intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT năm 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:489

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT năm 2024 ban hành về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của bộ giáo dục và đào tạo; Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT năm 2024

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 3277/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Chánh Văn phòng. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024. Bãi bỏ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; bãi bỏ các nội dung liên quan đến các thủ tục hành chính có mã số: 1.005063; 1.005041; 1.005031; 1.005006; 1.004997; 1.004992; 1.004909; 1.004896; 2.001968; 2.001969; 2.001970; 1.005030; 2.001974; 2.001977; 1.005051; 2.001981; 1.005022; 1.005020; 1.005016; 2.001964; 1.005009; 1.010024; 2.001967; 1.005019; 1.006388; 1.005074; 1.005067; 1.005070; 1.006389; 1.005069; 1.005073; 2.001988; 1.005082; 1.005354; 2.001989; 1.005088; 1.005087; 1.005084; 1.005081; 1.005079; 1.005076; 1.005065; 1.005062; 1.000744; 1.005057; 1.005015; 1.005008; 1.004988; 1.004999; 1.004991; 1.005017; 1.005053; 1.005049; 1.005025; 1.005043; 1.005036; 1.005466; 1.005195; 1.005359; 1.004712; 2.001805; 1.005061; 2.001985; 2.001987; 1.004494; 1.006390; 1.006444; 1.006445; 1.004515; 1.004555; 2.001842; 1.004552; 1.004563; 1.001639; 1.004442; 1.004444; 1.004475; 2.001809; 2.001818; 1.004496; 1.004545; 2.001839; 2.001837; 2.001824; 1.004439; 1.004440; 1.004441; 1.004492; 1.004443; 1.004485; 2.001810 được công bố kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Các bộ, cơ quan ngang bộ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Các sở GDĐT; Hoàng Minh Sơn - Các đại học, trường đại học, học viện, trường cao đẳng sư phạm, trường trung cấp sư phạm; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Cổng TTĐT Bộ GDĐT; - Lưu: VT, VP(KSTTHC), PC. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Công bố kèm theo Quyết định số 3277/QĐ- BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo STT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Cơ quan có thẩm quyền A. Thủ tục hành chính cấp trung ương 1 Công nhận đại học vùng, đại học quốc gia Giáo dục đại học Thủ tướng Chính phủ 2 Sáp nhập trường cao đẳng vào trường đại Giáo dục nghề Thủ tướng Chính phủ học nghiệp B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh 1 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, Các cơ sở giáo Giám đốc Sở Giáo thể dục, thể thao hoạt động giáo dục dục khác dục và Đào tạo 2 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, Các cơ sở giáo Giám đốc Sở Giáo thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại dục khác dục và Đào tạo 3 Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu Các cơ sở giáo Chủ tịch UBND cấp nghệ thuật, thể dục, thể thao dục khác tỉnh 4 Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể Các cơ sở giáo Chủ tịch UBND cấp dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá dục khác tỉnh nhân thành lập trường) 5 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường Các cơ sở giáo Chủ tịch UBND cấp dành cho người khuyết tật dục khác tỉnh 6 Cho phép trường dành cho người khuyết tật Các cơ sở giáo Giám đốc Sở Giáo
  3. hoạt động giáo dục dục khác dục và Đào tạo 7 Cho phép trường dành cho người khuyết tật Các cơ sở giáo Giám đốc Sở Giáo hoạt động giáo dục trở lại dục khác dục và Đào tạo 8 Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người Các cơ sở giáo Chủ tịch UBND cấp khuyết tật dục khác tỉnh 9 Giải thể trường dành cho người khuyết tật Các cơ sở giáo Chủ tịch UBND cấp (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành dục khác tỉnh lập trường) 10 Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp Các cơ sở giáo Chủ tịch UBND cấp dành cho người khuyết tật trong trường dục khác tỉnh trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông 1 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng Giáo dục thường Chủ tịch UBND cấp đồng xuyên huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo 2 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo Giáo dục thường Chủ tịch UBND cấp đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập xuyên huyện; Trưởng trung tâm) Phòng Giáo dục và Đào tạo 3 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật Các cơ sở giáo Chủ tịch UBND cấp trong trường mầm non, trường tiểu học, dục khác huyện trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ST T Số hồ sơ Tên TTHC Số hiệu VBQPPL Lĩnh vực Cơ quan có TTHC quy định thẩm quyền A. Thủ tục hành chính cấp trung ương 1 1.005041 Cho phép trường đại Nghị định số Giáo dục đại Bộ trưởng Bộ học hoạt động đào 125/2024/NĐ-CP học Giáo dục và tạo ngày 05/10/2024 của Đào tạo Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 2 2.001969 Sáp nhập, chia, tách Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng Bộ trường cao đẳng sư 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp Giáo dục và phạm ngày 05/10/2024 của Đào tạo
  4. Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 3 2.001970 Giải thể trường cao Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng Bộ đẳng sư phạm (theo 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp Giáo dục và đề nghị của tổ chức, ngày 05/10/2024 của Đào tạo cá nhân đề nghị Chính phủ quy định thành lập trường) điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 4 1.005030 Cấp giấy chứng Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng Bộ nhận đăng ký hoạt 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp Giáo dục và động giáo dục nghề ngày 05/10/2024 của Đào tạo nghiệp đối với Chính phủ quy định nhóm ngành đào tạo điều kiện đầu tư và giáo viên trình độ hoạt động trong lĩnh cao đẳng vực giáo dục 5 2.001974 Đăng ký bổ sung Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng Bộ hoạt động giáo dục 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp Giáo dục và nghề nghiệp đối với ngày 05/10/2024 của Đào tạo nhóm ngành đào tạo Chính phủ quy định giáo viên trình độ điều kiện đầu tư và cao đẳng hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 6 2.001977 Cho phép hoạt động Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng Bộ giáo dục nghề 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp Giáo dục và nghiệp trở lại đối ngày 05/10/2024 của Đào tạo với nhóm ngành đào Chính phủ quy định tạo giáo viên trình điều kiện đầu tư và độ cao đẳng hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 7 1.005020 Cho phép hoạt động Nghị định số Kiểm định Bộ trưởng Bộ kiểm định chất 125/2024/NĐ-CP chất lượng Giáo dục và lượng giáo dục ngày 05/10/2024 của giáo dục Đào tạo Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 8 1.005016 Cho phép hoạt động Nghị định số Kiểm định Bộ trưởng Bộ kiểm định chất 125/2024/NĐ-CP chất lượng Giáo dục và lượng giáo dục trở ngày 05/10/2024 của giáo dục Đào tạo lại Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 9 2.001964 Giải thể tổ chức Nghị định số Kiểm định Bộ trưởng Bộ kiểm định chất 125/2024/NĐ-CP chất lượng Giáo dục và
  5. lượng giáo dục ngày 05/10/2024 của giáo dục Đào tạo (theo đề nghị của tổ Chính phủ quy định chức, cá nhân thành điều kiện đầu tư và lập tổ chức kiểm hoạt động trong lĩnh định chất lượng giáo vực giáo dục dục) 10 1.010024 Điều chỉnh, bổ sung Nghị định số Kiểm định Bộ trưởng Bộ đối tượng, phạm vi 125/2024/NĐ-CP chất lượng Giáo dục và hoạt động của tổ ngày 05/10/2024 của giáo dục Đào tạo chức kiểm định chất Chính phủ quy định lượng giáo dục điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục B. 1 Thủ 1.005008 chính cấp trường tục hành Cho phép tỉnh Nghị định số Các cơ sở Giám đốc Sở trung học phổ thông 125/2024/NĐ-CP giáo dục Giáo dục và chuyên hoạt động ngày 05/10/2024 của khác Đào tạo giáo dục Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 2 1.004988 Cho phép trường Nghị định số Các cơ sở Giám đốc Sở trung học phổ thông 125/2024/NĐ-CP giáo dục Giáo dục và chuyên hoạt động ngày 05/10/2024 của khác Đào tạo trở lại Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 3 1.004999 Sáp nhập, chia tách Nghị định số Các cơ sở Chủ tịch trường trung học 125/2024/NĐ-CP giáo dục UBND cấp phổ thông chuyên ngày 05/10/2024 của khác tỉnh Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 4 1.004991 Giải thể trường Nghị định số Các cơ sở Chủ tịch trung học phổ thông 125/2024/NĐ-CP giáo dục UBND cấp chuyên (theo đề ngày 05/10/2024 của khác tỉnh nghị của tổ chức, cá Chính phủ quy định nhân thành lập điều kiện đầu tư và trường) hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 5 1.005061 Cấp giấy chứng Nghị định số Các cơ sở Giám đốc Sở nhận đăng ký kinh 125/2024/NĐ-CP giáo dục Giáo dục và doanh dịch vụ tư ngày 05/10/2024 của khác Đào tạo vấn du học Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
  6. 6 2.001987 Đề nghị được kinh Nghị định số Các cơ sở Giám đốc Sở doanh dịch vụ tư 125/2024/NĐ-CP giáo dục Giáo dục và vấn du học trở lại ngày 05/10/2024 của khác Đào tạo Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 1 1.006390 Cho phép trường Nghị định số Giáo dục Trưởng Phòng mẫu giáo, trường 125/2024/NĐ-CP mầm non Giáo dục và mầm non, nhà trẻ ngày 05/10/2024 của Đào tạo hoạt động giáo dục Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 2 1.006444 Cho phép trường Nghị định số Giáo dục Trưởng Phòng mẫu giáo, trường 125/2024/NĐ-CP mầm non Giáo dục và mầm non, nhà trẻ ngày 05/10/2024 của Đào tạo hoạt động giáo dục Chính phủ quy định trở lại điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 3 1.006445 Sáp nhập, chia, tách Nghị định số Giáo dục Trưởng Phòng trường mẫu giáo, 125/2024/NĐ-CP mầm non Giáo dục và trường mầm non, ngày 05/10/2024 của Đào tạo nhà trẻ Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 4 2.001842 Cho phép trường Nghị định số Giáo dục tiểu Trưởng Phòng tiểu học hoạt động 125/2024/NĐ-CP học Giáo dục và giáo dục ngày 05/10/2024 của đào tạo Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 5 1.004552 Cho phép trường Nghị định số Giáo dục tiểu Trưởng Phòng tiểu học hoạt động 125/2024/NĐ-CP học Giáo dục và giáo dục trở lại ngày 05/10/2024 của Đào tạo Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 6 1.004563 Sáp nhập, chia, tách Nghị định số Giáo dục tiểu Chủ tịch trường tiểu học 125/2024/NĐ-CP học UBND cấp ngày 05/10/2024 của huyện Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
  7. 7 1.001639 Giải thể trường tiểu Nghị định số Giáo dục tiểu Chủ tịch học (theo đề nghị 125/2024/NĐ-CP học UBND cấp của tổ chức, cá nhân ngày 05/10/2024 của huyện đề nghị thành lập Chính phủ quy định trường tiểu học) điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo STT Số hồ sơ Tên thủ tục Tên thủ tục Tên văn bản Lĩnh vực Cơ quan TTHC hành chính hành chính quy phạm pháp có thẩm được thay thay thế luật quy định quyền thế nội dung thay thế 1 1.005063 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Thủ tướng trường đại cho phép thành 125/2024/NĐ- đại học Chính phủ học công lập, lập trường đại CP ngày cho phép học 05/10/2024 của thành lập Chính phủ quy trường đại định điều kiện học tư thục đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 2 1.005031 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng phân hiệu cho phép thành 125/2024/NĐ- đại học Bộ Giáo trường đại lập mới phân CP ngày dục và học công lập, hiệu của cơ sở 05/10/2024 của Đào tạo cho phép giáo dục đại học Chính phủ quy thành lập định điều kiện phân hiệu đầu tư và hoạt trường đại động trong lĩnh học tư thục vực giáo dục 3 Thành lập phân Nghị định số Giáo dục Thủ tướng hiệu của cơ sở 125/2024/NĐ- đại học Chính phủ giáo dục đại học CP ngày trên cơ sở các cơ 05/10/2024 của sở giáo dục, cơ Chính phủ quy sở đào tạo đang định điều kiện hoạt động hợp đầu tư và hoạt pháp do Thủ động trong lĩnh tướng Chính phủ vực giáo dục thành lập hoặc cho phép thành lập 4 1.005006 Cho phép Cho phép phân Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng phân hiệu của hiệu của cơ sở 125/2024/NĐ- đại học Bộ Giáo trường đại giáo dục đại học CP ngày dục và học hoạt động hoạt động đào 05/10/2024 của Đào tạo
  8. đào tạo tạo Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 5 1.004992 Cho phép Cho phép cơ sở Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng trường đại giáo dục đại học, 125/2024/NĐ- đại học Bộ Giáo học, phân phân hiệu của cơ CP ngày dục và hiệu trường sở giáo dục đại 05/10/2024 của Đào tạo đại học hoạt học hoạt động Chính phủ quy động trở lại trở lại định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 6 1.004997 Sáp nhập, Sáp nhập, chia, Nghị định số Giáo dục Thủ tướng chia tách tách cơ sở giáo 125/2024/NĐ- đại học Chính phủ trường đại dục đại học CP ngày học 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 7 1.004909 Giải thể Giải thể cơ sở Nghị định số Giáo dục Thủ tướng trường đại giáo dục đại học 125/2024/NĐ- đại học Chính phủ học và phân hiệu của CP ngày cơ sở giáo dục 05/10/2024 của đại học thuộc Chính phủ quy thẩm quyền định điều kiện thành lập hoặc đầu tư và hoạt cho phép thành động trong lĩnh lập của Thủ vực giáo dục tướng Chính phủ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở giáo dục đại học, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học) 8 1.004896 Giải thể phân Giải thể phân Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng hiệu của hiệu của cơ sở 125/2024/NĐ- đại học Bộ Giáo trường đại giáo dục đại học CP ngày dục và học (Theo đề nghị 05/10/2024 của Đào tạo của tổ chức, cá Chính phủ quy nhân thành lập định điều kiện phân hiệu của cơ đầu tư và hoạt sở giáo dục đại động trong lĩnh học) vực giáo dục
  9. 9 2.001968 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Bộ trưởng trường cao cho phép thành 125/2024/NĐ- nghề Bộ Giáo đẳng sư phạm lập trường cao CP ngày nghiệp dục và công lập hoặc đẳng sư phạm 05/10/2024 của Đào tạo cho phép Chính phủ quy thành lập định điều kiện trường cao đầu tư và hoạt đẳng sư phạm động trong lĩnh tư thục vực giáo dục 10 1.005022 Thành lập tổ Thành lập hoặc Nghị định số Kiểm Bộ trưởng chức kiểm cho phép thành 125/2024/NĐ- định chất Bộ Giáo định chất lập tổ chức kiểm CP ngày lượng dục và lượng giáo định chất lượng 05/10/2024 của giáo dục Đào tạo dục công lập, giáo dục Chính phủ quy cho phép định điều kiện thành lập tổ đầu tư và hoạt chức kiểm động trong lĩnh định chất vực giáo dục lượng giáo dục tư thục 11 1.005009 Gia hạn giấy Gia hạn hoạt Nghị định số Kiểm Bộ trưởng phép hoạt động kiểm định 125/2024/NĐ- định chất Bộ Giáo động kiểm chất lượng giáo CP ngày lượng dục và định chất dục 05/10/2024 của giáo dục Đào tạo lượng giáo Chính phủ quy dục định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 12 2.001967 Công nhận tổ Công nhận tổ Nghị định số Kiểm Bộ Giáo chức kiểm chức kiểm định 125/2024/NĐ- định chất dục và định chất chất lượng giáo CP ngày lượng Đào tạo lượng giáo dục nước ngoài 05/10/2024 của giáo dục dục nước hoạt động tại Chính phủ quy ngoài hoạt Việt Nam định điều kiện động ở Việt đầu tư và hoạt Nam động trong lĩnh vực giáo dục 13 1.005019 Điều chỉnh, Điều chỉnh, bổ Nghị định số Kiểm Bộ Giáo bổ sung đối sung đối tượng, 125/2024/NĐ- định chất dục và tượng, phạm phạm vi hoạt CP ngày lượng Đào tạo vi hoạt động động của tổ chức 05/10/2024 của giáo dục của tổ chức kiểm định chất Chính phủ quy kiểm định lượng giáo dục định điều kiện chất lượng nước ngoài hoạt đầu tư và hoạt giáo dục nước động tại Việt động trong lĩnh ngoài hoạt Nam vực giáo dục động ở Việt Nam
  10. 1 1.006388 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trường trung cho phép thành 125/2024/NĐ- trung học UBND học phổ thông lập trường trung CP ngày cấp tỉnh công lập hoặc học phổ thông, 05/10/2024 của cho phép trường phổ Chính phủ quy thành lập thông có nhiều định điều kiện trường trung cấp học có cấp đầu tư và hoạt học phổ thông học cao nhất là động trong lĩnh tư thục trung học phổ vực giáo dục thông 2 1.005074 Cho phép Cho phép trường Nghị định số Giáo dục Giám đốc trường trung trung học phổ 125/2024/NĐ- trung học Sở Giáo học phổ thông thông, trường CP ngày dục và hoạt động phổ thông có 05/10/2024 của Đào tạo giáo dục nhiều cấp học có Chính phủ quy cấp học cao nhất định điều kiện là trung học phổ đầu tư và hoạt thông hoạt động động trong lĩnh giáo dục vực giáo dục 3 1.005067 Cho phép Cho phép trường Nghị định số Giáo dục Giám đốc trường trung trung học phổ 125/2024/NĐ- trung học Sở Giáo học phổ thông thông, trường CP ngày dục và hoạt động trở phổ thông có 05/10/2024 của Đào tạo lại nhiều cấp học có Chính phủ quy cấp học cao nhất định điều kiện là trung học phổ đầu tư và hoạt thông hoạt động động trong lĩnh giáo dục trở lại vực giáo dục 4 1.005070 Sáp nhập, Sáp nhập, chia, Nghị định số Giáo dục Chủ tịch chia tách tách trường 125/2024/NĐ- trung học UBND trường trung trung học phổ CP ngày cấp tỉnh học phổ thông thông, trường 05/10/2024 của phổ thông có Chính phủ quy nhiều cấp học có định điều kiện cấp học cao nhất đầu tư và hoạt là trung học phổ động trong lĩnh thông vực giáo dục 5 1.006389 Giải thể Giải thể trường Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trường trung trung học phổ 125/2024/NĐ- trung học UBND học phổ thông thông, trường CP ngày cấp tỉnh (theo đề nghị phổ thông có 05/10/2024 của của cá nhân, nhiều cấp học có Chính phủ quy tổ chức thành cấp học cao nhất định điều kiện lập trường là trung học phổ đầu tư và hoạt trung học phổ thông (theo đề động trong lĩnh thông) nghị của cá vực giáo dục nhân, tổ chức thành lập trường)
  11. 6 1.005065 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trung tâm cho phép thành 125/2024/NĐ- thường UBND giáo dục lập trung tâm CP ngày xuyên cấp tỉnh; thường xuyên giáo dục thường 05/10/2024 của Giám đốc xuyên, trung tâm Chính phủ quy Sở Giáo giáo dục nghề định điều kiện dục và nghiệp - giáo đầu tư và hoạt Đào tạo dục thường động trong lĩnh xuyên vực giáo dục 7 1.005062 Cho phép Cho phép trung Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trung tâm tâm giáo dục 125/2024/NĐ- thường UBND giáo dục thường xuyên, CP ngày xuyên cấp tỉnh; thường xuyên trung tâm giáo 05/10/2024 của Giám đốc hoạt động dục nghề nghiệp Chính phủ quy Sở Giáo giáo dục trở - giáo dục định điều kiện dục và lại thường xuyên đầu tư và hoạt Đào tạo hoạt động trở lại động trong lĩnh vực giáo dục 8 1.000744 Sáp nhập, Sáp nhập, chia, Nghị định số Giáo dục Chủ tịch chia tách tách trung tâm 125/2024/NĐ- thường UBND trung tâm giáo dục thường CP ngày xuyên cấp tỉnh; giáo dục xuyên, trung tâm 05/10/2024 của Giám đốc thường xuyên giáo dục nghề Chính phủ quy Sở Giáo nghiệp - giáo định điều kiện dục và dục thường đầu tư và hoạt Đào tạo xuyên động trong lĩnh vực giáo dục 9 1.005057 Giải thể trung Giải thể trung Nghị định số Giáo dục Chủ tịch tâm giáo dục tâm giáo dục 125/2024/NĐ- thường UBND thường xuyên thường xuyên, CP ngày xuyên cấp tỉnh; trung tâm giáo 05/10/2024 của Giám đốc dục nghề nghiệp Chính phủ quy Sở Giáo - giáo dục định điều kiện dục và thường xuyên đầu tư và hoạt Đào tạo (Theo đề nghị động trong lĩnh của tổ chức, cá vực giáo dục nhân thành lập trung tâm) 10 1.005053 Thành lập, Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Giám đốc cho phép cho phép thành 125/2024/NĐ- thường Sở Giáo thành lập lập trung tâm CP ngày xuyên dục và trung tâm khác thực hiện 05/10/2024 của Đào tạo ngoại ngữ, tin nhiệm vụ giáo Chính phủ quy học dục thường định điều kiện xuyên đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 11 1.005025 Cho phép Cho phép trung Nghị định số Giáo dục Giám đốc trung tâm tâm khác thực 125/2024/NĐ- thường Sở Giáo
  12. ngoại ngữ, tin hiện nhiệm vụ CP ngày xuyên dục và học hoạt động giáo dục thường 05/10/2024 của Đào tạo giáo dục trở xuyên hoạt động Chính phủ quy lại trở lại định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 12 1.005043 Sáp nhập, Sáp nhập, chia, Nghị định số Giáo dục Giám đốc chia, tách tách trung tâm 125/2024/NĐ- thường Sở Giáo trung tâm khác thực hiện CP ngày xuyên dục và ngoại ngữ, tin nhiệm vụ giáo 05/10/2024 của Đào tạo học dục thường Chính phủ quy xuyên định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 13 1.005036 Giải thể trung Giải thể trung Nghị định số Giáo dục Giám đốc tâm ngoại tâm khác thực 125/2024/NĐ- thường Sở Giáo ngữ, tin học hiện nhiệm vụ CP ngày xuyên dục và (theo đề nghị giáo dục thường 05/10/2024 của Đào tạo của cá nhân tổ xuyên (theo đề Chính phủ quy chức thành nghị của tổ chức,định điều kiện lập trung tâm cá nhân thành đầu tư và hoạt ngoại ngữ, tin lập trung tâm) động trong lĩnh học) vực giáo dục 14 1.005466 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trung tâm hỗ cho phép thành 125/2024/NĐ- thường UBND trợ phát triển lập trung tâm hỗ CP ngày xuyên cấp tỉnh; giáo dục hòa trợ phát triển 05/10/2024 của Giám đốc nhập công lập giáo dục hòa Chính phủ quy Sở Giáo hoặc cho phép nhập định điều kiện dục và thành lập đầu tư và hoạt Đào tạo trung tâm hỗ động trong lĩnh trợ và phát vực giáo dục triển giáo dục hòa nhập tư thục 15 1.005359 Cho phép Cho phép trung Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trung tâm hỗ tâm hỗ trợ phát 125/2024/NĐ- thường UBND trợ phát triển triển giáo dục CP ngày xuyên cấp tỉnh; giáo dục hòa hòa nhập hoạt 05/10/2024 của Giám đốc nhập hoạt động trở lại Chính phủ quy Sở Giáo động trở lại định điều kiện dục và đầu tư và hoạt Đào tạo động trong lĩnh vực giáo dục 16 1.004712 Tổ chức lại, Sáp nhập, chia, Nghị định số Giáo dục Chủ tịch cho phép tổ tách trung tâm 125/2024/NĐ- thường UBND chức lại trung hỗ trợ phát triển CP ngày xuyên cấp tỉnh;
  13. tâm hỗ trợ giáo dục hòa 05/10/2024 của Giám đốc phát triển giáonhập Chính phủ quy Sở Giáo dục hòa nhập định điều kiện dục và đầu tư và hoạt Đào tạo động trong lĩnh vực giáo dục 17 2.001805 Giải thể trung Giải thể trung Nghị định số Giáo dục Chủ tịch tâm hỗ trợ tâm hỗ trợ phát 125/2024/NĐ- thường UBND phát triển giáotriển giáo dục CP ngày xuyên cấp tỉnh; dục hòa nhập hòa nhập (theo 05/10/2024 của Giám đốc (theo đề nghị đề nghị của tổ Chính phủ quy Sở Giáo của tổ chức, chức, cá nhân định điều kiện dục và cá nhân thành thành lập) đầu tư và hoạt Đào tạo lập) động trong lĩnh vực giáo dục 18 1.005015 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Các cơ sở Chủ tịch trường trung cho phép thành 125/2024/NĐ- giáo dục UBND học phổ thông lập trường trung CP ngày khác cấp tỉnh chuyên công học phổ thông 05/10/2024 của lập hoặc cho chuyên Chính phủ quy phép thành định điều kiện lập trường đầu tư và hoạt trung học phổ động trong lĩnh thông chuyên vực giáo dục tư thục 19 1.005017 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Các cơ sở Chủ tịch trường năng cho phép thành 125/2024/NĐ- giáo dục UBND khiếu thể dục lập trường năng CP ngày khác cấp tỉnh thể thao thuộc khiếu nghệ 05/10/2024 của địa phương thuật, thể dục, Chính phủ quy thể thao định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 20 2.001985 Điều chỉnh, Điều chỉnh, bổ Nghị định số Các cơ sở Giám đốc bổ sung giấy sung, gia hạn 125/2024/NĐ- giáo dục Sở Giáo chứng nhận giấy chứng nhận CP ngày khác dục và đăng ký kinh đăng ký kinh 05/10/2024 của Đào tạo doanh dịch vụ doanh dịch vụ tư Chính phủ quy tư vấn du học vấn du học định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 1 1.004494 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trường mẫu cho phép thành 125/2024/NĐ- mầm non UBND C. Thủ giáo, trường lập trường mẫu CP ngày cấp huyện tục mầm non, nhà giáo, trường 05/10/2024 của hành trẻ công lập mầm non, nhà Chính phủ quy chính hoặc cho phép trẻ định điều kiện
  14. cấp thành lập đầu tư và hoạt huyện trường mẫu động trong lĩnh giáo, trường vực giáo dục mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục 2 1.004515 Giải thể Giải thể trường Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trường mẫu mẫu giáo, trường125/2024/NĐ- mầm non UBND giáo, trường mầm non, nhà CP ngày cấp huyện mầm non, nhà trẻ (Theo đề 05/10/2024 của trẻ (theo yêu nghị của tổ chức,Chính phủ quy cầu của tổ cá nhân thành định điều kiện chức, cá nhân lập trường) đầu tư và hoạt đề nghị thành động trong lĩnh lập) vực giáo dục 3 1.004555 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trường tiểu cho phép thành 125/2024/NĐ- tiểu học UBND học công lập, lập trường tiểu CP ngày cấp huyện cho phép học 05/10/2024 của thành lập Chính phủ quy trường tiểu định điều kiện học tư thục đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 4 1.004442 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trường trung cho phép thành 125/2024/NĐ- trung học UBND học cơ sở lập trường trung CP ngày cấp huyện công lập hoặc học cơ sở, 05/10/2024 của cho phép trường phổ Chính phủ quy thành lập thông có nhiều định điều kiện trường trung cấp học có cấp đầu tư và hoạt học cơ sở tư học cao nhất là động trong lĩnh thục trung học cơ sở vực giáo dục 5 1.004444 Cho phép Cho phép trường Nghị định số Giáo dục Trưởng trường trung trung học cơ sở, 125/2024/NĐ- trung học Phòng học cơ sở trường phổ CP ngày Giáo dục hoạt động thông có nhiều 05/10/2024 của và Đào giáo dục cấp học có cấp Chính phủ quy tạo học cao nhất là định điều kiện trung học cơ sở đầu tư và hoạt hoạt động giáo động trong lĩnh dục vực giáo dục 6 1.004475 Cho phép Cho phép trường Nghị định số Giáo dục Trưởng trường trung trung học cơ sở, 125/2024/NĐ- trung học Phòng học cơ sở trường phổ CP ngày Giáo dục hoạt động trở thông có nhiều 05/10/2024 của và Đào lại cấp học có cấp Chính phủ quy tạo học cao nhất là định điều kiện trung học cơ sở đầu tư và hoạt
  15. hoạt động giáo động trong lĩnh dục trở lại vực giáo dục 7 2.001809 Sáp nhập, Sáp nhập, chia, Nghị định số Giáo dục Chủ tịch chia, tách tách trường 125/2024/NĐ- trung học UBND trường trung trung học cơ sở, CP ngày cấp huyện học cơ sở trường phổ 05/10/2024 của thông có nhiều Chính phủ quy cấp học có cấp định điều kiện học cao nhất là đầu tư và hoạt trung học cơ sở động trong lĩnh vực giáo dục 8 2.001818 Giải thể Giải thể trường Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trường trung trung học cơ sở, 125/2024/NĐ- trung học UBND học cơ sở trường phổ CP ngày cấp huyện (theo đề nghị thông có nhiều 05/10/2024 của của cá nhân, cấp học có cấp Chính phủ quy tổ chức thành học cao nhất là định điều kiện lập trường) trung học cơ sở đầu tư và hoạt (Theo đề nghị động trong lĩnh của cá nhân, tổ vực giáo dục chức thành lập trường) 9 1.004439 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trung tâm học cho phép thành 125/2024/NĐ- thường UBND tập cộng đồng lập trung tâm CP ngày xuyên cấp học tập cộng 05/10/2024 của huyện; đồng Chính phủ quy Trưởng định điều kiện Phòng đầu tư và hoạt Giáo dục động trong lĩnh và Đào vực giáo dục tạo 10 1.004440 Cho phép Cho phép trung Nghị định số Giáo dục Chủ tịch trung tâm học tâm học tập cộng 125/2024/NĐ- thường UBND tập cộng đồng đồng hoạt động CP ngày xuyên cấp hoạt động trở trở lại 05/10/2024 của huyện; lại Chính phủ quy Trưởng định điều kiện Phòng đầu tư và hoạt Giáo dục động trong lĩnh và Đào vực giáo dục tạo 1 1.004492 Thành lập Thành lập hoặc Nghị định số Các cơ sở Chủ tịch nhóm trẻ, lớp cho phép thành 125/2024/NĐ- giáo dục UBND D. Thủ mẫu giáo độc lập cơ sở giáo CP ngày khác cấp xã tục lập dục mầm non 05/10/2024 của hành độc lập Chính phủ quy chính định điều kiện
  16. cấp xã đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 2 1.004443 Cho phép Cho phép cơ sở Nghị định số Các cơ sở Chủ tịch nhóm trẻ, lớp giáo dục mầm 125/2024/NĐ- giáo dục UBND mẫu giáo độc non độc lập hoạt CP ngày khác cấp xã lập hoạt động động trở lại 05/10/2024 của giáo dục trở Chính phủ quy lại định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 3 1.004485 Sáp nhập, Sáp nhập, chia, Nghị định số Các cơ sở Chủ tịch chia, tách tách cơ sở giáo 125/2024/NĐ- giáo dục UBND nhóm trẻ, lớp dục mầm non CP ngày khác cấp xã mẫu giáo độc độc lập 05/10/2024 của lập Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 4 2.001810 Giải thể nhóm Giải thể cơ sở Nghị định số Các cơ sở Chủ tịch trẻ, lớp mẫu giáo dục mầm 125/2024/NĐ- giáo dục UBND giáo độc lập non độc lập CP ngày khác cấp xã (theo yêu cầu (theo đề nghị 05/10/2024 của của tổ chức, của tổ chức, cá Chính phủ quy cá nhân đề nhân thành lập định điều kiện nghị thành trường) đầu tư và hoạt lập) động trong lĩnh vực giáo dục 5 1.004441 Cho phép cơ Cho phép cơ sở Nghị định số Các cơ sở Chủ tịch sở giáo dục giáo dục khác 125/2024/NĐ- giáo dục UBND khác thực thực hiện CP ngày khác cấp xã hiện chương chương trình 05/10/2024 của trình giáo dục giáo dục phổ Chính phủ quy tiểu học thông cấp tiểu định điều kiện học đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo STT Số hồ sơ Tên TTHC Tên văn bản quy Lĩnh vực Cơ quan TTHC phạm pháp luật thực hiện quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính A. Thủ tục hành chính cấp trung ương 1 1.005051 Thành lập phân hiệu Nghị định số Giáo dục Bộ Giáo dục
  17. trường cao đẳng sư 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp và Đào tạo phạm công lập hoặc ngày 05/10/2024 của cho phép thành lập Chính phủ quy định phân hiệu trường cao điều kiện đầu tư và đẳng sư phạm tư hoạt động trong lĩnh thục vực giáo dục 2 2.001981 Giải thể phân hiệu Nghị định số Giáo dục Bộ Giáo dục trường cao đẳng sư 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp và Đào tạo phạm (theo đề nghị ngày 05/10/2024 của của tổ chức, cá nhân Chính phủ quy định đề nghị thành lập điều kiện đầu tư và phân hiệu) hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 1 1.005069 Thành lập trường Nghị định số Giáo dục UBND cấp trung cấp sư phạm 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp tỉnh công lập, cho phép ngày 05/10/2024 của thành lập trường Chính phủ quy định trung cấp sư phạm tư điều kiện đầu tư và thục hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 2 1.005073 Sáp nhập, chia, tách Nghị định số Giáo dục UBND cấp trường trung cấp sư 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp tỉnh phạm ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 3 2.001988 Giải thể trường trung Nghị định số Giáo dục UBND cấp cấp sư phạm (theo 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp tỉnh đề nghị của tổ chức, ngày 05/10/2024 của cá nhân đề nghị Chính phủ quy định thành lập trường điều kiện đầu tư và trung cấp sư phạm) hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 4 1.005082 Cho phép hoạt động Nghị định số Giáo dục Sở Giáo dục giáo dục nghề 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp và Đào tạo nghiệp trở lại đối với ngày 05/10/2024 của nhóm ngành đào tạo Chính phủ quy định giáo viên trình độ điều kiện đầu tư và trung cấp hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 5 1.005354 Cấp giấy chứng nhậnNghị định số Giáo dục Sở Giáo dục đăng ký hoạt động 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp và Đào tạo giáo dục nghề ngày 05/10/2024 của nghiệp đối với nhóm Chính phủ quy định ngành đào tạo giáo điều kiện đầu tư và viên trình độ trung hoạt động trong lĩnh cấp vực giáo dục
  18. 6 2.001989 Đăng ký bổ sung Nghị định số Giáo dục Sở Giáo dục hoạt động giáo dục 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp và Đào tạo nghề nghiệp đối với ngày 05/10/2024 của nhóm ngành đào tạo Chính phủ quy định giáo viên trình độ điều kiện đầu tư và trung cấp hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 7 1.005088 Thành lập phân hiệu Nghị định số Giáo dục UBND cấp trường trung cấp sư 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp tỉnh phạm hoặc cho phép ngày 05/10/2024 của thành lập phân hiệu Chính phủ quy định trường trung cấp sư điều kiện đầu tư và phạm tư thục hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 8 1.005087 Giải thể phân hiệu Nghị định số Giáo dục UBND cấp trường trung cấp sư 125/2024/NĐ-CP nghề nghiệp tỉnh phạm (theo đề nghị ngày 05/10/2024 của của tổ chức, cá nhân Chính phủ quy định đề nghị thành lập điều kiện đầu tư và phân hiệu) hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 9 1.005084 Thành lập trường Nghị định số Giáo dục dân Chủ tịch phổ thông dân tộc 125/2024/NĐ-CP tộc UBND cấp nội trú (*) ngày 05/10/2024 của tỉnh Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 10 1.005081 Cho phép trường Nghị định số Giáo dục dân Sở Giáo dục phổ thông dân tộc 125/2024/NĐ-CP tộc và Đào tạo nội trú có cấp học ngày 05/10/2024 của cao nhất là trung học Chính phủ quy định phổ thông hoạt động điều kiện đầu tư và giáo dục (*) hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 11 1.005079 Sáp nhập, chia, tách Nghị định số Giáo dục dân UBND cấp trường phổ thông 125/2024/NĐ-CP tộc tỉnh dân tộc nội trú (*) ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 12 1.005076 Giải thể trường phổ Nghị định số Giáo dục dân UBND cấp thông dân tộc nội trú 125/2024/NĐ-CP tộc tỉnh (theo yêu cầu của tổ ngày 05/10/2024 của chức, cá nhân đề Chính phủ quy định nghị thành lập điều kiện đầu tư và trường) (*) hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
  19. 13 1.005049 Cho phép trung tâm Nghị định số Giáo dục Sở Giáo dục ngoại ngữ, tin học 125/2024/NĐ-CP thường và Đào tạo; hoạt động giáo dục ngày 05/10/2024 của xuyên Cơ sở giáo Chính phủ quy định dục điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 14 1.005195 Cho phép trung tâm Nghị định số Các cơ sở Sở Giáo dục hỗ trợ và phát triển 125/2024/NĐ-CP giáo dục và Đào tạo giáo dục hòa nhập ngày 05/10/2024 của khác hoạt động giáo dục Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 1 1.004496 Cho phép trường Nghị định số Giáo dục dân Phòng Giáo phổ thông dân tộc 125/2024/NĐ-CP tộc dục và Đào nội trú có cấp học ngày 05/10/2024 của tạo cao nhất là trung học Chính phủ quy định cơ sở hoạt động giáo điều kiện đầu tư và dục (*) hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 2 1.004545 Thành lập trường Nghị định số Giáo dục dân UBND cấp phổ thông dân tộc 125/2024/NĐ-CP tộc huyện bán trú (*) ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 3 2.001839 Cho phép trường Nghị định số Giáo dục dân Phòng Giáo phổ thông dân tộc 125/2024/NĐ-CP tộc dục và Đào bán trú hoạt động ngày 05/10/2024 của tạo giáo dục (*) Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 4 2.001837 Sáp nhập, chia, tách Nghị định số Giáo dục dân UBND cấp trường phổ thông 125/2024/NĐ-CP tộc huyện dân tộc bán trú (*) ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 5 2.001824 Chuyển đổi trường Nghị định số Giáo dục dân UBND cấp phổ thông dân tộc 125/2024/NĐ-CP tộc huyện bán trú ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
  20. Ghi chú: - (*) Các TTHC này bị bãi bỏ do được rà soát, thống kê là TTHC nội bộ. (việc thành lập, cho phép hoạt động, sáp nhập, chia, tách, giải thể đối với các cơ sở giáo dục này do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị và thành lập). - Các nội dung in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung. PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 1. Thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học 1.1. Trình tự thực hiện: Quy trình thành lập trường đại học gồm hai bước: 1.1.1. Bước 1: Phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập a) Tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học gửi 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều 95 Nghị định số 125/2024/NĐ-CP qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp đến Bộ Giáo dục và Đào tạo. b) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ, Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung. c) Đối với hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập trường, và thông báo về kết quả xử lý hồ sơ cho các tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập trường. d) Hết thời hạn 05 năm, kể từ ngày có văn bản của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập trường, nếu tổ chức, cá nhân chủ trì dự án không trình được hồ sơ đề nghị Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường thì Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định hủy bỏ văn bản phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập trường. đ) Trường hợp văn bản phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập trường hết hiệu lực hoặc bị hủy bỏ thì Nhà nước sẽ thu hồi đất theo quy định hiện hành của pháp luật về đất đai; đối với các tài sản trên đất sẽ giải quyết theo các quy định hiện hành. 1.1.2. Bước 2: Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập 1.1.2. Đề nghị Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2