TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1664/QĐ-TTg Hà N i, ngày 04 tháng 10 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T Đ ÁN PHÁT TRI N NUÔI TR NG TH Y S N TRÊN BI N ĐN NĂM 2030,
T M NHÌN ĐN NĂM 2045
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Bi n Vi t Nam ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn c Lu t Th y s n ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn c Ngh quy t s ế 36-NQ/TW ngày 22 tháng 10 năm 2018 c a Ban Ch p hành Trung ng ươ
Đng khóa XII v Chi n l c phát tri n b n v ng kinh t bi n Vi t Nam đn năm 2030, t m ế ượ ế ế
nhìn đn năm 2045;ế
Căn c Quy t đnh s 339/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2021 c a Th t ng Chính ph phê ế ướ
duy t Chi n l c phát tri n th y s n Vi t Nam đn năm 2030, t m nhìn đn năm 2045; ế ượ ế ế
Theo đ ngh c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Đ án phát tri n nuôi tr ng th y s n trên bi n đn năm 2030, t m nhìn đn ế ế
năm 2045 (Đ án) v i các n i dung chính nh sau: ư
I. QUAN ĐI M
1. Đu t phát tri n nuôi tr ng th y s n trên bi n (sau đây g i t t là: nuôi bi n) thành ngành s n ư
xu t hàng hóa quy mô l n, có đóng góp quan tr ng v s n l ng, giá tr và chuy n đi c c u ượ ơ
s n xu t trong toàn b ngành th y s n, trong đó l y doanh nghi p là l c l ng nòng c t đ đu ượ
t phát tri n nuôi bi n quy mô công nghi p vùng bi n xa.ư
2. Áp d ng khoa h c, công ngh tiên ti n, hi n đi, phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao và ế ượ
đu t h t ng đng b là c s đ t o nên b c đt phá trong phát tri n nuôi bi n. ư ơ ướ
3. Phát tri n nuôi bi n g n v i đi m i và t ch c l i s n xu t theo đnh h ng th tr ng, xây ướ ườ
d ng chu i giá tr xuyên su t cho t ng s n ph m, nhóm s n ph m nh m nâng cao giá tr gia
tăng; phát tri n công ngh nuôi, thu ho ch, b o qu n, v n chuy n và ch bi n sâu đ t o ra các ế ế
s n ph m có ch t l ng, gia tăng giá tr , đáp ng yêu c u c a th tr ng tiêu th . ượ ườ
4. Phát tri n nuôi bi n theo h ng s d ng hi u qu tài nguyên bi n, ch đng thích ng v i ướ
bi n đi khí h u; t ch c s n xu t phù h p, hài hòa v i ho t đng c a các ngành kinh t khác ế ế
trên bi n; k t h p v i xây d ng th tr n qu c phòng, an ninh trên bi n v ng m nh, tham gia b o ế ế
v v ng ch c ch quy n qu c gia trên các vùng bi n đo c a T qu c.
II. M C TIÊU
1. M c tiêu chung
Phát tri n nuôi bi n tr thành m t ngành s n xu t hàng hóa quy mô l n, công nghi p, đng b ,
an toàn, hi u qu , b n v ng và b o v môi tr ng sinh thái; t o ra s n ph m có th ng hi u, ườ ươ
đáp ng nhu c u c a th tr ng trong n c và xu t kh u; gi i quy t vi c làm, c i thi n đi u ườ ướ ế
ki n kinh t xã h i và nâng cao thu nh p cho c ng đng c dân ven bi n; góp ph n tham gia b o ế ư
v an ninh, qu c phòng vùng bi n đo c a T qu c.
2. M c tiêu c th
a) Đn năm 2025ế
Di n tích nuôi bi n đt 280.000 ha, th tích l ng nuôi 10,0 tri u m 3; s n l ng nuôi bi n đt ượ
850.000 t n, trong đó:
- Nuôi bi n g n b : 270.000 ha (ven b 20.000 ha; bãi tri u và trong đt li n 250.000 ha), th
tích l ng nuôi đt 8,0 tri u m 3; s n l ng nuôi đt 750.000 t n (cá bi n: 60.000 t n, tôm hùm: ượ
3.000 t n, giáp xác khác: 57.000 t n, nhuy n th : 460.000 t n và rong t o bi n: 170.000 t n).
- Nuôi bi n xa b 10.000 ha; th tích l ng nuôi đt 2 tri u m 3; s n l ng đt 100.000 t n (cá ượ
bi n: 60.000 t n, giáp xác khác: 10.000 t n, nhuy n th : 20.000 t n và rong t o bi n: 10.000
t n).
Giá tr kim ng ch xu t kh u đt 0,8 - 1,0 t đô la M .
b) Đn năm 2030ế
Di n tích nuôi bi n đt 300.000 ha, th tích l ng nuôi 12,0 tri u m 3; s n l ng nuôi bi n đt ượ
1.450.000 t n:
- Nuôi bi n g n b : 270.000 ha (ven b 20.000 ha; bãi tri u và trong đt li n 250.000 ha), th
tích l ng nuôi đt 8,5 tri u m 3; s n l ng nuôi đt 1.110.000 t n (cá bi n: 80.000 t n, tôm hùm: ượ
5.000 t n, giáp xác khác: 75.000 t n, nhuy n th : 550.000 t n và rong t o bi n: 400.000 t n).
- Nuôi bi n xa b 30.000 ha; th tích l ng nuôi đt 3,5 tri u m 3; S n l ng đt 340.000 t n (cá ượ
bi n: 120.000 t n, giáp xác khác: 20.000 t n, nhuy n th : 100.000 t n và rong t o bi n: 100.000
t n).
Giá tr kim ng ch xu t kh u đt 1,8 - 2,0 t đô la M .
c) T m nhìn đn năm 2045 ế
Ngành công nghi p nuôi bi n c a n c ta đt trình đ tiên ti n v i ph ng th c qu n lý hi n ướ ế ươ
đi. Công nghi p nuôi bi n tr thành b ph n quan tr ng trong ngành th y s n, có đóng góp trên
25% t ng s n l ng và giá tr kim ng ch xu t kh u đt trên 4 t đô la M . ượ
III. N I DUNG, NHI M V
1. Phát tri n, ng d ng khoa h c công ngh ph c v nuôi bi n
- T ch c nghiên c u hoàn thi n quy trình công ngh s n xu t th c ăn, con gi ng ch t l ng ượ
cao, gi i pháp phòng ch ng và đi u tr d ch b nh, công ngh nuôi, công ngh thu ho ch và b o
qu n s n ph m trong nuôi bi n.
- Phát tri n khoa h c công ngh trong ngành công nghi p h tr ph c v nuôi bi n t p trung vào
công ngh s n xu t l ng nuôi, d ch v h u c n, thi t b giám sát môi tr ng t đng, h th ng ế ườ
cho ăn thông minh và các k thu t, công ngh có liên quan đ thúc đy s n xu t phát tri n.
- Nghiên c u phát tri n và ng d ng công ngh t đng hóa, trí tu nhân t o, chuy n đi s , xây
d ng c s d li u đ qu n lý, v n hành và giám sát các ho t đng nuôi bi n. ơ
2. Phát tri n đng b h th ng c s h t ng ph c v nuôi bi n ơ
- Rà soát, đánh giá v th c tr ng và nhu c u h th ng c s h t ng ph c v phát tri n nuôi ơ
bi n làm c s đu t s n xu t. ơ ư
- Đu t c s h t ng k thu t đng b , hi n đi ph c v phát tri n nuôi bi n xa b bao g m ư ơ
các h ng m c h t ng thi t y u vùng s n xu t gi ng ph c v nuôi bi n, vùng nuôi tr ng th y ế ế
s n trên bi n, công nghi p h tr ph c v nuôi bi n, h th ng quan tr c môi tr ng nuôi bi n ườ
t đng, v.v...
- Hình thành các đi tàu d ch v h u c n ph c v nuôi bi n theo h ng đa ch c năng, t v n ướ
chuy n gi ng, th c ăn đn thu ho ch, s ch , b o qu n s n ph m sau thu ho ch. ế ơ ế
3. Phát tri n s n xu t gi ng ph c v nuôi bi n
- Phát tri n h th ng nghiên c u bao g m c s v t ch t và ngu n nhân l c ph c v s n xu t ơ
gi ng ph c v nuôi bi n.
- Đu t xây d ng h th ng s n xu t, chuy n giao con gi ng ph c v nuôi bi n đáp ng đ nhu ư
c u s l ng và ch t l ng, đc bi t là các đi t ng nuôi bi n có giá tr kinh t , có ti m năng ượ ượ ượ ế
m r ng quy mô nuôi th ng ph m và th tr ng tiêu th (vi t o, cá c nh, sinh v t c nh,. ươ ườ ..).
- T ch c qu n lý ch t ch ho t đng khai thác ngu n gi ng đi v i m t s gi ng loài nuôi
bi n đang ph thu c vào ngu n gi ng t nhiên đ đm b o không xâm h i đn ngu n l i và ế
phát tri n b n v ng.ểềữ
4. Phát tri n h th ng s n xu t th c ăn ph c v nuôi bi n
- Nghiên c u, phát tri n các công th c th c ăn, nguyên li u ch bi n th c ăn phù h p v i t ng ế ế
loài và giai đo n phát tri n, đc bi t là giai đo n con non, con gi ng c a các đi t ng nuôi ượ
bi n.
- Xây d ng các khu s n xu t th c ăn t p trung, g n v i khu d ch v h u c n ngh cá và vùng
nuôi bi n t p trung; ti n t i ch đng s n xu t trong n c, đ s l ng, đm b o ch t l ng ế ướ ượ ượ
ph c v s n xu t gi ng và nuôi th ng ph m. ươ
5. Phát tri n nuôi bi n theo vùng
a) Phát tri n nuôi bi n g n b
- Đi t ng nuôi, tr ng: u tiên phát tri n các đi t ng có th tr ng tiêu th và l i th c nh ượ Ư ượ ườ ế
tr nh: Nhóm cá bi n; nhóm giáp xác; nhóm nhuy n th ; nhóm rong, t o bi n; sinh v t c nh và
các đi t ng nuôi bi n có giá tr kinh t khác. ượ ế
- Ph ng th c nuôi, tr ng: Áp d ng ph ng th c nuôi công nghi p, u tiên phát tri n các mô ươ ươ ư
hình nuôi đa loài phù h p v i t ng vùng sinh thái, s c t i môi tr ng, g n v i b o v , phát tri n ườ
ngu n l i và đng qu n lý vùng bãi tri u, đm phá, r ng ng p m n ven bi n.
- Các vùng nuôi, tr ng:
+ Các t nh/thành ph t Qu ng Ninh đn Ninh Bình: Ti p t c xây d ng khu v c H i Phòng - ế ế
Qu ng Ninh tr thành trung tâm nuôi bi n, g n v i trung tâm ngh cá l n; tr ng tâm phát tri n
nuôi bi n các t nh g n v i b o t n bi n và du l ch qu c gia. Xây d ng các vùng s n xu t
gi ng nhuy n th t p trung, đáp ng nhu c u gi ng nhuy n th cho khu v c và c n c. ướ
+ Các t nh/thành ph t Thanh Hoá đn Bình Thu n: Phát tri n nuôi bi n g n v i ch bi n th y ế ế ế
s n, d ch v h u c n và h t ng phát tri n th y s n. Phát tri n nuôi bi n các t nh có đi u ki n
thu n l i. Phát tri n s n xu t gi ng cá bi n, rong, t o bi n, sinh v t c nh t p trung. Xây d ng
và v n hành mô hình đng qu n lý trong qu n lý và khai thác có hi u qu , b n v ng gi ng tôm
hùm.
+ Các t nh/thành ph t Bà R a - Vũng Tàu đn Kiên Giang: T p trung xây d ng phát tri n nuôi ế
bi n các đa ph ng có đi u ki n; g n k t hài hòa nuôi bi n v i d ch v , du l ch sinh thái ươ ế
bi n, d u khí, đi n gió, gi a phát tri n nuôi bi n và phát tri n công nghi p ch bi n. ế ế
b) Phát tri n công nghi p nuôi bi n xa b
- Đi t ng nuôi: Phát tri n m nh nuôi các đi t ng có l i th c nh tr nh và có th tr ng tiêu ượ ượ ế ườ
th l n trên vùng bi n xa b ; nhóm cá bi n có giá tr kinh t cao, nhóm nhuy n th và các đi ế
t ng nuôi bi n có giá tr kinh t khác.ượ ế
- Ph ng th c nuôi: Nuôi công nghi p, hi n đi, quy mô l n, đm b o an toàn th c ph m, b o ươ
v môi tr ng sinh thái, thích ng v i bi n đi khí h u; s d ng h th ng l ng, bè có k t c u ườ ế ế
và v t li u phù h p v i t ng đi t ng nuôi, ch u đc bi n đng th i ti t (sóng to, gió l n, ượ ượ ế ế
bão).
- Các vùng nuôi: Hình thành các vùng nuôi bi n xa b t i các t nh tr ng đi m nh Qu ng Ninh, ư
H i Phòng, Qu ng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thu n, Bình Thu n, Bà R a - Vũng Tàu, Cà
Mau, Kiên Giang và m t s đa ph ng có đi u ki n t nhiên thu n l i. ươ
6. Phát tri n ch bi n và th ng m i s n ph m nuôi bi n ế ế ươ
- Áp d ng công ngh tiên ti n vào các khâu thu ho ch, b o qu n s n ph m và v n chuy n đ ế
gi m t n th t và tăng giá tr s n ph m.
- Phát tri n h th ng ch bi n hi n đi g n v i các vùng nuôi bi n t p trung đ t o ra s n ế ế
ph m giá tr gia tăng, đc bi t các s n ph m có giá tr cao nh : D c ph m, th c ph m ch c ư ượ
năng,... có ngu n g c t nuôi bi n.
- Phát tri n th tr ng tiêu th s n ph m nuôi bi n trong n c và ngoài n c thông qua các đu ườ ướ ướ
m i phân ph i l n các th tr ng tr ng đi m. ườ
IV. M T S GI I PHÁP CH Y U
1. Xây d ng c ch chính sách thu hút đu t , h tr phát tri n nuôi tr ng th y s n trên bi n. ơ ế ư
V n d ng hi u qu các chính sách hi n có đ phát tri n các khâu trong toàn chu i nuôi bi n; rà
soát, s a đi b sung các chính sách có liên quan đn phát tri n nuôi bi n đ phù h p v i tình ế
hình th c t . ế
a) V đu t ư
- Đu t xây d ng h t ng thi t y u vào các vùng nuôi bi n t p trung bao g m: C ng d ch v , ư ế ế
h t ng k thu t và trang thi t b ph c v công tác đi u hành; h th ng phao tiêu, đèn báo ranh ế
gi i khu v c nuôi bi n.
- Đu t xây d ng h t ng thi t y u cho các vùng s n xu t gi ng nuôi bi n có ti m năng bao ư ế ế
g m: H th ng c p thoát n c, x lý n c th i, tr m b m, đê bao, đng giao thông, h th ng ướ ướ ơ ườ
đi n đu m i, h t ng k thu t ph c v nuôi d ng các loài th y s n trên bi n ph c v s n ưỡ
xu t gi ng, h t ng k thu t và trang thi t b ph c v công tác đi u hành qu n lý. ế
b) V h tr phát tri n nuôi bi n
- Xây d ng chính sách thu hút các doanh nghi p đu t nuôi bi n công nghi p xa b , công ư
nghi p h tr , ch bi n s n ph m áp d ng công ngh tiên ti n đ t o s n ph m có giá tr gia ế ế ế
tăng.
- Xây d ng chính sách h tr c s nuôi bi n xa b và c s s n xu t gi ng nuôi bi n. ơ ơ
- H tr kinh phí mua b o hi m trong ho t đng th y s n theo quy đnh pháp lu t.
- H tr nghiên c u, chuy n giao, ng d ng công ngh cao trong nuôi tr ng th y s n trên bi n,
thu ho ch, b o qu n và ch bi n s n ph m th y s n. ế ế
- H tr th t c đ doanh nghi p đu t vào phát tri n nuôi bi n quy mô l n, công nghi p, lâu ư
dài v i m c đích phát tri n kinh t ; vi c cho thuê đt, thuê m t n c, giao khu v c bi n th c ế ướ
hi n theo quy đnh c a pháp lu t.
- H tr chuy n đi di n tích ho t đng c a các ngành kinh t khác sang phát tri n nuôi bi n (có ế
đ án, ph ng án đu t , t ch c s n xu t kh thi, hi u qu ). ươ ư
2. V qu n lý và t ch c s n xu t