Quyết định số 5086/2021/QĐ-BYT
lượt xem 3
download
Quyết định số 5086/2021/QĐ-BYT ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư Y tế (đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 5086/2021/QĐ-BYT
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 5086/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC DÙNG CHUNG MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 1) VÀ NGUYÊN TẮC MÃ HÓA VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế; Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: 1. Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 1), gồm 4.515 (Bốn ngàn năm trăm mười lăm) mã, theo Phụ lục đính kèm Quyết định này. Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này là một phần của Bộ mã danh mục dùng chung ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (phiên bản số 6) và Quyết định số 2178/QĐ-BYT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế bổ sung Phụ lục 08 (Danh mục mã vật tư y tế) ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT. 2. Nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Điều 2. Nguyên tắc mã hóa vật tư y tế thực hiện như sau: 1. Mã vật tư y tế được mã hóa bằng các ký hiệu, theo nguyên tắc: X.YYYY.yyy.ZZZZ.ppp, trong đó: a) Ký hiệu “X” là mã nhóm vật tư y tế theo quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế (Sử dụng mã ở cột số (2) của Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT); Trường hợp vật tư y tế không thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế: - Nếu vật tư y tế không có trong nhóm lớn từ Nhóm 1 đến Nhóm 9 (từ mã “N01.00.000” đến mã “N09.00.000”) của Thông tư số 04/2017/TT-BYT thì mã nhóm vật tư y tế trong trường hợp này được thể hiện là “N00.00.000”;
- - Nếu vật tư y tế có trong nhóm lớn từ Nhóm 1 đến Nhóm 9 (từ mã “N01.00.000” đến mã “N09.00.000”) nhưng không có trong nhóm nhỏ của Thông tư số 04/2017/TT-BYT thì ký tự “N” trong mã nhóm vật tư y tế trong trường hợp này được thay bằng ký tự “K”. Ví dụ: Một loại bơm tiêm mới chưa có trong danh mục của Thông tư số 04/2017/TT-BYT (Không có tên trong nhóm nhỏ từ mã “N03.01.010” đến mã “N03.01.080” thuộc nhóm lớn bơm tiêm có mã “N03.01.000”) thì bơm tiêm mới này sẽ có mã nhóm vật tư y tế là “K03.01.000”. b) Ký hiệu “YYYY” là mã hãng sản xuất vật tư y tế, gồm 04 (bốn) ký tự số, do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành; c) Ký hiệu “yyy” là mã quốc gia nơi vật tư y tế đó được sản xuất (không sử dụng mã quốc gia nơi vật tư y tế được đóng gói), gồm 03 (ba) ký tự số, sử dụng theo mã quốc gia quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Căn cước công dân và Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân; d) Ký hiệu “ZZZZ” là mã tiêu chí kỹ thuật chính của vật tư y tế, gồm 04 (bốn) ký tự số, bắt đầu từ số 0001 đến số 9999. Mã “ZZZZ” được cấp tự động theo nguyên tắc duy nhất, bảo đảm không trùng lặp tiêu chí kỹ thuật chính của vật tư y tế về chủng loại, chất liệu,... của vật tư y tế đối với từng hãng sản xuất. Ví dụ: Hãng Carl Zeiss Meditec có 04 (bốn) chủng loại thủy tinh thể nhân tạo, bao gồm: CT ASPHINA 509M, CT ASPHINA 509MP, AT TORBI 709M, CT SPHERIS 203P; 04 chủng loại thủy tinh thể nhân tạo này có các tiêu chí kỹ thuật chính để phân biệt, định danh. Như vậy, sẽ có 04 mã ZZZZ khác nhau tương ứng với 04 chủng loại thủy tinh thể nêu trên. Cụ thể: Tiêu chí chính của thủy tinh thể CT ASPHINA 509M, hãng Carl Zeiss Meditec, nước sản xuất (Đức, Pháp) là: “Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm một mảnh Acrylic ngậm nước 25% kết hợp bề mặt không ngậm nước, điều chỉnh cầu sai -0.18μm; đường kính optic 6mm, chiều dài 11mm”, tương ứng có một mã ZZZZ duy nhất cho thủy tinh thể CT ASPHINA 509M này. Tương tự như vậy, mỗi loại thủy tinh thể CT ASPHINA 509MP, AT TORBI 709M, CT SPHERIS 203P cũng có một mã ZZZZ tương ứng duy nhất. đ) Ký hiệu “ppp” là mã chi tiết để phục vụ quản lý một sản phẩm vật tư y tế cụ thể, bảo đảm cá thể hóa theo người bệnh, gồm 03 (ba) ký tự số, từ 001 đến 999. Mã này được cấp tự động theo nguyên tắc duy nhất, bảo đảm không trùng lặp về kích thước (các kích cỡ khác nhau) của một vật tư y tế trong cùng nhóm tiêu chí kỹ thuật chính (cùng chủng loại, chất liệu,...) của từng hãng sản xuất. Mã “ppp” chỉ quy định áp dụng đối với các vật tư được cấy ghép lên cơ thể người có trong danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT. Ví dụ: Thủy tinh thể CT ASPHINA 509M, hãng Carl Zeiss Meditec, sản xuất tại nước Đức, có các loại Diop khác nhau tương ứng với từng cá thể người bệnh, như: D: 00.0, D: + 01.0, D: + 02.0,... thì mỗi loại Diop này được cấp 01 (một) mã “ppp” khi đơn vị khai báo thông tin này trên Hệ thống công nghệ thông tin. 2. Mã vật tư y tế có cấu trúc “X.YYYY.yyy.ZZZZ” quy định tại khoản 1 Điều này được: a) Cấp tự động trên Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ngay sau khi đơn vị khai báo vật tư y tế thực hiện khai báo đầy đủ, chính xác thông tin chi tiết của vật tư y tế quy định tại điểm d khoản 1 Điều này; b) Áp dụng trong đấu thầu, mua sắm vật tư y tế; đồng thời, để ánh xạ danh mục vật tư y tế với cơ quan bảo hiểm xã hội, phục vụ việc trích chuyển dữ liệu điện tử; c) Đơn vị dự thầu vật tư y tế cung cấp đầy đủ, chính xác, cụ thể thông tin chi tiết của các vật tư y tế có trong danh sách dự thầu, bao gồm cả mã vật tư y tế có cấu trúc “X.YYYY.yyy.ZZZZ” cho bên mời thầu khi nộp hồ sơ dự thầu và cho chủ đầu tư trước khi hai bên ký hợp đồng mua bán vật tư y tế (Nếu nhà thầu được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trúng thầu). 3. Mã vật tư y tế có cấu trúc “X.YYYY.yyy.ZZZZ.ppp” quy định tại khoản 1 Điều này được:
- a) Cấp tự động trên Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ngay sau khi doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin chi tiết của vật tư y tế quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này; b) Áp dụng trong việc trích chuyển dữ liệu điện tử giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội sau khi vật tư y tế đã được sử dụng cho người bệnh. 4. Mã hóa đối với trường hợp vật tư y tế gồm nhiều hạng mục thuộc một “bộ” vật tư y tế thực hiện như sau: a) Nếu đấu thầu, mua sắm theo “bộ” và có giá riêng của từng hạng mục trong “bộ”, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mã hóa vật tư y tế theo nguyên tắc sau: - Mã hóa các hạng mục trong “bộ” theo nguyên tắc: X.YYYY i.yyyi.ZZZZi.pppi.i; Trong đó: + “X” là mã nhóm vật tư y tế theo “bộ” trong Thông tư 04/2017/TT-BYT; + “YYYYi” là mã hãng sản xuất tương ứng của hạng mục thứ 1, 2,... 99; + “yyyi” là mã nước sản xuất tương ứng của hạng mục thứ 1, 2,... 99; + “ZZZZi” là mã tiêu chí kỹ thuật chính tương ứng của hạng mục thứ 1, 2,... 99; + “pppi” là mã cá thể hóa theo người bệnh tương ứng của hạng mục thứ 1, 2,... 99 (Chỉ mã hóa đối với những hạng mục vật tư y tế được cấp ghép lên cơ thể người); + “i” là số thứ tự của hạng mục trong “bộ”, có giá trị từ số 01 đến số 99. Ví dụ: Bộ khớp háng toàn phần có xi măng, gồm có 06 hạng mục: TT Tên vật tư Hãng sản xuất Nước sản xuất 1 Thân chuôi Signature Orthopedics Ireland 2 Chỏm khớp Signature Orthopedics Ireland 3 Ổ cối Signature Orthopedics Ireland 4 Xi măng Teknimed SAS Pháp 5 Súng gắn xi măng Teknimed SAS Pháp 6 Chắn xi măng Teknimed SAS Pháp Các vật tư y tế do hãng Signature Orthopedics sản xuất tại Ireland được Bộ Y tế cấp mã 3839; các vật tư y tế do hãng Teknimed SAS sản xuất tại Pháp, được Bộ Y tế cấp mã 4108; theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA, mã nước Ireland là 183, mã nước Pháp là 240. Khi đó, mã hóa các hạng mục trong bộ khớp háng toàn phần được thể hiện như sau: Mã vật tư Số Hãng sản Nước Tên vật tư Mã ZZZZ Mã ppp (Ghi nhận tại trường TT xuất sản xuất MA_VAT_TU trong XML3)* Signature 1 Thân chuôi Ireland 0001 001 N06.04.051.3839.183.0001.001.01 Orthopedics Signature 2 Chỏm khớp Ireland 0003 001 N06.04.051.3839.183.0003.001.02 Orthopedics Signature 3 Ổ cối Ireland 0001 002 N06.04.051.3839.183.0001.002.03 Orthopedics Teknimed 4 Xi măng Pháp 0001 005 N06.04.051.4108.240.0001.005.04 SAS
- Súng gắn xi Teknimed 5 Pháp 0002 - N06.04.051.4108.240.0002.05 măng SAS Chắn xi Teknimed 6 Pháp 0007 - N06.04.051.4108.240.0007.06 măng SAS Ghi chú: - Các hạng mục số thứ tự 5 “Súng gắn xi măng” và số thứ tự 6 “Chắn xi măng” trong ví dụ nêu trên là những vật tư y tế không cấy ghép lên cơ thể người, nên không có mã “ppp”; - (*): XML3 ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế b) Nếu đấu thầu, mua sắm theo “bộ” và không có giá riêng của từng hạng mục trong “bộ”, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mã hóa bộ vật tư y tế theo nguyên tắc “X.YYYY.yyy.ZZZZ”, trong đó: - “X” là mã nhóm vật tư y tế theo “bộ” trong Thông tư số 04/2017/TT-BYT; - “YYYY” là mã đơn vị đóng gói cuối cùng của “bộ”; - “yyy” là mã nước đóng gói cuối cùng của “bộ”; - “ZZZZ” là mã đặc tính kỹ thuật chính của “bộ”. Ví dụ: Bệnh viện A đấu thầu, mua sắm bộ khớp gối cố định toàn phần, nhưng không có giá riêng của từng hạng mục trong bộ. Bộ khớp gối này được hãng Medacta International SA ở Thụy Sỹ đóng gói cuối cùng, được Bộ Y tế cấp mã 2940, mã nước Thụy Sỹ theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA là 274; bộ khớp gối cố định toàn phần này có đặc tính kỹ thuật chính là mâm chày không đối xứng, chất liệu Cobalt-Chrome đánh bóng, được cấp tự động mã “ZZZZ” là 0001 khi đơn vị khai báo thông tin trên Hệ thống. Khi đó, bộ khớp gối cố định toàn phần này được mã hóa như sau: “N06.04.053.2940.274.0001”. c) Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đấu thầu, mua sắm cả “bộ” nhưng chỉ sử dụng một hoặc một số hạng mục trong “bộ” thì mã hóa hạng mục được sử dụng theo nguyên tắc quy định tại điểm a khoản 4 Điều này. 5. Mã vật tư y tế có hiệu lực áp dụng tạm thời ngay sau khi được Hệ thống cấp tự động. Điều 3. Hiệu lực thi hành và lộ trình thực hiện. 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành. 2. Lộ trình thực hiện: a) Mã vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (phiên bản số 6), Quyết định số 2178/QĐ- BYT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế bổ sung Phụ lục 08 (Danh mục mã vật tư y tế) ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT tiếp tục được áp dụng thực hiện đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021; b) Mã vật tư y tế cấp theo nguyên tắc quy định tại Quyết định này được áp dụng để thực hiện đấu thầu, mua sắm và trích chuyển dữ liệu giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022; c) Khuyến khích các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan áp dụng thực hiện mã vật tư y tế được cấp theo nguyên tắc quy định tại Quyết định này để thực hiện đấu thầu, mua sắm, trích chuyển dữ liệu điện tử kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; d) Những vật tư y tế đấu thầu, mua sắm, sử dụng trước ngày 01 tháng 01 năm 2022 nhưng chưa có mã trong Quyết định số 7603/QĐ-BYT và Quyết định số 2178/QĐ-BYT thì tạm thời sử dụng
- mã nhóm vật tư y tế quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BYT để thực hiện trích chuyển dữ liệu điện tử giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội. Điều 4. Tổ chức thực hiện. 1. Trách nhiệm của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Bộ Y tế: a) Chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tổng hợp danh sách các hãng, nước sản xuất vật tư y tế; định kỳ 03 (ba) tháng một lần gửi văn bản đến Vụ Bảo hiểm y tế để rà soát, tổng hợp, trình Lãnh đạo Bộ Y tế xem xét, ký ban hành; b) Phối hợp với Cục Công nghệ thông tin, Vụ Bảo hiểm y tế thuộc Bộ Y tế, các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam xây dựng quy trình, tài liệu hướng dẫn trong việc cấp, quản lý tài khoản để các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện khai báo thông tin trên Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định tại Điều 2 Quyết định này; c) Phối hợp với Cục Công nghệ thông tin, Vụ Bảo hiểm y tế thuộc Bộ Y tế xây dựng, hoàn thiện Hệ thống quản lý danh mục dùng chung ngành y tế của Bộ Y tế để triển khai thực hiện việc khai báo, quản lý thông tin, cấp mã vật tư y tế tự động theo quy định tại Quyết định này. 2. Trách nhiệm của Cục Công nghệ thông tin, Bộ Y tế: a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai xây dựng, hoàn thiện Hệ thống quản lý danh mục dùng chung ngành y tế của Bộ Y tế để thực hiện việc khai báo, quản lý thông tin, cấp mã vật tư y tế tự động theo quy định tại Quyết định này; b) Phối hợp với Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Vụ Bảo hiểm y tế thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam xây dựng quy trình, tài liệu hướng dẫn trong việc cấp, quản lý tài khoản để các cơ quan, đơn vị thực hiện khai báo, tạo lập, quản lý, sử dụng mã vật tư y tế trong thời gian sử dụng Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định tại Quyết định này. 3. Trách nhiệm của Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế: a) Chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tổng hợp danh sách các hãng, nước sản xuất vật tư y tế trên cơ sở đề xuất của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế và định kỳ 03 (ba) tháng một lần trình Lãnh đạo Bộ Y tế ban hành bổ sung mã hãng sản xuất vật tư y tế; b) Phối hợp với Cục Công nghệ thông tin, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế thuộc Bộ Y tế xây dựng, hoàn thiện Hệ thống quản lý danh mục dùng chung ngành y tế của Bộ Y tế về mã vật tư y tế. 4. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam: a) Hướng dẫn, chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc quyền quản lý thực hiện các quy định tại Quyết định này; b) Hoàn thiện Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý để các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện các quy định tại Quyết định này; c) Cập nhật, thực hiện chuyển đổi, ánh xạ mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT và Quyết định số 2178/QĐ-BYT sang mã hãng sản xuất ban hành kèm Quyết định này; d) Chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Cục Công nghệ thông tin và các Vụ, Cục có liên quan của Bộ Y tế) xây dựng quy trình, tài liệu hướng dẫn, đáp ứng việc cấp, quản lý tài khoản để các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thực hiện khai báo, tạo lập, quản lý, sử dụng mã vật tư y tế trên Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 2 Quyết định này;
- đ) Thực hiện cấp tự động mã vật tư y tế tại Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo quy định tại Quyết định này để áp dụng trích chuyển dữ liệu điện tử giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội; e) Đồng bộ, cập nhật thường xuyên dữ liệu danh mục vật tư y tế vào tài khoản (00_BYT) của Bộ Y tế trên Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam để phục vụ công tác quản lý, rà soát, tổng hợp, ban hành quyết định chính thức. 5. Trách nhiệm của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: a) Nghiên cứu tổ chức thực hiện các quy định tại Quyết định này; b) Cập nhật, thực hiện chuyển đổi, ánh xạ mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT và Quyết định số 2178/QĐ-BYT sang mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm Quyết định này; sử dụng mã vật tư y tế được cấp tại Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo quy định tại Quyết định này để thực hiện trích chuyển dữ liệu điện tử giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội; c) Bổ sung giá trị của ký tự “i” vào sau mã vật tư y tế trong trường hợp sử dụng vật tư y tế gồm nhiều hạng mục thuộc một “bộ” vật tư y tế theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 2 Quyết định này trước khi trích chuyển dữ liệu điện tử lên Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; d) Tự chịu trách nhiệm về việc không được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với vật tư y tế khi thực hiện không đúng quy định tại Quyết định này. 6. Trách nhiệm của đơn vị khai báo vật tư y tế: Đơn vị khai báo vật tư y tế là các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam, có trách nhiệm: a) Xếp loại vật tư y tế đúng nhóm theo quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BYT; khai báo đầy đủ, chính xác, kịp thời các thông tin trên Cổng Tiếp nhận dữ liệu thuộc Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo quy trình, tài liệu hướng dẫn để được Hệ thống cấp mã vật tư y tế; tự chịu trách nhiệm khi thực hiện khai báo không đầy đủ, chính xác thông tin, không đúng quy định tại Quyết định này; b) Trường hợp hãng sản xuất vật tư y tế chưa có mã trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, đơn vị khai báo vật tư y tế có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các thông tin liên quan, gửi Bộ Y tế để tổng hợp, ban hành bổ sung. 7. Trường hợp văn bản dẫn chiếu trong Quyết định này được thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới ban hành. 8. Trong quá trình tổ chức, thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, bất cập thì cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Bộ Y tế để được xem xét giải quyết. Điều 5. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 5; - BT. Nguyễn Thanh Long (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- - Các cơ sở KCB trực thuộc Bộ Y tế; Trần Văn Thuấn - Các cơ sở KCB trực thuộc các Bộ, ngành; - Các cơ sở KCB trực thuộc các Trường đại học; - Hiệp hội Bệnh viện tư nhân; - Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế); - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, BH. PHỤ LỤC DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 1) (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Mã hãng Mã nước STT Tên hãng sản xuất Tên nước sản xuất sản xuất sản xuất 1 1stQ GmbH Đức 0001 155 3D Imaging & Simulation Corp. Americas (3 2 Hoa Kỳ 0002 175 DISC) 3 3M Canada Co. Canada 0003 140 4 3M China Co., Ltd Trung Quốc 0004 279 5 3M Company Hoa Kỳ 0005 175 6 3M do Brasil Ltda. Brasil 0006 131 7 3M Edumex S.A de C.V Mexico 0007 213 8 3M Health Care Hoa Kỳ 0008 175 Vương quốc Liên hiệp 9 3M Health Care Ltd. 0009 107 Anh và Bắc Ireland 10 3M India Limited Cộng hòa Ấn Độ 0010 115 11 3M Innovation Singapore PTE Ltd Singapore 0011 257 12 3M Italia Srl Ý 0012 292 13 3M Korea Ltd. Hàn Quốc 0013 174 3M Medical Devices Materials and 14 Trung Quốc 0014 279 Manufacturing (Shanghai) Co., Ltd. 15 3M Poland Manufacturing Sp. Z.o.o Ba Lan 0015 118 16 3M Purification Pháp 0016 240 17 3M Purification Inc. Hoa Kỳ 0017 175 18 3M Sanayi ve Ticaret A.S Thổ Nhĩ Kỳ 0018 272 19 3M Thailand Ltd. Thái Lan 0019 271 Vương quốc Liên hiệp 20 3M United Kingdom Plc, 3M Aycliffe 0020 107 Anh và Bắc Ireland 21 3M Unitek Corporation Hoa Kỳ 0021 175 22 3S Invest D.o.o Serbia 0022 254 23 4L Health Co., Ltd. Trung Quốc 0023 279
- 24 4Med Ltd. Israel 0024 184 25 77 Elektronika Kft. Hungary 0025 177 26 77 Elektronika Müszeripari Kft. Hungary 0026 177 27 7s Medical AG Thụy Sĩ 0027 274 28 9Glens Medical Ltd. Đức 0028 155 Đài Loan (Trung 29 A Plus Biotechnology Company Limited 0029 296 Quốc) 30 A&D Company, Limited Nhật Bản 0030 232 31 A&D Electronics (Shenzhen) Co., Ltd. Trung Quốc 0031 279 32 A&T Corporation Nhật Bản 0032 232 33 A. Betzler GmbH & Go. KG Đức 0033 155 34 A. Handte Medizintechnik GmbH & co. KG Đức 0034 155 35 A.J.COSTA (IRMAOS), Lda Bồ Đào Nha 0035 129 36 A.M.I. Agency for Medical Innovations GmbH Áo 0036 109 37 Aalto Scientific Ltd. Hoa Kỳ 0037 175 38 AB MEDICAL, INC. Hàn Quốc 0038 174 39 AB Ulax Thụy Điển 0039 273 Vương quốc Liên hiệp 40 Abbott Diabetes Care Limited 0040 107 Anh và Bắc Ireland 41 Abbott Diagnostics Medical Co., Ltd. Nhật Bản 0041 232 42 Abbott Diagnostics Scarborough, Inc. Hoa Kỳ 0042 175 43 Abbott GmbH Đức 0043 155 44 Abbott GmbH & Co. KG Đức 0044 155 45 Abbott Ireland Diagnostics Division Ireland 0045 183 46 Abbott Laboratories Hoa Kỳ 0046 175 47 Abbott Laboratories Diagnostics Division Hoa Kỳ 0047 175 48 Abbott Medical Hoa Kỳ 0048 175 49 Abbott Medical Ireland 0048 183 50 Abbott Medical Costa Rica 0048 146 51 Abbott Medical Brasil 0048 131 52 Abbott Molecular Inc. Hoa Kỳ 0049 175 53 Abbott Point of Care Canada Ltd. Canada 0050 140 54 Abbott Point of Care, Inc. Hoa Kỳ 0051 175 55 Abbott Vascular Costa Rica 0052 146 56 Abbott Vascular Hoa Kỳ 0052 175 57 Abbott Vascular Ireland 0052 183 58 Abbott Vascular Mexico 0052 213
- Vương quốc Liên hiệp 59 Abingdon Health Ltd. 0053 107 Anh và Bắc Ireland 60 Abon Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Trung Quốc 0054 279 61 AC International East Sp.z o.o Ba Lan 0055 118 62 AC International S.r.l Ý 0056 292 63 Acandis GmbH & Co. KG Đức 0057 155 Đài Loan (Trung 64 Acare Technology Co., Ltd. 0058 296 Quốc) 65 Accriva Diagnostics Inc. Hoa Kỳ 0059 175 66 Accura Medizintechnik GmbH Đức 0060 155 67 Accu-tech Co., Ltd. Trung Quốc 0061 279 68 Ace Medical Co., Ltd. Hàn Quốc 0062 174 69 Acea Bio (Hangzhou) Co., Ltd. Trung Quốc 0063 279 70 ACEM S.p.a. Ý 0064 292 71 Ackermann Instrumente GmbH Đức 0065 155 72 Acme Monaco Corp. Hoa Kỳ 0066 175 Đài Loan (Trung 73 Acomed Industrial Co., Ltd. 0067 296 Quốc) 74 Acon Biotech (Hangzhou) Co., Ltd. Trung Quốc 0068 279 75 Across Co., Ltd. Hàn Quốc 0069 174 76 Acrostak (Schweiz) AG Thụy Sĩ 0070 274 77 Active Optical Systems Ltd. Israel 0071 184 78 Acupac Packaging, Inc. Hoa Kỳ 0072 175 79 Acurate Indústria e Comércio Ltda Brasil 0073 131 80 Acutronic Medical System AG Thụy Sĩ 0074 274 81 adeor Medical AG Đức 0075 155 82 Adin Dental Implant Systems Ltd. Israel 0076 184 83 Aditus Medical GmbH Đức 0077 155 84 Admedus Regen Pty Ltd Úc 0078 284 85 Adria S.r.l Ý 0079 292 86 Advanced Instrumentations, Inc. Hoa Kỳ 0080 175 Vương quốc Liên hiệp 87 Advanced Medical Solutions Ltd 0081 107 Anh và Bắc Ireland 88 Advanced Scientifics, Inc. (ASI) Hoa Kỳ 0082 175 89 Advanced Sterilization Products, Inc. Hoa Kỳ 0083 175 90 Advanced Surgical Concepts Ltd Ireland 0084 183 91 Advances Cientificos de Mexico Mexico 0085 213 92 Advantis Medical, Inc. Hoa Kỳ 0086 175
- 93 Advin Health Care Cộng hòa Ấn Độ 0087 115 94 Aeon Astron Europe B.V. Hà Lan 0088 173 Đài Loan (Trung 95 Aeon Diagnostic Technology Corperation 0089 296 Quốc) 96 Aero Medikal Ltd. Sti Thổ Nhĩ Kỳ 0090 272 97 Aerogen Ltd. Ireland 0091 183 98 AESCULAP AG Đức 0092 155 99 Aesculap Chifa Sp. z o. o. Ba Lan 0093 118 100 AESCULAP S.A.S. Pháp 0094 240 101 AESKU.Diagnostics GmbH & Co. KG Đức 0095 155 Đài Loan (Trung 102 AFa Industries Med Ltd. 0096 296 Quốc) 103 Affymetrix, Inc. Hoa Kỳ 0097 175 AFIPH ENTREPRISES AGGLOMERATION 104 Pháp 0098 240 GRENOBLOISE 105 Afri Medical Company Ai Cập 0099 102 106 AGA Medical Corporation Hoa Kỳ 0100 175 107 Agappe Diagnostics Ltd. Cộng hòa Ấn Độ 0101 115 108 Agappe Diagnostics Switzerland GmbH Thụy Sĩ 0102 274 109 AGD BIOMEDICALS PVT. LTD. Cộng hòa Ấn Độ 0103 115 110 Agfa Gevaert Bỉ 0104 125 111 Agfa Gevaert Đức 0104 155 112 Agfa HealthCare N.V. Bỉ 0105 125 113 Agfa-Gevaert N.V. Bỉ 0106 125 114 Agilent Malaysia 0107 205 Đài Loan (Trung 115 Agnitio Science & Technology Inc. 0108 296 Quốc) 116 Ahlstrom Germany GmbH Đức 0109 155 117 Ahlstrom-Munksjö Germany GmbH Đức 0110 155 118 Aidite (Qinhuangdao) Technology Co., Ltd. Trung Quốc 0111 279 119 Aike (Shanghai) Medical Instrument Co., Ltd. Trung Quốc 0112 279 120 Ailee Co., Ltd. Hàn Quốc 0113 174 121 AIR LIQUIDE MEDICAL SYSTEMS S.A. Pháp 0114 240 Vương quốc Liên hiệp 122 Aircraft Medical Ltd. 0115 107 Anh và Bắc Ireland 123 Airgas USA, LLC Hoa Kỳ 0116 175 124 Airon Corporation Hoa Kỳ 0117 175 125 Aitbiotech Pte Ltd. Singapore 0118 257
- 126 Aizu Olympus Co., Ltd. Nhật Bản 0119 232 127 AJL Ophthalmic SA Tây Ban Nha 0120 269 Vương quốc Liên hiệp 128 Alba Bioscience Ltd. 0121 107 Anh và Bắc Ireland 129 ALBA Health Hoa Kỳ 0122 175 Vương quốc Liên hiệp 130 Albert Browne Ltd 0123 107 Anh và Bắc Ireland 131 Albert Heiss GmbH & Co. KG Đức 0124 155 132 Albomed GmbH Đức 0125 155 Alco Advanced Lightweight Constructions 133 Đức 0126 155 GmbH 134 Alcon Hoa Kỳ 0127 175 135 Alcon Cusi, S.A. Tây Ban Nha 0128 269 136 Alcon Grieshaber AG Thụy Sĩ 0129 274 137 Alcon Laboratories Ireland Ltd. Ireland 0130 183 138 Alcon Laboratories, Incorporated Hoa Kỳ 0131 175 139 Alcon Lensx, Inc. Hoa Kỳ 0132 175 140 Alcon Research, LLC Hoa Kỳ 0133 175 141 Alcon Singapore Manufacturing Pte. Ltd. Singapore 0134 257 142 Alcor Scientific Inc. Hoa Kỳ 0135 175 143 Alembic, LLC Hoa Kỳ 0136 175 144 Alere Medical Co., Ltd Nhật Bản 0137 232 145 Alere San Diego, Inc. Hoa Kỳ 0138 175 146 Alere Scarborough, Inc. Hoa Kỳ 0139 175 147 Alere Technologies AS Na Uy 0140 225 148 Alere Technologies GmbH Đức 0141 155 Đài Loan (Trung 149 Alexandave Industries Co., Ltd. 0142 296 Quốc) Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore 150 Ý 0143 292 S.r.l 151 ALIFAX S.r.l. Ý 0144 292 152 Align Technology Ltd. Israel 0145 184 153 Align Technology, Inc. Hoa Kỳ 0146 175 154 Aligntech de Mexico, S. de R.L.de CV Mexico 0147 213 155 All Medicus Co., Ltd. Hàn Quốc 0148 174 156 Allengers Medical Systems Ltd. Cộng hòa Ấn Độ 0149 115 157 Allergan Hoa Kỳ 0150 175 158 Allergan Pháp 0150 240
- Vương quốc Liên hiệp 159 Allergan 0150 107 Anh và Bắc Ireland 160 Allergan Costa Rica S.R.L Costa Rica 0151 146 161 Allgaier Instrumente GmbH Đức 0152 155 162 Alliage S/A Indústrias Médico Odontológica Brasil 0153 131 163 Alliance Contract Manufacturing Sdn. Bhd. Malaysia 0154 205 164 Alliance Pharma Srl Ý 0155 292 165 Allied Healthcare Products, Inc. Hoa Kỳ 0156 175 166 Allium Ltd Israel 0157 184 167 Allmed Medical GmbH Đức 0158 155 168 Alltion (Guangxi) Instrument Co., Ltd. Trung Quốc 0159 279 169 Allwin Medical Hoa Kỳ 0160 175 170 ALMO-Erzeugnisse Erwin Busch GmbH Đức 0161 155 171 Aln Implants Chirurgicaux Pháp 0162 240 172 Alp Co., Ltd. Nhật Bản 0163 232 Alpaya Dogal Ve Kozmetik Urunleri San Ve 173 Thổ Nhĩ Kỳ 0164 272 Tic A.S 174 Alpha Dent Implants GmbH Đức 0165 155 175 Alpha Medical Instruments Hoa Kỳ 0166 175 176 Alpha Medicare & Devices Pvt. Ltd. Cộng hòa Ấn Độ 0167 115 177 Alphatec Spine, Inc. Hoa Kỳ 0168 175 178 Alpinion Medical Systems Co., Ltd. Hàn Quốc 0169 174 179 ALSA Apparecchi Medicali S.r.l. Ý 0170 292 180 Alsanza Medizintechnik und Pharma GmbH Đức 0171 155 Altaylar Medikal Tibbi Malz. Ins. Teks. Gida 181 Thổ Nhĩ Kỳ 0172 272 Ith. Ihr. San Ve Tic. Ltd Sti Altek Biotechnology Corporation / Altek Đài Loan (Trung 182 0173 296 (Kunshan) Corp., Ltd. Quốc) 183 Altochem Co., Ltd. Hàn Quốc 0174 174 ALTON (Shanghai) Medical Instruments Co., 184 Trung Quốc 0175 279 Ltd. 185 altona Diagnostics GmbH Đức 0176 155 186 Alvimedica Medical Technologies Inc. Thổ Nhĩ Kỳ 0177 272 ALVO Spółka z ograniczoną 187 Ba Lan 0178 118 odpowiedzialnością Spólka Komandytowa 188 A-M Systems, Inc. Hàn Quốc 0179 174 189 Amann Girrbach AG Áo 0180 109 190 Ambu Sdn.Bhd. Malaysia 0181 205
- 191 Amcor Flexibles SPS Pháp 0182 240 192 Ameco Medical Ai Cập 0183 102 193 AMEDA Labordiagnostik GmbH Áo 0184 109 194 AMEDTEC Medizintechnik Aue GmbH Đức 0185 155 195 American Hygienics Co. Hoa Kỳ 0186 175 196 American Medical Systems Inc Hoa Kỳ 0187 175 197 amg International GmbH Đức 0188 155 198 A-MI Global Co., Ltd. Hàn Quốc 0189 174 199 Amidia AG Thụy Sĩ 0190 274 Vương quốc Liên hiệp 200 Amity International 0191 107 Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp 201 Amity Ltd. 0192 107 Anh và Bắc Ireland 202 AMNOTEC International Medical GmbH Đức 0193 155 203 AMO Groningen B.V. Hà Lan 0194 173 204 Amo Manufacturing USA, LLC Hoa Kỳ 0195 175 205 AMO Puerto Rico Manufacturing, Inc. Hoa Kỳ 0196 175 206 AMO Uppsala AB Thụy Điển 0197 273 207 Amoy Diagnostics Co., Ltd. Trung Quốc 0198 279 208 Ampall Co., Ltd. Hàn Quốc 0199 174 209 Amphenol Alden Products Company Mexico 0200 213 210 Amphenol Dc Electronics Hoa Kỳ 0201 175 211 Amplitude Pháp 0202 240 Vương quốc Liên hiệp 212 Amplivox Ltd. 0203 107 Anh và Bắc Ireland 213 AMS Srl Ý 0204 292 214 Amsino International, Inc. Hoa Kỳ 0205 175 215 Amsino Medical (Kunshan) Co., Ltd. Trung Quốc 0206 279 216 Amtai Medical Equipment Inc. Hoa Kỳ 0207 175 217 Analyticon Biotechnologies AG Đức 0208 155 218 AndraTec GmbH Đức 0209 155 219 Andreas Hettich GmbH & Co. KG Đức 0210 155 220 ANDROMEDA Medizinische Systeme GmbH Đức 0211 155 221 Andromeda, LLC. Hoa Kỳ 0212 175 Angelus Indústria de Produtos 222 Brasil 0213 131 Odontológicos S/A 223 Angiodynamics, Inc. Hoa Kỳ 0214 175 224 Angioline Interventional device Nga 0215 231
- 225 Angiomed GmbH & Co. Medizintechnik KG Đức 0216 155 226 Angiotech Puerto Rico, Inc. Hoa Kỳ 0217 175 227 Angiplast Private Limited Cộng hòa Ấn Độ 0218 115 Anhui Tiankang Medical Technology Co., 228 Trung Quốc 0219 279 Ltd. 229 Anika Therapeutics S.R.L Ý 0220 292 230 Anika Therapeutics, Inc. Hoa Kỳ 0221 175 231 Anji Wande Medical Products Co., Ltd. Trung Quốc 0222 279 232 Anqing Trung Quốc 0223 279 233 Anqing Kangmingna Packaging Co., Ltd. Trung Quốc 0224 279 234 Anrei Medical (Hangzhou) Co., Ltd. Trung Quốc 0225 279 235 Ansell Global Trading Center Sdn. Bhd. Malaysia 0226 205 236 Ansell Limited A.B.N. Malaysia 0227 205 237 Ansell N.P. Sdn Bhd Malaysia 0228 205 238 Ansh Labs LLC Hoa Kỳ 0229 175 239 Ansmann AG Đức 0230 155 Anson Nano-Biotechnology (Zhuhai) Co., 240 Trung Quốc 0231 279 Ltd. Vương quốc Liên hiệp 241 Antec International Limited 0232 107 Anh và Bắc Ireland 242 Anteis SA Thụy Sĩ 0233 274 243 Antibodies, Inc. Hoa Kỳ 0234 175 244 Antitoxin GmbH Đức 0235 155 245 ANTONIO MATACHANA, S.A. Tây Ban Nha 0236 269 Anyang Xiangyu Medical Equipment Co., 246 Trung Quốc 0237 279 Ltd. 247 Aomori Olympus Co., Ltd. Nhật Bản 0238 232 248 Apex (Guangzhou) Tools & Orthopedics Co. Trung Quốc 0239 279 Đài Loan (Trung 249 Apex Medical Corp. 0240 296 Quốc) Vương quốc Liên hiệp 250 Aphena Pharma Solutions 0241 107 Anh và Bắc Ireland 251 Aphena Pharma Solutions - Maryland, LLC Hoa Kỳ 0242 175 252 Apipharma d.o.o. Croatia 0243 147 253 APPASAMY ASSOCIATES Cộng hòa Ấn Độ 0244 115 254 Appasamy Associates Private Ltd. Cộng hòa Ấn Độ 0245 115 255 Applied Medical Resources Corp. Hoa Kỳ 0246 175 256 APTEC Diagnostics nv Bỉ 0247 125
- 257 Aptissen S.A Thụy Sĩ 0248 274 258 Aqtis Medical B.V. Hà Lan 0249 173 259 Ar Baltic Medical Uab Litva 0250 200 260 Arbor Vita Corporation Hoa Kỳ 0251 175 261 Arcadophta Sarl Pháp 0252 240 262 ARCK Technologies Cộng hòa Ấn Độ 0253 115 263 Arctiko A/S Đan Mạch 0254 153 264 Ares Trading S.A. Thụy Sĩ 0255 274 265 Argi Grup Saglik Hiz. Tic.Ltd. Sti Thổ Nhĩ Kỳ 0256 272 266 Argon Medical Devices, Inc. Hoa Kỳ 0257 175 267 Ariosa Diagnostics Inc. Hoa Kỳ 0258 175 268 ArjoHuntleigh AB Ba Lan 0259 118 269 ARK Diagnostics, Inc. Hoa Kỳ 0260 175 270 ARKRAY Factory, Inc. Nhật Bản 0261 232 271 Arkray Global Business, Inc. Nhật Bản 0262 232 272 Arkray Healthcare Pvt. Ltd. Cộng hòa Ấn Độ 0263 115 273 Arkray Industry, Inc. Philippines 0264 242 274 Armor Plast Ltd. Cộng hòa Ấn Độ 0265 115 275 Arrow International, Inc. Hoa Kỳ 0266 175 276 Artel, Inc. Hoa Kỳ 0267 175 277 Arteriocyte Medical Systems, Inc. Hoa Kỳ 0268 175 278 Arthesys Pháp 0269 240 279 Arthrex, Inc. Hoa Kỳ 0270 175 280 Artron Laboratories Inc. Canada 0271 140 281 ASAHI INTECC (THAILAND) CO., LTD. Thái Lan 0272 271 282 ASAHI INTECC CO., LTD. Nhật Bản 0273 232 283 Asahi Kasei Medical Co., Ltd. Nhật Bản 0274 232 284 Asahi Polyslider Company, Limited Nhật Bản 0275 232 285 Asan Pharmaceutical Co., Ltd. Hàn Quốc 0276 174 286 ASANUS Medizintechnik GmbH Đức 0277 155 287 Asclepion Laser Technologies GmbH Đức 0278 155 288 Asetronics AG Thụy Sĩ 0279 274 289 Ashitaka Factory of Terumo Corporation Nhật Bản 0280 232 290 ASPEL S.A. Ba Lan 0281 118 Đài Loan (Trung 291 A-SPINE Asia Co., Ltd. 0282 296 Quốc) 292 ASSAmed GmbH Đức 0283 155
- Association of Medicine and Analytics 293 Nga 0284 231 Company Ltd. 294 Assut Europe S.p.A. Ý 0285 292 295 Asterasys Co., Ltd. Hàn Quốc 0286 174 296 Atakan Dede - Miray Medikal Thổ Nhĩ Kỳ 0287 272 297 Atesos medical AG Thụy Sĩ 0288 274 298 ATL Technology DG Limited Trung Quốc 0289 279 299 Atlas Medical Jordan 0290 186 300 Atlas Medical Ltd. Hy Lạp 0291 178 301 Atmos Medizintechnik GmbH & Co. KG Đức 0292 155 302 Atom Medical Corp. Nhật Bản 0293 232 303 AT-OS S.r.l. Ý 0294 292 Atrasorb industria de produtos hospitalares 304 Brasil 0295 131 ltda 305 Atrion Medical Products Inc. Hoa Kỳ 0296 175 306 Atrium Medical Corporation Hoa Kỳ 0297 175 307 Audia Akustik GmbH Đức 0298 155 308 Aug. Hedinger GmbH & Co. KG Đức 0299 155 309 Augma Biomaterials Ltd. Israel 0300 184 310 August Benker e. K. Đức 0301 155 311 August Reuchlen GmbH Đức 0302 155 312 Aurena Laboratories Ab Thụy Điển 0303 273 313 Aurolab Cộng hòa Ấn Độ 0304 115 314 Aurosan GmbH Đức 0305 155 315 Aurum Healthcare Sdn Bhd Malaysia 0306 205 316 Australian Orthopaedic Fixations Pty. Ltd. Úc 0307 284 317 Auto Tissue Berlin GmbH Đức 0308 155 318 Autobio Diagnostics Co., Ltd. Trung Quốc 0309 279 319 Autobio Labtec Instruments Co., Ltd. Trung Quốc 0310 279 320 Auxein Medical Pvt Ltd. Cộng hòa Ấn Độ 0311 115 321 Availmed S.A de C.V. Mexico 0312 213 322 Avalanche Med Sdn. Bhd. Malaysia 0313 205 323 Avalon Laboratories, LLC Mexico 0314 213 324 Avantor Performance Materials B.V. Hà Lan 0315 173 325 Avantor Performance Materials Poland S.A. Ba Lan 0316 118 326 AVIZOR, S.A Tây Ban Nha 0317 269 327 Avnet Global Solution Center Hàn Quốc 0318 174
- 328 Awareness Technology, Inc. Hoa Kỳ 0319 175 329 aXcent medical GmbH Đức 0320 155 AXIOM Gesellschaft für Diagnostica und 330 Đức 0321 155 Biochemica mbH Vương quốc Liên hiệp 331 Axis-Shield Diagnostics Limited 0322 107 Anh và Bắc Ireland 332 Aygün Cerrahi Aletler Sanayi Ve Ticaret A.Ş. Thổ Nhĩ Kỳ 0323 272 Aysam Ortopedi ve Tibbi Aletler San. Tic. 333 Thổ Nhĩ Kỳ 0324 272 Ltd. Sti 334 B&E BIO-TECHNOLOGY CO., LTD. Trung Quốc 0325 279 335 B. Braun Aesculap de México SA de CV Mexico 0326 213 336 B. Braun Aesculap Japan Co., Ltd. Nhật Bản 0327 232 337 B. Braun Avitum AG Đức 0328 155 338 B. Braun Avitum AG, Werk Glandorf Đức 0329 155 339 B. Braun Avitum Italy Ý 0330 292 340 B. Braun Avitum Italy S.p.A. Ý 0331 292 341 B. Braun Avitum Saxonia GmbH Đức 0332 155 B. Braun Avitum Saxonia GmbH Werk 342 Đức 0333 155 Obernburg 343 B. Braun Hospicare Limited Ireland 0334 183 344 B. Braun Medical (Suzhou) Co., Ltd. Trung Quốc 0335 279 345 B. Braun Medical AG Thụy Sĩ 0336 274 346 B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. Malaysia 0337 205 347 B. Braun Medical Kft Production Division Hungary 0338 177 Vương quốc Liên hiệp 348 B. Braun Medical Ltd. 0339 107 Anh và Bắc Ireland 349 B. Braun Medical S.A. Tây Ban Nha 0340 269 350 B. Braun Medical SAS Pháp 0341 240 351 B. Braun Melsungen AG Đức 0342 155 352 B. Braun Melsungen AG OPM Đức 0343 155 353 B. Braun Melsungen AG Vascular Systems Đức 0344 155 354 B. Braun Melsungen AG Werk A und K Đức 0345 155 355 B. Braun Melsungen AG Werk E Đức 0346 155 356 B. Braun Melsungen AG Werk Spangenberg Đức 0347 155 357 B. Braun of Dominicana Republic Cộng hòa Dominicana 0348 152 358 B. Braun Surgical S.A. Tây Ban Nha 0349 269 B. J. ZH. F. Panther Medical Equipment Co., 359 Trung Quốc 0350 279 Ltd.
- 360 Bai Lu Health Co., Ltd. Trung Quốc 0351 279 Bain Medical Equipment (Guangzhou) Co., 361 Trung Quốc 0352 279 Ltd. 362 Baisheng Medical Co., Ltd. Trung Quốc 0353 279 363 Baitella AG Thụy Sĩ 0354 274 364 Balchem Corp. Hoa Kỳ 0355 175 365 Balda Medical GmbH Đức 0356 155 366 Balio Diagnostics Pháp 0357 240 367 Baloxy Thai Integral Co., Ltd. Thái Lan 0358 271 368 Balt Pháp 0359 240 369 Balt USA LLC. Hoa Kỳ 0360 175 370 BALTON Sp. z o.o. Ba Lan 0361 118 371 BANDELIN electronic GmbH & Co. KG Đức 0362 155 372 Bao-Health Medical Instrument Co., Ltd. Trung Quốc 0363 279 373 Barco, Inc. Hoa Kỳ 0364 175 374 Bard Access Systems, Inc. Hoa Kỳ 0365 175 375 Bard Peripheral Vascular, Inc. Hoa Kỳ 0366 175 376 Bard Reynosa S.A de C.V. Mexico 0367 213 377 Bard Sdn. Bhd. Malaysia 0368 205 378 Bard Shannon Ltd Hoa Kỳ 0369 175 379 Barkey GmbH & Co. KG Đức 0370 155 380 Bar-Ray Hoa Kỳ 0371 175 381 BASO DIAGNOSTICS INC. ZHUHAI Trung Quốc 0372 279 382 Bastos Viegas Bồ Đào Nha 0373 129 383 BASTOS VIEGAS, SA Bồ Đào Nha 0374 129 384 Bauer und Häselbarth - Chirurg GmbH Đức 0375 155 Đài Loan (Trung 385 Baui Biotech Company Ltd. 0376 296 Quốc) 386 Bausch & Lomb Inc. Hoa Kỳ 0377 175 387 Baxter Healthcare Corporation Hoa Kỳ 0378 175 388 Baxter Healthcare S.A. Ireland 0379 183 389 Baxter Healthcare S.A. Singapore Branch Singapore 0380 257 390 Baxter Limited Malta 0381 208 391 Baxter S.A. Bỉ 0382 125 392 Bayer Consumer Care AG Thụy Sĩ 0383 274 393 Bayer Medical Care Inc. Hoa Kỳ 0384 175 394 Bayer Medical SRL Costa Rica 0385 146
- 395 Baylis Medical Company Inc. Canada 0386 140 396 Baymar Solutions LLC Hoa Kỳ 0387 175 Vương quốc Liên hiệp 397 BBI Solutions OEM Ltd 0388 107 Anh và Bắc Ireland 398 BD Medical - Diabetes Care Hoa Kỳ 0389 175 399 BD Medical Surgical Hoa Kỳ 0390 175 400 BD Rapid Diagnostics (Suzhou) Co., Ltd. Trung Quốc 0391 279 401 BD Switzerland Sàrl Thụy Sĩ 0392 274 402 BDR Diagnostics Tây Ban Nha 0393 269 403 Bear Medic Corp. Nhật Bản 0394 232 404 Beckman Coulter Hoa Kỳ 0395 175 405 Beckman Coulter Biomedical GmbH Đức 0396 155 Beckman Coulter Biotechnology (Suzhou) 406 Trung Quốc 0397 279 Co., Ltd. 407 Beckman Coulter GmbH Đức 0398 155 408 Beckman Coulter Inc. Hoa Kỳ 0399 175 409 Beckman Coulter India Pvt. Ltd. Cộng hòa Ấn Độ 0400 115 410 Beckman Coulter Ireland Inc. Ireland 0401 183 Beckman Coulter Laboratory Systems 411 Trung Quốc 0402 279 (Suzhou) Co., Ltd. 412 Beckman Coulter Mishima K.K. Nhật Bản 0403 232 413 Beckman Coulter, Inc. Hoa Kỳ 0404 175 Becton Dickinson and Company BD Medical 414 Hoa Kỳ 0405 175 Diabetes Care 415 Becton Dickinson Benelux N.V. Bỉ 0406 125 416 Becton Dickinson Caribe, Ltd. Hoa Kỳ 0407 175 417 Becton Dickinson GmbH Đức 0408 155 418 Becton Dickinson Holdings Pte. Ltd. Singapore 0409 257 419 Becton Dickinson India Pvt. Ltd. Cộng hòa Ấn Độ 0410 115 420 Becton Dickinson Infusion Therapy AB Thụy Điển 0411 273 Becton Dickinson Infusion Therapy Systems 421 Hoa Kỳ 0412 175 Inc. Becton Dickinson Infusion Therapy Systems 422 Mexico 0413 213 Inc. S.A. de C.V. 423 Becton Dickinson Medical (S) Pte Ltd. Singapore 0414 257 Becton Dickinson Medical Devices Co., Ltd. 424 Trung Quốc 0415 279 Suzhou 425 Becton Dickinson S.A. Tây Ban Nha 0416 269 426 Becton, Dickinson and Company Hoa Kỳ 0417 175
- 427 Becton, Dickinson and Company Ireland 0417 183 Vương quốc Liên hiệp 428 Becton, Dickinson and Company 0417 107 Anh và Bắc Ireland Becton, Dickinson and Company (BD), BD 429 Hoa Kỳ 0418 175 Diagnostic Systems Becton, Dickinson and Company, BD 430 Singapore 0419 257 Biosciences Becton, Dickinson and Company, BD 431 Hoa Kỳ 0419 175 Biosciences 432 Becton, Dickinson Medical (S) Pte Ltd. Singapore 0420 257 BEGO Bremer Goldschlagerei Wilh. Herbst 433 Đức 0421 155 GmbH & Co. KG 434 Behnk Elektronik GmbH Đức 0422 155 435 Behnk Elektronik GmbH & Co. KG Đức 0423 155 436 Beiersdorf AG Đức 0424 155 437 Beiersdorf Manufacturing Argentona, S.L. Tây Ban Nha 0425 269 438 Beijing 3H Medical Technology Co. Ltd. Trung Quốc 0426 279 Beijing Choice Electronic Technology Co., 439 Trung Quốc 0427 279 Ltd. 440 Beijing Demax Medical Technology Co., Ltd Trung Quốc 0428 279 Beijing Donghuayuan Medical Equipment 441 Trung Quốc 0429 279 Co., Ltd. Beijing Gold Mountainriver Tech 442 Trung Quốc 0430 279 Development Co., Ltd. 443 Beijing Health Medical Technology Co., Ltd. Trung Quốc 0431 279 Beijing Honghugaoxiang Science And 444 Trung Quốc 0432 279 Technology Development Co., Ltd. Beijing Jingdong Technology ( Laoting ) Co., 445 Trung Quốc 0433 279 Ltd. 446 Beijing Libeier Bioengineering Institute Trung Quốc 0434 279 Beijing Libeier Bio-engineering Institute Co., 447 Trung Quốc 0435 279 Ltd. Beijing Richen-Force Science & Technology 448 Trung Quốc 0436 279 Co., Ltd. 449 Beijing Strong Biotechnology, Inc. Trung Quốc 0437 279 450 Beijing Succeeder Technology Inc. Trung Quốc 0438 279 451 Beijing Sun International Trade Co., Ltd. Trung Quốc 0439 279 Beijing Wandong Medical Technology Co. 452 Trung Quốc 0440 279 Ltd. Beijing Zhongan Taihua Technology Co., 453 Trung Quốc 0441 279 Ltd.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn