Quyết định số 5937/2021/QĐ-BYT
lượt xem 5
download
Quyết định số 5937/2021/QĐ-BYT ban hành bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 5937/2021/QĐ-BYT
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 5937/QĐBYT Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BỔ SUNG CÁC DANH MỤC MÃ DÙNG CHUNG ÁP DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐCP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; Căn cứ Nghị quyết số 17/NQCP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 2020, định hướng đến 2025; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các danh mục mã dùng chung, gồm 11 (mười một) danh mục sau: 1. Danh mục mã tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú ban ngày theo hạng bệnh viện áp dụng tại các cơ sở phục hồi chức năng; 2. Danh mục mã chế phẩm thuốc y học cổ truyền chuyển đổi sang mã thuốc hóa dược; 3. Danh mục mã nhóm theo chi phí; 4. Danh mục mã tai nạn thương tích; 5. Danh mục mã khoa; 6. Danh mục mã gói thầu và mã nhóm thầu thuốc; 7. Danh mục mã nhóm thầu vật tư y tế; 8. Danh mục mã xăng, dầu; 9. Hướng dẫn mã hóa dữ liệu điện tử (file XML) đối với các dịch vụ xét nghiệm SARSCoV2; 10. Danh mục mã phác đồ điều trị HIV/AIDS;
- 11. Danh mục mã đối tượng, mã khám giám định, mã dạng khuyết tật để phục vụ khám giám định y khoa. Phụ lục các danh mục mã dùng chung ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: http://moh.gov.vn Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các quy định trái với quy định tại Quyết định này thì bị bãi bỏ kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. Điều 3. Các danh mục mã dùng chung ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở dữ liệu đầu vào sử dụng trong trích chuyển dữ liệu điện tử giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội trên phạm vi toàn quốc. Điều 4. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm cập nhật các danh mục mã dùng chung ban hành kèm theo Quyết định này vào phần mềm để khai thác, sử dụng và thực hiện trích chuyển dữ liệu điện tử kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2022. Điều 5. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 5; Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để báo cáo); Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp); Các cơ sở KCB trực thuộc Bộ Y tế; Các cơ sở KCB trực thuộc các Bộ, ngành; Các cơ sở KCB trực thuộc các Trường đại học; Hiệp hội Bệnh viện tư nhân; Trần Văn Thuấn Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế); Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Lưu: VT, BH. PHỤ LỤC 1: DANH MỤC MÃ TIỀN NGÀY GIƯỜNG BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY THEO HẠNG BỆNH VIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 5397/QĐBYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế) Đvt: Đồng TT STT trong danh Mã ngày Tên hạng mục ngày Giá tiền ngày mục ban hành kèm giường giường bệnh điều trị nội giường bệnh ban theo bệnh nội trú ban ngày áp dụng tại ngày áp dụng TTLT37/2015/TTLT trú ban các cơ sở phục hồi chức theo Thông tư
- BYTBTC ngày năng 13/2019/TTBYT Ngày giường ban ngày Nội 1 1961 K31.1961 khoa loại 2 Bệnh viện hạng 65,910 đặc biệt Ngày giường ban ngày Nội 2 1962 K31.1962 khoa loại 2 Bệnh viện hạng 61,080 I Ngày giường ban ngày Nội 3 1963 K31.1963 khoa loại 2 Bệnh viện hạng 48,000 II Ngày giường ban ngày Nội 4 1964 K31.1964 khoa loại 2 Bệnh viện hạng 44,730 III Ngày giường ban ngày Nội 5 1965 K31.1965 khoa loại 2 Bệnh viện hạng 39,810 IV Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện 6 1966 K31.1966 chuyên khoa trực thuộc Bộ Y 65,910 tế tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh Ngày giường ban ngày Nội 7 1967 K31.1967 khoa loại 3 Bệnh viện hạng 55,530 đặc biệt Ngày giường ban ngày Nội 8 1968 K31.1968 khoa loại 3 Bệnh viện hạng 51,420 I Ngày giường ban ngày Nội 9 1969 K31.1969 khoa loại 3 Bệnh viện hạng 39,180 II Ngày giường ban ngày Nội 10 1970 K31.1970 khoa loại 3 Bệnh viện hạng 36,330 III Ngày giường ban ngày Nội 11 1971 K31.1971 khoa loại 3 Bệnh viện hạng 33,600 IV Ghi chú: Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 chỉ áp dụng cho nhóm người bệnh bị tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TTBYT. Việc thanh toán BHYT đối với tiền ngày giường điều trị nội trú ban ngày tại các cơ sở PHCN thực hiện theo Thông tư số 24/2021/TTBYT ngày 12/12/2021 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2013/TTBYT ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ sở phục hồi chức năng.
- PHỤ LỤC 2: DANH MỤC MÃ THÀNH PHẦN CHẾ PHẨM THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU THEO THÔNG TƯ SỐ 05/2015/TTBYT CHUYỂN ĐỔI, ÁNH XẠ TẠM THỜI SANG MÃ THUỐC HÓA DƯỢC (Ban hành kèm theo Quyết định số 5397/QĐBYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế) Mã thành phần theo Thông tư 05 Mã ánh xạ mới Đường STT (Ban hành Thành phần thuốc tạm thời (Thuốc dùng kèm theo hoá dược) Công văn 908/BYTBH) 1 05C.46 Pygeum africanum Uống HD.46 2 05C.47.2 Râu mèo, Actiso, Sorbitol Uống HD.47.2 Than hoạt, Cao cam thảo, Calci 3 05C.51 Uống HD.51 carbonat, Tricalci phosphate Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, 4 05C.90.2 Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật Uống HD.90.2 ong, Tricalci phosphat 5 05C.100.1 Mộc hương, Berberin Uống HD.100.1 6 05C.100.3 Mộc hương, Berberin, Ngô thù du. Uống HD.100.3 7 05C.100.5 Mộc hương, Berberin, Xích thược Uống HD.100.5 8 05C.100.7 Mộc hương, Berberin, Bạch thược Uống HD.100.7 Mộc hương, Berberin, Bạch thược, 9 05C.100.9 Uống HD.100.9 Ngô thù du. Mộc hương, Berberin, Xích thược, 10 05C.100.11 Uống HD.100.11 Ngô thù du. Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, 11 05C.104 Uống HD.104 Mộc hương 12 05C.125.1 Đan sâm, Tam thất, Borneol Uống HD.125.1 13 05C.125.2 Đan sâm, Tam thất, Băng phiến Uống HD.125.2 14 05C.125.3 Đan sâm, Tam thất, Camphor Uống HD.125.3 15 05C.134.2 Lá sen, Lá vông, Rotundin Uống HD.134.2 16 05C.134.4 Tâm sen, Lá vông, Rotundin Uống HD.134.4 17 05C.139.17 Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền Uống HD.139.17 sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn,
- Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 18 05C.139.18 Uống HD.139.18 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, 19 05C.139.21 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.21 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, 20 05C.139.22 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.22 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, 21 05C.139.23 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.23 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, 22 05C.139.24 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.24 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 23 05C.139.27 Uống HD.139.27 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 24 05C.139.28 Uống HD.139.28 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 25 05C.139.33 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.33 Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 26 05C.139.34 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.34 Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, 27 05C.139.35 Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền Uống HD.139.35 sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí,
- Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 28 05C.139.36 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.36 Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, 29 05C.139.37 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.37 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, 30 05C.139.38 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.38 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, 31 05C.139.39 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.39 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, 32 05C.139.40 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.40 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 33 05C.139.49 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.49 Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 34 05C.139.50 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.50 Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 35 05C.139.51 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.51 Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo 36 05C.139.52 Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền Uống HD.139.52 sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí,
- Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, 37 05C.139.53 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.53 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, 38 05C.139.54 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.54 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, 39 05C.139.55 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.55 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, 40 05C.139.56 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.56 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 41 05C.139.57 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.57 Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 42 05C.139.58 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.58 Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 43 05C.139.59 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.59 Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, 44 05C.139.60 Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Uống HD.139.60 Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo 45 05C.139.61 Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Uống HD.139.61 Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử,
- Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, 46 05C.139.62 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.62 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, 47 05C.139.63 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.63 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, 48 05C.139.64 Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Uống HD.139.64 Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 49 05C.148.2 đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Uống HD.148.2 Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 50 05C.148.4 đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.4 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 51 05C.148.5 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.5 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 52 05C.148.6 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.6 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 53 05C.148.8 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.8 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol 54 05C.148.10 Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Uống HD.148.10 Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,
- Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, 55 05C.148.12 Uống HD.148.12 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch 56 05C.148.14 môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.14 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch 57 05C.148.16 môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.16 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, 58 05C.148.18 Uống HD.148.18 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, 59 05C.148.20 Uống HD.148.20 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 60 05C.148.22 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.22 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 61 05C.148.24 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.24 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc 62 05C.148.26 Uống HD.148.26 hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc 63 05C.148.28 Uống HD.148.28 hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol 64 05C.148.30 Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Uống HD.148.30 Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ
- muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá 65 05C.148.32 Uống HD.148.32 bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 66 05C.148.33 đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Uống HD.148.33 Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 67 05C.148.34 đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Uống HD.148.34 Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 68 05C.148.35 đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.35 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 69 05C.148.36 đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.36 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 70 05C.148.37 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.37 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 71 05C.148.38 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.38 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 72 05C.148.39 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.39 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 73 05C.148.40 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.40 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
- Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, 74 05C.148.41 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ Uống HD.148.41 muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, 75 05C.148.42 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ Uống HD.148.42 muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, 76 05C.148.43 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Uống HD.148.43 Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, 77 05C.148.44 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Uống HD.148.44 Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch 78 05C.148.45 môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.45 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch 79 05C.148.46 môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.46 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch 80 05C.148.47 môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.47 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch 81 05C.148.48 môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.48 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, 82 05C.148.49 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ Uống HD.148.49 muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
- Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, 83 05C.148.50 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ Uống HD.148.50 muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, 84 05C.148.51 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Uống HD.148.51 Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, 85 05C.148.52 Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Uống HD.148.52 Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 86 05C.148.53 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.53 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 87 05C.148.54 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.54 bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 88 05C.148.55 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.55 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn 89 05C.148.56 đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách Uống HD.148.56 bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc 90 05C.148.57 hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Uống HD.148.57 Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc 91 05C.148.58 hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Uống HD.148.58 Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
- Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc 92 05C.148.59 hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam Uống HD.148.59 thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc 93 05C.148.60 Uống HD.148.60 hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá 94 05C.148.61 bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ Uống HD.148.61 muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá 95 05C.148.62 bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ Uống HD.148.62 muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá 96 05C.148.63 bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Uống HD.148.63 Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá 97 05C.148.64 bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Uống HD.148.64 Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa 98 05C.150 Húng chanh, Núc nác, Cineol Uống HD.150 Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, 99 05C.154 Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát Uống HD.154 cánh, Cam thảo Ma hoàng, Hạnh nhân,Thạch cao, 100 05C.155.1 Uống HD.155.1 Cam thảo Ma hoàng,Khổ hạnh nhân,Thạch 101 05C.155.3 Uống HD.155.3 cao, Cam thảo Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, 102 05C.157 Uống HD.157 Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền 103 05C.158.3 hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch Uống HD.158.3 linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol
- Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền 104 05C.158.4 hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục Uống HD.158.4 linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền 105 05C.158.5 hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch Uống HD.158.5 linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền 106 05C.158.6 hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục Uống HD.158.6 linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, 107 05C.159 Uống HD.159 Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic 108 05C.186.2 Ngưu tất, Nghệ,Rutin Uống HD.186.2 109 05C.186.4 Ngưu tất, Nghệ,Rutin, Bạch truật Uống HD.186.4 Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết 110 05C.187 trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng Uống HD.187 hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng 111 05C.206 Dùng ngoài HD.206 cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh 112 05C.215.1 Uống HD.215.1 dầu tần, Menthol Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu 113 05C.215.2 Uống HD.215.2 tần, Menthol Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh 114 05C.215.3 Uống HD.215.3 dầu tần, Menthol, Eucalyptol Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu 115 05C.215.4 Uống HD.215.4 tần, Menthol, Eucalyptol Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 116 05C.216.1 tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu Dùng ngoài HD.216.1 quế Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 117 05C.216.3 tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu Dùng ngoài HD.216.3 quế, Methol Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 118 05C.216.4 tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu Dùng ngoài HD.216.4 quế, Methol 119 05C.222.2 Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Dùng ngoài HD.222.2
- quế Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 120 05C.222.4 Dùng ngoài HD.222.4 quế, Gừng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 121 05C.222.6 quế, Gừng, Tinh dầu hương nhu Dùng ngoài HD.222.6 trắng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 122 05C.222.7 Dùng ngoài HD.222.7 quế, Menthol Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 123 05C.222.8 Dùng ngoài HD.222.8 quế, Menthol Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 124 05C.222.9 Dùng ngoài HD.222.9 quế, Menthol, Gừng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 125 05C.222.10 Dùng ngoài HD.222.10 quế, Menthol, Gừng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 126 05C.222.11 quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu Dùng ngoài HD.222.11 hương nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 127 05C.222.12 quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu Dùng ngoài HD.222.12 hương nhu trắng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 128 05C.222.13 quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu Dùng ngoài HD.222.13 trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 129 05C.222.14 quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu Dùng ngoài HD.222.14 trắng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 130 05C.222.15 Dùng ngoài HD.222.15 quế, Methyl salycilat Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 131 05C.222.16 Dùng ngoài HD.222.16 quế, Methyl salycilat Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 132 05C.222.17 Dùng ngoài HD.222.17 quế, Methyl salycilat, Gừng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 133 05C.222.18 Dùng ngoài HD.222.18 quế, Methyl salycilat, Gừng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 134 05C.222.19 quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh Dùng ngoài HD.222.19 dầu hương nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 135 05C.222.20 quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh Dùng ngoài HD.222.20 dầu hương nhu trắng 136 05C.222.21 Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Dùng ngoài HD.222.21
- quế, Methyl salycilat, Menthol Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 137 05C.222.22 Dùng ngoài HD.222.22 quế, Methyl salycilat, Menthol Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 138 05C.222.23 Dùng ngoài HD.222.23 quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 139 05C.222.24 Dùng ngoài HD.222.24 quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 140 05C.222.25 quế, Methyl salycilat, Menthol, Dùng ngoài HD.222.25 Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 141 05C.222.26 quế, Methyl salycilat, Menthol, Dùng ngoài HD.222.26 Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 142 05C.222.27 quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh Dùng ngoài HD.222.27 dầu hương nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 143 05C.222.28 quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh Dùng ngoài HD.222.28 dầu hương nhu trắng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 144 05C.222.29 quế, Methyl salycilat, Tinh dầu Dùng ngoài HD.222.29 hương nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 145 05C.222.30 quế, Methyl salycilat, Tinh dầu Dùng ngoài HD.222.30 hương nhu trắng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 146 05C.222.31 Dùng ngoài HD.222.31 quế, Methyl salycilat,Eucalyptol Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 147 05C.222.32 Dùng ngoài HD.222.32 quế, Methyl salycilat,Eucalyptol Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 148 05C.222.33 quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Dùng ngoài HD.222.33 Gừng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 149 05C.222.34 quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Dùng ngoài HD.222.34 Gừng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 150 05C.222.35 quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Dùng ngoài HD.222.35 Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 151 05C.222.36 quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Dùng ngoài HD.222.36 Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng 152 05C.222.37 Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Dùng ngoài HD.222.37
- quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 153 05C.222.38 quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Dùng ngoài HD.222.38 Tinh dầu hương nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 154 05C.222.40 Dùng ngoài HD.222.40 quế, Tinh dầu hương nhu trắng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 155 05C.222.41 Dùng ngoài HD.222.41 quế, Eucalyptol Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 156 05C.222.42 Dùng ngoài HD.222.42 quế, Eucalyptol Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 157 05C.222.43 Dùng ngoài HD.222.43 quế, Eucalyptol, Gừng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 158 05C.222.44 Dùng ngoài HD.222.44 quế, Eucalyptol, Gừng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 159 05C.222.45 quế, Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu Dùng ngoài HD.222.45 hương nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 160 05C.222.46 quế, Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu Dùng ngoài HD.222.46 hương nhu trắng Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 161 05C.222.47 quế, Eucalyptol, Tinh dầu hương Dùng ngoài HD.222.47 nhu trắng Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu 162 05C.222.48 quế, Eucalyptol, Tinh dầu hương Dùng ngoài HD.222.48 nhu trắng Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ 163 05C.223 Dùng ngoài HD.223 hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 164 05C.224.1 Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl Dùng ngoài HD.224.1 salicylat Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 165 05C.224.2 Thiên niên kiện, Huyết giác, Dùng ngoài HD.224.2 Camphora Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 166 05C.224.3 Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl Dùng ngoài HD.224.3 salicylat 167 05C.224.4 Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Dùng ngoài HD.224.4 Thiên niên kiện, Huyết giác,
- Camphora Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 168 05C.224.5 Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl Dùng ngoài HD.224.5 salicylat, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 169 05C.224.6 Thiên niên kiện, Huyết giác, Dùng ngoài HD.224.6 Camphora, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 170 05C.224.7 Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl Dùng ngoài HD.224.7 salicylat, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 171 05C.224.8 Thiên niên kiện, Huyết giác, Dùng ngoài HD.224.8 Camphora, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 172 05C.224.9 Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl Dùng ngoài HD.224.9 salicylat, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 173 05C.224.10 Thiên niên kiện, Huyết giác, Dùng ngoài HD.224.10 Camphora, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 174 05C.224.11 Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl Dùng ngoài HD.224.11 salicylat, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 175 05C.224.12 Thiên niên kiện, Huyết giác, Dùng ngoài HD.224.12 Camphora, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 176 05C.224.13 Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl Dùng ngoài HD.224.13 salicylat, Tế tân, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 177 05C.224.14 Thiên niên kiện, Huyết giác, Dùng ngoài HD.224.14 Camphora, Tế tân, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 178 05C.224.15 Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl Dùng ngoài HD.224.15 salicylat, Tế tân, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 179 05C.224.16 Thiên niên kiện, Huyết giác, Dùng ngoài HD.224.16 Camphora, Tế tân, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 180 05C.224.17 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.17 khung, Methyl salicylat Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 181 05C.224.18 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.18 khung, Camphora
- Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 182 05C.224.19 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.19 khung, Methyl salicylat Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 183 05C.224.20 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.20 khung, Camphora Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 184 05C.224.21 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.21 khung, Methyl salicylat, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 185 05C.224.22 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.22 khung, Camphora, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 186 05C.224.23 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.23 khung, Methyl salicylat, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 187 05C.224.24 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.24 khung, Camphora, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 188 05C.224.25 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.25 khung, Methyl salicylat, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 189 05C.224.26 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.26 khung, Camphora, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 190 05C.224.27 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.27 khung, Methyl salicylat, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 191 05C.224.28 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.28 khung, Camphora, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên 192 05C.224.29 Dùng ngoài HD.224.29 khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 193 05C.224.30 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên Dùng ngoài HD.224.30 khung, Camphora, Tế tân, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên 194 05C.224.31 Dùng ngoài HD.224.31 khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng 195 05C.224.32 Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Dùng ngoài HD.224.32 Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên
- khung, Camphora, Tế tân, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 196 05C.224.33 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.33 giác, Methyl salicylat Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 197 05C.224.34 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.34 giác, Camphora Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 198 05C.224.35 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.35 giác, Methyl salicylat Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 199 05C.224.36 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.36 giác, Camphora Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 200 05C.224.37 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.37 giác, Methyl salicylat, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 201 05C.224.38 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.38 giác, Camphora, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 202 05C.224.39 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.39 giác, Methyl salicylat, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 203 05C.224.40 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.40 giác, Camphora, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 204 05C.224.41 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.41 giác, Methyl salicylat, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 205 05C.224.42 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.42 giác, Camphora, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 206 05C.224.43 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.43 giác, Methyl salicylat, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, 207 05C.224.44 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.44 giác, Camphora, Tế tân Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 208 05C.224.45 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.45 giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, 209 05C.224.46 Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết Dùng ngoài HD.224.46 giác, Camphora, Tế tân, Riềng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn