B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ĐI H C THÁI NGUYÊN
S : 135/QĐ-ĐHTN
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh phúc
Thái Nguyên, ngày 02 tháng 02 năm 2010
QUY T ĐNH
V vi c ban hành “Quy đnh đào t o đi h c và cao đng h chính quy
theo
h th ng tín ch
GIÁM ĐC ĐI H C THÁI NGUYÊN
Căn c Ngh đnh s 31/CP ngày 04/04/1994 c a Chính ph v vi c thành
l p Đi h c Thái Nguyên;
Căn c Quy t đnh s 3360/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 21/06/2005 c a ế
B tr ng B Giáo d c và Đào t o v vi c phân c p qu n lý cho Đi h c Thái ưở
Nguyên, Đi h c Hu và Đi h c Đà N ng; ế
Căn c Quy ch t ch c và ho t đng c a Đi h c Thái Nguyên ban ế
hành kèm theo Quy t đnh s 3647/GD-ĐT ngày 10/07/2007 c a B tr ng Bế ưở
Giáo d c và Đào t o;
Theo đ ngh c a Ông Tr ng ban Đào t o. ưở
QUY T ĐNH
Đi u 1: Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v đào t o đi h cế
và cao đng h chính quy theo h th ng tín ch .
Đi u 2: Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký. Các Quy đnh tr cế ướ
đây trái v i Quy đnh này nay bãi b .
Đi u 3: Các ông Chánh Văn Phòng, Tr ng ban Ban Đào t o, Tr ng cácưở ưở
Ban ch c năng c a Đi h c Thái Nguyên, Hi u tr ng các Tr ng thành viên ưở ườ
và Tr ng các khoa tr c thu c ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ưở ế
N i nh n :ơ
- V GDĐH(đ b/c);
- Giám đc, các phó giám đc (đ
b/c);
- Nh đi u 3;ư
- L u ĐT, VP.ư
GIÁM ĐC
(Đã ký)
1
GS.TS. T Quang Hi n
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ĐI H C THÁI NGUYÊN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
QUY ĐNH
Đào t o đi h c và cao đng h chính quy theo h th ng tín ch
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 135 /QĐ-ĐHTN, ngày 02 tháng 02 năm 2010ế
c a Giám đc Đi h c Thái Nguyên)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
Văn b n này quy đnh nh ng v n đ chung nh t v t ch c đào t o, đánh giá
k t qu h c t p, c p văn b ng t t nghi p và x lý h c t p đi v i sinh viên đi h cế
và cao đng h chính quy theo h c ch tín ch t i các tr ng thành viên và khoa tr c ế ườ
thu c c a Đi h c Thái Nguyên (sau đây g i là đn v đào t oơ ).
Các v n đ liên quan t i giáo viên và t ch c gi ng d y đc quy đnh trong ượ
quy ch gi ng d y, các v n đ liên quan đn qu n lý sinh viên trong sinh ho t và rènế ế
luy n đc quy đnh trong quy đnh công tác sinh viên c a Đi h c. ượ
Các văn b n h ng đn c th c a đn v đào t o v đào t o đi h c và cao ướ ơ
đng h chính quy theo h th ng tín ch không đc trái v i các quy đnh t i văn b n ượ
này. Vi c đi u ch nh, b sung các đi u kho n c a B n quy đnh này do Giám đc Đi
h c Thái Nguyên quy t đnh. ế
Đi u 2. Ch ng trình giáo d c đi h c ươ
Đào t o theo h th ng tín ch là ph ng th c đào t o trong đó sinh viên ch ươ
đng l a ch n h c t ng h c ph n (tuân theo m t s ràng bu c đc quy đnh tr c) ượ ư
nh m tích lũy t ng ph n, ti n t i hoàn t t toàn b ch ng trình đào t o và đc c p ế ươ ượ
văn b ng t t nghi p.
Trên c s l ng hóa quá trình đào t o thông qua khái ni m tín ch , h th ngơ ư
tín ch t o đi u ki n t i đa đ cá nhân hóa quá trình đào t o, trao quy n cho sinh viên
trong vi c đăng ký s p x p l ch h c, vi c tích lũy các h c ph n, k c s p x p th i ế ế
gian h c tr ng, th i gian t t nghi p, ra tr ng. V ph n mình, sinh viên c n phát ườ ườ
2
huy tính tích c c, ch đng đ thích ng v i quy trình đào t o này và đ đt nh ng
k t qu t t nh t trong h c t p, rèn luy n.ế
1. Ch ng trình giáo d c đi h c hay ch ng trình đào t o (CTĐT) th hi nươ ươ
m c tiêu giáo d c đi h c, quy đnh chu n ki n th c, k năng, ph m vi và c u trúc ế
n i dung giáo d c đi h c, ph ng pháp và hình th c đào t o, cách th c đánh giá k t ươ ế
qu đào t o đi v i m i h c ph n, ngành h c, trình đ đào t o c a giáo d c đi h c.
2. Ch ng trình đào t o đc đn v đào t o xây d ng trên c s ch ng trìnhươ ượ ơ ơ ươ
khung do B Giáo d c và Đào t o ban hành.
M i ch ng trình đào t o g n v i m t ngành (ki u đn ngành) ho c v i m t ươ ơ
vài ngành (ki u song ngành; ki u ngành chính - ngành ph ; ki u 2 văn b ng).
T t c các ch ng trình đào t o c a đn v đào t o ph i đc Giám đc Đi ươ ơ ượ
h c phê duy t tr c khi ban hành. ướ
3. Ch ng trình đào t o đc c u trúc t các h c ph n thu c hai kh i ki nươ ượ ế
th c: giáo d c đi c ng và giáo d c chuyên nghi p. ươ
a. Kh i ki n th c giáo d c đi c ng (g m các h c ph n thu c các lĩnh v c ế ươ
khoa h c xã h i, khoa h c nhân văn, khoa h c t nhiên) nh m trang b cho ng i h c ườ
n n h c v n r ng, có th gi i quan khoa h c và nhân sinh quan đúng đn, hi u bi t ế ế
v t nhiên, xã h i và con ng i, n m v ng ph ng pháp t duy khoa h c, bi t trân ườ ươ ư ế
tr ng các di s n văn hoá c a dân t c và nhân lo i, có đo đc, nh n th c trách nhi m
công dân, có năng l c xây d ng và b o v đt n c. ướ
b. Kh i ki n th c giáo d c chuyên nghi p đc chia thành 2 nhóm: nhóm ki n ế ượ ế
th c c s (ki n th c c s c a ngành ho c liên ngành) và nhóm ki n th c chuyên ơ ế ơ ế
ngành nh m cung c p cho ng i h c nh ng ki n th c và k năng ngh nghi p c n ườ ế
thi t ban đu.ế
Đi u 3. H c ph n và Tín ch
1. H c ph n là kh i l ng ki n th c t ng đi tr n v n, thu n ti n cho sinh ượ ế ươ
viên tích lu trong quá trình h c t p. Ph n l n các h c ph n có kh i l ng t 2 đn 4 ượ ế
tín ch , n i dung đc b trí gi ng d y tr n v n và phân b đu trong m t h c k . ượ
Ki n th c trong m i h c ph n ph i g n v i m t m c trình đ theo năm h c thi t kế ế ế
và đc k t c u riêng nh m t ph n c a môn h c ho c đc k t c u d i d ng tượ ế ư ượ ế ướ
h p t nhi u môn h c. M i h c ph n đu có mã s riêng đc th c hi n theo quy ượ
đnh h ng d n mã môn h c c a Giám đc Đi h c Thái Nguyên. ướ
2. Có hai lo i h c ph n chính: h c ph n b t bu c và h c ph n t ch n.
a. H c ph n b t bu c là h c ph n ch a đng nh ng n i dung ki n th c chính ế
y u c a m i ch ng trình và b t bu c sinh viên ph i tích lu .ế ươ
b. H c ph n t ch n là h c ph n ch a đng nh ng n i dung ki n th c c n ế
thi t, nh ng sinh viên đc t ch n theo h ng d n c a tr ng nh m đa d ng hoáế ư ượ ướ ườ
3
h ng chuyên môn ho c đc t ch n tu ý đ tích lu đ s tín ch quy đnh choướ ượ
m i ch ng trình đào t o. ươ
c. Ho t đng h c t p gi ng d y c a m i h c ph n bao g m m t hay k t h p ế
m t s trong các hình th c sau:
- Gi ng d y lý thuy t; ế
- H ng d n th o lu n, th c hành, bài t p; ướ
- H ng d n th c t p; ướ
- H ng d n đ án, bài t p l n ... ướ
M i h c ph n đu có đ c ng chi ti t th hi n các n i dung, nh : mô t tóm ươ ế ư
t t n i dung h c ph n, các h c ph n tiên quy t, h c ph n song hành, h c ph n h c ế
tr c, cách đánh giá h c ph n, n i dung chính các ch ng m c, phân b th i gian h cướ ươ
ph n theo tu n, các giáo trình, tài li u tham kh o... Đ c ng chi ti t các h c ph n ươ ế
trong ch ng trình đào t o do Hi u tr ng, Tr ng khoa tr c thu c (sau đây g i làươ ưở ư
Th tr ng đn v đào t o ưở ơ ) phê duy t trên c s k t lu n c a H i đng Khoa h c - ơ ế
Đào t o c a đn v đào t o và báo cáo Giám đc Đi h c; ch ng trình đào t o và ơ ươ
gi ng viên gi ng d y h c ph n ph i đc gi i thi u cho sinh viên trong bu i h c đu ư
tiên c a h c ph n.
3. Ngoài hai lo i h c ph n b t bu c và t ch n, trong ch ng trình đào t o còn ươ
có các lo i h c ph n khác:
a. H c ph n t ng đng và h c ph n thay th ươ ươ ế
H c ph n t ng đng là m t hay m t nhóm h c ph n thu c ch ng trình đào ươ ươ ươ
t o c a m t khóa, ngành khác đang t ch c đào t o t i tr ng ho c t i m t đn v ườ ơ
khác thu c Đi h c đc phép tích lũy đ thay cho m t h c ph n hay m t nhóm h c ượ
ph n trong ch ng trình c a ngành đào t o. ươ
H c ph n thay th đc s d ng khi m t h c ph n có trong ch ng trình đào ế ượ ươ
t o nh ng nay không còn t ch c gi ng d y n a và đc thay th b ng m t h c ư ư ế
ph n khác đang còn t ch c gi ng d y.
Các h c ph n hay nhóm h c ph n t ng đng ho c thay th do khoa qu n lý ươ ươ ế
chuyên môn đ xu t và là các ph n b sung cho ch ng trình đào t o trong quá trình ươ
th c hi n. H c ph n t ng đng ho c thay th đc áp d ng cho t t c các khóa, ươ ươ ế ượ
các ngành ho c ch đc áp d ng h n ch cho m t s khóa, ngành. ượ ế
b. H c ph n tiên quy t ế
H c ph n A là h c ph n tiên quy t c a h c ph n B, khi sinh viên mu n đăng ế
ký h c h c ph n B thì ph i đăng ký h c và thi đt h c ph n A.
c. H c ph n h c tr c ướ
H c ph n A là h c ph n h c tr c c a h c ph n B, khi sinh viên mu n đăng ư
ký h c h c ph n B thì ph i đăng ký và h c xong h c ph n A.
4
d. H c ph n song hành
Các h c ph n song hành v i h c ph n A là nh ng h c ph n mà sinh viên ph i
theo h c tr c ho c h c đng th i v i h c ph n A. ướ
e. H c ph n đc bi t
H c ph n Giáo d c qu c phòng và Giáo d c th ch t
H c ph n Giáo d c qu c phòng và Giáo d c th ch t đc x p vào các h c ượ ế
ph n đc bi t (không đc tính tín ch ), vi c đánh giá k t qu c a các h c ph n này ượ ế
ch mang ý nghĩa là đi u ki n đ c p ch ng ch môn h c tuân theo quy đnh chung c a
B Giáo d c và Đào t o.
H c ph n Giáo d c qu c phòng đc Đi h c s p x p và giao k ho ch cho ượ ế ế
t ng đn v thành viên vào đu m i năm h c d a vào k ho ch đ ngh c a các đn ơ ế ơ
v và kh năng ti p nh n c a Trung tâm Giáo d c Qu c phòng. Vi c h c l i h c ế
ph n này (n u có) do sinh viên đăng ký tr c ti p v i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng. ế ế
H c ph n th c t p ngoài tr ng ườ
M t s h c ph n th c t p đc t ch c bên ngoài tr ng, do đó sinh viên ph i ượ ườ
chú ý đ đăng ký các h c ph n này vào đúng h c k đc m . N u các h c ph n này ượ ế
đc t ch c riêng ngoài các tu n h c chính th c c a h c k thì s tín ch c a h cượ
ph n s không tính vào s 25 tín ch t i đa mà sinh viên đc đăng ký trong h c k ượ
chính.
Th c t p t t nghi p
Th c t p t t nghi p (TTTN) đc b trí vào giai đo n cu i c a quá trình đào ượ
t o. Sinh viên mu n đăng ký ph i th a mãn m t s đi u ki n đc bi t nh m đm
b o đã có đ ki n th c đ hoàn thành các môn h c quan tr ng này. ế
Th i gian th c t p t t nghi p và s tín ch ng v i th c t p t t nghi p do đn ơ
v đào t o quy đnh d a vào ch ng trình đào t o và th c t c a c s . ươ ế ơ
Sinh viên đăng ký th c t p t t nghi p nh m t h c ph n theo quy trình nêu ư
trong Đi u 7 c a quy đnh này
Đ án t t nghi p hay khóa lu n t t nghi p (ĐATN hay KLTN)
Đ án hay khóa lu n t t nghi p đc tính không v t 14 tín ch cho trình đ ượ ượ
đi h c, ch t ch c trong các h c k chính v i quy trình đánh giá riêng và đc quy ượ
đnh b i Th tr ng đn v đào t o. ưở ơ Th i gian làm đ án ho c khóa lu n t t nghi p
do Th tr ng đn v đào t o quy đnh. ưở ơ
4. Tín ch (TC) là đn v quy chu n dùng đ l ng hoá kh i l ng ki n th c và ơ ượ ượ ế
kh i l ng h c t p, gi ng d y trong quá trình đào t o. Tín ch cũng là đn v đ đo ượ ơ
l ng ti n đ h c t p c a sinh viên đánh giá d a trên s l ng tín ch sinh viên đã tíchườ ế ượ
lũy đc. ượ
5