YOMEDIA
Quyết định số 42/2006/QĐ-BBCVT
Chia sẻ: Gfgg Gfgg
| Ngày:
| Loại File: DOC
| Số trang:5
41
lượt xem
3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 42/2006/QĐ-BBCVT của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Phụ lục 2, 3 ban hành kèm theo Quyết định số 192/ 2003/QĐ-BBCVT ngày 22/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông phê duyệt quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 42/2006/QĐ-BBCVT
- BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 42/2006/QĐBBCVT
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2006
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Phụ lục 2, 3 ban hành kèm
theo Quyết định số 192/ 2003/QĐBBCVT ngày 22/12/2003 của Bộ trưởng
Bộ Bưu chính, Viễn thông phê duyệt quy hoạch phân bổ kênh tần số
cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 24/2004/NĐCP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về
tần số vô tuyến điện;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu
chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 336/2005/QĐTTg ngày 16 tháng 12 năm 2005 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện
quốc gia;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết
định số 192/2003/QĐBBCVT ngày 22/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn
thông phê duyệt quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất
băng tần VHF/UHF đến năm 2010 theo các nội dung tương ứng tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng
Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, các tổ chức, doanh
nghiệp Việt Nam và các tổ chức, doanh nghiệp nước ngoài có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
1
- KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Nam Thắng
2
- Phụ lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐBBCVT ngày 10 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng
Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Phụ lục 2, 3 ban hành
kèm theo Quyết định số 192/ 2003/QĐBBCVT ngày 22/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn
thông phê duyệt quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất
băng tần VHF/UHF đến năm 2010)
1. Các nội dung điều chỉnh trong Phụ lục 2.
Sửa đổi hàng thứ 15 và bổ sung các hàng thứ 62, 63 vào bảng “Các vị trí phát sóng” của Phụ lục 2:
Độ
STT Tỉnh Tên vị trí phát Kinh độ Vĩ độ cao Độ cao anten (m)
(m)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
15. TP. Hà nội Đài PTTH Hà nội 105E465 20N595 180
62. ĐăckNông Gia Nghĩa 2
107E414 3
12N595 100
63. Hậu Giang T.Trấn Vị Thanh 5
107E275 5
09N464 100
9 5
2. Các nội dung điều chỉnh trong Phụ lục 3.
2.1 Xóa các phân bổ kênh tần số có các ghi chú (7), (8) trong cột 10 của “Bảng phân bổ kênh tần số cho các điểm
phát sóng” và các ghi chú (7), (8) .
2.2Sửa đổi tên các cột 10 và 11 của “Bảng phân bổ kênh tần số cho các điểm phát sóng” :
3
- Chương trình
S VTV1 VTV2 VTV3 Khu vực Địa phương
TÊN Tên vị
T
TỈNH trí phát Công Công Công Công Công
T Kênh Kênh Kênh Kênh Kênh
suất suất suất suất suất
tần số tần số tần số tần số tần số
(kW) (kW) (kW) (kW) (kw)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
2.3Sửa đổi các hàng số 4, 19, 20, 21, 53, 57 của “Bảng phân bổ kênh tần số cho các điểm phát sóng”
Chương trình
S VTV1 VTV2 VTV3 Khu vực Địa phương
TÊN Tên vị
T Kênh Công Kênh Công Kênh Công Kênh Công Kênh Công
TỈNH trí phát
T tần suất tần suất tần suất tần suất tần suất
số (kW) số (kW) số (kW) số (kW) số (kW)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
Lai
4 TX Lai Châu 6 2 8 2 12 2 10 2
Châu
H ả i TP Hải
19 40 5
Dương Dương
TP Hải TP Hải
20 10 10 44 30 46 30 28 20
Phòng Phòng
TP Hạ Long 33 10 36 10 31 10 12 5
Quảng
21 TX Móng
Ninh 6 5 23 10 25 10 21 10
Cái
4
- Núi Cấm 24 5 53 10 41 10
An
53 TP Long
Giang 36(1) 10
Xuyên
C ầ n 51 30
57 Cần Thơ 46 30 12 10 49 30 43 10
Thơ 6 10
2.4Bổ sung các hàng thứ 62 và 63 vào “Bảng phân bổ kênh tần số cho các điểm phát sóng” :
Đăck
62 Gia Nghĩa 21 5 24 5 27 5 34 5
Nông
Hậu T. trấn
63 56 10
Giang Vị Thanh
5
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...