Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố An Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2018 Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG S : 83/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ụ Ế Ể Ể Ệ Ạ BAN HÀNH K HO CH TRI N KHAI CH Ợ NG TRÌNH M C TIÊU PHÁT TRI N H Ạ Ộ Ố Ỉ ƯƠ TH NG TR GIÚP XÃ H I GIAI ĐO N 2016 2020 T NH AN GIANG
Ủ Ị Ủ Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG
ứ ậ ổ ứ ề ị ươ ượ ố ộ ng đ c Qu c h i thông qua ngày 19 tháng 6 năm Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph 2015;
ứ ế ị ủ ố ủ ướ ệ ng phê duy t Ch ươ ng ệ ố ụ ể ạ ộ Căn c Quy t đ nh s 565/QĐTTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 c a Th t ợ trình m c tiêu Phát tri n h th ng tr giúp xã h i giai đo n 2016 2020.
ề ố ở ị ủ ộ ươ ộ ạ ờ ng binh và Xã h i t ố i T trình s 2700/TTr Xét đ ngh c a Giám đ c S Lao đ ng Th SLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ể ạ ươ ụ ng trình m c tiêu Phát ệ ố ợ ộ ỉ ề ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch tri n khai Ch Đi u 1. ạ ể tri n h th ng tr giúp xã h i giai đo n 2016 2020 t nh An Giang.
ở ớ ở ế ươ ủ ộ Giao S Lao đ ng Th ộ ơ ị ạ ầ ố ợ ng binh và Xã h i ch trì ph i h p v i S K ho ch và Đ u ố ổ ứ ch c ị ả ự ệ ế Ủ ệ ế ệ ạ ỉ ề Đi u 2. Ủ ư ở , S Tài chính, các đ n v có liên quan và y ban nhân dân các huy n, th , thành ph t t ự th c hi n K ho ch này; theo dõi và báo cáo y ban nhân dân t nh k t qu th c hi n.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký. ề Đi u 3.
ươ Ủ ố ở ộ ỉ ầ ư ạ ố ở ộ ủ ưở , Giám đ c S Tài chính, Th tr ng binh và Xã h i, Giám ở ng các s , ban, ngành có liên quan ệ ở ế ủ ị Ủ ố ị ế ị ệ ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Lao đ ng Th ố đ c S K ho ch và Đ u t và Ch t ch y ban nhân dân huy n, th , thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ
ươ
ơ ộ
ng binh và Xã h i;
ỉ
ở
ạ
ỉ
ễ Nguy n Thanh Bình
ư
ậ N i nh n: ộ B Lao đ ng Th Văn phòng Chính ph ;ủ TT: TU, HĐND, UBND t nh; ể ỉ ặ ậ S , ngành, M t tr n, đoàn th t nh; ố ị ệ UBND huy n, th xã, thành ph ; Lãnh đ o VPUBND t nh; Website Văn phòng; Phòng: KGVX, NC, TH; L u: HCTC.
Ạ Ế K HO CH
Ể ƯƠ Ợ Ụ Ệ TRI N KHAI CH Ộ Ể NG TRÌNH M C TIÊU PHÁT TRI N H TH NG TR GIÚP XÃ H I Ạ Ỉ ế ị Ố GIAI ĐO N 2016 2020 T NH AN GIANG ố (ban hành kèm theo Quy t đ nh s 83/QĐUBND ngày 15/01/2018)
ứ ố ng Chính ph phê ủ ộ ệ ố ươ ụ ể ợ ủ ướ Căn c Quy t đ nh s 565/QĐTTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 c a Th t ạ ệ duy t Ch ế ị ủ ng trình m c tiêu Phát tri n h th ng tr giúp xã h i giai đo n 2016 2020.
ằ ự ụ ệ ộ ồ ệ ố ế ươ Ủ ể ự ạ ạ ỉ ể ộ ủ ỉ ự ể ệ ớ ộ ợ ả ệ Nh m tri n khai th c hi n đ ng b và hi u qu Ch ng trình m c tiêu phát tri n h th ng tr giúp xã h i c a t nh An Giang giai đo n 2016 2020, y ban nhân dân t nh xây d ng K ho ch tri n khai th c hi n, v i các n i dung sau:
Ụ I. M C TIÊU
ụ ổ 1. M c tiêu t ng quát
ị ụ ợ ướ ế ộ ng y u th theo h ng h i ả ả ẳ ặ ớ ị ế ố ượ ng d ch v tr giúp xã h i cho đ i t ệ ẻ ạ ố ươ ng có b t bình đ ng gi ả ấ ượ ệ ẳ ớ
và an toàn ả ả ộ ề ữ ệ ở ề ể ị ằ ụ ế ớ ể ộ ấ ượ Phát tri n và nâng cao ch t l ố ế ạ ườ ậ ng s ng an toàn, thân thi n và lành m nh cho tr em; gi m kho ng nh p qu c t ; t o môi tr ữ ơ ấ ự ớ cách gi i ho c có nguy c i trong nh ng lĩnh v c, ngành, vùng, đ a ph ề ấ i cao; nâng cao ch t l b t bình đ ng gi ng, hi u qu cai nghi n ma túy, tuyên truy n phòng, ạ ỗ ợ ạ ậ ự ố ch ng m i dâm, h tr n n nhân b buôn bán tr v , góp ph n đ m b o an sinh tr t t ướ ộ xã h i, h i m c tiêu công b ng và phát tri n kinh t ầ xã h i b n v ng. ng t
ụ ụ ể ế 2. M c tiêu c th đ n năm 2020
ỷ ệ ơ ở ợ ả ậ c s tr giúp xã h i ngoài công l p lên 60%; Tăng t ỷ ệ ườ ng l ộ ỗ ợ ộ ả ừ l ượ ư ấ c t i có hoàn c nh khó ộ các c s tr giúp xã h i lên 40%; Nâng cao trình đ v n, h tr và qu n lý ca t ơ ở ợ ố ệ ụ ứ ứ ậ ấ ộ ỹ ộ ộ Nâng t khăn đ chuyên môn, nghi p v và t p hu n k năng cho 50% s cán b , công ch c, viên ch c, nhân viên và c ng tác viên công tác xã h i.
ả ậ ộ ồ ế ể ả ạ ẻ ơ ộ ẻ ể ụ ồ ệ ượ c tr giúp, chăm sóc đ ph c h i, hòa nh p c ng đ ng t đ ạ gia tăng s tr em b xâm h i; có k ho ch h tr , can thi p ẻ ợ ố ẻ ị ỗ ợ ả ị ạ ẻ ệ ặ ạ ệ t ả ặ 90% tr em có hoàn c nh đ c bi ỷ ệ và có c h i phát tri n; gi m t l ị 70% tr em có nguy c cao b xâm h i, tr em b xâm h i; 90% tr em có hoàn c nh đ c bi ượ đ ơ c qu n lý, theo dõi.
ấ ộ ữ ạ ở ể 25% tr lên; n đ i bi u Qu c h i, đ i bi u ấ ủ ả ấ ừ ữ ạ ữ ộ 35% tr lên nhi m k 2016 2021, n cán b qu n lý, lãnh đ o và ộ ồ ữ ể ạ ả ứ ề ệ ạ ẳ ề ớ c trang b ki n th c v bình đ ng gi i đ ỳ ị ế ủ ạ ự ạ ự ặ ố ộ ả ỹ i, k năng qu n ế ậ c ti p c n và ạ ự ượ i gây b o l c ho c có nguy c gây b o l c đ ượ ỹ ạ ạ ố ườ ụ ỗ ợ ng các d ch v h tr ; 50% s ng c ư ấ ạ ừ Cán b n tham gia c p y đ ng các c p đ t t ệ ở H i đ ng nhân dân các c p t ộ 50% n cán b trong di n quy ho ch đ ơ ở ớ ượ lý, lãnh đ o và các k năng m m; 50% n n nhân c a b o l c trên c s gi ụ ưở ơ th h ệ phát hi n, t ị v n.
ườ ế ị ạ i nghi n ma túy có quy t đ nh áp d ng bi n pháp x lý vi ph m hành chính đ ệ ệ ề ộ ượ ư c đ a ệ ố ượ ị 90% ng ơ ở ắ vào c s cai nghi n b t bu c; 100% xã, ph ố ạ ạ ạ n n m i dâm; 90% s n n nhân b mua bán đ ệ ụ ị ấ ượ ườ ng/th tr n đ ệ c phát hi n, đ ử ề c tuyên truy n v phòng, ch ng t ỗ ợ ượ ư ấ c t v n, h tr và chăm sóc.
Ố ƯỢ Ạ Ờ Ự Ệ II. PH M VI, Đ I T NG, TH I GIAN VÀ KINH PHÍ TH C HI N
ự ệ ạ 1. Ph m vi th c hi n
ả ỉ ạ ồ Trong ph m vi c t nh, bao g m:
ố ỉ ơ ở ợ ở ộ ơ : Các S , ngành t nh và UBND huy n, th xã, thành ph có c s tr giúp xã h i, c ấ ỉ ệ ạ ằ ị ượ ấ ề ệ ố ẩ ầ ư V n đ u t ệ ở s cai nghi n ma túy c p t nh n m trong quy ho ch đ c c p có th m quy n phê duy t.
ậ ề ẻ ạ ả ị ng có nhi u tr em có hoàn c nh đ c bi ặ ể ố ặ ậ ớ ộ ở ề ộ ề ộ ạ ị ươ ề ề ế ồ ố ự ệ V n s nghi p: T p trung t ớ ẳ bình đ ng gi i ho c có nguy c cao b t bình đ ng gi ị đ a bàn t p trung nhi u đ i t vùng đ ng bào dân t c thi u s , mi n núi, đ a ph ấ ệ ươ t, b t i các vùng, đ a ph ồ ơ ữ ớ ẳ ấ i, vùng đ ng bào dân t c thi u s , nh ng ố ượ ị ạ ng ma túy, m i dâm, n n nhân b mua bán tr v , vùng biên gi i, ệ ể ố ng đi u ki n kinh t xã h i khó khăn.
ố ượ ệ 2. Đ i t ự ng th c hi n
ị ươ ị ượ ụ ể ự ạ ộ ự ủ ệ ơ ng, đ n v đ ệ c giao nhi m v đ th c hi n các d án, ho t đ ng c a ế ở Các S , ngành, đ a ph ạ K ho ch.
ổ ố ừ ươ 3. Nguyên tác phân b v n t ngân sách trung ng
ầ ư ố ể V n đ u t phát tri n:
ự ơ ở ả ố ớ ấ ở ợ ự ộ ấ ỉ ố ớ ộ ế ị ơ ở ợ ệ ườ ố ườ ễ ầ ụ ồ ố ự i r i nhi u tâm trí c p t nh th c hi n theo Quy t đ nh s i tâm th n, ng ủ ắ ầ ư ổ ố ứ ể ạ ị ầ ư ự + Các d án đ u t xây d ng, nâng c p đ i v i các d án nhóm B tr lên đ i v i các c s b o ứ ợ ộ ổ tr xã h i t ng h p và trung tâm công tác xã h i c p t nh, c s tr giúp xã h i và ph c h i ch c năng cho ng 40/2015/QĐTTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 c a Th t chí và đ nh m c phân b v n đ u t ấ ỉ ủ ủ ướ ướ ồ phát tri n ngu n ngân sách nhà n ng Chính ph ban hành nguyên t c, tiêu c giai đo n 2016 2020.
ấ ự ầ ư ượ ỗ ợ ố ớ ự c h tr đ i v i d án xây d ng nâng c p các c s cai nghi n c p t nh đ ộ ệ ấ ỉ ố ự ỉ ầ ư ỗ ợ ự ệ ủ ề ủ ệ ủ ề ỗ ợ ừ ươ ủ ự ệ ệ ụ ự ố ngân sách trung ng th c hi n công tác cai nghi n ơ ở ự + Các d án đ u t quy mô nhóm C thu c các t nh th c hi n theo Công văn s 2538/VPCPKGVX ngày 12 tháng 4 ệ năm 2016 c a Văn phòng Chính ph v danh m c d án đ u t h tr th c hi n công tác cai ạ nghi n ma túy giai đo n 2016 2020 và Công văn s 7770/VPCPKGVX ngày 16 tháng 9 năm 2016 c a Văn phòng Chính ph v h tr t ạ ma túy giai đo n 2016 2020.
ố ự ệ V n s nghi p:
ệ ị ươ ư ự ố ượ ự ệ ng ch a t cân đ i đ c ngân sách th c hi n ỗ ợ ủ ươ ự ự + Chi h tr kinh phí s nghi p cho các đ a ph ng trình. các d án c a Ch
ị ự ệ ỗ ợ ủ ươ ươ ng t ơ ở ữ ệ ố ượ ể ệ ồ ự ộ ố ự c ngân sách th c hi n m t s cân đ i đ ạ ng trình, g m: xây d ng c s d li u, thí đi m mô hình, đào t o và nâng cao ự + Chi h tr kinh phí s nghi p cho các đ a ph ộ n i dung c a Ch năng l c.ự
ự ờ ừ ế năm 2016 đ n năm 2020. ệ t 4. Th i gian th c hi n:
ự ệ 5. Kinh phí th c hi n
ươ ủ ả ổ ị ươ ồ ừ ố ng phân b , kh năng b trí c a ngân sách đ a ph ng và ngu n ợ ồ Theo ngu n kinh phí t trung ộ ố v n huy đ ng h p pháp khác.
Ộ Ự Ầ ƯƠ III. CÁC D ÁN THÀNH PH N THU C CH NG TRÌNH
ự 1. D án 1
ộ ố ớ ệ ố ố ượ ể ợ Phát tri n h th ng tr giúp xã h i đ i v i các đ i t ế ế ng y u th .
ụ 1.1. M c tiêu:
ụ a) M c tiêu chung:
ự ể ệ ể ế ộ ớ ệ ố ấ ượ ợ ộ ợ ị ầ ợ xã ườ i ng d ch v tr giúp xã h i, đáp ng nhu c u tr giúp c a ng ể ụ ệ ằ ề Xây d ng và phát tri n h th ng tr giúp xã h i phù h p v i đi u ki n phát tri n kinh t ứ ụ ợ ộ ủ ỉ ủ h i c a t nh, nâng cao ch t l ả ộ ớ ướ i m c tiêu phát tri n xã h i công b ng và hi u qu . dân, h ng t
ụ ụ ể b) M c tiêu c th :
ạ ể ơ ở ợ ướ ậ ộ i các c s tr giúp xã h i công l p và ngoài công l p, trong đó
ơ ở ợ ỗ ợ ừ ả ậ ỷ ệ ườ l ng i có hoàn ộ các c s tr giúp xã h i tăng lên 50% vào ượ ư ấ c t ạ Quy ho ch phát tri n m ng l ậ ộ ơ ở ợ các c s tr giúp xã h i ngoài công l p tăng lên 55% vào năm 2020; tăng t ả c nh khó khăn đ v n, h tr và qu n lý ca t năm 2020;
ị ệ ụ ấ ộ ộ ị ể ễ ơ ở ợ ạ ế ậ ả ệ ệ ặ ả ớ Thí đi m các mô hình c s tr giúp xã h i cung c p d ch v công tác xã h i, phòng và tr li u ố r i nhi u tâm trí, ngôi nhà t m lánh, mô hình gia đình cá nhân nh n nuôi có th i h n và mô hình ố ượ ề ắ ạ d y ngh g n v i gi i quy t vi c làm cho đ i t ờ ạ t khó khăn; ng có hoàn c nh đ c bi
ệ ụ ậ ấ ộ ỹ ệ ạ ứ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v và t p hu n k năng cho 50% i các ấ ộ ộ ạ ạ ồ ưỡ Đào t o l i, b i d ứ ộ ộ ộ ố s cán b , công ch c, viên ch c, nhân viên và c ng tác viên công tác xã h i đang làm vi c t ươ ộ ơ ơ ở ợ ng binh và Xã h i các c p; c s tr giúp xã h i, c quan Lao đ ng Th
ộ ề ợ ứ ủ ậ ộ Nâng cao nh n th c c a toàn xã h i v tr giúp xã h i.
ạ ự ơ ở ợ ự ệ ệ ạ
ộ ơ ở ả ứ ễ ầ ả ỉ Ư ệ Ph m vi th c hi n: th c hi n trong c t nh. u tiên các c s tr giúp ườ ố ụ ồ i r i nhi u tâm trí, c s b o ứ i tâm th n, ng ứ ộ ổ ộ ợ ộ ự 1.2. Ph m vi th c hi n: ườ xã h i chăm sóc và ph c h i ch c năng cho ng ợ tr xã h i t ng h p, trung tâm công tác xã h i; công ch c, viên ch c và c ng tác viên công tác xã h i;ộ
ủ ế ộ 1.3. N i dung ch y u:
ạ ướ ơ ở ợ ộ ể Phát tri n m ng l i các c s tr giúp xã h i:
ệ ự ướ ơ ở ợ ể ể ấ ạ ụ ồ ớ ộ ả ồ ợ ộ ườ ầ ậ ộ ạ ạ i các c s tr giúp xã h i công l p và ngoài công + Th c hi n quy ho ch, phát tri n m ng l ơ ở ợ ướ ở ộ ọ ậ l p. Trong đó, chú tr ng nâng c p, m r ng và phát tri n m i m ng l i các c s tr giúp xã ộ h i, g m: trung tâm b o tr xã h i, trung tâm công tác xã h i, trung tâm chăm sóc và ph c h i ứ ch c năng cho ng i tâm th n.
ơ ở ợ t b cho c s tr giúp xã h i đ t tiêu ỗ ợ ầ ư ơ ở ậ ẩ ỹ c s v t ch t, k thu t và trang thi ị ộ ạ ứ ấ ẩ ướ ả ạ ộ ụ ị ệ ố ượ ỗ ợ ể ế ị ả ứ ụ ồ ế ị ậ t b v n chuy n đ i t ị ấ ơ ấ ứ ng, s c p c u, ộ Ư ụ ồ ạ ậ + H tr đ u t chu n chăm sóc theo tiêu chu n do Nhà n c quy đ nh, b o đ m có các phân khu ch c năng, các ứ ạ h ng m c công trình đáp ng ho t đ ng chăm sóc, ph c h i ch c năng, tr li u và cung c p d ch ắ ụ v công tác xã h i. u tiên h tr mua s m trang thi ố ượ ứ sinh ho t và ph c h i ch c năng cho đ i t ng.
ậ ỗ ợ ơ ở ợ ậ ộ ổ ơ ở ị ệ ợ ợ ễ ậ ạ ế ệ ệ ả ả ặ ớ ộ ự ỗ ợ H tr xây và v n hành mô hình: H tr xây d ng, v n hành các mô hình c s tr giúp xã h i, ộ ơ ở ả ồ g m mô hình trung tâm công tác xã h i, c s b o tr xã h i t ng h p, c s phòng và tr li u ố r i nhi u tâm trí, ngôi nhà t m lánh, mô hình gia đình, cá nhân nh n nuôi có th i h n và mô hình ố ượ ề ắ ạ d y ngh g n v i gi i quy t vi c làm cho đ i t ờ ạ t khó khăn. ng có hoàn c nh đ c bi
ự ộ ứ ứ ộ Nâng cao năng l c đ i ngũ công ch c, viên ch c và c ng tác viên:
ứ ấ ứ ậ ấ ộ ộ + T p hu n, nâng cao trình đ chuyên môn cho cán b , công ch c, viên ch c c p xã
ạ ạ ạ ộ ợ ộ ộ Đào t o, đào t o l i cho đ i ngũ cán b tr giúp xã h i:
ườ ạ ọ ạ ẳ ộ ừ ọ ộ ơ ấ ệ ừ ộ ấ ụ ồ ạ ỹ ườ ỉ ể ố ế ớ ể + Liên k t v i các tr ng Đ i h c, Cao đ ng đ đào t o h v a làm, v a h c cho 400 cán b , ộ ứ ứ công ch c, viên ch c, nhân viên và c ng tác viên công tác xã h i trình đ s c p, trung c p, cao ạ ọ ứ ẳ đ ng và đ i h c (bình quân 80 ng i/năm); đào t o k năng chuyên sâu chăm sóc, ph c h i ch c ố ượ năng cho đ i t i thi u 10 ch tiêu/năm; ng t
ộ ỹ ứ ộ ợ ng k năng cho 835 cán b , công ch c, viên ch c, nhân viên và c ng tác viên tr giúp ườ ồ ưỡ + B i d ộ ộ xã h i, công tác xã h i (bình quân 167 ng ứ i/năm).
ệ ế ề ả ườ ả ướ ể ồ ộ ệ ả ự ườ ố ầ i tâm th n và ng ủ ố ơ ế i các c s tr giúp xã h i. Trên ệ ố ộ ẻ ơ ở ợ ợ ộ ụ ồ ể Đánh giá k t qu , hi u qu th c hi n phát tri n ngh công tác xã h i, chăm sóc và ph c h i ứ ặ ễ i r i nhi u tâm trí, chăm sóc tr em có hoàn c nh đ c ch c năng cho ng ộ ự ệ t khó khăn d a vào c ng đ ng, c ng c , phát tri n m ng l bi ể ị ả ế ơ ở c s đó, khuy n ngh gi ạ i pháp, c ch , chính sách phát tri n h th ng tr giúp xã h i.
ứ ề ậ Truy n thông, nâng cao nh n th c:
ứ ủ ộ ề ậ ộ ồ ị ấ ộ ơ ở ợ ứ ộ ỏ ỹ ề Truy n thông, nâng cao nh n th c c a các c p, các ngành và c ng đ ng xã h i v vai trò, v trí ợ ệ ố h th ng tr giúp xã h i; công tác xã h i, c s tr giúp xã h i, k năng chăm sóc s c kh e tâm ố ượ ầ th n và đ i t ộ ng khác;
ự ệ 1.4. Kinh phí th c hi n:
ừ ừ ệ ấ ộ ngân sách nhà n ệ ượ ố ổ ứ ủ ị ướ c b trí t ch c, cá nhân trong và ngoài n c theo phân c p hi n hành và huy đ ng t ủ ướ c theo quy đ nh c a pháp lu t. Hàng ự ậ ử ơ ụ ụ ở ậ ề ủ ẩ ồ ị ự Kinh phí th c hi n đ ự s đóng góp c a các t ự ứ ệ năm, căn c vào m c tiêu, nhi m v các S , ngành xây d ng d toán ngân sách g i c quan có ể ớ ự ướ ề c; l ng ghép v i d án phát tri n th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t v ngân sách nhà n
ế ộ ươ ụ ế ng y u th thu c Ch ệ ng trình m c tiêu h tr phát tri n h ộ ố ớ ố ượ ạ ợ ố ợ ộ ể ộ ề ươ tr giúp xã h i đ i v i đ i t th ng tr giúp xã h i giai đo n 2017 2020 và các ch ỗ ợ ề ợ ng trình, đ án v tr giúp xã h i khác.
ấ ậ ồ ưỡ ộ ượ ữ ự ộ ự ệ ả ồ ử ng; s a ch a, nâng c p c s tr giúp xã h i và các mô hình đ ươ ng trình, đ án: chăm sóc tr em có hoàn c nh đ c bi ạ ấ ơ ở ợ ẻ ườ ố ộ ng cho đ i ngũ nhân viên, c ng tác viên, gia đình đ i ớ ệ ồ c th c hi n l ng ghép v i t khó khăn d a vào c ng đ ng, ề ộ ộ ế ề ứ ụ ồ ặ ể ầ Riêng kinh phí t p hu n, đào t o, b i d ượ t các ch ợ tr giúp ph c h i ch c năng cho ng i tâm th n, phát tri n ngh công tác xã h i đ n năm 2020.
ế ệ ợ ng tr giúp xã h i ệ ệ ấ ộ ề ng trình, đ án theo ộ ụ ướ ị ng chung c a nhà n ự ch c xã h i th c hi n các ch ộ ầ ừ ặ ượ ỗ ợ ộ Khuy n khích các doanh nghi p, t thông qua vi c cung c p tài chính đ các t ủ ị đ nh h ơ ế ự khác nhau theo c ch t ố ượ ổ ứ ch c và cá nhân tham gia chăm sóc đ i t ổ ứ ươ ể ấ ặ cân đ i thu chi ho c đ ố ượ ướ c ho c cung c p d ch v chăm sóc xã h i cho các nhóm đ i t ng ướ ố c. c h tr m t ph n t ngân sách Nhà n
ợ ợ ủ ồ ổ ứ ướ ự ệ ạ Ngu n tài tr h p pháp c a các t ch c, cá nhân, trong và ngoài n ế c th c hi n K ho ch này.
ự 2. D án 2
ệ ố ệ ẻ ể ả Phát tri n h th ng b o v tr em.
ụ 2.1. M c tiêu:
ụ a) M c tiêu chung:
ố ẻ ẻ ể ả ơ ơ ổ ủ ộ ả ơ ị ị ẻ ọ ẻ ợ ạ ườ ự ố ị ặ ạ ơ ở ữ ệ ả ẻ ầ ạ ề ẻ ố ạ ừ Ch đ ng phòng ng a, gi m thi u các nguy c gây t n h i cho tr em, gi m s tr em r i vào ẻ ệ ờ ạ ệ t và tr em b xâm h i; k p th i can thi p, tr giúp tr em có nguy c cao, tr hoàn c nh đ c bi ệ em b xâm h i góp ph n t o môi tr ng s ng an toàn, lành m nh cho m i tr em. Xây d ng h th ng c s d li u v tr em.
ụ ụ ể b) M c tiêu c th :
ặ ậ ộ ợ ồ ệ ượ t đ ể ụ ồ c tr giúp, chăm sóc đ ph c h i, hòa nh p c ng đ ng ẻ ơ ộ ể ả 90% tr em có hoàn c nh đ c bi và có c h i phát tri n;
ặ ệ ố ẻ ẻ ậ ổ ừ l t theo Lu t Tr em năm 2016 trên t ng s tr em t tr em có hoàn c nh đ c bi ả ố ẻ ạ ị ả ỷ ệ ẻ ả Gi m t ỷ ệ ố l 4,5% xu ng còn 3,5%. Gi m t gia tăng s tr em b xâm h i.
ỗ ợ ẻ ẻ ế ệ ạ ạ ạ ơ ị ị 90% tr em có nguy c cao b xâm h i, tr em b xâm h i có k ho ch h tr , can thi p;
ẻ ả ặ ệ ả ệ ượ t đ ệ c qu n lý và có các bi n pháp can thi p, ợ ợ ị ơ ơ 70% tr em có nguy c r i vào hoàn c nh đ c bi ờ tr giúp phù h p, k p th i.
ả ỉ ự ệ ạ ự ạ ệ th c hi n trong ph m vi c t nh. 2.2. Ph m vi th c hi n:
ị ề ẻ ệ ặ ơ ơ ẻ t và tr em có nguy c r i vào hoàn ả ể ố ồ ớ ề ề ệ i, vùng mi n núi, vùng có đi u ki n ặ ỉ Ư u tiên đ a ph ệ ặ ả c nh đ c bi ế xã h i khó khăn và đ c bi kinh t ươ ng có nhi u tr em có hoàn c nh đ c bi ộ t, vùng đ ng bào dân t c thi u s , vùng biên gi ệ ộ t khó khăn trong t nh.
ủ ế ộ 2.3. N i dung ch y u:
ạ ộ ủ ệ ạ ướ ệ ẻ ụ ả ấ ị ệ Hoàn thi n và duy trì ho t đ ng c a m ng l i cung c p d ch v b o v tr em chuyên bi t;
ỗ ợ ị ơ ở ậ ế ố ị ạ ộ ệ ẻ ụ ả ấ ấ ộ ẻ ặ ợ ẻ ầ ộ H tr trang b c s v t ch t, duy trì ho t đ ng cung c p và k t n i d ch v b o v tr em cho Trung tâm công tác xã h i tr em ho c h p ph n tr em trong Trung tâm công tác xã h i;
ỗ ợ ạ ộ ụ ả ấ ấ ị ị ơ ở ậ ị ấ ấ ụ ả ệ ẻ ệ ặ ả ệ ẻ i C s cung c p d ch v b o v tr em c p huy n ho c Văn phòng t ệ ệ ẻ H tr trang b c s v t ch t, ho t đ ng mô hình cung c p d ch v b o v tr em theo 3 c p ư ấ ấ ộ ạ ơ ở đ t v n b o v tr em ấ c p huy n;
ạ ộ ủ ỉ ổ ề ư ấ ế ố ệ v n, k t n i và can thi p các ườ Nâng c p và duy trì ho t đ ng T ng đài 18008077 c a t nh v t tr ấ ợ ầ ự ợ ng h p c n s tr giúp:
ỗ ợ ấ ế ị ổ ủ ỉ + Nâng c p, h tr trang thi t b T ng đài c a t nh:
ạ ộ ủ ạ ướ ế ố ớ ổ ế ố ạ ộ ủ ố ổ ỉ i k t n i: K t n i ho t đ ng c a T ng đài t nh v i T ng đài qu c + Ho t đ ng c a m ng l ổ gia và các T ng đài khác.
ự ườ ẻ ệ ệ ạ ị ể ự ơ ị ạ ự ng h p tr em b xâm h i ặ ỗ ợ ẻ ạ ỏ ơ ả ặ Xây d ng, tri n khai th c hi n k ho ch h tr , can thi p các tr ho c có nguy c b b o l c, bóc l ợ ế ệ ộ t, b r i và tr em có hoàn c nh đ c bi t:
ệ ố ỏ ơ ẻ ặ ả ạ ặ ộ ị ế ố ỗ ợ ự ẻ ng tr em b xâm h i ho c có nguy c b b o l c, bóc l ế t, b r i và tr em có hoàn c nh đ c ể ử + H tr th c hi n mô hình k t n i, chuy n g i, tìm gia đình chăm sóc thay th cho các đ i ượ ơ ị ạ ự t t;ệ bi
ỗ ợ ự ụ ợ ứ ụ ỏ ế ố ị ẻ ơ ị ạ ự ệ ị ụ ặ ạ ị ẻ ệ ả ấ ợ + H tr th c hi n mô hình cung c p, k t n i d ch v tr giúp chăm sóc s c kh e, giáo d c, tr ộ ơ ả ộ giúp pháp lý và d ch v xã h i c b n cho tr em b xâm h i ho c có nguy c b b o l c, bóc l t, ặ ỏ ơ b r i và tr em có hoàn c nh đ c bi t;
ự ể ể ế ẻ ặ ả
+ Xây d ng, tri n khai, duy trì mô hình thí đi m chăm sóc thay th cho tr em có hoàn c nh đ c bi t;ệ
ậ ề ự ỗ ợ ỹ ụ ả ệ ẩ ấ ị
ổ ứ + T ch c giám sát và h tr k thu t v th c hi n quy trình, tiêu chu n cung c p d ch v b o ệ ẻ v tr em.
ự ủ ệ ẻ ụ ả ự ẹ ấ ị ườ i chăm ả ề ả ệ ẻ ẻ ẻ Nâng cao năng l c qu n lý, cung c p d ch v b o v tr em; năng l c c a cha m , ng sóc tr em và tr em v b o v tr em:
ự ệ ệ ẻ ự ả ỹ ộ ng trình, tài li u nâng cao năng l c, k năng b o v tr em cho cán b ươ ấ ụ ẻ ẹ ả ộ + Rà soát, xây d ng ch ị qu n lý, cán b cung c p d ch v , cha m và tr em;
ứ ấ ự ệ ẻ ậ ườ ệ ẻ ộ ấ ả ả ộ ấ ứ + T p hu n nâng cao năng l c cán b , công ch c, viên ch c làm công tác b o v tr em các c p; Ng i làm công tác b o v tr em c p xã; C ng tác viên b o v tr em t ệ ẻ ả ồ ạ ộ i c ng đ ng:
ứ ả ự ụ ứ ấ ộ ậ ấ ậ ả ồ ị ị ộ ấ ậ T p hu n nâng cao năng l c cán b , công ch c, viên ch c làm công tác b o v tr em và cán b ủ ơ ở c a c s cung c p d ch v công l p; t p hu n gi ng viên ngu n cho đ a ph ệ ẻ ươ ng.
ậ ụ ự ấ ộ ị ườ ệ ẻ ấ ả i làm công tác b o v tr em c p ộ ấ T p hu n nâng cao năng l c cho cán b cung c p d ch v , ng xã, c ng tác viên.
ệ ẻ ể ẹ ấ ấ ả ổ ỹ ậ ườ ề ẻ + T p hu n, truy n thông chuy n đ i hành vi, cung c p k năng b o v tr em cho cha m , ng i chăm sóc tr em.
ơ ự ả ừ ệ ẻ ề ấ ậ ề ỹ + T p hu n, truy n thông v k năng phòng ng a nguy c , t b o v cho tr em.
ệ ố ề ẻ ơ ở ữ ệ H th ng c s d li u v tr em:
ơ ở ữ ệ ệ ố ề ẻ ậ ậ ả ậ ậ + Duy trì, v n hành, qu n lý h th ng c s d li u, thu th p và c p nh t thông tin v tr em;
ơ ở ữ ệ ề ẻ ả ậ ấ ng cho đ i ngũ v n hành h th ng c s d li u v tr em các c p. Kh o ồ ưỡ ữ ỳ ề ề ẻ ệ ố ạ ộ + Đào t o, b i d ố ỳ sát; đánh giá gi a k , cu i k , chuyên đ v tr em.
ự ệ 2.4. Kinh phí th c hi n:
ự ự ệ ổ ố ự ệ ự ị ươ ỷ ồ ỷ đ ng; Ngân sách đ a ph ỷ ồ ng 27,76 t ng 10 t đ ng (v n s nghi p), trong đó: ộ đ ng; huy đ ng khác 07 t ệ Kinh phí th c hi n: T ng kinh phí th c hi n D án là 44,76 t ỷ ồ ươ Ngân sách Trung đ ng.ồ
ừ ự ươ ủ ố c b trí t ộ ng, kh năng b trí c a ngân sách đ a ể ả ự ợ ệ ẻ ể ả ng y u th , D án Phát tri n h th ng phát tri n b o v tr em thu c Ch ế ự ệ ố ệ ố ộ ạ ợ ị ngân sách Trung ộ ố ồ ợ ng và ngu n v n huy đ ng h p pháp khác, l ng ghép D án phát tri n tr giúp xã h i đ i ộ ươ ng trình ề ươ ng trình, Đ án ệ ượ ố ồ ế ể ộ ể ự ệ Kinh phí th c hi n đ ố ươ ph ớ ố ượ ể v i đ i t ụ m c tiêu Phát tri n h th ng tr giúp xã h i giai đo n 2016 2020 và các Ch ề ợ v tr giúp xã h i khác đ th c hi n.
ự 2. D án 3:
ỗ ợ ự ụ ề ệ ẳ ố ớ H tr th c hi n các m c tiêu qu c gia v bình đ ng gi i.
ụ 3.1. M c tiêu:
ụ a) M c tiêu chung:
ạ ể ế ủ ệ c chuy n bi n m nh m v nh n th c, trách nhi m c a các c p, các ngành, nh m thúc ằ ế ấ ớ ổ ứ ố ớ ấ ộ ả ơ ả ữ ả ẳ ữ ề ơ ộ ự ự ể ộ ị ậ ệ ấ ẳ i, ph n đ u đ n năm ự ụ i th c ch t gi a nam và n v c h i, s tham gia và th ầ ế , văn hóa và xã h i, góp ph n vào s phát tri n nhanh, ự ng trên các lĩnh v c chính tr , kinh t ủ ỉ ấ ạ ướ ẽ ề T o b ự ẩ đ y toàn xã h i thay đ i hành vi th c hi n đ i v i công tác bình đ ng gi ớ 2020 c b n đ m b o bình đ ng gi ưở h ề ữ b n v ng c a t nh.
ớ ầ ố ụ ạ ự ự ả ộ ị ệ i trong lĩnh v c chính tr , lao đ ng vi c làm, gi m d n s v b o l c trên ả ả Gi m kho ng cách gi ơ ở ớ i. c s gi
ụ ụ ể b) M c tiêu c th :
ứ ườ ộ ươ ế ỹ ườ ạ ỹ ấ ỹ ọ ứ ộ ự ượ ng trong l c l ng vũ trang và sinh viên, h c sinh các c p, 50% ng i lao đ ng, s quan, h s quan, chi n s , ng i dân đ ườ i ượ c tuyên ứ ề ậ ẳ ớ 70% cán b , công ch c, viên ch c, ng ưở h ng l ề truy n nâng cao nh n th c v bình đ ng gi i;
ấ ể ố ộ ữ ạ ỳ ệ ượ ấ ạ ể ữ ệ ả ộ c ề ẳ ỹ ị ế ố ơ ặ ậ ả ộ ạ ỹ ạ ả c, M t tr n và đoàn th , t ị ch c chính tr xã h i (có t ể ổ ứ ở ữ ạ ừ ở ữ ạ ộ ồ Ít nh t 35% n đ i bi u Qu c h i khóa XIV, n đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p nhi m k ấ ữ ộ 2016 2021, n cán b qu n lý, lãnh đ o các c p; 50% n cán b trong di n quy ho ch đ ứ ề ế ớ i, k năng qu n lý, lãnh đ o và các k năng m m; đ n năm trang b ki n th c v bình đ ng gi ướ ỷ ệ ủ 2020, s c quan c a Đ ng, Nhà n l ủ ố ữ ừ n t ạ 30% tr lên) có lãnh đ o ch ch t là n đ t t 70% tr lên.
ộ ượ ỗ ợ ự ụ ỗ ợ ệ ấ ị c h tr th c hi n cung c p d ch v h tr bình ố T i thi u 01 Trung tâm công tác xã h i đ ẳ đ ng gi ể ớ i;
ự ể ể ệ ạ ộ ữ ỗ ợ ụ ữ ạ ọ ạ ệ ệ ậ ụ ệ ự ề ệ ắ ẳ Th c hi n tri n khai mô hình: h tr ph n t o vi c làm, kh i s và phát tri n doanh nghi p; “Câu l c b n công nhân nhà tr ” t ụ ữ nguyên t c trao quy n cho ph n trong th c hi n bình đ ng gi ệ ở ự ấ ế i khu công nghi p, khu ch xu t; mô hình “v n d ng các ạ ớ i” t i doanh nghi p;
ố ạ ậ ị ỉ ơ ở ợ ạ ộ ị ạ ự ể ượ ạ ồ ớ ượ i đ ấ c xây d ng, v n hành; 50 đ a ch tin ị ự ụ ạ ẩ ể T i thi u 08 C s tr giúp n n nhân b b o l c gi ậ c y nhà t m lánh t i c ng đ ng đ c thí đi m cung c p d ch v đ t chu n;
ơ ở ớ ượ ụ ỗ ợ i đ ng các d ch v h tr ; 85% ủ ạ ự ặ ạ ự ơ ư ấ ạ ế ậ c ti p c n và th h 50% n n nhân c a b o l c trên c s gi ạ ự ượ ố ườ i gây b o l c ho c có nguy c cao gây b o l c đ s ng ụ ưở ệ c phát hi n, t ị v n;
ạ ạ ự ừ ơ ở ớ ượ ậ ườ i đ c thành l p 156/156 xã, ph ị ng, th ấ ỉ Mô hình phòng ng a tác h i b o l c trên c s gi tr n trong t nh;
ộ ộ ủ ẳ ớ ộ ụ ữ i và vì s ti n b c a ph n , cán b tham m u ho ch ỉ ư ạ ế ở ộ ứ ề ế ổ ạ ự ế các S , ban, ngành t nh; cán b lãnh đ o và ấ ẳ c t p hu n b sung ki n th c, i đ ấ ạ ộ ộ ề ớ 100% cán b làm công tác bình đ ng gi ở ộ ị đ nh chính sách và cán b làm công tác pháp ch ớ ượ ậ ộ ả qu n lý các c p và đ i ngũ c ng tác viên v bình đ ng gi ẳ ỹ k năng ho t đ ng v bình đ ng gi i.
ượ ươ ấ ẳ ớ ự
ệ ạ ị i đ a ph ề ự c th c hi n t ạ ộ ự ượ ạ ơ ớ ng có b t bình đ ng gi i. Các ho t đ ng truy n thông và nâng cao năng l c đ ặ i ho c có ự c th c ẳ ả ỉ ệ ự ệ D án đ 3.2. Ph m vi th c hi n: ấ nguy c cao b t bình đ ng gi ạ hi n trong ph m vi c t nh.
ủ ế ộ 3.3. N i dung ch y u:
ứ ề ề ậ ẳ ớ Truy n thông nâng cao nh n th c v bình đ ng gi i:
ự ẳ ơ ộ ề ớ i cho các c quan truy n thông, đ i ngũ báo ộ ề ộ ậ ộ ề + Nâng cao năng l c truy n thông v bình đ ng gi ơ ở cáo viên, phóng viên, biên t p viên, c ng tác viên, đ i ngũ cán b thông tin c s ;
ự ạ ẩ ả ề ớ ể ớ ạ ự i và phòng ng a, ng phó v i b o l c trên c s gi ươ ơ ở ớ ợ ươ ọ ơ ở ẳ ề ng trình, s n ph m truy n thông v bình đ ng ộ i trên các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, ụ ậ ự ủ ờ ố ộ ớ ừ ng trình thông tin c s ; phù h p v i t ng nhóm dân t c, phong t c, t p + Xây d ng, duy trì và phát tri n đa d ng các ch ừ ứ gi trong đó chú tr ng ch quán;
ậ ạ ạ ộ ứ ề ừ ớ ớ ặ ẩ ợ ẻ ẩ ừ i và tr em trai tham gia thúc đ y bình đ ng gi ớ ạ ự ạ ộ ạ ự ố ớ ẳ ố ượ i phù h p v i đ c thù t ng nhóm đ i t ớ ẻ i, phòng ng a và ề ng, vùng, mi n; đ y ẳ i, phòng ẳ ớ ỏ ấ ệ ụ ữ ộ ộ ể ườ ự i ng ồ ề ừ ưở i; th c hi n tuyên truy n, ụ ữ ế ệ ớ ả i có nh h ơ ở ớ ng m ng, ép ph n k t hôn v i ng ườ ướ i n ề c ệ ố ử ế ề + Đa d ng hóa các ho t đ ng truy n thông nâng cao nh n th c v bình đ ng gi ơ ở ớ ứ ng phó v i b o l c trên c s gi ạ m nh các ho t đ ng thu hút nam gi ố ch ng b o l c đ i v i ph n và tr em gái, chia s trách nhi m gia đình, xóa b b t bình đ ng ộ ề ớ ng trong xã h i đ truy n gi i trong c ng đ ng và xã h i; xây d ng m ng l ệ ự ứ ả t i thông đi p v phòng ng a và ng phó v i b o l c trên c s gi ụ ề giáo d c v phòng ng a b o l c trên môi tr ngoài vì lý do kinh t ẻ ạ ướ ớ ạ ự ạ ườ ớ t đ i x vì lý do gi ừ ạ ự và phân bi i tính;
ề ấ ể ự ng đi n hình, cá nhân, t p th có sáng ki n, ho t đ ng tích c c ẳ ậ ể ớ ạ ự ế ơ ở ớ ừ ứ ề + Tuyên truy n v các t m g ớ trong công tác bình đ ng gi ươ i và phòng ng a, ng phó v i b o l c trên c s gi ạ ộ i;
ồ ể ứ ề ơ ở ồ ớ ộ ớ ạ ự ọ ng h c, các doanh ớ ộ + Thí đi m l ng ghép n i dung v bình đ ng gi ạ ủ i vào n i dung sinh ho t c a các câu l c b t gi ệ ạ ệ nghi p, các khu công nghi p t ẳ ừ i, phòng ng a và ng phó v i b o l c trên c s ạ ộ ạ ộ ườ i c ng đ ng và trong tr ươ ng. ộ ố ị i m t s đ a ph
ườ ụ ữ ự ủ ả ạ ơ ị Tăng c ử ng s tham gia c a ph n vào các v trí qu n lý, lãnh đ o và c quan dân c :
ề ể ạ ộ ổ ứ ệ ự ạ ổ ứ ch c, cá nhân làm công tác t ộ ấ ế ộ ệ ả ạ ạ ộ ự ử ữ ớ ả ạ ầ ỹ ỷ ằ ỷ ệ ụ ữ ươ ạ ả ạ ấ ơ ch c, xây + Tri n khai các ho t đ ng truy n thông cho c quan, t ộ ữ ậ ữ ự d ng và th c hi n công tác quy ho ch cán b n ; t p hu n nâng cao năng l c cho đ i ngũ n cán ứ ề ấ ộ b dân c , n cán b qu n lý lãnh đ o các c p, n cán b trong di n quy ho ch ki n th c v ẳ bình đ ng gi i, k năng qu n lý lãnh đ o và các k năng m m khác nh m góp ph n nâng cao t ệ ữ l ị n tham gia chính tr , lãnh đ o qu n lý t ữ ỹ ị i các đ a ph ph n tham gia th p; ề ng có t l
ự ạ ữ ằ ữ ệ ổ i k t n i lãnh đ o n nh m trao đ i kinh nghi m gi a các ạ ữ ạ ể ể ạ ấ ướ ế ố ễ Xây d ng các di n đàn và m ng l ộ ồ ố ộ ữ ạ n đ i bi u Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân và lãnh đ o n các c p.
ụ ỗ ợ ề ỗ ợ ự ệ ấ ẳ ị ộ H tr th c hi n cung c p các d ch v h tr v bình đ ng gi ớ ạ i t i Trung tâm công tác xã h i:
ộ ể ự ự ệ ọ ệ ỗ ợ ề + L a ch n Trung tâm công tác xã h i đ th c hi n vi c h tr v :
ụ ỗ ợ ề ự ụ ể ề ệ ẩ ấ ẳ ị ớ Xây d ng, áp d ng thí đi m tiêu chu n, đi u ki n cung c p d ch v h tr v bình đ ng gi i;
ắ ế ị ỹ ụ ỗ ợ ề ậ ể ự ệ ấ ị t b , k thu t đ th c hi n cung c p các d ch v h tr v bình ấ Nâng c p, mua s m trang thi ớ ẳ đ ng gi i.
ộ ủ ộ ỗ ợ ộ ề ố ượ ẳ ớ ự ấ ể + H tr xây d ng và phát tri n tài li u t p hu n cho đ i ngũ cán b c a các Trung tâm công tác ư ấ ự xã h i v lĩnh v c bình đ ng gi ệ ậ ỹ i và k năng t ệ ớ v n, làm vi c v i các đ i t ng liên quan.
ơ ở ớ ạ ự ụ ấ ố ị Cung c p d ch v phòng, ch ng b o l c trên c s gi i:
ỗ ợ ơ ở ứ ự ụ ể ẩ ề + H tr nghiên c u, xây d ng, áp d ng thí đi m làm c s ban hành tiêu chu n v :
ị ỉ ạ ụ ỗ ợ ấ ồ ẩ ạ ờ ơ ả ầ ỏ ứ ơ ị ạ ộ i c ng đ ng cung c p các d ch v h tr ban đ u: n i v n tâm lý và pháp lý c b n; chăm sóc s c kh e ban ệ ế ậ Mô hình đ a ch tin c y nhà t m lánh t ẩ ấ trú n t m th i kh n c p và an toàn; t ườ ế ể ầ đ u; liên h chuy n tuy n trong tr ư ấ ợ ầ ng h p c n thi t;
ị ụ ứ ấ ị ạ ấ ụ ớ ạ ự ệ ả ị i cung c p gói d ch v h tr t ế , chăm sóc, nuôi d ạ ự ể ỹ ườ ụ ệ ớ ị ấ i thi u vi c làm; d ch v cho ng ề ạ ự ồ ư ấ i gây b o l c g m t ệ ệ ớ i thi u vi c làm, t ế ố ớ ằ ế ỗ ợ ọ ụ ạ ộ ệ ỗ ợ ấ ồ ị i c ng đ ng nh m k t n i v i các mô hình t ề ỗ ợ v n h tr ạ i ệ ượ ồ ỗ ợ ơ ở ụ ỗ ợ ố ơ ở ớ C s cung c p d ch v ng phó v i b o l c trên c s gi i ị ể ỗ ư ấ ưỡ ụ ồ v n h ng; t thi u: d ch v cho n n nhân g m b o v an toàn; d ch v y t ế ễ ơ ả ợ ợ tr tâm lý và tr giúp pháp lý, cung c p k năng c b n đ phòng, tránh b o l c tái di n; liên k t ề ỗ ợ ọ v n tâm lý ki m h tr h c ngh , gi ư ấ ạ ự ế ch hành vi b o l c; h tr pháp lý; liên k t h tr h c ngh , gi cai nghi n r u và các ch t kích thích; d ch v t ộ c ng đ ng hình thành mô hình h tr khép kín;
ứ ộ ụ ữ ẻ ả ớ ạ i ệ ạ ứ ố ố ự ế Thành ph an toàn và thân thi n v i ph n và tr em gái: kh o sát, đánh giá m c đ an toàn t thành ph ; xây d ng k ho ch ng phó;
ọ ệ ườ ớ ạ ự ạ ườ ụ ứ ườ ọ i h c và i tr ng ử ề ị ụ ỗ ợ t l p các d ch v h tr , can thi p ngay t ạ ườ i tr ộ ấ ố ạ ự ọ ề ườ ỹ ừ ệ ng h c, đ xu t bi n pháp x lý phù i có hành vi b o l c; l ng ghép n i dung v phòng, ch ng b o l c trong các ề ệ ệ ạ ự ồ ạ ạ ộ ạ ự ng h c an toàn, thân thi n, không b o l c: nâng cao k năng cho giáo viên, ng Tr ấ cung c p thông tin cho ph huynh v bi n pháp phòng ng a và ng phó v i b o l c t ế ậ ọ h c; thi ố ớ ợ h p đ i v i ng ạ ộ ể câu l c b th thao, ho t đ ng ngo i khóa.
ỗ ợ ự ể + H tr xây d ng và thí đi m các mô hình:
ớ ạ ự ơ ở ớ ạ ộ ừ ứ ồ Phòng ng a và ng phó v i b o l c trên c s gi i c ng đ ng; i t
ớ ể ả ườ ướ i n c ngoài và gi m thi u ơ ở ớ ạ ơ ị ộ ạ ự ạ ạ ộ ỗ ợ ụ ữ Mô hình câu l c b h tr ph n có nguy c b ép k t hôn v i ng i t tình tr ng b o l c trên c s gi ế ể ố i vùng dân t c thi u s , vùng sâu, vùng xa.
ớ ạ ự ứ ng dây nóng v phòng ng a và ng phó v i b o l c trên c s gi ụ ườ ắ ườ ậ ằ ề ế ị ỹ ự ấ ỹ ừ ậ ể ơ ế ườ ể ả ng dây nóng; thí đi m c ch ph i h p liên ngành trong gi ử ụ ườ ơ ạ ộ ơ ở ụ ứ ị ấ ị ỗ ợ i: h tr ờ ư ấ v n, ư ấ v n cho ế ạ ự i quy t b o l c ế ố ớ ng dây nóng k t n i v i các đ n v liên quan, k t n i v i ớ i c ng đ ng và c s cung c p d ch v ng phó v i ơ ở ớ ỗ ợ ị + H tr d ch v đ ị ấ t b , k thu t và v n hành đ nâng c p, mua s m trang thi ng dây nóng nh m k p th i t ệ ỗ ợ ạ ệ can thi p h tr n n nhân; xây d ng và phát tri n tài li u nâng cao k năng tham v n, t ố ợ ộ ụ cán b ph trách đ ế ố ớ ơ ở ớ i thông qua s d ng đ trên c s gi ồ ạ ậ ỉ ị các mô hình đ a ch tin c y nhà t m lánh t ị ơ ở ớ ạ ự i trên đ a bàn. b o l c trên c s gi
ườ ụ ữ ự ủ ự ệ ộ Tăng c ng s tham gia c a ph n trong lĩnh v c lao đ ng, vi c làm:
ể ự ấ ỗ ợ ụ ữ ệ ể ả ể ạ ộ ả ị ả ẩ ỗ ị
+ Thí đi m các ho t đ ng h tr ph n phát tri n s n xu t và kinh doanh: nâng cao năng l c, ở ự ỹ k năng kh i s và qu n tr doanh nghi p; phát tri n kinh doanh theo chu i giá tr s n ph m; xây ạ ộ ữ ự d ng câu l c b n doanh nhân;
ạ ộ ữ ấ ạ ế i khu công nghi p, khu ch xu t, t o ế ậ ệ ộ ể ệ ữ ụ ề ị ọ ạ + Thí đi m mô hình “Câu l c b n công nhân nhà tr ” t ố ớ đi u ki n giúp n công nhân tham gia và ti p c n đ i v i các d ch v xã h i.
ự ệ ả ả ướ ề ẳ ớ Nâng cao năng l c và hi u qu qu n lý nhà n c v bình đ ng gi i:
ươ ạ ộ ứ ế ừ ể ớ ồ i, l ng ghép v n đ bình đ ng gi ng trình và tài li u t p hu n nâng cao ki n th c nghi p v v ho t đ ng bình ơ ở ớ i; ệ ậ ẳ ỳ ổ ứ ọ ậ ệ ụ ề ớ ạ ự ệ ứ ổ ấ ị + Phát tri n ch ấ ẳ đ ng gi ồ ưỡ ổ ứ ậ ch c t p hu n, b i d t ấ ớ i, phòng ng a và ng phó v i b o l c trên c s gi ch c h c t p, trao đ i kinh nghi m; ề ng đ nh k ; t
ự ề ậ ậ ậ ẳ ơ ở ữ ệ ậ ệ ớ ố ệ ậ ạ ử ụ ự ể ỹ ự i + Thí đi m xây d ng, v n hành c s d li u, thu th p và c p nh t thông tin v bình đ ng gi ấ trong m t s lĩnh v c; phát tri n tài li u, t p hu n và đào t o k năng phân tích s d ng s li u tách bi ộ ố i trong m t s lĩnh v c; ể ộ ố ớ ệ t gi
ệ ướ ẫ ả ả ướ ề ẳ ớ ể + Phát tri n tài li u h ệ ng d n, đánh giá hi u qu qu n lý nhà n c v bình đ ng gi i.
ự ệ 3.4. Kinh phí th c hi n:
ệ ự ự ệ ổ ộ ỷ ồ ệ ỷ ồ ươ ươ ị ố ự đ ng (v n s nghi p), ỷ ồ đ ng; ngân sách đ a ph ng 10 t ng 50 t ộ đ ng; huy đ ng khác 05 ự Kinh phí th c hi n: T ng kinh phí huy đ ng th c hi n D án là 65 t trong đó: Ngân sách trung ỷ ồ t đ ng.
ừ ự ươ ủ ố c b trí t ộ ng, kh năng b trí c a ngân sách đ a ể ả ự ợ ệ ẻ ể ả ng y u th , D án Phát tri n h th ng phát tri n b o v tr em thu c Ch ế ự ệ ố ệ ố ộ ạ ợ ị ngân sách Trung ộ ố ồ ợ ng và ngu n v n huy đ ng h p pháp khác, l ng ghép D án phát tri n tr giúp xã h i đ i ộ ươ ng trình ề ươ ng trình, Đ án ệ ượ ố ồ ế ể ộ ể ự ệ Kinh phí th c hi n đ ố ươ ph ớ ố ượ ể v i đ i t ụ m c tiêu Phát tri n h th ng tr giúp xã h i giai đo n 2016 2020 và các Ch ề ợ v tr giúp xã h i khác đ th c hi n.
ự 4. D án 4
ể ụ ỗ ợ ườ ệ ố ị ệ ườ ị i cai nghi n ma túy, ng ạ i bán dâm và n n nhân b mua Phát tri n h th ng d ch v h tr ng bán.
ụ 4.1 M c tiêu:
ụ a) M c tiêu chung:
ặ ừ ướ ẩ ệ ạ ố ớ ư ữ ệ ể n n ma túy. Đ i v i nh ng đ a bàn ch a có t ư ệ ạ ả ị ư ọ n n ma túy nh ng ch a nghiêm tr ng thì ặ ệ ạ ệ ạ n n ma túy n n ma túy ho c t c đ y lùi t ố ớ ị ỏ ố ớ ị ể ả ự ấ ọ ơ ả ừ Phòng ng a, ngăn ch n và t ng b ạ n n ma túy thì không đ phát sinh; đ i v i đ a bàn có t ầ tích c c đ u tranh gi m d n, xóa b ; đ i v i đ a bàn có t ế ấ nghiêm tr ng thì kiên quy t đ u tranh đ gi m c b n.
ụ ệ ị ỉ ạ ệ ẩ ự ệ ườ ệ ả ớ ể ấ ượ ng đ i m i và nâng cao ch t l ng công ệ ạ ệ ồ ị i Trung tâm, cai nghi n t ế ợ ễ ớ ư ấ ề ị ộ ự ề ệ ệ ổ ụ ồ ạ i gia đình và c ng đ ng. K t h p ạ v n, d y ngh , t o vi c làm và các bi n pháp d phòng lây nhi m ề ạ ườ ề ứ Đ y m nh áp d ng các hình th c, bi n pháp cai nghi n trên đ a bàn t nh thông qua tri n khai ệ th c hi n các mô hình cai nghi n có hi u qu , tăng c tác đi u tr cai nghi n ph c h i t ệ đi u tr , cai nghi n v i t ệ HIV/AIDS và các b nh lây truy n qua đ ng tiêm chích ma túy.
ệ ủ ỉ ạ ố ộ ng ho t đ ng c a Ban ch đ o Phòng, ch ng t ệ ạ ạ ộ ự ệ t nh ị ạ i ph m, ổ n n xã h i và xây d ng phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c t ủ ườ ệ ố ố ừ ỉ ả ả ủ ng, th tr n; Nâng cao vai trò, trách nhi m c a Đ ng y, ạ ị ấ ể ấ ỉ ệ ồ ể ạ ấ ơ ở i gia đình, c ng đ ng và Trung ề ổ ứ ch c tri n khai th c hi n công tác cai nghi n ma túy t ồ ả ữ ệ ầ ấ ệ ộ ậ ộ i sau cai nghi n hòa nh p c ng đ ng, góp ph n gi gìn an ninh, tr t t ậ ự ấ ượ Ki n toàn và nâng cao ch t l ộ HIV/AIDS, các t ệ ế đ n huy n, th , thành ph , xã, ph ặ ậ chính quy n, các ngành, M t tr n và đoàn th các c p, nh t là c p c s trong vi c lãnh đ o, ch ự ệ ạ đ o, t ỡ ườ tâm, qu n lý giúp đ ng ị ộ và an toàn xã h i trên đ a bàn.
ườ ổ ế ề ố ả ề ệ ườ ủ ệ ệ ậ ề ậ ằ ứ ộ ệ ậ i nghi n trong vi c v n đ ng ng ỡ ườ ứ ệ ệ ệ ằ ợ ườ i sau cai nghi n ệ ố ụ Tăng c ng công tác tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v phòng, ch ng ma túy, v cai ộ ự ủ ệ nghi n và qu n lý sau cai nghi n ma túy, nh m nâng cao nh n th c, phát huy s ng h và tích ự c c tham gia c a nhân dân và gia đình ng i nghi n ma túy ự nguy n tham gia cai nghi n b ng các hình th c phù h p và giúp đ ng t phòng, ch ng tái nghi n;
ấ ậ ạ ệ ạ ố ộ n n xã ả ộ ự ọ ệ ạ ơ ở ệ ả ạ ộ ồ ộ Đào t o, t p hu n nâng cao năng l c cho đ i ngũ cán b làm công tác phòng, ch ng t ạ ộ ỉ h i t nh, huy n, xã, trong đó chú tr ng đào t o cho cán b qu n lý, cán b làm công tác cai ộ ỉ ệ nghi n và qu n lý sau cai nghi n t ộ i gia đình, c ng đ ng và C s xã h i t nh; i Trung tâm, t
ứ ạ ả ậ ươ ươ ủ ng, chính sách v cai nghi n và qu n lý sau cai nghi n ma túy c a Trung ng và c a t nh ể ệ ứ ệ ề ứ ị ả ấ ộ ỉ ị ủ ờ ệ ố Nghiên c u, hoàn thi n và tri n khai k p th i h th ng các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ủ ỉ ệ tr cho cán b , công ch c, viên ch c các c p trên đ a bàn t nh.
ạ ể ế ạ ự ẽ ề ệ ậ ộ ấ ạ ộ ủ ạ ủ ứ ạ ả ố ế ậ ể ệ ử ụ ạ ị ụ ề ả ả ế ạ ạ T o s chuy n bi n m nh m v nh n th c, nâng cao trách nhi m c a các c p, các ngành và toàn xã h i trong công tác phòng, ch ng m i dâm; gi m thi u tác h i c a ho t đ ng m i dâm ố ớ ờ ố ẳ đ i v i đ i s ng xã h i; b o đ m quy n bình đ ng trong vi c ti p c n, s d ng các d ch v xã ườ ộ ủ i ph m liên quan đ n m i dâm. h i c a ng ả ộ ộ i bán dâm; gi m t
ỗ ợ ạ ệ ế ả ậ ị Nâng cao hi u qu công tác ti p nh n và h tr n n nhân b mua bán.
ụ ụ ể b) M c tiêu c th :
ệ ề V cai nghi n ma túy:
ệ ả ượ ổ ư ấ v n tâm lý, trong đó: T ệ ế ậ c ti p c n, t ứ ợ i nghi n ma túy v i các hình th c, bi n pháp cai nghi n phù h p, ệ ộ i, cai i nghi n ma túy có h s qu n lý đ ớ ườ ệ ạ ệ ự ắ i (cai nghi n b t bu c 1.250 ng i gia đình, cai nghi n t nguy n t ị ệ ự ề ệ ự ộ ạ ộ ấ ạ ệ ị ớ ề ề ườ ố ườ ồ ơ + 100% s ng ệ ứ ệ ườ ch c cai nghi n cho 1.750 ng ạ ệ ậ ồ g m: cai nghi n t p trung t i Trung tâm 1.500 ng ườ ệ i), cai nghi n t nguy n 250 ng nghi n t ườ ổ ứ ồ i c ng đ ng 250 ng bu c t ằ ố các ch t d ng thu c phi n b ng Methadone (duy trì 555 ng i. T ch c đi u tr duy trì và đi u tr m i cho 1.000 ng ị ớ i, đi u tr m i 445 ng ệ ườ ắ ệ nguy n và b t ườ ệ i nghi n ườ i).
ơ ư ế ị ấ ổ ị ộ ượ ộ ạ ỉ ụ ả ộ i Trung tâm Ch a b nh Giáo d c Lao đ ng xã h i đ c qu n lý sau cai ợ ạ ơ ư ư ấ ứ ớ ị ữ ệ i n i c trú v i các hình th c qu n lý, t v n, giám sát phù h p, trong đó: h tr ỗ ợ ệ ệ ệ ớ ọ + 100% h c viên có n i c trú n đ nh trên đ a bàn t nh An Giang ch p hành xong quy t đ nh cai ắ nghi n b t bu c t nghi n ma túy t ệ gi ệ ả ệ ườ ế i thi u vi c làm, tìm ki m vi c làm cho 200 ng i sau cai nghi n ma túy.
ố ườ ạ ạ ệ i cai nghi n ma túy t i Trung tâm, t ộ i gia đình, c ng đ ng đ ề ư ề ạ ộ v n ngh , t i các Trung ườ ồ i). L ng ề ụ ể ạ ề ạ ỗ ợ ố ị ệ ng h tr 100 ng ượ ư ấ ồ c t ườ ệ ạ i đang cai nghi n t ườ ạ ộ i, t ớ ố i vay v n, gi ồ i c ng đ ng 100 ng ệ i thi u tìm vi c làm cho 200 + 100% s ng ệ ấ v n vi c làm và đào t o ngh , c th : d y ngh cho 600 ng ạ ồ i Trung tâm 500 ng tâm và c ng đ ng (trong đó: d y ngh t ườ ươ ồ ghép các ngu n v n các đ a ph ng i.ườ
ố ủ ớ ệ ạ ị ấ ườ ạ ố ị ấ ạ ng, th tr n lành m nh không có t ớ ậ ộ ộ n n ma ng, th tr n); Ki n toàn và thành l p m i 22 Đ i công tác xã h i ườ ệ ệ ấ ạ ự + C ng c , duy trì và xây d ng m i 75% s xã, ph túy, m i dâm (117/156 xã, ph tình nguy n c p xã t ệ ố ị i 11 huy n, th , thành ph ;
ố ộ ệ ạ ộ ượ ậ ấ n n xã h i đ ự ề ổ ứ ấ ố ỉ ấ c t p hu n và c p ch ng ch ầ ề ị ậ ị ư ẫ ơ ở ế ượ ậ i các c s y t ạ ẫ ng d n đi u tr r i lo n tâm th n do s d ng i Thông t ứ ử ụ ố ị liên t ch s ng d n đi u tr Methadone theo quy đ nh t + 100% cán b làm công tác phòng, ch ng t c t p hu n, nâng cao năng l c v t ố ợ ề ch c đi u hành, ph i h p liên ngành và giám sát, đánh giá trong công tác phòng, ch ng ma túy, ụ ồ ạ ệ đ cai nghi n ph c h i; 250 y sĩ, bác sĩ công tác t ị ố ấ ướ ệ ườ ị ề i nghi n ma túy, t p hu n h v xác đ nh ng ạ ề ướ Amphetamine và h 17/2015/TTLTBYTBLĐTBXHBCA ngày 09 tháng 7 năm 2015.
ườ ị ấ ượ ệ ạ ề ệ ố ng, th tr n đ ự ễ ằ ứ ạ ự ồ ệ ả ố ậ ạ ộ ồ ụ + 100% xã, ph n n ma túy và cai nghi n ph c c tuyên truy n phòng, ch ng t ồ ạ ủ h i, tác h i c a ma túy, d phòng lây nhi m HIV/AIDS qua tiêm chích an toàn, nh m nâng cao ườ ậ i nh n th c, t o s đ ng thu n trong công tác phòng, ch ng ma túy, cai nghi n và qu n lý ng ệ sau cai nghi n ma túy t i c ng đ ng.
ụ ạ ng công tác qu n lý, t ả ấ ượ ạ ư ấ v n, giáo d c, cai nghi n ph c h i, d y ộ ả ạ ệ ệ ẩ ế ụ ồ ả i trung tâm. Đ y m nh xã h i hóa công tác cai nghi n và qu n lý sau cai ộ phát tri n các mô hình ớ ạ ầ ệ ệ ạ ế ỗ ợ ế ạ ồ ề ạ ệ ệ ậ ộ ắ ườ ể ậ ệ ể ả ệ + Nâng cao hi u qu ch t l ỗ ợ ồ ề ngh và h tr h i gia t ệ ạ nghi n t i Trung tâm và c ng đ ng, khuy n khích các thành ph n kinh t ệ cai nghi n g n v i d y ngh , t o vi c làm, mô hình doanh nghi p h tr ti p nh n, t o vi c ồ làm cho ng i sau cai nghi n hòa nh p c ng đ ng, gi m thi u tình tr ng tái nghi n.
ề ạ ố V phòng, ch ng m i dâm:
ừ ươ ệ ạ ố i trên các ph c đăng t ng ti n thông tin ạ ế ả ộ ầ ấ ứ ề ố ộ ườ ừ ạ ượ ề + T năm 2016, thông tin v phòng, ch ng m i dâm đ ộ ấ ị ệ ạ ố ủ ỉ đ i chúng c a t nh và huy n, th , thành ph ít nh t m t tháng m t l n. Đ n năm 2017, đ t 75% ị ấ ổ ứ ượ ạ và năm 2020 đ t 100% s xã, ph ch c đ c ít nh t m t hình th c tuyên truy n ng, th tr n t ượ ề ng xuyên. v phòng ng a m i dâm và đ ườ c duy trì th
ự ế ồ ị ươ ụ ệ ệ ố ớ ế ố ổ ứ ch c, th c hi n nhi m v phòng, ch ng m i dâm v i các ch ươ ả ộ ề ng trình gi m nghèo, d y ngh cho lao đ ng nông thôn, ch ạ ự ư ươ ng nh ch ố ườ ố ạ ệ + Đ n năm 2017: 50%, năm 2020: 100% các huy n, th , thành ph xây d ng k ho ch l ng ghép ộ ạ ế ạ xã h i t ng trình kinh t và t i ạ ệ ươ ị đ a ph ng trình vi c ộ làm, phòng, ch ng HIV/AIDS, phòng, ch ng t i ph m mua bán ng i.
ị ệ ệ ượ ạ ộ ự ệ ả ạ ề c các ho t đ ng can thi p gi m tác h i v ố ể ả ơ ở ớ ạ ự ừ ạ ạ i trong phòng, ch ng m i dâm. ố ụ ỗ ợ ệ ấ ố ộ ị
+ 50% huy n, th , thành ph tri n khai th c hi n đ HIV/AIDS, phòng ng a, gi m tình tr ng b o l c trên c s gi ế ự ị Đ n năm 2020: 50% huy n, th , thành ph xây d ng mô hình cung c p d ch v h tr xã h i cho ườ ng i bán dâm.
ề ỗ ợ ạ ị V h tr n n nhân b mua bán:
ườ ậ ượ ợ ế ủ ụ ạ ị ng h p đã ti p nh n đ ế ế ộ ỗ ợ c ti n hành các th t c xác minh, xác đ nh n n nhân và ị ủ ậ + 100% các tr ượ ưở c h đ ng các ch đ h tr theo quy đ nh c a pháp lu t.
ầ ượ ỗ ợ ế ộ ủ ạ ậ ị + 100% n n nhân có nhu c u đ c h tr ch đ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ườ ầ ượ ả ủ ệ ị i thân thích có nhu c u đ c b o v an toàn theo quy đ nh c a pháp + 100% n n nhân và ng lu t.ậ
ự ượ ậ ộ ỗ ợ ạ ồ ị c các mô hình h tr hòa nh p c ng đ ng cho n n nhân b mua ế + Đ n năm 2020, xây d ng đ bán.
ả ỉ ự ệ ự ạ ệ th c hi n trong c t nh. 4.2 Ph m vi th c hi n:
ệ ớ ộ ồ ữ ề ậ ị ố ượ ng nghi n, vùng biên gi i, vùng đ ng bào dân t c u tiên nh ng đ a bàn t p trung nhi u đ i t ể ố ề Ư thi u s , mi n núi.
ủ ế ộ 4.3 N i dung ch y u:
ỗ ợ ệ H tr cai nghi n ma túy:
ơ ở ề ệ ự ự ể ị ệ + Xây d ng, phát tri n các c s đi u tr nghi n t nguy n
ạ ướ ơ ở ề ệ ự ị ệ ậ * Thành l p m ng l i c s đi u tr nghi n t nguy n:
ệ ậ ợ ạ ử ụ ề ị ị ự ệ ề ơ ở ề ị Các c s đi u tr nghi n t ạ ệ ị đi u tr nghi n; t o đi u ki n thu n l ụ ầ ứ ệ ự nguy n ph i có đ năng l c, đáp ng nhu c u đa d ng v d ch v ụ ế ậ ệ ề i nghi n ma túy ti p c n và s d ng d ch v . ủ ả ườ i cho ng
ị ướ ệ ậ ị ạ ộ ủ ươ ộ ồ ủ ch c, ngu n nhân l c s n có c a ngành Lao đ ng Th ậ ự ẵ ế ậ ơ ở ề ấ ổ ứ ờ ; đ ng th i có chính sách khuy n khích các t ệ ơ ở ệ ạ ạ ậ ị ng binh và ậ ổ ứ ch c, cá nhân thành l p các ề nguy n (là lo i hình c s kinh doanh có đi u ki n, thành l p và ho t ậ c thành l p c s đi u tr nghi n công l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t Nhà n ơ ở ậ ự d a trên c s v t ch t, t ế ồ ộ Xã h i và ngành Y t ệ ự ơ ở ề c s đi u tr nghi n t ủ ị ộ đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t).
ứ ệ ị ị ườ ệ i nghi n ấ ề ươ ừ ị ụ ệ Ch c năng, nhi m v : Cung c p d ch v t ớ ma túy v i các ph ng pháp đi u tr thích h p cho t ng ng ề ụ ư ấ v n, khám và đi u tr toàn di n cho ng ườ ợ i.
ể ơ ở ề ổ ứ ắ ệ ự ế ị ệ * T ch c s p x p, phát tri n c s đi u tr nghi n t nguy n:
ệ ộ ổ ể ầ ộ ỉ trình chuy n đ i m t ph n Trung tâm Ch a b nh Giáo d c Lao đ ng xã h i t nh ệ ọ ắ ộ ơ ở ề ữ ệ ụ ị t là Trung tâm) thành c s đi u tr ệ ự ộ ng An Trà, huy n Tri Tôn (sau đây g i t ệ ự Th c hi n l ặ ạ đ t t i xã L nghi n t ươ nguy n:
ả ạ ồ ưỡ ế ạ ộ ộ t b ; s p x p, đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b , ế ị ắ ệ ứ ủ ấ ả ề ệ ề ị ị ấ ơ ở ậ C i t o, nâng c p c s v t ch t, trang thi ề ả viên ch c c a Trung tâm b o đ m các đi u ki n theo quy đ nh v công tác đi u tr nghi n.
ơ ở ề ệ ự ệ ế ị ệ ằ nguy n nh m ơ ở ề ườ ể ấ ệ ệ ị Phát tri n và hoàn thi n các c s đi u tr thay th thành c s đi u tr nghi n t ụ cung c p d ch v toàn di n cho ng ị i nghi n:
ị ệ ọ ắ ế ệ ằ ố ố t ơ ở ề ơ ở ề ị ệ ố ỉ ở ộ ắ ạ ế ị t b và đào t o, b i d ề ứ ệ ự ể ứ ộ ị ị ộ ế ng, s p x p đ i ngũ ệ nguy n. Phát ấ ầ ủ ơ ở ề ể ị ấ ạ Rà soát 03 c s đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th (sau đây g i t ị là c s đi u tr Methadone) hi n có trên đ a bàn t nh (TP. Long Xuyên, TP. Châu Đ c và TX. ấ ơ ở ậ ồ ưỡ Tân Châu) đ nâng c p, m r ng c s v t ch t, thi ể ự ệ cán b đáp ng đ y đ các quy đ nh đ th c hi n ch c năng đi u tr nghi n t ớ tri n thêm 01 c s đi u tr Methadone m i.
ể ư ấ ỗ ợ ề ệ ạ ộ ồ ị ể + Phát tri n đi m t v n, chăm sóc, h tr đi u tr nghi n t i c ng đ ng
ụ ứ ệ ụ * M c đích, ch c năng, nhi m v :
ạ ộ ỡ ườ ộ ể ỗ ợ ợ ứ ự ề ạ ộ ỗ ợ ườ ệ ị ằ ự Nh m huy đ ng s tham gia và k t n i ho t đ ng c a các cá nhân, t ươ ng đ h tr , giúp đ ng ph ệ nghi n thích h p và h tr giúp ng ổ ứ ủ ế ố ch c xã h i t ậ ệ ươ ọ i nghi n nâng cao nh n th c, l a ch n ph ủ ệ i nghi n tuân th vi c đi u tr lâu dài t ộ ạ ị i đ a ị ề ng pháp đi u tr ồ i c ng đ ng.
ế ị ộ ệ ạ ộ ỗ ợ ề t b , đ i ngũ cán b c a đi m t v n, chăm sóc, h tr đi u tr nghi n t i c ng ủ ế ử ụ ư ấ ạ ộ ể ể ề ả ạ ị ỗ ợ ề ề ế ố ị ị ộ ủ ệ ả c p xã đ ho t đ ng, b o đ m các đi u ki n theo quy đ nh ị ề ư ấ v n, chăm sóc, h tr đi u tr ơ ở C s , trang thi ế ấ ồ đ ng ch y u s d ng Tr m Y t ị ủ ơ ở ấ c a c s c p phát thu c đi u tr thay th và các quy đ nh v t nghi n.ệ
ườ ứ ố ượ ạ ị ườ ươ i nghi n ma túy t ng ng ị i đ a ph ậ ư ấ ề ị ươ ế ị i đ a ph ng, UBND các xã, ph ể ệ ạ ộ ng. Cán b làm vi c t ữ ấ ị ấ ng, th tr n đ xu t ệ ỗ ợ ề v n, chăm sóc, h tr đi u tr nghi n ỗ ư ấ ể i các đi m t v n, chăm sóc, h ệ ườ i tình nguy n tham gia, ệ ạ ộ ề ươ ủ ế ừ ề ệ Căn c s l ố ệ UBND huy n, th , thành ph quy t đ nh thành l p đi m t ớ ợ ự ế ạ ị t phù h p v i tình hình th c t ệ ồ ị ợ ề tr đi u tr nghi n t i c ng đ ng ch y u là kiêm nhi m và nh ng ng ướ ưở ngân sách nhà n ng, ti n công t ng ti n l không h c.
ơ ở ề ệ ạ ắ ộ ị ướ ầ + Quy ho ch c s đi u tr nghi n b t bu c theo h ả ng gi m d n
ề ắ ị ị ị ơ ở ề ị ộ ầ ạ ệ ớ ươ ệ ầ ắ ợ ỉ ị Rà soát, đánh giá nhu c u đi u tr nghi n b t bu c đ xác đ nh quy mô c s đi u tr nghi n; xây ự d ng ph ộ ể ệ ề ng án quy ho ch phù h p v i nhu c u đi u tr nghi n b t bu c trên đ a bàn t nh.
ề ự ự ự ệ ề ế ệ ạ ạ ị + Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o v d phòng và đi u tr nghi n
ố ượ ụ ồ ưỡ ộ * M c đích, n i dung, đ i t ạ ng đào t o, b i d ng:
ứ ứ ậ ạ ấ ỉ ớ ậ ư ấ ồ ưỡ ng và c p ch ng ch , ch ng nh n v d phòng, đi u ả ấ ề ươ ướ ừ ẫ ề ự ề ị ộ ệ ề v n đi u tr cho cán b qu n lý, cán b tham gia trong lĩnh v c đi u tr nghi n ẩ ướ c chu n hóa ng h ị ố ng trình khung th ng nh t c a Trung ự ằ ng d n, nh m t ng b ổ ứ T ch c các l p t p hu n, đào t o b i d ộ ệ ị tr nghi n và t ấ ủ ươ theo ch ộ ụ ể ộ đ i ngũ cán b . C th :
ề ự ạ ơ ả ị ươ ả ư ạ ọ ệ ườ ố ạ ng trình gi ng d y chính khóa đ i ệ ọ ng đ i h c, trung h c, sinh viên h đa khoa các ề ộ ủ ộ ộ ự ế ạ ọ ề ả ấ ị ng đ i h c và trung c p y; cán b qu n lý, cán b tr c ti p tham gia công tác đi u tr Đào t o c b n v d phòng và đi u tr nghi n: Đ a vào ch ớ v i sinh viên khoa công tác xã h i c a các tr ườ tr nghi n.ệ
ệ ạ ị ỉ ề ư ổ ứ v n đi u tr nghi n: T ch c các l p đào t o b i d ứ ng và c p ch ng ch v t ề ư ấ ệ ộ ồ ưỡ ơ ở ề ệ ể ị ớ ư ấ ạ v n t ấ i các c s đi u tr nghi n, đi m chăm sóc, ệ ạ ộ ề ồ ị ề ạ Đào t o v t ị ề ấ v n đi u tr nghi n cho cán b làm công tác t ỗ ợ h tr , đi u tr nghi n t i c ng đ ng.
ể ấ ở ườ ị ộ ầ ố i ứ ế ị ề ỗ ợ ề ị ạ ng ỉ ề ề ị ắ ơ ng và c p ch ng ch v đi u tr thay th và đi u tr c t c n ị ể ệ i các c s đi u tr nghi n, đi m chăm sóc, h tr đi u tr ế ạ công tác t ạ ứ ề ề ị ề Đào t o v đi u tr thay th , đi u tr h i ch ng cai và các r i lo n tâm th n, th ch t ệ ấ ồ ưỡ ổ ứ ớ nghi n: T ch c l p đào t o b i d ộ ệ ơ ở ề ạ ế nghi n cho cán b y t ồ ệ ạ ộ i c ng đ ng. nghi n t
ướ ự ể ệ * Các b c tri n khai th c hi n:
ể ự ế ng d a vào ch ồ ưỡ ị ề ươ ng trình khung và giáo trình ề ề ư ấ ị ị ệ v n đi u tr nghi n; đi u tr thay ự ạ ủ ề ươ ứ ệ ề ị ộ ụ ứ ế ạ ạ Xây d ng và tri n khai k ho ch đào t o, b i d ề ự đào t o c a Trung ng v d phòng và đi u tr nghi n; t th ; đi u tr h i ch ng cai đáp ng các m c tiêu đã đ ra.
ề ấ ơ ở ủ ụ ề ấ ự , th t c, th m quy n c p gi y phép cho các c s tham gia ệ ự ạ ề ự ẩ ị ị ệ Xây d ng tiêu chí, đi u ki n, trình t ề đào t o v d phòng và đi u tr nghi n theo quy đ nh.
ệ ề ị + Giám sát đánh giá công tác đi u tr nghi n
ệ ố ố ỳ ị ướ ẫ ủ ng d n c a ự ế ủ ỉ ỉ ớ ợ ự Xây d ng h th ng ch tiêu th ng kê, đánh giá và báo cáo giám sát đ nh k theo h ươ Trung ng phù h p v i tình hình th c t c a t nh.
ổ ứ ể ệ ề ả ị ị ỉ ch c ki m tra, giám sát, đánh giá hi u qu công tác đi u tr trên đ a bàn toàn Hàng năm, t nh t ỉ t nh.
hoàn thi n c s h t ng các C s cai nghi n ma túy đã đ ệ ầ ư ư ệ ơ ở ạ ầ ơ ở ượ ơ ở ệ ấ ữ ữ ố ế ố ể ể ị ệ ệ ổ ổ ỗ ợ ề ấ ể ự ớ ơ ở ề ạ ị ị ủ ệ ầ ơ ở + Rà soát, đ u t c phê duy t đ u ự ệ ị ệ ư ư nh ng ch a hoàn thi n; nh ng c s cai nghi n b xu ng c p; nh ng c s cai nghi n th c t ư ấ ệ hi n chuy n đ i theo Ngh quy t s 98/NQCP ngày 26 tháng 12 năm 2014 và các đi m t v n ổ ề ị chăm sóc, h tr đi u tr nghi n ma túy theo Đ án đ i m i công tác cai nghi n ma túy; b sung ế ố ệ ệ ơ ở ậ i các C s cai nghi n theo Ngh quy t s c s v t ch t đ th c hi n đi u tr methadone t ủ 51/NQCP ngày 02 tháng 7 năm 2015 c a Chính ph ;
ề ặ ươ ườ ự ọ ệ ổ ứ ể ng trình h c ngh đ c thù cho ng i nghi n ma túy; t ch c tri n ứ ể ề ệ ạ ộ + Nghiên c u, xây d ng ch khai thí đi m d y ngh và đúc rút kinh nghi m, nhân r ng mô hình;
ỹ ự ạ ướ i nghi n ma túy tìm ả ế ố ự ệ ệ ớ ẫ ng d n ng ườ ệ i thi u vi c làm cho ng ườ ệ i nghi n ma túy, ệ ậ ế ấ + Xây d ng các k năng l p k ho ch s n xu t kinh doanh, h ệ ươ vi c làm; xây d ng các ch ng trình k t n i gi ườ i sau cai nghi n; ng
ự ứ ệ ả ề ư ấ ệ ạ ụ ự ế ị ụ ệ ố ự ế ự + Xây d ng d án ng d ng công ngh thông tin vào qu n lý công tác cai nghi n ma túy (xây ơ ở ữ ệ ự ả d ng c s d li u; h th ng thông tin qu n lý; d ch v công tr c tuy n; đào t o v t v n, ệ ị ề đi u tr , cai nghi n tr c tuy n...);
ườ ố ổ ứ ệ ng làm t ệ ổ ứ ệ t công tác cai nghi n; các đi n hình cai ch c xã ệ ậ ộ ỡ ườ ộ ườ ệ ệ ồ ể ề + T ch c tuyên truy n các mô hình xã, ph ộ nghi n thành công; Đ i công tác xã h i tình nguy n, tình nguy n viên, các cá nhân, t ộ h i giúp đ ng i sau cai nghi n hòa nh p c ng đ ng. i nghi n ma túy, ng
ề ạ ố V phòng, ch ng m i dâm:
ứ ề ổ ế ụ ề ậ ậ ng tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t và nâng cao nh n th c v phòng, ườ ạ ố + Tăng c ch ng m i dâm:
ự ế ạ ộ ừ ng công tác truy n thông, phòng ng a thông qua các ho t đ ng tuyên truy n tr c ti p ệ ề ậ ớ ở i c ng đ ng, t p trung ề i, khu công ườ ồ ể ạ ớ ố ườ ạ * Tăng c ạ ộ t ế ệ nghi p đ h n ch phát sinh m i s ng ề các xã vùng nông thôn, các huy n mi n núi, biên gi i tham gia m i dâm:
ộ ự ề ấ ộ ệ ậ ề ả ự ụ ổ ề ị ạ ờ Xây d ng b công c truy n thông, tài li u t p hu n cho đ i ngũ gi ng viên, báo cáo viên (t ơ ố r i, tranh áp phích, s tay cho tuyên truy n viên, l ch và các phóng s , phim…) v phòng, ch ng ụ ạ m i dâm; hành vi tình d c lành m nh, an toàn.
ự ề ạ ộ ư ồ ỉ ạ i c ng đ ng trên ph m vi toàn t nh, u ế ượ ạ ổ ố ọ ệ ị ệ Th c hi n chi n l ể tiên tri n khai t c truy n thông thay đ i hành vi t ể i các huy n, th , thành ph tr ng đi m.
ẫ ộ ướ ề ồ ướ ạ ự ệ ố ể ự ươ ng đ th c hi n t ệ ề i báo cáo viên, tuyên truy n viên, tình nguy n viên, ng d n c ng đ ng v t công tác tuyên truy n và h ề ấ ậ T p hu n nâng cao năng l c cho m ng l ạ ị ộ c ng tác viên t i đ a ph ạ ừ phòng ng a m i dâm.
ả ổ i c ng đ ng thông qua các bu i th o lu n nhóm, t ạ ỗ ợ ồ ạ ộ ươ ặ ư ng tác cao ề ẩ ườ ọ ọ ị ng h c, khu du l ch, khu Kinh t ộ ữ ư ộ ế ử C a kh u; chú tr ng nhóm có ệ ằ ậ ư ộ ạ ơ ơ ệ ư ệ ả t là nhóm lao đ ng di c , tìm vi c làm t ề ợ ớ ứ ậ ề ạ ộ Đa d ng hóa các hình th c tuyên truy n t ự ế ấ ế v n h tr cá nhân tr c ti p ho c gián ti p; các ho t đ ng tuyên truy n mang tính t ệ ạ i các khu công nghi p, tr t ườ ọ i lao đ ng nh p c , nguy c cao (h c sinh, sinh viên, nhóm lao đ ng n ch a có vi c làm, ng ệ ộ ư ả ặ đ c bi i n i khác) nh m b o đ m vi c di c lao đ ng ệ ủ ọ ả an toàn, phù h p v i kh năng, đi u ki n c a h .
ừ ề ả ạ ố ươ ệ ạ * Nâng cao hi u qu công tác thông tin, truy n thông phòng ng a, phòng, ch ng m i dâm thông qua các ph ệ ng ti n thông tin đ i chúng:
ế ượ ệ c truy n thông v ch tr ố ề ủ ươ ỳ ị ả ủ ng, chính sách c a Đ ng, Pháp ệ ố ử ủ ộ ả ồ t đ i x c a c ng đ ng ự Xây d ng và th c hi n các chi n l ậ lu t, Nhà n ố ớ đ i v i ng ề ự ạ ướ ề c v công tác phòng, ch ng m i dâm; gi m k th , phân bi ườ i bán dâm.
ụ ể ẩ ờ ượ t và tăng th i l ự ư ự ố ề ạ ng phát ệ ươ ng ti n ệ ề ị ế Xây d ng các chuyên trang, chuyên m c, các ti u ph m, ký s , bài vi ạ ệ ạ sóng, đ a tin v tình hình t n n m i dâm, công tác phòng, ch ng m i dâm trên các ph ố ủ ỉ truy n thông, báo chí c a t nh và các huy n, th , thành ph .
ạ ộ ừ ạ ồ ươ ng ộ ạ ị ế ạ ẩ + Đ y m nh th c hi n các ho t đ ng phòng ng a m i dâm thông qua l ng ghép các ch trình kinh t ự ệ xã h i t ơ ở i đ a bàn c s .
ườ ệ ơ ươ ế ộ ư i có nguy c cao (thanh niên ch a có ngh nghi p, ch a ộ ạ i xã h i t ề ng trình an sinh xã h i, các ch ế ể ố ượ ươ ụ ể ướ ươ ủ ổ ứ T ch c rà soát, đánh giá v nhóm ng ệ có vi c làm...) và các ch ươ ị ng đ h đ a ph ng m c tiêu c a các ch ề ư ng trình phát tri n kinh t ng này. ng trình đ n các nhóm đ i t
ầ ồ ệ ỗ ợ ươ ệ ạ ố ự ng trình d y ngh cho lao đ ng nông thôn, ch ng ế ng trình vi c làm, h tr vay v n, ch ệ ụ ữ ươ ơ ộ ự ạ ộ ề ằ ộ ấ ả ọ ợ Xây d ng các ho t đ ng l ng ghép cho nhóm ph n có nhu c u tìm ki m vi c làm trong các ươ ch ọ trình gi m nghèo... nh m cung c p cho h các c h i l a ch n công vi c phù h p.
ự ệ ệ ươ ộ ạ ị ng trình an sinh xã h i t i đ a ạ ụ ế ệ ươ ạ ớ ố Xây d ng các k ho ch l ng ghép vi c th c hi n các Ch ph ự ồ ng v i nhi m v phòng, ch ng m i dâm.
ể ự ạ ự ễ ả ạ ự ơ ở ớ ệ ạ ệ ố ừ i trong phòng, ch ng m i ạ ộ + Xây d ng, tri n khai các ho t đ ng can thi p gi m tác h i d phòng lây nhi m các b nh xã ạ ả ộ h i và HIV/AIDS, phòng ng a, gi m tình tr ng b o l c trên c s gi dâm.
ạ ề ừ ệ ạ ả ả ơ ở ớ ể * Tri n khai các ho t đ ng can thi p gi m tác h i v HIV/AIDS, phòng ng a, gi m tình tr ng ạ ự b o l c trên c s gi ạ ộ i:
ệ ệ ệ ấ ị ộ ố ỏ ệ ướ ả ươ ả ạ ứ ể ạ ự ng đ xây d ng tài li u h ả ể ự ệ ụ ỗ ợ ể Đánh giá, tài li u hóa m t s mô hình thí đi m có hi u qu trong vi c cung c p d ch v h tr ẫ ộ ố ị gi m h i, chăm sóc s c kh e sinh s n t ng d n i m t s đ a ph tri n khai th c hi n.
ậ ộ ạ ồ ổ ứ ộ ự ề ỗ ợ ả ệ ỗ ợ ị ấ ườ ụ ạ ố ạ T ch c các khóa đào t o, nâng cao năng l c v h tr gi m tác h i, hòa nh p c ng đ ng cho ộ ấ ệ ạ ố n n xã h i c p huy n, c p xã tr c ti p tham gia làm công cán b chuyên trách phòng, ch ng t ấ tác phòng, ch ng m i dâm và cung c p, h tr d ch v cho ng ự ế i bán dâm.
ệ ấ ề ệ ự ỗ ợ ườ ạ ộ ư ấ ộ ạ ồ ạ Đào t o, nâng cao năng l c cho Đ i Công tác xã h i tình nguy n c p xã trong vi c tuyên truy n, ộ ậ v n đ ng, t ộ i c ng đ ng. v n, h tr ng i m i dâm t
ử ộ ố ớ ệ ị i bán dâm t ụ ỗ ợ ấ ượ ụ ề ẩ ạ i ướ ủ c y ng d ch v trong c ch nhà n ườ ị ụ ỗ ợ ự ồ ặ ơ ở ẩ ấ ậ ị ỗ ợ Xây d ng, th nghi m quy trình h tr và gói d ch v h tr xã h i đ i v i ng ệ ộ c ng đ ng. Chu n hóa các đi u ki n, tiêu chu n, ch t l thác, đ t hàng các c s ngoài công l p cung c p d ch v h tr cho ng ườ ơ ế i bán dâm.
ự ủ ộ ự ứ ự ạ ộ ồ ơ ế ộ ả ồ ạ ừ ả ổ ứ ổ ứ ch c xã h i, các t ẳ ự ự l c, nhóm đ ng đ ng tham gia các ho t đ ng ậ ộ ệ ố ử ỗ ợ ườ ồ ủ ổ ch c phi Chính ph , t ạ ộ i bán t đ i x , h tr tái hòa nh p c ng đ ng cho ng ộ Xây d ng c ch huy đ ng s tham gia c a các t ch c d a vào c ng đ ng, các câu l c b , nhóm t phòng ng a, gi m h i, gi m phân bi dâm.
ư ử ự ệ * Xây d ng th nghi m 03 mô hình nh sau:
ụ ỗ ợ ị ườ ạ ộ ạ ộ ủ ồ i bán dâm t i c ng đ ng và ho t đ ng c a Trung ấ (1) Mô hình cung c p d ch v h tr cho ng tâm công tác xã h i.ộ
ệ ấ ụ ỗ ợ ạ ụ ườ ự ự ị ự ố ị ệ ứ ệ ỉ i bán ầ i 03 huy n, th , thành ph trong t nh (b sung ch c năng, nhi m v , đào t o nhân l c, đ u ế ị ơ ở ậ ấ ể ế Đ n năm 2020: xây d ng và th c hi n thí đi m mô hình cung c p d ch v h tr cho ng ổ dâm t ư t t b , c s v t ch t…). ạ trang thi
ộ ề ươ ụ ỗ ợ ố ớ ế ậ ị ấ ng pháp ti p c n, cung c p d ch v h tr đ i v i ổ ứ ườ ộ T ch c đào t o đ i ngũ cán b v ph ng ạ i bán dâm.
ự ụ ỗ ợ ử ệ ệ ấ ợ ị ị ườ i ặ ạ ạ ộ ộ ọ L a ch n các d ch v h tr phù h p và th nghi m vi c cung c p các d ch v h tr cho ng i các Trung tâm công tác xã h i. bán dâm t ụ ỗ ợ ồ i c ng đ ng ho c t
ề ủ ả ườ ơ ở ộ ị i lao đ ng trong các c s kinh doanh d ch v ụ ỗ ợ ệ ạ (2) Mô hình h tr nh m b o đ m quy n c a ng ễ d phát sinh t ằ ả ạ n n m i dâm.
ề ủ ự ể ườ i lao ằ ệ ạ ụ ễ ơ ở ị ỗ ợ ế Đ n năm 2020: Xây d ng, tri n khai 03 mô hình h tr nh m b o đ m quy n c a ng ộ đ ng trong các c s kinh doanh d ch v d phát sinh t ả ả ạ n n m i dâm.
ệ ự ậ ề ề ệ ệ i ơ ở ề ị ự ề ủ ỗ ợ ả ậ ộ ườ ệ ể ả ạ ộ ệ Rà soát, đánh giá vi c th c hi n các chính sách, pháp lu t v đi u ki n làm vi c và lao đ ng t ỹ ự ẫ ệ ướ ệ ụ ng d n th c các c s kinh doanh d ch v có đi u ki n; xây d ng khung k thu t (tài li u h ơ ở hi n) cho mô hình thí đi m h tr đ m b o quy n c a ng i lao đ ng trong các c s kinh ụ ị doanh d ch v .
ự ọ ị ươ ổ ứ ệ ạ ị ể ng thí đi m và t ạ ộ ch c các ho t đ ng can thi p t i đ a bàn ự ọ Xây d ng tiêu chí l a ch n đ a ph ự l a ch n.
ỗ ợ ườ ng năng l c c a các câu l c b /nhóm t ế ậ ạ ộ ỗ ợ ả ự ủ ề ẳ ạ ự ự ự ạ ườ ố (3) Mô hình h tr tăng c ệ ng ủ ồ l c/ nhóm đ ng đ ng c a ớ i bán dâm trong vi c ti p c n, truy n thông và h tr gi m h i, phòng, ch ng b o l c gi i.
ố ỗ ợ ạ ể ự ự ệ ủ ẳ i 03 huy n, th , thành ph h tr tăng i bán dâm, n n nhân ị ườ ỗ ợ ả ạ ạ ớ ạ ị ậ ộ ạ ự ườ ề ố ồ ể ế ạ Đ n năm 2020: Xây d ng, tri n khai thí đi m 03 mô hình t ự ủ ườ ồ ạ ộ l c/ nhóm đ ng đ ng c a ng c ế ậ ề ụ ị b mua bán vì m c đích m i dâm trong vi c ti p c n, truy n thông và h tr gi m h i, phòng, i bán dâm hoà nh p c ng đ ng. ch ng b o l c gi ự ng năng l c c a các câu l c b /nhóm t ệ i đ a bàn có nhi u ng i t
ạ ộ ự ự ự ệ ẳ ồ l c/ nhóm đ ng đ ng trong vi c xây d ng ủ ề ỗ ợ ự H tr nâng cao năng l c cho các câu l c b /nhóm t ạ ộ ạ ế k ho ch, đi u hành ho t đ ng c a nhóm.
ạ ộ ớ ơ ự ữ ạ ằ ố ế ự ủ ự ệ t, s tham gia c a các nhóm này trong vi c xây d ng chính sách, các ch ng ự ể ng s hi u bi ệ ợ ổ ứ T ch c các ho t đ ng đ i tho i gi a các nhóm v i c quan th c thi chính sách nh m tăng ươ ườ c trình can thi p cho phù h p.
ự ề ề ậ ề ấ ng trình truy n thông, các khóa t p hu n cho các c quan liên quan v quy n ạ ự ơ ơ ở ớ ố ớ ệ ề ấ ố i đ i v i nhóm ườ ươ ệ Th c hi n các ch ủ và trách nhi m c a các bên trong v n đ phòng, ch ng b o l c trên c s gi ng i bán dâm.
ậ ộ ử ấ ạ ế ạ ạ + Đ u tranh, x lý nghiêm minh các hành vi vi ph m pháp lu t, t i ph m liên quan đ n m i dâm.
ệ ự ự ể ộ ổ ứ ạ ể ẩ ộ ch c các khóa t p hu n nâng cao năng l c cho thành viên Đ i ki m tra liên ẩ ng đi u tra, ki m sát viên, th m phán, h i th m trong công ể ố ấ ề ụ ế ạ ậ Xây d ng tài li u, t ố ự ượ ngành phòng, ch ng m i dâm, l c l ử ề tác ki m tra, đi u tra, truy t , xét x các v án liên quan đ n m i dâm.
ụ ệ ế ị ệ ụ ậ ạ ặ ộ ế ọ ề ể ể ệ ạ ơ ả Ti n hành đi u tra c b n, áp d ng các bi n pháp nghi p v t p trung vào các tuy n, đ a bàn ừ tr ng đi m đ phòng ng a, phát hi n, ngăn ch n t i ph m liên quan m i dâm.
ổ ứ ề ộ ế ậ ậ ồ ế ạ ạ T ch c thu th p, ti p nh n, xác minh các ngu n tin v t i ph m liên quan đ n m i dâm.
ụ ệ ạ ạ i ph m liên quan đ n m i dâm, ổ ứ ộ ch c t ạ ộ ế ấ ệ ả ế ạ ạ ộ ổ ứ ề T ch c đi u tra, khám phá các v án, tri t phá các t ể ả ứ ạ gi i c u n n nhân. Nâng cao hi u qu công tác ki m tra giám sát các ho t đ ng đ u tranh phòng, ố ch ng t i ph m liên quan đ n m i dâm t ừ ấ ơ ở c p c s .
ệ ố ế ố ự ể ả ố ệ , ki m sát vi c ti p nh n, gi t công tác th c hành quy n công t ị ạ i quy t t ụ giác, tin ự ở ố ậ ử ể ề ể ế i ph m và ki n ngh kh i t ề ế , ki m sát đi u tra, ki m sát xét x các v án hình s liên ạ ự Th c hi n t ề ộ báo v t ế quan đ n m i dâm.
ế ạ ạ ả ườ ụ ụ ế ấ ố ệ ạ ệ ớ ạ i vì m c đích m i dâm, nh t là v i , xét x các v án liên quan đ n mua bán ng ẻ ạ ộ ử i ph m liên quan đ n m i dâm, có các bi n pháp b o v n n nhân trong Xét x nghiêm minh t ử quá trình truy t các n n nhân là tr em.
ề ỗ ợ ạ ị V h tr n n nhân b mua bán:
ứ ệ ố ị ụ ỗ i h tr n n nhân; Xây d ng, chu n hóa h th ng d ch v h ạ ơ ở ả ợ ạ ạ ạ ộ ồ + Nghiên c u hình thành m ng l tr n n nhân t ự ướ ỗ ợ ạ ợ ơ ở ỗ ợ ạ i các c s b o tr , c s h tr n n nhân và t ẩ i c ng đ ng;
ẩ ợ ơ ở ỗ ợ ạ ạ ầ ả ệ ồ ủ ơ ở ả ẳ ng bình đ ng gi ố ợ ẻ ệ ặ i các c s b o tr , c s h tr n n nhân và ớ ướ i, chú ý nhu c u và t là tr em; Ph i h p th c hi n công tác ủ ề ỗ ợ ạ ả ậ ng khác nhau, đ c bi ệ ể ậ ệ ạ i thân thích c a ậ ả ỗ ợ ế ộ ỗ ợ ạ ậ ả ạ ị ự + Th c hi n quy trình chu n v h tr n n nhân t ị ạ ộ t i c ng đ ng theo quy đ nh pháp lu t, đ m b o theo h ự ặ ệ ố ượ đ c đi m c a các nhóm đ i t ườ ế ti p nh n và h tr n n nhân; các bi n pháp b o v an toàn cho n n nhân, ng ủ ọ ả h ; đ m b o bí m t thông tin và h tr ch đ cho n n nhân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ổ ứ ậ ự ẻ ả ằ ể ự ệ ơ ươ ộ ng binh và Xã h i và các c quan ban ngành liên quan đ th c ồ ạ + T ch c t p hu n, đào t o, h i th o chia s kinh nghi m,... nh m nâng cao năng l c cho các ộ ộ ộ cán b ngành Lao đ ng Th ậ ộ ỗ ợ ạ ệ ố hi n t t quy trình h tr n n nhân hòa nh p c ng đ ng;
ỗ ợ ạ ụ ụ ồ ự ấ ạ , nâng c p c s v t ch t, ngu n l c ph c v công tác h tr n n nhân t ơ ở i các c s ấ ơ ở ậ ơ ở ả ầ ư + Đ u t ợ ỗ ợ ạ h tr n n nhân, c s b o tr ;
ỗ ợ ạ ạ ộ ệ ộ i c ng đ ng; ỗ ợ ạ ổ ứ ướ ế + Đánh giá, rút kinh nghi m và nhân r ng các mô hình h tr n n nhân thành công t khuy n khích các t ồ c tham gia vào công tác h tr n n nhân; ch c, cá nhân trong và ngoài n
ề ạ ạ ồ ị ả ố ự ở ề ố tr v ; s ồ ỡ ạ ộ ả ứ ế ậ ả ố + Đi u tra, rà soát n n nhân b mua bán giai đo n 2011 2015, bao g m: n n nhân t ạ ti p nh n, gi ạ i c u, trao tr ; s nghi là n n nhân và s đang qu n lý, giúp đ t i c ng đ ng.
ổ ứ ề ệ ả ệ ệ ạ ị ỗ ợ ạ ệ ự ệ ự ở ề ệ ự ạ ộ ự ệ ế ổ
+ T ch c giám sát, đánh giá vi c th c hi n công tác h tr n n nhân: Đi u tra kh o sát, rà soát, ỗ ợ ố th ng kê n n nhân b mua bán tr v . Đánh giá, rút kinh nghi m vi c th c hi n công tác h tr ạ ạ ề n n nhân. T ng k t, đánh giá vi c th c hi n Đ án và xây d ng các ho t đ ng cho giai đo n ế ti p theo.
ự ệ 4.4. Kinh phí th c hi n:
ạ ế ệ ự ượ ố ạ ngu n kinh phí Trung ồ ươ ụ ố ộ ố ng trình m c tiêu qu c gia phòng, ch ng t ừ ồ c b trí l ng ghép t ạ i ph m, Ch ụ ạ ố ng giao t ố ố ổ ụ ố ươ ị ố ng cho ngân sách đ a ph ố ng và Ch ơ ươ ơ ủ ả ấ ướ ậ ươ Kinh phí th c hi n K ho ch đ i các ụ ươ Ch ng trình m c tiêu qu c gia phòng, ươ ố ố ch ng ma túy, Ch ng trình m c tiêu qu c gia phòng, ch ng HIV/AIDS, phòng, ch ng m i dâm, ị ỗ ợ ạ ụ ng trình m c tiêu qu c gia khác, kinh phí b sung có m c h tr n nhân b mua bán và các Ch ươ ố ụ ươ ủ ng trình m c tiêu qu c gia cân đ i ngân tiêu c a Trung ị ươ ị ng b trí hàng năm cho các c quan, đ n v có liên quan theo phân c p qu n lý c a sách đ a ph Lu t Ngân sách nhà n c.
ồ ự ố ế ộ ợ ộ ồ ợ Huy đ ng các ngu n l c xã h i; h p tác qu c t và các ngu n h p pháp khác.
ị ướ ườ ề ầ ị i tham gia đi u tr chi tr m t ph n phí d ch v đi u tr theo quy đ nh. Nhà n ườ ị ớ ụ ề ạ ị ộ ộ ữ ị i có công v i cách m ng; ng c có chính ậ i thu c h nghèo, c n nghèo; ể ố ở ườ ộ Ng sách h tr đi u tr cho nh ng ng ng ỗ ợ ề i dân t c thi u s ả ộ ườ vùng sâu, vùng xa.
ƯƠ Ộ Ố IV. PH NG ÁN HUY Đ NG V N
ở ấ ỉ ộ ệ ụ ủ ồ ự ợ ị ụ Ủ ấ ố ả ế ệ ể ấ
ệ Các s , ngành c p t nh và y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph có trách nhi m huy đ ng các ngu n l c h p pháp đ ph n đ u hoàn thành các m c tiêu, k t qu nhi m v c a ngành, bao g m:ồ
ỗ ợ ừ ươ ầ ư ố ự ệ ệ ố ồ Ngân sách h tr t Trung ng: g m v n đ u t ợ ố , v n s nghi p, v n ODA và vi n tr .
ố ứ ươ ị ươ ố ngân sách đ a ph ng b trí ngân sách ng: H i đ ng nhân dân các c p đ a ph ệ ộ ồ ụ ủ ừ ể ự ấ ự ươ ệ ỉ ố V n đ i ng t ươ ị đ a ph ị ng đ th c hi n ch tiêu, nhi m v c a Ch ng trình, d án
ệ ồ ữ ự ươ ạ ộ ự ộ Th c hi n l ng ghép gi a các ch ụ ng trình, d án có cùng m c tiêu, n i dung, ho t đ ng.
ồ ự ộ ợ ệ ộ ị các t ộ ch c chính tr xã h i, hi p h i, doanh ướ ệ ả ổ ứ ừ Ngu n l c huy đ ng h p pháp t ở trong và ngoài n nghi p, nhà h o tâm và cá nhân ợ ổ ứ ch c tài tr , t c.
Ự Ả Ệ V. CÁC GI I PHÁP TH C HI N
ả ự ề ả 1. Gi i pháp v nhân l c, qu n lý
ệ ộ ệ ả c v lĩnh v c b o tr xã h i; b o v , chăm sóc ộ ở ẻ ẳ ộ ươ ơ ở ợ ướ ề n n xã h i ợ ị ng, đ a ph ng, các c s tr giúp ụ ộ ộ ự ả ả ự ự Nhân s th c hi n là cán b qu n lý nhà n ươ ệ ạ ố ớ trung i; phòng, ch ng t tr em; bình đ ng gi ộ ữ ệ xã h i, Trung tâm Giáo d c Ch a b nh Lao đ ng và Xã h i;
ự ả ở ướ ủ ỉ ạ ộ ệ ấ ượ ệ ả ơ ằ ể ế ệ C quan qu n lý nhà n nh m hoàn thành các ho t đ ng, công vi c theo đúng ti n đ , đ m b o ch t l ụ ả c c a t nh là các S , ngành đ qu n lý vi c th c hi n các m c tiêu ả ệ ộ ả ng, hi u qu .
ả ề ơ ế 2. Gi i pháp v c ch , chính sách
ứ ấ ử ổ ề ả ạ ổ ự ệ ạ ặ ấ ậ ạ ộ ườ ế ậ ộ ố ạ ệ ả ồ ố Nghiên c u, đánh giá và đ xu t s a đ i, b sung các văn b n quy ph m pháp lu t, chính sách ề ề v phòng, ch ng m i dâm. Đ c bi ỗ ợ thi p gi m h i, phòng, ch ng HIV/AIDS và h tr hòa nh p c ng đ ng cho ng ệ t các v n đ liên quan đ n vi c xây d ng ho t đ ng can i bán dâm.
ề ả ự ệ ấ ả ộ ợ ủ ơ ớ ả ố c các c p v b o tr xã h i; b o v , ộ ả ẳ ệ ạ ẻ Nâng cao năng l c qu n lý c a c quan qu n lý nhà n chăm sóc tr em; bình đ ng gi i; phòng, ch ng t ướ n n xã h i;
ạ ồ ự ộ ể ệ ố ể ộ ợ ộ ọ ẩ Đ y m nh xã h i hóa, huy đ ng m i ngu n l c trong xã h i đ phát tri n h th ng tr giúp xã h i;ộ
ự ố ợ ơ ướ ự ng s ph i h p gi a các c quan qu n lý nhà n ườ ấ ề ị ươ ơ ả ị ự ế c trong vi c th c hi n; phân c p ụ ưở ệ ợ ng, các đ n v tr c ti p th h ấ ệ ạ ủ ự i ích c a d án, ho t ng l ữ Tăng c cho các c p chính quy n đ a ph đ ng.ộ
ườ ạ ủ ự ỉ ạ ủ ề ả ự ng s lãnh đ o c a các c p y Đ ng, s ch đ o c a chính quy n các c p và s ự ệ ộ ồ ự ả ộ ệ ẻ ả ẳ ấ ệ ớ i, phòng, ệ ạ ộ ấ ủ ự 3. Tăng c ể ổ ứ ự ủ tham gia tích c c c a các đoàn th , t ch c xã h i và c ng đ ng trong vi c th c hi n các chính ộ ợ sách, pháp lu t v lĩnh v c b o tr xã h i, b o v , chăm sóc tr em, bình đ ng gi ố ch ng t ậ ề n n xã h i.
ế ậ ệ ố 4. Thi t l p h th ng theo dõi, giám sát, đánh giá
ế ậ ệ ố ươ ự ả ả Thi t l p h th ng theo dõi, giám sát và đánh giá Ch ng trình, D án đ m b o các tiêu chí sau:
ự ả ự ề ế ươ ệ ng trình, D án v k t qu th c hi n các ệ ố ạ ủ ế ạ ộ ự ế ầ ả ộ ỉ Xây d ng h th ng theo dõi, giám sát, đánh giá Ch ầ ch tiêu c a k ho ch (đ u vào, ho t đ ng, đ u ra) và đánh giá k t qu , tác đ ng;
ự ạ ộ ỉ ố ế ả ộ ả ượ ổ ợ ừ ấ ỉ ố ự ế ơ ươ ự ả ả ả ng trình, D án, b o đ m thông tin đ c t ng h p t ủ Xây d ng ch s theo dõi, giám sát k t qu ho t đ ng và ch s đánh giá k t qu , tác đ ng c a ệ ự Ch c p qu n lý và c quan th c hi n d án;
ổ ế ế ạ ỉ ủ ế ơ ạ ộ ầ ả ệ ả ướ ẫ ộ ng d n cách đánh giá k t qu , tác đ ng cho các c quan qu n lý và các ệ ự ệ ố ả ự Ph bi n h th ng theo dõi, giám sát k t qu th c hi n các ch tiêu c a k ho ch (đ u vào, ế ầ ho t đ ng, đ u ra) và h ự ơ c quan th c hi n d án;
ệ ự ả ự ế ơ ở ấ c p ươ ị ổ T ng h p báo cáo, ph bi n thông tin k t qu th c hi n d án cho các c quan liên quan Trung ợ ươ ng và đ a ph ổ ế ng;
ự ự ệ ơ ế ộ ố ớ ấ ệ ệ ụ ươ ị Phân đ nh rõ trách nhi m, ch đ cung c p thông tin, báo cáo c a các c quan th c hi n D án ụ ượ ộ thu c Ch ng trình m c tiêu đ i v i nhi m v đ ủ c phân công.
ủ ơ ở ử ụ ệ ố ể ệ ầ ự ệ ấ ợ ộ ứ ộ ề ữ ủ ủ ự ầ ấ ể ổ ơ ở t) c a D án. Trên c s ự ặ ộ ọ ế ụ ữ ế ầ ạ ỉ ệ ữ ỳ ế ệ ệ t và rút ra nh ng bài h c kinh nghi m áp d ng cho giai đo n th c hi n ế Trên c s s d ng thông tin c a ph n theo dõi, giám sát đ phân tích toàn di n, có h th ng và ả tính khách quan phù h p, hi u qu , hi u su t, tác đ ng và m c đ b n v ng c a D án đ t ứ ế ch c ti n hành đánh giá gi a k , k t thúc ho c đ t xu t (khi c n thi ề đó đi u ch nh khi c n thi ti p theo.
ả ề ợ ố ế 5. Gi i pháp v h p tác qu c t .
ổ ứ ố ế ươ ươ ớ ch c qu c t ng, song ph ổ ứ ả ng và ể ạ ồ , bao g m các t ậ ổ ứ ch c phi Chính ph trên c 3 lĩnh v c k thu t, kinh nghi m và tài chính đ phát tri n các ự ả ự ỹ ẻ ể ệ ạ ủ ả ẳ ố ợ ộ ộ ợ ẩ Đ y m nh h p tác v i các t các t ệ lĩnh v c b o tr xã h i; b o v , chăm sóc tr em; bình đ ng gi ch c đa ph ệ ớ i; phòng, ch ng t n n xã h i.
Ổ Ự Ứ Ệ VI. T CH C TH C HI N
ộ ở ươ 1. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ớ ở ế ầ ư ự ể ế ệ ạ ạ ở và S Tài ố ợ ạ ế ổ ứ ệ ủ Ch trì t ướ chính h ổ ứ ch c tri n khai th c hi n k ho ch, ph i h p v i S K ho ch và Đ u t ẫ ng d n các t ự ch c, cá nhân th c hi n K ho ch;
ứ ự ướ ủ ụ ệ ụ ệ ươ ụ ụ ổ ừ ế ế ạ ng chi ti ủ ừ ặ c, m c tiêu đ t ra c a t ng ồ ng án phân b ngu n ngân sách ng và các đ a ự ươ ổ ủ ừ ị ử ở ế ị ươ ng, kèm theo thuy t minh nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b c a t ng d án g i S Tài ầ ư ổ ở ế ạ ợ Hàng năm, căn c vào tình hình th c hi n các m c tiêu c a năm tr ự ế ự d án giai đo n 20162020; d ki n m c tiêu, nhi m v và ph ộ ơ ự t cho các B , c quan trung trung t theo t ng D án và chi ti ứ ươ ph chính, S K ho ch và Đ u t ắ t ng h p;
ự ế ạ ạ ợ ử ở ế ệ ụ ủ ậ ầ ư ố ớ ợ ụ ị ủ ổ , S Tài chính t ng h p theo quy đ nh c a Lu t đ u t ầ ư ở ả ổ ạ ậ ậ ế T ng h p, xây d ng k ho ch trung h n và hàng năm đ i v i các m c tiêu, nhi m v c a K ạ ho ch g i S K ho ch và Đ u t công, ướ Lu t ngân sách nhà n c và các văn b n pháp lu t liên quan;
ự ệ ế ạ ị ỳ ổ ứ ơ ế ổ ế ế ch c s k t, t ng k t đánh giá k t ể ả ự ế ạ Ki m tra, giám sát tình hình th c hi n K ho ch; Đ nh k t ệ qu th c hi n K ho ch;
ầ ư ạ ở ồ ự ẩ ổ ị và S Tài chính trong vi c phân b ngu n l c, th m đ nh ớ ở ế ả ố ợ ố ồ ự ế ạ ộ ệ Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t ố ố ngu n v n và kh năng cân đ i v n các D án thu c K ho ch.
ộ ể Ủ ự ế ệ ợ ổ ị ỉ T ng h p, báo cáo ti n đ tri n khai th c hi n cho y ban nhân dân t nh theo quy đ nh.
ở ế ạ ầ ư 2. S K ho ch và Đ u t
ế ạ ố ố ớ ở ế ầ ể ự ố ợ ể ế ệ ạ ạ ạ ố ủ Ch trì, ph i h p v i S Tài chính và ch d án thành ph n trong K ho ch cân đ i, b trí v n ầ ư đ u t ủ ự phát tri n theo k ho ch trung h n và hàng năm đ th c hi n K ho ch;
ươ ả ự ế ể ệ ộ ố ợ ộ ế ng binh và Xã h i ki m tra, giám sát k t qu th c hi n K ớ ở Ph i h p v i S Lao đ ng Th ho ch.ạ
ở 3. S Tài chính
ươ ươ ự ẩ ổ ng ứ ả ụ ủ ở ạ ể ộ ươ ầ ổ ộ ợ ng binh và Xã h i (v n s nghi p), t ng h p chung vào nhu c u chi ngân sách c a t nh, ệ ố ố ự ỉ ư Ủ ự ệ ị ệ ị ố Căn c kh năng cân đ i ngân sách, th m đ nh ph ng án phân b kinh phí th c hi n Ch ợ ộ trình m c tiêu Phát tri n h th ng tr giúp xã h i giai đo n 20162020 c a S Lao đ ng ủ ỉ ệ Th tham m u y ban nhân dân t nh phê duy t và giao d toán theo quy đ nh.
ự ệ ả ẫ ươ ủ ậ ị ng trình theo quy đ nh c a Lu t ngân sách ự ụ ướ H ng d n qu n lý s d ng kinh phí th c hi n Ch nhà n c.ướ
ố ợ ộ ươ ả ự ể ệ ế ộ ế ng binh và Xã h i ki m tra, giám sát k t qu th c hi n K ớ ở Ph i h p v i S Lao đ ng Th ho ch.ạ
Ủ ở ệ ị ố 4. S , ngành khác và y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph :
ổ ứ ự ế ạ ạ ơ ị ị ươ ủ Ch trì t ệ ch c th c hi n K ho ch t i đ n v và đ a ph ng mình.
ự ề ươ ả ế ự ệ ệ ể ạ ấ Rà soát, đ xu t xây d ng ph ể ự ng án tri n khai các d án đ th c hi n hi u qu K ho ch.
ủ ơ ệ ạ ử ng g i ụ ế ộ ụ ươ ầ ư ạ ở ở ị và S Tài chính t ng h p theo ậ ầ ư ị ổ ậ ướ ậ ả ị ươ ạ ự Xây d ng các m c tiêu, nhi m v k ho ch trung h n và hàng năm c a đ n v , đ a ph ộ ợ ở ế S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i, S K ho ch và Đ u t ủ quy đ nh c a Lu t đ u t c và các văn b n pháp lu t liên quan. công, Lu t ngân sách nhà n
ự ệ ộ ơ ị ả ự ộ ươ ộ ở ế ả ổ ứ ơ ế ệ ế ổ ị ng trình do đ n v , đ a ầ ạ ng binh và Xã h i, S K ho ch và Đ u ự ươ ch c s k t và t ng k t th c ươ i đ a ph ng; t ạ ị ạ ệ ả ế Qu n lý, đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n các d án thu c ch ỳ ươ ở ng qu n lý; đ nh k báo cáo S Lao đ ng Th ph ộ ự ạ ị ế ư ở , S Tài chính ti n đ th c hi n K ho ch t t ươ ế ệ hi n K ho ch t ng theo quy đ nh; ị ế ạ ị i đ a ph
ủ ươ ẩ ộ ng binh và Xã h i và các c quan liên quan th m ộ ộ ố ớ ố ợ ệ ơ ủ ạ ộ ươ ự ố ng trình thu c ươ ụ ủ ệ ị ớ ở Ch trì, ph i h p v i S Lao đ ng Th ố ị đ nh, phê duy t và b trí v n đ i v i các công trình, d án, ho t đ ng c a ch ng. nhi m v chi c a ngân sách đ a ph
ộ ứ ng các s , ngành t nh và Ch t ch y ban nhân ở ạ ệ ế ủ ị Ủ ố ợ ổ ứ ế ỉ t và ph i h p t ệ ự ch c th c hi n ệ ạ ủ ưở ầ Căn c vào các n i dung trên, yêu c u Th tr ự ố ủ ộ ị dân huy n, th xã, thành ph ch đ ng xây d ng k ho ch chi ti ả ế có hi u qu K ho ch này./.