
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH BÌNH ĐNHỈ Ị
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 51/2019/QĐ-UBNDốBình Đnh, ngày 11 tháng 11 năm 2019ị
QUY T ĐNHẾ Ị
BAN HÀNH QUY ĐNH V C P GI Y PHÉP XÂY D NG TRÊN ĐA BÀN T NH BÌNHỊ Ề Ấ Ấ Ự Ị Ỉ
ĐNHỊ
Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH ĐNHỦ Ỉ Ị
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t S a đi, b sung m t s đi u c a 37 Lu t có liên quan đn quy ho ch ngày ứ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ế ạ
20/11/2018;
Căn c Lu t Quy ho ch đô th ngày 17/6/2009;ứ ậ ạ ị
Căn c Lu t Vi n thông ngày 23/11/2009;ứ ậ ễ
Căn c Lu t Qu ng cáo ngày 21/6/2012;ứ ậ ả
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014;ứ ậ ự
Căn c Lu t Tín ng ng, tôn giáo ngày 18/11/2016;ứ ậ ưỡ
Căn c Ngh đnh s 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý không gian xây ứ ị ị ố ủ ủ ề ả
d ng ng m đô th ;ự ầ ị
Căn c Ngh đnh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 c a Chính ph v qu n lý d án đu t ứ ị ị ố ủ ủ ề ả ự ầ ư
xây d ng;ự
Căn c Ngh đnh s 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 c a Chính ph quy đnh các lo i gi y t ứ ị ị ố ủ ủ ị ạ ấ ờ
h p pháp v đt đai đ c p Gi y phép xây d ng;ợ ề ấ ể ấ ấ ự
Căn c Ngh đnh s 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s ứ ị ị ố ủ ủ ị ế ộ ố
đi u và bi n pháp thi hành Lu t Tín ng ng, tôn giáo;ề ệ ậ ưỡ
Căn c Thông t s 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 c a B Xây d ng h ng d n v c p Gi y ứ ư ố ủ ộ ự ướ ẫ ề ấ ấ
phép xây d ng;ự
Theo đ ngh c a S Xây d ng t i T trình s 317/TTr-SXD ngày 01/11/2019.ề ị ủ ở ự ạ ờ ố
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u ề1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v c p Gi y phép xây d ng trên đa bàn ế ị ị ề ấ ấ ự ị
t nh Bình Đnh.ỉ ị
Đi u 2.ề Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 12 năm 2019 và thay th Quy t ế ị ệ ự ể ừ ế ế
đnh s 19/2016/QĐ-ị ố UBND ngày 26/02/2016 của y ban Ủnhân dân t nh ban hành Quy đnh v c pỉ ị ề ấ
Gi y phép xây d ng trên đa bàn t nh.ấ ự ị ỉ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng y ban nhỦân dân t nh, Giám đc S Xây d ng; Th tr ng các s , ỉ ố ở ự ủ ưở ở
ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thi xã, thành ph ; Ch t ch ủ ị Ủ ệ ố ủ ị Ủy ban nhân dân các
xã, ph ng, th tr n; các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh ườ ị ấ ổ ứ ị ệ ế ị
này./.

N i nh n:ơ ậ
- Nh Đi u 3;ư ề
- B Xây d ng;ộ ự
- C c ụki m tra VBểQPPL - B T pháp;ộ ư
- TTTU, HĐND, UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- S T pháp;ở ư
- Lãnh đo VP UBND t nh;ạ ỉ
- CV VP UBND t nh;ỉ
- TTTH-CB;
- L uư: VT, K14.
TM. Y BAN NỦHÂN DÂN
KT. CH T CHỦ Ị
PHÓ CH T CHỦ Ị
Phan Cao Th ngắ
QUY ĐNHỊ
V C P GI Y PHÉP XÂY D NG TRÊN ĐA BÀN T NH BÌNH ĐNHỀ Ấ Ấ Ự Ị Ỉ Ị
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế ị 51ố/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 c a ủ Ủy ban nhân dân
t nh Bình Đnh)ỉ ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Quy đnh này quy đnh các n i dung liên quan đn công tác c p Gi y phép xây d ng; Gi y phép ị ị ộ ế ấ ấ ự ấ
xây d ng có th i h n; đi u ch nh, gia h n, c p l i và thu h i Gi y phép xây d ng; th m quy n ự ờ ạ ề ỉ ạ ấ ạ ồ ấ ự ẩ ề
c p Gi y phép xây d ng trên đa bàn t nh Bình Đnh.ấ ấ ự ị ỉ ị
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
Quy đnh này đc áp d ng đi v i các c quan có th m quy n c p Gi y phép xây d ng; ch ị ượ ụ ố ớ ơ ẩ ề ấ ấ ự ủ
đu t ; t ch c t v n xây d ng và các t ch c, cá nhân khác có liên quan đn ho t đng c p ầ ư ổ ứ ư ấ ự ổ ứ ế ạ ộ ấ
Gi y phép xây d ng trên đa bàn t nh Bình Đnh.ấ ự ị ỉ ị
Đi u 3. Th m quy n c p Gi y phép xây d ngề ẩ ề ấ ấ ự
1. S Xây d ng c p Gi y phép xây d ng đi v i các công trình ở ự ấ ấ ự ố ớ (tr các công trình quy đnh t i ừ ị ạ
kho n 2, 3 Đi u này)ả ề nh sau:ư
a) Công trình c p ấI tr xu ng (tr nhà riêng l ) trên đa bàn thành ph Quy Nh n; công trình ở ố ừ ở ẻ ị ố ơ
c p ấI, II (tr nhà riêng l ) trên đa bàn các huy n, th xã;ừ ở ẻ ị ệ ị
b) Công trình tôn giáo và công trình ph tr thu c c s tôn giáo;ụ ợ ộ ơ ở
c) Công trình di tích l ch s - văn hóa (tr công trình c p đc bi t);ị ử ừ ấ ặ ệ
d) Công trình t ng đài, tranh hoành tráng đã đc x p h ng (tr công trình c p đc bi t);ượ ượ ế ạ ừ ấ ặ ệ
đ) Công trình c a hàng xăng d u;ử ầ
e) Công trình tr m BTS có chi u cao t 45m tr lên (tính t m t đt);ạ ề ừ ở ừ ặ ấ
g) Công trình thu c d án có v n đu t tr c ti p n c ngoài;ộ ự ố ầ ư ự ế ướ
h) C p gi y phép di d i công trình;ấ ấ ờ
i) Công trình ng m đô th .ầ ị
2. Ban Qu n lý Khu kinh t t nh c p Gi y phép xây d ng đi v i công trình trong khu đô th m i,ả ế ỉ ấ ấ ự ố ớ ị ớ
khu công nghi p và các d án đu t do Ban Qu n lý Khu kinh t t nh qu n lý, g m:ệ ự ầ ư ả ế ỉ ả ồ
a) Công trình c p I tr xu ng;ấ ở ố
b) Công trình qu ng cáo;ả
c) Công trình tr m BTS;ạ
d) Công trình c a hàng xăng d u;ử ầ

đ) Công trình thu c d án có v n đu t tr c ti p n c ngoài;ộ ự ố ầ ư ự ế ướ
e) Nhà riêng l trong khu đô th m i, d án đu t do Ban Qu n lý Khu kinh t t nh th c hi n;ở ẻ ị ớ ự ầ ư ả ế ỉ ự ệ
g) C p gi y phép di d i công trình;ấ ấ ờ
h) Công trình ng m đô th .ầ ị
3. y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph c p Gi y phép xây d ng công trình, nhà riêng Ủ ệ ị ố ấ ấ ự ở
l thu c đa gi i hành chính qu n lý ẻ ộ ị ớ ả (tr các công trình t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này),ừ ạ ả ả ề bao
g m:ồ
a) Công trình c p III tr xu ng (tr thành ph Quy Nh n);ấ ở ố ừ ố ơ
b) Công trình qu ng cáo;ả
c) Công trình tr m BTS có chi u cao d i 45m (tính t m t đt);ạ ề ướ ừ ặ ấ
d) Công trình tín ng ng và công trình ph tr thu c c s tín ng ng;ưỡ ụ ợ ộ ơ ở ưỡ
đ) Nhà riêng l .ở ẻ
Đi u 4. C p Gi y phép xây d ng có th i h nề ấ ấ ự ờ ạ
1. Đi u ki n đc xét c p Gi y phép xây d ng có th i h n: Công trình, nhà riêng l đc c pề ệ ượ ấ ấ ự ờ ạ ở ẻ ượ ấ
Gi y phép xây d ng có th i h n ph i đáp ng các đi u ki n theo quy đnh t i Đi u 94 c a Lu t ấ ự ờ ạ ả ứ ề ệ ị ạ ề ủ ậ
Xây d ng ngày 18/6/2014.ự
2. Th m quy n c p Gi y phép xây d ng có th i h n: Theo th m quy n quy đnh t i Đi u 3 c a ẩ ề ấ ấ ự ờ ạ ẩ ề ị ạ ề ủ
Quy đnh này.ị
3. Quy mô công trình, nhà riêng l đc c p Gi y phép xây d ng có th i h n:ở ẻ ượ ấ ấ ự ờ ạ
a) Công trình, nhà riêng l đc c p Gi y phép xây d ng có th i h n v i quy mô t i đa 03 ở ẻ ượ ấ ấ ự ờ ạ ớ ố
t ng (trong đô th ), 02 t ng (ngoài đô th ) và chi u cao t i đa không quá 12m; ph i đm b o các ầ ị ầ ị ề ố ả ả ả
yêu c u quy đnh t i kho n 3 và 4 Đi u 91 c a Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014.ầ ị ạ ả ề ủ ậ ự
b) Đi v i công trình, nhà riêng l thu c ph m vi b o v c a di tích đã đc x p h ng, khu ố ớ ở ẻ ộ ạ ả ệ ủ ượ ế ạ
v c đã có quy ho ch phân khu, quy ho ch chi ti t xây d ng đc c quan nhà n c có th m ự ạ ạ ế ự ượ ơ ướ ẩ
quy n phê duy t và có k ho ch s d ng đt hàng năm c a c p huy n thì không c p Gi y phép ề ệ ế ạ ử ụ ấ ủ ấ ệ ấ ấ
xây d ng có th i h n cho vi c xây d ng m i mà ch c p Gi y phép xây d ng có th i h n đ s aự ờ ạ ệ ự ớ ỉ ấ ấ ự ờ ạ ể ử
ch a mà không làm tăng quy mô, c p công trình.ữ ấ
c) Đi v i các công trình, nhà riêng l hi n h u trong khu v c hành lang b o v các công trình ố ớ ở ẻ ệ ữ ự ả ệ
h t ng k thu t: Hành lang an toàn đng b , đng s t, hàng không; hành lang b o v đp, ạ ầ ỹ ậ ườ ộ ườ ắ ả ệ ậ
đê, kè; hành lang cây xanh xung quanh sông, kè, ao; hành lang an toàn đi n và hành lang b o v ệ ả ệ
các công trình h t ng k thu t ng m khác theo quy đnh c a pháp lu t mà Nhà n c ch a có ạ ầ ỹ ậ ầ ị ủ ậ ướ ư
ch tr ng, k ho ch th c hi n di d i các công trình, nhà riêng l đó ra kh i khu v c nêu trên ủ ươ ế ạ ự ệ ờ ở ẻ ỏ ự
thì không đc cho phép c i n i, m r ng, xây d ng m i và nâng t ng, ch đc s a ch a, c i ượ ơ ớ ở ộ ự ớ ầ ỉ ượ ử ữ ả
t o không làm tăng quy mô di n tích, c p công trình.ạ ệ ấ
d) Đi v i công trình, nhà riêng l hi n h u có di n tích đt s d ng n m trong ph m vi quy ố ớ ở ẻ ệ ữ ệ ấ ử ụ ằ ạ
ho ch l gi i c a các tuy n đng trong đô th đã đc phê duy t và công b l gi i nh ng ạ ộ ớ ủ ế ườ ị ượ ệ ố ộ ớ ư
ch a có k ho ch th c hi n m r ng đng thì đc phép s a ch a, c i t o nh ng không làm ư ế ạ ự ệ ở ộ ườ ượ ử ữ ả ạ ư
tăng quy mô di n tích. Tr ng h p đt tr ng, không cho phép xây d ng m i công trình, nhà ệ ườ ợ ấ ố ự ớ ở
riêng l ; ch cho phép xây d ng hàng rào, c ng ngõ.ẻ ỉ ự ổ
4. Th i h n c p Gi y phép xây d ng có th i h n:ờ ạ ấ ấ ự ờ ạ

a) Th i h n c p Gi y phép xây d ng có th i h n theo k ho ch th c hi n quy ho ch nh ng t i ờ ạ ấ ấ ự ờ ạ ế ạ ự ệ ạ ư ố
đa không quá 05 năm đi v i quy ho ch phân khu, 03 năm đi v i quy ho ch chi ti t k t ngày ố ớ ạ ố ớ ạ ế ể ừ
phê duy t quy ho ch.ệ ạ
b) Đi v i các khu v c ch a có k ho ch th c hi n theo quy ho ch, c quan qu n lý quy ho ch ố ớ ự ư ế ạ ự ệ ạ ơ ả ạ
theo phân c p ph i xây d ng k ho ch th c hi n quy ho ch, công b công khai r ng rãi đ cá ấ ả ự ế ạ ự ệ ạ ố ộ ể
nhân, t ch c đc bi t đ làm c s c p phép xây d ng công trình.ổ ứ ượ ế ể ơ ở ấ ự
c) C quan có th m quy n c p Gi y phép xây d ng có trách nhi m xác đnh c th th i h n t n ơ ẩ ề ấ ấ ự ệ ị ụ ể ờ ạ ồ
t i c a công trình trong Gi y phép xây d ng có th i h n đc c p.ạ ủ ấ ự ờ ạ ượ ấ
Đi u 5. Đi u ch nh, gia h n, c p l i và thu h i, h y Gi y phép xây d ngề ề ỉ ạ ấ ạ ồ ủ ấ ự
1. Đi u ch nh, gia h n, c p l i Gi y phép xây d ng: Th c hi n theo quy đnh t i kho n 1, 2, 3, 4ề ỉ ạ ấ ạ ấ ự ự ệ ị ạ ả
Đi u 16 Thông t s 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 c a B Xây d ng h ng d n v c p ề ư ố ủ ộ ự ướ ẫ ề ấ
gi y phép xây d ng.ấ ự
2. Thu h i, h y Gi y phép xây d ng:ồ ủ ấ ự
a) Th c hi n theo quy đnh t i Đi u 101, Đi u 103 Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014.ự ệ ị ạ ề ề ậ ự
b) Tr ng h p ch đu t công trình, nhà riêng l có đn đ ngh thu h i Gi y phép xây d ng ườ ợ ủ ầ ư ở ẻ ơ ề ị ồ ấ ự
đã đc c p thì c quan c p phép ho c c quan có tượ ấ ơ ấ ặ ơ h m quy n có quy t đnh thu h i, h y gi y ẩ ề ế ị ồ ủ ấ
phép xây d ng và thông báo cho các c quan liên quan d c bi t.ự ơ ượ ế
Đi u 6. Đi u kho n thi hànhề ề ả
1. Giám đc S Xây d ng ch u trách nhi m tr c ố ở ự ị ệ ướ Ủy ban nhân dân t nh trong công tác qu n lý ỉ ả
nhà n c v c p phép xây d ng trên đa bàn t nh; có nhi m v h ng d n, đôn đc, thanh tra, ướ ề ấ ự ị ỉ ệ ụ ướ ẫ ố
ki m tra công tác ểc p ấGi y phép xây d ng trên đa bàn t nh theo quy đnh.ấ ự ị ỉ ị
2. Các c quan có th m quy n c p Gi y phép xây d ng t i Đi u 3 Quy đnh này có trách nhi m ơ ẩ ề ấ ấ ự ạ ề ị ệ
t ch c th c hi n vi c c p Gi y phép xây d ng theo đúng th m quy n đã quy đnh; niêm y t ổ ứ ự ệ ệ ấ ấ ự ẩ ề ị ế
công khai quy trình, th t c c p Gi y phép xây d ng t i n i ti p nh n h s ; báo cáo đnh k (6 ủ ụ ấ ấ ự ạ ơ ế ậ ồ ơ ị ỳ
tháng, năm) v công tác c p Gề ấ i y phép xây d ng và qu n lý xây d ng trên đa bàn t nh g i S ấ ự ả ự ị ỉ ử ở
Xây d ng đ t ng h p báo cáo ự ể ổ ợ Ủy ban nhân dân t nh và B Xây d ng theo quy đnh.ỉ ộ ự ị
3. Trong quá trình th c hi n Quy đnh này n u có khó khăn, v ng m c, các t ch c, cá nhân có ự ệ ị ế ướ ắ ổ ứ
liên quan k p th i ph n ánh v S Xây d ng đ h ng d n gi i quy t. Tr ng h p v t th m ị ờ ả ề ở ự ể ướ ẫ ả ế ườ ợ ượ ẩ
quy n, S Xây d ng t ng h p báo cáo đ xu t ề ở ự ổ ợ ề ấ Ủy ban nhân dân t nh xem xét quyỉt ếđnh./.ị

