Y BAN NHÂN DÂN
T NH B N TRE
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1359/QĐ-UBND B n Treế, ngày 28 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V KI M SOÁT VI C S D NG CH D N ĐA LÝ THU C T NH
B N TRE
Y BAN NHÂN DÂN T NH B N TRE
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn c Lu t S h u trí tu ngày 29 tháng 11 năm 2005, đc s a đi, b sung ngày 19 tháng 6 ượ
năm 2009;
Căn c Quy t đnh s 42/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh ế
Bến Tre v vi c ban hành Quy đnh v Qu n lý Ch d n đa lý thu c t nh B n Tre; ế
Xét đ ngh c a Giám đc S Khoa h c và Công ngh t i T trình s 685/TTr-SKHCN ng ày 10
tháng 6 năm 2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v ki m soát vi c s d ng Ch d n đa lý ế
thu c t nh B n Tre. ế
Đi u 2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc các S : Khoa h c và Công ngh ,
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn; Th tr ng các S , Ban, ngành t nh; Th Tr ng đn v ưở ưở ơ
qu n lý Ch d n đa lý thu c t nh B n Tre; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và ế
các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t đnh này. ế
Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký./.ế
N i nh n: ơ (kèm theo Quy đnh)
- Nh Đi u 2;ư
- TTTU, TT HĐND t nh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND t nh;
- UBMTTQ và các ĐT t nh;
- S KH&CN;
- Chánh, PCVP UBND t nh;
- Phòng KGVX (TrV), KT, TH,
- C ng TTĐT t nh;
- L u: VT.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Cao Văn Tr ng
QUY ĐNH
V VI C KI M SOÁT VI C S D NG CH D N ĐA LÝ THU C T NH B N TRE
(Ban hành kèm theo Quy t đnh ế s 1359/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 c a y ban nhân
dân t nh B ến Tre)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Quy đnh này nh m th ng nh t n i dung, trình t và th t c t ch c ki m soát vi c s d ng
các Ch d n đa lý đã đc b o h cho các s n ph m thu c t nh B n Tre. ượ ế
2. Quy đnh này áp d ng đi v i các c quan qu n lý, ng i s d ng và các t ch c, cá nhân ơ ườ
khác có liên quan đn vi c s d ng Ch d n đa lý cho s n ph m đã đc b o h Ch d n đa lý.ế ượ
Đi u 2. Quy đnh chung v ki m soát Ch d n đa lý
1. Ki m soát Ch d n đa lý là vi c ki m tra ho t đng s n xu t s n ph m và s d ng Ch d n
đa lý trong th ng m i s n ph m, do các c quan qu n lý Ch d n đa lý ti n hành đi v i ươ ơ ế
ng i s d ng.ườ
2. Ki m soát Ch d n đa lý g m các n i dung chính sau:
a) Ki m soát ngu n g c s n ph m;
b) Ki m soát vi c tuân th các quy đnh v s n xu t đ đi u ki n an toàn th c ph m, phù h p
quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t, đáp ng tiêu chu n nông nghi p h u c ; và vi c ơ
ghi chép s sách theo dõi t ng ng.ươ
c) Ki m soát ch t l ng s n ph m; ượ
d) Ki m soát vi c tuân th quy đnh v s d ng Ch d n đa lý, bi u tr ng ( ư logo) c a Ch d n
đa lý và các d u hi u Ch d n đa lý khác.
3. Ho t đng ki m soát Ch d n đa lý theo Quy đnh n ày là các ho t đng chuyên bi t theo quy
đnh c a Lu t s h u trí tu , không bao g m các ho t đng thanh tra, ki m tra chuyên đ c a
các ngành, lĩnh v c liên quan nh an toàn th c ph m, qu n lý th tr ng, h p chu n, h ư ườ p quy,
v.v.
4. Đn v ch trì th c hi n ho t đng ki m soát vi c s d ng Ch d n đa lý thu c t nh B n Tre ơ ế
theo Quy đnh này là S Khoa h c và Công ngh .
Đi u 3. Các nguyên t c c a ho t đng ki m soát
1. Nguyên t c đ ng thu n: ho t đng ki m soát vi c s d ng Ch d n đa lý là s đ ng thu n
c a đn v qu n lý Ch d n đa lý t nh B n Tre và ng i s d ng. Nguyên t c đ ơ ế ườ ng thu n th
hi n s th ng nh t tuân th , th c hi n đúng các quy đnh đ ra, nh m m c đích b o đm ch t
l ng và nâng cao giá tr c a s n ph m đc b o h Ch d n đa lý.ượ ượ
2. Nguyên t c khách quan: ho t đng ki m soát vi c s d ng Ch d n đa lý ph i đm b o tính
khách quan, trung th c, công b ng trong quá trình th c hi n công tác ki m soát.
3. Nguyên t c công khai, minh b ch: t t c các ho t đng ki m tra, ki m soát ph i đc th c ư
hi n công khai, đúng quy trình đc quy đnh, k t qu ki m tra ph i đc công khai trên các ượ ế ượ
ph ng ti n qu n lý c a t ch c ch s h u.ươ
4. Nguyên t c kh thi: vi c xây d ng k ho ch ki m soát và ti n hành ho t đng ki m soát ph i ế ế
đm b o th c hi n đc trên th c t . ượ ế
Đi u 4. H th ng ki m soát Ch d n đa lý
1. Ki m soát c s l ơ à ho t đng t ki m soát, giám sát, theo dõi v ho t đng s d ng Ch d n
đa lý c a ng i s d ng cho s n ph m đã đc b o h Ch d n đa lý. ườ ượ
2. Ki m soát n i b là ho t đng ki m soát d a trên các quy đnh v n i dung, k ho ch ki m ế
soát c a các t ch c t p th đc trao quy n s d ng Ch d n đa lý đi v i các th ượ ành viên và
nh ng t ch c, cá nhân không ph i là thành viên nh ng có ký h p đng d ch v , h p đng bao ư
tiêu s n ph m v i t ch c t p th đó. Kinh phí ti n hành ho t đng ki m soát n i b do t ch c ế
t p th t ch u trên c s cân đi kinh phí c a t ch c. ơ
3. Ki m soát bên ngoài là ho t đng ki m soát đc th c hi n b i đn v qu n lý Ch d n đa lý ượ ơ
thu c t nh B n Tre, nh m ki m soát, giám sát và qu n lý các ho t đng s d ng Ch d n đa lý ế
c a ng i s d ng. Ho t đng ki m soát c a đn v qu n lý Ch d n đa lý thu c t ườ ơ nh Bến Tre
đc th c hi n d a trên k ho ch ki m soát.ượ ế
Ch ng IIươ
NH NG QUY ĐNH C TH
Đi u 5. Quy đnh v xây d ng k ho ch ki m soát ế
1. K ho ch ki m soát là quy đnh chi ti t v các y u t ki m soát, công c n i dung ki m soát, ế ế ế
x lý hành vi vi ph m, phân đnh v vai trò, trách nhi m và quy n h n gi a các c quan có liên ơ
quan đn ho t đng qu n lý Ch d n đa lý đã đc y ban nhân dân t nh giao nhi m v .ế ượ
2. K ho ch ế ki m soát là c s đ đn v qu n lý Ch d n đa ơ ơ lý thu c t nh Bến Tre ti n hành ế
các ho t đng ki m soát, và là c ơ s đ các t ch c, cá nhân ph i h p trong quá trình di n ra
ho t đng ki m soát.
3. N i dung c a k ho ch ki m soát đc xây d ng theo các n i dung ki m soát t i kho n 2, ế ượ
Đi u 2 c a Quy đnh này.
Đi u 6. T n su t ki m soát c a đn v qu n lý Ch d n đa lý ơ
1. Ki m soát đnh k đc t ch c 02 l n/năm theo k ho ch hàng năm. ượ ế
2. Ki m soát đt xu t đc t ch c khi có khi u n i ho c khi phát hi n có d u hi u vi ph m ượ ế
các quy đnh v s d ng Ch d n đa lý.
Đi u 7. Trình t t ch c th c hi n ho t đng ki m soát c a đn v qu n lý Ch d n đa ơ
lý thu c t nh B n Tre ế
1. Đi v i ho t đng ki m soát đnh k :
B c ướ 1 : Đn v qu n lý Ch d n đa lý thu c t nh Bơ ến Tre xây d ng k ho ch ki m soát hàng ế
năm, thành l p đoàn ki m soát và thông báo đn ng i s d ng tr c 03 (ba) ngày làm vi c. ế ườ ướ
B c 2:ướ T ch c ki m tra, đánh giá các n i dung t i kho n 2 Đi u 2 c a Quy đnh này trong th i
gian 10 ngày làm vi c.
- Tr ng h p phát hi n có d u hi u c a hành vi vi ph m, thì ph i l p biên b n và l u gi b ng ườ ư
ch ng nh ng l i đc cho là vi ph m; ượ
- Tr ng h p phát hi n có d u hi u nghi ng s n ph m không đt tiêu chu n, thì có th ti n ườ ế
hành l y m u, niêm phong m u, g i đi phân tích, giám đnh, k t qu phân tích, giám đnh nh n ế
đc là k t qu ki m tra cu i cùng.ượ ế
B c 3:ướ Thông báo k t quế
- K t qu c a ho t đng ki m soát s đc thông báo b ng văn b n đn ng i s d ng. ế ượ ế ườ
Tr ng h p có vi ph m, thì x lý vi ph m theo quy đnh.ườ
- Trường h p ng i s d ng không đ ườ ng ý v i k t qu ki m tra, thì có quy n có ý ki n ph n ế ế
đi, trong vòng 10 ngày làm vi c k t ngày nh n đc thông báo k t qu ki m tra. ượ ế
2. Đi v i ho t đng ki m tra đt xu t:
Khi phát hi n ho c đc thông báo v hành vi vi ph m các quy đnh v qu n lý và s d ng Ch ượ
d n đa lý, đn v qu n lý Ch d n đa lý thành l p đo ơ àn ki m tra đt xu t và t ch c ki m tra,
xác minh theo trình t t B c 2 đn B c 3 c a ho t đng ki m tra đnh k . ướ ế ướ
Đi u 8. Ho t đng ki m soát c s và ki m soát n i b ơ
1. Ng i s d ng có trách nhi m th c hi n ho t đng ki m soát c s v i các n i dung ki m ườ ơ
soát t i kho n 2 Đi u 2 c a Quy đnh này.
2. Các t ch c t p th đc trao quy n s d ng Ch d n đa lý, có trách nhi m th c hi n ho t ượ
đng ki m soát n i b đi v i các n i dung c n ki m soát t i kho n 2 Đi u 2 c a Quy đnh này.
Ch ng IIIươ
X LÝ VI PH M
Đi u 9. Các hành vi vi ph m quy đnh v s d ng Ch d n đa lý c a ng i s d ng Ch ườ
d n đa lý
1. Không xu t trình đc Gi y ch ng nh n còn hi u ượ l c cho các t ch c, cá nhân có th m
quy n khi có yêu c u;
2. Không th c hi n vi c kim soát n i b và l u gi tài li u, s ư sách ghi chép vi c ki m soát
n i b đi v i vi c s d ng Ch d n đa lý;
3. Không tuân th các quy đnh c a ch ng nh n c s s n xu t đ đi u ki n an toàn th c ph m ơ
ho c ch ng nh n c s s n xu t phù h p th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP, Global ơ
GAP), ho c ch ng nh n đáp ng tiêu chu n nông nghi p h u c ; ơ
4. Có hành vi c n tr ho t đng ki m tra, ki m soát v s d ng Ch d n đa lý;
5. Có hành vi s d ng Ch d n đa lý, biu tr ng (logo) c a Ch d n đa lý, các d u hi u Ch d nư
đa lý khác không đúng quy đnh;
6. Có hành vi s d ng Ch d n đa lý, bi u tr ng (logo) c a Ch d n đa lý, và các d u hi u Ch ư
d n đa lý khác cho các s n ph m không đáp ng đi u ki n v s n ph m mang Ch d n đa lý;
7. Có hành vi s a ch a, t y xóa Gi y ch ng nh n;
8. Có hành vi chuy n giao trái phép Gi y ch ng nh n cho t ch c, cá nhân khác s d ng;
9. Có hành vi bán, t ng, cho ho c có hành vi chuy n giao trái phép tem Ch d n đa lý c a đn v ơ
mình cho t ch c, cá nhân khác s d ng;
10. Có hành vi làm nh h ng đn uy tín, danh ti ng c a các Ch ưở ế ế d n đa lý thu c t nh B n Tre. ế
Đi u 10. X lý hành vi vi ph m
1. Ng i s d ng th c hi n hành vi t i kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u 9 c a Quy đnh nườ ày thì b xem
xét áp d ng hình th c c nh cáo.
2. Ng i s d ng ườ đã b c nh cáo mà ti p t c hành vi t i kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u 9 Quy đnh này ế
ho c có hành vi t i kho n 5, 6 Đi u 9 Quy đnh này, thì b xem xét đình ch quy n s d ng Ch
d n đa lý trong vòng 06 tháng.
3. Ng i s d ng đã b đình ch quy n s d ng Ch d n đa lý, mà v n ti p t c vi ph m ho c cóườ ế
hành vi t i kho n 7, 8, 9 và 10 Đi u 9 c a Quy đnh này thì b thu h i Gi y ch ng nh n.
4. Các hành vi vi ph m hành chính liên quan đn ho t đng s d ng, ki m soát vi c s d ng Ch ế
d n đa lý, thì b x ph t vi ph m hành chính theo quy đnh c a Lu t X lý vi ph m hành chính,
Lu t S h u trí tu và các quy đnh c a pháp lu t khác có liên quan.
5. Các hành vi xâm ph m quy n s h u trí tu đi v i Ch d n đa lý cho s n ph m đã đc b o ượ
h Ch d n đa lý b x lý theo quy đnh c a Lu t S h u trí tu và các quy đnh c a pháp lu t có
liên quan.