Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ Ể ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CHỊ
Hà N iộ , ngày 23 tháng 11 năm 2017 S : ố 4558/QĐBVHTTDL
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ổ Ứ Ủ Ứ Ụ Ạ Ệ Ậ Ể Ỹ Ề Ụ Ơ Ấ QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A C C Ế Ả M THU T, NHI P NH VÀ TRI N LÃM
Ộ ƯỞ Ộ Ị B TR Ể NG B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CH
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 123/2016/NĐCP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B , c quan ngang B ;
ứ ủ ủ ứ ố ị ị ổ ứ ủ ệ ề ể ạ ộ ị ị ụ Căn c Ngh đ nh s 79/2017/NĐCP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c ch c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch; ơ ấu t
ị ủ ụ ưở ế ả ụ ưở ụ ể ậ ỹ ụ ổ ứ ng C c M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm và V tr ng V T ch c ề Xét đ ngh c a C c tr cán b ,ộ
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ỹ ậ ể ộ ể ộ ưở ướ ề ỹ ị ế ả ệ ướ ụ ứ ể ậ ự ệ ng giao trách nhi m ch đ o và h ả ướ ổ ứ ch c thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch, có ệ c v m thu t, nhi p nh và ẫ ườ ậ ể ự ỹ ng d n phát tri n s nghi p m ả ượ ế ả ủ ươ ố ủ ộ ả ng th c hi n qu n lý nhà n ỉ ạ c theo ch tr i c a Đ ng, chính sách và ng, đ ng l ế ả C c M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm là t ư ch c năng tham m u giúp B tr ộ ưở tri n lãm; đ c B tr ể thu t, nhi p nh và tri n lãm trong c n ướ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n c.
ế ả ả ạ ụ ể ậ ấ ỹ ướ C c M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm có con d u riêng, có tài kho n t ạ i Kho b c Nhà n c.
ề ệ ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ự ả ạ ậ ế ượ ể ạ ế c, quy ho ch phát tri n, k ế ả ể ạ ậ ộ ưở ả ng d th o văn b n quy ph m pháp lu t, chi n l 1. Trình B tr ề ỹ ạ ho ch dài h n và hàng năm v m thu t, nhi p nh và tri n lãm.
ư ạ ộ ỹ ng ban hành Thông t ạ ộ ả ế ả ho t đ ng m thu t, nhi p nh, tri n lãm; các văn b n ậ ổ ứ ậ ậ ể ế ả ể ạ ỹ ỹ ch c tr i sáng tác m thu t và ệ ạ ộ ưở 2. Trình B tr ả ề ị quy đ nh v qu n lý ho t đ ng m thu t, nhi p nh, tri n lãm, t ế ả nhi p nh t i Vi t Nam.
ự ệ ả ủ ậ ố ị 3. Th c hi n qu n lý nhà n ướ ề ể ượ c v bi u t ng văn hóa qu c gia theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ệ ệ ẫ ả ng d n, ki m tra vi c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, ệ ổ ứ ế ượ ể ề ỹ ự ế ả ướ ế ệ ạ ượ ể ạ 4. T ch c th c hi n, h chi n l ạ ậ c, quy ho ch, k ho ch v m thu t, nhi p nh và tri n lãm sau khi đ ậ c phê duy t;
ạ ộ ụ ậ ả ướ ề ỹ ậ c v m thu t, ổ biến, giáo d c pháp lu t và thông tin ho t đ ng qu n lý nhà n ể ế ả ề tuyên truy n ph nhi p nh và tri n lãm.
ự ổ ứ ướ ự ể ệ ệ ậ ạ ượ ể ạ ỹ ng d n và ki m tra vi c th c hi n quy ho ch ngành m thu t, quy ng đài, tranh hoành tráng ệ ế ả ượ ủ ướ ạ ố ệ ẫ 5. T ch c th c hi n, h ạ ho ch ngành nhi p nh, quy ho ch ngành tri n lãm và quy ho ch t ủ ng Chính ph phê duy t. qu c gia sau khi đ c Th t
ế ả ể ể ỹ ị ủ ở ể ở ị ể tra vi c c p phép c a các S Văn hóa, Th thao và Du l ch, S Văn hóa ể ẫ ng d n, ki m ủ ế ả ự ể ậ ấ 6. C p phép tri n lãm m thu t, tri n lãm nhi p nh và các tri n lãm theo quy đ nh c a pháp ệ ấ ướ ậ lu t; h ậ ỹ ể và Th thao trong lĩnh v c m thu t, nhi p nh và tri n lãm.
ị ể ể ấ ồ ấ ấ ượ ấ ặ ề ng đài, tranh hoành tráng, gi y phép t ỹ ch c ậ ạ ổ ứ tr i sáng tác đi ấ ế ả ắ ả ấ ự ệ ủ ậ ộ ớ ị ồ 7. Thu h i ho c đ ngh thu h i gi y phép tri n lãm m thu t, tri n lãm nhi p nh, gi y phép ự êu kh c và gi y phép xây d ng t ờ ậ ộ ể các tri n lãm khác khi th c hi n không đúng n i dung đã c p phép, gây h u qu x u trong đ i ố s ng xã h i và trái v i quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ổ ứ ể ẩ ộ ỹ ch c các cu c thi, liên hoan, tri n lãm tác ph m m ch c và tr c ti p t ố ố ế ế ả ậ ị 8. Quy đ nh vi c t thu t, nhi p nh quy mô qu c gia, qu c t ự ế ổ ứ .
ế ợ ố ế ề ỹ ể ậ ổ ứ ệ ế ả v m thu t, nhi p nh và tri n lãm; t ự ch c th c hi n ệ ự ạ 9. Xây d ng k ho ch h p tác qu c t ượ c phê duy t. sau khi đ
ế ự ứ ệ ậ ỹ ọ ứ ủ ọ ỹ ơ ụ ố ợ ứ ạ ế ả ứ ể ỹ ớ ạ ự ế ậ ậ ỹ k thu t, quy trình, quy ph m trong lĩnh v c m thu t, nhi p nh 10. Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c, ng d ng khoa h c k thu t công ngh trong lĩnh ậ ự ộ v c m thu t, nhi p nh và tri n lãm; ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng trình B ế ả ị ưở ng các đ nh m c kinh t tr ể và tri n lãm.
ố ợ ủ ổ ứ ị ơ ế ự ự ề ụ ch c d ch v công, phí, l ạ ộ ấ ế ả ề ệ ệ ổ ứ ự ỹ phí v lĩnh v c m ệ ch c th c hi n theo quy 11. Ph i h p xây d ng c ch ho t đ ng c a t ẩ ể ậ thu t, nhi p nh và tri n lãm trình c p có th m quy n phê duy t và t ị đ nh.
ướ ệ ổ ứ ạ ộ ẩ ẫ ẩ ậ ỹ ị ng d n vi c t ề ch c ho t đ ng giám đ nh v tác ph m m thu t, tác ph m ổ ứ 12. T ch c và h ế ả nhi p nh.
ộ ưở ạ ộ ả ổ ng qu n lý nhà n ủ ề ỹ ứ ể ậ ậ ủ ướ ề ộ c v n i dung ho t đ ng c a các H i ngh nghi p và t 13. Giúp B tr ế ả ch c phi chính ph v m thu t, nhi p nh và tri n lãm theo quy ộ ệ ề ủ c a pháp lu t. ị đ nh
ộ ư ậ ế ả ủ ẩ ậ ổ ộ ỹ ị ể ư ầ 14. S u t m các tác ph m b sung cho b s u t p m thu t và nhi p nh c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ề ố ớ ạ ộ ế ả ậ ơ ỹ ị ng đ i v i các đ n v , cá nhân trong ho t đ ng m thu t, nhi p nh và ưở ị ủ ể ậ ấ 15. Đ xu t khen th tri n lãm theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ưở ổ ứ ự ừ ậ ề ố ợ ạ ộ ệ ể ế ả ệ ể ệ ng ban hành và t ậ ỹ ỹ ạ ộ ị ử ế ậ ạ ậ ề ế ế ả ủ ạ ố ệ ả ế ậ ị ạ ch c th c hi n các bi n pháp phòng ng a hành vi vi ph m 16. Trình B tr ự pháp lu t v ho t đ ng m thu t, nhi p nh, tri n lãm; ki m tra, ph i h p thanh tra vi c th c hi n pháp lu t v ho t đ ng m thu t, nhi p nh và tri n lãm; ki n ngh x lý các sai ph m; gi ể cáo theo quy đ nh c a pháp lu t. i quy t khi u n i, t
ự ệ ả ộ ươ ủ ế ạ 17. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch ộ ng trình, k ho ch c a B .
ứ ệ ế ứ ế ộ ố ớ ử ụ ự ả ủ ạ ả ả ộ ổ ứ ộ ch c b máy, biên ch , th c hi n chính sách, ch đ đ i v i công ch c, viên ụ i lao đ ng thu c ph m vi qu n lý c a C c; qu n lý, s d ng tài chính, tài s n và ủ ậ ả 18. Qu n lý t ộ ườ ch c và ng ượ ồ ự các ngu n l c khác đ ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ự ệ ệ ượ ộ ưở 19. Th c hi n các nhi m v khác đ c B tr ng giao.
ề Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ưở ụ ưở ụ 1. C c tr ng và các Phó C c tr ng.
ệ ụ 2. Các phòng chuyên môn, nghi p v :
a) Văn phòng;
ế b) Phòng K toán, Tài chính;
ậ ỹ c) Phòng M thu t;
ế ả d) Phòng Nhi p nh;
ậ ứ ụ ể ỹ đ) Phòng Tri n lãm và M thu t ng d ng.
ổ ứ ự ự ệ ộ 3. T ch c s nghi p tr c thu c:
ế ả ạ ỹ ậ a) T p chí M thu t và Nhi p nh;
ế ả ể ẩ ậ ỹ ị b) Trung tâm Giám đ nh và Tri n lãm tác ph m M thu t, Nhi p nh.
ỹ ướ ể ịu trách nhi m tr ụ ế ả c pháp lu t v vi c th c hi n nhi m ệ ộ ưở ệ v , quy n h n đ ổ ứ ị ệ ứ ụ ậ , Nhi p nh và Tri n lãm ch ệ ự ụ ụ ể ủ ứ ộ ng B Văn ạ ượ c giao ự ch c tr c ệ ụ ắ ố ộ ế ổ ứ ụ ể C cụ trưởng C c ụ M Thu t c B tr ậ ề ệ ề hóa, Th thao và Du l ch và tr của C c; có trách nhi m quy đ nh ch c năng, nhi m v c th c a các phòng, t ệ ơ ấ ẩ ế thu c; s p x p, b trí công ch c, viên ch c theo c c u ch c danh và tiêu chu n nghi p v ; xây ủ ự d ng và ban hành Quy ch t ướ ị ứ ứ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a C c.
ề ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành.
ế ị ế ị ế ố ngày ký và thay th Quy t đ nh s 4149/Q Đ ứ ị ị ụ ệ ề ạ o và Du l ch quy đ nh ch c năng, ế ả ể ậ ỹ ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t BVHTTDL ngày 27 tháng 11 năm 2013 c a B V nhi m v , quy n h n và c c u t ể ừ ủ ch c c a ộ ăn hóa, Th thaể ơ ấ ổ ứ ủ C c ụ M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm.
ệ ề Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ụ ế ụ ng V T ch c cán b , V tr ộ ụ ưở ủ ưở ụ ổ ứ ể ụ ỹ ơ ộ ộ ộ ụ ưở ế ả ậ ng C c M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm, Th tr ạ ng V K ho ch, Tài chính, C c ị ng các c quan, đ n v thu c B và các ế ị ệ ị Chánh Văn phòng B , V tr ơ ưở tr ổ ứ t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh n ày./.
Ộ ƯỞ B TR NG
ọ ệ ễ Nguy n Ng c Thi n
ng, các Th tr ơ ở
ự
ở
ộ
ồ ơ ộ ụ
ụ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 5; ộ ộ ụ B N i v ; ứ ưởng; ộ ưở B tr ộ Các c quơ ộ ị an, đ n v thu c B ; ỉnh, TP tr c thu c TW; S VHTTDL, S VHTT các t L u: ư VT, V TCCB, H s n i v (100).