Y BAN NHÂN DÂN
T NH BÌNH THU N
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 19/2019/QĐ-UBNDBình Thu n, ngày 19 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH QU N LÝ VÀ S D NG CH D N
ĐA LÝ “PHAN THI T” DÙNG CHO S N PH M N C M M BAN HÀNH KÈM THEO ƯỚ
QUY T ĐNH S 37/2015/QĐ-UBND NGÀY 14/8/2015 C A UBND T NH BÌNH THU N
Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH THU N
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t S h u trí tu ngày 29 tháng 11 năm 2005, đc s a đi, b sung ngày 19 tháng 6 ượ
năm 2009;
Căn c Lu t An toàn th c ph m ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn c Ngh đnh s 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t S h u trí tu v s h u công nghi p;ướ
Căn c Ngh đnh s 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph v vi c s a
đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 c a
Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t S h u trí tu v s ế ướ
h u công nghi p;
Căn c Ngh đnh s 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t An toàn th c ph m;
Theo đ ngh c a S Khoa h c và Công ngh t i T trình s 504/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 5
năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy ch qu n lý và s d ng ch d n đa lý ế
“Phan Thi t” dùng cho s n ph m n c m m ban hành kèm theo Quy t đnh s ế ướ ế
37/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Bình Thu n, c
th nh sau: ư
1. B sung đi m g và đi m h kho n 2 Đi u 3 (trách nhi m c a S Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn) nh sau:ư
“g) Ch đo Chi c c Qu n lý ch t l ng nông, lâm và th y s n ti p nh n b n t công b c a t ượ ế
ch c, cá nhân đ l u tr h s và đăng t i tên t ch c, cá nhân và tên các s n ph m t công b ư ơ
trên trang thông tin đi n t c a đn v . ơ
h) T ch c ki m tra vi c th c hi n ch đ ki m nghi m đnh k đi v i s n ph m n c m m ế ướ
đã công b ”.
2. Kho n 6 Đi u 3 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“6. Các c quan th c thi quy n s h u công nghi p trên đa bàn t nh Bình Thu n: Công an t nh, ơ
Thanh tra S Khoa h c và Công ngh , C c Qu n lý th tr ng t nh, Chi c c H i quan, y ban ườ
nhân dân các huy n, thành ph , th xã và các c quan liên quan trong ph m vi nhi m v , quy n ơ
h n c a mình, ch đng ph i h p ti n hành ki m tra, ki m soát phát hi n và x lý các hành vi ế
xâm ph m quy n s h u công nghi p đi v i ch d n đa lý “Phan Thi t” dùng cho s n ph m ế
n c m m theo quy đnh c a Lu t S h u trí tu và các quy đnh khác c a pháp lu t có liên ướ
quan”.
3. B sung kho n 8 Đi u 3 nh sau: ư
“8. C c Qu n lý th tr ng t nh ườ
Th c hi n các ho t đng ki m tra, ki m soát hàng hóa l u thông trên th tr ng, x lý các hành ư ườ
vi vi ph m quy đnh t i kho n 2 Đi u 17 Quy ch này; t ch c các bi n pháp phòng, ch ng các ế
hành vi s n xu t kinh doanh n c m m gi m o ch d n đa lý “Phan Thi t”. ướ ế
4. Đi m d kho n 1 Đi u 6 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“d) Đc c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m cho ngành ngh s n ượ ơ
xu t, kinh doanh n c m m và th c hi n t công b s n ph m trên ph ng ti n thông tin đi ướ ươ
chúng ho c trang thông tin đi n t c a mình ho c niêm y t công khai t i tr s c a t ch c, cá ế
nhân và n p 01 (m t) b n qua đng b u đi n ho c tr c ti p đn Chi c c Qu n lý ch t l ng ườ ư ế ế ượ
nông, lâm và th y s n”.
5. Kho n 2 Đi u 6 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“2. Đi v i các t ch c, cá nhân không có c s ch bi n n c m m nguyên li u t i thành ph ơ ế ế ướ
Phan Thi t, nh ng có c s đóng chai n c m m thành ph m đc đt t i các đa đi m ngoài ế ư ơ ướ ượ
đa bàn thành ph Phan Thi t thu c t nh Bình Thu n, ngoài đt các đi u ki n t i kho n 1 Đi u ế
này c n ph i th a mãn thêm các đi u ki n sau:
a) Đm b o 100% n c m m nguyên li u dùng đ s n xu t thành ph m đc thu mua t i các ướ ượ
c s s n xu t n c m m trên đa bàn thành ph Phan Thi t và các đn v cung c p n c m m ơ ướ ế ơ ướ
nguyên li u đó có Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n đa lý “Phan Thi t” còn hi u l c; ế
b) Đang áp d ng h th ng qu n lý tiên ti n v an toàn th c ph m: Tiêu chu n ISO 22000:2005; ế
h th ng ki m soát an toàn th c ph m HACCP, ho c các tiêu chu n khác; có xây d ng th t c
truy xu t và thu h i s n ph m theo quy đnh v truy xu t ngu n g c và thu h i s n ph m không
đm b o ch t l ng, an toàn th c ph m trong lĩnh v c th y s n c a B Nông nghi p và Phát ượ
tri n nông thôn”.
6. Đi m đ kho n 1 Đi u 9 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
đ) Khi hi u l c c a m t trong các văn b n: Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, Gi y ch ng
nh n đ đi u ki n đm b o an toàn th c ph m cho ngành ngh s n xu t, kinh doanh n c ướ
m m; Văn b n ch ng minh đn v đc ch ng nh n áp d ng h th ng qu n lý tiên ti n v an ơ ượ ế
toàn th c ph m c a t ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh không còn hi u l c, thì Gi y ch ng
nh n quy n s d ng ch d n đa lý c a t ch c, cá nhân đó đng nhiên b ch m d t hi u l c ươ
cho đn khi đc các c quan có th m quy n c p l i văn b n m i. Khi đó các t ch c, cá nhân ế ượ ơ
có quy n s d ng l i Gi y ch ng nh n đã c p tr c đó, n u đn th i đi m s d ng l i Gi y ướ ế ế
ch ng nh n v n còn hi u l c”.
7. Kho n 2 Đi u 9 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“2. Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n đa lý b h y b trong các tr ng h p sau đây: ườ
a) T ch c, cá nhân có các hành vi: Cho thuê, m n; t ý s a ch a, t y xóa Gi y ch ng nh n ượ
quy n s d ng ch d n đa lý.
b) T ch c, cá nhân cung c p thông tin, ch ng c sai l ch cho c quan, t ch c qu n lý đ đc ơ ượ
c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n đa lý.
c) T ch c, cá nhân vi ph m Quy ch đã b S Khoa h c và Công ngh x lý theo quy đnh t i ế
kho n 1 Đi u 17 Quy ch này. ế
8. B sung kho n 4 Đi u 9 nh sau: ư
“4. Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n đa lý đc làm gi m o s b S Khoa h c và ượ
Công ngh h y b ”.
9. Đi m b và đi m c kho n 1 Đi u 10 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“b) Thành ph n H s bao g m: ơ
- Đn đ ngh c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n đa lý “Phan Thi t” ơ ế (M u bi u s
01/ĐCCDĐL kèm theo Quy ch này);ế
- B n sao Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh do c quan có th m quy n c p (tr ng h p ơ ườ
không ch ng th c thì xu t trình b n chính đ đi chi u); ế
- B n sao B n t công b s n ph m n c m m t ng ng v i t ng lo i s n ph m đăng ký ướ ươ
quy n s d ng ch d n đa lý;
- B n sao Gi y ch ng nh n đ đi u ki n đm b o an toàn th c ph m (tr ng h p không ch ng ườ
th c thì xu t trình b n chính đ đi chi u) cho ngành ngh s n xu t kinh doanh n c m m; ế ướ
- N u t ch c, cá nhân ch th c hi n khâu đóng chai s n ph m n c m m đ đa ra th tr ng ế ướ ư ườ
thì h s ph i có b n sao văn b n h p đng thu mua n c m m nguyên li u ho c b n sao danh ơ ướ
sách các đn v trên đa bàn thành ph Phan Thi t có Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n ơ ế
đa lý còn hi u l c cam k t cung c p n c m m nguyên li u, có ch ký xác nh n c a các đn v ế ướ ơ
đó (tr ng h p không ch ng th c thì xu t trình b n chính đ đi chi u);ườ ế
- B n sao Quy ch qu n lý n i b (n u là t ch c t p th ), tr ng h p không ch ng th c thì ế ế ườ
xu t trình b n chính đ đi chi u. ế
c) Đi v i các t ch c, cá nhân không có c s ch bi n n c m m nguyên li u t i thành ph ơ ế ế ướ
Phan Thi t, nh ng có c s đóng chai n c m m thành ph m đc đt t i các đa đi m ngoài ế ư ơ ướ ượ
đa bàn thành ph Phan Thi t, thu c t nh Bình Thu n: Ngoài các tài li u quy đnh t i đi m b ế
kho n 1 Đi u này còn ph i kèm theo: B n sao văn b n ch ng minh đn v đc ch ng nh n áp ơ ượ
d ng theo h th ng qu n lý tiên ti n v an toàn th c ph m (đang còn hi u l c) do các t ch c ế
có th m quy n c p (Tiêu chu n ISO 22000:2005, ho c h th ng ki m soát an toàn th c ph m
HACCP, ho c các tiêu chu n khác), tr ng h p không ch ng th c thì xu t trình b n chính đ ườ
đi chi u”. ế
10. Đi m b kho n 2 Đi u 10 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“b) Thành ph n h s bao g m: ơ
- 01 T khai yêu c u s a đi, b sung, c p đi Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n đa lý
(theo m u bi u s 02/SBCGH kèm theo Quy ch này) ế ,
- B n g c Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n đa lý (tr ng h p s a đi, b sung, c p ườ
đi);
- Gi y t khác nh m làm rõ yêu c u: B n sao B n t công b s n ph m n c m m t ng ng ướ ươ
v i t ng lo i s n ph m đ ngh b sung (áp d ng cho tr ng h p đ ngh b sung Gi y ch ng ườ
nh n quy n s d ng ch d n đa lý)”.
11. Đi m b kho n 4 Đi u 10 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“b) Thành ph n H s bao g m: ơ
- T khai yêu c u gia h n (theo m u bi u s 02/SBCGH kèm theo Quy ch này) ế ;
- B n chính Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n đa lý;
- B n sao Gi y ch ng nh n đ đi u ki n đm b o v sinh an toàn th c ph m trong s n xu t,
kinh doanh n c m m (tr ng h p không ch ng th c thì xu t trình b n chính đ đi chi u);ướ ườ ế
- B n sao B n t công b s n ph m n c m m t ng ng v i t ng lo i s n ph m đăng ký ướ ươ
quy n s d ng ch d n đa lý;
- Đi v i các t ch c, cá nhân không có c s ch bi n n c m m nguyên li u t i thành ph ơ ế ế ướ
Phan Thi t, nh ng có c s đóng chai n c m m thành ph m đc đt t i các đa đi m ngoài ế ư ơ ướ ượ
đa bàn Phan Thi t, thu c t nh Bình Thu n: ế
Ngoài 4 (b n) tài li u nêu trên, ph i có thêm văn b n ch ng minh đn v đc ch ng nh n áp ơ ượ
d ng h th ng qu n lý tiên ti n v an toàn th c ph m (đang còn hi u l c) do các t ch c có ế
th m quy n c p”.
12. Đi m l kho n 1 Đi u 16 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“l) Vi ph m quy đnh v xác l p quy n s d ng (gi m o, t ý s a ch a, t y xóa Gi y ch ng
nh n quy n s d ng ch d n đa lý; cung c p thông tin, ch ng c sai l ch cho c quan, t ch c ơ
qu n lý đ đc c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng ch d n đa lý)”. ượ
13. Đi u 19 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
Đi u 19. Ch đ báo cáo ế
Các c quan, t ch c: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, S Công Th ng, S Y t , Côngơ ươ ế
an t nh, UBND thành ph Phan Thi t, C c Qu n lý th tr ng t nh, Chi c c H i quan, Hi p h i ế ườ
n c m m Phan Thi t g i báo cáo hàng năm (tr c ngày 15/12) ho c báo cáo đt xu t (khi có ướ ế ướ
yêu c u) tình hình th c hi n nhi m v qu n lý ch d n đa lý “Phan Thi t” dùng cho s n ph m ế
n c m m đn S Khoa h c và Công ngh đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh”.ướ ế
Đi u 2. Bãi b đi m c kho n 3 và đi m a, đi m b kho n 4 Đi u 3 c a Quy ch qu n lý và s ế
d ng ch d n đa lý “Phan Thi t” dùng cho s n ph m n c m m ban hành kèm theo Quy t đnh ế ướ ế
s 37/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Bình Thu n.
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 30 tháng 6 năm 2019.ế
Đi u 4. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đc S Khoa h c và Công ngh , Ch t ch Hi p h i
n c m m Phan Thi t, Th tr ng các c quan thu c UBND t nh, Ch t ch UBND các huy n, ướ ế ưở ơ
th xã, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy t đnh thi hành./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 4;ư
- B Khoa h c và Công ngh ;
- C c S h u trí tu (B KHCN);
- C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- y ban MTTQ Vi t Nam t nh;
- Đoàn Đi bi u qu c h i t nh;
- Báo Bình Thu n, Đài PTTH t nh;
- C ng TTĐT t nh;
- L u: VT, KTN, NCKSTTHC, KGVXNV. Vi t.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Ng c Hai