B T PHÁP Ư
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 668/QĐ-BTP Hà N i, ngày 05 tháng 5 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH K HO CH TINH GI N BIÊN CH NĂM 2021 C A B T PHÁP Ư
B TR NG B T PHÁP ƯỞ Ư
Căn c Ngh đnh s 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B T pháp; ơ ư
Căn c Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph v chính sách
tinh gi n biên ch ; Ngh đnh s ế 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 c a Chính ph v
chính sách tinh gi n biên ch s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP; ế
Ngh đnh s 143/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2020 c a Chính ph s a đi , b sung m t
s đi u c a Ngh đ nh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph và Ngh
đnh s 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 c a Chính ph s a đi, b sung m t s
đi u c a Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP;
Căn c Quy t đnh s 2218/ ế QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 c a Th t ng Chính ph v ướ
K ho ch c a ế Chính ph th c hi n Ngh quy t s 39-NQ/TW ngày ế 17/4/2015 c a B Ch ính tr
v tinh gin biên ch ếvà c c u l i đi ngơ ũ cán b , công ch c, viên ch c;
Theo đ ngh c a V tr ng V T ưở ch c cán b .
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này K ho ch tinh gi n biên ch năm 2021 c a B T ế ế ế ư
pháp.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng, V tr ng V T ch c cán b , Th tr ng các đn v thu c B ch u ưở ưở ơ
trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B N i v ;
- B Tài chính;
- Các Th tr ng (đ ưở bi t);ế
- Các t ch c CT-XH B T pháp (đ ư ph i h p);
- L u: VTư, TCCB.
B TR NG ƯỞ
Lê Thành Long
K HO CH
TINH GI N BIÊN CH NĂM 2021 C A B T PHÁP Ư
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế 668/QĐ-BTP ngày 05/5/2021)
Căn c Ngh quy t s 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 c a B Chính tr v tinh gi n biên ch và c ế ế ơ
c u l i đi ngũ cán b , công ch c, viên ch c; K ết lu n s 17-KL/TW ngày 11/9/2017 c a B
Chính tr v tình hình th c hi n biên ch , tinh gi n biên ch c a các t ch c trong h th ng ế ế
chính tr năm 2015-2016; m c tiêu, nhi m v , gi i pháp giai đo n 2017-2021; Ngh đnh s
108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 c a Chính ph v chính sách tinh gi n biên ch ; Ngh đnh s ế
113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 108/2014/NĐ-
CP ngày 20/11/2014 v chính sách tinh gi n biên ch ; Ch th s 02/CT-TTg n ế gày 06/01/2017 c a
Th t ng Chính ph v vi c đ ướ y m nh th c hi n ch tr ng tinh gi n biên ch ; ươ ế
Th c hi n m c tiêu tinh gi n biên ch theo Đ ế án tinh gi n biên ch c a B T pháp giai đo n ế ư
2015-2021 (ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 1703/QĐ-BTP ngày 09/8/2016 c a B tr ng B ưở
T pháp)ư, B T pháp ban hành K ho ch tinh gi n biên ch năm 2021, c th ư ế ế nh sau:ư
I. PH M VI, M C TIÊU, QUAN ĐI M, NGUYÊN T C
1. Ph m vi th c hi n tinh gi n biên ch ế
Th c hi n tinh gi n biên ch đi v i công ch c, viên ch c và ng i lao đng h p đng không ế ườ
xác đnh th i h n theo Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP (sau đây g i là lao đng h p đng theo Ngh
đnh 68) t i các đn v thu c B và h th ng thi hành án dân s năm 2021. ơ
2. M c tiêu
2.1. M c tiêu chung
Tinh gi n biên ch nh m nâng cao ch t l ng đi ngũ công ch c, viên ch c; thu hút nh ng ế ượ
ng i có đc, có tài vào làm vi c t i B và các ườ đn v , đáp ng yêu c u nâng cao ch t l ng ơ ượ
ho t đng c a B và các đn v , gi ơ m chi th ng xuyên, góp ph n tích c c vào phát tri n kinh ườ
t ế- xã h i c a đt n c, xây d ng Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a Nhân dân, do ướ ướ
Nhân dân, vì Nhân dân.
2.2. M c tiêu c th
Th c hi n tinh gi n biên ch theo quy đnh c a Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 ế
c a Chính ph v chính sách tinh gi n biên ch ( ế đc s a đượ i, b sung m t s đi u b i Ngh
đnh s 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 c a Chính ph ) đi v i 51 tr ng h p (01 tr ng h p ườ ườ
thu c kh i các đn v qu n lý nhà n c thu c B , 50 tr ng h p thu c kh i h th ng thi hành ơ ướ ườ
án dân s ).
3. Quan đim
3.1. B o đm s lãnh đo c a Ban Cán s Đng, Đng y B , c p y Đng các đn v ; s ơ
qu n lý th ng nh t c a B tr ưởng; phát huy vai trò giám sát c a Công đoàn, Đoàn thanh niên,
Ban n công c a B và các đn v trong quá trình th c hi n. ơ
3.2. Th ng nh t nh n th c và hành đng; quy t tâm, kiên trì th c hi n m c tiêu tinh gi n biên ế
ch theo yêu c u c a B Chính tr , Chính ph , Th t ng Chính ph .ế ướ
3.3. Tinh gin biên ch ếkhông làm nh h ng đn ho t ưở ế đng c a đ ơn v , b o đ m hoàn thành
t t nhi m v chính tr đc giao. ượ
3.4. T l tinh gi n biên ch đc xác đnh theo t ng đn v , phù h ế ượ ơ p v i th c t s l ng, ch t ế ượ
l ng đi ngũ công ch c, viên ch c c a ượ đn v , tránh hi n t ng cào b ng.ơ ượ
3.5. C c u l i đi ngũ công ch c, viên ch c h p lý v trình đ chuyên môn, ng ch, ch c danh ơ
ngh nghi p và đ tu i, gi i tính, dân t c.
3.6. Th c hi n tinh gi n biên ch ti n hành đng b v i c i cách hành ch ế ế ính, c i cách ch đ ế
công v , công ch c; nâng cao ch t l ng khu v c d ch v công và ượ đy m nh xã h i hóa khu v c
s nghi p công; quan tâm đn ế đi s ng công ch c, viên ch c, ng i lao đng. ườ
4. Nguyên t c
4.1. Tinh gin biên ch ph i ế đc ti n hành trên c s rà soát, s p x p l i t ch c, ch c năng, ượ ế ơ ế
nhi m v c a các đn v ; th c hi n đánh giá, x p lo i ch t l ng công ch c, viên ch c, lao ơ ế ượ
đng h p đng theo Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP trong t ng đn v ; b o đm phù h p v i v trí ơ
vi c làm và tăng c ng đào t o, b i d ườ ưỡng nâng cao năng l c, trình đ đi ng ũ cán b , công
ch c, viên ch c.
4.2. Tinh gi n biên ch ếph i b o đm nguyên t c t p trung dân ch , khách quan, công khai, minh
b ch và theo quy đnh c a pháp lu t.
4.3. Ph i b o đm chi tr ch ếđ, chính sách tinh gi n biên ch k p th i, đy đ ế và đúng theo
quy đnh c a pháp lu t.
4.4. Ng i đng đu ph i ch u trách nhi m v k t qu th c hi n tinh gi n biên ch trong đn vườ ế ế ơ
đc giao qu n lý theo th m quy n.ượ
II. GI I PHÁP
1. Nâng cao nh n th c, trách nhi m c a đi ngũ công ch c, viên ch c v m c tiêu, quan đi m, ý
nghĩa, yêu c u c a công tác tinh gi n biên ch và c c u l i đi ngũ công ch c, t o s đng ế ơ
thu n c a công ch c, viên ch c trong th c hi n ch tr ng tinh gi n biên ch ; xác đnh trách ươ ế
nhi m th c hi n tinh gi n biên ch tr c h t thu c v ng i đng đu đn v . ế ướ ế ườ ơ
2. V t ch c b máy
2.1. Ti p t c rà soát, s p x p, ki n toàn t ch c, ch c năng, nhi m v c a B và các đn v ế ế ơ
thu c B theo quy đnh c a Ngh đnh s 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 c a Chính ph quy
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B T pháp. ơ ư
2.2. Tiếp t c hoàn thi n quy ho ch m ng l i các đ ướ ơn v s nghi p công l p c a Ngành.
3. V biên chế
3.1. C b n không giao thêm biên ch công ch c, viên ch c trong các đn v thu c B , tr ơ ế ơ
tr ng h p đc bi t: Thành l p thêm t ch c, đn v m i; phát sinh nhi m v m i theo quy t ườ ơ ế
đnh c a c p có th m quy n.
3.2. Ti p t c th c hi n vi c c c u l i đi ngũ cán b , cế ơ ông ch c, viên ch c theo ng ch, ch c
danh ngh nghi p, v trí vi c làm và trình đ đào t o phù h p v i ch c năng, nhi m v , b o
đm c c u phù h p v n , ng i dân t c thi ơ ườ u s ; rà soát trình đ đào t o, năng l c c a công
ch c, viên ch c đ có k ho ch s p x p, b trí s d ng phù h p v i v trí vi c làm và yêu c u ế ế
nhi m v . Th c hi n tinh gi n biên ch đi v i nh ng công ch c, viên ch c không hoàn thành, ế
không đáp ng yêu c u nhi m v , không d t tiêu chu n quy đnh (ph m ch t, n ăng l c, s c
kh e), nh ng ng i dôi d do s p x p l i t ch c. ườ ư ế
3.3. Ti p t c hoàn thi n tiêu chuế n các ng ch công ch c, ch c danh ngh nghi p viên ch c,
ch c danh lãnh đo, qu n lý thu c lĩnh v c qu n lý c a B theo h ng chú tr ng ph m ch t, ướ
năng l c.
3.4. Th c hi n tuy n d ng, ti p nh n công ch c, viên ch c m i (n u có) không quá 50% s biên ế ế
ch công ch c, viên ch c đã th c hi n tinh gi n biên ch và không quá 50% s biên ch công ế ế ế
ch c, viên ch c đ ã gi i quy t ch đ ngh h u ho c thôi vi c theo quy đnh. ế ế ư
3.5. Rà soát, xác đnh c c u, s l ng cán b h p đng theo Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP c a ơ ượ
các đn v đ làm c s cho vi c b trí, s d ng cán b h p đng h p lý, ti t ki m kinh phí.ơ ơ ế
4. Đy m nh th c hi n c ơch t ch , tế ch u trách nhi m c a các đ ơn v s nghi p công
l p
Ti p t c đi m i ho t đng c a các đn v s nghi p công l p c a B . S l ng ng i làm ế ơ ượ ườ
vi c t vi c chuy n đi ho t đng s đc b trí cho các nhi m v c n đc t ượ ượ ăng c ng c a ườ
B và các đn v thu c B . C th ơ nh sau:ư
4.1. Ti p t c th c hi n t ch đế i v i các đn v s nghi p đã th c hi n t ch , t b o đm ơ
toàn b kinh phí ho t đng c a B và các đn v d ch v c a các c s ơ ơ đào t o thu c B .
Khuyến khích các đn v th c hi n t ch chi th ng xuyên và chi đu t g n v i vi c áp d ng ơ ườ ư
c ch tài chính c a doanh nghi p cho các đn v s nghi p công l p.ơ ế ơ
4.2. Khuy n khích các đn v ế ơ s nghi p có ngu n thu s nghi p đy m nh chuy n đi thêm
10% s l ng viên ch c sang c ch t ch , t ch u trách nhi m và x ượ ơ ế ã h i hóa, thay th ngu n ế
tr l ng t ngân sách nhà n c b ng vi c tr l ng t ngu n thu s nghi p. ươ ướ ươ
5. Nâng cao hi u l c, hi u qu công tác qu n lý công ch c, viên ch c
5.1. Nâng cao ch t l ng tuy ượ n d ng công ch c, viên ch c; tăng c ng thu hút, ti p nh n công ườ ế
ch c, viên ch c có năng l c, trình đ, có kinh nghi m th c ti n vào công tác t i các đn v thu c ơ
B .
5.2. Th c hi n nghiêm vi c đánh giá công ch c, viên ch c c a đn v d a ch y u trên k t qu ơ ế ế
th c hi n nhi m v , b o đm th c ch t, không hình th c, n nang, né tránh; s d ng, b trí
công ch c, viên ch c đúng v trí, đúng năng l c, s tr ng, phù h p v i v trí vi c làm. Xây d ng ườ
B tiêu chí đánh giá công ch c, viên ch c c a B .
5.3. Th c hi n đúng quy đnh v s l ng c p phó trong các đn v ượ ơ thu c B .
5.4. Ti p t c hoàn thi n k ho ch, ch ng trình, n i dung, hình th c b i dế ế ươ ưỡng công ch c, viên
ch c b o đm ch t l ng b i d ượ ưng, theo yêu c u v trí vi c làm và yêu c u công tác c a các
đn v ; h ng t i xây d ng quy ho ch đào t o, ơ ướ b i d ng đ ưỡ i ngũ chuyên gia B T pháp giai ư
đo n 2021 - 2025.
5.5. Đy m nh ng d ng công ngh thông tin trong gi i quy t công vi c c a B , c a các đn v ế ơ
và t ng công ch c, viên ch c đ ti t ki m nhân l c, th i gian, kinh phí và nâng cao hi u qu ế
th c hi n nhi m v .
III. T CH C TH C HI N
1. V T ch c cán b có trách nhi m
1.1. Ch trì, làm đu m i h ng d n, ki m tra, đôn đc các đn v thu c B th c hi n tinh gi n ướ ơ
biên ch theo đúng Ngh quy t sế ế 39-NQ/TW và quy đnh t i Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP;
1.2. Th m đnh và t ng h p danh sách đi t ng tinh gi n biên ch c a các đn v thu c B ượ ế ơ
theo đnh k 02 l n/năm (tr H th ng Thi hành án dân s ),
1.3. Giúp Ban Ch đo th c hi n tinh gi n biên ch c a B T pháp t ng h ế ư p k t qu , đánh giá ế
tình hình th c hi n tinh gi n biên ch c a B , báo cáo B tr ế ưng và g i c quan có th m quy n. ơ
2. C c K ho ch - Tài chính có trách nhi m ế
B trí, th m đnh kinh phí th c hi n tinh gi n biên ch , h ng d n th ế ướ t c c p phát, thanh
quy t toán kinh phí th c hi n tinh gi n biên ch theo quy đnh; t ng hế ế p, đ ngh B Tài chính
c p kinh phí và th c hi n vi c quy t toán kinh phí chi tr cho đi t ng tinh gi n biên ch theo ế ượ ế
quy đnh.
3. Văn phòng B có trách nhi m
B trí, th m đnh kinh phí th c hi n tinh gi n biên ch , h ng d n th t c c ế ướ p phát, thanh
quy t toán kinh phí th c hi n tinh gi n biên chế ế đi v i các đn v thu c kh ơ i Văn phòng B
theo quy đnh;
4. Tng c c Thi hành án dân s có trách nh i m
4.1. Ch đo, h ng d n, đôn đc, ki m tra vi c th c hi n tinh gi n biên ch trong H th ng ướ ế
Thi hành án dân s ;