Ộ ƯƠ Ộ Ộ Ủ Ệ NG ộ ậ ự B CÔNG TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 29 tháng 9 năm 2017 S : ố 3728/QĐBCT
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ặ Ế Ả Ị Ả Ụ Ề V VI C BAN HÀNH QUY CH XÉT T NG GI ƯƠ Ể ƯỞ Ứ Ệ Ệ I TH Ộ ƯỞ Ậ Ẩ NG “S N PH M, D CH V ƯỜ Ệ Ộ TH NG NG CU C V N Đ NG NG I VI T NAM NG HI U VI T TIÊU BI U H Ư Ệ U TIÊN DÙNG HÀNG VI T NAM” NĂM 2017
Ộ ƯỞ Ộ ƯƠ B TR NG B CÔNG TH NG
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 98/2017/NĐCP ngày 18 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Công Th ủ ươ ng;
ứ ế ị ủ ổ ứ ệ ả ệ ả ch c xét tôn vinh danh hi u và trao gi ủ ướ ăm 2010 c a Th t ưở i th ủ ề ng Chính ph v ng cho doanh ố Căn c Quy t đ nh s 51/2000/QĐTTg ngày 28 tháng 7 n ế vi c ban hành Quy ch qu n lý t nhân và doanh nghi p;ệ
ứ ố ướ ắ ớ ế ị ề ể ườ ư ủ ộ ậ c g n v i Cu c v n đ ng "Ng ng trong n ủ ề ệ ng Chính ph v vi c ệ t Nam u i Vi ệ ủ ướ Căn c Quy t đ nh s 634/QĐTTg ngày 29 tháng 4 năm 2014 c a Th t ộ ệ phê duy t Đ án Phát tri n th tr tiên dùng hàng Vi ị ườ ạ t Nam” giai đo n 20142020;
ố ng B Công Th ộ ưở ệ ộ ươ ươ ng ỗ ng trình h ụ ủ ề ủ ự ồ ườ ư ệ ộ t Nam u tiên dùng hàng i Vi ệ ế ị ứ Căn c Quy t đ nh s 72/QĐBCT ngày 11 tháng 01 năm 2017 c a B tr ụ ệ ề ệ ệ ự i m v và kinh phí năm 2017 th c hi n Nhóm ch v vi c phê duy t các d án, nh ủ ộ ứ ậ ổ ằ ợ ự ề tr nh m thay đ i tích c c v nh n th c và hành vi c a c ng đ ng thu c Danh m c c a Đ án ộ ộ ậ ướ ắ ớ ị ườ ể ng trong n Phát tri n th tr c g n v i Cu c v n đ ng “Ng ạ t Nam” giai đo n 20142020; Vi
ạ ệ ự ườ ộ ỉ ĐTWCVĐ ngày 04 tháng 5 năm 2017 c a Ban Ch ể ệ ư ệ ng Cu c v n đ ng “Ng ủ ề ệ t Nam” v vi c tri n t Nam u tiên dùng hàng Vi ế ươ ạ ộ ỉ ạ ố Th c hi n K ho ch s 383/KHMTTWBC ộ ậ ạ đ o Trung i Vi ủ khai các ho t đ ng c a Ban Ch đ o năm 2017;
ị ủ ề ộ Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng B ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ưở ả ị
ế ộ ư ả i th Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch Xét t ng Gi ệ t Nam u tiên dùng hàng Vi i Vi ặ ế ị ườ ộ ậ ể ưở ứ ng ng Cu c v n đ ng Ng ụ ẩ ng “S n ph m, d ch v ệ t t tiêu bi u h Đi u 1.ề ệ ệ ươ th ng hi u Vi Nam” năm 2017.
ế ị ệ ự ộ
ủ ưở ươ ướ ụ ng V Th tr ngày ký. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh ng ậ c, T ng Biên t p Báo Công Th ng và Th tr ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ị ườ ổ ị ng trong n ệ ế ị Đi u 2.ề ộ ụ ưở tra B , V tr ị ơ các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ươ
ng;
ươ
ộ ộ ậ ng Cu c v n đ ng ệ dùng hàng Vi
t Nam”;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; Văn phòng Chính ph ;ủ Ban TĐKT Trung ỉ ạ Ban Ch đ o Trung ư ệ ườ t Nam u tiên “Ng i Vi ộ ưở B tr ng; Website MOIT; L u: VT, VP, TTTN. ỗ ả ắ Đ Th ng H i
QUY CHẾ
Ả Ệ I TH Ộ Ả Ộ NG “S N PH M, D CH V TH Ậ Ụ ƯƠ Ư Ặ Ẩ ƯỞ XÉT T NG GI ƯỞ Ứ NG NG CU C V N Đ NG NG H Ể Ệ Ị NG HI U VI T TIÊU BI U ƯỜ Ệ Ệ I VI T NAM U TIÊN DÙNG HÀNG VI T NAM” NĂM 2017 ế ị ố ủ ộ ưở ộ ng B Công y 29 tháng 9 năm 2017 c a B tr ươ (Kèm theo Quy t đ nh s 3728/QĐBCT ngà Th ng)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ặ ưở ả ị ệ ụ ươ ẩ ng “S n ph m, d ch v th i th ệ ộ ệ ả i Vi t Nam u tiên dùng hàng Vi ệ ộ ậ ng ng Cu c v n đ ng Ng ưở ả t là Gi i th ươ ệ ệ ng hi u Vi ờ ườ ộ ườ ệ ệ ng hi u Vi ạ ị ườ i th tr ng t ộ ộ ậ ng ng Cu c v n đ ng “Ng ệ ng hi u Vi t t Nam” năm 2017 ẩ ứ ả t cung ng s n ph m, ướ ượ c c đ ng trong n ư ệ t Nam u i Vi ạ ừ ế Quy ch này quy đ nh vi c xét t ng và trao gi ể ưở ứ tiêu bi u h ọ ắ (sau đây g i t ụ ộ ị d ch v thu c nhóm hàng hóa th ồ ư i tiêu dùng a chu ng, đ ng th i tích c c h ng ệ t Nam” trong giai đo n t tiên dùng hàng Vi ư ườ ươ ệ ng) cho các doanh nghi p th ấ ượ t có ch t l ự ưở ứ năm 20142017.
ố ượ ề Đi u 2. Đ i t ụ 1 ng áp d ng
ả ưở ể ưở ứ ệ ị t tiêu bi u h ệ ng hi u Vi i ẩ ng “S n ph m, d ch v th ư ộ ướ ệ i th t Nam u tiên dùng hàng Vi ườ ộ ậ ng ng Cu c v n đ ng Ng ạ c ho t ự ả ụ ồ ươ ệ ấ ạ ả Gi ệ Vi ộ đ ng trong lĩnh v c s n xu t công nghi p, th ụ ươ ệ t Nam” năm 2017 dành cho các doanh nghi p trong n ị ng m i, d ch v , g m:
ả ẩ a. S n ph m:
ế ế ồ ố ẩ ự a.1. Đ u ng; Th c ph m ch bi n;
a.2. Hàng gia d ng;ụ
ệ a.3. D t may; Da giày;
ệ ử ụ ệ a.4. Hàng đi n t và đi n dân d ng;
ệ ệ ả ấ ướ ụ ụ a.5. Nhiên li u, nguyên li u ph c v tiêu dùng và s n xu t trong n c;
ụ ụ ả ệ ấ ả ẩ ấ a.6. Hóa ch t, phân bón và các s n ph m ph c v s n xu t nông nghi p;
ượ ẩ ẩ ỹ ế ị a.7. Hóa m ph m; D c ph m; Thi t b y t ế ;
ế ị ọ ậ ụ a.8. Thi ồ t b giáo d c, đ dùng h c t p;
ậ ệ ự a.9. V t li u xây d ng;
ộ ố ả ẩ a.10. M t s s n ph m khác...
ụ ị b. D ch v :
ụ ố ị ẻ b.1. D ch v phân ph i, bán buôn, bán l ;
ụ ị b.2. D ch v Tài chính, Ngân hàng;
ụ ư ễ ị b.3. D ch v b u chính, vi n thông;
ị b.4. Dịch v ụ du l ch;
ị ụ b.5. D ch v logistics;
ụ ị ế ụ b.6. D ch v Y t ; Giáo d c;
ộ ố ị ụ b.7. M t s d ch v khác...
ờ ể ề ặ Đi u 3. Th i đi m xét t ng và trao gi ả ưở i th ng
ả ưở ượ ặ ố ả Gi i th ng đ c xét t ng, công b và trao gi i vào tháng 12 năm 2017.
ề ắ ặ Đi u 4. Nguyên t c xét t ng và trao gi ả ưở i th ng
ệ ệ ử ủ ộ ng, Báo c a B Công Th ưở ổ ứ ổ i công khai trên C ng Thông tin đi n t ng Đi n t ủ và trang website c a Ban T ch c Gi ải th ươ ng, các ệ ử ị ể ả ặ ượ 1. Vi c xét t ng đ c đăng t ươ ươ ng, Báo Công Th Công Th ệ ủ ề ệ doanh nghi p có đ đi u ki n theo quy đ nh có th đăng ký tham gia.
ệ ọ ủ ươ ớ ệ ố , tiêu chí và ộ quy trình xét ch n c a Ch ở Ủ ươ ộ ệ ề ể ế Ủ ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ổ ng ấp t nh, B , ngành, y ban nhân dân và S Công ng, Hi p h i ngành hàng, ngành ngh liên quan ươ ươ ươ ể ệ ệ i thi u th l ỉ t Nam c ươ c a B Công Th ộ ng, Báo Công Th ng, Báo Công Th ng ổ ố ự ệ ử ủ ủ ộ ổ ứ ệ ử ọ ượ 2. Vi c tuy n ch n đ c thông báo, gi ặ ậ trình đ n y ban M t tr n T qu c Vi ỉ Th và trên C ng Thông tin đi n t đi n t và trang website c a Ban T ch c.
ổ ứ ộ ồ ự ệ ế ệ ọ ượ ặ c th c hi n thông qua H i đ ng xét t ng trình Ban T ch c xem xét, quy t 3. Vi c xét ch n đ ị đ nh.
ươ Ch ng II
Ặ Ẩ Ả ƯỞ TIÊU CHU N XÉT T NG GI I TH NG
ự ủ ệ ề ệ ề Đi u 5. Đi u ki n tham d c a doanh nghi p
ị ủ Ủ ự i th ả c tham d xét tôn vinh và trao gi ố ự ệ ở ỉ ưở ộ t Nam các t nh và thành ph tr c thu c Trung ệ ự ứ ổ ộ ươ ề ặ ệ ượ 1. Các doanh nghi p đ ố ban M t tr n T qu c Vi ệ Th ặ ậ ng, Hi p h i ngành hàng, ngành ngh ho c các doanh nghi p t ơ ở ề ng trên c s đ ngh c a y ươ ng và các S Công ử ng c .
ậ ề ấ ộ ị ầ ư ệ ệ ẩ ự ệ ả ấ ả ộ ầu, b o v môi tr ể ườ ế ả ộ ộ ủ ệ ự 2. Th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t v doanh nghi p, đ u t , lao đ ng, đ t đai, xây ự ườ d ng, đ u th ng, v sinh an toàn th c ph m, v sinh an toàn lao đ ng, b o ể cho ng hi m xã h i, b o hi m y t ệ i lao đ ng.
ể ấ ả ả ị ệ ố ổ ị ời s ng, vi c làm n đ nh cho ổ ứ ả ộ ườ ổ 3. T ch c s n xu t, kinh doanh n đ nh và phát tri n. Đ m b o đ ng i lao đ ng.
ụ ề ủ ế ả ủ ậ 4. Ch p hành đ y đ các nghĩa v v tài chính, thu và các kho n thu khác c a ngân sách nhà ướ n ầ ủ ấ ị c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ậ ề ấ ượ ủ ệ ụ ề ở ữ ả ẩ ị ng s n ph m, d ch v , v s h u trí ệ ị ị 5. Th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t v ch t l ậ tu và các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan.
ự ạ ộ ủ ệ ế ậ ả ấ ị ủ ệ 6. Th c hi n nghiêm các quy đ nh khác c a pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ự ệ ư t Nam u tiên dùng hàng Vi t Nam” ạ ườ ng m i, sáng t o trong t ộ ậ ng ng Cu c v n đ ng “Ng ươ ề ấ ộ ế ả ả ổ ứ ch c, ph i h p ả ướ ướ ớ i Vi ạ ng trình qu ng bá hàng s n xu t trong n ệ ố ợ ọ c, chú tr ng c v i quy mô c n ưở ứ 7. Tích c c tham gia h ạ ộ thông qua các ho t đ ng tuyên truy n, xúc ti n th ươ ệ ự th c hi n các ch ế đ n vùng sâu, vùng xa.
ờ ạ ộ ề ẩ ậ khi đ ấ ể ừ 8. Có th i gian ho t đ ng k t ừ và c p đăng ký kinh doanh t ệ ế ị ượ ấ c c p có th m quy n quy t đ nh thành l p doanh nghi p ở 05 năm tr lên.
ề ặ ố ớ ệ Đi u 6. Tiêu chí xét t ng gi ả ưở i th ng đ i v i doanh nghi p
1. Tiêu chí b t buắ ộc
ố ả ệ ệ ứ ị ệ ng hi u Vi ụ t, cung ng d ch v ươ ệ ả ấ ượ ị ườ ệ a) Doanh nghi p Vi ệ ng hi u Vi th t Nam s n xu t, phân ph i s n ph m th ướ i th tr ẩ ng trong n ấ ố ạ t t ng t t có ch t l ươ c;
ộ ậ ự ệ ộ ườ ệ ư ệ i Vi t Nam u tiên dùng hàng Vi t b) Doanh nghi p đã tích c c tham gia Cu c v n đ ng “Ng Nam”;
ươ ị ườ ệ ướ c) Th ng hi u có uy tín trên th tr ng trong n c;
ướ ị ườ ướ ả ạ c kinh doanh h ng t ng trong n c có kh năng c nh tranh cao, phát ế ượ ề ữ ể ớ ưở đ) Chi n l tri n b n v ng, duy trì đà tăng tr i th tr ng;
ấ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ e) Ch p hành t t ch tr ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c.
2. Tiêu chí xem xét thêm
ả ụ ệ ế ẩ ị ụ ươ ị ườ ệ ề ệ ổ a) Các s n ph m, d ch v có áp d ng khoa h c công ngh tiên ti n, các sáng ch m i...; doanh nghi p tham gia các Ch ọ ư ng trình đ a hàng Vi t v nông thôn; Bình n th tr ế ớ ng;...
Ư ả ấ ướ ị ươ ự ệ ắ ệ c khi th c hi n mua s m trang b ph ng ti n ử ụ ạ ộ ệ b) u tiên s d ng hàng hóa s n xu t trong n làm vi c, ho t đ ng;
ỷ ệ ậ ệ ộ ị ứ ả ẩ ạ c) T l nguyên, v t li u n i đ a trong c ấu thành s n ph m, hàng hóa đ t m c cao;
ưở ứ ồ ứ ằ ấ ậ ả ưở ng b ng các hình th c g m: Gi y ch ng nh n, gi i th ng và ằ d) Đã có thành tích khen th B ng khen...
ệ ạ ả ươ ệ ố ươ ạ ị i “Th ng hi u Qu c gia năm 2014, 2016”; “Th ụ ng m i D ch v ệ đ) Các doanh nghi p đ t gi Vi t Nam Vietnam Top Trade Services Awards 2013, 2016”.
ề ể ấ Đi u 7. Thanh đi m ch m “Gi ả ưở i th ng”
ể ấ ắ 1. Nguyên t c ch m đi m
ệ ượ ả ạ ể ấ ẩ ặ ả ưở 1.1. Các doanh nghi p đ c ch m đi m ph i đ t tiêu chu n xét t ng gi i th ng.
ệ ượ ự ưở ả ọ u tiên v i các tiêu chí c l a ch n theo th t i th ứ ự ư ệ i đ ớ ả ượ ự ạ ự đi mể 100 cho t ng lĩnh v c. Các doanh nghi p đ t gi ủ ế ị c l a ch n ổ ừ ự ế ố ố ng cho t ng lĩnh v c theo quy t đ nh c a Ban t ọ ạ ng” đ 1.2. Các doanh nghi p đ t “Gi ừ ượ c đánh giá theo thang đ ủ ố ượ ừ ể t đi m s cao xu ng cho đ n khi đ s l ch c.ứ
ệ ạ ố ể ề ằ ể ả ưở ẽ ế ả ố ên c nh vi c so sánh quy mô, t c ư ạ ng s tính đ n y u t ệ i các vùng sâu, vùng ự 1.3. Các doanh nghi p cùng lĩnh v c có s đi m b ng nhau thì b ế ố ộ đ tăng tr vùng mi n đ đ m b o tính u tiên t xa.
2. Thang đi mể
ẩ ả 2.1. S n ph m
ế ế ồ ố ự ể ẩ 2.1.1. Đ u ng, th c ph m ch bi n (100 đi m)
ề ấ ứ ự ể ậ ẩ ẩ ơ Có Ch ng nh n an toàn th c ph m do các c quan có th m quy n c p; (20 đi m);
ứ ậ ướ ạ ượ ề ả ẩ ng các gi ng/ch ng nh n trong và ngoài n c đã đ t đ c v s n ph m ứ ố ượ ờ ể ả i th Căn c s l ở ạ trong th i gian 03 năm tr l ưở i (30 đi m);
i nhu n ròng/tài s n), ROE (t ủ ở ữ ố i nhu n ròng/v n ch s h u) ỷ ấ ợ su t l ủ ả ể ạ ờ ỷ ấ ợ su t l ả ể ậ ỉ ố Các ch s ROA (t ứ ạ đ t trên m c trung bình c a ngành t i th i đi m tham gia gi ậ i (20 đi m);
ổ ệ ề ệ ươ ng trình “Bình n giá”, “Đ a hàng Vi ộ ộ ở ươ ư ươ t do Hi p h i ngành hàng, S Công Th ặ t v nông thôn” ho c ổ ứ ch c ng t ng, B Công Th ẩ ả Có s n ph m tham gia các Ch ệ ợ ộ các H i ch Hàng Vi (30 đi m).ể
ụ ệ ử ụ ệ ệ ầ ụ ụ ả ả ấ ẩ ấ ấ ộ ố ả ệ ụ ụ 2.1.2. Hàng Gia d ng/D t may, Da gi y/Hàng đi n t và dân d ng/Nhiên, nguyên li u ph c v tiêu dùng và s n xu t kinh doanh/Hóa ch t, phân bón và các s n ph m ph c v s n xu t nông ẩ nghi p... /M t s s n ph m khác: có chung tiêu chí đ ả ánh giá (100 đi m)ể
ứ ậ ướ ạ ượ ề ả ẩ ng các gi ng/ch ng nh n trong và ngoài n c đã đ t đ c v s n ph m ứ ố ượ ờ ể ả i th Căn c s l ở ạ trong th i gian 03 năm tr l ưở i (30 đi m);
ỉ ố ứ ủ ạ ạ ể ờ ả ể Các ch s ROA, ROE đ t trên m c trung bình c a ngành t i th i đi m tham gia gi i (20 đi m);
ả ề ấ ượ ộ t tr i, máy móc thi ế ị t b c s n xu t trên ị ườ dây chuy n có công ngh v n hành v ể ệ ậ ự ệ ượ ả ẩ S n ph m đ ớ ế tiên ti n so v i th tr ng và các doanh nghi p cùng lĩnh v c (20 đi m);
ẩ ổ ặ ng trình “Bình n giá”, “Đ a hàng Vi ệ ệ ở t v nông thôn” ho c các ổ ứ ươ ộ t do Hi p h i ngành hàng, S Công Th ư ệ ề ươ ng, B Công Th ch c (30 ng t ả ươ Có s n ph m tham gia các ch ộ ợ ộ H i ch Hàng Vi đi m).ể
ụ ị 2.2. D ch v
ụ ể ị 2.2.1. D ch v Tài chính, Ngân hàng (100 đi m)
ứ ậ ướ ạ ượ ề ị ng các gi ng/ch ng nh n trong và ngoài n c đã đ t đ ụ c v d ch v ứ ố ượ ờ ể ả i th Căn c s l ở ạ trong th i gian 03 năm tr l ưở i (30 đi m);
ỉ ố ứ ủ ạ ạ ể ờ ả ể Các ch s ROA, ROE đ t trên m c trung bình c a ngành t i th i đi m tham gia gi i (20 đi m);
ươ ế ử ụ ụ ệ ế ả ẩ ị ng trình, cam k t, liên k t s d ng chéo s n ph m/d ch v Vi ề ả t trong qu n lý đi u Có các ch hành (20 đi m);ể
ợ ụ ệ ả ệ ớ ệ ổ ặ ổ ứ ươ ươ Có tài tr tín d ng/quan h tài chính v i các doanh nghi p s n xu t s n ph m tham gia các ệ ề ư ươ t do Ch ng trình “Bình n giá”, “Đ a hàng Vi ộ ở ộ ệ ng, B Công Th Hi p h i ngành hàng, S Công Th t v nông thôn” ho c các H i ch Hàng Vi ch c (30 ẩ ấ ả ợ ộ đi mể ). ng t
ụ ố ị ẻ ể 2.2.2. D ch v phân ph i Bán buôn, bán l (100 đi m)
ậ ướ ạ ượ ề ị ng các gi ng/ch ng nh n trong và ngoài n c đã đ t đ ụ c v d ch v ứ ố ượ ờ ể ả i th Căn c s l ở ạ trong th i gian 03 năm tr l ứ ưở i 30 đi m);
ỉ ố ứ ủ ạ ạ ể ờ ả ể Các ch s ROA, ROE đ t trên m c trung bình c a ngành t i th i đi m tham gia gi i (20 đi m);
ệ ố ự ể ắ ạ ặ ộ ố Có h th ng r ng kh p trên ph m vi toàn qu c ho c khu v c (20 đi m);
ề ị ệ ạ ối thi u ể ề ấ hàng Vi ơ ấ ứ ứ ấ t đ t t ẩ ặ ậ ng m t hàng kinh doanh t ỷ ệ ố ồ l ạ ơ ở i c s (gi y ch ng nh n do c quan có th m quy n c p) ụ ẩ Quy chu n v hàng hóa, d ch v : Ngu n g c xu t x rõ ràng, t ố ượ 70% s l (30 đi m).ể
ụ ể ị ị 2.2.3. D ch v Du l ch (100 đi m)
ứ ậ ướ ạ ượ ề ị ng các gi ng/ch ng nh n trong và ngoài n c đã đ t đ ụ c v d ch v ứ ố ượ ờ ể ả i th Căn c s l ở ạ trong th i gian 03 năm tr l ưở i (30 đi m);
ỷ ệ ấ ứ ứ ể ầ ạ T l ớ l p đ y phòng đ t m c cao so v i m c trung bình ngành (20 đi m);
ụ ệ ặ ắ ướ t đ c s c trong các gói tour dành cho khách hàng trong và ngoài n c ị ậ ầ ể ứ Có các d ch v thu n Vi (ch ng nh n) (20 đi m);
ấ ượ ề ẩ ả ể Có Quy chu n v qu n lý ch t l ng (ISO) (30 đi m).
ụ ế ụ ể ị 2.2.4. D ch v Y t , Giáo d c (100 đi m)
ứ ậ ướ ạ ượ ề ị ng các gi ng/ch ng nh n trong và ngoài n c đã đ t đ ụ c v d ch v ứ ố ượ ờ ể ả i th Căn c s l ở ạ trong th i gian 03 năm tr l ưở i (30 đi m);
ỉ ố ứ ủ ạ ạ ể ờ ả ể Các ch s ROA, ROE đ t trên m c trung bình c a ngành t i th i đi m tham gia gi i (20 đi m);
ự ưở ứ ươ ử ụ ẩ ả ị ệ ể Tích c c h ng ng các ch ng trình s d ng chéo s n ph m, d ch Vi t (20 đi m);
ọ ố ớ ữ ạ ả ạy/khám ch a b nh (Trung tâm ngo i ng , tin h c đ i v i ố ớ ề ươ ng trình gi ng d ệ ệ ữ ệ ế ụ ể ẩ Quy chu n v ch Giáo d c và B nh vi n, Phòng khám đ i v i Y t ) (30 đi m).
ụ ư ụ ễ ị ị 2.2.5. D ch v Logistic, B u chính vi n thông, d ch v khác...
ứ ậ ướ ạ ượ ề ị ng các gi ng/ch ng nh n trong và ngoài n c đã đ t đ ụ c v d ch v ứ ố ượ ờ ể ả i th Căn c s l ở ạ trong th i gian 03 năm tr l ưở i (30 đi m);
ỉ ố ứ ủ ạ ạ ể ờ ả ể Các ch s ROA, ROE đ t trên m c trung bình c a ngành t i th i đi m tham gia gi i (20 đi m);
ự ưở ứ ươ ử ụ ả ẩ ị ệ ể Tích c c h ng ng các ch ng trình s d ng chéo s n ph m, d ch Vi t (20 đi m);
ấ ượ ề ẩ ả ể Có Quy chu n v qu n lý ch t l ng (ISO) (30 đi m).
Ch ươ III ng
Ủ Ụ Ự Ặ Ả ƯỞ TRÌNH T VÀ TH T C XÉT T NG GI I TH NG
ấ ủ ộ ồ ề ặ Đi u 7. Các c p c a H i đ ng Xét t ng gi ả ưở i th ng
ệ ặ ả ưở ượ ế ấ Vi c xét t ng Gi i th ng đ c ti n hành theo hai c p:
ấ ơ ở 1. C p c s ;
ộ ấ 2. C p B .
ệ ủ ộ ồ ề ặ ắ Đi u 8. Nguyên t c làm vi c c a H i đ ng xét t ng gi ả ưở i th ng
ộ ồ ặ ả ả ồ ộ i th ự ả ấ ị ưở ng g m: Các nhà qu n lý có uy tín, khách quan, có trình đ chuyên 1. H i đ ng xét t ng gi ụ ề ể ợ môn phù h p và am hi u sâu v lĩnh v c s n xu t, d ch v .
ộ ồ ặ ả ệ ậ ỗ ồ ơ ề ưở ấ ơ ở ụ i th ả ề ưở ạ ặ ấ ị ứ ưở ng có trách nhi m nghiên c u, nh n xét và đánh ấ ả ộ ồ ng c p c s và c p i th ng b ng văn b n, H i đ ng Xét t ng gi ả ươ ểu sâu v lĩnh v c s n xu t, th ng m i, d ch v làm ph n ế ậ ự ả ệ 2. M i thành viên H i đ ng xét t ng gi ằ ị giá h s đ ngh xét th ộ B phân công 2 chuyên gia am hi ệ bi n vi ồ ơ ủ t nh n xét, đánh giá h s c a các doanh nghi p.
ộ ồ ặ ả ưở ạ ộ ắ 3. H i đ ng xét t ng gi i th ng ho t đ ng theo nguyên t c:
ỳ ọ ưở ưở ặ ả ố ấ ng ph i có ít nh t 3/4 s thành ng c a H i đ ng xét t ng gi ự ủ ề ả ả ượ ủ c y quy n và y viên ph n ộ ồ ủ ị ắ i th ủ ị ậ ộ ồ ườ ợ ủ ệ ả ặ ả ằ ả ủ a) K h p đánh giá xét th viên H i đ ng tham d , trong đó có Ch t ch ho c Phó Ch t ch đ ệ bi n, tr ặ ng h p y viên ph n bi n v ng m t, ph i có nh n xét đánh giá b ng văn b n;
ộ ồ ặ ả ưở ồ ơ ủ ệ ắ ả i th ng ph i đánh giá h s c a doanh nghi p theo nguyên t c công ủ b) H i đ ng xét t ng gi ằ b ng, dân ch và khách quan;
ệ ượ ủ ả c các thành viên c a H i đ ng xét t ng c trao Gi ả ạ ừ ặ ố ồ ở ổ ưở i th ng ph i đ ớ ỷ ệ l ng b phi u kín đ ng ý, v i t ả ượ ầ ế i u b u đ t t ộ ồ 70% tr lên tính trên t ng s thành ph ưở i th ủ ỏ ộ ồ c) Các doanh nghi p đ ế gi viên c a H i đ ng.
ề ướ ế ọ Đi u 9. Các b c ti n hành bình ch n trao gi ả i
ệ ọ ủ i thi u th l ệ ố ể ệ ấ ỉ Ủ ộ ươ , tiêu chí và quy trình xét ch n c a Ch ở t Nam c p t nh, B , ngành, y ban nhân dân và S Công Th ớ y ban M t tr n T qu c Vi ộ ỉ ệ ề ổ ế ng trình đ n ươ ng ng, Hi p h i ngành hàng, ngành ngh liên quan và trên ệ ử ươ ươ ươ ộ ng, Báo Công Th ng, Báo Công Th ng đi n t và ươ c a B Công Th ổ ứ ư 1. Ban Th ký thông báo, gi ổ Ủ ặ ậ ố ự các t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ệ ử ủ C ng Thông tin đi n t ủ trang website c a Ban T ch c.
ệ ử ồ ơ ế Ủ ệ ổ ố ự ế ử ồ ơ ệ ề ộ ở ặ ậ ấ t Nam các c p và các S ả ặ i ng, Hi p h i ngành hàng, ngành ngh ho c tr c ti p g i H s đăng ký tham gia gi ươ ế ư 2. Doanh nghi p g i H s đăng ký đ n y ban M t tr n T qu c Vi Công Th ưở th ng đ n Ban Th ký;
ự ủ ư ệ c H s tham d c a doanh nghi p, Ban Th ký b ậ ượ ẩ ồ ơ ị ưở ệ ạ ậ ế ướ ầ c đ u ti n hành đánh ả i th ng, thu th p ý ộ ồ ả ớ ế ế ặ ả 3. Sau khi nh n đ ồ ơ ủ giá, phân lo i và th m đ nh h s c a doanh nghi p đăng ký tham gia Gi ườ ủ ki n ph n ánh c a khách hàng, ng i tiêu dùng... báo cáo k t qu v i H i đ ng xét t ng.
ọ ặ ế ộ ồ ự ệ ạ ả ọ ổ ổ ứ ệ ử ộ ươ ươ ế ị ng, Báo Công Th B Công Th ng, Báo Công Th ổ ứ ủ ả i ổ ứ ế ị i, trình 4. H i đ ng xét t ng ti n hành h p xem xét, đánh giá, l a ch n các doanh nghi p đ t gi ạ ố ả ệ i trên C ng Thông Ban T ch c xem xét, quy t đ nh và công b danh sách doanh nghi p đ t gi ệ ử ươ , ng Đi n t tin đi n t www.baocongthuong.com.vn và trang website c a Ban T ch c (hangviettieubieu.com.vn) gi trình Ban T ch c xem xét, quy t đ nh.
ọ ươ ổ ứ ễ ả ưở ộ ố ơ ớ ng trình t ch c L tôn vinh và trao gi i th ng v i m t s c quan 5. H p báo thông báo Ch ề báo chí truy n thông.
ả ị ải th ệ ễ ộ ậ ưở t Nam u tiên dùng hàng Vi ủ ụ ươ ẩ ng “S n ph m, d ch v th ệ ư t Nam” đ ề c truy n hình tr c ti p trên kênh sóng c a Đài Truy n hình Vi ề ườ i Vi ự ế ươ ợ ể ưở ứ ng ng ộ i Hà N i và ủ ế ượ t Nam không thu x p đ ơ ề ệ ươ ủ ạ ồ ệ ệ t tiêu bi u h ng hi u Vi ượ ổ ứ ạ ch c t c t ặ ệ t Nam ho c trên sóng c a Đài ệ c ng h p Đài Truy n hình Vi ng ti n thông tin đ i chúng c a các c quan ườ c đ a tin trên các ph ấ 6. L tôn vinh và trao gi ộ Cu c v n đ ng Ng ề ượ đ ng khác trong tr Truy n hình Trung ượ ư ờ ị l ch phát sóng, đ ng th i, đ thông t n báo chí khác.
ồ ơ ề ề ặ ị Đi u 10. H s đ ngh xét t ng gi ả ưở i th ng
ế ả ưở ự ẫ 1. Phi u đăng ký tham gia gi i th ng, đăng ký lĩnh v c (theo m u).
ắ ơ ả ề ể ệ ướ 2. Tóm t t thông tin c b n v quá trình phát tri n doanh nghi p (theo h ẫ ng d n).
ả ề ạ ộ ự ụ ủ ệ ả ấ ả ẩ ị 3. Mô t v lĩnh v c ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v và s n ph m c a doanh nghi p.
ứ ệ ấ ả ấ 4. B n sao Gi y Đăng ký kinh doanh; Gi y Đăng ký nhãn hi u hàng hóa, (công ch ng).
ế ả ưở ứ ộ ậ ộ ườ ệ ư ng ng, tham gia Cu c v n đ ng “Ng i Vi t Nam u tiên dùng hàng ệ 5. Báo cáo k t qu h Vi t Nam”.
ứ ậ ả ưở ủ ằ ươ ị i th ng và B ng khen c a Trung ng và đ a ả ươ 6. B n sao các thành tích: Ch ng nh n, gi ph ng.
ạ ộ Ả ụ ủ ệ ả ấ ả 7. Hình nh ho t đ ng, s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p...( nh ch p).
ả ớ ề ệ ằ 8. Logo, Marquate qu ng cáo, bài gi ệ i thi u v doanh nghi p (b ng files Corel).
ề ợ ề ụ ố ớ ệ ạ ả Đi u 11. Quy n l i và nghĩa v đ i v i doanh nghi p đo t gi i
ề ợ ề ệ 1. Quy n l i v Danh hi u
ổ ứ ượ ươ ạ ễ ả a) Đ c Ban T ch c vinh danh và tuyên d ng t i L trao gi i;
ậ ủ ổ ứ ượ ứ ấ ậ b) Đ c nh n Cúp và Gi y ch ng nh n c a Ban T ch c;
ế ượ ượ ệ ả ể ả ả ẩ c) Đ c dùng hình nh danh hi u trong chi n l c qu ng bá, phát tri n s n ph m.
ề ề 2. Quy n lề ợi v Truy n thông
ệ ạ ả ượ ọ ễ ả ưở a) Tên doanh nghi p đ t gi c đ c và vinh danh trong L trao gi i đ i th ng.
ế ớ ươ ươ ệ i thi u doanh nghi p trên Báo Công Th t gi ng và Báo Công Th ng ổ ứ ệ ử ủ b) Đăng logo, bài vi Đi n t ệ (baocongthuong.com.vn), trang web c a Ban t ch c (hangviett ieubieu.com.vn).
ớ ệ ể ưở ệ ng hi u Vi t tiêu bi u h ng c) Gi ứ ệ ệ i thi u thông tin doanh nghi p trên sách “Trang vàng Th ệ ộ ậ ườ ư ệ ộ t Nam u tiên dùng hàng Vi ng Cu c v n đ ng Ng i Vi ươ t Nam”.
ữ 3. Nh ng quy n l ề ợi khác
ả ộ ị ườ i th ệ ụ ươ ẩ ng “S n ph m, d ch v th ệ ư ộ ộ t tiêu bi u h ổ ứ ả ị ổi h i th o, h i ngh do Ban T ch c gi ộ ậ ể ưở ứ ng ng Cu c v n đ ng Ng ả i Vi ưở t Nam u tiên dùng hàng Vi ệ ng hi u ổ t Nam” t ự D các bu ệ Vi ch c.ứ
ụ ệ ạ ố ớ 4. Nghĩa v chung đ i v i doanh nghi p đ t gi ả i
ạ ệ ề ệ ả ủ ậ ề ồ ơ ấ ệ ế ủ ưở ả ả ị ầ ủ ủ ị ng, ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t v h s tham gia gi i th ưở 4.1. Lãnh đ o doanh nghi p ph i cung c p thông tin đ y đ chính xác v doanh nghi p, tuân th i quy ch c a gi ng. th
ế ệ ẩ ị ớ ệ i thi u th ụ ươ ộ ươ ệ ng hi u Vi ả ệ ủ ẩ ng hi u và s n ph m c a doanh nghi p trên sách ườ ể ưở ứ ệ t tiêu bi u h ộ ậ ng ng Cu c v n đ ng Ng i ư ệ ệ 4.2. Khuy n khích tham gia gi ả “Trang vàng s n ph m, d ch v th t Nam u tiên dùng hàng Vi Vi t Nam”.
ệ ượ ề Đi u 12. Các Danh hi u đ c trao gi ả ưở i th ng
ẩ ệ ấ ắ ưở ứ ộ ườ ệ ệ ng hi u Vi t xu t s c h ộ ậ ng ng Cu c v n đ ng “Ng i Vi t Nam ệ ả 1. Top 10 S n ph m Th ư u tiên dùng hàng Vi ươ t Nam”;
ụ ệ ị ệ ấ ắ ưở ứ ộ ậ ộ t xu t s c h ng ng Cu c v n đ ng ườ ệ ươ ệ 2. Top 10 Doanh nghi p có D ch v Th ư t Nam u tiên dùng hàng Vi “Ng i Vi ệ ng hi u Vi t Nam”;
ệ ệ ể ưở ứ ộ ườ ệ ệ ng hi u Vi t tiêu bi u h ộ ậ ng ng Cu c v n đ ng “Ng i Vi t ư 3. Top 80 Doanh nghi p Th ệ Nam u tiên dùng hàng Vi ươ t Nam”.
ổ ứ ộ ồ ư ề ặ Đi u 13. Ban T ch c, H i đ ng xét t ng và Ban Th ký gi ả ưở i th ng
ổ ứ ộ ồ ặ ả ưở ộ ưở ộ ươ ế ị i th ng do B tr ng B Công Th ng quy t đ nh 1. Ban T ch c và H i đ ng xét t ng gi thành l p.ậ
ộ ồ ặ ệ ệ ọ i th ng có ự trách nhi m xem xét, đánh giá, l a ch n các doanh nghi p ổ ứ ả ưở ậ ế ị ể 2. H i đ ng xét t ng gi ưở ẩ ạ đ t tiêu chu n xét th ả ng; l p biên b n đánh giá đ trình Ban T ch c xem xét, quy t đ nh.
ư ệ ậ ậ ổ ự ệ ộ ồ ễ ưở ưở ươ ủ ế ị ư 3. Ban Th ký do T ng biên t p Báo Công Th ả ổ ứ ệ ụ i th v giúp vi c cho Ban T ch c và H i đ ng xét t ng gi ả ạ ộ i th ng trình L tôn vinh và trao gi các ho t đ ng c a Ch ươ ng quy t đ nh thành l p. Ban Th ký có nhi m ệ ể ặ ng trong vi c tri n khai th c hi n ng.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ạ ố ề ế ử ạ Đi u 14. Khi u n i, t cáo và x lý vi ph m
ề ế ả ả ưở ệ ạ i th ng và vi c vi ph m cáo v k t qu xét trao gi ả ọ ổ ứ 1. T ch c, cá nhân có quy n khi u n i, t ự ủ ụ ị quy đ nh, trình t ạ ố th t c xét ch n và trao gi ề ế ưở ng. i th
ổ ứ ế ệ ạ ọ ặ ạ ả ả ị ử ộ ỉ cáo ph i ghi rõ h tên, đ a ch , đi n tho i liên l c và g i B ề ệ ưở ng và ph i ch u trách nhi m v ị i th ơ ạ ố ậ 2. T ch c, cá nhân khi u n i, t ươ Công Th ộ n i dung khi u n i, t ả ạ ố ộ ồ ậ ng là c quan thành l p H i đ ng xét t ng gi ủ ị ế cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ươ ả ờ ơ ị ế i đ n khi u n i, t ng ch u trách nhi m xem xét và ặ ạ ố ộ tr l ạ ệ ạ ệ ạ ỉ ươ cáo. Không xem xét ử ng x lý vi ị ề ồ 3. B Công Th ơ đ n không có tên, đ a ch , đi n tho i liên l c ho c m o danh; trình B Công Th ạ ph m, thu h i quy
ợ ủ ệ ả ề ư i c a Doanh nghi p đã đ c trao Gi ng theo quy đ nh t i th i Đi u 31, Thông t ưở ủ ị ươ ộ ượ n l 26/2015/TTBCT ngày 17 tháng 8 năm 2015 c a B Công Th ạ ng.
ử ổ ổ ề Đi u 15. S a đ i b sung
ướ ệ ả ả ắ ờ ơ ị ị ề ộ ng m c, các đ n v , cá nhân k p th i ph n nh v B ế ề ươ ợ ự Trong quá trình th c hi n, n u có v ỉ ể Công Th ng đ xem xét đi u ch nh cho phù h p./.
ệ ị ụ trong n ạ i ư ệ ướ ượ ị c đ ệ t Nam u tiên dùng hàng Vi c đ nh nghĩa t t Nam” do Ban ươ t Nam, hàng hóa Th 1 Hàng Vi ộ ậ ệ Tài li u tuyên truy n Cu c v n đ ng “Ng ộ ậ ỉ ạ Ch đ o Trung ệ ệ ươ ng hi u Vi t, hàng hóa d ch v ườ ề ộ i Vi ộ ng Cu c v n đ ng, phát hành tháng 11 năm 2012.