Y BAN NHÂN DÂN
T NH B C LIÊU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 862/QĐ-UBND B c Liêu, ngày 13 tháng 05 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH QUY CH PH I H P KI M SOÁT CÁC HO T ĐNG H P PHÁP
LIÊN QUAN ĐN MA TÚY TRÊN ĐA BÀN T NH B C LIÊU
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 80/2001/NĐ-CP ngày 05/11/2001 c a Chính ph h ng d n vi c ki m soát ướ
các ho t đng h p pháp liên quan đn ma túy trong n c; ế ướ
Căn c Ngh đnh s 58/2003/NĐ-CP ngày 29/5/2003 c a Chính ph quy đnh v ki m soát nh p
kh u, xu t kh u, v n chuy n quá c nh lãnh th Vi t Nam ch t ma túy, ti n ch t, thu c gây
nghi n, thu c h ng th n; ướ
Căn c Ngh đnh s 73/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 c a Chính ph quy đnh các danh m c ch t
ma túy và ti n ch t;
Căn c Quy t đnh s 52/2011/QĐ-TT ế g ngày 21/9/2011 c a Th t ng Chính ph h ng v ướ ướ
vi c ban hành Quy ch ph i h p ki m soát các ho t đng h p pháp liên quan đn ma túy; ế ế
Xét đ ngh c a Giám đc Công an t nh t i T trình s 43/TTr-CAT-PTM ngày 03 tháng 5 năm
2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch ph i h p ki m soát các ho t đng h p phápế ế
liên quan đn ma túy trên đa bàn t nh B c Liêu.ế
Đi u 2. Giao Công an t nh ch trì ph i h p v i các ngành ch c năng liên quan t ch c tri n khai,
h ng d n và theo dõi vi c t ch c th c hi n Quy ch theo quy đnh.ướ ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc Công an t nh, Giám đc S Công
Th ng, Giám đc S Y t , Th tr ng các S , Ban, Ngành, Đoàn th c p t nh và Ch t ch y ươ ế ưở
ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này. ế
Quy t đnh có hi u l c thi hành k t ngày ký./.ế
CH T CH
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- CT, PCT V ng Ph ng Nam;ươ ươ
- PCVP (Thành Ph ng);ươ
- C ng TTĐT t nh;
- Tr.P N i chính;
- L u: VT, (KH126).ưD ng Thành Trungươ
QUY CH
PH I H P KI M SOÁT CÁC HO T ĐNG H P PHÁP LIÊN QUAN ĐN MA TÚY TRÊN
ĐA BÀN T NH B C LIÊU
(Ban hành theo Quy t đnh s ế 862/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 c a Ch t ch y ban
nhân dân t nh)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m v i đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Quy ch này quy đnh v c ch ph i h p trong th c hi n ki m soát các ho t đng xu t ế ơ ế
kh u, nh p kh u, t m nh p tái xu t, b o qu n, tàng tr , mua bán, v n chuy n, phân ph i, s
d ng ch t ma túy, thu c gây nghi n, thu c h ng th n và ti n ch t trong lĩnh v c công nghi p, ướ
y tế và đu tranh chng t i ph m trên đa bàn t nh B c Liêu.
2. Quy ch này áp d ng đi v iế
a) Các S , Ngành: Công Th ng, Y t , Công an t nh trong vi c ki m soát các ho t đng đc ươ ế ượ
quy đnh t i kho n 1 Đi u này.
b) Các đn v có ch c năng ki m soát các ho t đng h p pháp liên quan đn ma túy đc qu n ơ ế ượ
lý theo ngành đóng trên đa bàn t nh B c Liêu.
Đi u 2. Nguyên t c ph i h p
1. Đm b o công tác qu n lý nhà n c v phòng, ch ng ma túy th ng nh t theo t ng ngành, lĩnh ướ
v c đc phân công, tránh ch ng chéo, sót l t ho c c n tr các ho t đng h p pháp liên quan ượ
đn ma túy.ế
2. Công an t nh là c quan đu m i ph i h p v i S Công Th ng, S Y t trong công tác ki m ơ ươ ế
soát các ho t đng h p pháp liên quan đn ma túy. ế
3. Ho t đng ph i h p gi a S Công Th ng, S Y t và Công an t nh th c hi n trong ph m vi ươ ế
ch c năng, nhi m v và quy n h n đã đc pháp lu t quy đnh nh m ki m soát ch t ch , hi u ượ
qu các ho t đng h p pháp liên quan đn ma túy, đng th i t o đi u ki n thu n l i cho các ế
doanh nghi p kinh doanh, s n xu t ph c v phát tri n kinh t , xã h i trên đa bàn t ế nh.
Đi u 3. N i dung ph i h p
1. Ki m soát ho t đng xu t nh p kh u, t m nh p tái xu t thu c gây nghi n, thu c h ng th n ướ
và ti n ch t trên đa bàn t nh.
2. Ki m soát ho t đng s n xu t, b o qu n, tàng tr , mua bán, v n chuy n, phân ph i, s d ng
ch t ma túy, thu c gây nghi n, thu c h ng th n và ti n ch t trên đi bàn t nh. ướ
3. Trao đi thông tin v ki m soát các ho t đng h p pháp liên quan đn ma túy. ế
4. Theo dõi, ki m tra, giám sát các ho t đng h p pháp liên quan đn ma túy c a c quan, doanh ế ơ
nghi p, t ch c cá nhân trên đa bàn t nh.
Ch ng IIươ
C CH PH I H PƠ
Đi u 4. Ph i h p ki m soát ho t đng xu t kh u, nh p kh u, t m nh p tái xu t thu c gây
nghi n, thu c h ng th n và ti n ch t. ướ
Đi u 5. Ph i h p ki m soát ho t đng s n xu t, b o qu n, tàng tr , mua bán, v n chuy n, phân
ph i, s d ng ch t ma túy, thu c gây nghi n, thu c h ng th n và ti n ch t. ướ
1. Các s Công Th ng, Y t , Công an t nh trong ph m vi ch c năng, quy n h n, nhi m v ươ ế
đc giao có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan tuyên truy n h ng d n, ượ ơ ướ
đôn đc, ki m tra các c quan, doanh nghi p, t ch c, đa ph ng và cá nhân ho t đng s n ơ ươ
xu t, b o qu n, tàng tr , mua bán, v n chuy n, phân ph i, s d ng ch t ma túy, thu c gây
nghi n, thu c h ng th n và ti n ch t trên đa bàn t nh. ướ
2. Trách nhi m c a S Công Th ng ươ
a) Rà soát, th ng kê các doanh nghi p s n xu t, kinh doanh các ti n ch t trong lĩnh v c công
nghi p trên đa bàn t nh.
b) Nghiên c u đ ra các hình th c tuyên truy n v tác d ng c a các lo i ti n ch t ma túy v a có
tác d ng trong s n xu t công nghi p, đng th i là hóa ch t không th thi u trong s n xu t, đi u ế
ch ch t ma túy. Đ ngh các doanh nghi p nâng cao trách nhi m trong qu n lý ti n ch t ch ng ế
th t thoát, không đ t i ph m ma túy l i d ng s d ng ti n ch t đ s n xu t ma túy.
c) H ng d n các doanh nghi p xây d ng quy ch qu n lý ti n ch t s d ng trong lĩnh v c côngướ ế
nghi p trong s n xu t, phân ph i, mua bán, s d ng trao đi, v n chuy n (nh h th ng s ư
sách, ch ng t , phi u xu t nh p kho đnh m c tiêu hao các lo i ti ế n ch t trên đn v s n ph m ơ
đ ph c v cho công tác ki m tra ki m soát).
d) Đnh k ít nh t 06 tháng 01 l n ch trì th c hi n công tác ki m tra các doanh nghi p, c quan ơ
ho t đng trên lĩnh v c s n xu t, mua bán, phân ph i s d ng, trao đi, v n chuy n các lo i
thu c gây nghi n, thu c h ng tâm th n và các lo i ti n ch t s d ng trong lĩnh v c công ướ
nghi p.
3. Trách nhi m c a S Y t ế
a) Rà soát, th ng kê các doanh nghi p, c quan t ch c, cá nhân đc B Y t cho phép s n xu t ơ ượ ế
nguyên li u, thành ph m, bán thành ph m thu c gây nghi n, thu c h ng th n, ti n ch t; B nh ướ
vi n đc pha ch thành ph m thu c gây nghi n, thu c h ng th n, ti n ch t cho ng i b nh ượ ế ướ ườ
đi u tr n i trú và ngo i trú.
b) Tăng c ng công tác h ng d n và qu n lý các đi t ng trong ho t đng liên quan đn ườ ướ ượ ế
thu c gây nghi n, thu c h ng th n và các lo i ti n ch t đ b o ướ đm th c hi n đúng các quy
đnh theo Thông t s 10/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 c a B Y t h ng d n các ho t đng ư ế ướ
liên quan đn thu c gây nghi n Thông t s 11/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 c a B Y t ế ư ế
h nướ g d n các ho t đng liên quan đn thu c h ng tâm th n và ti n ch t dùng làm thu c. ế ướ
c) Tăng c ng công tác ki m soát ch đ phân ph i, mua bán, s d ng, trao đi ch t ma túy, ườ ế
thu c gây nghi n, thu c h ng th n, ti n ch t s d ng trong lĩnh v c y t , phân tích, ki m ướ ế
nghi m, nghiên c u khoa h c. Đnh k ít nh t 06 tháng 01 l n ch trì th c hi n công tác ki m
tra các doanh nghi p c quan, t ch c cá nhân ho t đng trên lĩnh v c s n xu t, kinh doanh, ơ
phân ph i s d ng các lo i thu c gây nghi n, thu c h ng tâm th n và các lo i ti n ch t dùng ướ
làm thu c trên đa bàn t nh.
4. Trách nhi m c a Công an t nh
a) Tăng c ng công tác ki m soát ch đ phân ph i, mua bán s d ng trao đi ch t ma tườ ế úy,
thu c gây nghi n, thu c h ng th n, ti n ch t ph c v ng ướ hiên c u, giám đnh, hu n luy n
nghi p v , đi u tra t i ph m v ma túy.
b) Ph i h p v i S Công Th ng, S Y t ươ ếth c hi n công tác ki m t ra, giám sát qu n lý ch t
ch đi v i công tác xu t, nh p kh u, t m nh p tái xu t, s n xu t , kinh doanh, s d ng và l u ư
gi các lo i ti n ch t, thu c gây nghi n, thu c h ng tâm th n; tránh th t thoát đ b n t i ướ
ph m ma túy l i d ng mua bán, s n x u t và s d ng các lo i ma túy b t h p pháp.
c) T ch c đi u tra, xác minh đ có bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n x lý hành vi vi ph m khi
nh n đc ngu n tin, t ượ ài li u ho c phát hi n nh ng sai ph m c a các t ch c, doanh nghi p
trong công tác ki m soát các ho t đng h p pháp liên quan đn ma túy trên đa bàn t nh. ế
d) Đnh k ít nh t 06 tháng 01 l n thành l p Đoàn Ki m tra liên ngành Công Th ng, Y t và ươ ế
Công an ki m tra các doanh nghi p c quan, t ch c, cá nhân có ho t đng s n xu t, b o qu n, ơ
tàng tr , mua bán, v n chuy n, phân ph i, s d ng ch t ma túy, thu c gây nghi n, thu c h ng ướ
th n và ti n ch t trong lĩnh v c công nghi p, y t và đu tranh ch ng t i ph m trên đa bàn t nh. ế
Đi u 6. Ph i h p trao đ i thông tin
1. Công an t nh là c quan đu m i trao đi thông tin v ki m soát các ho t đng đc quy đnh ơ ượ
t i Kho n 1, Đi u 1 c a Quy ch này. Thông qua công tác qu n lý giám sát c a các ngành ch c ế
năng khi phát hi n ngu n tin, tài li u ho c các hành vi sai ph m thì các ngành có trách nhi m
thông báo cho Công an t nh đ ph i h p x lý.
2. Công an t nh, S Công Th ng, S Y t có trách nhi m ph i h p ch t ch , đ ra n i dung, ươ ế
l ch trình công tác ki m tra giám sát và t p h p tình hình báo cáo y ban nhân dân t nh theo quy
đnh.
Đi u 7. Ph i h p theo dõi, ki m tra, giám sát
1. Công an t nh, S Công Th ng, S Y t , S Tài chính và các c quan thi hành pháp lu t v ươ ế ơ
phòng, ch ng ma túy trong ph m vi, nhi m v và quy n h n đc giao có ượ trách nhi m ki m tra,
giám sát vi c th c hi n các ho t đng đc quy đnh t i Kho n 1 Đi u 1 Quy ch này; x lý vi ượ ế
ph m hành chính nh ng c quan, đn v , cá nhân vi ph m theo th m quy n, chuy n Công an t nh ơ ơ
đi u tra, x lý nh ng v vi ph m có d u hi u hình s .
2. Công an t nh, S Công Th ng, S Y t và S Tài Chính theo ch c năng nhi m v đc giao ươ ế ượ
ch đng ph i h p v i các B , Ngành liên quan theo dõi các ho t đng đc quy đnh t i Kho n ượ
1, Đi u 1 Quy ch này. ế
Ch ng IIIươ
T CH C TH C HI N
Đi u 8. Trách nhi m thi hành
1. Giám đc Công an t nh, Giám đc S Công Th ng, Giám đc S Y t trong ph m vi nhi m ươ ế
v và quy n h n c a mình có trách nhi m ch đo, h ng d n ki m tra, đôn đc vi c th c hi n ướ
Quy ch này. Đnh k 06 tháng, 01 năm báo cáo y ban nhân dân t nh, Ban Ch đo 138 tế nh.
2. Giao đng chí Phó Tr ng ban Th ng tr c Ban ch đo 138 t nh thành l p T công tác liên ưở ườ
ngành là Tr ng các phòng, ban thu c Công an t nh, S Công Th ng, S Y t ưở ươ ế (nh ng b ph n
tr c ti p th c hi n công tác đu tranh ch ế ng t i ph m ma túy, qu n lý và ki m soát ti n ch t,
thu c gây nghin, thu c h ng th n) ướ do Công an t nh ch trì, đ tri n khai th c hi n Quy ch ế
này.
3. Giao Công an t nh ch trì, ph i h p v i các đn v có liên quan th c hi n s , t ng k t Quy ch ơ ơ ế ế
này và tham m u y ban nhân dân t nh Ban Ch đo 138 tư nh báo cáo Th t ng Chính ph k t ướ ế
qu th c hi n Quy t đnh s 52/2011/QĐ-TTg ngày 21/9/2011 c a Th t ng Chính ph ; th c ế ướ
hi n khen th ng, k lu t theo quy đnh. ưở
4. Trong quá trình th c hi n Quy ch này n u có yêu c u s a đi b sung, Công an t ế ế nh ph i h p
v i các đn v liên quan trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đnh./. ơ ế