Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 22 tháng 12 năm 2017 S : ố 2080/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ữ Ổ Ạ Ạ Ệ Ề Ỉ Ệ Ọ Ạ Ố Ố Ụ Ề PHÊ DUY T ĐI U CH NH, B SUNG Đ ÁN D Y VÀ H C NGO I NG TRONG H TH NG GIÁO D C QU C DÂN GIAI ĐO N 2017 2025
Ủ ƯỚ Ủ TH T NG CHÍNH PH
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ụ ậ ậ ổ ứ ụ Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c ngày 25 tháng 1 1 năm 2009;
ụ ạ ọ ứ ậ Căn c Lu t Giáo d c đ i h c ngày 17 tháng 6 năm 2012;
ứ ụ ề ệ ậ Căn c Lu t Giáo d c ngh nghi p ngày 27 tháng 11 năm 2014;
ứ ủ ủ ị ộ ế ố ủ ế ố ệ ị ươ ề ổ ứ ả ớ ng khóa XI v đ i m i căn b n, toàn di n giáo ứ ề ệ ủ ự ấ ầ ủ ướ ậ ộ ươ ng Căn c Ngh quy t s 44/NQCP ngày 09 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph ban hành Ch trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s 29NQ/TW ngày 04 tháng 11 n ăm 2013 ệ ộ ị ần th tám Ban Ch p hành Trung H i ngh l ụ ế ị ệ d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t th ộ ườ tr ệ ạ ố ế ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ; ạ ị ng đ nh h
ứ ươ ủ ng ố ộ ề ế ủ ế ủ ủ ể ệ ị ế ố ủ ộ ể Căn c Ngh quy t s 63/NQCP ngày 22 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph ban hành “Ch ạ ự trình hành đ ng c a Chính ph tri n khai th c hi n Ngh quy t c a Qu c h i v K ho ch phát tri n kinh t ị ộ ế xã h i 5 năm 2016 2020”;
ứ ủ ướ ủ ố ng Chính ph phê ế ị ạ ủ ố ụ ệ ề ạ ạ ọ Căn c Quy t đ nh s 1400/QĐTTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 c a Th t ệ ố ữ duy t Đ án “D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 2008 2020”;
ị ủ ộ ưở ề ạ ộ Xét đ ngh c a B tr ụ ng B Giáo d c và Đào t o,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ố ụ ề ề ạ ạ ỉ Phê duy t đi u ch nh, b sung Đ án d y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c ọ ủ ế ệ ạ ữ ộ ổ Đi u 1.ề ữ ớ ố qu c dân giai đo n 2017 2025 v i nh ng n i dung ch y u sau đây:
ƯỚ Ị I. Đ NH H NG
ữ ạ ấ c đ t phá v ch t l ng d y và h c ngo i ng cho các c p h c và trình đ đào t o, ườ ầ ẩ ạ ướ ộ ư ế ạ ọ ạ ộ ọ ộ ộ ư ạ ạ ạ ề ấ ượ ữ ạ ợp trong các môn h c khác và d y các môn h c khác (nh toán và các ạ ọ ừ ậ b c m m non và các ho t đ ng xã h i. Đ y ng t ọ ạ ằ ọ ạ 1. T o b khuy n khích đ a ngo i ng vào nhà tr ữ m nh d y ngo i ng tích h ữ môn khoa h c, môn chuyên ngành...) b ng ngo i ng .
ữ ớ ệ ố ạ ọ ọ ế ạ phù h p m i đ i t ọ ụ ọ ố ượ ằ ả ỹ ệ ể ỹ ạ ứ ẩ ế 2. Đ y m nh ng d ng công ngh tiên ti n trong d y và h c ngo i ng v i h th ng h c li u ợ ệ ử i h c có th h đi n t ọ ơ ọ m i lúc, m i n i, b ng m i ph ệ ạ ữ ữ ế ậ ể ọc ngo i ng , ti p c n ti ng b n ng t trong phát tri n k năng nghe và k năng nói. ệ ể ườ ọ ng đ ng ặ ệ ươ ng ti n, đ c bi
ạ ườ ườ ữ ả ọ ng h c ngo i ng trong nhà tr ng, gia đình và xã h i đ giáo viên, gi ng viên, ộ ể ạ ọ ọ 3. T o môi tr thành viên gia đình và ng ạ ữ ườ ọ i h c (h c sinh, sinh viên...) cùng h c ngo i ng .
ả ả ủ ộ ự ữ ạ ả ạ ữ ữ ằ ả ộ ạ ọ ạ ự ư ạ 4. B o đ m năng l c ngo i ng và năng l c s ph m c a đ i ngũ giáo viên, gi ng viên ngo i ọ ạ ng , giáo viên, gi ng viên d y các môn khoa h c, môn chuyên ngành b ng ngo i ng cho các ấ c p h c và trình đ đào t o.
ườ ự ủ ể ạ ạ ố ọ 5. Tăng c ữ ng năng l c ki m tra, đánh giá c a qu c gia trong d y và h c ngo i ng .
ỗ ợ ấ ượ Ư ự ạ ạ ọ 6. u tiên h tr nâng cao ch t l ữ ố ớ ng d y và h c ngo i ng đ i v i các khu v c khó khăn.
ẩ ủ ữ ạ ạ ạ ạ ọ ữ 7. Đ y m nh xã h i hóa, phát huy vai trò c a các trung tâm ngo i ng trong d y và h c ngo i ng ngoài nhà tr ộ ườ ng.
ề ả ả ổ ớ ế ự ệ ả ả 8. Đ i m i công tác qu n lý Đ án b o đ m thi ả t th c, kh thi và hi u qu .
Ụ II. M C TIÊU
ụ 1. M c tiêu chung
ế ụ ụ ể ố ệ ố ấ ạ ệ ạ ạ ữ ọ ệ ứ ạ ữ ọ ớ ữ ớ ở ọ ng trình d y và h c ngo i ng m i ọ ậ ậ ự ể ầ ự ử ộ các c p h c, trình đ đào t o, nâng cao năng l c s ườ ủ ự ạ ng năng l c c nh tranh c a ấ ộ u c xây d ng và phát tri n đ t ự ề ả ữ ụ ạ ạ ổ ạ ổ Đ i m i vi c d y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân, ti p t c tri n khai ạ ươ ch ầ ụ d ng ngo i ng đáp ng nhu c u h c t p và làm vi c; tăng c i ờ k h i nh p, góp ph n vào công c ồ ỳ ộ ngu n nhân l c trong th ổ ậ ướ c; t o n n t ng ph c p ngo i ng cho giáo d c ph thông vào năm 2025. n
ụ ể ụ 2. M c tiêu c th
ố ớ ụ ầ a) Đ i v i giáo d c m m non:
ệ ươ ữ ệ ạ ọ ớ ng trình và h c li u làm quen v i ngo i ng cho ế ẻ ầ Đ n năm 2020, hoàn thành vi c ban hành ch tr m m non.
ố ớ ụ ổ b) Đ i v i giáo d c ph thông:
ế ệ ươ ữ ự ọ ớ ạ ớ Đ n năm 2020, hoàn thành vi c ban hành ch ng trình môn ngo i ng t ch n l p 1 và l p 2.
ế ấ ọ ừ ớ ế ớ ượ ọ ươ ạ l p 3 đ n l p 6 đ c h c ch ữ ng trình ngo i ng ắ ầ ừ ớ Đ n năm 2025, ph n đ u 100% h c sinh t 10 năm (b t đ u t ấ ế ớ l p 3 đ n l p 12).
ố ớ ề ệ ụ c) Đ i v i giáo d c ngh nghi p:
ế ề ệ ể ươ ữ ạ ng trình ngo i ng theo ơ ở ề ẩ ầ ạ ụ Đ n năm 2025, 50% các c s giáo d c ngh nghi p tri n khai ch chu n đ u ra và ngành, ngh đào t o,
ụ ạ ọ ố ớ d) Đ i v i giáo d c đ i h c:
ế ạ ạ ươ ươ ấ ẩ ẩ ạ ạ ạ ạ ể ấ ầ ầu ra và ngành đào t o; tri n khai m t s ch ữ ể ng trình ể ng trình ạ ộ ố ươ ng trình đào t o giáo viên ữ ữ ạ Đ n năm 2025, ph n đ u 100% các ngành đào t o chuyên ngo i ng tri n khai ch ngo i ng theo chu n đ u ra và ngành đào t o; 80% các ngành khác tri n khai ch ngo i ng theo chu n đ ữ ằ b ng ngo i ng .
ư ạ ơ ở ạ ạ ớ ữ đ) Đối v i các c s đào t o có ngành s ph m ngo i ng :
ế ệ ệ ấ ấ ầ ẩ t nghi p đ t yêu c u theo chu n ngh nghi p giáo ạ ấ ạ ạ ọ ộ ề ố Đ n năm 2025, ph n đ u 100% sinh viên t ữ ự viên và khung năng l c giáo viên ngo i ng theo các c p h c và trình đ đào t o.
ố ớ ụ ườ e) Đ i v i giáo d c th ng xuyên:
ự ấ ữ ạ ạ ọ ng trình d y và h c ngo i ng trong giáo ươ ủ ơ ả ấ ứ ườ ầ ạ ộ ế Đ n năm 2025, ph n đ u hoàn thành xây d ng các ch ụ d c th ng xuyên đáp ng c b n nhu c u đa d ng c a xã h i.
ấ ồ ưỡ ự ệ ạ ự ng năng l c ngo i ng trình b i d ấ ộ ế ữ ạ ả ạ ươ ự ữ ươ ộ ồ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ứ ự ồ ưỡ b i d ứ ng trình t ng; t ồ ứ ữ ả ạ ộ Đ n năm 2025, ph n đ u hoàn thành vi c xây d ng các ch ộ ng cho đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c (không bao g m đ i ngũ giáo viên, gi ng viên ữ ư ngo i ng ), u tiên các ch ng năng l c ngo i ng cho ứ ộ ộ đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c (không bao g m đ i ngũ giáo viên, gi ng viên ngo i ng ).
Ụ Ả Ệ III. NHI M V VÀ GI I PHÁP
ể ươ ệ ạ ọ 1. Ban hành và tri n khai ch ữ ạ ng trình, tài li u d y và h c ngo i ng .
ể ể ự ứ ổ ữ ạ ạ ọ ữ ươ ạ ế ọ ư ạ ệ ệ ọ ạ ộ ố ằ ữ ạ ằ ầ ạ ữ ứ ố ế ạ ướ ế ậ ộ ẩ ọ ủ ộ ng ti p c n chu n qu c t và phù h ệ ả a) Kh o sát, nghiên c u, xây d ng, tri n khai thí đi m, hoàn thi n, t ng k t và đánh giá, ban ạ ệ ng trình và sách giáo khoa, giáo trình, tài li u, h c li u d y và h c ngo i ng , d y tích hành ch ọc khác, d y m t s môn h c khác (nh toán và các môn khoa ộ ố ợ h p ngo i ng trong m t s môn h ạ ạ ọ h c, môn chuyên ngành) b ng ngo i ng , đào t o giáo viên ngo i ng , đào t o giáo viên b ng ấ ứ ộ ộ ngo i ng cho các c p h c, trình đ đào t o, đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c và nhu c u ớ ặ ợp v i đ c thù ạ ọ h c ngo i ng đa d ng c a xã h i theo h ủ c a Vi ữ ữ ạ t Nam;
ự ệ ể ạ ọ ng trình d y ự ấ ệ ộ ạ ộ ươ trình tri n khai các ch ẩ ụ ộ ữ ạ và h c ngo i ng ệ ề trình áp d ng chu n ngh nghi p giáo viên, khung ự ạ b) Xây d ng, hoàn thi n, th c hi n l ọ cho các c p h c và trình đ đào t o và l ữ năng l c giáo viên ngo i ng ;
ộ ố ướ ữ ể ạ ạ ợ ộ ố ạ ọc khác, d y m t s môn c tri n khai d y tích h p ngo i ng trong m t s môn h ư ằ ạ ừ c) T ng b ữ ọ ọ h c khác (nh toán và các môn khoa h c, môn chuyên ngành) b ng ngo i ng ;
ế ể ươ ạ ằ ạ d) Khuy n khích tri n khai các ch ng trình đào t o giáo viên b ng ngo i ng ữ;
ự ể ệ ạ ạ ạ ướ ơ ở ụ i các c s giáo d c ư ạ ự ạ ạ ế ể đ) Xây d ng, thí đi m và tri n khai k ho ch th c hi n quy ho ch m ng l và đào t o có ngành s ph m ngo i ng .ữ
ữ ể ạ ạ ọ ướ ế ậ ố ế ẩ ng ti p c n chu n qu c t , ữ ủ ườ ự ả ạ ố ớ ổ 2. Đ i m i ki m tra, đánh giá trong d y và h c ngo i ng theo h ng năng l c kh o thí ngo i ng c a qu c gia. tăng c
ự ề ể ườ ng ữ ệ ữ ố ớ ạ ộ ụ ể ạ ạ ọ ổ ỳ ị a) Xây d ng quy trình tri n khai và ngân hàng d li u v ho t đ ng ki m tra, đánh giá th xuyên và đ nh k trong d y và h c ngo i ng đ i v i giáo d c ph thông.
ự ạ ộ ớ ườ ình tri n khai ho t đ ng ki m tra, đánh giá th ề i thi u mô h ạ ể ụ ạ ọ ng ệ ệ ọ ụ ạ ỳ ụ ể b) Xây d ng quy trình và gi ữ ố ớ ị xuyên và đ nh k trong d y và h c ngo i ng đ i v i giáo d c đ i h c, giáo d c ngh nghi p và ườ giáo d c th ng xuyên.
ạ ộ ự ể ể ạ ữ c) Tri n khai các ho t đ ng ki m tra, đánh giá năng l c ngo i ng :
ữ ư ự ụ ệ ạ ự ẩ ự Xây d ng và hoàn thi n các công c chu n hóa đánh giá năng l c ngo i ng , u tiên các công ế ụ ỗ ợ c h tr thi trên máy tính và thi tr c tuy n;
ự ự ể ề ạ ỏ ữ Xây d ng và phát tri n ngân hàng đ thi và ngân hàng câu h i thi đánh giá năng l c ngo i ng ;
ồ ưỡ ự ề ả ạ ộ ộ Xây d ng và b i d ữ ng đ i ngũ cán b chuyên trách v kh o thí ngo i ng ;
ơ ở ổ ứ ữ ộ ậ ủ ự ể ạ ố C ng c và phát tri n các c s t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng đ c l p.
ữ ủ ề ố ượ ể ả ạ ộ ấ ượ ả ả 3. Phát tri n đ i ngũ giáo viên, gi ng viên ngo i ng đ v s l ng và b o đ m ch t l ng.
ự ữ ệ ạ ấ ọ ạ ự a) Xây d ng, hoàn thi n và ban hành khung năng l c giáo viên ngo i ng theo các c p h c và ộ trình đ đào t o;
ạ ữ ả ề ầ ữ ả ệ ệ ạ ứ ng, đáp ng nhu c u công ạ ể tri n khai d y ngo i ng theo các ể ụ ị ọ ứ ả ệ ạ ộ ợ ớ ị ả ấ ượ b) Tuy n d ng giáo viên, gi ng viên ngo i ng b o đ m ch t l ẩ ể ệ vi c, v trí vi c làm, tiêu chu n ch c danh ngh nghi p đ ả ấ c p h c và trình đ đào t o b o đ m phù h p v i các quy đ nh hi n hành.
ủ ơ ở ồ ưỡ ố ữ ả ạ ng giáo viên, gi ng viên ngo i ng , giáo viên, gi ng ạ ọ ể c) C ng c và phát tri n các c s b i d viên d y các môn khoa h c và chuyên ngành b ả ữ ạ ằng ngo i ng ;
ự ổ ứ ồ ưỡ ự ư ạ ụ ệ ng năng l c ngo i ng , năng l c s ph m, đ c bi ệ ự ứ t là năng l c ng d ng ữ ạ ọ ạ ưỡ ạ ằ ạ ọ ặ ả ữ ư ọ ư ạ ữ ế ể ả ạ ấ
ữ d) T ch c b i d ữ ạ ạ công ngh thông tin trong d y và h c ngo i ng cho giáo viên, gi ng viên ngo i ng , giáo viên, ố ệ ồi d ả ng đ i gi ng viên d y các môn khoa h c và chuyên ngành b ng ngo i ng , u tiên vi c b ự ạ ớ v i gi ng viên s ph m ngo i ng , giáo viên ti ng Anh c p ti u h c, giáo viên t i các khu v c khó khăn.
ạ ứ ụ ệ ẩ ườ ề ệ ạ ạ ọ 4. Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin, tăng c ữ ng đi u ki n d y và h c ngo i ng .
ạ ự ệ ố ể ế ệ ọ ữ ấ ượ ố ọ ố ượ ươ ề ơ ự a) Hình thành và phát tri n h th ng h c li u tr c tuy n m qu c gia, t o s bình đ ng v c ộ ế ậ h i ti p c n các ch ở ng cao cho m i đ i t ạ ng trình ngo i ng ch t l ẳ ườ ọ i h c; ng ng
ượ ế ầ ứ ụ ệ ế ị ần thi ứ t đáp ng đ ng trang thi c yêu c u ng d ng công ngh thông tin trong ữ ư ự ạ ườ b) Tăng c t b c ọ ạ d y và h c ngo i ng , u tiên các khu v c khó khăn;
ự ươ ể ườ ủ ộ ự ả ng trình b i d ng năng l c qu n lý c a đ i ngũ cán ng, tăng c ạ ồ ưỡ ọ ả ạ c) Xây d ng và tri n khai ch ữ ạ ộ ể ộ b qu n lý tri n khai ho t đ ng d y và h c ngo i ng .
ố ế ề ạ ợ ườ ạ ạ ọ ự , xây d ng môi tr ng d y và h c ngo i ẩ 5. Đ y m nh công tác truy n thông, h p tác qu c t ng .ữ
ườ ề ệ ạ ữ ằ ạ ặ ộ ấ ộ ề ệ ả ả ọ ị ọ ng công tác truy n thông v vi c d y và h c ngo i ng nh m cung c p thông tin k p t là giáo viên, gi ng viên, h c sinh, sinh viên và cán b qu n lý giáo a) Tăng c ờ ế th i đ n toàn xã h i, đ c bi d c;ụ
ụ ạ ớ ơ ở ợ ở ộ ạ ố ế ữ ở ề ệ ệ ạ ớ b) Khuy n khích các c s giáo d c m r ng, đa d ng hóa các hình th c h p tác v i các cá nhân, ọ ổ ứ t phù h p v i đi u ki n d y và h c ngo i ng ế ch c qu c t ứ ợ t Nam; Vi
ộ ữ ự ọ ự h c, t ạ ộ nâng cao trình đ ngo i ng ; tăng c ị ạ ộ ạ ướ ữ ư ề ể ng s d ng ngo i ng , u tiên các ho t đ ng theo đ nh h ử ụ ệ ệ ọ ỗ ợ ế ố ọ ữ ữ ữ ạ ạ ươ ự ữ ệ ạ ạ ộ ạ ộ ử ụ ạ ạ ơ ộ ế ậ ữ ề ữ ề ạ ườ ự ng xây d ng c) Phát tri n và nhân r ng mô hình t ụ ụ ệ ườ ng ngh nghi p, ph c v môi tr ử ụ ạ ầ nhu c u công vi c và h tr k t n i vi c làm; phát đ ng các phong trào h c và s d ng ngo i ạ ọ ữ ng (giáo viên và h c sinh cùng h c ngo i ng , câu l c b ngo i ng , Olympic ngo i ng ...); ươ ạ ộ ng trình ngo i ng , các ho t đ ng s d ng ngo i ng trên các ph ng ti n xây d ng các ch ố ượ ng khác nhau. thông tin truy n thông đ i chúng, t o c h i ti p c n ngo i ng cho nhi u đ i t
ứ ề ề ẩ ề ệ ạ ấ ơ ị ặ ạ ẩ ế ế ọ ơ 6. Nghiên c u đ xu t c quan có th m quy n ban hành ho c ban hành theo th m quy n các c ữ ch , chính sách, quy đ nh liên quan đ n vi c d y và h c ngo i ng .
ự ể ữ ẩ ố ế ườ ữ ạ ạ ạ ạ ộ ọ trong d y và h c ngo i ng và ơ ế ệ ơ ế ứ a) Rà soát, nghiên c u, xây d ng và hoàn thi n c ch , chính sách phát tri n đ i ngũ giáo viên ậ ộ ộ ngo i ng , đ y m nh xã h i hóa, tăng c ng h i nh p qu c t các c ch , chính sách khác;
ứ ự ị ề ạ ể ệ ỉ ạ ọ ự ữ ề ạ ệ ướ ụ ả ẫ ố ố ệ b) Rà soát, nghiên c u, xây d ng và hoàn thi n các quy đ nh v d y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân và các văn b n ch đ o, h ng d n tri n khai th c hi n Đ án.
ẩ ạ ạ ạ ọ ộ ữ 7. Đ y m nh xã h i hóa trong d y và h c ngo i ng .
ế ch c, cá nhân trong và ngoài n ữ ặ ổ ứ ọ ệ ạ ầ ư ữ ạ ướ t là các ch ỗ ợ ợ , cung c tham gia h tr , h p tác, đ u t ọ ạ ươ ng trình d y và h c ngo i ng theo ụ ạ ụ ứ ệ a) Khuy n khích các t ị ấ c p các d ch v d y và h c ngo i ng , đ c bi hướng ng d ng công ngh thông tin;
ơ ở ệ ạ ch c a các c s giáo d c ụ và đào t o trong vi c nâng ơ ế ự ủ ủ ạ ế b) Khuy n khích và phát huy c ch t ữ ọ ạ ấ ượ ng d y và h c ngo i ng . cao ch t l
ấ ượ ể ủ ữ ạ ố c) Ki m soát ch t l ng, phát huy vai trò c a các trung tâm ngo i ng trên toàn qu c.
ệ ả ả ườ ự ệ ệ ể ng công tác ki m tra, giám sát, đánh giá vi c th c hi n 8. Nâng cao hi u qu qu n lý, tăng c Đ án.ề
ự ế ạ ổ ứ ể ườ ấ ộ ỳ ị a) Xây d ng k ho ch và t ch c ki m tra, giám sát th ng xuyên, đ nh k và đ t xu t;
ỳ ổ ứ ơ ế ổ ế ị b) Đ nh k t ch c s k t, t ng k t, đánh giá;
ườ ứ ụ ệ ả ả ỉ ạ ng ng d ng công ngh thông tin trong công tác ch đ o, ướ ự ể ệ ề ệ ả c) Nâng cao hi u qu qu n lý; tăng c ẫ qu n lý, h ệ ng d n ki m tra, giám sát, đánh giá vi c th c hi n Đ án.
Ự Ệ Ề IV. KINH PHÍ TH C HI N Đ ÁN
ự ệ ề ồ 1. Ngu n kinh phí th c hi n Đ án
ướ ụ ự ệ ạ ằ ồ ồ ầ ư ướ ấ c b ể phát tri n và chi th ươ ề ề ệ ấ ẩ Ngu n ngân sách nhà n (bao g m chi đ u t ồ l ng ghép trong các ch ố trí h ng năm cho chi s nghi p giáo d c đào t o và d y ngh ề ạ c; kinh phí ng xuyên) theo phân c p ngân sách nhà n ượ c các c p có th m quy n phê duy t. ườ ng trình, đ án đ
ồ ợ ỗ ợ ủ ơ ở ạ ổ ứ ch c, cá nhân ụ ố ướ ồ ộ ủ Ngu n thu c a các c s giáo d c và đào t o; ngu n tài tr , h tr c a các t trong và ngoài n ồ c; các ngu n v n xã h i hóa khác.
ắ ổ ơ ế 2. Nguyên t c, c ch phân b kinh phí
ồ ươ ự ệ ậ ộ ủ ệ ụ ệ ng: T p trung th c hi n nh ng nhi m v cho toàn ngành do B Giáo ự ươ ộ ng binh và Xã h i ch trì th c hi n, các nhi m v do các ớ ố ệ ụ ạ ọ ự ủ ệ ề ợ Ngu n ngân sách trung ạ ụ d c và Đào t o và B Lao đ ng Th ộ ơ b , c quan trung ữ ộ ụ ộ ươ ng, các đ i h c qu c gia th c hi n phù h p v i m c tiêu c a Đ án.
ị ươ ự ệ ệ ộ i đ a ươ ụ ơ ở ể ụ ườ ữ ạ ồ ng, tăng c ậ ạ ạ ộ ọ ự ươ ể ệ ổ ạ ị ng: T p trung th c hi n các nhi m v phát tri n đ i ngũ t ạ ị ệ ng đi u ki n d y và h c ngo i ng cho các c s giáo d c và đào t o trên đ a ươ ớ ộ ụ ng pháp ng trình, ph ạ ọ Ngu n ngân sách đ a ph ề ph bàn, tri n khai áp d ng các ho t đ ng th c hi n đ i m i n i dung, ch ữ ạ d y và h c ngo i ng .
ụ ủ ự ự u c a các c s giáo d c và đào t o: T p trung th c hi n các nhi m v xây d ng môi ọ ệ ọ ụ ể ch n v d y và h c ngo i ng , tri n khai các ườ ạ ộ ữ ổ ề ạ ị ạ ơ ở ậ ọ ự ọ ạ ng d y và h c ngo i ng , các môn h c t ứ ữ ụ ủ ơ ự ưỡ ườ ườ ạ ả ộ ệ ữ ề ạ ệ ộ ố ng năng l c qu n lý cho ng ụ ủ ệ ề ạ Ngu n thồ ạ tr ạ ộ ho t đ ng trong khuôn kh Đ án theo ch c năng, nhi m v c a đ n v , m t s ho t đ ng đào t o, bạ ồi d i lao đ ng ạ ơ ở t ộ ng nâng cao trình đ ngo i ng , tăng c i c s đào t o và các nhi m v khác c a Đ án.
ồ ạ ộ ự ữ ứ ữ ệ ậ ầ ạ ọ ộ Ngu n thu khác: T p trung th c hi n nh ng ho t đ ng đáp ng nhu c u h c ngo i ng đa ủ ạ d ng c a xã h i.
ự ề ệ ề ệ Đi u 2. Trách nhi m th c hi n Đ án
ạ ộ ụ 1. B Giáo d c và Đào t o
ố ợ ệ ộ ơ ị ẫ ế ị ươ ụ ủ ụ ể ệ ề ệ ủ ự ướ ự ệ ớ ề ủ Ch trì Đ án, ch u trách nhi m ph i h p v i các b , ngành, c quan liên quan và đ a ph ỉ ạ ữ ướ ch đ o, h ạ ho ch chi ti ộ ự ng d n, xây d ng, c th hóa nh ng n i dung c a Đ án thành các ch ẫ ổ ứ ế ể ể ng d n t t đ tri n khai th c hi n, h ươ ng ng trình, k ề ch c th c hi n các nhi m v c a Đ án.
ự ụ ủ ệ ệ ệ ệ ấ ộ ụ ệ ể ề ạ ộ ụ Th c hi n các nhi m v có tính ch t toàn ngành và các nhi m v thu c trách nhi m c a B Giáo d c và Đào t o trong vi c tri n khai Đ án.
ợ ừ ầ ộ ơ ị các b , ngành, c quan liên quan và đ a ệ ẩ ể ự ị ổ ươ ử ộ ề ấ ề ẩ T ng h p nhu c u kinh phí đ th c hi n Đ án t ph ệ ng, g i B Tài chính th m đ nh, trình c p có th m quy n phê duy t.
ứ ướ ẫ ẩ ình c p có th m quy n ban hành các văn b n ng d n, ban hành ho c tr ị ấ ể ụ ề ơ ế ứ ị ề ử ụ ố ệ ố ữ ụ ả ạ ả ặ ủ Ch trì nghiên c u, h ế ổ ử ổ s a đ i, b sung các quy đ nh v c ch , chính sách tuy n d ng, s d ng đ nh m c biên ch ợ giáo viên, gi ng viên ngo i ng phù h p trong h th ng giáo d c qu c dân.
ơ ế ự ắ ổ ớ ộ ề ự ố ợ Ph i h p v i B Tài chính xây d ng nguyên t c, tiêu chí phân b kinh phí, c ch tài chính ệ th c hi n Đ án.
ả ự ể ệ ề ổ ợ ị ỳ ườ ủ ướ ổ ứ T ch c giám sát, ki m tra, th ế ơ ế ổ s k t, t ng k t báo cáo Th t ế ng xuyên đánh giá, t ng h p k t qu th c hi n Đ án, đ nh k ủ ng Chính ph .
ộ ộ ươ 2. B Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ụ ự ạ ớ ộ ổ ứ ự ụ ệ ề ố ợ ẫ ng d n, t ườ ỉ ạ ệ ặ ư ạ ủ ể ế ạ ợ ề ớ ộ ng s ph m), phù h p v i l ạ ơ ế ủ Ch trì, ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o và các c quan liên quan ch đ o, xây d ng k ự ướ ạ ho ch, h ch c th c hi n Đ án trong lĩnh v c giáo d c ngh nghi p (không bao ồ g m các tr trình, k ho ch tri n khai chung và đ c thù c a các ộ trình đ đào t o.
ề ứ ắ ơ ế ệ ố ớ ấ ự ặ ồ ệ ề ề ầ ổ ổ ườ ụ d c ngh nghi p (không bao g m các tr ử ộ ạ ổ ạ ợ ợ Nghiên c u, đ xu t nguyên t c, tiêu chí phân b kinh phí, c ch tài chính đ c thù, t ng h p ư nhu c u kinh phí th c hi n Đ án đ i v i giáo ng s ụ ph m), g i B Giáo d c và Đào t o t ng h p.
ườ ả ự ệ ổ ứ ự ể ề ệ ế ợ ng xuyên đánh giá, t ng h p k t qu th c hi n Đ án trong ư ạ ề ớ ộ ổ ườ ồ ụ ố ợ ng s ph m); ph i h p v i B Giáo d c ủ ướ ạ ỳ ị T ch c giám sát, ki m tra, th ụ lĩnh v c giáo d c ngh nghi p (không bao g m các tr và Đào t o đ nh k báo cáo Th t ủ ng Chính ph .
ộ ế ầ ư ạ 3. B K ho ch và Đ u t
ụ ộ ng binh và Xã h i ộ ướ ể ự ộ ầ ư ớ ộ ự ố ợ ợ ươ ề ế ệ ạ Ph i h p v i B Tài chính, B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng Th ổ t ng h p, xây d ng k ho ch đ u t ộ c đ th c hi n Đ án. ạ ngân sách nhà n
ố ợ ạ ộ ị ươ ổ ứ ự ể ng t ệ ch c, th c hi n và ki m tra ớ ộ ệ ự ề ụ Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o, các b và đ a ph giám sát th c hi n Đ án.
ộ 4. B Tài chính
ủ ố ợ ớ ộ ạ ộ ộ ộ ươ ơ ế ự ự ệ ắ ổ ụ ng binh và Xã h i nghiên Ch trì, ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng Th ề ứ c u, xây d ng và ban hành nguyên t c, tiêu chí phân b kinh phí, c ch tài chính th c hi n Đ án.
ố ợ ớ ộ ạ ộ ộ ể ẩ ươ ấ ươ ng binh và Xã h i và các ố ng ườ ng có liên quan đ th m đ nh, trình các c p có th m quy n b trí kinh phí chi th ậ ộ ẩ ề ể ự ủ ự ệ ề ệ ị ụ ủ Ch trì, ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng Th ị ề ị đ a ph ổ xuyên đ th c hi n Đ án; phân b kinh phí th c hi n Đ án theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ợ ạ ộ ị ươ ổ ứ ự ể ng t ệ ch c th c hi n và ki m tra ớ ộ ệ ụ Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o, các b và đ a ph ề . ự giám sát th c hi n Đ án
ộ ộ ụ 5. B N i v
ố ợ ạ ướ ụ ể ng d n các quy đ nh v c ch , chính sách tuy n ề ơ ế ợ ữ ớ ộ ị ệ ố ị ạ ứ ế
ẫ Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o h ử ụ ả ụ d ng, s d ng đ nh m c biên ch giáo viên, gi ng viên ngo i ng phù h p trong h th ng giáo ố ụ d c qu c dân.
ố ộ ộ 6. B Công an và B Qu c phòng
ủ ỉ ạ ạ ơ ổ ố ợ ệ ụ ơ ở ụ ự ự ề ộ ợ ạ i các c s giáo d c và đào t o tr c thu c, phù h p v i l ướ ẫ ng d n, t ế trình, k ứ ạ ể ớ ộ Ch trì, ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o và các c quan liên quan ch đ o, h ớ ộ ạ ch c th c hi n Đ án t ho ch tri n khai chung.
ự ự ụ ệ ề ạ ươ ượ ng trình liên quan đ c ớ ộ ẩ ề ệ ấ Ph i hố ợp v i B Giáo d c và Đào t o th c hi n các đ án, d án, ch các c p có th m quy n phê duy t.
ổ ứ ườ ể ế ệ ạ ợ ng xuyên đánh giá, t ng h p k t qu th c hi n Đ án t ụ ộ ổ ớ ộ ả ự ạ ố ợ ề ỳ ự ụ ạ ị ủ T ch c giám sát, ki m tra, th i các ơ ở c s giáo d c và đào t o tr c thu c; ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o đ nh k báo cáo Th ướ t ủ ng Chính ph .
ộ ơ 7. Các b , ngành, c quan liên quan
ổ ứ ệ ệ ch c tri n khai th c hi n Đ ề án trong ph m ạ ộ ứ ơ ệ ể ậ ệ Các b , ngành, c quan liên quan có trách nhi m t ị ụ ượ vi ch c năng, nhi m v đ ự c giao và theo quy đ nh pháp lu t hi n hành .
ổ ứ 8. Các t ch c liên quan
ươ ộ ộ ọc Vi t Nam, Trung ề ộ ụ ượ ị ệ ứ ề ệ ạ ộ ổ ứ ch c tri n khai th c hi n Đ án trong ph m vi ch c năng, nhi m v đ ụ ữ ồ ả ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh, H i Ph n ệ ch c xã h i ngh nghi p liên quan khác có trách c giao và theo ệ ị ệ ộ ế H i Khuy n h ổ ứ ệ t Nam và các t Vi ch c chính tr xã h i, t ể ự ổ ứ ệ nhi m t ậ quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ố ự Ủ ộ ỉ ươ 9. y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng
ề ươ ụ ể ụ ệ ả ng trình, đ án c th hóa các m c tiêu, nhi m v , gi ự ụ ầ ệ ị ủ ạ ả ế ệ ươ Ủ ố ỉ ng có trách nhi m b o đ m b trí ố ự ạ ế ể ệ ị ệ ể ỉ ề ự i pháp c a Đ án đ ch Xây d ng ch ể ề ứ ể ạ đ o, tri n khai th c hi n trên đ a bàn. Hàng năm, căn c trên nhu c u và k ho ch tri n khai Đ ả ộ án, y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ể ể ngân sách th c hi n Đ án theo k ho ch tri n khai và đúng quy đ nh hi n hành đ tri n khai các nhi m v t ự ệ ụ ạ ị i đ a ph ề ươ ng.
ả ầ ủ ộ ữ ự ạ ế ủ ụ ể ề ệ ề ỉ ổ ứ ữ ụ ề ể ể ươ ưở ệ ế ng khen th ệ ầ ư ị ụ Th c thi đ y đ và có hi u qu các quy đ nh v khuy n khích xã h i hóa trong đ u t giáo d c ề ầ ư ề ấ ngo i ng ; có chính sách u đãi, đ xu t đi u ch nh th t c đ các nhà đ u t có đi u ki n tham ơ ế, chính sách liên ị gia phát tri n giáo d c ngo i ng trên đ a bàn. T ch c tuyên truy n các c ch ầ ư ữ ộ quan đ n xã h i hóa giáo d c ngo i ng , bi u d ng các doanh nghi p, nhà đ u t ự ề v thành tích th c hi n xã h i ệ ư ạ ụ ạ ộ hóa.
ổ ứ ả ự ế ề ệ ổ ợ ạ ị ươ i đ a ph ị ng, đ nh ể ộ ụ ạ T ch c ki m tra, giám sát, đánh giá, t ng h p k t qu th c hi n Đ án t ỳ k báo cáo B Giáo d c và Đào t o.
ơ ở ụ ạ 10. Các c s giáo d c và đào t o
ạ ộ ự ế ệ ả t và t ạ ạ ổ ứ ch c th c hi n nghiêm túc, hi u qu các ho t đ ng liên quan đ n công tác d y ữ ạ ơ ụ ủ ứ ệ ề ầ ị ệ Quán tri ọ và h c ngo i ng t ệ ụ i đ n v , đáp ng yêu c u, m c tiêu, nhi m v c a Đ án.
ự ạ ộ ổ ề ủ ộ ứ ệ ể ụ Tích c c, ch đ ng tri n khai các ho t đ ng trong khuôn kh Đ án theo ch c năng, nhi m v ị ủ ơ c a đ n v .
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 3.ề
ộ ưở ộ ưở ụ ơ ộ ộ ng B Giáo d c và Đào t o, các B tr ng, Th tr ủ ưở ỉ ố ự ủ ộ ủ ng c quan ngang b , Th ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ạ ủ ị Ủ ế ị Đi u 4.ề ưở tr ươ B tr ơ ị ộ ệ ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./
Ủ ƯỚ KT. TH T NG
Ủ ƯỚ ơ PHÓ TH T NG
ươ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ
ng;
ả
ỉ ươ
ố ự ủ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ủ
c; Ủ
ộ ồ
ố ộ
ứ Vũ Đ c Đam
ủ ị ộ ố ộ ố
ố
i cao;
ệ ể
c;
Ủ
ể
ươ
Ủ
ệ
t Nam;
t Nam; ổ ố ng M t tr n T qu c Vi ể ng c a các đoàn th ;
ơ ộ
ế
ệ
ươ ọc Vi
ệ ặ ậ ủ t Nam; ợ
ụ
ổ
ị ự
ụ
ơ
ộ
ư
N i nh n: ả ng Đ ng; Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ươ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t i cao; ể Vi n ki m sát nhân dân t ướ Ki m toán nhà n ố y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ Ngân hàng Phát tri n Vi y ban trung C quan trung H i Khuy n h VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; L u: VT, KGVX (2b).