Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ả Ỉ T NH QU NG NGÃI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Ngãi , ngày 08 tháng 11 năm 2017 S : ố 2148/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề ƯƠ Ự Ạ Ả Ệ Ệ Ụ Ả Ế Ố Ả Ầ Ế Ự Ề V VI C PHÊ DUY T Đ C NG VÀ D TOÁN D ÁN QUY HO CH B O QU N, TU Ỉ Ị Ồ Ệ Ổ B , PH C H I H TH NG DI TÍCH TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NGÃI Đ N NĂM 2025, T M NHÌN Đ N 2030
Ủ Ị Ủ Ả Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI
ậ ổ ứ ề ị ươ Căn c ứ Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ị ứ ủ ề ậ ủ ệ ả ị ổ ể ể ố ị ị ộ ố ề ủ ạ ổ ố Căn c Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07/9/2006 c a Chính ph v l p, phê duy t và qu n ộ ế xã h i; Ngh đ nh s 04/2008/NĐCP ngày 11/01/2008 lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ố ị ị ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07/9/2006;
ư ủ ạ 01/2012/TTBKHĐT ngày 09/02/2012 c a B K ho ch và Đ u t ế ộ ế ạ ể ẫ ẩ ậ ng d n m c chi phí cho l p, th m đ nh và công b ổ ố Quy ho ch t ng th kinh t ầ ư ề ệ v vi c ộ xã h i; quy ị ủ ế ự ả ẩ ứ Căn c Thông t ướ ứ h ạ ho ch ngành, lĩnh v c và s n ph m ch y u;
ầ ư ướ 05/2013/TTBKHĐT ngày 31/10/2013 c a B K ho ch và Đ u t ộ ế ạ h ể ạ ổ ể ị ỉ ẫ ng d n ế ch c l p, th m đ nh, phê duy t, đi u ch nh và công b quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ề ả ủ ế ệ ự ẩ ủ ư ứ Căn c Thông t ẩ ổ ứ ậ ố t ạ ộ xã h i, quy ho ch ngành, lĩnh v c và s n ph m ch y u;
ư ủ ộ ể ậ ả ế ỹ ị ổ ự ậ ạ ả 17/2013/TTBVHTTDL ngày 30/12/2013 c a B văn hóa Th thao và Du l ch ị ng d n xác đ nh chi phí l p quy ho ch, d án, báo cáo kinh t k thu t b o qu n, tu b , ứ Căn c thông t ướ ẫ h ụ ồ ph c h i di tích;
ư ủ ứ ẫ ộ 01/2013/TTBXD ngày 09/02/2012 c a B Xây d ng v vi c h ẩ ể ế ạ ố ổ ề ệ ướ ự ng d n m c ạ ộ xã h i; quy ho ch ngành, lĩnh ị ủ ế ả ẩ ứ Căn c Thông t ậ chi phí cho l p, th m đ nh và công b quy ho ch t ng th kinh t ự v c và s n ph m ch y u;
ể ề ố i T trình s 743/Ttr SVHTTDL ngày ị ể ẩ ỉ ạ ờ ề ệ ả ị ả ự ạ ủ ở ế ả ẩ ạ ị ế ố ị ủ ở ị Xét đ ngh c a S Văn hóa, Th thao và Du l ch t ủ ở 06/6/2017 c a S Văn hóa, Th thao và Du l ch v vi c xem xét th m đ nh và trình UBND t nh ệ ề ươ ổ, ph c hụ ồi h tệ hống di tích trên đ a ị phê duy t đ c ỉ ế ả bàn t nh Qu ng Ngãi đ n năm 2020, t m nhìn đ n 2030 và k t qu th m đ nh c a S K ho ch ầ ư ạ và Đ u t ng và d toán Quy ho ch b o qu n, tu b ế ầ i Báo cáo s 459/BCTĐSKHĐT ngày 23/10/2017, t
Ế Ị QUY T Đ NH:
ụ ồ ệ ố ề ươ ự ạ ả ổ ệ Phê duy t Đ c ả ng và d toán Quy ho ch b o qu n, tu b , ph c h i h th ng di tích ụ ể ư ế ế ả ầ ị ỉ Đi u 1.ề trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi đ n năm 2025, t m nhìn đ n 2030, c th nh sau:
ự ụ ồ ệ ố ạ ả ổ ị ỉ ả ế ả 1. Tên d án: Quy ho ch b o qu n, tu b , ph c h i h th ng di tích trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi ầ ế đ n năm 2025, t m nhìn đ n 2030.
ế ị ầ ư ấ ả ỉ 2. C p quy t đ nh đ u t : UBND t nh Qu ng Ngãi.
ủ ầ ư ở ị 3. Ch đ u t ể : S Văn hóa Th thao và Du l ch.
ụ ạ 4. M c tiêu quy ho ch:
ổ ả ả ả ị ỉ ế ế ả ạ ị ướ ươ ừ ề ằ ổ ỉ ằ ng và đ xu ị đó đ nh h ng th c t ử ứ ổ ứ ỉ ị ả ồ ị ể ắ trên ch c tu b nh m b o t n ể h trên đ a bàn t nh đ phát tri n du l ch, ộ ở ị ị ể ế ầ ụ ồ ệ ố ạ Quy ho ch b o qu n, tu b , ph c h i h th ng di tích trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi đ n năm ệ ầ 2025, t m nhìn đ n 2030 nh m đánh giá hi n tr ng di tích l ch s và danh lam th ng c nh ả ất gi ị đ a bàn t nh, t ệ và phát huy giá tr di tích; khai thác có hi u qu các di tíc đ a ph góp ph n phát tri n kinh t i pháp, ph ả ươ ng. xã h i
ố ượ ạ ạ 5. Đ i t ng, ph m vi quy ho ch:
ố ượ a) Đ i t ng:
ượ ế ạ ị ỉ Các di tích đã đ c x p h ng trên đ a bàn t nh.
ắ ả ượ ế ị ệ ả ỉ c UBND t nh quy t đ nh b o v , ử ể ị ụ Các công trình l ch s , văn hóa và danh lam th ng c nh đ ư đ a vào danh m c ki m kê.
ị ị ử ắ ả ượ ệ ổ c phát hi n, b sung trong ự ể ệ ạ Các công trình, danh lam th ng c nh có giá tr l ch s văn hóa đ quá trình tri n khai th c hi n Quy ho ch.
ủ ạ ạ ố ị ị ủ ụ ể b) Ph m vi quy ho ch: theo Ngh đ nh s 70/2012/NĐCP ngày 18/9/2012 c a Chính ph , c th :
ự ề ệ ả ị ỉ V không gian: Th c hi n trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi
ề ờ ỳ ự ạ ạ ậ ỉ ị ệ ố ừ ế ế ạ năm 2007 đ n năm 2016); quy ho ch h th ng di tích đ n năm 2025, ệ ố V th i k quy ho ch: Đánh giá th c tr ng h th ng di tích trên đ a bàn t nh, trong đó t p trung đánh giá trong 10 năm (t ế ầ t m nhìn đ n năm 2030
ệ ạ ụ 6. Nhi m v quy ho ch
ế ố ầ ả ế ộ ị kinh t xã h i liên quan trên đ a ứ ị a) Xác đ nh yêu c u nghiên c u, kh o sát di tích và các y u t ỉ bàn t nh:
ệ ố ệ ậ ổ ợ ố ư ệ ệ Thu th p tài li u, phân tích các tài li u đã có; t ng h p th ng kê h th ng t li u.
ụ ụ ứ ậ ệ ố ự ệ ầ ạ ổ Xây d ng h th ng tài li u b sung ph c v nhu c u nghiên c u l p quy ho ch.
ề ể ạ ị Đi u tra, ki m kê, xác đ nh phân lo i di tích
ề ệ ố ể ặ ấ ổ ị ị b) Xác đ nh đ c đi m, tính ch t, giá tr , đánh giá t ng quan v h th ng di tích:
ị ơ ả ổ ậ ể ể ặ Các đ c đi m, giá tr c b n n i b t mang tính tiêu bi u.
ử ụ ả Tình hình qu n lý và s d ng.
ả ồ ạ ị Tình tr ng b o t n và phát huy giá tr .
ạ ầ ậ ạ ệ ạ ỹ Đánh giá hi n tr ng h t ng k thu t t ự i khu v c di tích.
ề ể ắ ấ ớ ế ộ Đánh giá v n đ khai thác di tích g n v i phát tri n kinh t , xã h i.
ườ ế ượ c) Đánh giá môi tr ng chi n l c:
ườ ề ề ệ ự ả ộ ị ng v đi u ki n t nhiên, đ a hình, văn hóa, xã h i và c nh quan ề ạ ệ Đánh giá hi n tr ng môi tr ớ ệ ố ắ g n li n v i h th ng di tích.
ự ả ự ưở ế ườ ng đ n môi tr ng trong quá ữ ạ ự ự ộ Phân tích, d báo nh ng tác đ ng tích c c và tiêu c c nh h ệ trình th c hi n Quy ho ch.
ề ườ ệ ả ả ng đ đ a ra các gi ạ i pháp quy ho ch không gian, ấ ệ ố ạ ầ ế ỹ ể ư Đ xu t h th ng tiêu chí b o v môi tr ạ ự ậ ki n trúc và h t ng k thu t cho khu v c quy ho ch.
ề ể ả ụ ệ ể ế ắ ấ ộ ườ ng trong quá trình ự ệ ạ Đ ra các bi n pháp đ gi m thi u, kh c ph c các tác đ ng x u đ n môi tr th c hi n quy ho ch.
ậ ạ ườ ệ ệ ộ ệ ữ ự ậ ệ ả ể ả ả ng đ b o v h đ ng, th c v t hi n h u và c i thi n c nh ế L p k ho ch giám sát môi tr quan xung quanh.
ự ộ ị ả ồ d) Xây d ng n i dung b o t n, phát huy giá tr di tích:
ị ề ứ ử ệ ế ị ị ủ ệ ố ả ổ ọ ổ ề ậ ệ ợ Nghiên c u phát hi n, t ng h p các giá tr , nhóm giá tr v văn hóa, l ch s , ki n trúc ngh thu t, kh o c h c và ti m năng khai thác c a h th ng di tích.
ườ ự ườ ng t nhiên, môi tr ộ ố ớ ệ ng xã h i đ i v i h ủ ươ ệ ạ ố ữ ự ị Xác đ nh và d báo nh ng tác đ ng c a môi tr ướ ng lai). c đây, hi n t th ng di tích (tr ộ i và t
ị ế ố ầ ả ủ ỉ ế ố ư ủ ộ ị kinh t ị ủ tr c a ươ ng ỉ ổ ệ ố ả ồ ữ Xác đ nh nh ng nhu c u b o t n, tu b h th ng di tích, kh năng k t n i, phát huy giá ế ệ ố di tích trong h th ng và các y u t xã h i khác c a t nh cũng nh c a các đ a ph trong toàn t nh.
ủ ề ạ ấ ả t l p danh m c, quy mô c a các nhóm, các lo i hình di tích, đ xu t các gi i ế ậ ừ ụ ố ượ ạ Phân lo i, thi ứ ộ pháp, m c đ cho t ng đ i t ng.
ươ ự ế ạ ồ ả ng trình ho t đ ng, k ho ch đào t o ngu n nhân l c và kh ứ ổ ứ ề ị ạ ị ể ỉ ấ Nghiên c u và đ xu t các ch ế ố ớ năng t ạ ộ ị ch c du l ch, k t n i v i các đi m du l ch văn hóa khác trên đ a bàn toàn t nh.
ế ả ồ ệ ố ự ị ỉ Xây d ng quy ch b o t n và phát huy giá h th ng di tích trên đ a bàn t nh.
ồ ơ ự ẽ ạ ầ ả ộ e) Xây d ng n i dung h s quy ho ch (ph n b n v ):
ồ ị ồ ị ự ỷ ệ ả ả ề B n đ v trí di tích trên n n b n đ đ a hình khu v c l l : 1/50.000.
ự ỷ ệ ồ ị ể ề ả ả ồ ọ ị B n đ xác đ nh các vùng di tích tr ng đi m trên n n b n đ đ a hình khu v c l l : 1/50.000.
ồ ị ả ướ ụ ồ ả ả ổ B n đ đ nh h ng b o qu n, tu b và ph c h i di tích t ỷ ệ l : 1/50.000.
ồ ị ướ ạ ầ ể ế ể ậ ọ ỹ ng phát tri n h t ng k thu t liên k t các vùng di tích tr ng đi m t ỷ ệ l : ả B n đ đ nh h 1/25.000.
ế ố ệ ố ế ả ồ ị ị B n đ xác đ nh và k t n i các tuy n tham quan, du l ch h th ng di tích: 1/25.000.
ấ ụ ể ộ ố ị ự ể ẽ ề ọ ả ả ứ ồ ả Các b n đ , b n v minh h a m t s v trí khu v c di tích tiêu bi u (đ xu t c th trong quá trình kh o sát, nghiên c u).
ả ạ ị Quy đ nh qu n lý theo Quy ho ch.
ồ ả ẽ ỉ ệ ả ệ ợ ơ ở ả ồ ữ ệ ủ ị ể ề ợ ủ ậ úng các yêu c u ầ á trình ng trong qu ự ệ (Các t ỉ l ả b n đ , b n v có th đi u ch nh cho phù h p trên c s đ m b o đ ươ ớ ơ ở ả ị quy đ nh hi n hành c a lu t, phù h p v i c s b n đ , d li u c a đ a ph th c hi n).
ạ ộ 7. N i dung quy ho ch:
ộ ệ ả ạ ổ ụ ự ế ị ế ị ề ươ ế ầ ả ụ ồ ệ ố ế ạ t t i Đ c ng kèm theo Quy t đ nh ả N i dung, nhi m v d án Quy ho ch b o qu n, tu b , ph c h i h th ng di tích trên đ a bàn ỉ t nh Qu ng Ngãi đ n năm 2025, t m nhìn đ n 2030 chi ti này.
ả ẽ ệ ả ạ ả ộ ạ ơ ở ữ ệ ẽ ứ ệ ử ế ả ể ả ộ ồm b n in và b n đi n t ệ ạ ạ ẩ 8. S n ph m giao n p: 10 b thuy t minh quy ho ch và b n v hi n tr ng, b n v quy ho ch ộ ữ trên c s d li u GIS), đĩa USB ch a toàn b d các đi m di tích (g li u quy ho ch.
ươ ệ ả ươ ả 837.576.000 đ ngồ (Tám trăm ba m i b y tri u năm trăm b y m i sáu ngàn ự ổ 9. T ng d toán: ồ đ ng), trong đó :
ư ấ ồ Chi phí t v n : 723.720.000 đ ng
ự ả ồ Chi phí qu n lý d án : 21.593.000 đ ng
Chi phí khác : 92.263.000 đ ngồ
ố ỉ ồ 10. Ngu n v n: ố V n ngân sách t nh.
ủ ầ ư ự ế ệ ự ệ ự ứ ự ả ả ự 11. Hình th c qu n lý th c hi n d án: Ch đ u t tr c ti p qu n lý th c hi n d án.
ệ ự ự ế ờ 12. Th i gian th c hi n d án: Tháng 11/2017 đ n 6/2018.
ể ạ ở ồ ề ươ ng Giao S Văn hóa, Th thao và Du l ch tri n khai l p đ án quy ho ch theo Đ c ệ ạ ế ị ậ ủ ể ệ ướ ị ị Đi u 2.ề phê duy t t i Quy t đ nh này và theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 3.ề
ể ố ị Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c S Văn hóa, Th thao và Du l ch; Th tr ng ủ ỉ ỉ ố ủ ị ướ ạ ủ ưở c Qu ng Ngãi; Ch t ch UBND các ế ị ệ ơ ố ị ị ả ng các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh Đi u 4.ề ở ở các s , ban, ngành c a t nh; Giám đ c Kho b c nhà n ủ ưở ệ huy n, thành ph và Th tr này./.
Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ơ
ỉ
ư
ậ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; CT, PCT (KGVX) UBND t nh ; VPUB: PCVP (KGVX), CBTH ; L u: VT, KGVX(bnt805).
ặ ọ Đ ng Ng c Dũng
Ề ƯƠ Đ C NG
Ố Ổ Ụ Ả Ạ Ỉ Ị Ồ Ệ Ầ Ả Ả Ế QUY HO CH, B O QU N, TU B , PH C H I H TH NG DI TÍCH TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NGÃI NĂM 2025, T M NHÌN Đ N 2030
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
Ự Ầ Ứ Ụ Ế ƯƠ Ạ S C N THI T, M C TIÊU, CĂN C VÀ PH NG PHÁP QUY HO CH
ề ặ ấ 1. Đ t v n đ
2. Mục tiêu
ố ượ ứ ờ ệ 3. Khái ni m, đ i t ng và th i gian nghiên c u
ệ 3.1. Các Khái ni m ch ính
ố ượ 3.2. Đ i t ng:
ể ượ ế ạ Các đi m di tích đã đ c x p h ng.
ư ượ ế ể ạ Các đi m di tích ch a đ c x p h ng.
ứ ạ 3.3. Ph m vi nghiên c u:
2
ệ ậ ạ 3.3.1. Di n tích l p Quy ho ch: 5.153 km
ạ ả ị ỉ 3.3.2. Ph m vi: Trên đ a bàn toàn t nh Qu ng Ngãi.
ờ ỳ ế ạ ị ướ ế 3.3.4. Th i k quy ho ch: đ n năm 2025, đ nh h ng đ n năm 2030
ứ ậ ạ 4. Căn c l p Quy ho ch
ươ ạ 5. Ph ng pháp quy ho ch
ệ ạ ụ 6. Nhi m v Quy ho ch
PH N IẦ
Ố Ả Ộ Ỉ Ả Ế B I C NH KINH T XÃ H I T NH QU NG NGÃI
ệ ự ề I. Đi u ki n t nhiên
1. V ị trí đ a lýị
2. Tài nguyên thiên nhiên
ệ ề ế II. Đi u ki n kinh t ộ xã h i
ạ ầ ụ ế 1. H t ng văn hóa, giáo d c, y t ộ , xã h i
ệ ậ ướ ễ 2. H tạ ầng kĩ thu t (giao thông, đi n, n c, vi n thông)
ố ả ế ủ ỉ 3. B i c nh kinh t c a t nh
ướ ể ế ộ ế ị 4. Đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i đ n năm 2025 và năm 2030
PH N IIẦ
Ự Ạ Ủ Ả Ỉ Ị Ể TH C TR NG C A CÁC ĐI M DI TÍCH TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NGÃI
ể ả ạ ỉ ị I. Phân lo i các đi m di tích trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi.
ư ử ệ ị ạ 1. Di tích L ch s (Cách m ng, l u ni m Danh nhân)
ả ổ 2. Di tích Kh o c .
ế ậ 3. Di tích Ki n trúc Ng ệ h thu t.
ả ắ 4. Danh lam th ng c nh
ự ạ II. Th c tr ng Di tích.
ố ượ ệ ể ả ỉ ị ị 1. S l ng, đ a đi m di tích hi n nay trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi:
ố ượ ể ượ ả ậ ơ 2. S l ng các đi m di tích đã đ c công nh n và c quan qu n lý.
ượ ể ượ ậ 2.1. S ố l ng các đi m di tích đã đ c công nh n.
ể ả ơ 2.2. C quan qu n lý các đi m di tích.
ể ế ạ ượ ả 3. Các đi m di tích x p h ng đã đ c kh o sát, đánh giá hi n ệ tr ng.ạ
ư ượ ậ 4. Các di tích ch a đ c công nh n.
ự ả ạ ướ ề III. Th c tr ng công tác qu n lý nhà n c v di tích
ụ ồ ệ ố ổ ệ ả ả ạ IV. Đánh giá hi n tr ng công tác b o qu n, tu b , ph c h i h th ng di tích
ề ử ụ ệ ấ ứ ả ậ ấ ấ 1. Công tác khoanh vùng b o v , c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t di tích
ắ ố 1.1. Công tác khoanh vùng, c m m c gi ớ ả ệ i tích: i b o v d
ề ử ụ ứ ấ ấ ấ ậ 1.2. Công tác c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho di tích:
ậ ọ ồ ơ 2. Công tác l p h s khoa h c di tích
ậ ạ 3. Công tác l p quy ho ch di tích
ạ ấ ự ế ạ ấ ố 4. Th c tr ng xâm h i, l n chi m và xu ng c p di tích
ạ ấ ế 4.1. Tình hình xâm h i, l n chi m:
ị ố ấ 4.2. Tình hình di tích b xu ng c p:
ổ 5. Công tác tu b di tích
ế ệ ả ự 5.1. K t qu th c hi n tu b ổ di tích
ự ệ ồ 5.2. Ngu n ngân sách th c hi n
ươ Ngân sách do Trung ỗ ợ ng h tr :
ừ ồ ị ươ Kinh phí t ngu n ngân sách đ a ph ng:
ỉ + Ngân sách t nh:
+ Ngân sách huy n:ệ
ừ ộ ồ ồ ộ ộ T ngu n huy đ ng xã h i hóa và các ngu n huy đ ng h ợp pháp khác:
ự ạ ị 6. Th c tr ng công tác phát huy giá tr di tích
ứ ủ ộ ề ậ ồ ộ ữ ả ệ , b o v 6.1. Công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c c a c ng đ ng xã h i tham gia gìn gi di tích
ắ ớ ể ị ị 6.2. Phát huy giá tr di tích g n v i phát tri n du l ch
Ầ PH N III
Ạ Ả Ụ Ả Ị QUY HO CH B O QU N, TU B , PH C H I H TH NG DI TÍCH TRÊN Đ A BÀN Ả Ỉ ƯỚ Ồ Ệ Ố Ổ Ị Ế T NH QU NG NGÃI Đ N NĂM 2025, Đ NH H Ế NG Đ N 2030
ụ ạ I. M c tiêu quy ho ch
ụ ổ 1. M c tiêu t ng quát:
ụ ụ ể 2. M c tiêu c th :
ế ạ II. Quy ho ch đ n năm 2025.
ế ố ứ ế ả ế ộ ỉ ị ả 1. K t qu nghiên c u, kh o sát di tích và các y u t kinh t xã h i liên quan trên đ a bàn t nh
ề ệ ố ể ặ ấ ổ ị 2. Đ c đi m, tính ch t, giá tr , đánh giá t ng quan v h th ng di tích
ườ 3. Đánh giá môi tr ng chi n l ế ượ c
ụ ồ ệ ố ả ả ả ổ ộ ị ỉ 4. N i dung b o qu n, tu b , ph c h i h th ng di tích trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi.
ắ ố ớ ả ệ 4.1. Khoanh vùng, c m m c gi i b o v di tích
ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ấ 4.2. C p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho di tích
ồ ơ ậ ọ 4.3. L p h s khoa h c di tích
ả ả ổ ị ụ ồ 4.4. B o qu n, tu b , ph c h i và phát huy giá tr di tích
ổ ệ ố ả ồ B o t n, tu b h th ng di tích;
ế ố ỉ ị ủ K t n i, phát huy giá tr c a di tích trong toàn t nh.
ế ậ ủ ụ ạ Thi t l p danh m c, quy mô c a các nhóm, các lo i hình di tích
ả ứ ộ ả ụ ồ ố ượ ừ ả ổ Gi i pháp, m c đ b o qu n, tu b , ph c h i cho t ng đ i t ng.
ế ả ồ ệ ố ự ị ỉ Xây d ng quy ch b o t n và phát huy giá h th ng di tích trên đ a bàn t nh.
ự ạ ầ ộ ả ẽ ồ ơ 4.2. Xây d ng n i dung h s quy ho ch (ph n b n v )
ư ượ ế ể ề ậ ạ ấ 4.3. Đ xu t công nh n các đi m di tích ch a đ c x p h ng.
ế ạ ế Giai đo n 1: Đ n h t năm 2020.
ừ ế ạ Giai đo n 2: T năm 2021 đ n 2025
ươ ư 4.4. Các ch ự ng trình, d án u tiên
ậ ư ổ ồ ự ể Xác l p u tiên đ phân b ngu n l c
ụ ể ỳ ự ế ệ ắ ạ ạ Phân k th c hi n (c th thành k ho ch ng n h n)
ố ồ ồ ố ơ ấ Ngu n v n, c c u ngu n v n
ướ ế ả ả ổ ị 5. Đ nh h ụ ồ ệ ố ng b o qu n, tu b , ph c h i h th ng di tích đ n năm 2030
PH N IVẦ
Ổ Ứ Ự Ạ Ệ T CH C TH C HI N QUY HO CH
ả ự ạ I. Gi ệ i pháp th c hi n quy ho ch
ả ề ơ ế ế ị 1. Nhóm gi i pháp v c ch , chính sách, quy ch , quy đ nh
ả ầ ư ả ả ạ 1. Nhóm gi i pháp đ u t b o qu n, trùng tu, tôn t o di tích
ầ ư ủ ướ 1.1. Đ u t c a nhà n c
ầ ư ừ ồ ố ộ 1.2. Đ u t t ngu n v n xã h i hóa
ả ệ ệ ấ ả ả ả 2. Nhóm gi i pháp phân c p, c i thi n hi u qu qu n lý di tích
ả ệ ả 3. Nhóm gi i pháp phát huy hi u qu di tích
ộ ố ề ệ ạ ấ ụ ể ự 4. M t s đ xu t c th th c hi n Quy ho ch
ổ ứ ự ệ ạ II. T ch c th c hi n Quy ho ch
ể ở 1. S Văn hóa, Th thao
ở ế ầ ư ạ 2. S K ho ch và Đ u t
ở 3. S Tài chính
ở ườ 4. S Tài nguyên và Môi tr ng
ở ộ ụ 5. S N i v
ự ở 6. S Xây d ng
ở 7. Các S , ban ngành liên quan
Ủ ệ ấ ấ 8. y ban nhân dân c p huy n, c p xã
PH N VẦ
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế I. K t lu n
ị ế II. Ki n ngh
Ụ Ụ CÁC PH L C