ề ệ ế ị ộ ố Ngày 4/6/2007 B Xây d ng ra quy t đ nh s 23/2007/QĐ-BXD v vi c ban hành TCXDVN 395: 2007 "Ph gia khoáng cho bê tông đ m lăn" ự ụ ầ

B XÂY D NG Ộ Ự Ộ Ộ Ủ Ệ NAM Đ c l p - T do - H nh phúc C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T ự ộ ậ ạ S : 23/2007/QĐ-BXD ố Hà N i, ngày 04 tháng 6 năm 2007 ộ

Ế Ị QUY T Đ NH V vi c ban hành TCXDVN 395: 2007 “Ph gia khoáng cho bê tông đ m lăn” ề ệ ụ ầ

B TR NG B XÂY D NG Ộ ƯỞ Ự Ộ

Căn c Ngh đ nh s 36/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 c a Chính ph quy đ nh ứ ố ủ ủ ị ị ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c B Xây d ng; ơ ấ ổ ứ ị ụ ứ ệ ề ạ ự ộ

Xét đ ngh c a V tr ị ủ ụ ưở ề ng V Khoa h c Công ngh , ệ ọ ụ

QUY T Đ NH: Ế Ị

t Đi u 1ề . Ban hành kèm theo quy t đ nh này 01 Tiêu chu n xây d ng Vi ế ị ự ẩ ệ Nam:

TCXDVN 395: 2007 “Ph gia khoáng cho bê tông đ m lăn” ụ ầ

Đi u 2. ngày đăng Công báo Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ệ ự ế ị ể ừ ề Chính ph .ủ

Các Ông Chánh Văn phòng B , V tr Đi u 3.ề ng V Khoa h c Công ngh và ọ ụ ệ Th tr ng các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. ủ ưở ế ị ơ ị ị ộ ụ ưở ệ

NG ơ Ộ ƯỞ KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ

(Đã ký)

Nguy n Văn Liên ễ N i nh n: ậ - Nh đi u 3 ư ề - Website Chính Phủ - Công báo - B T pháp ộ ư - B KH&CN ộ - V Pháp ch ế ụ - L u VP, V KHCN ụ ư

TCXDVN 395: 2007

Ụ Ầ PH GIA KHOÁNG CHO BÊ TÔNG Đ M LĂN Mineral Admixtures for Roller-Compacted Concrete

L i nói đ u ờ ầ

Tiêu chu n TCXDVN 395: 2007 “Ph gia khoáng cho bê tông đ m lăn” đ ụ ẩ ầ ượ c ế ị ự B Xây d ng ban hành theo Quy t đ nh s 23/2007/QĐ-BXD ngày 04 tháng 6 năm ố ộ 2007.

1 Ph m vi áp d ng ụ ạ

Tiêu chu n này áp d ng cho ph gia khoáng đ ch t o bê tông đ m lăn ể ế ạ ụ ụ ẩ ầ

2 Tài li u vi n d n ệ ệ ẫ

TCVN 7570: 2006 C t li u cho bê tông và v a - Yêu c u k thu t. ố ệ ữ ầ ậ ỹ

TCXDVN 302: 2004 N c tr n bê tông và v a - Yêu c u k thu t. ướ ữ ầ ậ ộ ỹ

ụ ạ Silicafume và tro tr u nghi n m n - Yêu c u k thu t. ậ ề TCXDVN 311: 2004 Ph gia khoáng ho t tính cao dùng trong bê tông. ỹ ấ ầ ị

TCVN 4030: 2003 Xi măng - Ph ươ ng pháp xác đ nh đ m n ộ ị ị

TCVN 4032: 1985 Xi măng ph ng pháp xác đ nh gi i h n b n u n và nén. ươ ị ớ ạ ề ố

TCVN 6016: 1995 Xi măng - Ph ng pháp th xác đ nh đ b n. ươ ộ ề ử ị

TCVN 6882: 2001 Ph gia khoáng cho xi măng. ụ

TCVN 7131: 2002 Đ t sét - Ph ng pháp phân tích hoá h c. ấ ươ ọ

TCVN 7572-7: 2006 C t li u cho bê tông và v a - Ph ố ệ ữ ươ ng pháp th - Ph n 7: ử ầ Xác đ nh đ m. ộ ẩ ị

3 Thu t ng , đ nh nghĩa ữ ị ậ

Trong tiêu chu n này các thu t ng đ c đ nh nghĩa nh sau: ữ ượ ị ư ẩ ậ

3.1 Ph gia khoáng ụ

Là v t li u vô c thiên nhiên ho c nhân t o pha vào bê tông đ m lăn ậ ệ ề ỉ ả ụ ầ ặ ng yêu c u và không gây nh h ưở ấ ượ ụ d ng ở ạ ế ng x u đ n ấ c phân thành 2 lo i: Ph gia khoáng ạ ạ ầ ượ ơ c ch tiêu ch t l nghi n m n đ đ t đ ị ể ạ ượ tính ch t c a bê tông đ m lăn. Ph gia khoáng đ ầ ấ ủ ho t tính và ph gia đ y. ầ ụ ạ

3.2 Ph gia khoáng ho t tính ụ ạ

Là ph gia khoáng pha vào bê tông đ m lăn ụ ầ ở ạ d ng nghi n m n có ho t tính ị ề ạ Puz laníc. ơ

TCXDvn 395:2007

3.3 Ph gia đ y ầ ụ

ụ ầ ở ạ ể ả d ng nghi n m n, ch y u đ c i ị ủ ế ề thi n thành ph n c h t và c u trúc đá xi măng. Là ph gia khoáng pha vào bê tông đ m lăn ấ ầ ỡ ạ ệ

4 Yêu c u k thu t ầ ậ ỹ

Các ch tiêu ch t l ng c a ph gia khoáng đ c qui đ nh t i b ng 1. ấ ượ ỉ ủ ụ ượ ị ạ ả

B ng 1. Các ch tiêu ch t l ấ ượ ả ỉ ng c a ph gia khoáng ụ ủ

Tên ch tiêu ỉ Ph gia đ y ầ ụ ụ T nhiên M cứ Ph gia ho t tính ự ạ Nhân t oạ ng đ so v i m u đ i ch ng, ố ớ ộ ẫ ứ ườ ỉ ố

- - 4,0 75 75 4,0 75 75 5,0 ớ

3, %, không l n h n ng SO ơ ớ ng ki m có h i c a ph gia, %, không l n ụ ạ ủ ề

1,5 1,5 1,5

ng các ô xít SiO

2 + Al2O3 + Fe2O3, %,

ổ ượ - 70 70

ớ ng m t khi nung, %, không l n h n ơ ượ ấ

3,0 - - 15,0 3,0 10,0 34 - 3,0 6,0 34 - c yêu c u so v i m u đ i ch ng, %, ớ m m, %, không l n h n ơ m m, %, không l n h n ơ ố ớ ầ ớ ớ ẫ ứ 115 115 105

ư 0,8 0,8 0,8

ụ ạ ượ ấ ưở ệ ể ả ị ng m t khi nung đ n ế ấ ủ ng đ n các tính ch t c a ế 1. Ch s ho t tính c ạ %, không nh h n ỏ ơ tu i 7 ngày - ở ổ tu i 28 ngày - ở ổ 2. Hàm l ượ 3. Hàm l ượ h nơ 4. T ng hàm l không nh h n ỏ ơ 5. Đ m, %, không l n h n ơ ộ ẩ 6. Hàm l ng sót sàng 45 7. L ượ ng sót sàng 80 8. L ượ ng n 9. L ướ ượ không l n h n ơ ớ 10. Đ n trong thùng ch ng áp (Autoclave), %, ộ ở không l n h n ơ ớ Ghi chú: - V i m u ph gia khoáng nhân t o cho phép s d ng l ẫ ớ ử ụ 12% nh ng ph i thí nghi m đ xác đ nh không gây nh h ả ư bê tông đ m lăn. ầ - Ngoài các ch tiêu đ c qui đ nh t ế ầ ỉ ể i b ng 1, n u có yêu c u thì c n ph i ki m ườ ng ầ ộ ề ạ ả ề ị ả ứ ả ượ ả tra thêm: Kh năng ngăn c n ph n ng Ki m - Silic; Đ b n trong môi tr ả sunphát,…c a ph gia khoáng. ủ ụ

5 Ph ng pháp th ươ ử

5.1 L y m u và chu n b m u th theo TCVN 6882: 2001 ị ẫ ử ấ ẫ ẩ

5.2 Xác đ nh ch s ho t tính c ng đ theo TCVN 6882: 2001 ỉ ố ạ ị ườ ộ

ng SO

3 theo TCVN 7131: 2002

5.3 Xác đ nh hàm l ị ượ

ng ki m có h i c a ph gia theo TCVN 6882: 2001 5.4 Xác đ nh hàm l ị ượ ạ ủ ụ ề

5.5 Xác đ nh t ng hàm l ng các ôxit SiO

2 + Al2O3 + Fe2O3 theo TCVN 7131:

ổ ị ượ 2002

5.6 Xác đ nh đ m c a ph gia theo TCVN 7572-7: 2006 C t li u cho bê tông ố ệ ủ ụ ị ng pháp th - Ph n 7: Xác đ nh đ m. và v a - Ph ữ ươ ộ ẩ ầ ị ộ ẩ ử

ng m t khi nung (MKN) theo TCVN 7131: 2002, nh ng ượ ấ ng m t khi nung nhi t đ 1000

0C –

500C đ ở ệ ộ ượ ở ư ế ằ c thay th b ng 5.7 Xác đ nh hàm l ị ượ 0C – ấ 500C. đi u 7.1 vi c xác đ nh l ị ệ đi u ki n nhi t đ 750 ệ ệ ộ ề ề

5.8 Xác đ nh l ng sót sàng 45 ị ượ m m theo ph l c A c a tiêu chu n TCXDVN ủ ụ ụ ẩ 311: 2004.

ượ ị ẩ sàng 90m m đ m m theo tiêu chu n TCVN 4030: 2003, nh ng ư m m. 5.9 Xác đ nh l ượ ng sót sàng 80 c thay th b ng sàng 80 ế ằ

5.10 Xác đ nh l ng n c yêu c u nh sau: ị ượ ướ ư ầ

5.10.1 V t li u dùng cho thí nghi m ậ ệ ệ

ậ ủ - Xi măng: dùng lo i xi măng poóclăng th a mãn các yêu c u k thu t c a ạ ầ ỏ ỹ TCVN 2682: 1999.

- Cát s d ng th a mãn yêu c u c a ầ ủ TCVN 7570: 2006. ử ụ ỏ

- N c tr n th a mãn yêu c u k thu t c a TCXDVN 302: 2004. ỹ ậ ủ ướ ầ ộ ỏ

C p ph i c a m u đ i ch ng và m u ch a ph gia th nghi m đ c l y theo ố ủ ứ ứ ụ ử ệ ấ ẫ ẫ ố ượ ấ b ng 2. ả

ng n c yêu c u B ng 2. Thành ph n c p ph i đ xác đ nh l ầ ấ ố ể ả ị ượ ướ ầ

Tên v t li u ứ ẫ ố ẫ ử

ậ ệ Xi măng poóclăng, g Ph gia khoáng, g ụ Cát, g M u đ i ch ng 500 0 1375 ạ ộ ớ N c, ml 242 ướ 5% M u th có ph gia khoáng ụ 400 100 1375 Đ t đ xoè sai l ch so v i m u ẫ ệ ứ – đ i ch ng ố

5.10.2. Ti n hành th ế ử

- Quá trình tr n m u theo TCVN 6016:1995 ẫ ộ

- Xác đ nh đ ch y trên bàn d n theo TCVN 4032:1985 ộ ả ằ ị

5.10.3. Tính toán k t quế ả

L ng n c tính toán nh sau: ượ ướ c yêu c u (Nyc) đ ầ ượ ư

ng n ướ ệ c tr n c a m u th có ph gia khoáng đ đ t đ xòe sai l ch ể ạ ộ ử ụ ẫ 5%, tính b ng ml. ớ ố ng n c tr n c a m u đ i ch ng b ng 242ml. Trong đó: NPG là l ượ ứ – so v i đ i ch ng ượ

NDC là l

ộ ủ ằ ộ ủ ướ ứ ẫ ằ ố

5.11. Xác đ nh đ n trong thùng ch ng áp (autoclave) (xem ph l c A c a tiêu ộ ở ụ ụ ư ủ ị chu n này). ẩ

6 Ghi nhãn, b o qu n và v n chuy n ể ậ ả ả

6.1. Kh i l ng m i lô hàng đ c tho thu n gi a bên mua và bên bán ố ượ ỗ ượ ữ ả ậ

6.2. Ph gia khoáng khi xu t x ng ph i có phi u ki m tra ch t l ng kèm ấ ưở ụ ấ ượ ế ể ả theo, trong đó ghi rõ:

- Tên, đ a ch c s s n xu t; ỉ ơ ở ả ấ ị

ng; - Lo i ph gia, kh i l ụ ố ượ ạ

- S hi u lô và gi y ch ng nh n ch t l ng; ố ệ ấ ượ ứ ấ ậ

- Các ch tiêu ch t l ng theo tiêu chu n này; ấ ượ ỉ ẩ

ụ ừ ể ả và áp d ng các bi n pháp ngăn ng a tránh đ nhi m các t p ch t có h i . ạ 6.3. Khi v n chuy n và b o qu n, c n đ riêng ph gia khoáng theo t ng lo i ụ ả ừ ầ ể ể ễ ậ ệ ạ ấ ạ

PH L C A Ụ Ụ

ASTM C151-00 Ph ươ ng pháp xác đ nh đ dãn n c a xi măng ộ ở ủ ị trong thùng ch ng áp (autoclave) ư

1 Ph m vi áp d ng ụ ạ

Ph ộ ở ủ ươ ử ị ng pháp th này đ xác đ nh đ n c a xi măng pooclăng trong autoclave ể b ng cách th m u h xi măng. ử ẫ ằ ồ

2 Tài li u vi n d n ệ ệ ẫ

ASTM C187 Test method for normal consistency of hydraulic cement.

ASTM C305 Practice for mechanical mixing of hydraulic cement pastes and mortars of plastic consistency.

ASTM C490 Practice for use of apparatus for determination of length change of hardened cement paste, mortar and concrete.

ASTM C511 Specification for moist cabinets, moist rooms, and water storage tanks used in the testing of hydraulic cements and concretes.

ASTM C1005 Specification for weights and weighing devices for use in the physical testing of hydraulic cements.

3 Thi t bế ị

- Cân đ xác đ nh kh i l ng v t li u theo yêu c u c a ASTM C1005. ố ượ ể ị ầ ủ ậ ệ

- ng th y tinh 200 ho c 250ml ủ ặ ố

- Khuôn có kích th c 25x25x285mm phù h p yêu c u c a ASTM C490. ướ ầ ủ ợ

- Bay ph ng có mép th ng và chi u dài 100-150mm. ề ẳ ẳ

ự ự ộ ượ ắ ể ộ ắ - Thùng ch ng áp đ ư ấ ằ ở ơ ể

c còn l đ ng và m t cái đĩa ộ ộ ề n i không cho phép dùng đĩa này thì có th dùng ng t khi áp su t b ng 2,4MPa van an toàn. Ngoài ra còn có m t van thông khí đ không khí thoát ra trong giai đo n ạ ể i lúc k t thúc quá trình ngu i. Đ ng đ u c a quá trình gia nhi ầ ủ c l p m t b đi u khi n áp l c t – 5%. ộ t và đ h i n ể ơ ướ ệ ế ạ ồ ộ

ượ ườ ặ ố h áp l c có công su t 4,1Mpa, m t s có đ ấ ồ ng kính 114mm đ ồ ệ c chia đ t ượ ả ệ ố ủ ậ ơ ướ ấ ủ ộ ấ ủ ướ ế lúc b t đ u gia nhi ng c a n ủ ấ ủ ồ ộ ệ ả 2 ả ự ủ ồ ồ ứ ỏ ơ ừ ộ ừ ự t quá 0-4,1Mpa v i v ch chia không quá 0,03Mpa, sai s c a đ ng h không v ồ ớ ạ áp l c làm vi c 2Mpa. Công su t c a b ph n gia nhi t ph i đ m b o sao 0,02Mpa ự ở ả ả cho v i tr ng l c bão hòa trong thùng có c và m u áp su t c a h i n ẫ ượ ớ ọ th tăng lên đ n áp su t c a đ ng h b ng 295Psi (2MPa) trong vòng 45 đ n 75 phút ồ ằ ế ể đ ng ph i có kh năng duy trì t. B kh ng ch áp l c t tính t ừ ự ự ộ ế ố ắ ầ ồ ở – 0,07Mpa trong ít nh t 3 gi – 10Psi đ , áp l c c a đ ng h 295 c áp l c đ ng h ấ ờ ự ồ ượ – 30F (216– 20C). Thùng autoclave ph iả (2– 0,07MPa) t ng ng v i nhi ươ ệ đ 295Psi (2MPa) đ n nh h n 10Psi c thi ế ồ ế ế ể ượ (0,07MPa) trong vòng 1,5gi t. ớ t k đ cho áp l c đ ng h gi m t ự sau khi ng t ngu n cung c p nhi ồ ờ t đ 420 ộ ồ ả ắ ệ ấ

c làm b ng v t li u có c ả ượ ệ ươ ườ ậ ằ 20-216 Đĩa ng tắ : ph i đ ả ả ừ ớ ng đ i không ng đ kéo t ộ 0C và nó phù h p v đi n hóa v i ng d n ẫ ề ệ ợ ố ớ ố nh y c m v i nhi ạ đ n nó và ng d n đ n giá đ . ỡ ẫ ế t đ trong d i t ệ ộ ế ố

ớ Máy đo chi u dài dùng đ đo s thay đ i chi u dài c a m u ph i phù h p v i ổ ự ủ ề ể ề ẫ ả ợ ASTM C490.

4 Chú ý v an toàn ề

ồ ế ớ ố ề ả ủ ệ ự ạ ị ự ự ể ỏ ự ơ ị Đ ng h áp l c ph i có gi ự ồ ỏ ơ ồ ấ ớ ả ỏ ể ạ ấ ủ ượ ể ồ ớ i h n đo t ơ i đa là 600Psi (4,1Mpa), n u l n h n ớ ạ ho c nh h n đ u gây ra r i ro, vì v i áp l c làm vi c c c đ i qui đ nh thì khi dùng ớ ự ặ đ ng h áp l c nh , áp l c có th ch ch ra ngoài thang chia; còn khi dùng đ ng h ồ ồ ệ ồ ườ ậ i v n công su t l n h n, thì cung d ch chuy n có th quá nh đ gây s chú ý. Ng ể ể hành ph i chú ý không đ kim đ ng h không v t quá v ch l n nh t c a thang chia ồ đ .ộ

ệ ế ớ ồ ể ệ ộ nào đó c a đ ng h đ thao tác đúng và đ ch báo m t đi u ki n b t th ượ ư ỏ c h h ng ng nào đó. t k cùng v i đ ng h đo đ phát hi n đ ồ ộ ể ỉ Luôn luôn dùng m t nhi ủ ồ ồ ể ề ệ ấ ườ

đ ng tr t t làm vi c đúng trong su t th i gian làm vi c. Duy trì b kh ng ch t ộ ố ế ự ộ ở ậ ự ố ờ ệ ệ

kho ng 6-10% trên áp l c t ặ ể ả ự ở ị ỗ ứ ế ị ử ồ ả ả ặ ộ ự ộ ể ộ ồ ỉ ự ủ ở ứ ng van an toàn x ra xa ng i v n hành. Đ t van an toàn đ x áp l c qui đ nh trong thí nghi m này, t c là kho ng 2,3Mpa. Th l ệ ử ạ l n, th v i m t thi t b th đ ng h ho c b ng cách hi u ch nh b t ử ớ ệ ằ ầ autoclave đ t áp l c kho ng 330Psi (2,27MPa), ự ạ ả c hi u ch nh đ m , th m ho c đ ỉ ệ ặ ượ ượ c i đa (2,1Mpa) đ ự ố i van an toàn m i năm 2 đ ng đ cho m c đó áp l c c a van an toàn ho c ặ ườ ậ ể ở ườ ả ở

Ng ệ ườ ế ị ỏ ườ ệ i thí nghi m c n đeo găng tay da đ tránh b b ng khi m n p autoclave ể ở i n p đ đ m b o an toàn cho bên d ở ắ i làm thí nghi m; khi m ệ ả ể ả i v n hành. Chú ý tránh b b ng do ch t l ng bên trong autoclave gây nên. lúc k t thúc thí nghi m, ph i h n p autoclave xoay nó sao cho h i thoát ra t ắ ng ườ ậ ng van thoát khí ra xa ng ướ ắ ừ ấ ỏ ầ ả ướ ơ ị ỏ

ừ ạ ồ Chú ý là đ i v i các đ ng h áp l c c a autoclave sau khi ng ng ch y máy thì ẫ t ph i ch s ‘’0’’ c a áp l c trong thùng autoclave, có th sau đó v n ầ ự ủ ự ố ớ ả ồ ủ ế ể không c n thi t n t ồ ạ i m t áp su t nguy hi m đáng k . ể ấ ộ ỉ ố ể

5 S l ố ượ ng m u th ẫ ử

Làm t ố i thi u m t m u th nghi m. ẫ ử ể ệ ộ

6 Chu n b khuôn m u ị ẫ ẩ

Chu n b khuôn theo ASTM C490 và c n ph i kín khít. ẩ ầ ả ị

7 Chu n b m u th ị ẫ ẩ ử

7.1. Tr n h xi măng ộ ồ

ng n ẩ Chu n b m tr n tiêu chu n g m 650g xi măng v i l ẩ ớ ượ ồ ị ẻ ộ ẩ ợ ớ ướ ủ ể ồ ạ c đ đ h đ t đ d o tiêu chu n phù h p v i tiêu chu n ASTM C187, quá trình tr n theo ASTM ộ ẩ ộ ẻ C305.

7.2. Đúc m uẫ

Sau khi tr n m u xong, đúc m u theo 2 l p b ng nhau. M i l p đ ộ ẫ ỗ ớ ẫ ớ ấ ọ ượ ặ ồ ắ ỏ ầ ẫ ấ ầ ặ ớ ộ ặ ẳ ả ỏ ặ c làm ch t ằ các góc, xung quanh đ u đo và d c theo m t khuôn cho b ng n ngón tay cái vào h ầ ồ ở ằ ừ c s đ ng nh t, đ m ch t l p trên cùng, r i c t b ph n th a đ n khi m u đ t đ ạ ượ ự ồ ế b ng bay m ng và làm ph ng m t. Trong khi tr n và đúc khuôn ph i đeo găng tay cao ằ su.

7.3. B o d ng m u ả ưỡ ẫ

. N u tháo khuôn tr c 24gi ấ ờ ế ướ ờ ả , m u ph i ẫ đ c gi Đ t khuôn vào phòng m ít nh t 20gi ặ ẩ trong phòng m cho t ữ i khi th . ử ẩ ớ ượ

ế ử

ẩ ẫ ỏ ẫ ở ả ơ ướ ể 8 Ti n hành th 8.1. Sau khi đúc khuôn 24giờ– 30phút l y m u ra kh i phòng m, đo chi u dài ề ấ ấ ả t đ phòng trong m t cái giá sao cho t t c ộ ệ ộ ứ ủ ướ c c bão hòa. Autoclave ph i ch a đ n ng h i n c bão hòa trong toàn b quá ộ ườ ể nhi c ti p xúc v i h i n ớ ơ ướ ế ẫ 0C đ duy trì môi tr t đ ban đ u 20-28 ng kho ng 7-10% th tích autoclave. ả c a t ng m u và đ t vào autoclave ặ ủ ừ các m t c a m u đ ượ ặ ủ có nhi ầ ệ ộ trình thí nghi m thông th ệ ườ

ỏ ạ ể ầ ủ ế ơ ướ t đ h van thoát khí cho đ n khí h i n t đ trong autoclave v i t c đ sao cho đ t đ ớ ố ệ ự t và đ ngu i autoclave v i t c đ sao cho áp l c gi m xu ng d ạ ượ – 0,07Mpa trong 3gi ờ ự ớ ố ộ ệ ộ ạ ầ ấ

c h xu ng t ả ở ầ ặ ẫ i 23 ớ ệ ộ ủ ướ ạ 74 8.2. Đ không khí thoát ra kh i autoclave, trong giai đo n đ u c a quá trình gia c b t đ u thoát ra. Đóng van và nâng ắ ầ c 2Mpa trong vòng 45-75phút tính ộ . Sau th i gian này t. Duy trì áp l c 2Mpa ờ ướ i ố ể 30phút, sau đó h d n áp l c b ng cách m d n van thoát khí ự ằ ờ c áp su t khí quy n. Sau đó m autoclave và đ t m u th trong ử ẫ ở ớ ố ộ ề c xung quanh các thanh m u v i t c đ đ u 0C trong vòng t đ c a n ố 0F trong 15phút, sau đó làm khô b m t c a ề ặ ủ ạ ượ t đ trên 90 ệ ộ ổ ướ ạ ướ nhi ệ ể ở nhi ệ ộ t khi b t đ u gia nhi ắ ầ ừ c t ngu n gia nhi ồ ắ 10Psi (0,07Mpa) sau 1gi cho đ n khi đ t đ ế nhi n c ướ ở b ng cách đ n ằ 15phút, duy trì n m u và đo chi u dài t ng m u. ề ể 0C, làm ngu i n ộ ướ c l nh vào sao cho nhi c xung quanh m u ẫ ở ẫ ừ ẫ

9 Tính toán

ủ ữ ằ ế ề ộ ả ừ ố ọ ủ ồ s đ c c a đ ng ng h trong autoclave. K t qu tính chính xác đ n 0,01%. ế ướ c ổ ự c và sau khi d ưỡ ề ữ ấ ả ở Tính toán s thay đ i chi u dài c a thanh v a b ng cách tr ướ i k t qu tăng chi u dài thanh v a do n trong autoclave và thêm d u (-) tr ạ ế ả ả h đo tr ồ Ghi l k t qu gi m chi u dài thanh v a. ề ế ữ

10 Đ chính xác và sai s ộ ố

ớ ộ ệ ườ ẩ ộ ạ ệ ế ệ ế ả ẻ ộ ớ ộ ượ ộ ệ ữ ệ ệ ạ ẩ ậ ế Trong phòng thí nghi m, v i cùng m t ng i thí nghi m đ l ch chu n là ệ 0,024% trong ph m vi đ n t 0,11 đ n 0,94%. Vì v y hai k t qu thí nghi m gi a ữ ộ ở ừ ậ hai l n đo không đ ộ c khác nhau qúa 0,07% trên cùng m t m tr n v i cùng m t ầ ng i thí nghi m. Đ l ch chu n gi a các phòng thí nghi m là 0,03% trong ph m vi ườ đ n t ệ 0,11 đ n 0,94%. Vì v y hai k t qu thí nghi m gi a hai phòng thí nghi m ả ế ộ ở ừ khác nhau không đ c khác nhau quá 0,09% trên cùng m t m tr n. ữ ẻ ộ ệ ộ ượ

ế ị ề ệ ố ộ ố

ng h p đ c bi c ch đ nh th u quy đ nh t ầ i đi m đ kho n 1 Đi u 101 ả t đ ệ ượ ể ề ặ ạ ỉ ị ị  Quy t đ nh v vi c ban hành TCXDVN 392: 2007 “C ng h p bê tông c t thép đúc s nẵ  Các tr ườ c a Lu t Xây d ng ậ ủ ợ ự