Ộ
Ệ Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ỷ Ỉ
U BAN NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NAM
ộ ậ
ự
Ủ NAM ạ
ỳ
Đ c l p T do H nh phúc Tam K , ngày 22 tháng 4 năm 2009
S : ố 1342 /QĐUBND
Ế Ị
ệ QUY T Đ NH Phê duy t nhi m v , d toán và K ho ch đ u th u t v n
ả ụ ự ậ ế ạ ế
ệ Kh o sát, l p Báo cáo kinh t ở ờ ố ầ ư ấ ấ ỹ ậ k thu t b sông Ái Nghĩa
Công trình: Kè ch ng xói l ệ ị ấ ạ ộ ỉ ể ả ị Đ a đi m: Th tr n Ái Nghĩa, huy n Đ i L c, t nh Qu ng Nam
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NAM
ứ ứ ứ ủ ậ ổ ứ Căn c Lu t T ch c HĐND và UBND ngày 26/11/2003; ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 26/11/2003; ố Căn c Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v ủ ề
ả ự ự qu n lý d án đ u t
ị ị ầ ư xây d ng công trình; ị ị ố ứ ủ
ự ậ ấ ầ ầ ọ ủ ề Căn c Ngh đ nh s 58/2008/NĐCP ngày 05/5/2008 c a Chính ph v ậ ự ng d n thi hành Lu t Đ u th u và l a ch n nhà th u xây d ng theo Lu t
ẫ ướ h Xây d ng;ự
ị ố ủ Căn c Ngh đ nh s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v
ả ố
ủ ề ử ứ ị ấ ượ ủ ị ộ ố ề ủ ổ ổ ị ị ủ ề ị ng công trình xây d ng; Ngh đ nh s 49/2008/NĐCP ngày ố
ủ ề ủ ứ ố
ị
ị ư xây d ng công trình; ổ ố ị Ngh đ nh s 03/2008/ ộ ố ề ự ủ ề ử ầ ủ ủ ổ ị ả Căn c Ngh đ nh s 99/2007/NĐCP ngày 13/6/2007 c a Chính ph v Qu n NĐCP ngày ố ị
ự qu n lý ch t l 18/4/2008 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 209/2004/NĐCP; ị lý chi phí đ u t 07/01/2008 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a ngh đ nh s 99/2007/NĐCP;
ề c a ủ B ộ Xây d ng vự
ả ướ ư ố s 12/2008/TTBXD ngày 07/5/2008 ả h
ả ứ ự ự ư ấ ầ ư v n đ u t
ố xây d ng công trình ủ ự ộ ự ượ đ i Công văn s 1751 /BXDVP ngày 14/8/2007 c a B Xây d ng;
ự ứ ự ầ
ượ ả ủ ố ộ đ
ủ ở
ờ ề ệ ụ ự ố ề ạ ấ ị
ả ậ
ế ố ả ụ ệ
ở ế ự ề ị ủ ả ậ ạ
ố ứ Căn c Thông t ẫ ậ ng d n l p và qu n lý chi phí kh o sát xây d ng; ứ ị Căn c Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t ố ạ c công b t ự ứ ị Căn c Đ nh m c d toán xây d ng công trình, ph n kh o sát xây d ng ự ố ạ i Công văn s 1779/BXDVP ngày 16/8/2007 c a B Xây d ng; c công b t ệ Xét T trình s 148/TTrNN&PTNT ngày 15/4/2009 c a S Nông nghi p ầ ệ ệ và PTNT v vi c đ ngh phê duy t nhi m v , d toán và K ho ch đ u th u ờ ở b sông ư ấ ế ỹ ậ k thu t công trình Kè ch ng xói l v n kh o sát, l p báo cáo kinh t t ự ả Ái Nghĩa, kèm theo Nhi m v kh o sát và d toán do Ban Qu n Lý d án Nông ầ ư ệ nghi p & PTNT Qu ng Nam l p và theo đ ngh c a S K ho ch và Đ u t ạ ờ t
Ế Ị i T trình s 159 /TTrSKHĐT ngày 17/4/2009, QUY T Đ NH:
ụ ự ế ệ ạ Phê duy t nhi m v , d toán và k ho ch đ u th u t
ề Đi u 1. ậ ậ ố ầ ư ấ ờ ấ k thu t công trình Kè ch ng xói l ả v n kh o ở b sông Ái Nghĩa
ữ ộ
ế ỹ ụ ả ậ ậ ộ ệ ế ỹ sát, l p báo cáo kinh t ớ v i nh ng n i dung chính sau: ệ 1. N i dung nhi m v kh o sát và l p Báo cáo kinh t k thu t:
ị
ạ ộ ệ ề ấ ờ ớ ị
ế ế ế ạ t k 1,0km).
ả 1.1. Kh o sát đ a hình: ẽ ạ a. Ph m vi đo v : ọ Đo d c theo b sông đo n qua Th Tr n Ái Nghĩa, huy n Đ i l c v i chi u dài ự ế d ki n (tuy n thi ẽ ộ b. N i dung đo v :
ố ế
ộ
ố ớ ướ ệ ạ ố ơ i Qu c Gia h ng cao h n theo h VN2000.
ạ ố
ậ ẽ L p kh ng ch đo v : ệ ệ ố ộ ấ + H cao đ l y theo h cao đ qu c gia. ệ ọ ộ ệ ọ ộ + H t a đ theo h t a đ VN2000. ế ặ ằ ố Kh ng ch m t b ng: ế ị t b GPS n i v i l + Dùng thi ộ ế ố Kh ng ch cao đ : ộ ạ ế ố + Kh ng ch cao đ h ng IV: T m c kh ng ch h ng III t ạ ộ ẫ ừ ố ề ế ạ ề ủ ệ ẩ ấ ị i trung tâm th ạ Nghĩa, huy n Đ i L c d n v công trình, chi u dài th y chu n h ng IV
tr n Ái ả kho ng 3,5km.
ậ ẩ ủ ể ế
ế ừ ố ể ấ ầ + Th y chu n k thu t cho các đi m tim tuy n, đi m kh ng ch , các đ u ộ m c cao đ ,
ặ ắ ề ố ậ ẩ
ồ ồ ườ ồ ỹ ố ạ ị m t c t ngang, các v trí h khoang, các tr m máy xu t phát t ỹ chi u dài th y chu n k thu t kho ng 1,6km. Đo v bình đ : Bình đ tuy n t
ả ế ỷ ệ l ỗ v tim kè ra m i bên 75m và
ệ ạ
ủ ẽ ẽ ừ 1,0m, đo v t ẽ di n tích đo v kho ng 16,0ha (trên c n 7,0 và d ẽ ắ ỷ ệ ứ ả ọ ứ ng đ ng m c 1/1.000, chênh cao đ ấ ị ượ ; t qua v trí sâu nh t lòng sông 10m ướ ướ i n c 9,0ha). ổ ề Đo v tr c d c: T l ẽ đ ng 1/100, ngang 1/1.000, t ng chi u dài đo v là
1,0km.
ứ
Đo v tr c ngang: T l ộ ượ ừ ở ờ ra phía sông và v
ỷ ệ ả vào b kho ng 15m, t ặ ắ ề mép l ẽ ả ỗ
ẽ ắ ngang và đ ng 1/200, cách nhau trung bình 20÷25m ặ ắ ừ ở t qua đo m t m t c t, t ạ ấ ch sâu nh t 10m, t ng chi u dài m t c t ngang đo v kho ng 2,350km (trên c n ướ ướ i n 0,705km, d mép l ổ c 1,645km).
ầ ế ắ ố ố
ệ
ề ấ ề ố ệ ự Các yêu c u khác: Chôn m c bê tông, c m m c tim tuy n, th c hi n theo ố xây d ngự ư ể ụ 100m v phía dân c đ ph c ạ ế ườ ng chuy n c p 2 ế ố ở cách mép l
ụ ồ các quy trình, quy ph m hi n hành (m c tim tuy n công trình 10 m c, ố 2 m c kh ng ch đ ụ v theo dõi thi công và ph c h i)
ị ầ ủ ạ ậ
ế t ậ k thu t.
ị ấ ậ ả
ụ ị ố ộ ấ ớ ớ ị i các l p đ t, đá và xác đ nh các
ự ỉ
ơ ộ (cid:0) L p báo cáo đ a hình theo đúng yêu c u c a giai đo n l p Báo cáo kinh ỹ 1.2. Kh o sát đ a ch t: ầ a. M c đích và yêu c u: ạ Xác đ nh ph m vi phân b , đ sâu, ranh gi ạ ủ ấ ố ượ ử ề ằ ằ
(cid:0) ự ự ế ch tiêu c lý c a đ t, đá t ả ng kh o sát đ a ch t: b. N i dung và kh i l ố Khoan xoay b m r a b ng ng m u đ sâu b ng (1,5 ủ ạ
i khu v c d ki n xây d ng công trình. ấ ộ khoang là (10 ổ ổ 2,0) chi u cao ọ i tim d c 15)m t khoan cách nhau trung bình ả khoan, kho ng cách các l
ị ẫ ơ ỗ ổ ủ c a thân kè, chi u sâu trung bình c a m i l theo thân kè d ki n 04 l 350m, t ng chi u dài khoan là 48m;
ổ ổ ạ T i các v trí l ị ơ khoan đ a ch t d ki n có 04 đ n nguyên m i đ n nguyên đ a
ỗ ơ ộ ị ạ ấ ấ ẫ ổ ị ỉ ề ự ế ề ị ẫ ấ ấ ự ế ệ ch t l y 01 m u đ t nguyên d ng thí nghi m xác đ nh 9 ch tiêu, t ng c ng 16 m u;
ầ ủ ạ ậ ậ ấ ị ế L p báo cáo đ a ch t theo đúng yêu c u c a giai đo n l p Báo cáo kinh t k ỹ
ậ ỹ k thu t:
ậ ậ ệ ậ ỹ
ự ề ạ ả
ủ ị
ả ướ c.
thu tậ . ế ộ 2. N i dung l p Báo cáo kinh t ế ậ k thu t theo đúng Thu th p các tài li u liên quan và l p Báo cáo kinh t ị ố ị Ngh đ nh s 12/2009/NĐ ủ ị ậ i kho n 4 Đi u 35 c a Lu t Xây d ng, quy đ nh t ự ầ ư ự ủ ề xây d ng công CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v qu n lý d án đ u t trình và các quy đ nh hi n hành c a Nhà n
ủ ệ ụ
ố ượ ầ Tiêu chu n ngành 14TCN 1952006 v thành ph n kh i l ố ng, kh i
ả ấ ượ ng kh o sát đ a ch t trong công trình th y l l
ố ượ ầ Tiêu chu n ngành 14TCN 1862006 v thành ph n kh i l ố ng, kh i
ả ượ ng kh o sát đ a hình trong công trình th y l l
ố ượ ầ Tiêu chu n ngành 14 TCN 1652006 v thành ph n kh i l ố ng, kh i
ẩ + Tiêu chu n áp d ng: ẩ ị ẩ ị ẩ ị ề ả ượ ề ủ ợ i; ề ủ ợ i; ề ng kh o sát đ a hình trong công trình đê đi u; l
ế ẩ ạ ố Tiêu chu n ngành 14 TCN 1022002: Quy ph m kh ng ch cao đ c s ộ ơ ở
ủ ợ trong công trình Th y l i.
ế ặ ằ ẩ ạ ố Tiêu chu n ngành 14 TCN 222002: Quy ph m kh ng ch m t b ng c ơ
ủ ợ ở s trong công trình Th y l i.
ẽ ả ồ ị ẩ ạ Tiêu chu n ngành 96 TCN 4390: Quy ph m đo v b n đ đ a hình t ỷ ệ l
ầ ờ 1:500 1:5000 ph n ngoài tr i.
ả ầ Thành ph n, kh i l Tiêu chu n ngành 14 TCN 165: 2006 “
ả ố ượ CN 186: 2006 “Thành ph n, kh i l ế ế ị ấ
ạ
ế ế ồ ị i”
ủ ợ ậ ậ 389.803.000 đ ngồ
ả ả ị ị
ị ẩ ng kh o sát đ a ố ượ ả ầ ề ng kh o sát hình công trình đê đi u”; 14 T ủ ợ ự ạ ậ ị i”; 14 TCN t k công trình th y l đ a hình trong các giai đo n l p d án và thi ố ượ ạ ậ ầ ng kh o sát đ a ch t trong các giai đo n l p 195 : 2006 “Thành ph n, kh i l ẽ ặ ủ ợ ự d án và thi i”; 14 TCN 141 : 2005 “Quy ph m đo v m t t k công trình th y l ắ c t, bình đ đ a hình công trình th y l ế ỹ 3. D toán công tác kh o sát và l p Báo cáo kinh t k thu t: 84.892.000 đ ngồ 61.731.000 đ ngồ 243.180.000 đ ng ồ : : :
ậ ạ
ầ ư ấ v n: ậ ả ế ỹ ấ ầ ự ậ k thu t xây d ng công trình.
ồ ự ả Kh o sát đ a hình ấ Kh o sát đ a ch t L p BCKTKT ế 4. K ho ch đ u th u t 4.1. Tên gói th u: Kh o sát, l p Báo cáo kinh t 4.2. Giá gói th u: ầ 389.803.000 đ ng (đã bao g m thu VAT)
ẻ ồ ệ ế ồ ữ Ba trăm tám m oi chín tri u, tám trăm l ba nghìn đ ng) (B ng ch :
ư c.ướ ỉ ầ ị
ằ ố Ngân sách nhà n ồ 4.3. Ngu n v n: ọ ứ ự ầ 4.4. Hình th c l a ch n nhà th u: Ch đ nh th u ứ ợ ồ 4.5. Hình th c h p đ ng: ậ ả ợ ơ ồ
ỹ ầ ầ ậ ậ
ph n trăm (%) ồ ỷ ệ l ợ ồ ầ ngày ký h p đ ng.
ế ồ ầ ệ ọ
ợ 4.6. Th i gian th c hi n h p đ ng: 45 ngày k t 4.7. Th i gian l a ch n nhà th u: Tháng 4 năm 2009 ệ ệ ọ ơ ờ ờ Đi u 2.ề
Ph n kh o sát và l p báo cáo: H p đ ng theo đ n giá. ợ Ph n l p Báo cáo kinh t k thu t: H p đ ng theo t ự ể ừ ự ở ự ể ự ự ự ệ ả
S Nông nghi p và PTNT có trách nhi m xét ch n đ n v t ậ ệ ấ ượ ạ ẩ ị ư ấ v n có ả ả năng l c đ th c hi n công tác kh o sát l p d án xây d ng công trình đ m b o ch t l ng, đúng qui ph m, tiêu chu n hi n hành.
ầ ư ố
ố , Tài chính cân đ i, b trí v n cho công trình. ố ạ ở ỉ
ả ệ
ủ ưở ệ ị ị ố ầ Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S : K ho ch và Đ u c Qu ng Nam, Nông nghi p và PTNT, Giám đ c Kho B c Nhà n ươ ng liên quan ế ướ ạ ố ơ ng các đ n v , đ a ph ạ ộ và th tr
ạ ế ở S : K ho ch và Đ u t ề Đi u 3. , Tài chính, ủ ị ứ
ư t Ch t ch UBND huy n Đ i L c ế ị căn c Quy t đ nh thi hành. ế ị ệ ự ể ừ ngày ký./.
ơ
Ủ Ị Ủ Ị
Quy t đ nh này có hi u l c k t ậ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; CT và các PCT ; Các PVP; L uư : VT,KTTH,KTN.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH (Đã ký) Đinh Văn Thu