Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Thanh Hóa, ngày 21 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH THANH HÓA S : 4455/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ủ Ị Ầ Ơ Ả ƯỚ Ệ Ả Ề ƯỜ Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH TRÁCH NHI M C A NG NHÀ N ƯỜ Ứ I Đ NG Đ U C QUAN QU N LÝ ƯỜ NG, V A HÈ, HÀNH Ộ Ị NG, L Đ Ỉ C TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ LÒNG Đ ƯỜ LANG AN TOÀN Đ NG B TRÊN Đ A BÀN T NH THANH HÓA
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH THANH HÓA
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ườ ộ ố Căn c Lu t Giao thông đ ng b s 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
ậ ố ứ ậ ả ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t s 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
ị ứ ế ộ ị ị ố ớ ổ ứ ụ ệ ủ ướ c trong thi hành nhi m v , ố ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u c quan, t ủ ơ ị ủ ch c, đ n v c a Nhà n Căn c Ngh đ nh s 157/2007/NĐCP ngày 27/10/2007 c a Chính ph quy đ nh ch đ trách ệ nhi m đ i v i ng công v ;ụ
ỷ ậ ề ử ủ ủ ố ị ị ị ứ ứ Căn c Ngh đ nh s 34/2011/NĐCP ngày 17/5/2011 c a Chính ph quy đ nh v x lý k lu t ố ớ đ i v i công ch c;
ủ ủ ề ả ị ị ị ườ ứ ố Căn c Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và ạ ầ ả ệ ế ấ b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b ;
ị ị ủ ố ủ ử ổ ị ổ ề ủ ủ ả ị ườ ộ ố ứ Căn c Ngh đ nh s 100/2013/NĐCP ngày 13/9/2013 c a Chính ph , s a đ i, b sung m t s ị ề ủ ố đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và ạ ầ ả ệ ế ấ b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b ;
ứ ử ạ ủ ạ ị ị ị ườ ự ắ Căn c Ngh đ nh 46/2016/NĐCP ngày 26/5/2016 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành ườ chính trong lĩnh v c giao thông đ ủ ng s t; ộ ng b và đ
ư ố ủ ộ s 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 c a B Giao thông v n t i h ậ ả ướ ủ ộ ố ề ủ ự ố ị ị ứ ẫ ng d n Căn c Thông t ủ ệ th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐ CP ngày 24/02/2010 c a Chính ph ;
ề ườ ứ ậ ả ạ ờ i t ầ ơ ố ả ả ề i T trình s 2460/TTr SGTVT ngày 26/7/2017 v ướ c trong công tác qu n lý ủ ỉ i đ ng đ u c quan qu n lý nhà n ị ườ ộ ỉ ị ủ ở Theo đ ngh c a S Giao thông v n t ệ ị Quy đ nh trách nhi m c a ng ề ườ ườ đ lòng đ ng, l ng, v a hè, hành lang an toàn đ ng b trên đ a bàn t nh Thanh Hóa.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ủ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh trách nhi m c a ng ế ị ả ườ ỉ ị ườ ng, l ề ườ đ ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u c quan ng ng, v a hè, hành lang an toàn đ ị Đi u 1.ề ướ ả qu n lý nhà n c trong công tác qu n lý lòng đ ỉ ộ b trên đ a bàn t nh Thanh Hóa.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 01 năm 2018. Đi u 2.ề
ố ở ỉ
ủ ị ệ ố ỉ ị ỉ ộ ụ ư Chánh Văn phòng UBND t nh, Ban An toàn giao thông t nh, Giám đ c các s : Giao thông i, Xây d ng, T pháp, N i v ; Giám đ c Công an t nh; Ch t ch UBND các huy n, th xã, ườ ỉ ự ủ ị ng, th tr n; Văn phòng Ban An toàn giao thông t nh và ố ổ ứ ị ế ị ị ấ ệ Đi u 3.ề ậ ả v n t thành ph ; Ch t ch UBND các xã, ph các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN
Ủ Ị CH T CH
ứ ễ Nguy n Đình X ng
QUY Đ NHỊ
Ủ ƯỜ Ứ Ầ Ơ Ả ƯỚ I Đ NG Đ U C QUAN QU N LÝ NHÀ N ƯỜ Ỉ Ệ TRÁCH NHI M C A NG Ả CÔNG TÁC QU N LÝ LÒNG Đ Ộ ƯỜ NG, L Đ Ị C TRONG NG, V A HÈ, HÀNH LANG AN TOÀN Ỉ Đ Ề ƯỜ NG B TRÊN Đ A BÀN T NH THANH HÓA ế ị ố ủ ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 4455/2017/QĐUBND ngày 21/11/2017 c a UBND t nh Thanh Hóa)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ố ớ ệ ị ầ i đ ng đ u ứ ử ả ườ ả ỉ c trong công tác qu n lý lòng đ ệ ề ườ đ ng, l ườ ứ ng, v a hè, hành lang an ướ ỉ ị ị ề Quy đ nh này quy đ nh v trách nhi m và hình th c x lý trách nhi m đ i v i ng ơ các c quan qu n lý nhà n ộ ườ toàn đ ng b trên đ a bàn t nh Thanh Hóa.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ậ ả ố ở 1. Giám đ c S Giao thông v n t i.
ệ ố ọ ị ủ ị UBND các huy n, th xã, thành ph (sau đây g i chung là Ch t ch ủ ị UBND c p ấ 2. Ch t ch huy n).ệ
ườ ị ấ ấ 3. Ch t ch ủ ị UBND các xã, ph ọ ng, th tr n (sau đây g i chung là Ch t ch ủ ị UBND c p xã).
ề ạ ườ Đi u 3. Các hành vi vi ph m lòng đ ng, l ề ườ đ ỉ ng, v a hè
ườ ử ụ ữ ề ườ ế ng, gi đ ệ ỉ ể ụ ậ ướ ọ ậ ể ậ ng, v a hè trái phép đ t p k t hàng hóa, v t ơ ể ả t b ; xây, đ t b c, b ; đ t bi n qu ng cáo, làm mái che; làm n i đ ườ ử i; h p ch , bán hàng, s a xe, r a ả ả i, đám tang; t ơ ợ ạ ố ơ ử ạ ơ ệ ặ t p đông ng c th i; đ t máy tu t lúa; ph i nông, lâm, h i s n, r m, r ; đ t r m, r , các i phân cách gi a, l ặ ụ ế ị ạ ữ xe; làm r p đám c ả ặ ả ướ ắ ộ ế ả ố ả ấ ậ ộ ả 1. S d ng lòng đ ự li u xây d ng, máy móc, thi xe, trông, gi ổ xe; đ rác, x n ch t ph th i; chăn d t, c t bu c, th rông súc v t.
ỉ ị ng, v a hè; vu t n i đ ố ố ườ ướ ủ ậ ố ế ng lên v a hè không đúng quy đ nh gây ố ố ườ c c a rãnh; làm b c lên xu ng, vu t n i đ ướ ọ ấ ị ng ố c d c, c ng ng không đúng quy đ nh; làm l p rãnh thoát n ướ ỉ ề ườ ườ ắ đ ng, l 2. Đào c t lòng đ ấ ử ặ ườ ướ ọ ng, làm l p c a thu n đ ng n c trên m t đ ệ ề ườ ụ vào nhà chi m d ng di n tích l đ ộ ủ ườ ng b . c ngang c a đ thoát n
ả đ ồ ươ ấ ầ ườ ủ ệ ộ 3. Tr ng cây, rau màu trên gi ườ đ ồ ng b làm che khu t t m nhìn c a ng ữ ề ườ ng; tr ng cây trong hành lang an toàn i phân cách gi a, l ể ề ng ti n giao thông. i đi u khi n ph
ạ ả ườ ả ữ ề ườ ỉ ng, gi i phân cách gi a, l đ ng, v a hè theo quy ậ 4. Các hành vi khác vi ph m qu n lý lòng đ ị đ nh pháp lu t.
ề ạ ườ ộ Đi u 4. Các hành vi vi ph m hành lang an toàn đ ng b
ặ ằ ế ả ấ ạ ườ 1. Xây dựng công trình, san l p m t b ng, đ v t li u ph th i trái phép trong ph m vi hành lang ổ ậ ệ an toàn đ ộ ng b .
ấ ệ ị ị ụ ươ ạ ng m i và ườ ườ ố 2. Đ u n i trái phép đ công trình khác vào đ ư ng vào khu đô th , khu dân c , khu công nghi p, d ch v th ộ ng b .
ạ ườ ậ ộ ị 3. Các hành vi khác vi ph m hành lang an toàn đ ng b theo quy đ nh pháp lu t.
ươ Ch ng II
ƯỜ Ệ Ỉ NG, L Đ TRÁCH NHI M QU N LÝ LÒNG Đ ƯỜ Ứ Ề ƯỜ NG, V A HÈ, HÀNH LANG AN ƯỚ Ơ ƯỜ Ầ Ả Ả Ộ Ủ NG B C A NG I Đ NG Đ U CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N TOÀN Đ C
ố ở ủ ề ệ Đi u 5. Trách nhi m c a Giám đ c S Giao thông v n t ậ ả i
ệ ế ấ ạ ầ ư ả ả ỉ ườ ng ị 1. Tham m u cho UBND t nh trong công tác qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ b theo quy đ nh.
ệ ế ạ ả ườ ự ch c thanh tra, ki m tra vi c th c hi n k ho ch qu n lý lòng đ ng, l ề ể ườ ộ ự 2. Xây d ng và t ỉ ườ đ ổ ứ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ệ ng b hàng năm.
ậ ả ở ơ ị ớ i, đ n v qu n lý đ ỉ ạ ấ ả ả ệ ng b ph i h p v i UBND c p ườ ỉ ấ ng, v a hè, hành ố ợ ườ ề đ ộ ng, l ườ ề ẩ ườ 3. Ch đ o Thanh tra S Giao thông v n t ị ơ huy n, c p xã, các đ n v liên quan trong công tác qu n lý lòng đ ộ ử lang an toàn đ ạ ng b ; x lý các vi ph m theo th m quy n.
ẫ ướ ố ợ ấ ủ ị ề ử ệ ế ế ậ ững ki n ngh , đ xu t c a UBND c p huy n, c p ệ ế ấ ườ ả ơ ộ ị ấ ng b ; ạ ầ ườ ườ ấ 4. H ng d n, ph i h p, ti p nh n, x lý nh ả xã, các đ n v liên quan trong công tác qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ ỉ ả công tác qu n lý lòng đ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ộ ng b . ề ườ đ ng, l
ề ử ị ấ ạ ộ ủ ệ ườ ế ấ ệ ấ ả ị ủ ề ng, l ườ ỉ 5. Kiểm tra, báo cáo và ki n ngh c p th m quy n x lý các vi ph m thu c trách nhi m c a Ch ẩ ơ ị t ch UBND c p huy n, c p xã và các đ n v liên quan trong công tác qu n lý lòng đ ộ ườ ng b . đ ng, v a hè, hành lang an toàn đ
ự ề ế ả ả ố ổ ợ ườ ườ ỉ ng, l ề đ ng, v a ườ ệ 6. Th c hi n công tác báo cáo th ng kê, t ng h p v k t qu qu n lý lòng đ hè, hành lang an toàn đ ộ ng b .
ủ ị ủ ệ ề ệ ấ Đi u 6. Trách nhi m c a Ch t ch UBND c p huy n
ở ị ự ế ạ đ a ph ươ ả ỉ ạ ế ườ ệ ườ ng, l ộ ả ộ ị ườ ủ ậ ề ề ạ ạ ng th c hi n nghiêm túc k ho ch ỉ ườ ề đ ng, v a hè, ng b và các văn b n pháp i Đi u 3, Đi u 4 c a Quy đ nh này; nâng cao ý ị ườ ậ ứ ị ậ ủ ấ ả ề ườ đ ng, l ỉ ng, v a hè, ườ ứ ự ượ ự ng ch c năng 1. Xây d ng và ch đ o các l c l ổ bi n, giáo d c pháp lu t v công tác qu n lý lòng đ ậ ề ụ ề tuyên truy n, ph ủ hành lang an toàn đ ng b theo quy đ nh c a Lu t Giao thông đ lu t liên quan, các hành vi vi ph m quy đ nh t th c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t trong công tác qu n lý lòng đ hành lang an toàn đ ị ộ ng b .
ử ườ ề ẩ ạ ỉ ng, l ng, v a hè, hành ả ạ ườ ặ ị ng b qua công tác ki m tra ho c khi có h s , báo cáo c a đ n v qu n lý ề ườ đ ủ ơ ấ ể ặ ơ ồ ơ ề ộ ộ 2. X lý vi ph m hành chính theo th m quy n các vi ph m lòng đ lang an toàn đ ườ đ ộ ườ ng b , thanh tra đ ẩ ng b ho c c quan có th m quy n khác cung c p.
ệ ặ ạ ị
ườ ng, l ờ i t a và ngăn ch n k p th i các hành vi vi ph m lòng i t a, không đ tình ụ ườ ườ ế ỉ ả ỏ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ử d ng trái phép lòng đ ế ng b ; duy trì k t qu gi ng, l ể ả ả ỏ ườ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ộ ề ườ đ ng b ộ ể 3. Th ng xuyên ki m tra, phát hi n, gi ỉ ề ườ ườ đ đ ấ ạ tr ng tái l n chi m, s ả ỏ i t a. sau khi gi
ậ ấ ấ ạ ờ ử ụ t y u, gi y phép s d ng t m th i ỉ ụ ỉ ng, l ề ườ đ ả ế ườ ườ ườ ị ườ ượ ệ ng, v a hè, hành lang an toàn giao thông đ ng huy n, đ ng đô th , đ ồ ề ườ ng, l đ ả ỉ ng t nh đ c giao qu n lý, các tuy n đ ấ ế ế ấ 4. Ch p thu n, c p, thu h i gi y phép thi công, công trình thi ỉ ộ ườ ầ ng, v a hè không vào m c đích giao thông; đình ch các hành vi vi m t ph n lòng đ ườ ạ ph m trong công tác qu n lý lòng đ ng ế ườ ộ ng b trên các tuy n đ ề ẩ xã theo th m quy n.
ế ế ả ng, l ạ ố ấ i quy t tranh ch p, khi u n i, t ườ cáo liên quan đ n công tác qu n lý lòng đ ệ ưỡ ế ự ng b . T ch c th c hi n công tác c ườ ế ng ch , gi ề ả ỏ i t a các ỉ ợ ạ ị ộ ổ ứ ậ 5. Gi ườ đ ườ tr ả ng, v a hè, hành lang an toàn đ ng h p vi ph m theo quy đ nh pháp lu t.
ậ ể ế ữ ỗ ị xe; quy đ nh các v trí ườ ị ầ ạ ờ ộ ỉ ự ng, l ãi đ xe, trông gi ử ụ ng, v a hè; quy đ nh s d ng t m th i m t ph n ỗ ườ ỉ ạ 6. L p quy ho ch và tri n khai xây d ng các b n xe, b ờ ậ đ u, đ xe t m th i trên lòng đ ề ườ đ lòng đ ị ề ườ đ ụ ng, v a hè không vào m c đích giao thông. ạ ng, l
ử ứ ẩ ộ ệ ả ề ườ ườ ủ ị UBND c p xã và các t ấ ề ườ đ ế ng, v a hè, hành lang an toàn giao thông đ ả ỉ ị ủ ơ ườ ặ ộ ị ả ổ ch c, cá nhân thu c th m quy n qu n lý ộ ng b qua ườ ng ng b , thanh tra đ ể ặ ơ ẩ 7. X lý trách nhi m Ch t ch ng, l trong công tác qu n lý lòng đ công tác ki m tra ho c khi có báo cáo, ki n ngh c a đ n v qu n lý đ ền khác. ộ b ho c c quan có th m quy
ấ ạ ộ ử d ng đ t trong và ngoài hành lang an toàn đ ườ ườ ử ụ ụ ử ế ấ ờ ị ng b theo quy ho ch và ợp l n, chi m, s d ng trái phép hành lang an ng h ả 8. Qu n lý, khai thác, s ị ủ ậ quy đ nh c a pháp lu t; x lý k p th i các tr ộ ườ ng b . toàn đ
ế ộ ệ ỉ ạ ộ ấ ỉ i, Ban An toàn giao thông t nh công tác ườ ườ ệ ả ộ ỉ ệ ự 9. Ch đ o Ban An toàn giao thông c p huy n th c hi n ch đ báo cáo hàng quý, hàng năm, báo ậ ả cáo đ t xu t theo yêu c u g i v S Giao thông v n t qu n lý lòng đ ấ ầ ử ề ở ề ườ đ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ị ng b trên đ a bàn huy n. ng, l
ủ ị ề ệ ấ ủ Đi u 7. Trách nhi m c a Ch t ch UBND c p xã
ề ườ ả ứ ỉ ậ ề ị ụ ộ ườ ổ ế ng, v a hè, hành lang an toàn đ ả ậ ề ạ ậ ị ề ả ườ ứ ề ậ ỉ ề 1. T ổ ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v công tác qu n lý lòng đ ng, l ủ ộ ườ ườ ng b và các ng b theo quy đ nh c a Lu t Giao thông đ đ ị ủ ạ i Đi u 3, Đi u 4 c a Quy đ nh này; văn b n pháp lu t liên quan, các hành vi vi ph m quy đ nh t ị ủ nâng cao ý th c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t trong công tác qu n lý lòng đ ng, l ộ ườ ườ ng b . đ ấ ng, v a hè, hành lang an toàn đ
ử ườ ề ẩ ạ ỉ ng, l ng, v a hè, hành ả ạ ườ ặ ng b qua công tác ki m tra ho c khi có h s , báo cáo c a đ ề ườ đ ủ ơn v qu n lý ị ấ ể ặ ơ ồ ơ ề ộ ộ 2. X lý vi ph m hành chính theo th m quy n các vi ph m lòng đ lang an toàn đ ườ đ ộ ườ ng b , thanh tra đ ẩ ng b ho c c quan có th m quy n khác cung c p.
ậ ầ ờ ng, l ướ ỉ ng, v a hè ả ộ ụ ụ xe ph c v đám c ộ i, đám tang và đ ườ ề ườ đ ả i, đám tang đ m b o theo ạ ử ụ ấ 3. Ch p thu n cho các h gia đình s d ng t m th i m t ph n lòng đ ụ ụ ướ ữ ể ph c v đám c i i m trông g ị quy đ nh.
ả ỏ ệ ờ ạ
ng xuyên ki m tra, gi ng, l ườ ả gi ợ ng h p vi ph m ể ả ỏ i t a, không đ ề ườ đ ấ ườ ườ ử ụ ế ỉ ị i t a, phát hi n và ngăn ch n k p th i các tr ng b ; duy trì k t qu ng, l ặ ộ ề ườ đ ng, v a hè, hành lang an toàn ộ ườ ể 4. Th ỉ ườ ng, v a hè, hành lang an toàn đ lòng đ ế ạ tình tr ng tái l n chi m, s d ng trái phép lòng đ ả ỏ ườ i t a. đ ng b sau khi g i
ế ế ế ả cáo liên quan đ n công tác qu n lý lòng đ ường, l ề ạ ố ấ i quy t tranh ch p, khi u n i, t ườ ỉ 5. Gi ườ đ ả ng, v a hè, hành lang an toàn đ ộ ng b .
ạ ạ ộ ưở ứ ự ch c các hình th c ho t đ ng t ng dân ph t ỉ ạ ề ố ổ ứ ị ậ ả ậ ề ệ ệ ộ ị ổ ưở ng thôn, T tr ấ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ng b ; phát hi n và có bi n pháp ngăn ch n k p ng, l ề ườ đ ườ ợ 6. Lãnh đ o, ch đ o các Tr ộ ả qu n, tuyên truy n, v n đ ng nhân dân ch p hành các quy đ nh pháp lu t v qu n lý lòng ườ ặ ườ đ ờ th i các tr ỉ ạ . ng h p vi ph m
ử ụ ạ ả ị ử ụ ườ ử ủ ờ ị ng b theo quy ho ch và ợp l n, chi m, s d ng trái phép ng h ả ậ ườ ậ ả ấ ườ 7. Qu n lý, khai thác, s d ng đ t trong và ngoài hành lang an toàn đ ấ ệ quy đ nh c a pháp lu t; phát hi n và x lý k p th i các tr ộ ế hành lang an toàn đ ng b ; ti p nh n bàn giao và qu n lý, b o v m c l ộ ế ệ ố ộ i g i.ớ
ế ộ ệ ả ộ ườ ỉ ấ 8. Ch đ o th c hi n ch đ báo cáo hàng quý, hàng năm, báo cáo đ t xu t công tác qu n lý lòng ộ ử ề ăn phòng Ban An toàn giao thông ườ đ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ng b g i v V ự ề ườ đ ỉ ạ ng, l
ỳ ị ướ ủ ế ầ c ngày 05 c a tháng đ u quý ti p theo, báo cáo hàng ướ ệ huy n. Báo cáo đ nh k hàng quý vào tr c ngày 10 tháng 12. năm tr
ươ Ch ng III
Ử Ệ ƯỜ Ứ Ả X LÝ TRÁCH NHI M NG I Đ NG ĐÀU CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N Ả Ơ Ề ƯỜ Ỉ ƯỜ TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ LÒNG Đ ƯỚ C NG,V A HÈ, HÀNH LANG AN ƯỜ NG, L Đ Ộ NG B TOÀN Đ
ứ ử ệ ề Đi u 8. Các hình th c x lý trách nhi m
ườ ả ỉ ứ ứ ộ ườ ề ườ đ ủ ị ng, l ệ ệ ủ ị ấ ấ ng, v a hè, hành lang ẽ ng b , Giám đ c S GTVT, Ch t ch UBND c p huy n, Ch t ch UBND c p xã s ộ ệ ứ ằ ộ Căn c m c đ không hoàn thành trách nhi m qu n lý lòng đ ở ố an toàn đ ị ử b x lý trách nhi m b ng m t trong các hình th c sau:
1. Phê bình.
ỷ ậ ể 2. K lu t khi n trách.
ỷ ậ ả 3. K lu t c nh cáo.
ố ở ố ớ ử ề ệ Đi u 9. X lý trách nhi m đ i v i Giám đ c S Giao thông v n t ậ ả i
ố ở ậ ả ị ơ ề ẩ ằ ỷ ả ườ ườ ộ ỉ ặ ử ả i b c quan có th m quy n phê bình b ng văn b n ho c x lý k ng b trong các ng, v a hè, hành lang an toàn đ ề ườ đ ng, l ậ ườ Giám đ c S Giao thông v n t lu t trong công tác qu n lý lòng đ tr ợ ng h p sau:
1. Phê bình
ứ ạ ộ ườ ợ Hình th c phê bình khi có vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây:
ử ợ ờ ị ng h p không x lý ho c x lý quá th i gian quy đ nh khi có ki ị ủ ả ấ ườ ườ ến ườ ộ a) Trong m t quý có 03 tr ệ ngh c a UBND c p huy n, c p xã, cá nhân và các đ n v có liên quan trong công tác qu n lý ỉ lòng đ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ặ ử ị ơ ộ ng b . ấ ề ườ đ ng, l
ệ ế ụ ườ ả ộ ỉ ỉ b) Đ ể c quan, đ n v không hoàn thành m c tiêu, nhi m v theo k ho ch năm trong công tác ơ qu n lý lòng đ ụ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ạ ị ng b trên đ a bàn t nh. ị ơ ề ườ ườ đ ng, l
ệ ả ầ ộ ộ ạ ả ả ả i Kho n 2, Kho n 3, Kho n 4, ự ả ả ị ề c) Th c hi n không đ m b o yêu c u m t trong các n i dung t Kho n 5 Đi u 5 Quy đ nh này.
ỷ ậ ể 2. K lu t khi n trách
ứ ỷ ậ ộ ườ ợ Hình th c k lu t khi ạ ển trách khi có vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây:
ầ ả ộ ị ỉ ề ườ đ ng, v a hè, hành lang an a) Trong m t năm b 02 l n phê bình trong công tác qu n lý lòng l toàn giao thông.
ụ ế ả ườ ng, ạ ị ề ỉ ườ ế ỉ b) Không hoàn thành m c tiêu, nhi m v theo k ho ch đ ra trong công tác qu n lý lòng đ ộ ề ườ đ l ụ ng b trên đ a bàn t nh trong 02 năm liên ti p. ệ ng, v a hè, hành lang an toàn đ
ỷ ậ ả 3. K lu t c nh cáo
ứ ỷ ậ ả ạ ộ ườ ợ Hình th c k lu t c nh cáo khi có vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây:
ỉ ủ ụ ự ệ ệ ộ ồng nhân dân, Ủy ban ướ ả ỉ a) Không triển khai th c hi n nhi m v khi có ch đ o c a T nh y, H i đ nhân dân t nh trong công tác qu n lý nhà n ỉ ạ ủ c chuyên ngành.
ể ả ầ ị ỉ ề ườ đ ng, v a hè, hành lang b) Trong m t năm b 02 l n khi n trách trong công tác qu n lý lòng l an toàn đ ộ ộ ườ ng b .
ủ ị ử ệ ệ ề ấ ố ớ Đi u 10. X lý trách nhi m đ i v i Ch t ch UBND c p huy n
ủ ị ệ ằ ị ấ ườ ấ ả ườ ả ng, v a hè, hành lang an toàn đ ặ ử ỷ ậ ộ ng b trong các ẩ ề ườ đ ng, l ườ ề Ch t ch UBND c p huy n b c p có th m quy n phê bình b ng văn b n ho c x lý k lu t ỉ trong công tác qu n lý lòng đ tr ợ ng h p sau:
1. Phê bình
ứ ạ ộ ườ ợ Hình th c phê bình khi có vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây:
ộ ế ườ ề ạ ng, l ả ủ ẩ ợp vi ph m trong công tác qu n lý lòng đ ng h ộ ng b thu c th m quy n x lý c a Ch t ch ỉ ấ ườ ườ ặ ử ề ử ị ặ ờ ể ề ậ ơ ơ ạ ẩ ề a) Trong m t quý có 03 đ n 05 tr ủ ị UBND c p ấ ộ ườ ng, v a hè, hành lang an toàn đ đ ả ị ử ệ huy n, c p xã mà không x lý ho c x lý quá th i gian quy đ nh ho c trên đ a bàn x y ra tình ả ư lu n nhân dân ph n ánh lên c quan ạ tr ng vi ph m đ các c quan báo chí, truy n hình và d th m quy n.
ế ệ ụ ườ ệ ả ộ ỉ ể ơ b) Đ c quan, đ n v không hoàn thành m c tiêu, nhi m v theo k ho ch năm trong công tác qu n lý lòng đ ụ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ạ ị ng b trên đ a bàn huy n. ị ơ ề ườ ườ đ ng, l
ự ệ ả ạ ị c quy đ nh t ả ỷ ậ ệ ế ả ả ả ị ả ượ ộ c) Không th c hi n m t trong các trách nhi m đ i Kho n 1, Kho n 2, Kho n 3, ứ ề Kho n 4, Kho n 9, Đi u 6 Quy đ nh này đ n m c ph i thi hành k lu t phê bình.
ỷ ậ ể 2. K lu t khi n trách
ứ ỷ ậ ể ạ ộ ườ ợ Hình th c k lu t khi n trách khi có vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây:
ả ầ ộ ườ ỉ ng, l ề ườ đ ng, v a hè, hành ườ a) Trong m t năm b 02 l n phê bình trong công tác qu n lý lòng đ lang an toàn đ ị ộ ng b .
ạ ể ả ỉ ả ủ ủ ị ộ ợp vi ph m trong công tác qu n lý lòng ng h ộ ng b thu c th m quy n x lý c a Ch t ch ng, l ế ừ 06 đ n 10 tr ng, v a hè, hành lang an toàn đ ệ ề ườ đ ấ ườ ườ ặ ử ấ ờ b) Trong m t nộ ăm đ x y ra t ườ đ UBND c p huy n, c p xã mà không x lý ho c x ề ử ẩ ị ử lý quá th i gian quy đ nh.
ế ệ ụ ườ ạ ị ệ ả ộ ỉ ụ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ị ơ ề ườ ườ đ ng, l ể ơ c) Đ c quan, đ n v không hoàn thành m c tiêu, nhi m v theo k ho ch năm trong công tác qu n lý lòng đ ng b trên đ a bàn huy n trong hai năm liên ti p.ế
ạ ế ả ả ị ự ệ ệ ị ề i Kho n 5, Kho n 6, Đi u 6 Quy đ nh này đ n ứ ể ả d) Không th c hi n các trách nhi m quy đ nh t ỷ ậ m c ph i thi hành k lu t khi n trách.
ỷ ậ ả 3. K lu t c nh cáo
ứ ỷ ậ ả ạ ộ ườ ợ Hình th c k lu t c nh cáo khi có vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây:
ể ả ộ ườ ng, l ề ườ đ ỉ ng, v a hè, ị ườ a) Trong m t năm b 02 l n khi n trách trong công tác qu n lý lòng đ hành lang an toàn đ ầ ộ ng b .
ề ạ ơ ợ ộ ủ ị ng, l qu n ả lý lòng ủ ền x lý c a Ch t ch ườ ườ ặ ử ề ườ đ ấ ấ ờ ị ể ả b) Trong m t nộ ăm đ x y ra nhi u h n 10 tr ỉ ườ ng, v a hè, hành lang an toàn đ đ ệ UBND c p huy n, c p xã mà không x ng h p vi ph m trong công tác ử ẩ ộ ng b thu c th m quy ử lý ho c x lý quá th i gian quy đ nh.
ị ạ ề ả ả ị i Kho n 7, Kho n 8, Đi u 6 Quy đ nh ỷ ậ ả ự ứ ệ ả ế ệ ộ c) Không th c hi n m t trong các trách nhi m quy đ nh t này đ n m c ph i thi hành k lu t c nh cáo.
ố ớ ủ ị ử ề ệ ấ Đi u 11. X lý trách nhi m đ i v i Ch t ch UBND c p xã
ấ ủ ị ề ằ ặ ử ộ ả ườ ườ ườ ỉ ẩ ề ườ ng, v a hè, hành lang an toàn đ đ ỷ ậ ng b trong các tr ị ấ ng, l ợ ng h p Ch t ch UBND c p xã b c p có th m quy n phê bình b ng văn b n ho c x lý k lu t trong ả công tác qu n lý lòng đ sau:
1. Phê bình
ứ ạ ộ ườ ợ Hình th c phê bình khi có vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây:
ườ ỉ ng h ị ộ ị ạ ề ả ộ ề ệ ẩ ậ ả ạ ộ ố ộ ườ ế a) Trong m t tháng trên các tuy n qu c l , đ ạ ợp vi ph m thu c đ a bàn ph ườ ặ ộ ị ng h ph m thu c đ a bàn xã ho c 03 tr ề ủ ơ ẩ ị ườ ị Đi u 4 Quy đ nh này b ng i có th m quy n c a c quan qu n lý đ ặ ơ b , ộ UBND huy n ho c c quan có th m quy n khác l p biên b n x ợp vi ể ả ng t nh qua đ a bàn đ x y ra 02 tr ề ườ ị ấ ng, th tr n theo Đi u 3, ườ ườ ng ng b , thanh tra đ ử lý vi ph m hành chính.
ệ ị ờ ng xã qua đ a bàn đ x y ra 03 tr ể ả ườ ị ấ ợp vi ph m thu c đ a bàn ph ộ ị ấ ư ng h p ng, th tr n theo Đi u ặ ơ ườ ng huy n, đ ạ ng h ẩm quy n c a ệ ề ủ UBND c p huy n ho c c quan có th ợ ề ẩm ế ườ ườ i có th ạ ạ ề ề ộ b) Trong m t tháng trên các tuy n đ ặ ộ ị vi ph m thu c đ a bàn xã ho c 06 tr ị ườ ị 3, Đi u 4 Quy đ nh này b ng ả ử ậ quy n khác l p biên b n x lý vi ph m hành chính.
ế ệ ả ụ ườ ạ ị ấ ặ ộ ỉ ụ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ơ ư ậ ể ả ị ơ ề ườ ườ ng, l đ ạ ẩ ả ơ ề c) Đ ể c quan, đ n v không hoàn thành m c tiêu, nhi m v theo k ho ch năm trong công tác ơ ng b trên đ a bàn c p xã ho c trên qu n lý lòng đ ề ạ ị đ a bàn x y ra tình tr ng vi ph m đ các c quan báo chí, truy n hình và d lu n nhân dân ph n ánh lên c quan có th m quy n.
ự ệ ả ạ ị c quy đ nh t ả ỷ ậ ệ ế ả ả ả ị ả ượ ộ d) Không th c hi n m t trong các trách nhi m đ i Kho n 1, Kho n 2, Kho n 3, ứ ề Kho n 4, Kho n 8, Đi u 7 Quy đ nh này đ n m c ph i thi hành k lu t phê bình.
ỷ ậ ể 2. K lu t khi n trách
ứ ỷ ậ ể ạ ộ ườ ợ Hình th c k lu t khi n trách khi có vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây:
ầ ả ị ườ ỉ ng, l ề ườ đ ng, v a hè, hành ộ a) Trong m t năm b 03 l n phê bình trong công tác qu n lý lòng đ lang an toàn giao thông.
ỉ ạ ể ả ườ ng, l ạ ế ề đ ườ ả ư ị ườ ế ộ ệ ng, ng b trên đ a bàn xã trong 02 năm liên ti p không đ t k t qu theo b) Không hoàn thành trách nhi m tham m u, ch đ o đ công tác qu n lý lòng đ ỉ v a hè, hành lang an toàn đ yêu c u.ầ
ụ ệ ế ụ ườ ạ ị ả ộ ỉ ị ơ ề ường, v a hè, hành lang an toàn đ ườ ng, l đ c) Đ ể c quan, đ n v không hoàn thành m c tiêu, nhi m v theo k ho ch năm trong công tác ơ ng b trên đ a bàn xã trong 02 năm qu n lý lòng đ liên ti p.ế
ạ ế ả ả ị ự ệ ệ ị ề i Kho n 5, Kho n 6, Đi u 7 Quy đ nh này đ n ứ ể ả d) Không th c hi n các trách nhi m quy đ nh t ỷ ậ m c ph i thi hành k lu t khi n trách.
ậ ả 3. K ỷ lu t c nh cáo
ứ ỷ ậ ả ạ ộ ườ ợ Hình th c k lu t c nh cáo khi có vi ph m m t trong các tr ng h p sau đây:
ườ ị ầ l n khi n trách trong công tác qu n ả lý lòng đ ng, ề ườ l đ ỉ ng, v a hè, ể ườ ộ a) Trong m t năm b 02 hành lang an toàn giao thông đ ộ ng b .
ạ ứ ề ế ả ả ệ ệ ị ị i Kho n 7, Đi u 7 Quy đ nh này đ n m c ph i thi ự b) Không th c hi n trách nhi m quy đ nh t ậ ả hành k ỷ lu t c nh cáo.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ố ợ ề Đi u 12. Công tác ph i h p
ậ ả ở 1. S Giao thông v n t i
ậ ả ở ơ ư ấ ấ ớ g công tác qu n lý lòng đ ườ ng b h ề ườ đ ộ ướ ng ỉ ng, v a ử ẩ ỉ ạ ơ a) Ch đ o c quan tham m u, Thanh tra S Giao thông v n t ố ợ ẫ d n, ph i h p v i UBND c p huy n, c p xã tron ườ hè, hành lang an toàn đ ả lý đ ị i, đ n v qu n ườ ệ ả ng, l ề ạ ểm tra, x lý các vi ph m theo th m quy n. ộ ng b ; ki
ệ ể ế ấ ạ ớ ườ ữ ạ ờ ị ị ố ợ b) Ph i h p v i UBND c p huy n trong vi c l p quy ho ch và tri n khai xây d ng các b n xe, ỉ ỗ ỗ ng, v a hè. bãi đ xe, trông gi ệ ậ ậ xe; quy đ nh các v trí đ u, đ xe t m th i trên lòng đ ự ề ườ đ ng, l
ố ự ỗ ợ ị ươ ự ệ ả ỏ ng th c hi n gi i t a ố ợ ỉ ề ườ c) B trí nhân l c, ph ườ ạ các vi ph m lòng đ ươ ng, l ể ng ti n đ ph i h p, h tr chính quy n đ a ph ộ ng b . ng, v a hè, hành lang an toàn đ ệ ề ườ đ
2. Công an t nhỉ
ệ ụ ứ ệ ấ ấ ườ ề ả ỉ ưở ề ườ đ ử ng Công an c p huy n, c p xã ki m tra, x lý ộ ng b theo ể ườ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ỉ ạ ạ ề ẩ a) Ch đ o các phòng nghi p v ch c năng, Tr ng, l các vi ph m v công tác qu n lý lòng đ th m quy n.
ố ươ ệ ả ả ng, ph ả ỏ ấ ỉ ườ ườ ự ượ b) B trí l c l ệ ự trong th c hi n gi ể ệ ng ti n đ ph i h ạ i t a các vi ph m lòng đ ố ợp, h tr UBND c p huy n đ m b o an ninh tr t t ậ ự ộ ng b . ng, v a hè, hành lang an toàn đ ỗ ợ ề ườ đ ng, l
ự ở 3. S Xây d ng
ẫ ướ ệ ế ớ Nghi S n và ố ợ ệ ấ ả ả ỉ ả ng, v a hè, qu n lý xây d ề ườ đ ng, l ơ ựng theo ấ a) H ng d n, ph i h p v i UBND c p huy n, c p xã, Ban Qu n lý Khu kinh t ườ các khu công nghi p trong công tác qu n lý lòng đ quy ho ch.ạ
ể ế ấ ạ ớ ườ ữ ạ ỗ ỗ ờ ị ị ệ b) Ph i hố ợp v i UBND c p huy n trong vi c l p quy ho ch và bãi đ xe, trông gi ệ ậ ậ xe; quy đ nh các v trí đ u, đ xe t m th i trên lòng đ tri n khai xây d ng, l ựng các b n xe, ỉ ề ườ ng, v a hè. đ
ị ặ ậ ể ố ộ ơ ị ị 4. Đ ề ngh M t tr n T ổ qu c, các đoàn th chính tr xã h i và các đ n v liên quan
ươ ự ề ấ ụ ả ườ ỉ ạ ề ườ đ ậ ộ ị ế ng trình, k ho ch và t ng, l ộ ườ ậ ấ ậ ề ủ ng b theo quy đ nh c a Lu t Giao thông đ ộ ổ ứ ậ ậ ấ ị ứ ổ ch c tuyên ng, v a hè, hành ả ng b , các văn b n pháp lu t liên ch c ch p hành các quy đ nh pháp lu t ả ỉ ườ ệ a) Ph i hố ợp v i ớ UBND c p huy n, c p xã xây d ng ch ổ ế truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v công tác qu n lý lòng đ ườ lang an toàn đ ộ ị quan và Quy đ nh này; v n đ ng các đoàn viên thu c t ườ trong công tác qu n lý lòng đ ề ườ đ ng, l ng, v a hè, hành lang an toàn đ ộ ng b .
ề ả ổ ự ố dân ph ; phát ổ ứ ự ả ch c t ợ ườ ườ ạ ị ở thôn, b n, t qu n v an toàn giao thông ỉ ề ườ đ ng, l ng h p vi ph m lòng đ ng, v a hè, hành lang an ườ b) Xây d ng các mô hình, t ờ ặ ệ hi n và ngăn ch n k p th i các tr toàn đ ộ ng b .
ề ể Đi u 13. Công tác ki m tra, báo cáo
1. Ban An toàn giao thông t nhỉ
ậ ỳ ự ấ ể ố ớ ặ ộ ệ ẩ ố ườ ứ ểm tra th ệ ườ ng k ho c đ t xu t đ đánh giá vi c ở ử ưở ng, x lý trách nhi m đ i v i Giám đ c S ầ ấ i đ ng đ u các đ n v có liên ườ ườ ỉ ể a) Thành l p các đoàn ki m tra liên ngành ki ị ấ ế ệ th c hi n và ki n ngh c p th m quy n khen th ủ ị UBND c p huy n, c p xã và ng ậ ả i, Ch t ch Giao thông v n t ả quan trong công tác qu n lý lòng đ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ề ấ ng, l ị ơ ộ ng b . ệ ề ườ đ
ả ự ệ ả ườ ng, l ề ườ đ ng, ế ế ổ ứ ơ ế ổ b) T ch c s k t, t ng k t đánh giá k t qu th c hi n công tác qu n lý lòng đ ườ ỉ v a hè, hành lang an toàn đ ộ ng b .
ậ ả ở 2. S Giao thông v n t i
ệ ể ệ ủ ự ệ ấ ấ ử ệ ủ ị UBND c p huy n, Ch t ch ơ ị ủ ị UBND c p xã; ch ỉ ườ ả ng i, đ n v qu n lý đ ố ớ ả ậ ả ỉ ề trong công tác qu n lý lòng đ ở Giao thông v n t ề ườ đ ng, l ng, v a hè, hành lang an toàn a) T ch c ki m tra vi c th c hi n c a Ch t ch ệ ạ đ o th c hi n, x lý trách nhi m đ i v i Thanh tra S ườ ẩ ộ b thu c th m quy n ườ đ ổ ứ ự ộ ộ ng b .
ổ ợ ỉ ầ ấ ở ăn phòng Ban An toàn giao thông t nh t ng h p tình hình ệ ậ ả UBND c p huy n, ườ ứ i, ủ i đ ng đ u S Giao thông v n t ế c ngày 15 c a tháng đ u quý ti p theo, báo cáo hàng ử ỉ ỉ ổ ứ ế ệ ỉ ườ ố ợp v i Vớ ố b) Hàng quý và cu i năm ph i h ệ ả ử ế ệ ự th c hi n, k t qu x lý trách nhi m ng ầ ử ề UBND t nh, S N i v tr ở ộ ụ ướ ỉ ấ c p xã g i v ị UBND t nh và Ban An toàn giao thông t nh x lý trách ướ c ngày 20 tháng 12; ki n ngh năm tr ệ ấ ủ ị UBND c p huy n, c p xã và các t nhi m Ch t ch ch c, cá nhân có liên quan trong công tác ườ ả qu n lý lòng đ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ấ ề ườ đ ộ ng b . ng, l
ỉ ổng ưở ệ ề ứ ộ ể ụ ả ườ ị ậ ả ị UBND t nh v m c đ hoàn thành nhi m v , thi đua khen th ng, l i và Văn phòng Ban An toàn giao thông t nh t ng hàng năm ề ườ đ ơn v trong công tác qu n lý lòng đ ườ ứng đ u và t p th các đ ỉ ng, v a hè, 3. S N i v ph i h ế ợ h p và ki n ngh ầ ủ c a ng i đ ườ hành lang an toàn đ ở ộ ụ ố ợp v i S Giao thông v n t ớ ở ỉ ậ ộ ng b .
ấ ệ 4. Ban An toàn giao thông c p huy n
ể ỉ ạ ị ấ ự ề ưở ng, x lý trách ẩ ả ệ ấ ườ ệ ườ ỉ ng, l ử ng, v a hè, hành ề đ ườ ệ ế a) Ch đ o, ki m tra vi c th c hi n và ki n ngh c p th m quy n khen th ủ ị UBND c p xã trong công tác qu n lý lòng đ ố ớ nhi m đ i v i Ch t ch ộ ng b . lang an toàn đ
ệ ự ầ ử ề ấ ử ướ ậ ả ủ ị ộ ỳ i. Báo cáo đ nh k hàng quý g i tr c ngày 10 c a ế ộ ỉ ế ướ ầ b) Th c hi n ch đ báo cáo hàng quý, hàng năm, báo cáo đ t xu t theo yêu c u g i v Ban an ở toàn giao thông t nh, S Giao thông v n t tháng đ u quý ti p theo, báo cáo hàng năm tr c ngày 15 tháng 12.
ề ưở Đi u 14. Khen th ỷ ậ ng, k lu t
ố ấ ố i, Ch t ch ườ ề ẩ ề ườ đ ấ ệ ủ ị UBND c p huy n, c p xã hoàn thành t ộ ượ ấ ng b đ t công tác c c p th m quy n khen ả ưở ậ ả ở 1. Giám đ c S Giao thông v n t ỉ ườ ng, v a hè, hành lang an toàn đ qu n lý lòng đ th ng, l ị ng theo quy đ nh.
ố ệ ấ ấ ậ ả ườ ườ ỉ ủ t ch UBND c p huy n, c p xã không hoàn thành nhi m ị ề ườ đ ệ ng, v a hè, hành lang an toàn đ ị ộ ị ng b b x ậ i, Ch ng, l ề ả ề ệ ề ị ở 2. Giám đ c S Giao thông v n t ử lý ụ v trong công tác qu n lý lòng đ trách nhi m theo Đi u 9, Đi u 10, Đi u 11 Quy đ nh này và theo các quy đ nh pháp lu t liên quan.
ệ ứ ộ ườ ả ng, l ườ ề ườ đ ệ ể ộ ứ ộ ậ ả ộ ủ ệ ấ ở ỉ ng, v a hè, hành lang ụ ng b là m t trong tiêu chí đ đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v , bình xét danh ấ ủ ị UBND c p huy n, c p xã i, Ch t ch ổ ứ ụ 3. M c đ hoàn thành nhi m v trong công tác qu n lý lòng đ an toàn đ ệ hi u thi đua hàng năm c a Giám đ c S Giao thông v n t và các t ố ch c, cá nhân có liên quan.
ứ ộ ỉ ng, l ướ ườ ơ ộ ủ ng b c a ng ể ườ ả ầu các c quan qu n lý nhà n ệ ề ườ ng, v a hè, hành lang đ ộ c là m t trong các tiêu chí đ ơ ủ ơ ả ụ ề ệ ụ 4. M c đ hoàn thành nhi m v trong công tác qu n lý lòng đ ườ ứ i đ ng đ an toàn đ ị ứ ộ ẩ ấ c p th m quy n đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v hàng năm c a c quan, đ n v .
ề ề ả Đi u 15. Đi u kho n thi hành
ậ ả ư ộ ụ ỉ ấ ệ ị ựng; Ch ủ t ch ổ ứ ệ i, T pháp, N i v , Công an t nh, Xây d ng các đ n v có liên quan có trách nhi m t ị ự ch c th c hi n, ố ấ ẫ ể ị ở 1. Giám đ c các s : Giao thông v n t ủ ưở ệ UBND c p huy n, c p xã, th tr ệ ướ h ơ ự ng d n, ki m tra th c hi n Quy đ nh này.
ở ộ ụ ổ ườ ả ỉ ề ườ đ ng, l ườ ố ộ ế ộ ạ ố ệ ạ ị ị ng, v a hè và hành lang ở ơ ụ ủ ệ ng b vào b tiêu chí đánh giá, x p lo i m c đ hoàn thành nhi m v c a các s , c ố ế ị i Quy t đ nh s 2. Giao Giám đ c S N i v b sung tiêu chí qu n lý lòng đ ứ ộ an toàn đ quan ngang s , ở UBND các huy n, th xã, thành ph theo quy đ nh t 221/2016/QĐUBND ngày 18/01/2016 c a ủ UBND tỉnh.
ế ắ ơ ổ ứ ả ng m c, các c quan, t ể ổ ỉ ỉ ướ ệ i, Ban An toàn giao thông t nh đ t ng h ch c, cá nhân ph n ánh ợp, báo cáo UBND t nh xem xét, ự 3. Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh v ề ở ậ ả v S Giao thông v n t ả gi ế i quy t./.