B Y T
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 5658/QĐ-BYTHà N i, ngày 11 tháng 12 năm 2021
QUY T ĐNH
BAN HÀNH K HO CH TH C HI N CHI N L C QU C GIA V BÌNH ĐNG GI I ƯỢ
TRONG NGÀNH Y T GIAI ĐO N 2021-2030
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 c a Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ơ ế
Căn c Ngh quy t s 28/NQ-CP, ngày 03/3/2021 c a Chính ph v vi c ban hành Chi n l c ế ế ượ
qu c gia v bình đng gi i giai đo n 2021-2030;
Theo đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b - B Y t . ưở ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t K ho ch th c hi n chi n l c qu c gia v bình đng gi i trong ngành y t ế ế ượ ế
giai đo n 2021-2030 (K ho ch kèm theo). ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký ban hành.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng B , V tr ng V T ch c cán b , Th tr ng các đn v thu c và ưở ưở ơ
tr c thu c B , Giám đc S Y t các t nh, thành ph tr c thu c trung ng, Th tr ng các đn ế ươ ưở ơ
v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng BYT (đ b/c); ưở
- UBQGVSTBCPN Vi t Nam;
- Các thành viên Ban VSTBPNBYT;
- L u: VT, Ban VSTBPN BYT.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Văn Thu n
K HO CH
TH C HI N CHI N L C QU C GIA V BÌNH ĐNG GI I TRONG NGÀNH Y T GIAI ƯỢ
ĐO N 2021-2030
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 5658/QĐ-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2021 c a B tr ng Bế ưở
Y t )ế
Th c hi n Ngh quy t s 28/NQ-CP, ngày 03/3/2021 c a Chính ph v vi c ban hành Chi n ế ế
l c qu c gia v bình đng gi i giai đo n 2021-2030, B Y t xây d ng k ho ch tri n khai ượ ế ế
th c hi n Chi n l c qu c gia v bình đng gi i trong ngành y t giai đo n 2021-2030, c th ế ượ ế
nh sau:ư
I. M C TIÊU
1.1. M c tiêu t ng quát
Ti p t c tăng c ng bình đng gi a nam và n trong cung c p và th h ng các d ch v chăm ế ườ ưở
sóc s c kh e, góp ph n c i thi n ch t l ng b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e nhân dân ượ
theo đnh h ng công b ng, hi u qu và phát tri n. ướ
1.2 M c tiêu c th
1. Nhóm các m c tiêu qu c gia nh m b o đm bình đng gi a nam và n trong ti p c n ế
và th h ng d ch v chăm sóc s c kh e ưở
M c tiêu 1: B o đm bình đng gi i trong ti p c n và th h ng các d ch v chăm sóc s c ế ưở
kh e.
- Ch tiêu 1: T s gi i tính khi sinh m c 111 bé trai/100 bé gái sinh ra s ng vào năm 2025 và
109 bé trai/100 bé gái sinh ra s ng vào năm 2030.
- Ch tiêu 2: T l t vong bà m liên quan đn thai s n gi m còn 42/100.000 tr sinh s ng vào ế
năm 2025 và xu ng d i 42/100.000 vào năm 2030. ướ
- Ch tiêu 3: T su t sinh v thành niên gi m t 23 ca sinh/1.000 ph n xu ng 18/1.000 vào
năm 2025 và d i 18/1.000 vào năm 2030.ướ
- Ch tiêu 4: T l t nh, thành ph tr c thu c trung ng có ít nh t m t c s y t cung c p thí ươ ơ ế
đi m d ch v chăm sóc s c kh e dành cho ng i đng tính, song tính và chuy n gi i đt 40% ườ
vào năm 2025 và 70% vào năm 2030.
2. Nhóm các ch tiêu v đm b o quy n bình đng gi i đi v i cán b y t ế
M c tiêu 2: Tăng c ng s tham gia c a ph n vào các c ng v lãnh đo, qu n lý trong ườ ươ
toàn ngành nh m t ng b c nâng cao v th , gi m d n kho ng cách v gi i trong lĩnh v c ướ ế
này.
- Ch tiêu 1: Đn năm 2025 đt 60% và đn năm 2030 đt 75% các c quan, đn v trong ngành ế ế ơ ơ
có lãnh đo ch ch t là n .
- Ch tiêu 2: T l cán b n trong di n quy ho ch cán b c a các đn v không d i 15%. ơ ướ
M c tiêu 3: Thu h p d n kho ng cách gi i trong lao đng, vi c làm c a cán b , công ch c,
viên ch c và ng i lao đng trong ngành Y t . ườ ế
Các ch tiêu đn năm 2030: ế
- Ch tiêu 1: 100% các đn v không có s phân bi t v gi i tính trong tiêu chí tuy n d ng (ngo iơ
tr các v trí làm vi c n ng nh c, đc h i theo quy đnh c a Lu t Lao đng).
- Ch tiêu 2: T l cán b n trong t ng s cán b đc đào t o liên t c v chuyên môn k thu t ượ
t i các đn v trong ngành t ng đng v i t l n trong đn v . ơ ươ ươ ơ
M c tiêu 4: Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c n , t ng b c đm b o s tham gia bình ượ ướ
đng gi a nam và n trong th h ng giáo d c và đào t o c a toàn ngành. ưở
Các ch tiêu đn năm 2030: ế
- Ch tiêu 1: T l cán b n trong t ng s cán b đc đào t o th c sĩ và t ng đng (BSCK ượ ươ ươ
I) đt trên 50% t năm 2025 tr đi.
- Ch tiêu 2: T l cán b n trong t ng s cán b đc đào t o ti n sĩ và t ng đng (BSCK ượ ế ươ ươ
II) đt 30% vào năm 2035 và 35% vào năm 2030.
M c tiêu 5: Nâng cao năng l c qu n lý nhà n c v bình đng gi i trong các đn v thu c ướ ơ
và tr c thu c B .
Các ch tiêu đn năm 2030: ế
- Ch tiêu 1: 100% cán b làm công tác bình đng gi i và vì s ti n b c a ph n , cán b ho ch ế
đnh chính sách các c p c a ngành Y t đc t p hu n c p nh t ki n th c bình đng gi i. ế ượ ế
- Ch tiêu 2: Ít nh t có 95% lãnh đo đn v và cán b chuyên trách đc t p hu n v l ng ghép ơ ượ
gi i trong xây d ng và tri n khai chính sách ngành Y t . ế
- Ch tiêu 3: 100% d th o văn b n quy ph m pháp lu t c a ngành đc l ng ghép v n đ bình ượ
đng gi i trong xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t.
II. NHI M V VÀ GI I PHÁP
1. Tăng c ng s lãnh đo, ch đo c a các c p y đng, trách nhi m qu n lý c a chính quy n ườ
các c p trong vi c nâng cao nh n th c, tri n khai th c hi n và hoàn thi n th ch v bình đng ế
gi i. Đ cao vai trò, trách nhi m c a ng i đng đu trong vi c th c hi n các quy đnh v bình ườ
đng gi i.
2. Hoàn thi n h th ng chính sách, pháp lu t b o đm các nguyên t c bình đng gi i trên các
lĩnh v c có liên quan. Th c hi n l ng ghép các n i dung bình đng gi i trong xây d ng chính
sách, pháp lu t và các ch ng trình, chi n l c, k ho ch phát c a ngành. ươ ế ượ ế
3. Xây d ng và tri n khai các Ch ng trình nh m thúc đy th c hi n bình đng gi i và phòng ươ
ng a, ng phó v i b o l c trên c s gi i: ơ
- Truy n thông nâng cao nh n th c, th c hành v bình đng gi i, đ cao giá tr c a tr em gái,
vai trò, v th c a ph n trong gia đình và xã h i. Xây d ng các chu n m c, giá tr xã h i phù ế
h p nh m th c hi n hi u qu bình đng gi i, lo i tr d n nguyên nhân sâu xa c a tình tr ng
m t cân b ng gi i tính khi sinh; nâng cao năng l c v bình đng gi i cho cán b làm công tác
pháp ch , tăng c ng l ng ghép gi i trong xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t; tăng c ng sế ườ ườ
tham gia bình đng c a ph n vào các v trí lãnh đo và qu n lý các đn v trong toàn ngành. ơ
- T ch c ph bi n, tuyên truy n v Lu t phòng ch ng b o l c gia đình cho toàn th cán b ế
công ch c, viên ch c và ng i lao đng t i các đn v . Các c s khám ch a b nh t ch c sàng ườ ơ ơ
l c, chăm sóc y t và t v n cho ng i b nh là n n nhân b o l c gia đình. ế ư ườ
- Đy m nh công tác thông tin, tuyên truy n, ng d ng công ngh thông tin đ nâng cao nh n
th c cho các t ng l p nhân dân v bình đng gi i. Hàng năm, t ch c tri n khai Tháng hành
đng vì bình đng gi i và phòng ng a, ng phó v i b o l c trên c s gi i t ngày 15 tháng 11 ơ
đn ngày 15 tháng 12.ế
4. Gi i pháp v chuyên môn, k thu t c a ngành
Tri n khai th c hi n có hi u qu các chính sách và gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng dân s , ượ
c i thi n tình tr ng s c kh e sinh s n, duy trì m c sinh th p h p lý, quy mô gia đình ít con, h n
ch xu h ng gia tăng m t cân b ng gi i tính khi sinh, góp ph n c i thi n ch t l ng cu c s ngế ướ ượ
c a nhân dân, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, c th nh : ượ ư
- Tri n khai th c hi n có hi u qu các chính sách và gi i pháp nh m duy trì v ng ch c m c sinh
thay th , đa t s gi i tính khi sinh v m c cân b ng t nhiên, nâng cao ch t l ng dân s , c i ế ư ượ
thi n tình tr ng s c kh e sinh s n góp ph n c i thi n ch t l ng cu c s ng c a nhân dân, nâng ượ
cao ch t l ng ngu n nhân l c. ượ
- Ti p t c ch đo tri n khai Chi n l c Dân s Vi t Nam đn năm 2030, tích c c tri n khai ế ế ượ ế
th c hi n Đ án Ki m soát m t cân b ng gi i tính khi sinh và tăng c ng công tác ki m tra, ườ
thanh tra, giám sát vi c th c thi các quy đnh v nghiêm c m l a ch n gi i tính thai nhi và các
nhi m v c a Đ án nh m gi m t c đ tăng t s gi i tính khi sinh và đa v m c cân b ng t ư
nhiên.
- Tri n khai các ch ng trình v nâng cao ch t l ng dân s đm b o nam, n đc cung c p ươ ượ ượ
thông tin, ti p c n bình đng t i các ho t đng, d ch v t i c ng đng g m t v n và khám s c ế ư
kh e tr c khi k t hôn, sàng l c s sinh, chăm sóc s c kh e ng i cao tu i. ướ ế ơ ườ
- Đy m nh tri n khai ch ng trình làm m an toàn t i các t nh/thành ph trong c n c, chú ươ ướ
tr ng th c hi n các gi i pháp can thi p phù h p t i các vùng khó khăn, mi n núi (c p phát mi n
phí gói đ đ s ch, đào t o cô đ thôn b n, tăng c ng năng l c phát hi n và x lý tai bi n s n ườ ế
khoa cho tr m y t xã và c s y t tuy n huy n). ế ơ ế ế
- Xây d ng và tri n khai th c hi n đ án L ng ghép truy n thông nâng cao nh n th c v s c
kh e sinh s n, s c kh e tình d c và phòng ch ng HIV/AIDS cho v thành niên, ph n và nam
gi i trong ph m vi c n c. ướ
- Duy trì m ng l i cung c p d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n, s c kh e tình d c, phòng ướ
ch ng HIV/AIDS cho v thành niên, ph n và nam gi i t i các vùng mi n trong c n c. Tăng ướ
đ bao ph xét nghi m HIV cho ph n có thai, tăng s l ng các huy n tri n khai cung c p ượ
d ch v toàn di n v d phòng lây truy n HIV t m sang con, tăng s c p m con đc theo ượ
dõi sau khi sinh bao g m m đc Đi u tr ARV và con đc ch n đoán s m nhi m HIV và ượ ượ
Đi u tr ARV cho con.
- Đ xu t s a đi và b sung các quy đnh ch a phù h p v i Lu t bình đng gi i trong m t s ư
văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành thu c lĩnh v c phòng ch ng HIV/AIDS, Dân s KHHGĐ
và SKSS.
- Th c hi n t t công tác th ng kê, báo cáo v b o l c gia đình t i c s khám, ch a b nh. ơ
5. T ch c ph bi n, tuyên truy n c p nh t thông tin v bình đng gi i và cam k t th c hi n ế ế
bình đng gi i cho cán b công ch c, viên ch c và ng i lao đng t i các đn v . ườ ơ
6. Tăng c ng năng l c b máy qu n lý nhà n c v bình đng gi i;ườ ướ
- Ki n toàn Ban Vì s ti n b ph n B Y t và Ban Vì s ti n b ph n c a các đn v ế ế ế ơ
nh m nâng cao năng l c và hi u qu ho t đng c a Ban Vì s ti n b ph n . ế
- Tăng c ng công tác đào t o, t p hu n nâng cao năng l c, k năng cho đi ngũ cán b làm ườ
công tác bình đng gi i và vì s ti n b ph n t . T ch c t p hu n ki n th c nghi p v và ế ế
k năng l ng ghép v n đ bình đng gi i; n i dung v phòng ng a và ng phó v i b o l c trên
c s gi i.ơ
- Đy m nh công tác đào t o, b i d ng đi v i công ch c, viên ch c n theo yêu c u c a v trí ưỡ
vi c làm, ng ch công ch c, ch c danh ngh nghi p viên ch c. Nghiên c u, t ng k t th c ti n, ế
xây d ng và nhân r ng mô hình ho t đng hi u qu công tác vì s ti n b ph n và bình đng ế
gi i, đng th i đy m nh ho t đng h p tác qu c t trong lĩnh v c bình đng gi i và công tác vì ế
s ti n b c a ph n . ế
7. Tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra liên ngành vi c th c hi n pháp lu t v bình đng ườ
gi i.
- Hàng năm, t ch c ki m tra, x lý vi ph m v bình đng gi i, k p th i xác minh, báo cáo
nh ng v n đ, v vi c đt xu t liên quan đn công tác bình đng gi i và v s ti n b c a ph ế ế
n đ k p th i gi i quy t. ế
8. Ch đng, tăng c ng h p tác qu c t trong th c hi n các m c tiêu bình đng gi i; tranh th ườ ế
s h tr k thu t, tài chính, chuyên môn c a các t ch c, cá nhân n c ngoài trong lĩnh v c ướ
bình đng gi i.
III. KINH PHÍ TH C HI N K HO CH
Kinh phí th c hi n K ho ch đc b trí t ngu n ngân sách nhà n c; ngu n v n tài tr c a ế ượ ướ
các t ch c, cá nhân trong n c, ngoài n c và các ngu n v n h p pháp khác. ướ ướ
IV. T CH C TH C HI N
1. Ban Vì s ti n b ph n B Y t ế ế (V T ch c cán b là đn v th ng tr c) ơ ườ