi TTHC được công bố tiếp nhận/chuyể n trả qua thời điểm dịch vụ bưu cuối kỳ chính công báo cáo ích Phân tổ theo loại TTHC (tương ứng Sở 4.BCĐ Thán VNPos Vụ 13 với lĩnh vực hồ sơ TTTT K g t BC thuộc các p/hợp Bộ, ngành quản lý) Phân tổ theo Là tổng số loại hình hồ sơ được Sở Số lượng dịch vụ (tiếp tiếp nhận, 4.BCĐ Thán VNPos Vụ 13.1 hồ sơ TTTT hồ sơ được nhận hồ được K g t BC p/hợp tiếp nhận/ sơ/chuyển chuyển trả chuyển trả trả kết quả) kết quả qua dịch vụ qua dịch vụ Phân tổ theo bưu chính bưu chính địa bàn công ích công ích tỉnh/TP trực trong kỳ thuộc TW báo cáo nơi TTHC Sở được công 4.BCĐ Thán VNPos Vụ 13,2 hồ sơ TTTT bố tiếp K g t BC p/hợp nhận/chuyể n trả qua dịch vụ bưu chính công ích 14 Sản lượng Phân tổ theo bưu Là số bưu 4.BCĐ Quý Cục Vụ dịch vụ tỉnh/TP trực gửi gửi KT1 K BĐTW BC bưu chính thuộc TƯ được Cục ; phục vụ cơ nơi phát trả BĐTW và VNPos quan Đảng, VNPost t Nhà nước cung cấp cho các đối tượng theo quy định tại Quyết định số 55/2016/Q ĐTTg.
- (Đối với dịch vụ KH1 có đồng thời độ khẩn và độ mật thì thống kê vào loại dịch vụ KT1 có độ mật) Sản lượng thư cơ bản Phân tổ theo (đi trong địa bàn tỉnh, nước, đi thành phố nước (đối với: (1) ngoài, từ thư đi trong nước ngoài Sản lượng nước theo đến VN) 4.BCĐ VNPos Vụ 15 Thư Quý thư cơ bản địa bàn chấp do Tổng K t BC nhận, (2) Công ty thư quốc tế Bưu điện đi theo địa VN bàn chấp (VNPost) nhận) cung cấp trong kỳ báo cáo Sản lượng Sản lượng báo, tạp chí báo in phát hành (gồm báo qua mạng Nhân dân, bưu chính báo QĐND, công cộng báo Đảng địa Phân tổ theo phương, địa bàn phát Tạp chí hành Tờ/cu 4.BCĐ VNPos Vụ 16 Cộng sản) Quý (Tỉnh/TP ốn K t BC được trực thuộc Vnpost TW) phát hành qua mạng bưu chính công ích (BCCI) trong kỳ báo cáo 16.1 Phân tổ theo Tờ/cu 4.BCĐ Quý VNPos Vụ loại báo, tạp ốn K t BC
- chí (Nhân dân/ QĐND/báo do Đảng bộ địa phương xuất bản/ Tạp chí Cộng sản) Phân tổ theo loại tem bưu Là số chính (phổ lượng tem thông, bưu chính Sản lượng chuyên đề, Việt Nam 4.BCĐ VNPos Vụ 17 tem bưu kỷ niệm, Tem Năm được in và K t BC chính bloc tem, phát hành bưu ảnh in trong kỳ sẵn tem và báo cáo phong bì in sẵn tem) Nhóm chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sáchNh óm chỉ tiêu về doanh Nhóm chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận, D thu, lợi nộp ngân sách nhuận, nộp ngân sáchNh óm chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách 18 Tổng Phân tổ theo Triệu Là tổng số 3. Thán DNBC; Vụ doanh thu nguồn doanh đồng tiền đã và g TC BC
- thu (Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính/ doanh thu phát sinh phát sinh từ dịch vụ TMĐT/ doanh thu sẽ thu về phát sinh từ do việc sản dịch vụ xuất, kinh logistic/doan doanh, h thu từ cung cấp PHCS cung ứng dịch vụ và của DNBC dịch vụ tiếp Thuế các hoạt 4. nhận hồ động khác BCĐK sơ/trả kết của doanh quả giải nghiệp bưu quyết TTHC chính trong qua kỳ báo cáo DVBCCI, Doanh thu từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài cung ứng dịch vụ bưu chính/ Doanh thu khác,.. ) Doanh thu Phân tổ theo Là tổng số phát sinh từ loại hình tiền đã và dịch vụ dịch vụ sẽ thu về bưu chính (Dịch vụ do việc thư/ gói kiện cung cấp Triệu 4.BCĐ Thán Vụ 19 hàng hóa dịch vụ DNBC đồng K g BC trong nước/ bưu chính gói kiện trong nước hàng hóa và quốc tế Việt Nam đi cho khách các nước) hàng của các đơn vị 19.1 Phân tổ theo Triệu 4.BCĐ Thán DNBC Vụ trong kỳ phần doanh đồng K g BC báo cáo thu phát sinh từ chuyển phát gói, kiện hàng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn