
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH BÌNH THU NỈ Ậ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 31/2019/QĐ-UBNDốBình Thu n, ngày 11 tháng 10 năm 2019ậ
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A QUY ĐNH BAN HÀNH KÈM THEOỀ Ệ Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ị
QUY T ĐNH S 48/2016/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2016 C A Y BAN NHÂNẾ Ị Ố Ủ Ủ
DÂN T NH BAN HÀNH QUY ĐNH CHI TI T M T S N I DUNG V C P GI Y PHÉPỈ Ị Ế Ộ Ố Ộ Ề Ấ Ấ
XÂY D NG TRÊN ĐA BÀN T NH BÌNH THU NỰ Ị Ỉ Ậ
Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH THU NỦ Ỉ Ậ
Căn c Luât T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Luât Quy ho ch đô th ngày 17 tháng 6 năm 2009;ứ ạ ị
Căn c Luât Qu ng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012;ứ ả
Căn c Luât Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;ứ ự
Căn c Ngh đnh s 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 05 năm 2015 c a Chính ph v vi c quy ứ ị ị ố ủ ủ ề ệ
đnh chi ti t m t s n i dung v quy ho ch xây d ng;ị ế ộ ố ộ ề ạ ự
Căn c Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t ứ ị ị ố ủ ủ ề ả ấ
l ng công trinh xây d ng và b o tri công trinh xây d ng; ượ ự ả ự
Căn c Ngh đnh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý d ánứ ị ị ố ủ ủ ề ả ự
đu t xây d ng;ầ ư ự
Căn c Ngh đnh s 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quy đnh v khu ứ ị ị ố ủ ủ ị ề
công nghi p và khu kinh t ;ệ ế
Căn c Thông t s 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 c a B Xây d ng quy đnh v ứ ư ố ủ ộ ự ị ề
qu n lý ch t l ng xây d ng và b o tri nhà riêng l ;ả ấ ượ ự ả ở ẻ
Căn c Thông t s 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B Xây d ng h ng d n vứ ư ố ủ ộ ự ướ ẫ ề
c p gi y phép xây d ng;ấ ấ ự
Theo đ ngh c a Giám đc S Xây d ng t i T trinh s 2570/TTr-SXD ngày 30 tháng 8 năm ề ị ủ ố ở ự ạ ờ ố
2019.
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy đnh ban hành kèm theo Quy t đnh s ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ế ị ố
48/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh, c th nh sau:ủ Ủ ỉ ụ ể ư

1. Đi u 3 đc s a đi, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 3. Th m quy n c p gi y phép xây d ngề ẩ ề ấ ấ ự
1. S Xây d ng: C p gi y phép xây d ng đi v i các công trình xây d ng c p I, c p II, công ở ự ấ ấ ự ố ớ ự ấ ấ
trình thu c d án có v n đu t tr c ti p n c ngoài và công trình thu c d án đu t c a t ộ ự ố ầ ư ự ế ướ ộ ự ầ ư ủ ổ
ch c (không bao g m nhà riêng l c a t ch c và công trình n m trong khu, c m công ứ ồ ở ẻ ủ ổ ứ ằ ụ
nghi p); công trình tôn giáo; công trình di tích l ch s - văn hóa, công trình t ng đài, tranh hoành ệ ị ử ượ
tráng đã đc x p h ng thu c đa gi i hành chính do y ban nhân dân c p t nh qu n lý; công ượ ế ạ ộ ị ớ Ủ ấ ỉ ả
trình tr m BTS c p I, c p II (là công trình có chi u cao t 75 m đn d i 300 m tính t cao đ ạ ấ ấ ề ừ ế ướ ừ ộ
m t đt t i Đi m cao nh t c a công trình); công trình qu ng cáo có quy mô k t c u công trình làặ ấ ớ ể ấ ủ ả ế ấ
c p I, c p II (là công trình có k t c u d ng c t, tr , tháp có chi u cao trên 28 m đn 200 m tính ấ ấ ế ấ ạ ộ ụ ề ế
t cao đ m t đt t i Đi m cao nh t c a công trình).ừ ộ ặ ấ ớ ể ấ ủ
2. Ban Qu n lý các khu công nghi p: C p gi y phép xây d ng đi v i các công trình xây d ng ả ệ ấ ấ ự ố ớ ự
trong các khu công nghi p theo quy đnh t i đi m b kho n 3 Đi u 2 ban hành kèm theo Quy t ệ ị ạ ể ả ề ế
đnh s 14/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh (k c các công ị ố ủ Ủ ỉ ể ả
trình c p I, II, v n đu t n c ngoài đu t trong khu công nghi p và công trình qu ng cáo), trấ ố ầ ư ướ ầ ư ệ ả ừ
công trình quy đnh t i kho n 1 Đi u này.ị ạ ả ề
3. y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph (vi t t t là y ban nhân dân c p huy n): C p Ủ ệ ị ố ế ắ Ủ ấ ệ ấ
gi y phép xây d ng đi v i các công trình xây d ng c p III, c p IV (không phân bi t ngu n ấ ự ố ớ ự ấ ấ ệ ồ
v n); công trình xây d ng trong các C m công nghi p, làng ngh (k c công trình qu ng cáo); ố ự ụ ệ ề ể ả ả
công trình tín ng ng dân gian; công trình tr m BTS c p III, c p IV (là công trình có chi u cao ưỡ ạ ấ ấ ề
d i 75 m t cao đ m t đt t i Đi m cao nh t c a công trình); công trình qu ng cáo c p III, ướ ừ ộ ặ ấ ớ ể ấ ủ ả ấ
c p IV (là công trình có k t c u d ng c t, tr , tháp có chi u cao ≤ 28 m tính t cao đ m t đt ấ ế ấ ạ ộ ụ ề ừ ộ ặ ấ
t i Đi m cao nh t c a công trình và công trình có k t c u d ng kh i xây g ch/đá/bê tông); công ớ ể ấ ủ ế ấ ạ ố ạ
trình c a h kinh doanh cá th ; công trình nhà riêng l xây d ng trong đô th , trung tâm c m xã,ủ ộ ể ở ẻ ự ị ụ
trong khu b o t n, khu di tích l ch s - văn hóa (k c nhà riêng l c a t ch c) thu c đa bàn ả ồ ị ử ể ả ở ẻ ủ ổ ứ ộ ị
do thành ph , th xã, các huy n qu n lý, tr các công trình quy đnh t i kho n 1 và 2 Đi u này.ố ị ệ ả ừ ị ạ ả ề
4. Công trình xây d ng thu c đi t ng đc mi n gi y phép xây d ng theo quy đnh t i kho n ự ộ ố ượ ượ ễ ấ ự ị ạ ả
2 Đi u 89 Lu t Xây d ng, n u có nhu c u c p gi y phép xây d ng thì phân c p th m quy n c pề ậ ự ế ầ ấ ấ ự ấ ẩ ề ấ
gi y phép xây d ng nh kho n 1, 2, 3 Đi u này.”.ấ ự ư ả ề
2. Đi u 4 đc s a đi, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 4. Quy mô công trình c p gi y phép xây d ng có th i h nề ấ ấ ự ờ ạ
1. Thu c khu v c có quy ho ch phân khu xây d ng ho c khu v c th tr n có quy ho ch chung t ộ ự ạ ự ặ ự ị ấ ạ ỷ
l 1/2000 (khu v c không b t bu c l p quy ho ch phân khu) và có quy ch qu n lý quy ho ch, ệ ự ắ ộ ậ ạ ế ả ạ
ki n trúc đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t, công b nh ng ch a th c hi n và ế ượ ơ ướ ẩ ề ệ ố ư ư ự ệ
ch a có quy t đnh thu h i đt c a c quan nhà n c có th m quy n.ư ế ị ồ ấ ủ ơ ướ ẩ ề
2. Công trình, nhà riêng l c p gi y phép xây d ng có th i h n có quy mô t ng cao không quá ở ẻ ấ ấ ự ờ ạ ầ
02 t ng (01 tr t, 01 l u), t ng di n tích sàn không quá 500 mầ ệ ầ ổ ệ 2. Công trình đc t n t i đn khi ượ ồ ạ ế
nhà n c tri n khai theo quy ho ch đc phê duy t.”.ướ ể ạ ượ ệ
3. Đi u 5 đc s a đi, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư

“Đi u 5. Các yêu c u khác v c p gi y phép xây d ngề ầ ề ấ ấ ự
1. Các tài li u khác c a h s đ ngh c p gi y phép xây d ng:ệ ủ ồ ơ ề ị ấ ấ ự
- Th c hi n theo quy đnh t i Đi u 15 Thông t s 15/2016/TT-BXD.ự ệ ị ạ ề ư ố
- Văn b n th m duy t phòng cháy ch a cháy; Báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng ho c K ả ẩ ệ ữ ộ ườ ặ ế
ho ch b o v môi tr ng c a c quan có th m quy n phê duy t theo quy đnh.ạ ả ệ ườ ủ ơ ẩ ề ệ ị
- Các đi t ng công trình đc xem xét c p gi y phép xây d ng có th i h n ph i có gi y t ố ượ ượ ấ ấ ự ờ ạ ả ấ ờ
ch ng minh quy n s d ng đt theo quy đnh pháp lu t v đt đai v i m c đích s d ng phù ứ ề ử ụ ấ ị ậ ề ấ ớ ụ ử ụ
h p v i công năng c a công trình xây d ng (tr công trình xây d ng có m c đích s d ng gây ô ợ ớ ủ ự ừ ự ụ ử ụ
nhi m môi tr ng, có nguy c cháy, n ; các công trình theo quy đnh ph i di d i ra kh i khu dân ễ ườ ơ ổ ị ả ờ ỏ
c ).ư
2. Công trình xây d ng trong ph m vi ranh gi i đ án quy ho ch chung đô th đc c p có th m ự ạ ớ ồ ạ ị ượ ấ ẩ
quy n phê duy t ph i th c hi n c p gi y phép xây d ng theo quy đnh và phân c p th m quy n ề ệ ả ự ệ ấ ấ ự ị ấ ẩ ề
c p gi y phép xây d ng nh kho n 1 Đi u 1 Quy t đnh này.”.ấ ấ ự ư ả ề ế ị
4. Bãi b Đi u 6.ỏ ề
5. Kho n 1 và kho n 4 Đi u 8 đc s a đi, b sung nh sau:ả ả ề ượ ử ổ ổ ư
“1. S Tài nguyên và Môi tr ng:ở ườ
a) Ph i h p v i các c quan liên quan cung c p các lo i gi y t ch ng minh quy n s d ng đt ố ợ ớ ơ ấ ạ ấ ờ ứ ề ử ụ ấ
theo quy đnh đ c p gi y phép xây d ng đi v i các t ch c.ị ể ấ ấ ự ố ớ ổ ứ
b) Ph i h p v i S Xây d ng và các c quan h u quan ki m tra đnh k các ch th s d ng đtố ợ ớ ở ự ơ ữ ể ị ỳ ủ ể ử ụ ấ
xây d ng đm b o các quy đnh c a pháp lu t v đt đai, nhà có liên quan trong quá trình xây ự ả ả ị ủ ậ ề ấ ở
d ng công trình; ki m tra vi c th c hi n các quy đnh pháp lu t v b o v môi tr ng đi v i ự ể ệ ự ệ ị ậ ề ả ệ ườ ố ớ
d án, công trình thu c di n ph i l p báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng, l p k ho ch b o ự ộ ệ ả ậ ộ ườ ậ ế ạ ả
v môi tr ng; ki m tra vi c th c hi n trong quá trình thi công đi v i d án, công trình thu c ệ ườ ể ệ ự ệ ố ớ ự ộ
di n ph i có gi y phép khai thác tài nguyên n c và x n c ệ ả ấ ướ ả ướ th i.ả
c) Ph i h p v i S Tài chính, C c Thu t nh ki m tra, rà soát vi c th c hi n nghĩa v tài chính ố ợ ớ ở ụ ế ỉ ể ệ ự ệ ụ
v đt c a các ch th s d ng đt là t ch c.”ề ấ ủ ủ ể ử ụ ấ ổ ứ
…
“4. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn: H ng d n, th a thu n, cung c p thông tin v lĩnh ở ệ ể ướ ẫ ỏ ậ ấ ề
v c đê đi u, phòng ch ng thiên tai cho các c quan c p gi y phép xây d ng và t ch c, cá nhân ự ề ố ơ ấ ấ ự ổ ứ
khi đc yêu c u.”.ượ ầ
6. Kho n 3 Đi u 12 đc b sung nh sau:ả ề ượ ổ ư
“3. Vi c đi u ch nh, c p l i gi y phép xây d ng đi v i công trình đã đc c p gi y phép xây ệ ề ỉ ấ ạ ấ ự ố ớ ượ ấ ấ
d ng tr c quy t đnh này thì th m quy n đi u ch nh, c p l i gi y phép xây d ng th c hi n ự ướ ế ị ẩ ề ề ỉ ấ ạ ấ ự ự ệ
theo phân c p đc quy đnh t i Đi u 3 Quy t đnh này.”.ấ ượ ị ạ ề ế ị

Đi u 2. ềQuy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 20 tháng 10 năm 2019. Ngoài n i dung ế ị ệ ự ể ừ ộ
đi u ch nh t i Đi u 1 Quy t đnh này, các n i dung khác gi nguyên theo Quy t đnh s ề ỉ ạ ề ế ị ộ ữ ế ị ố
48/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban hành Quy ủ Ủ ỉ ề ệ
đnh chi ti t m t s n i dung v c p gi y phép xây d ng trên đa bàn t nh Bình Thu n.ị ế ộ ố ộ ề ấ ấ ự ị ỉ ậ
Đi u 3. ềChánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc S Xây d ng; Th tr ng các s , Ủ ỉ ố ở ự ủ ưở ở
ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph , xã, ph ng, th tr n; các t ủ ị Ủ ệ ị ố ườ ị ấ ổ
ch c và cá nhân có liên quan căn c Quy t đnh thi hành./.ứ ứ ế ị
N i nh n:ơ ậ
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- B Xây d ng;ộ ự
- C c ki m tra văn b n (B T pháp);ụ ể ả ộ ư
- Th ng tr c t nh y;ườ ự ỉ ủ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ ự ỉ
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;ủ ị ỉ
- y ban M t tr n T qu c t nh;Ủ ặ ậ ổ ố ỉ
- Đoàn đi bi u Qu c h i t nh;ạ ể ố ộ ỉ
- Chánh, các PVP UBND t nh;ỉ
- Nh Đi u 3;ư ề
- Đài PT-TH Bình Thu n;ậ
- Báo Bình Thu n;ậ
- Trung tâm Thông tin t nh;ỉ
- L u: VT, NCKSTTHC, TH, ĐTQHXD. Thi nư ệ
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
CH T CHỦ Ị
Nguy n Ng c Haiễ ọ

