Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hòa Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2017 S : ố 2627/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ố Ạ Ệ Ế Ị Ỉ
Ị V VI C BAN HÀNH K HO CH PHÒNG, CH NG D CH B NH TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH NĂM 2018
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH
ậ ổ ứ ề ị ươ Căn c Lứ u t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ệ ề ễ ậ ố ố Căn c Lu t Phòng, ch ng b nh truy n nhi m s 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
ố ở ị ủ ề ế ạ ờ ố Xét đ ngh c a Giám đ c S Y t i T trình s 193/TTrSYT ngày 28/11/2017, t
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ệ ố ị ị ỉ ạ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch phòng, ch ng d ch b nh trên đ a bàn t nh
Đi u 1.ề Hòa Bình năm 2018.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký ban hành. Đi u 2.ề
Ủ ố ở ỉ
Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S , Th tr ể ỉ ệ ố ủ ưở ổ ứ ng các ban, ngành, ch c, cá nhân liên quan ế ị ệ ị Đi u 3.ề ủ ị Ủ đoàn th t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và các t ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này ./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
d phòng);
(C c Y t
ủ ị
ỉ
ỉ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ế ự ế ụ ộ B Y t ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; Chánh, Phó Chánh VP/UBND t nh;
0
ư
L u: VT, KGVX (T
50b).
Bùi Văn C uử
Ạ Ế K HO CH
Ố Ị Ỉ PHÒNG, CH NG D CH B NH TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH NĂM 2018 ủ Ủ Ị ế ị ỉ Ệ ố 2627/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 c a y ban (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : nhân dân t nh Hòa Bình)
Ụ I. M C TIÊU
ụ 1. M c tiêu chung
ị ế ị ề ễ ệ ố ờ ị vong do các d ch b nh truy n nhi m, kh ng ch k p th i khi có d ch b nh, ỷ ệ ắ l ể ị ị ỉ ệ ử ả Gi m t m c và t ả ớ không đ d ch l n x y ra trên đ a bàn t nh.
2. Mục tiêu c ụ thể
ộ ố ị ệ ị vong do m t s d ch ể ị ắ i m c và t ố ầ ể ả ử ế ị ử ễ ả ị ờ ể ờ
ệ ố ườ a) Phát hi n và x lý k p th i ca b nh đ u tiên, gi m s ng ỉ ề ệ b nh truy n nhi m nguy hi m có th x y ra trên đ a bàn t nh, kh ng ch k p th i không đ d ch bùng phát.
ụ ứ ườ ề ệ ặ ọ i dân, đ c bi ố t là các đ i ng công tác truy n thông giáo d c s c kh e đ n m i ng ơ ứ ủ ườ ề ằ ậ ố ị b) Tăng c ượ ng ngu t ườ y c cao nh m nâng cao nh n th c c a ng ỏ ế i dân v công tác phòng ch ng d ch.
ố ợ ệ ả ể ệ ố ị ng hi u qu ph i h p liên ngành liên quan tri n khai các bi n pháp phòng ch ng d ch ạ ộ ạ ị ươ ườ c) Tăng c ể ệ b nh, ki m tra giám sát các ho t đ ng t i đ a ph ng.
ả ề ả ỗ ẵ ứ ệ ộ ế ạ t, t i ch , s n sàng ng phó m t cách có hi u ế ị ầ t b c n thi ỉ ị ả ị ự d) Đ m b o v nhân l c, trang thi ả ệ qu khi có d ch b nh x y ra trên đ a bàn t nh.
ỉ 3. Các ch tiêu chính
ệ ớ ị ượ ử ệ ặ ờ ị ệ ệ 100% b nh, d ch m i phát sinh đ c phát hi n và x lý k p th i, đ c bi t là b nh nhóm A.
ượ ậ ớ ề ậ ộ ố ị ứ c c p nh t ki n th c m i v giám sát và ấ ế ậ ệ ề ễ ả ố ị 100% cán b làm công tác phòng, ch ng d ch đ ề phòng ch ng d ch b nh truy n nhi m qua nhi u kênh thông tin: t p hu n, văn b n, internet,...
ổ ế ệ ề ễ ắ ạ ầ ố ớ
ả Gi m 510% s ca m c do b nh truy n nhi m ph bi n so v i giai đo n 5 năm g n đây (2011 2016).
Ự Ả Ệ II. CÁC GI I PHÁP TH C HI N
ổ ứ ỉ ạ 1. T ch c, ch đ o
ệ ỉ ạ ấ ố ị ườ ng xuyên n ắm thông tin và có bi n ệ ố ị Ki n toàn Ban Ch đ o phòng, ch ng d ch các c p, th ờ ị pháp ch ng d ch k p th i.
ế ể ế ướ ỉ ạ ố ạ Có k ho ch ki m tra, giám sát, đôn đ c ch đ o tuy n d i.
ườ ủ Ủ ệ ệ ố ị Tăng c ấ ng trách nhi m c a y ban nhân dân các c p trong công tác phòng, ch ng d ch, b nh.
ụ ấ ư ế ộ ụ ấ ề ộ ố ị ố ị ệ ự Th c hi n ch đ chính sách cho cán b tham gia ch ng d ch: ph c p u đãi ngh , ph c p ch ng d ch.
ỹ ậ 2. Chuyên môn k thu t
ả a) Các gi ắ ả i pháp gi m m c
ườ ệ ớ ệ ườ ắ ệ ể ầ ợ ng h p m c b nh đ u tiên đ có ủ ộ ng giám sát b nh ch đ ng, phát hi n s m các tr ị ề ệ ờ ị Tăng c bi n pháp cách ly, thu dung, đi u tr k p th i.
ệ ố ề ế ả thôn, b n đ n tuy n i t ả ế y t ể ạ ị ệ ế ừ t c các tuy n t ươ i đ a ph ế ng đ có bi n pháp phòng, ủ ộ ệ ố ệ ạ ấ ả Duy trì h th ng giám sát b nh truy n nhi m t ị ệ ự ỉ t nh; ch đ ng d báo các b nh d ch nguy hi m x y ra t ệ ả ử ch ng hi u qu ; x lý ca b nh và ễ ể ệ ể t đ . ị ổ d ch tri
ổ ứ ườ ề ậ ộ ệ ằ ướ ị ch c các chi n d ch v sinh môi tr c khi ườ ng, ệ ố ướ ự ắ ạ ộ ỉ T ch c tuyên truy n v n đ ng nhân dân th ố ủ ăn và sau khi đi v sinh, ng màn, ăn chín u ng chín; t th c hi n t ử ổ ứ ế ệ t ch tiêu 3 công trình v sinh: nhà t m, gi ng n ạ ng xuyên r a tay s ch b ng xà phòng tr ế c và nhà tiêu t ệ i các h gia đình.
ả ả ử b) Các gi i pháp gi m t vong
ườ ệ ỉ ự ệ ề ị ườ ặ ợ ng h p n ng, có ng năng l c cho b nh vi n các tuy n; b nh vi n t nh đi u tr các tr ị ấ ứ ơ ộ ệ ể ỗ ợ ế Tăng c ế ướ ề ộ đ i đi u tr c p c u c đ ng đ h tr tuy n d ệ i.
ị ươ ị ấ ứ ệ ể ạ ụ ệ ề ẩ ả ử Trang b ph ng ti n ch n đoán, đi u tr , c p c u b nh nhân đ đ t m c tiêu gi m t vong.
ộ ế ượ ậ ị ồ ứ ấ ứ ậ ề ớ Cán b y t luôn đ ồ ề c c p nh t v các phác đ đi u tr , h i s c c p c u m i.
ụ ứ ề ỏ 3. Truy n thông, giáo d c s c kh e
ườ ơ ổ ế ế ng công tác truy n thông, truy n thông nguy c , giáo d c s c kh e, ph bi n ki n ệ ụ ứ ơ ơ ậ ơ ỏ i nh ng n i có nguy c cao, n i t p trung ề ụ ệ ệ ạ ợ ế ườ ề Tăng c ứ ề th c v các bi n pháp phòng b nh, giáo d c v sinh t ọ đông ng ữ ng h c, khu công nghi p, ch , b n xe. ệ ư ườ i nh : tr
ố ợ ề ớ ỉ ế ể ể ạ đ tri n khai ho t ề ệ ố ị Đài Phát thanh và Truy n hình t nh, Báo Hòa Bình ph i h p v i ngành Y t ộ đ ng truy n thông phòng, ch ng d ch b nh.
ỏ ỉ ề ể ề ộ ụ ứ ệ ị ố Trung tâm Truy n thông giáo d c s c kh e t nh tri n khai các n i dung truy n thông theo yêu ầ ủ c u c a công tác phòng, ch ng d ch b nh.
ố ợ 4. Ph i h p liên ngành
ườ ữ ớ ế ổ ứ ể ể v i ngành Y t trong t ch c và tri n ạ ộ ủ ộ ệ ố ị ố ợ Tăng c ng công tác ph i h p gi a các ngành, đoàn th khai các ho t đ ng phòng, ch ng d ch b nh ch đ ng.
Ụ III. PHÂN CÔNG NHI M VỆ
ế 1. S Y tở
ự ố ợ ỉ ạ ủ ệ ở ị ỉ ự ệ ệ ạ ố ị ủ ộ ễ ể ỳ ủ ị ế ờ ỉ ị ỉ ị ệ ế ị ố ườ ơ Là c quan th ng tr c Ban Ch đ o phòng, ch ng d ch b nh t nh ch trì, ph i h p các s , ban, ể ế ngành, đoàn th liên quan tri n khai th c hi n k ho ch phòng, ch ng d ch b nh ch đ ng trên ỉ ợ ổ ị đ a bàn t nh. T ng h p đ nh k báo cáo UBND t nh, Ch t ch UBND t nh k p th i di n bi n tình ả ự hình và k t qu th c hi n theo quy đ nh.
ị ự ỉ ạ ủ ệ ố ơ ủ ộ ự ế ố ợ ệ ộ ị ạ Ban hành k ho ch ch đ ng phòng, ch ng d ch b nh c a ngành và ch đ o các đ n v tr c ể thu c ph i h p tri n khai th c hi n.
ẽ ạ ợ ị ơ ở ề tr , tăng i các c s đi u ị i c ng đ ng, t ị ờ ạ ộ ị ườ ổ ứ ặ ọ ệ ị ẵ ờ ế ấ ơ ở ề ề ổ ứ T ch c giám sát ch t ch các tr ườ ng khám sàng l c b nh nhân, t c ạ đ o các c s đi u tr s n sàng thu dung và đi u tr b nh nhân, h n ch th p nh t t ồ ng h p nghi ng t ỉ ề ch c thu dung, đi u tr , cách ly k p th i theo quy đ nh. Ch ạ ị ệ vong. ấ ỷ ệ ử l t
ế ộ ườ ế ộ ự ệ ề ễ ố ị ị ng tr c ch ng d ch và ch đ báo cáo d ch b nh truy n nhi m theo quy ệ ự Th c hi n ch đ th ị đ nh.
ở ệ ể 2. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ặ ầ ạ ơ ở ế ơ ở i các c s chăn nuôi, các c s gi t m ổ, mua bán, Giám sát ch t ch b nh trên đàn gia c m, t ấ ổ ị ở ẽ ệ ơ ầ p n gia c m, n i có d ch cũ.
ủ ệ ớ ế ổ t m , mua ch c thanh tra, ki m tra vi c gi ồ ố ợ ể ể ố ở ặ ệ ậ ầ ạ Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành liên quan t ầ bán, v n chuy n gia c m, đ c bi ổ ứ t là các lo i gia c m không rõ ngu n g c.
ế ự ể ế ệ ạ ố ị xây d ng và tri n khai k ho ch phòng ch ng d ch b nh lây truy n t ề ừ ườ ớ ố ợ Ph i h p v i ngành Y t ậ ộ đ ng v t sang ng i.
ở ươ 3. S Công th ng
ả ỉ ạ ự ượ ự ượ ứ ệ ậ
ng, các hi n t n hàng, nâng giá ậ ư ẩ ầ ơ ng đ u c ngâ ự ự ố ợ ờ ấ ượ ố ớ ệ ượ ươ ặ ng th c, th c ph m, hàng v t t , ạ ữ ệ ớ ể ườ ị ườ ng ch c năng tăng c ng qu n lý th tr Ch đ o l c l ng ki m ể ấ ậ ể ặ tra, ki m soát phát hi n, ngăn ch n k p th i các hàn h vi mua bán, v n chuy n hàng l u, hàng c m ả ấ ả s n xu t, mua bán hàng gi ươ ấ ợ b t h p lý, gian l n th ng m i, nh t là đ i v i m t hàng l ố ế ị trang thi ng ph i h p v i các l c l ị , hàng kém ch t l ậ ấ ế , thu c ch a b nh,... t b y t
ả ấ , hàng kém ch t ố t y u, ch ng hàng gi ặ ả ợ ụ ặ ệ ể ị Ph i h p v i các ngành qu n lý giá các m t hàng thi ượ ng l l ế ế i d ng d ch, b nh đ tăng giá các m t hàng liên quan. ố ợ ng và ch ớ ống t ư ươ th
ở ạ ụ 4. S Giáo d c và Đào t o
ỉ ạ ủ ộ ự ế ề ệ ớ tuyên truy n và th c hi n các bi n ườ ị ệ ườ ệ ề ố ọ ộ ố ợ ng ch đ ng ph i h p v i ngành y t Ch đ o các nhà tr ễ pháp phòng, ch ng d ch b nh truy n nhi m cho h c sinh và cán b giáo viên nhà tr ng.
ạ ệ ệ i nhà tr th c hi n các bi n ả ạ ệ ử ớ ự ượ ố ợ ng c n ph i h p v i l c l ể ạ ầ ủ ng y t ế ố ườ ị ị Khi có d ch b nh x y ra t ỗ pháp cách ly, x lý t i ch theo quy đ nh c a chuyên môn đ h n ch t ế ự ự i đa s lây lan.
ệ ợ ị ườ ọ ế ể ố ờ ề ườ ị ng h p d ch b nh trong tr ng h c cho ngành Y t đ ph i ấ Cung c p thông tin k p th i v tr ợ ử h p x lý.
ể ỉ ở 5. Các s , ban, ngành, đoàn th t nh
ệ ề ễ ạ ố ị ự ố ợ ế ự ệ ơ ứ ể ị ủ ệ ố ế ụ ủ ộ ệ Theo ch c năng, nhi m v ch đ ng xây d ng k ho ch phòng, ch ng d ch b nh truy n nhi m ệ ớ ị th c hi n các bi n pháp phòng, nguy hi m c a ngành, đ n v mình và ph i h p v i ngành Y t ả ch ng d ch hi u qu .
Ủ ệ ố 6. y ban nhân dân các huy n, thành ph
ỗ ợ ị ế ệ ả ẵ ố ị ị ạ ầ ươ ạ Ban hành k ho ch ch đ ng phòng, ch ng d ch b nh trên đ a bàn qu n lý; s n sàng h tr đ a ph ng b n khi c n thi ủ ộ ế t.
ả ồ ự ẵ ủ ị ủ ộ ứ ệ ố ị ả ươ Đ m b o các ngu n l c s n sàng ng phó và ch đ ng phòng, ch ng d ch b nh c a đ a ph ng.
Ậ Ầ Ả Ả IV. Đ M B O H U C N
ệ ộ ỉ ạ ủ ầ ế ề ụ ụ ế ổ ố ố ị ị ễ ế ợ ự t ng h p d toán chi ti ứ ở ủ ỉ ử ở ệ ẩ ỉ ị Căn c tình hình di n bi n d ch b nh và ch đ o c a B Y t v công tác phòng, ch ng d ch ế ệ b nh, S Y t t nhu c u kinh phí ph c v công tác phòng, ch ng d ch ị ệ b nh c a t nh g i S Tài chính th m đ nh trình UBND t nh xem xét phê duy t.
ế ự ệ ệ ố ộ ị ị
ồ ự Khuy n khích th c hi n xã h i hóa các ngu n l c tham gia phòng, ch ng d ch b nh trên đ a bàn ỉ t nh.
ể ỉ ầ ố ỉnh yêu c u Giám đ c các S , Th tr ủ ưở ự Ủ ệ ỉ ể ổ ườ ự ế ợ ố ơ ở ỉ ị ở Ủ ủ y ban nhân dân t ng các ban, ngành, đoàn th t nh; Ch ố ể ị Ủ t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph tri n khai th c hi n; báo cáo y ban nhân dân t nh ỉ ạ (qua S Y t ệ ng tr c Ban Ch đ o phòng, ch ng d ch t nh) đ t ng h p. C quan th