Ễ
Ộ Ư
Ộ
Ộ
Ủ
ộ ậ
ự
ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố
ộ
B B U CHÍNH, VI N THÔNG S : 27/2005/QĐBBCVT
Hà N i, ngày 11 tháng 8 năm 2005
Ế Ị Ễ QUY T Đ NH C A B TR NG B B U CHÍNH, VI N THÔNG
Ủ Ộ ƯỞ ả ề ị Ộ Ư ử ụ Ban hành Quy đ nh v qu n lý và s d ng tài nguyên Internet
Ộ ƯỞ Ộ Ư Ễ B TR NG B B U CHÍNH, VI N THÔNG
ư ứ ệ ễ Căn c Pháp l nh B u chính, Vi n thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
ứ ị ị
ủ Căn c Ngh đ nh s 55/2001/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2001 c a ủ ề ử ụ ụ ả ị ố ấ Chính ph v qu n lý cung c p và s d ng d ch v Internet;
ứ ố ị
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ệ ề ạ ị ủ Căn c Ngh đ nh s 90/2002/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2002 c a ộ ủ ch c c a B
ư ễ ị ứ Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t B u chính, Vi n thông;
ị ủ ụ ưở ề ụ ễ Theo đ ngh c a V tr ng V Vi n thông,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ả ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này ề "Quy đ nh v qu n lý và s ử ề Đi u 1.
ụ d ng tài nguyên Internet".
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày k t
ế ị ố
ộ ưở ộ ư ễ ề Đi u 2. ế ị báo. Quy t đ nh này thay th ủ 5 năm 2003 c a B tr ngày đăng Công ế Quy t đ nh s 92/2003/QĐBBCVT ngày 26 tháng . ng B B u chính, Vi n thông
ǎ ưở
ủ ưở ễ ộ ị
Đi u 3ề . Chánh V n phòng, Chánh Thanh tra, các V tr ụ ụ ưở ng, C c tr ứ ổ ộ ư ng các đ n v thu c B B u chính, Vi n thông; các t ướ ạ ộ ứ ổ ở ơ ch c, cá nhân n c ngoài tham gia ho t đ ng Internet ng, ch c, cá nhân ệ t c và t Vi
ướ ị ế ị ệ th tr trong n Nam ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
NG B TR
ỗ Ộ ƯỞ (Đã ký) Đ Trung Tá
1
Ị
ề ả
QUY Đ NH ử ụ V qu n lý và s d ng tài nguyên internet ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 27 /2005/QĐBBCVT ễ ộ ư ủ ố ộ ưở ng B B u chính, Vi n thông) ngày 11 tháng 8 năm 2005 c a B tr
ng I
Ch Ị ươ QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ỉ ạ Đi u 1. Ph m vi và đ i t ng đi u ch nh
ử ụ ỉ
ướ ứ ứ ố Quy đ nh này đi u ch nh vi c qu n lý và s d ng tài nguyên Internet đ i ạ ộ ọ ổ c ngoài ho t đ ng ch c, cá nhân n ả ổ c; t
ệ ệ ị ề ớ ướ v i m i t ch c, cá nhân trong n ạ ự trong lĩnh v c Internet t t Nam. i Vi
ề Đi u 2. Tài nguyên Internet
ố ả 1. Tài nguyên Internet là m t ph n c a tài nguyên thông tin qu c gia ph i
ầ ủ ụ ử ụ ệ ả ả ượ ộ c qu n lý, khai thác, s d ng đúng m c đích và có hi u qu . đ
ụ 2. Nghiêm c m s d ng tài nguyên Internet vào m c đích ch ng l
ộ ố ấ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
ử ụ ủ ầ ạ ộ
ở ấ ợ ả
ượ
ấ ứ ạ ạ ố i nhà ế ậ ự ệ ướ , tr t t t Nam, gây r i an ninh, kinh t n , an ạ ợ ề ộ ỹ ụ ủ toàn xã h i, vi ph m thu n phong m t c c a dân t c, xâm h i quy n, l i ích ủ ệ ố ạ ộ ủ ổ ứ ợ ch c, cá nhân và c n tr b t h p pháp ho t đ ng c a h th ng h p pháp c a t ủ ể ố ề máy ch tên mi n (DNS) qu c gia. Nghiêm c m vi c chuy n nh ng, cho thuê, ướ ấ ỳ i tài nguyên Internet d bán l ệ i b t k hình th c nào.
ạ ộ ổ
ả ượ ư ủ ượ ướ ứ ệ ạ 3. Tài nguyên Internet có liên quan đ n ho t đ ng c a các c quan, t ả ả ch c Đ ng, Nhà n ế c u tiên b o v và không đ ơ c xâm ph m. c ph i đ
ơ ề ả Đi u 3. C quan qu n lý tài nguyên Internet
ệ ơ ộ
ự ệ ẩ ộ ư ị ự t Nam (VNNIC) là đ n v tr c thu c B B u chính, ỗ ợ ệ ử
ệ ễ Vi n thông th c hi n ch c năng qu n lý, giám sát, thúc đ y và h tr vi c s ụ d ng tài nguyên Internet ả t Nam. Trung tâm Internet Vi ứ ở Vi
ề ệ Đi u 4. Phí và l phí
ử ụ
ổ ứ ướ ặ
ế ụ ệ ướ ệ ộ ệ ch c, cá nhân s d ng tài nguyên Internet có trách nhi m ạ ộ c khi tài nguyên đi vào ho t đ ng ho c ti p t c duy trì ệ ẫ phí theo ng d n vi c n p phí và l t Nam h
ộ ị ơ Các c quan, t ệ ộ n p phí và l phí tr ạ ộ ho t đ ng. Trung tâm Internet Vi ủ đúng quy đ nh c a B Tài chính.
ề ậ ữ Đi u 5. Các thu t ng
ữ ử ụ ậ ả ị ượ ư ể Các thu t ng s d ng trong b n Quy đ nh này đ c hi u nh sau:
ồ ố
ệ ố 1. Tài nguyên Internet bao g m h th ng các tên và s dùng cho Internet ầ ấ ạ ố ồ ị ượ ấ c n đ nh th ng nh t trên ph m vi toàn c u. Tài nguyên Internet bao g m: đ
ề a. Tên mi n (DN);
ọ ỉ ị ị ỉ b. Đ a ch Internet hay còn g i là đ a ch IP;
ố ệ ạ c. S hi u m ng (ASN);
2
ộ ư ủ ễ ố ị d. S và tên khác theo quy đ nh c a B B u chính, Vi n thông.
ượ ử ụ ể ị ị ỉ c s d ng đ đ nh danh các đ a ch Internet. Tên 2. Tên mi nề là tên đ
ề ồ mi n bao g m:
ấ ề ấ a. Tên mi n c p cao nh t.
ề ề ấ ấ ấ ấ ồ Tên mi n c p cao nh t (TLD) g m tên mi n chung c p cao nh t (gTLD)
ề ấ ấ ố và tên mi n qu c gia c p cao nh t (ccTLD).
ề ề ấ ấ ồ
ữ ấ ấ ị
ổ ứ ố ế ề ề ẩ Tên mi n chung c p cao nh t (gTLD) bao g m các tên mi n sau: .COM; .NET; .EDU; .ORG; .INT; .BIZ; .INFO; .NAME; .PRO; .AERO; .MUSEUM; .COOP và nh ng tên mi n chung c p cao nh t khác theo quy đ nh ủ c a các t ề có th m quy n v tài nguyên Internet. ch c qu c t
ượ ề ấ ồ
ề ẩ Tên mi n qu c gia c p cao nh t (ccTLD) bao g m các tên mi n đ ố ố ấ ố ế ề ề ố
ổ ớ ấ ặ ậ ố
ạ ớ ố c quy ấ ị đ nh theo chu n qu c t v mã qu c gia [ISO3166]. Các tên mi n qu c gia c p cao nh t thay đ i khi có thêm các qu c gia, lãnh th m i ho c khi sáp nh p các qu c gia l ổ i v i nhau.
ề ấ ấ ấ b. Tên mi n c p 2, c p 3, c p 4, c p 5 là các tên mi n theo tr t t ậ ự ằ n m
ấ ướ ấ ề ề ấ i tên mi n c p cao nh t. d
ị ị ỉ 3. Đ a ch Internet
ỉ ỉ ạ là đ a ch m ng c a thi ế ệ ị ủ ế ị ỉ ớ ẽ ượ ử ụ ươ ệ ị h đ a ch IPv4, IPv6 và các th h đ a ch m i s đ ế t b , máy ch bao g m các th ng lai. ồ ủ c s d ng trong t
ố ệ ạ ể ị ạ ộ
4. S hi u m ng (ASN) ạ ộ ố ượ ử ụ c s d ng đ đ nh danh m t m ng máy là s đ ế ị tính tham gia vào các ho t đ ng đ nh tuy n chung trên Internet.
ụ ề ậ ợ
ể ả ờ ị ươ ứ ề ớ ỉ ủ ượ c 5. H th ng máy ch tên mi n (DNS) là t p h p các c m máy ch đ ỏ ượ c h i ộ ng ng v i m t tên mi n khi đ ủ i đ a ch IP t
ệ ố ế ố ớ k t n i v i nhau đ tr l đ n. ế
ươ Ch ng II TÊN MI NỀ
ề ề ấ Đi u 6. C u trúc tên mi n
ề ấ ấ ượ ị c quy đ nh cho các
ạ ố ề 1. Tên mi n .VN là tên mi n qu c gia c p cao nh t đ ệ ủ t Nam. máy ch Internet đăng ký t i Vi
ự ề ề ấ ồ 2 . Tên mi n chung c p 2 (gSLD) là các tên mi n phân theo lĩnh v c, g m
ề các tên mi n sau đây:
ổ ứ ạ ộ ươ ạ a. COM.VN: Dành cho t ch c, cá nhân ho t đ ng th ng m i.
ổ ứ b. BIZ.VN: Dành cho các t ạ ộ ch c, cá nhân ho t đ ng kinh doanh, t ươ ng
ươ ớ đ ề ng v i tên mi n COM.VN.
ổ ứ ạ ộ ự c. EDU.VN: Dành cho các t ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c giáo
ạ ụ d c, đào t o.
ơ ổ ứ ươ ch c nhà n ướ ở c trung ị ng và đ a
ươ d. GOV.VN: Dành cho các c quan, t ng. ph
3
ạ ộ ự ế t
ụ ấ ị ổ ứ ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c thi e. NET.VN: Dành cho các t ạ ậ l p và cung c p các d ch v trên m ng.
ổ ứ ạ ộ ự ị f. ORG.VN: Dành cho các t ch c ho t đ ng trong lĩnh v c chính tr , văn
hoá xã h i.ộ
ổ ứ ố ế ạ ệ g. INT.VN: Dành cho các t ch c qu c t t i Vi t Nam.
ổ ứ ạ ộ ự h. AC.VN: Dành cho các t ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c nghiên
c u.ứ
ổ ứ ạ ộ ữ i. PRO.VN: Dành cho các t ự ch c, cá nhân ho t đ ng trong nh ng lĩnh v c
có tính chuyên ngành cao.
ổ ứ ự ả ạ ộ ấ j. INFO.VN: Dành cho các t ch c ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t phân
ố ấ ph i, cung c p thông tin.
ổ ứ k. HEALTH.VN: Dành cho các t ự ạ ộ ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c
ượ d c, y t ế .
ạ ộ ủ l. NAME.VN: Dành cho tên riêng c a cá nhân tham gia ho t đ ng Internet.
ữ ề ễ ị ộ ư m. Nh ng tên mi n khác do B B u chính, Vi n thông quy đ nh.
ề ấ ị 3. Các tên mi n c p 2 theo đ a gi i hành chính là tên mi n Internet đ
các t nh, thành ph tr c thu c trung
ỉ ượ ế ươ ế ệ ặ ặ đ t theo tên ớ gi i hành chính đ c vi ố ự ế t theo ti ng Vi ớ ộ ệ t ho c ti ng Vi ề ượ c ị ấ ề ng. Tên mi n c p 2 theo đ a ấ t không d u.
ế ề ề ệ Đi u 7. Tên mi n ti ng Vi t
ệ ề ố t là các tên mi n c p 2 d
ế ề ấ ề ấ ướ ướ ề ấ ớ ế t ho c tên mi n c p 3 d i tên mi n qu c gia .VN ị i hành i tên mi n c p 2 theo đ a gi
ế ề 1. Tên mi n ti ng Vi ặ ệ ế t theo ti ng Vi ệ ế t theo ti ng Vi vi chính vi t.
ệ ồ ế ị ả ề 2. Tên mi n ti ng Vi t g m các ký t
ẩ ự ượ đ t theo tiêu chu n TCVN 6909:2001 và các ký t
ẩ ề ộ ế c quy đ nh trong b ng mã ti ng ở ộ ự ằ ả n m trong b ng mã m r ng ế ắ t t t toàn b tên mi n, rõ nghĩa
ệ t theo tiêu chu n nói trên, không vi ữ ế ệ ệ Vi ủ ế c a ti ng Vi trong ngôn ng ti ng Vi t.
ệ ướ ẫ ế ệ 3. Trung tâm Internet Vi t Nam h ng d n chi ti t vi c đăng ký và s ử
ế ệ ề ụ d ng tên mi n ti ng Vi t.
ề ề ắ Đi u 8. Nguyên t c đăng ký tên mi n
ắ 1. Nguyên t c chung:
ử ụ ề ướ ế ộ ề ố a. Khuy n khích s d ng r ng rãi tên mi n d i tên mi n qu c gia .VN.
ẳ ệ ổ ứ không phân bi t. T ch c, cá nhân
b. Đăng ký theo nguyên t c bình đ ng, ấ ắ ướ c xét c p tr ướ ượ c đ c. đăng ký tr
ứ ề ả ị
ổ ướ ậ ề ụ ủ
ệ ệ ả ả c. T ch c, cá nhân đăng ký s d ng tên mi n ph i hoàn toàn ch u trách c pháp lu t v m c đích s d ng và tính chính xác c a các thông tin ử ụ đ m b o vi c đăng ký, s d ng ệ nhi m tr ấ cung c p cho Trung tâm Internet Vi ử ụ ử ụ t Nam và
4
ề ề ạ ợ ủ ợ ổ ứ i ích h p pháp c a các t ch c, cá nhân
ướ tên mi n không xâm ph m các quy n, l c ngày đăng ký. khác có tr
ủ ề ầ ề ấ d. Khi đăng ký tên mi n ph i cung c p đ y đ thông tin v máy ch tên
ủ ỏ ớ ặ ượ ặ ề ả ề c đ t ho c tên mi n đích mà nó tr t i. mi n mà nó đ
ệ ử t l p các báo đi n t
ơ ở ả ế ậ ả ủ ị ề ệ e. Vi c thi và trang thông tin trên c s các tên mi n ậ ề c đăng ký ph i tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý báo chí,
ượ ấ ả ả ộ đã đ xu t b n và qu n lý n i dung thông tin trên Internet.
ữ ắ ụ ể 2. Nh ng nguyên t c c th :
ổ ạ ộ a. Các t
ừ ề ấ
ướ ướ ạ ủ ề ị ướ ặ ứ c ho c n ch c trong n ề ử ụ c đăng ký s d ng tên mi n c p 2 d ượ c quy đ nh t ượ đ ấ ề mi n chung c p 2 (gSLD) đ c ngoài tham gia ho t đ ng Internet ố i tên mi n qu c gia .VN, tr các tên ị i Đi u 6 c a Quy đ nh này.
ổ ặ ướ ứ c ho c n
b. Các t ượ ch c, cá nhân trong n ử ụ ề ấ ướ ướ ề ấ c đăng ký s d ng tên mi n c p 3 sau tên mi n c p 2 d ạ ộ c ngoài tham gia ho t đ ng ề i tên mi n
ố Internet đ qu c gia .VN.
ả ướ ỉ ượ c. Các c quan Đ ng, Nhà n c ch đ
ữ ư ố ề ướ ỉ ở ị ử ụ c đăng ký s d ng tên mi n d ủ thông tin trong các máy ch có đ a ch IP i tên ệ t Vi
ơ ề mi n qu c gia .VN và l u gi Nam.
ấ ả ủ ệ ơ d. Các t
ộ ướ ị ề ề ố
ướ ề ề ấ t Nam i tên mi n qu c gia .VN và có th đăng ký ấ i tên mi n chung c p cao nh t (gTLD) và
ề ướ ờ ề ấ ố ổ ứ ch c chính tr xã h i và c quan báo chí, xu t b n c a Vi ể ử ụ ả ph i đăng ký s d ng tên mi n d ồ ử ụ s d ng thêm đ ng th i tên mi n d ấ i tên mi n qu c gia c p cao nh t (ccTLD). tên mi n d
ượ ấ ố c c p tên mi n c p 2 d
e. Khi đ ế ơ ề ấ
c phân b tên mi n c p 3 d ổ ề ấ ỉ ượ ủ ơ
ề ề ấ ứ ề ả ả
ờ ừ ủ ề ặ ồ
ễ ướ i tên mi n qu c gia .VN, các c quan, ầ ổ ứ ướ ổ ch c, n u có nhu c u, ch đ t i tên mi n c p 2 ộ ộ ể ử ụ ủ c a mình cho các thành viên c a c quan, t ch c mình đ s d ng n i b , ề ủ ướ ệ ồ đ ng th i ph i có trách nhi m qu n lý các tên mi n d i tên mi n c a mình và ộ ư ầ ạ t m ng ng ho c thu h i các tên mi n đó khi có yêu c u c a B B u chính, Vi n thông.
ề f. Khi đ
ề ấ ấ ượ ấ ố ấ ướ ủ ề ượ ấ c c p tên mi n c p 3 d
ử ụ ặ ị ỉ ướ i tên mi n qu c gia .VN, các IXP, ISP, ụ i các tên mi n c p 2 c a mình cho m c ườ ng
ế ượ c c p tên mi n c p 2 d ề ICP, OSP đ khách hàng s d ng d ch v Internet ch trong tr đích kinh doanh ho c cho ề ọ ợ h p n u đ ụ c VNNIC ch n là nhà đăng ký tên mi n.
ằ ể ị
ổ ứ ượ ơ g. Các c quan, t ề ề ủ c đăng ký s d ng tên mi n d
ử ụ ố ướ ấ
ấ ề ướ ề ử ụ
ể ch c không n m trong quy đ nh c a đi m 2.c, đi m 2.d ề i tên mi n chung ổ i các tên mi n c p cao ế ệ t khi thông báo cho Trung tâm Internet Vi ề ấ t Nam bi
ủ c a đi u này và cá nhân đ ấ ặ ấ c p cao nh t (gTLD) ho c tên mi n qu c gia c p cao nh t (ccTLD). Các t ỉ ượ ư ứ ch c, cá nhân ch đ c đ a vào s d ng các tên mi n d ờ ể ừ ấ k t nh t này sau 24 gi ạ http://www.gtld.info.vn. i website t
ắ ặ ề ề Đi u 9. Nguyên t c đ t tên mi n
5
ơ ứ ự ọ ị 1. Tên mi n là do c quan, t
ậ ổ ch c, cá nhân t ị ch n, tuân theo quy đ nh ị ề ệ ủ c a pháp lu t hi n hành và các quy đ nh nêu trong Qui đ nh này.
ề ượ ạ xâm ph m đ n l
ừ ớ ế ố ụ ộ ồ ứ ặ ợ
ế ợ c bao g m các c m t 2. Tên mi n đăng ký không đ i ớ ạ ố ích qu c gia ho c không phù h p v i đ o đ c xã h i, v i n p s ng, văn hóa dân t c. ộ
ị
ớ ị ứ ứ ộ
ườ ủ ả ẩ ợ , tên ch ng lo i hàng hoá, s n ph m. Trong tr
ở ứ ầ ề 3. Tránh đăng ký các tên mi n liên quan t i tên các đ a danh, danh nhân, ủ ụ ổ ủ ổ lãnh t , t ch c liên chính ph , t ch c chính tr xã h i hay các tên chung c a ạ ế ộ m t ngành kinh t ng h p có nhu ầ c u đăng ký c n có s c rõ ràng.
ượ ứ c ch a các ký t
ề 4. Tên mi n đăng ký đ ữ ế ế ự ệ ệ ự ừ t t. Các ký t ế ế A đ n Z; 0 đ n 9 và các ký t t vi này không phân bi ự ế t
t trong b ng ch cái ti ng Vi ế ườ ệ ti ng Vi hoa hay vi ả ng. t th
ượ ự ư ượ ứ c ch a ký t “” nh ng không đ ắ ầ c b t đ u
ề 5. Tên mi n đăng ký đ ớ ặ ế ự ho c k t thúc v i các ký t này.
ề ượ ắ ầ ằ ự 6. Tên mi n đăng ký không đ c b t đ u b ng ký t “xn“.
ứ ề ả ấ ự ơ 7. Tên mi n đăng ký ph i ch a ít nh t 3 ký t ề và không nhi u h n 63 ký
t .ự
ề ề Đi u 10. Nhà đăng ký tên mi n
ổ ụ ấ ị 1. Nhà đăng ký tên mi n là t
ố ượ ệ ỉ ị ề ch c cung c p d ch v đăng ký tên mi n ọ t Nam ch đ nh trên c s l a ch n
ơ ở ự ị ề ầ ẩ ị ứ ề c Trung tâm Internet Vi ụ ể qu c gia .VN đ theo nhu c u phát tri n d ch v đăng ký tên mi n và các tiêu chu n quy đ nh.
ọ ự t Nam xem xét l a ch n th c ổ ứ ượ ch c đ
ệ c Trung tâm Internet Vi ượ ứ ề ế ề ệ 2. Các t ị ụ hi n d ch v đăng ký tên mi n n u đáp ng đ ệ ự c các đi u ki n sau:
ệ ặ ướ ư ủ ầ a. Là t c ngoài có t cách pháp nhân đ y đ , rõ
ổ ứ ch c Vi ủ ị t Nam ho c n ậ ràng theo quy đ nh c a pháp lu t..
ự ượ ự ậ ả
ứ ầ ủ ề ố ấ c kh năng cung c p ệ t
ỹ b. Có năng l c tài chính, k thu t, nhân s đáp ng đ ụ ị d ch v đăng ký tên mi n qu c gia .VN theo yêu c u c a Trung tâm Internet Vi Nam.
ế ậ
ề ượ ủ ưở ề ồ ệ ị ệ ề ệ
ệ ế ề ả
ệ ề c y quy n ti p nh n vi c đăng ký tên mi n, ồ ộ n p phí và l ng hoa h ng theo quy đ nh hi n hành, đ ng ờ th i có trách nhi m th c hi n quy ch qu n lý nhà đăng ký tên mi n do Trung tâm Internet Vi 3. Nhà đăng ký tên mi n đ phí tên mi n và h ự ệ t Nam ban hành.
ủ ụ ề ề Đi u 11. Th t c đăng ký tên mi n
1. H s ồ ơ đăng ký tên mi n:ề
ổ ứ ướ ợ t Nam và n ạ ộ c ngoài ho t đ ng h p pháp
ố ớ ơ ồ ơ ch c Vi ồ ạ ệ a. Đ i v i c quan t ệ t Nam, h s đăng ký bao g m: t i Vi
ữ ề ả “B n khai đăng ký tên mi n“ có ch ký và con d u c a c quan, t ổ ứ ch c
ẫ ệ ấ ủ ơ ị xin đăng ký theo m u do Trung tâm Internet Vi t Nam quy đ nh.
6
ố ớ ệ b. Đ i v i cá nhân ng i Vi ườ ướ i n ố c ngoài đang sinh s ng
ệ ạ ệ ườ ồ ơ t Nam và ng ồ và làm vi c t i Vi t Nam, h s đăng ký bao g m:
ữ ề theo m uẫ
“B n khai đăng ký tên mi n“ có ch ký cá nhân xin đăng ký ị ệ ả do Trung tâm Internet Vi t Nam quy đ nh.
ứ ẩ ặ ộ
ậ ạ ệ Ch ng minh th nhân dân ho c h kh u th i Vi ư ế t Nam; h chi u cùng th th
ặ ề ấ ướ ộ ơ ố ớ ườ ng trú đ i v i cá nhân ẻ ườ ặ ứ ng trú ho c ch ng nh n t m trú ho c ườ ố ớ ẩ i c có th m quy n c p đ i v i cá nhân ng
ườ ng ẻ ạ th t m trú do các c quan Nhà n ướ n c ngoài.
ậ ỉ ị ồ ơ 2. Đ a ch nh n h s :
ự ế a. Đăng ký tr c ti p.
ự ế Khi đăng ký tr c ti p, h s n p t ầ ạ i Hà N i: 115 Tr n Duy H ng, Qu n C u Gi y; t
ơ ở ủ ầ ấ ẵ ạ ố ệ i các c s c a Trung tâm Internet Vi t ạ ậ i thành ph H Chí ặ ầ i Đà N ng: 42 Tr n Qu c To n ho c
ề ượ ệ ọ Nam t ỉ Minh: 27 Nguy n B nh Khiêm, Qu n 1; t ạ t ộ ễ i các nhà đăng ký tên mi n đ ồ ơ ộ ạ ư ậ c Trung tâm Internet Vi ố ồ ả ự t Nam l a ch n.
ự ế ạ b. Đăng ký tr c tuy n qua m ng.
ạ ổ
i website ứ ả ượ ử ề ẫ http://www.vnnic.net.vn, h s g c c a các t Đăng ký t ủ sao có công ch ng c a cá nhân v n ph i đ ứ ồ ơ ố ủ ch c, c g i v Trung tâm Internet
ấ ờ gi y t ệ Vi t Nam.
ả ờ ế ề ặ ấ ứ ờ ạ 3. Th i h n tr l i k t qu ho c c p "Ch ng nh n đăng ký tên mi n" t ố i
ệ ể ừ ả khi nh n đ ậ ậ ượ ồ ơ ợ ệ . c h s h p l đa là 4 ngày làm vi c k t
ứ ế ề
ợ ừ ố ấ ườ 4. Thông báo k t qu c p "Ch ng nh n đăng ký tên mi n" trên website ệ t ậ ch i c p, Trung tâm Internet Vi ng h p t
ẽ ằ ả ả ấ http://www.vnnic.net.vn. Trong tr Nam s thông báo b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ố ườ ướ i n
ệ ạ ệ c ngoài không sinh s ng và làm ề t Nam: Th c hi n các th t c đăng ký qua các nhà đăng ký tên mi n
ệ ỉ ứ ố ớ ổ 5. Đ i v i t ự ệ vi c t i Vi do Trung tâm Internet Vi ch c, cá nhân là ng ủ ụ ị t Nam ch đ nh.
ổ ề ề Đi u 12. Thay đ i tên mi n
ề ớ
ườ ủ ề ạ ị 1. Thay đ i hoàn toàn tên mi n là đăng ký m t tên mi n m i theo nguyên ợ ng h p ộ ề i Đi u 8 c a Quy đ nh này. Trong tr
ề ẽ ị ị ồ ề ổ ắ t c đăng ký tên mi n quy đ nh t này tên mi n cũ s b thu h i.
ổ ế ự ủ
ề ư ạ ộ ố ệ ố ỹ ả ố ạ ậ ị
ữ ề ả ổ ổ
ử ệ ị
ề ệ 2. Thay đ i các thông tin liên quan đ n s ho t đ ng và qu n lý c a tên ỉ ơ mi n nh các thông s k thu t, đ a ch c quan, s đi n tho i, s fax, email, ả ượ c đi n vào “B n khai thay đ i tên v.v..Nh ng thông tin thay đ i đó ph i đ mi n" do Trung tâm Internet Vi t Nam quy đ nh và g i cho Trung tâm Internet t Nam trong vòng 30 ngày. Vi
ả ạ ạ ừ ề Đi u 13. Tr l i, t m ng ng, t hu h iồ tên mi nề
ả ạ ề 1. Tr l i tên mi n.
7
ầ ử ụ ơ
ề ử Khi không còn nhu c u s d ng, các c quan, t ị ả ạ i tên mi n g i cho Trung tâm Internet Vi ả ổ ứ ch c, cá nhân có văn b n ệ t Nam. ề đ ngh tr l
ử ụ ề ườ ạ 2. T m ng ừng s d ng tên mi n trong các tr ợ ng h p sau:
ả ủ ơ ầ ằ ướ ề ẩ a. Theo yêu c u b ng văn b n c a c quan nhà n ặ c có th m quy n ho c
ạ ị vi ph m Quy đ nh này.
ờ ạ ề ị b. Quá th i h n thanh toán phí duy trì tên mi n theo quy đ nh.
ề ồ ườ 3. Thu h i tên mi n trong các tr ợ ng h p sau:
ướ ầ ơ a. Theo yêu c u b ng văn b n c a các c quan nhà n
ả ủ ế ề ẩ c có th m quy n ề ạ ề ế ị ế ặ ấ ằ ả i quy t khi u n i v tranh ch p tên mi n. ho c theo quy t đ nh gi
ủ ạ ặ ị
ề b. Vi ph m nghiêm c m nêu trong Đi u 2 c a Quy đ nh này ho c thông tin ấ ấ ề cung c p khi đăng ký tên mi n không chính xác.
ể ừ ồ ừ ạ ơ c. Tên mi n s b thu h i sau 30 ngày k t khi t m ng ng mà c quan, t ổ
ế ụ ứ ạ ề ẽ ị ẫ ch c, cá nhân v n ti p t c vi ph m.
ờ ạ ể ừ ồ ượ ấ d. Tên mi n s b thu h i sau th i h n 60 ngày k t khi đ ứ c c p Ch ng
ế ậ ề ẽ ị ề ạ ộ nh n đăng ký tên mi n mà không ho t đ ng, n u không có lý do chính đáng.
ử 4. G i thông báo.
ẽ ả ạ ạ t Nam s công b vi c tr l ng hay
ừ i, t m ng ằ thu ả và thông báo b ng văn b n
ố ệ ệ Trung tâm Internet Vi ồ h i tên mi n trên website http://www.vnnic.net.vn cho các t ề ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan.
ươ Ch
Ạ Ỉ Ị ng III Ố Ệ Đ A CH IP VÀ S HI U M NG
ắ ấ ử ụ ề ị ỉ Đi u 14. Nguyên t c c p và s d ng đ a ch IP
ổ ứ ạ ầ
1. Các t ượ ệ ch c, doanh nghi p có nhu c u thi ỉ ề ố ệ ấ ạ ị c quy n xin c p đ a ch IP, s hi u m ng đ s d ng và phân b l
ụ ệ
ấ ượ ườ ừ ạ ỉ ế ố ớ ế ậ t l p m ng k t n i v i ổ ạ ể ử ụ i ử ụ trong m ng c a mình. Vi c xin c p đ a ị ộ ổ ợ ng h p đ các t c B
ạ ủ ố ế ch trong tr ả ỉ ư Internet đ cho khách hàng vào m c đích s d ng ố ệ ứ ch c qu c t ch IP và s hi u m ng t ằ ễ B u chính, Vi n thông cho phép b ng văn b n.
ỉ ị c c p đ y đ cho nhu c u s d ng th c t
ổ ệ ự ế ứ
ệ ượ ấ 2. Đ a ch IP đ ộ ự ị
ữ ạ
ượ
ế ố ợ ế ể ả ệ
ầ ử ụ ủ ị ầ và có giá tr ơ ổ ạ ử ụ t Nam. Các c quan, t s d ng trên toàn b lãnh th Vi ch c, tham gia ho t ả ế ỉ ị ả ộ đ ng Internet ph i th c hi n chính sách đ nh tuy n và qu ng bá các vùng đ a ch ượ ử ụ ẫ ệ ướ ủ c s d ng ng d n c a Trung tâm Internet Vi này theo h t Nam; không đ ằ ả ệ ỉ ị t Nam qu n lý, nh ng vùng đ a ch IP n m ngoài ph m vi Trung tâm Internet Vi ừ ườ ạ ỉ ị ữ ị ổ c phép đ nh tuy n nh ng đ a ch đó trên m ng, tr tr ng phân b và không đ ớ ệ ố ế ố ớ ổ ố ố ế ợ ; ph i h p v i h th ng DNS qu c gia trong lĩnh h p k t n i v i c ng qu c t ậ ạ ộ ả ị ự ỹ v c k thu t và chính sách đ nh tuy n đ đ m b o Internet Vi t Nam ho t đ ng ả ệ an toàn, hi u qu .
ả ấ ạ ị ả ệ
3. Qu n lý, c p đ a ch IP s d ng trên m ng Internet Vi ớ ỉ ổ ứ ố ế ủ ề ẩ ạ ử ụ ch c qu c t ợ h p v i chính sách c a các t có th m quy n quy ho ch, phân b t Nam ph i phù ổ
8
ệ ể ừ ấ ỉ ị ờ ạ t Nam. Quá th i h n 6 tháng k t ngày c p phát, đ a ch không
ẽ ị ế ạ ỉ ị đ a ch cho Vi ượ ử ụ đ ồ c s d ng trên m ng s b thu h i, n u không có lý do chính đáng.
ị ỷ ệ ử ụ c xem xét khi t
ệ ấ ỉ ỉ ớ ị ủ ỉ ượ l ệ ng quy đ nh c a Trung tâm Internet Vi i ng s d ng các ơ t Nam trên c
ử ụ ớ ị ạ ị ỉ 4. Vi c c p thêm vùng đ a ch m i ch đ ưỡ ị vùng đ a ch cũ đã t ỳ ề ệ ở ố ệ s s li u báo cáo đ nh k v hi n tr ng s d ng đ a ch .
ủ ụ ấ ề ỉ ị Đi u 15. Th t c c p đ a ch Internet
ồ ơ ử ệ ồ 1. H s g i cho Trung tâm Internet Vi t Nam bao g m:
ấ ẫ ơ ị ỉ a. “Đ n xin c p Đ a ch Internet" theo m u do Trung tâm Internet Vi ệ t
ị Nam quy đ nh.
ế ị ứ ấ ậ
ả b. Quy t đ nh thành l p ho c gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh (b n ặ ả ậ ứ ặ ố g c ho c b n sao có công ch ng).
ậ ỉ ị ồ ơ 2. Đ a ch nh n h s :
ệ ầ t Nam t
i Hà N i: ễ ơ ở ủ ầ ấ ỉ
ộ 115 Tr n Duy ạ i thành ph H Chí Minh: 27 Nguy n B nh Khiêm, ầ ẵ ố Các c s c a Trung tâm Internet Vi ố ồ ậ ạ ả . ạ i Đà N ng: 42 Tr n Qu c To n ư H ng, Qu n C u Gi y; t ậ Qu n 1; t
ả ờ ế ế ị l
ờ ạ 3. Th i h n tr ứ ổ ặ c p ấ "Quy t đ nh c p đ a ch " cho c ả i k t qu ho c ấ ậ ị ể ừ ấ ệ ch c, doanh nghi p ch m nh t là 10 ngày làm vi c k t
ợ ừ ố ấ ườ ệ ch i c p, Trung tâm Internet Vi ệ . Trong tr ng h p t ơ ỉ ậ khi nh n t Nam
ả ằ quan, t ượ ồ ơ ợ ệ đ c h s h p l ẽ s thông báo b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ắ ấ ố ệ ử ụ ề ạ Đi u 16. Nguyên t c c p và s d ng S hi u m ng (ASN)
ầ ử ụ ự ế ủ ổ ứ 1. Theo nhu c u s d ng th c t c a các t ch c.
ố ệ ệ ạ ị ỉ
2. S d ng s hi u m ng vào vùng đ a ch IP c a Vi ị ử ụ ế ế ố ớ ộ ậ ủ ấ ị
ế ớ t Nam v i chính ụ ữ sách đ nh tuy n đ c l p, k t n i v i nh ng nhà cung c p d ch v có chính sách ị đ nh tuy n khác nhau.
ạ ỉ ượ ử ụ ố ệ 3. Các t ạ c s d ng s hi u m ng
ổ ứ ượ ấ ố ệ c c p s hi u m ng ch đ ủ ch c đ ạ ạ đó trong ph m vi m ng c a mình.
ồ ế ố ệ ờ ạ ẽ ị ạ ạ
ử ụ ế ố ệ 4. S hi u m ng s b thu h i n u quá th i h n 6 tháng s hi u m ng đó ượ ư c đ a vào s d ng trên Internet, n u không có lý do chính đáng. không đ
ủ ụ ấ ố ệ ề ạ Đi u 17. Th t c c p s hi u m ng
ồ ơ ử ệ ồ 1. H s g i cho Trung tâm Internet Vi t Nam bao g m:
ố ệ ấ ẫ ạ ơ ệ a. “Đ n xin c p S hi u m ng" theo m u do Trung tâm Internet Vi t Nam
ị quy đ nh.
ế ị ứ ấ ậ
ả b. Quy t đ nh thành l p ho c gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh (b n ặ ả ậ ứ ặ ố g c ho c b n sao có công ch ng).
ậ ỉ ị ồ ơ 2. Đ a ch nh n h s :
9
ệ ầ t Nam t
i Hà N i: ễ ơ ở ủ ầ ấ ỉ
ộ 115 Tr n Duy ạ i thành ph H Chí Minh: 27 Nguy n B nh Khiêm, ầ ẵ ố Các c s c a Trung tâm Internet Vi ố ồ ạ ậ ả . ạ i Đà N ng: 42 Tr n Qu c To n ư H ng, Qu n C u Gi y; t ậ Qu n 1; t
ả ờ ế ấ ố ệ ặ ấ ả
ạ ệ
ồ ơ ợ ệ ườ ậ ế ị i k t qu ho c c p "Quy t đ nh c p s hi u m ng" cho ể ừ ấ ợ ừ ố ấ ch i c p, Trung tâm Internet ệ . Trong tr
ệ ả ờ ạ 3. Th i h n tr l ậ ứ ổ ơ ch c, doanh nghi p đăng ký ch m nh t là 15 ngày làm vi c k t c quan, t ượ c h s h p l khi nh n đ ng h p t ằ ẽ Vi t Nam s thông báo b ng văn b n và nêu rõ lý do.
Ch Ế Ử Ả Ạ Ế ươ ng IV Ạ GI I QUY T KHI U N I VÀ X LÝ VI PH M
ề ả ế ế Đi u 18. Gi ạ i quy t khi u n i
ử ụ ả
ệ
ệ ậ ầ
1. Khi có khi u n i v vi c qu n lý và s d ng tài nguyên Internet, các ả ầ i t Nam gi t Nam có trách c văn b n yêu c u, Trung tâm Internet Vi ậ ủ ả ế ế ệ ệ ế ạ ạ ề ệ ế ả ể ử bên liên quan có th g i văn b n yêu c u Trung tâm Internet Vi ượ quy t. Khi nh n đ ị ả i quy t khi u n i theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t. nhi m xem xét, gi
ế ế ề ạ
ệ ấ ướ ch c, cá nhân khác có tr ệ ạ ạ ủ ổ ứ ế ậ ợ ể ề ề 2. N u khi u n i có liên quan đ n vi c c p tên mi n xâm ph m quy n c ngày đăng ký, Trung tâm i ích h p pháp c a t i đ các bên liên
ế ợ ệ t Nam khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ả ự ế ậ ả ợ và l Internet Vi quan t tho thu n gi i quy t.
ậ ượ tho thu n đ c, Trung tâm Internet Vi ệ t
3. Trong tr ả ườ ng h p không t ế ự ủ ụ ế ợ ả ạ i quy t khi u n i theo th t c sau. Nam gi
ờ ế ể ừ ngày ng
ấ ệ ế ị ế ượ t đ
ườ ị ề ạ ợ ệ ạ
ạ ầ ườ ế ế ả ả
ế ạ ầ ạ ầ i khi u n i a. Th i hi u khi u n i l n đ u là 90 ngày, k t ạ ế ậ ứ ấ c quy t đ nh c p gi y ch ng nh n đăng ký tên mi n b khi u n i. ơ ế ượ ờ ạ ậ ể ừ c đ n khi u n i h p l , Trung tâm khi nh n đ ả ệ ụ ằ ế ế ệ i quy t khi u n i và thông báo b ng t Nam có trách nhi m th lý gi ế ầ ờ ạ ế ạ i khi u n i bi i quy t khi u n i l n đ u t. Th i h n gi ụ ể ừ ngày th lý. bi Trong th i h n 10 ngày k t Internet Vi văn b n cho ng không quá 45 ngày k t
ệ
ngày Giám đ c Trung tâm Internet Vi ạ ầ ế ả
ể ừ ế ạ ễ ế ố t Nam ế i quy t khi u n i l n đ u, n u các bên có liên quan không ặ ộ ư ề ng B B u chính, Vi n thông ho c
ủ ệ ở ị b. Trong vòng 30 ngày k t ầ ế ị ra quy t đ nh gi ộ ưở ồ đ ng ý, thì có quy n khi u n i lên B tr ậ kh i ki n ra Toà theo quy đ nh c a pháp lu t.
ờ ạ ậ ế c đ n khi u n i h p l , B
ể ừ c. Trong th i h n 10 ngày k t ệ ễ ụ
ả ạ ơ ế ả ế ế ế ạ khi nh n đ ả ờ ạ t. Th i h n gi ạ ợ ệ ộ ượ ạ i quy t khi u n i và thông báo ế i quy t khi u n i không
i khi u n i bi ụ ể ừ ư B u chính, Vi n thông có trách nhi m th lý gi ườ ằ b ng văn b n cho ng quá 45 ngày k t ế ngày th lý.
ộ ư ễ ể
ự ế ế i quy t khi u n i g m các chuyên gia đã qua th c t
ề t Nam và B B u chính, Vi n thông có th thành công tác ể 5 năm tr lên trong lĩnh v c pháp lu t, am hi u v tài nguyên Internet đ xem
ạ ồ ậ ả ệ ế ế ạ ệ d. Trung tâm Internet Vi ế ộ ồ ả ậ l p H i đ ng gi ự ở ừ t ế ị ư ấ xét và t ể i quy t khi u n i. v n cho vi c ra quy t đ nh gi
ế ạ ủ i quy t khi u n i c a B tr ố ộ ư ủ ễ ế ế ế ả ế ạ ạ ị ế ị e. Quy t đ nh gi ả ế ị là quy t đ nh gi ộ ưở ng B B u chính, Vi n thông ậ i quy t khi u n i cu i cùng theo quy đ nh c a Lu t Khi u n i và
10
ố T cáo.
ề ạ ử Đi u 19. X lý vi ph m
ị ọ ả ề ử ụ
ị ạ ị ủ
ả ử ụ ố ị
ị ử ủ ạ
ạ ư ố ễ ệ ố
ế ộ ư ủ ễ
ộ ố ề ạ ố ế
ề ử ị ị ươ ủ ạ ố
ệ i Ch ị ậ ị ẽ ị M i vi ph m "Quy đ nh v qu n lý và s d ng tài nguyên Internet" s b ố ử ạ x ph t theo Ngh đ nh s 55/2001/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2001 c a Chính ấ ủ ề Ngh đ nh s 142/2004/NĐCP ph v qu n lý, cung c p và s d ng Internet; ị ủ ngày 08 tháng 7 năm 2004 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính ầ ề ư s 05/2004/TT v b u chính, vi n thông và t n s vô tuy n đi n; Thông t ẫ ướ BBCVT ngày 16 tháng 12 năm 2004 c a B B u chính, Vi n thông H ng d n ạ ự cáo quy th c hi n m t s đi u v x lý vi ph m hành chính và khi u n i, t ả ủ ề ị ng IV Ngh đ nh s 55/2001/NĐCP c a Chính ph v qu n lý và đ nh t ụ ử ụ s d ng d ch v Internet và các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan.
ng V Ch
Ề ươ Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ề ả Đi u 20. Đi u kho n thi hành.
ị ạ ự ệ ề ệ i Đi u 1 có trách nhi m th c hi n đúng theo
1. Các đ i t ả ủ ề ố ượ ng quy đ nh t ị các đi u kho n c a Quy đ nh này.
ệ ệ ị 2. Trung tâm Internet Vi t Nam ch u trách nhi m:
ẫ ơ ổ ứ a. H ng d n, ki m tra, các c quan, t ạ ộ ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng
ướ ự ệ ả ị ể Internet th c hi n đúng theo b n Quy đ nh này.
ể ẫ ướ ẫ ớ ệ b. Ban hành các bi u m u, h ng d n liên quan t ả i vi c qu n lý và s ử
ụ d ng tài nguyên Internet.
ướ ệ ả ị ng m c, ph n ánh k p th i v B ờ ề ộ
c. Trong quá trình th c hi n, n u có v ể ử ổ ế ổ ư ễ ắ ự B u chính, Vi n thông đ xem xét, b sung, s a đ i./.
NG B TR
Ộ ƯỞ (Đã ký) ỗ Đ Trung Tá